You are on page 1of 6

Giới thiệu bản thân trước khi vào chủ đề :

+ 老师好,同学们好,我介绍一下儿。我叫陈氏玄庄,
今年我 20 岁。我的家在富寿。我是雄王大学的汉语
语言。现在,我来说一说。。。的内容。

1. 说一说我周末跟朋友去公园。
- 昨天是周末,在家很无聊,我跟朋友去公园玩。
公园里有 :喷泉,植物园,水池,草坪,长椅,
滑梯,秋千,跷跷板,。。。早上有很多人在散
步和打太极拳,主要是老年人和中年人。我们在
公园里散步,然后我们在板凳上休息。我们聊天
儿得很开心,讲了学校的故事,然后我们去买菜
和奶茶。下午,一些高中生来放风筝和滑旱冰。
有些人遛狗,它看起来很可爱,干净。眼看天色
已晚,我们一起回家,约好些次去公园。
- Zuótiān shì zhōumò, zàijiā hěn wúliáo, wǒ gēn péngyǒu qù
gōngyuán wán. Gōngyuán li yǒu: Pēnquán, zhíwùyuán,
shuǐchí, cǎopíng, cháng yǐ, huátī, qiūqiān, qiāoqiāobǎn,...
Zǎoshang yǒu hěnduō rén zài sànbù hé dǎ tàijí quán,
zhǔyào shi lǎonián rén hé zhōng nián rén. Wǒmen zài
gōngyuán lǐ sànbù, ránhòu wǒmen zài bǎndèng shàng xiūxí.
Wǒmen liáotiān er dé hěn kāixīn, jiǎngle xuéxiào de gùshì,
ránhòu wǒmen qù mǎi cài hé nǎichá. Xiàwǔ, yīxiē
gāozhōng shēnglái fàng fēngzhēng hé huá hàn bīng. Yǒuxiē
rén liú gǒu, tā kàn qǐlái hěn kě'ài, gānjìng. Yǎnkàn tiānsè yǐ
wǎn, wǒmen yīqǐ huí jiā, yuē hǎoxiē cì qù gōngyuán.
- Zuótiān shì zhōumò, zàijiā hěn wúliáo, wǒ gēn péngyǒu qù gōngyuán wán. Gōngyuán li
yǒu: Pēnquán, zhíwùyuán, shuǐchí, cǎopíng, cháng yǐ, huátī, qiūqiān, qiāoqiāobǎn,...
Zǎoshang yǒu hěnduō rén zài sànbù hé dǎ tàijí quán, zhǔyào shi lǎonián rén hé zhōng nián
rén.
Hôm qua là cuố i tuầ n, ở nhà thậ t nhà m chá n, tô i
cù ng bạ n đi cô ng viên chơi. Trong cô ng viên có :
đà i phun nướ c, vườ n thự c vậ t, bể nướ c, bã i cỏ ,
bă ng ghế, cầ u trượ t, xích đu, bậ p bênh … Buổ i sá ng
có rấ t nhiều ngườ i đi bộ thể dụ c và tậ p thá i cự c
quyền, chủ yếu là ngườ i già và trung niên. Chú ng
tô i đi dạ o 1 vò ng quanh cô ng viên, sau đó chú ng
tô i ngồ i nghỉ ở bă ng ghế dà i. Chú ng tô i nó i chuyện
rấ t vui vẻ, kể về nhữ ng câ u chuyện ở trườ ng, sau
đó chú ng tô i đi mua đồ ă n và trà sữ a. Buổ i chiều có
và i e họ c sinh trung họ c đến thả diều và trượ t
patanh. Có và i ngườ i dắ t chó đi dạ o, trô ng chú ng
rấ t đá ng yêu. Thấ y trờ i cũ ng đã muộ n, chú ng tô i
cù ng về nhà và hẹn nhau dịp khá c lạ i đi cô ng viên.

2. 说一说你的业余时间。
- 在业余时间我喜欢看电影,特别是中国电影。和
我喜欢看爱情片,家庭片童话片。我看电影既是
为了娱乐,也是为了提高我的中文听力。我也有
看漫画的爱好,可以白班看。最近,我看一些电
影:后宫如懿传,以家人之名。当我不看电影时,
我会上网与朋友聊天或者睡觉。
Zài yèyú shíjiān wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, tèbié shì zhōngguó diànyǐng. Hé wǒ xǐhuān kàn àiqíng
piān, jiātíng piàn tónghuà piàn. Wǒ kàn diànyǐng jìshì wèile yúlè, yěshì wèile tígāo wǒ de
zhōngwén tīnglì. Wǒ yěyǒu kàn mànhuà de àihào, kěyǐ báibān kàn. Zuìjìn, wǒ kàn yīxiē
diànyǐng: Hòugōng rú yì chuán, yǐ jiārén zhī míng. Dāng wǒ bù kàn diànyǐng shí, wǒ huì
shàngwǎng yǔ péngyǒu liáotiān huòzhě shuìjiào

Phim : hậu cung như ý truyện ( 后宫如懿传 ) Hòugōng rú yì chuán


, lấy danh nghĩa người nhà ( 以家人之名 ) Yǐ jiārén zhī míng.

Thờ i gian rả nh rỗ i tô i thích xem phim, đặ c biệt là


phim Trung Quố c. Tô i hay xem cá c thể loạ i tình cả m,
gia đình và thầ n tiên. Tô i xem phim vừ a để giả i trí vừ a
để tă ng khả nă ng nghe củ a mình. Tô i cò n có sở thích
xem phim hoạ t hình, tô i có thể dà nh cả ngà y để xem.
Gầ n đâ y, tô i xem 1 số phim : Hậ u cung như ý truyện,
lấ y danh nghĩa ngườ i nhà . Khi khô ng xem phim, tô i sẽ
lên mạ ng tá n gẫ u vớ i bạ n bè hoặ c ngủ nướ ng.
Zài yèyú shíjiān wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, tèbié shì zhōngguó diànyǐng. Hé wǒ xǐhuān kàn

3. 你喜欢去中国旅游吗?为什么?

我喜欢去中国旅游。因为在中国有

4. 为了保护环境,我们要做什么?chúng ta cầ n
là m gì để bả o vệ mô i trườ ng ?

Tiếng Trung:
人类的生活环境日益被破坏并受到严重的污染,
不仅城市生活环境,甚至海洋环境,森林环境,
水源,空气……都受到严重的污染,对我们的生
活有很大的影响 。携手保护环境的方法就是:不
乱扔垃圾、规划远离居民区的废物存储和废物处
理区、将工业工厂搬离居民区,禁止将工业废物
排放到水源、 保护森林资源,禁止乱砍滥伐、非
法开采深林、 尽量减少将烟尘排放到环境中的机
动车 、对水源进行消毒并在住宅小区发起清洁工
作、。。。。。。我们每个人都可以通过倡导,
宣传和鼓舞家人,朋友以及我们周围的人保护环
境,保护环境就是保护自己的生命。

Phiên âm:
Rénlèi de shēnghuó huánjìng rìyì bèi pòhuài
bìng shòudào yánzhòng de wūrǎn, bùjǐn
chéngshì shēnghuó huánjìng, shènzhì hǎiyáng
huánjìng, sēnlín huánjìng, shuǐyuán, kōngqì……
dōu shòudào yánzhòng de wūrǎn, duì wǒmen
de shēnghuó yǒu hěn dà de yǐngxiǎng. Xiéshǒu
bǎohù huánjìng de fāngfǎ jiùshì: Bù luàn rēng
lājī, guīhuà yuǎnlí jūmín qū de fèiwù cúnchú hé
fèiwù chǔlǐ qū, jiāng gōngyè gōngchǎng bān lí
jūmín qū, jìnzhǐ jiāng gōngyè fèiwù páifàng dào
shuǐyuán, bǎohù sēnlín zīyuán, jìnzhǐ luàn kǎn
làn fá, fēifǎ kāicǎi shēnlín, jǐnliàng jiǎn shào jiàng
yānchén páifàng dào huánjìng zhōng de jī
dòngchē, duì shuǐyuán jìnxíng xiāodú bìng zài
zhùzhái xiǎoqū fāqǐ qīngjié gōngzuò,...... Wǒmen
měi gèrén dōu kěyǐ tōngguò chàngdǎo,
xuānchuán hé gǔwǔ jiārén, péngyǒu yǐjí wǒmen
zhōuwéi de rén bǎohù huánjìng, bǎohù huánjìng
jiùshì bǎohù zìjǐ de shēngmìng.

Dịch nghĩa
Môi trường sống của con người đang ngày càng
bị tàn phá và ô nhiễm nặng nề, không chỉ là môi
trường sống phố thị mà thậm chí môi trường
biển, môi trường rừng, nguồn nước, không
khí… đang ô nhiễm ở mức báo động khẩn cấp,
ảnh hưởng lớn đến cuộc sống của chúng ta.
Chung tay bảo vệ môi trường bằng cách không
xả rác bừa bãi, quy hoạch khu chứa rác thải và
xử lý rác thải nơi xa dân cư, di dời các nhà máy
công nghiệp ra xa khu dân cư, cấm xả thải chất
thải công nghiệp ra nguồn nước, Nghiêm cấm
chặt rừng cũng như khai thác rừng trái phép,
Hạn chế tối đa các phương tiện cơ giới xả khói
khí bụi ra môi trường, Khử khuẩn nguồn nước
cũng như phát động những buổi dọn vệ sinh nơi
tại các khu dân cư...Mỗi người trong chúng ta
đều có thể bảo vệ môi trường bằng việc vận
động, tuyên truyền và truyền cảm hứng đến gia
đình, bạn bè và những người xung quanh để
bảo vệ môi trường, bảo vệ chính cuộc sống của
bạn.
5. 说一说你的一天。

You might also like