You are on page 1of 55

第四课:

你去哪儿 ?
Bài 4 :
Bạn đi
đâu?

1音
pīnyīn : phiên âm
Thanh mẫu
z c s

Vận mẫu

-i er ua uo uai ui(uei)

uan un (uen) uang ueng


z
Đặc điểm

Âm đầu lưỡi trước , không bật hơi, tắc xát trong.


Khi phát âm đầu lưỡi thẳng, chạm sát vào mặt sau
Âm mặt lưỡi
răng trên, sau đó đầu lưỡi hơi lùi lại cho luồng hơi
từ khuông miệng ma sát ra ngoài
c
Đặc điểm

Âm đầu lưỡi trước , bật hơi, tắc xát trong. Vị trí


phát âm giống chữ Z
Âm mặt lưỡi
s Đặc điểm

Âm đầu lưỡi trước , tắc xát trong. Khi phát âm đầu


lưỡi tiếp cận sau rang cửa dưới, luồng hơi từ chỗ
Âm mặt lưỡi
mặt lưỡi và răng trên ma sát ra ngoài.
i
Đặc điểm

Khi i đi cùng z c s zh ch sh r được đọc thành “ư”


Vận mẫu đơn
er
Đặc điểm

Nguyên âm đặc biệt, đứng một mình tạo thành âm tiết,


không cần thêm thanh mẫu
Nguyên âm đơn
Vận mẫu kép, phát âm [uai] , đọc gần giống
“oai” trong tiếng Việt uai
Vận mẫu kép,phát âm [uo] , giống
u-ô trong tiếng Việt
uo

ua
Vận mẫu kép ,phát âm
[uΛ] (đọc gần giống ua
trong tiếng Việt)
un
Vận mẫu mũi, phát âm [uәn] , (đọc gần
giống “uân” trong tiếng Việt)

Vận mẫu mũi ,phát âm [uan] , (đọc


gần “oan” trong tiếng Việt)
uan

ui
Vận mẫu kép ,phát âm [uei]
(đọc gần giống “uây” trong
tiếng Việt)
Vận mẫu mũi, phát âm [uәղ] , thanh âm đặc
biệt đứng độc lập làm âm tiết nên khi viết
chữ u biến thành w, viết weng (đọc gần ueng
giống “uâng” trong tiếng Việt)

Vận mẫu mũi ,phát âm [uaղ] , (đọc


gần “oang” trong tiếng Việt) uang
Ghép vần

a e -i ai ei ao ou an en ang
成果 eng ong
展示
总回
z za ze zi zai zei zao zou zan

zen zang zeng zong

c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong

s sa任务se si sai sao sou san sen sang seng song


导入
Ghép vần

u uo ui uan un
(uei) (uen)

z zu zuo zui zuan zun

c cu cuo cui cuan cun

s su suo sui suan sun


Ghép vần

ua uo uai ui (uei) uan un(uen) uang

d duo dui duan dun


成果
t tuo tui tuan 展示
tun
总回
n nuo
顾nuan
l luo 技能 luan lun
实训
g gua 尝试
guo guai gui guan gun guang
究kuo
任务
k kua kuai kui kuan kun kuang
导入
h hua huo huai hui huan hun huang

wa wo wai wei wan wen wang


er và vần cuốn lưỡi

er
értóng 儿童 érzi 儿子 ěrjī
耳机
Cuốn ěrduo 耳朵 èr bǎi 二百
lưỡi
Qù nǎr 去哪儿 qù nàr 去那儿 huà huàr 画画儿

yí xiàr 一下儿 hǎo wánr 好玩儿


Phân biệt âm, thanh điệu

zá cā sā zé cè sè

zì cí sì zú cū sū

zǎn cān sān zāng cāng sang

zěn cēn sēn zēng céng sēng



2词
shēngcí : từ mới
今天 jīntiān 星期天 xīngqītiān 再见 xiànzài

天 tiān 几 jǐ 对不起 duìbuqǐ

昨天 zuótiān 二 èr 没关系 méi guānxi

星期 xīngqī 三 sān

星期一 xīngqīyī 四 sì

星期二 xīngqī’èr 哪儿 nǎr

星期三 xīngqīsān 那儿 nàr

星期四 xīngqīsì 我 wǒ

星期五 xīngqīwǔ 回 huì

星期六 xīngqīliù 学校 xuéxiào


今天 ( 名 ) ( kim thiên ) : hôm
天 tiān: ngày (số lượng 一
nay
jīntiān 天)
昨天 ( 名 )(tác thiên) : hôm

zuótiān qua
星期 (名) (tinh kỳ) : tuần, thứ
xīngqī
星期一 (名) : thứ 2
xīngqī yī
星期二 (名) : thứ
xīngqī èr 3
星期三 (名) : thứ
xīngqīsān 4
星期四 (名) : thứ 5
xīngqī sì
星期五 (名) : thứ
xīngqī wǔ
6
星期六 (名) : thứ
xīngqī lìu
7
星期天 / 日 (名) : chủ
xīngqī tiān/rì
nhật
周末 zhōumò (名) : cuối
tuần
几 jǐ (代)( kỷ ) : mấy ,
vài
几天 ?
星期几?
几个( gè )星期 ?
二 èr (数) (nhị) : số 2

三 (数) (tam) : số
sān 3
四 sì (数) (tứ) : số 4
哪儿 nǎr 那儿 nàr
(代) : ở đâu , (代) : ở đó, ở
nào kia.
我 回
(代) wǒ: tôi, húi
(动) (hồi) : về,trở
tớ về
学校 (名) (học hiệu) : trường học
校 xiào: 木 mù : mộc, cây
xuéxiào
交 jiāo : giao
再见 (动) (tái kiến) : tạm biệt
zàijiàn
对不起 (đối bất khởi) : xin lỗi

duìbùqǐ
没关系 : không có gì A: 对不起
méiguānxi B: 没关系
天安门 Tiān‘ānmén : Thiên An Môn

安 ān: an lành 门 mén :


cửa

3 文
Kèwén : bài khóa
你去哪儿

A: 今天星期几? A: 不去,我回学校。
Bù qù, wǒ huí xuéxiào.
Jīntiān xīngqí jǐ?

B: 今天星期二。 B: 再见 !
Zàijiàn!
Jīntiān xīngqí'èr

A: 你去哪儿? A: 再见 !
Zàijiàn!
Nǐ qù nǎr?

B: 我去天安门,你去不
去?
对不起

A: 对不起!
Duìbùqǐ!
B: 没关系!
Méiguānxi!

4 法
Yǔfǎ : Ngữ pháp
几 + lượng từ + danh từ?

几个人? Jǐ gèrén?
Mấy người?
几本书? Jǐ běn shū?
Mấy quyển sách?
Lượng từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật, sự việc hoặc động tác
一个哥哥 (yī gè gēge) : 1 người anh trai
一个人 (yī Gè rén) : 1 người
一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó
一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng
本 : běn : (bản): lượng từ của sách
个 : gè : là lượng từ của các danh từ không có lượng từ riêng và một số
danh từ có lượng từ chuyên dùng
Ví dụ:
Lượng từ dùng với người: 一个人 / Yígè rén/ 1 người
哪儿: ở đâu?
哪: nǎ : đâu , nào
哪儿 = 哪里 (nǎlǐ) : ở đâu?
A: 你去哪儿取钱?
Nǐ qù nǎr qǔ qián?
B: 我 去银行取钱。
Wǒ qù yínháng qǔ qián.
那 nà : kia → 那儿 nàr : ở kia, chỗ kia)
那里 nàlǐ = 那儿: đằng kia, chỗ đó

A: 你在哪儿学汉语?
Nǐ zài nǎr xué hànyǔ?

B: 我 在那儿学汉语。
Wǒ zài nàr xué hànyǔ.
在 zài : + địa điểm + động từ = ở đâu làm gì…
在 zài + động từ : đang làm gì…..
Câu hỏi chính phản

 Động từ/tính từ + 不 + động từ/ tính từ = động từ/ tính từ…….

吗?
1. 我回家 ,你回不回? = 我回家 ,你回家吗?
Wǒ huí jiā, nǐ huí bù huí?= wǒ huí jiā, nǐ huí jiā ma?

2. 你最近 忙不忙? = 你最近忙吗?


Nǐ zuìjìn máng bù máng?/Nǐ zuìjìn máng ma?

最近 zuìjìn : gần đây



5 习
Liànxí : Luyện tập
THANH ĐIỆU

ēr ér ěr èr – ér, èr 儿,二
sān sán sǎn sàn – sān 三
sī sí sǐ sì – sì 四
nā ná nǎ nà – nàr nǎr 那儿,哪儿
huī huí huǐ huì – huí 回
xuē xué xuě xuè – xué 学
xiāo xiáo xiǎo xiào– xiào 校
zī zí zǐ zì – zǐ , zì 子,字
xī xí xǐ xì – xì 系
ER VÀ VẦN CUỐN LƯỠI

értóng érzi ěrjī ěrduo èr bǎi

qù nǎr qù nàr huà huàr yíxiàr hǎowánr


zá cā sā zé cè sè
zì cí sì zú cū sū
zǎn cān sān zāng cāng sāng
zěn cēn sēn zēng céng sēng
zìdiǎn cídiǎn sì diǎn sì tiǎn
zàijiàn cǎidiàn xiànzài bǐsài
sùdù dìtú zájì cáinéng
cūnzi sūnzi sòngxíng sòng xìn
zuótiān cuòwù suǒyǐ zuòyè
cānjiā zēngjiā sànbù yǔsǎn
zuìhòu suíhòu dǎsǎo bácǎo
1. 今天 明天 昨天
再见
去哪儿 去那儿 去银行
去邮局
去 去天安门 对不起
没关系
星期一 星期二 星期三
星期四
星期五 星期六 星期天
星期几
2. A: 你去哪儿? 3.
A: 对不起!
1. 今天我学汉语。
Đọc và dịch các 2. 今天我学英语。
câu sau
3. 今天你学汉语吗?
4. 今天你学英语吗?
5. 今天我不学汉语。
6. 今天我不学英语。
Đọc và dịch các 7. 昨天你学汉语吗?
câu sau

8. 今天星期三 .
9. 今天星期几?
10. 明天星期几?
11. 你去哪儿?

Đọc và dịch các


12. 我去那儿。
câu sau
13. 我很好。
14. 我很忙。
15. 今天我回学校
感谢
聆听

You might also like