Professional Documents
Culture Documents
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
f. 你是………不…….是他的老师?
g. 我很………忙…….,我不去。
2
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
f. Đây là cuốn sách của bạn bạn.
这是你朋友的书
g. Ai là mẹ của bạn?
谁是你妈妈
h. Phát âm tiếng Anh rất khó.
英语发音很难
i. Kia là sách tiếng Anh của mẹ bạn phải không?
那是不是你妈妈的英语书?
k. Ngày mai chủ nhật, tôi không đi ngân hàng.
1.爸爸吃米饭,妈妈吃馒头,哥哥吃包子。
-> 妈妈吃什么?
A.米饭 B.包子 C.馒头 D.饺子
2.今天星期四, 你去学校吗?
-> 明天星期几?
A.星期二 B.星期五 C.星期六 D.星期
天
3.我去买水果,你去吗?
-> 他去买什么?
A.水果 B.苹果 C.橘子 D.葡萄
3
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
4. A:水果多少钱?
B:苹果 5 块 3 一斤,香蕉 2 块 8 一斤。
-> 香蕉一斤多少钱?
A.5 块 3 B. 3 块 5 C. 2 块 8 D.
8块 2
5.我学汉语,我哥哥学英语,我弟弟学日语, 我妹妹学韩
语,我朋友学法语。
->弟弟学什么?
A.英语 B. 日语 C.韩语 D.法语
Bài 2: Nối câu
1. 你吃什么? a. 星期一
2. 哥哥在哪儿? b. 是我爸爸
3. 昨天是星期几? c. 在食堂
4. 王老师是谁? d. 谢谢
5. 5.请坐,请喝茶! e. 鸡蛋
1。A: 你去邮局寄信吗?
B: 不去。去银行 ( 取 )钱。
4
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
2。他( 对 )我很好! 3。小王
在中国( 学 )汉语。 4。A:她
是( 谁 )? B:我妈妈。
5。(谢谢 )你请我喝茶。
5
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
Bài 5: Dịch sang tiếng Trung:
1. Xin hỏi hôm nay nhà ăn có bánh bao, sủi cảo không? Tôi
muốn ăn 2 cái bánh bao, 1 bát sủi cảo .
请问今天食堂有没有包子和水饺?我要吃两个包子和一碗
水饺
2. Đây là tạp chí tiếng Đức, kia là sách tiếng Nga.
这是德语杂志,那是俄语书
3. Tôi đi ngân hàng rút tiền, bạn đi không? - Không đi, tôi về
trường học.
我去银行取钱,你去吗?不去我回学校
4. Trưa nay bạn uống gì? Rượu trắng à?
中午你喝什么?白酒啊
5. Những người này đều là giáo viên tiếng Trung à? Bạn quen
họ không?
这些人都是中文老师吗?你认识他们吗?
6
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
HSK1 - BÀI 8:苹果一斤多少钱?
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
1. A. 请问你姓张吗?
B. 我不姓张, 我姓王。
-> B 姓什么?
A.王 B. 张 C.马 D.李
2. A.你爸爸工作忙吗?
B. 我爸爸工作很忙。
-> 他爸爸很忙吗?
A.对 B.不对 C.不知道
3. A.你吃包子吗?好吃吗? B. 很好吃。你吃吗?
-> 包子好不好吃?
A. 好吃 B.不好吃 C.还好吃
4. 我妈妈不是美国人。她是英国人。
7
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
-> 她妈妈是哪国人?
A. 日本人 B.德国人 C. 英国人 D. 美
国人
5. A.你学习英语吗?
B. 对,我学汉语,还学德语。
-> 他学习什么?
A. 汉语,法语 B. 韩语,德语 C.汉语,德语 D.韩
语,俄语
6. A.你去哪儿?
B.我去邮局寄信。
-> 他去哪儿?
A. 银行 B.邮局 C. 食堂 D.学校
7. A.你去北京学汉语吗?
B. 不,我去学德语
-> 他去北京学什么?
A.汉语 B.俄语 C.德语 D.英语
8.今天是星期三。
-> 明天星期几?
A.星期一 B.星期二 C.星期三 D.星期
四
8
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
9. A. 这些是什么水果?
B.这些是草莓、苹果、橘子。你买什么?
A.我买橘子。
-> 他买什么水果?
A.草莓 B.苹果 C. 西瓜 D. 橘
子
10. A.这是谁的杂志?
B.是我朋友的英文杂志。
->这是谁的杂志?
A.我的杂志 B.朋友的杂志 C.我朋友的杂志 D.
日文杂志。
1. A: 你去邮局吗?
B: 不去,我去银行.......................钱.
A.见 B.取 C.几
2. 我爸爸.......................我很好!
A.回 B.对 C.给 D.不
3. A: 王老师,你好!
B: 您好,.......................坐,.......................喝茶。
A.进 B.难 C.请 D.吃
9
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1
4. A: 你身体好.....................?
B: 很好,谢谢您。
A.马 B. 妈 C.吗 D.忙
5. A:西瓜多少钱?
B:一斤三.......................五毛
A. 毛 B.块 C.角 D.分
1: Đợi: 等
2: Đổi: 换
3: Tổng cộng: 一共
4: Đô la Mỹ: 美元
5: Công việc: 工作
6: Trứng gà: 鸡蛋
7: Quýt: 橘子
8: Một vài: 一些
9: Ngồi: 坐
10: Xin hỏi 请问
A:你好!
B:.............你好.........!
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 0
A:................你买什么水果......?
B:橘子,多少钱? A:九块三,.............你买几
斤.........?
B:两斤。
A:还要别的吗?
B:苹果.............多少钱.........?
A:十二块。
B:太贵了, 十块吧!
A:好,你买几斤?
B:三斤.
A:一共多少钱。
B:我给你钱。
A:这是六十块,谢谢。
B: 再见。 A:再见。
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 1
5: Hôm nay tôi muốn đi uống trà, ăn hoa quả, bạn ăn không?
Tôi mời!
今天我要去喝茶,吃水果,你吃吗?我请你。
6: Xin hỏi những quyển sách này bao nhiêu tiền?
请问这些书多少钱?
7: Những quyển tạp chí kia đắt quá.
那些杂志太贵了..................
8: Tối hôm nay tôi muốn ăn mì sợi, bạn ăn không?
今天晚上我要吃面包你吃吗?
9: Hôm qua anh trai tôi mua cho tôi rất nhiều sách.
昨天我哥哥买给我很多书
10:Kia là tiền của ai?
那是谁的钱
1: 我 / 鸡蛋 / 喝 / 汤 / 要 / 一 /碗。
我要喝一碗鸡蛋汤
2:啤酒 / 喝 / 要 / 越南 / 我。
我要和越南啤酒
3: 包子 / 是 / 那些 / 我 / 不 / 的。
那些包子不是我的
4:我妈妈 / 人 / 中国 / 是 / 不 / 越南 / 是 / 人。
我妈妈不是中国人,是越南人
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 2
5: 难 / 英语/ 很 / 不 / 俄语 / 太 / 难。
英语很难,德语不太难
6: 我 / 饺子 / 吃 / 她 / 馒头 / 吃。
我吃馒头,他吃饺子
7: 昨天 / 喝 / 三 /她 / 杯(bei:cốc,ly) / 晚上 / 酒。
昨天晚上他喝三杯酒
8: 信 / 要 / 寄 / 我 / 换 / 去 / 不 / 钱 / 去 / 银行 / 要 / 邮局。
我要去银行换钱,不要去邮局寄信
9: 一共 / 个 /钱 /苹果 / 三 / 多少 / 橘子 / 两 / 个?
两个橘子三个苹果一共多少钱
10: 食堂 / 张 / 吃 / 老师 / 午饭 / 去 / 要。
张老师要去食堂吃午饭
1: 不知道
我不知道谁的这些书
2: 多少
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 3
这件衣服多少钱
3: 在
你妈妈的工作在哪?
4: 呢
明天我去公园玩,你呢
5: 住
你住哪儿
1: 你/她/号码/是/的/知道/多少/电话/吗?
你知道他的电话号码是多少吗?
2: 办公室/人/不/你/知道/没有/吗?
办公室没有人你不知道吗?
3: 你/找/在/什么/呢?
你在找什么呢 ?
4: 住/他/八/房间/楼/是/711/号。
他住房间是八楼 711 号
5: 不/图书馆/我/看/去/书。
我不去图书馆看书
6: 你/不/知道/知道/他/在/哪儿/家?
你知道不知道他家在哪儿
7: 我/没/知道/的/有/电话/人/号码。
没有人知道我的电话号码
8: 在/我/你/在/知道/谁/找。
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 4
我知道你在找谁
1: 你家有电话吗?
我家没有电话
2: 你手机号码是多少?
我手机号码是 09838182665
3: 你家住哪儿?
我家住太平城市
4: 你今天做什么?
我今天去上班
5: 你知道教你汉语老师的电话号码吗?
我不知道教你汉语老师的电话号码。
IV. Dịch sang tiếng Trung:
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 5
V. Hoàn thành đoạn hội thoại:
1. A: 这个多少钱一斤?
B: 一斤五块钱。
A:我买两斤多少钱
B: 两斤十块钱。
A:谢谢
B: 谢谢。
2. A:他住在哪儿?
B: 他住在学校旁边。
A: 他的电话号码是多少?
B: 他电话号码是 0914759042。
A:谢谢
B: 不客气。
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 6
LUYỆN DỊCH TỔNG HỢP
1. Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh.
星期六我要来学教学英语
2. Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?
你认识那人吗?他是谁?
3. Tôi không biết ông ta là ai.
我不知道他是谁。
4. Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ.
他是我爸爸朋友, 他是医生
5. Em gái bạn làm nghề gì?
你妹妹做什么工作
6. Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không?
你妹妹是越南留学生对吗?
7. Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam.
对,我妹妹是越南留学生
8. Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không?
你妹妹也是越南留学生对吗?
9. Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam.
对。他们都是越南留学生
10. Tôi sống ở tòa nhà này .
我住在这房子里
11. Số phòng của tôi là 808.
我的房间是 808
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 7
Anh trai tôi là bác sỹ.
我哥哥是医生
Hôm nay công việc của tôi rất mệt.
今天我工作很累
Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi.
我想回家休息
Công việc của em gái tôi cũng rất bận.
我妹妹的工作也很忙
Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả.
星期天我们去商店买水果
Mẹ tôi muốn mua hai cân táo.
我妈妈想买两斤苹果
Táo một cân bao nhiêu tiền?
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 8
苹果多少钱一斤?
Táo một cân là 8 tệ.
苹果一斤八块钱
Bạn muốn mua mấy cân táo?
你要买几斤苹果?
Bạn còn muốn mua cái khác không?
你想买别的吗?
Bạn muốn mua mấy cân quýt?
你想买几斤橘子?
Tôi muốn mua 5 cân quýt.
我想买 5 近橘子
Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?
一共多少钱?
Tổng cộng hết 890 tệ.
一共是 890 块
1
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 9
Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi.
那是我老师的英语杂志
Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi.
这是我朋友的英语书
Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm?
今天中午你们去哪儿吃饭?
Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm.
今天中午我们要去食堂吃饭
Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu.
我们要吃八个馒头
Các bạn muốn uống gì?
你们要喝什么?
Chúng tôi muốn uống canh.
我们要喝汤
Các bạn muốn uống canh gì?
你们要什么汤 ?
Chúng tôi muốn uống canh trứng gà.
我们要喝鸡蛋汤
Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà?
你们要喝几碗鸡蛋汤 ?
Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà.
我要喝一碗鸡蛋汤
Chúng tôi không uống rượu.
我们不喝酒
2
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 0
Chúng tôi muốn uống bia.
我们要喝啤酒
Tôi là người Việt Nam.
我是越南人
Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm.
汉字很难,发音不太难
Hôm nay chúng tôi đều rất mệt.
今天我们都很累
Chúng tôi đều rất vui.
我们都很开心
Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn.
明天我们到你的办公室
Trường học của bạn ở Việt Nam phải không?
你的学校在越南对吧?
Trường học tôi ở đàng kia.
我的学校在那边
Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không?
你老师是中文老师对吗?
Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh.
我老师是英语老师
Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không?
你知道你老是住在哪儿吗?
2
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 1
我不知道我老师住哪儿?
Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không?
你老师住在这房子里,对吗?
Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia.
我老师住在那房子。
Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu?
你老师的房间号是多少?
Số phòng của cô giáo tôi là 999.
我老师的房间号是 999
Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không?
你知道你老师的电话号码是多少吗?
Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu
我不知道我老师的电话号码是多少
Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
你老师今年多大了?
2
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 2
HOÀN THÀNH BÀI TẬP ĐỐI CHIẾU
ĐÁP ÁN TRONG NHÓM HỌC.
2
KHÓA ĐI LÀM – ÔN TẬP HÁN 1 3