Professional Documents
Culture Documents
第四课:第一印象可靠吗
第一印象可靠吗
由于多种原因,我们常常很快就形成对一个人的看法,这种看法就是第一印象。
据说,很多人都相信第一印象。有人说:“第一印象太重要了。”这话说得有道理。
例如,找工作的时候,给别人留下的第一印象不好,可能就得不到机会,但那个工
作也许很造合他。
第一印象到底可靠不可靠呢?
我有一个好朋友,当初他给我的第一印象坏极了。第一次见面我就觉得他牌气
不好,给人感觉别扭。而第二次,第三次见面的时候,我发现他不是那样。他脾气
挺好的,和他在一起会觉得很舒服。慢慢地,我们成了好朋友。后来他告诉我,我
们第一次见面那天,他刚碰上了一件不高兴的事,心里正生气呢。当然也有相反的
情况。有的人给我们留下的第一印象好极了,但时间一长,就会发现并不适合做朋
友。
看来,很多情况下,第一印象并不那么可靠,了解一个人并不是一件容易的事。
然而,说第一印象重要,却对极了。因为如果人们太相信第一印象,可能会失去一
个好朋友,或失去一份好工作 ; 而如果人们完全不相信第一印象,也可能会作出错
误的判断。
生词
1. 可靠 /kěkào/: đáng tin
2. 形成 /xíngchéng/: hình thành
3. 有道理 /yǒu dàolǐ/: có lí
4. 例如 /lìrú/: ví dụ
5. 到底 /dàodǐ/: cuối cùng, rốt cuộc
6. 碰上 /pèngshang/: gặp phải, đụng phải
7. 当初 /dāngchū/: lúc đầu, khi đó, trước đây
8. 别扭 /bièniu/:khó chịu
9. 失去 /shīqù/: mất đi
10.判断 /pànduàn/: phán đoán, đánh giá
熟悉范文《第一印象可靠吗》中的表达范例
重点词语或结构 例句
由于 : do, vì 1. 由于生病,他晚来了十多天。 Vì bị bệnh, anh
1. Biểu thị nguyên nhân. Phần ấy đến trễ hơn mười ngày.
nhiều dùng trong văn viết. 2. 由于没钱交学费,所以他退学了。 Vì không
2. Liên từ biểu thị nguyên nhân. có tiền đóng học phí, nên anh ấy đã bỏ học.
重点词语或结构 例句
看来
1. Xem ra. Được dùng trong trường 1. 看来这个问题不可能马上解决。 Xem ra vấn
hợp căn cứ vào tình hình khách quan đề này không thể giải quyết ngay được rồi.
để đánh giá hoặc phán đoán.
2. Đối với. Biểu thị đứng trên lập 2. 在我看来,这件事是不能的。 Đối với tôi,
trường của người nào đó trong 在… việc này là không thể.
…看来
熟悉范文《第一印象可靠吗》中的表达范例
重点词语或结构 例句
并 + 否定词 : không hề, chẳng 他自己要去并不是我让他去的。 Anh ta tự muốn
( 不 / 没(有) / 非 / 无 ) dùng đi chứ tôi không bắt anh ta phải đi.
trước từ phủ định để nhấn mạnh ngữ 这种衣服的样子很新可是并没有好看。 Kiểu
khí phủ định, mang ý nghĩa phản bác. dáng của loại áo quần này rất mới, nhưng hoàn toàn
không đẹp.
写作
• Chủ đề : 第一印象可靠吗 (200 – 300 字 )
• Gợi ý nội dung bài viết:
1. 说一说第一印象
2. 举一个例子
3. 提出自己的意见:第一印象可靠吗?