You are on page 1of 19

HSK3-6:

怎么突然找不到了?
1. 在客厅

周 明:我的眼镜呢?怎么突然找不到了?你看见了吗?
周太太:我没看见啊。
周明:我离不开眼镜,没有眼镜,我一个字也看不清楚。
周太太:你去房间找找,是不是刚才放在桌子上了?
周明:我怎么看得到啊?你快过来帮忙啊。
周太太:好吧,我帮你去找找。
2. 在打电话
同学:今天的作业你做完了吗?
儿子:刚做完,你呢?
同学:今天这些题特别难,我看不懂,不会做,你能帮我吗?
儿子:电话里讲不明白,你来我家吧,我给你讲讲。
同学:好啊,我锻炼完了就过去。
3. 在休息室

同事:你怎么有点儿不高兴?
小刚:我想请小丽吃饭,但是找不到好饭馆儿。
同事:那你请她听音乐会吧,她喜欢听音乐。
小刚:音乐会人太多,买不到票。
同事:那去公园走走,聊聊天儿吧。
小刚:公园太大,多累啊。
4. 在客厅

周太太:你怎么还喝咖啡?
周明:怎么了?
周太太:你不是说晚上睡不着觉吗?
周明:没事,我只喝一杯。
周太太:你还是喝杯牛奶吧,可以睡得更妤些。
周 明:好吧,牛奶呢?
周太太:还没买呢。
可能补语 - 种类
Bổ ngữ khả năng - Phân loại
• Bổ ngữ khả năng dùng để diễn tả hành động có thể đạt đến mức độ/tình trạng nào đó
hay không.

( 1 )我看得清楚那个汉字。 [1] 吃得完


( 2 )楼太高了,我上不去。 [2] 吃不完
(3) 老师说的话你听得见听不见? [3] 听得进去
( 4 )我找不到好饭馆。 [4] 听不进去
可能补语 - 种类
Bổ ngữ khả năng - Phân loại
• Nếu thể hiện tính khả năng cụ thể:
• S+V+ 得 +BNKN 。 BNKQ thường gặp:
• S+V+ 不 +BNKN 。 好、完、到、懂、清楚、见
• S+V+ 得 +BNKN+ 吗?
S+V+ 得 +BNKN+V+ 不 BNKN?
• 字很大,我看得清楚
• 字太小,我看不清楚。
• 你看得清楚吗?
你看得清楚看不清楚?
可能补语 - 种类
Bổ ngữ khả năng - Phân loại
• Nếu chỉ thể hiện tính khả năng chung chung:
• S+V+ 得 + 了 /liao3/ 。 • 这么多菜,你吃得了吗?
• S+V+ 不 + 了。 • ............................... 。
• S+V+ 得 + 了 Q 吗?
• ............................... 。
S+V+ 得 + 了 +V+ 不了 ?
• ............................... 。
可能补语 - 种类
Bổ ngữ khả năng - Phân loại
• chú ý:

1 )带可能补语的谓语动词后,不能再有“着”“了”“过”。
*[1] 作业太多了,我写着不完。
*[2] 那张桌子,他们四个人搬了得动。
*[3] 老师讲的语法,我听过得懂
完成句子 Hoan thanh cac cau sau.
( 1 )你说话说得太快了,我 .............. 。
( 2 )那么多饭你 .............................. 。
( 3 )今天的作业一点儿也不多, 7 点以前 ........... 。
Sự khác biệt giữa bổ ngữ khả năng và “ 能 / 可以 "
• Đối với 能 / 可以: thường do điều kiện chủ quan( cá nhân), hoặc về tình về , quy định
cho phép thực hiện hoặc không thực hiện hành động đó.
Vd : 她没有买票,不能进去。
Tā méiyǒu mǎi piào, bùnéng jìnqù.
Cô ấy chưa mua vé, không thể vào.

• Với BNKN: thường do điều kiện khách quan khiến cho có thể thực hiện hoặc k thực hiện đc
hành động đó.
Vd: 她已经买了票,但是忘在家了,所以她进不去。
Tā yǐjīng mǎile piào, dànshì wàng zàijiāle, suǒyǐ tā jìn bú qù.
Cô ấy đã mua vé rồi, nhưng để quên ở nhà, nên cô ấy không được vào
Trợ từ kết cấu “ 地”
• Dùng để diễn tả hành động được làm 1 cách như thế nào.
Vd:
她高兴地对我说:“我有男朋友了!”
Tā gāoxìng de duì wǒ shuō:“Tā yǒu nán péngyoule.”
Cô ấy nói với tôi một cách rất vui mừng rằng “ cô ấy có ng yêu rồi”.

今天我想在家安静地休息一天。
Jīntiān wǒ xiǎng zàijiā ānjìng de xiūxi yìtiān.
Hôm nay tôi muốn yên tĩnh nghỉ ngơi 1 ngày ở nhà
Trợ từ kết cấu “ 地”
的:我的家;妈妈做的饭
突然:很突然 / 突然的事 / 突然下雨了!(我的眼镜)怎么
突然找不到了?

离开:离开北京 / 离得开 / 离不开 / 我离不开眼镜

帮忙:帮帮忙 / 帮一个忙 / 要帮忙吗 / 你快过来帮忙啊

讲:讲题 / 讲清楚 / 给我讲讲 / 电话里讲不明白。

更:更多 / 更好 / 更快!(喝牛奶)可以睡得更好些。
• 请讲一讲一件事故或者意外的事情。
• 使用可能补语,刚,刚才。

qǐng jiǎng yī jiǎng yì jiàn shì gù huò zhě yìwài de shì qíng 。
shǐ yòng kě néng bǔ yǔ , gāng , gāng cái 。

You might also like