Professional Documents
Culture Documents
你去哪儿 ?
Bài 4 :
Bạn đi
đâu?
拼
1音
pīnyīn : phiên âm
Thanh mẫu
z c s
Vận mẫu
-i er ua uo uai ui(uei)
ua
Vận mẫu kép ,phát âm
[uΛ] (đọc gần giống ua
trong tiếng Việt)
un
Vận mẫu mũi, phát âm [uәn] , (đọc gần
giống “uân” trong tiếng Việt)
ui
Vận mẫu kép ,phát âm [uei]
(đọc gần giống “uây” trong
tiếng Việt)
Vận mẫu mũi, phát âm [uәղ] , thanh âm đặc
biệt đứng độc lập làm âm tiết nên khi viết
chữ u biến thành w, viết weng (đọc gần ueng
giống “uâng” trong tiếng Việt)
a e -i ai ei ao ou an en ang
成果 eng ong
展示
总回
z za ze zi zai zei zao zou zan
顾
zen zang zeng zong
u uo ui uan un
(uei) (uen)
er
értóng 儿童 érzi 儿子 ěrjī
耳机
Cuốn ěrduo 耳朵 èr bǎi 二百
lưỡi
Qù nǎr 去哪儿 qù nàr 去那儿 huà huàr 画画儿
zá cā sā zé cè sè
zì cí sì zú cū sū
星期 xīngqī 三 sān
星期一 xīngqīyī 四 sì
星期四 xīngqīsì 我 wǒ
zuótiān qua
星期 (名) (tinh kỳ) : tuần, thứ
xīngqī
星期一 (名) : thứ 2
xīngqī yī
星期二 (名) : thứ
xīngqī èr 3
星期三 (名) : thứ
xīngqīsān 4
星期四 (名) : thứ 5
xīngqī sì
星期五 (名) : thứ
xīngqī wǔ
6
星期六 (名) : thứ
xīngqī lìu
7
星期天 / 日 (名) : chủ
xīngqī tiān/rì
nhật
周末 zhōumò (名) : cuối
tuần
几 jǐ (代)( kỷ ) : mấy ,
vài
几天 ?
星期几?
几个( gè )星期 ?
二 èr (数) (nhị) : số 2
三 (数) (tam) : số
sān 3
四 sì (数) (tứ) : số 4
哪儿 nǎr 那儿 nàr
(代) : ở đâu , (代) : ở đó, ở
nào kia.
我 回
(代) wǒ: tôi, húi
(动) (hồi) : về,trở
tớ về
学校 (名) (học hiệu) : trường học
校 xiào: 木 mù : mộc, cây
xuéxiào
交 jiāo : giao
再见 (动) (tái kiến) : tạm biệt
zàijiàn
对不起 (đối bất khởi) : xin lỗi
duìbùqǐ
没关系 : không có gì A: 对不起
méiguānxi B: 没关系
天安门 Tiān‘ānmén : Thiên An Môn
A: 今天星期几? A: 不去,我回学校。
Bù qù, wǒ huí xuéxiào.
Jīntiān xīngqí jǐ?
B: 今天星期二。 B: 再见 !
Zàijiàn!
Jīntiān xīngqí'èr
A: 你去哪儿? A: 再见 !
Zàijiàn!
Nǐ qù nǎr?
B: 我去天安门,你去不
去?
对不起
A: 对不起!
Duìbùqǐ!
B: 没关系!
Méiguānxi!
语
4 法
Yǔfǎ : Ngữ pháp
几 + lượng từ + danh từ?
几个人? Jǐ gèrén?
Mấy người?
几本书? Jǐ běn shū?
Mấy quyển sách?
Lượng từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật, sự việc hoặc động tác
一个哥哥 (yī gè gēge) : 1 người anh trai
一个人 (yī Gè rén) : 1 người
一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó
一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng
本 : běn : (bản): lượng từ của sách
个 : gè : là lượng từ của các danh từ không có lượng từ riêng và một số
danh từ có lượng từ chuyên dùng
Ví dụ:
Lượng từ dùng với người: 一个人 / Yígè rén/ 1 người
哪儿: ở đâu?
哪: nǎ : đâu , nào
哪儿 = 哪里 (nǎlǐ) : ở đâu?
A: 你去哪儿取钱?
Nǐ qù nǎr qǔ qián?
B: 我 去银行取钱。
Wǒ qù yínháng qǔ qián.
那 nà : kia → 那儿 nàr : ở kia, chỗ kia)
那里 nàlǐ = 那儿: đằng kia, chỗ đó
A: 你在哪儿学汉语?
Nǐ zài nǎr xué hànyǔ?
B: 我 在那儿学汉语。
Wǒ zài nàr xué hànyǔ.
在 zài : + địa điểm + động từ = ở đâu làm gì…
在 zài + động từ : đang làm gì…..
Câu hỏi chính phản
吗?
1. 我回家 ,你回不回? = 我回家 ,你回家吗?
Wǒ huí jiā, nǐ huí bù huí?= wǒ huí jiā, nǐ huí jiā ma?
ēr ér ěr èr – ér, èr 儿,二
sān sán sǎn sàn – sān 三
sī sí sǐ sì – sì 四
nā ná nǎ nà – nàr nǎr 那儿,哪儿
huī huí huǐ huì – huí 回
xuē xué xuě xuè – xué 学
xiāo xiáo xiǎo xiào– xiào 校
zī zí zǐ zì – zǐ , zì 子,字
xī xí xǐ xì – xì 系
ER VÀ VẦN CUỐN LƯỠI
8. 今天星期三 .
9. 今天星期几?
10. 明天星期几?
11. 你去哪儿?