Professional Documents
Culture Documents
Yī gè cídiǎn
Một Cuốn Từ điển
Danh lượng từ tạm thời chỉ 1 số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ
được dùng làm đơn vị số lượng.
Ví dụ:
Hình thức này thường biểu đạt số lượng của chỗ nào đó chứa đựng những vật nào
đó.Sự khác biệt của 2 ví dụ nêu trên cơ bản ở 2 điểm:
- Số từ trong ví dụ 1 có thể là số bất kì , còn ví dụ 2 thường chỉ có thể là “一”
- Ví dụ 2 có ý nhấn mạnh số lượng nhiều còn ví dụ 1 thì không có
..种、类、些、点...
Lượng từ “个” tuy vốn có phạm vi sử dụng rộng hơn so với các danh lượng từ
chuyên dụng khác nhưng theo sự phát triển của ngôn ngữ lượng từ này càng ngày càng
có xu hướng thông dụng hóa, danh từ có thể kết hợp với lượng từ này ngày càng nhiều,
dùng “个” còn có quan hệ với người sử dụng, ví dụ lượng từ của “电视” phải là “台”
nhưng đối với người bán tivi trên thị trường mà nói, vì mỗi ngày họ phải nhập vào bán
ra rất nhiều tivi, anh ta có thể không dùng “台” mà dùng “个”. Dù là như vậy, vẫn
có nhiều danh từ chỉ có thể dùng lượng từ chuyên dụng của nó mà không thể dùng “个”
thay thế.
Ví dụ: “电影” (Diànyǐng/ Phim) có thể không nói “一部电影” (một bộ phim) mà
nói “一个电影”, nhưng “纸” (Zhǐ/ Giấy) dù trong bất cứ trường hợp nào cũng không
thể nói “一个纸” (Một cái giấy).
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
2 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
2. Động lượng từ :
Động lượng từ biểu thị đơn vị của động tác, hành vi.
Ví dụ: Các từ “次”、“下(儿)”……
..Có hai loại: Động lượng từ chuyên dùng và Động lượng từ công cụ..
a. Động lượng từ chuyên dùng:
次、回、遍、趟、下(儿)、顿,番
Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung này khác nhau, khả năng kết hợp
với động từ cũng khác nhau.
Ví dụ:
“次” và “下(儿)” khả năng kết hợp với động từ tương đối mạnh (tức là đa số
động từ đều có thể kết hợp với 2 từ này), còn “趟” chỉ có thể kết hợp với 1 số động từ
như “去”、“走”、“跑”…
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
3 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Ví dụ:
看一眼 (nhìn một cái)
或者……
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
4 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Vì vậy khi chúng ta nhìn thấy “10 架次” không thể cho rằng số lượng máy bay là
10 chiếc được.Chú ý sự khác nhau của 2 câu tiếng Trung sau:
班次、人次、件次、卷次、列次、艘次
部次、架次、批次、户次、辆次、台次
(Bāncì, réncì, jiàn cì, juàn cì, liè cì, sōu cì, bù cì, jiàcì, pī cì, hù cì, liàng cì, tái cì)
Lượng từ phức hợp về cách dùng vừa khác với danh lượng từ thường, vừa khác với
động lượng từ thường. Có các đặc điểm sau:
3.2 Đặc điểm ngữ pháp của lượng từ :
a. Lượng từ ghép không thể lặp lại còn đa số danh lượng từ và động lượng từ đều có
thể lặp lại.
Sau khi lặp lại biểu thị ý nghĩa “từng ... một” hoặc “mỗi một ... đều”
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
5 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
b. Lượng từ thường kết hợp với số từ tạo thành ngữ số lượng làm các thành phần
câu.
- Số từ + lượng từ phức hợp” chủ yếu dùng làm bổ ngữ.
- Tổ hợp hoàn chỉnh “Số từ + lượng từ phức hợp” rất ít khi dùng trước danh từ,còn “số
từ + lượng từ” thường đứng trước danh từ
Ví dụ:
去一趟 (đi một chuyến) <làm bổ ngữ>
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
6 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
d. Đại từ chỉ thị “那”、“这” Có thể kết hợp với lượng từ nhưng không thể kết hợp
với lượng từ phức hợp.
“每 + Lượng từ + 都……”.
Ví dụ:
这些衣服件件都是那么的漂亮。(每件都漂亮。)
Zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang. (Měi jiàn dōu piàoliang.)
Những bộ quần áo này đều rất đẹp
他钓鱼水平很高,趟趟都有收获。(每趟都有收获。)
Tā diàoyú shuǐpíng hěn gāo, tàng tàng dōu yǒu shōuhuò. (Měi tàng dōu yǒu
shōuhuò.)
Trình độ câu cá của anh ta rất cao, lần nào đi cũng câu được cá
Lượng từ lặp lại còn có hình thức khác là: “ 一 + AA” .
Như “一件件”、“一趟趟”. Hình thức lặp lại này về ý nghĩa ngữ pháp có điểm
giống với hình thức lặp lại trên, tuy nhiên cũng có sự khác biệt. Có 3 ý nghĩa:
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
7 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
a. Biểu thị “Từng cái”: cơ bản giống với hình thức lặp lại “AA”.
Ví dụ:
姑娘们出来时,一个个都撅着嘴,耷拉着脑袋。
小伙子们一个个身强力壮。
我们要一件件仔细检查,不要漏掉。
汉语水平总是要一步步提高嘛,怎么可能几天就学会呢。
Hànyǔ shuǐpíng zǒng shì yào yībù bù tígāo ma, zěnme kěnéng jǐ tiān jiù xuéhuì ne.
Các từ “一件件”、“一步步” có thể đổi thành “逐件”、“逐步”, mà ý nghĩa
vẫn không đổi.
c. Biểu thị “Nhiều”
Ví dụ:
*他一次次给我打电话。
北京这些年建起了一座座高楼大厦,修起了二条条宽敞漂亮的道路。
Běijīng zhèxiē nián jiàn qǐle yīzuò zuò gāolóu dàshà, xiū qǐle èrtiáo tiáo kuānchang
piàoliang de dàolù.
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
8 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
4. Số từ + tính từ + lượng từ
Số từ và lượng từ thường trực tiếp kết hợp với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về
số lượng. Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen vào 1 tính từ,
trở thành hình thức diễn đạt
.“Số từ + tính từ + lượng từ”.
Ví dụ:
Tác dụng diễn đạt của hình thức kết cấu này là nhấn mạnh đối với sự to nhỏ của số
lượng, hàm chứa ý nghĩa thổi phồng nhất định. Khi dùng cần lưu ý các điểm sau:
(1) Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời, thường dễ dàng xen vào 1 tính từ hơn.
Ví dụ:
我喝了一大瓶子汽水儿。Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er.
(2) Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường chịu sự hạn chế tương đối
lớn, cần phải chú trọng khi dùng.
Ví dụ:
他控着一大件行李。Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ.
Ví dụ: “大、小、厚、薄,长”…
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
9 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
10 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
11 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Trường
(trận, buổi, * Dùng cho quá trình của sự việc: trận, cơn, cuộc
cuộc, vùng - 一场雨 (một cơn mưa)、一场大病 (một trận bệnh
17 场 cháng sân chỗ đông
nặng)、一场战争 (một cuộc chiến)、哭一场
người tụ tập
(khóc một trận)
hoặc làm
việc)
* Dùng cho hoạt động thể thao, giải trí: trận,
Trường buổi
18 场 chǎng (Cơn, lần, 一场球 (một trận bóng)、一场电影 (một buổi
trận, cuộc)
chiếu phim)
* Dùng cho sự vật lặp lại, chồng chất: tầng, lớp,
Trung đợt
19 重 chóng (trùng, lặp 万重山 (muôn lớp núi)、一重一重的困难 (từng
lại, lần) đợt từng đợt khó khăn)、三重意思 (ba tầng ý
nghĩa)
Xuất * Dùng cho kịch, tuồng: vở
20 出 chū (vở, tấn, lớp, 一出喜剧 (một vở hài kịch)
hồi)
Xứ * Dùng cho nơi chốn: nơi, chỗ
21 处 chù
(nơi, chỗ) 三处住所 (ba nơi ở)、三处错误 (ba chỗ sai)
* Dùng cho những vật nối liền: chùm, chuỗi, xâu
一串葡萄 (một chùm nho)、一串钥匙 (một xâu
Xuyến chìa khóa)、一串珠子 (một chuỗi ngọc)
22 串 chuàn (suốt, xâu, * Dùng cho sự vật trừu tượng hoặc những động
chuỗi) tác liên tục: chuỗi, tràng
一串问题 (một chuỗi vấn đề)、一串笑声 (một
tràng cười)
Sàng
(Cái giường,
* Dùng cho chăn đệm: tấm, cái, chiếc
cái, chiếc,
23 床 chuáng
tấm (dùng
两床被子 (hai tấm chăn)、一床席 (một chiếc
chiếu)
cho mền,
chăn, thảm))
* Dùng cho những sư việc xuất hiện nhiều lần:
lần
Thứ 第一次 (lần đầu tiên)、上次 (lần trước)、见过两
24 次 cì (thứ bậc, lần, 次面 (từng gặp mặt hai lần)
lượt) * Dùng cho những sự việc có thể xuất hiện lặp
lại
一次教训 (một bài học)、一次机会 (một cơ hội)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
12 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
13 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
14 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
15 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
16 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
17 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Quản
* Dùng cho những vật hình ống tròn dài: ống,
(ống sáo, ống tuýp
59 管 guǎn
tiêu, kèn, cái 一管牙膏 (một ống/ tuýp kem đánh răng)
ống..)
* Dùng cho người hoặc vật xếp thành hàng:
hàng, dòng
Hàng
60 行 háng
(hàng, dòng)
两行人 (hai hàng người) 、一行树 (một hàng
cây)、两行眼泪 (hai hàng nước mắt) 、一行诗
(một dòng thơ)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
18 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Hồi
(Trả lời, trở * Dùng cho hành vi, động tác (tương đương
lại. Số lần “次”): lần
(hành vi, cử
一回又一回地劝他 (khuyên anh ta hết lần này đến
chỉ).
lần khác)
Khoảng thời
61 回 huí
gian: hồi, lát.
* Dùng cho sự việc (tương đương “件”, “种”):
loại
Thiên,
有那么一回事 (có việc như thế)
chương,
* Chương hồi của tiểu thuyết: hồi
đoạn (tiểu 《红楼梦》第五回 (hồi thứ 5 “Hồng Lâu Mộng”)
thuyết). Sự
việc, sự tình.
Hỏa * Dùng cho nhóm người: lũ, bọn, nhóm, tốp
62 伙 huǒ (nhóm, bọn, 一伙商人 (một nhóm thương nhân)、一伙强盗
tốp) (một băng cướp)
Cấp * Dùng cho thềm, thang lầu, tầng tháp: bậc
63 级 jí
(cấp bậc) 十五级台阶 (mười lăm bậc thềm)
* Dùng cho động tác (thường là mạnh mẽ): cái,
Kí
cú
64 记 jì (Dấu ấn, lần, 一记耳光 (một cái bạt tai)、一记劲射 (một cú sút
cái) mạnh)
Tề, Tễ * Dùng cho thuốc bắc: thang, liều
65 剂 jì (thang, chén, 一剂中药 (một thang thuốc bắc)
liều)
Gia
(Nhà, gia * Dùng cho nhà, cửa tiệm, doanh nghiệp
66 家 jiā đình, cửa 五家人家 (năm nhà dân)、一家商店 (một cửa
tiệm, xí hàng)、两家银行 (hai ngân hàng)
nghiệp)
* Dùng cho những vật có giá đỡ hoặc có máy
Giaá móc: cỗ, chiếc
[cái giá, gác 一架机器 (một cỗ máy) 、一架飞机 (một chiếc
(để đặt đồ
67 架 jià
vật), chiếc
máy bay)
* Trong văn ngôn dùng cho núi (giống như
(máy bay), “座”): ngọn
cỗ (máy)] 两架山 (hai ngọn núi)
Gian
(khoảng * Dùng cho nhà cửa, phòng ốc: gian, căn
68 间 jiān không gian, 一间卧室 (một gian phòng ngủ)、几间草房 (mấy
Gian, buồng, túp lều tranh)
cái, căn)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
19 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
20 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Khỏa
[một cây, * Dùng cho thực vật: cây
78 棵 kē một gốc 几棵柳树 (mấy cây liễu) 、一棵小草 (một cọng
(dùng để cỏ)、一棵树 (một cái cây)
đếm cây)]
Khỏa * Dùng cho những vật hình tròn hoặc dạng hạt:
(hột, viên. hạt, hòn, viên ...
Lượng từ,
79 颗 kē
đếm vật hình
几颗珍珠 (mấy viên ngọc trai)、几颗沙子 (mấy
hạt cát)、一颗牙齿 (một cái răng) 、几颗星星
tròn: hột,
(mấy ngôi sao)、一颗心 (một trái tim)
viên, hạt)
* Dùng cho người hoặc một số gia súc: người,
con
Khẩu 全家三口人 (cả nhà ba người)、三口猪 (ba con
(Mồm, heo)
miệng, cửa. * Dùng cho những đồ dùng có miệng hoặc có
Lượng từ: lưỡi:
80 口 kǒu
Số người. Số 一口井 (một miệng giếng)、一口刀 (một lưỡi
súc vật. Số dao)、一口皮箱 (một cái va li da)
đồ vật: cái, * Dùng cho những động tác hoặc sự vật có liên
con... quan đến miệng:
一口好牙 (một hàm răng tốt)、吸了一口气 (hít
một hơi)
Khối * Dùng cho những vật hình khối hoặc hình
(hòn, khối, phiến: cục, mảnh, miếng
81 块 kuài đống. Cục, 一块香皂 (một cục xà bông)、几块布 (mấy mảnh
hòn, miếng, vải)、一块蛋糕 (một miếng bánh ga tô)
khoảnh)
Khổn
(Trói, buộc, * Dùng cho những vật được bó lại: bó
82 捆 kǔn
bó lại. Bó, 几捆报纸 (mấy bó báo)、一捆柴 (một bó củi)
mớ)
Loại * Dùng cho chủng loại hoặc đẳng cấp của con
(Chủng loại, người hoặc sự vật: loại
83 类 lèi
Loài, loại, 这类人(loại người này)、三类物品 (ba loại vật
giống, thứ) phẩm)
Lạp
(hạt gạo, hạt
thóc. Lượng * Dùng cho những vật hình tròn nhỏ: hạt, viên
84 粒 lì từ: đơn vị 一粒米 (một hạt gạo)、一粒黄豆 (một hạt đậu
dùng chỉ nành)、一粒盐 (một hạt muối)
viên, hạt,
hột, v.v.)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
21 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
22 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
23 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
24 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
25 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
26 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
27 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
* Biểu thị sự việc hoặc động tác đột ngột xảy ra:
trận, tràng
一阵风 (một trận gió)、一阵掌声 (một tràng vỗ
151 阵 zhèn tay)
* Biểu thị sự việc hoặc động tác kéo dài một
khoảng thời gian: trận, hồi
等一阵 (đợi một hồi)、哭一阵 (khóc một trận)
* Dùng cho tranh chữ: bức
152 帧 zhēn 一帧山水画 (một bức tranh sơn thủy)
* Dùng cho đội ngũ: đội, cánh
一支军队 (một đội/ cánh quân)
153 支 zhī
* Dùng cho ca khúc, nhạc khúc: bài
一支歌 (một bài hát)
* Dùng cho một cái trong những thứ thành đôi:
cái, chiếc
一只耳朵 (một cái tai)、两只鞋 (hai chiếc giày)
* Dùng cho động vật: con
一只鸟 (một con chim)、三只老虎 (ba con cọp)
154 只 zhī * Dùng cho vài đồ dùng: cái, chiếc
一只箱子 (một cái vali)、一只手表 (một chiếc
đồng hồ đeo tay)
* Dùng cho tàu thuyền:
一只小船 (một chiếc thuyền con)、一只快艇 (một
chiếc ca nô cao tốc)
* Dùng cho hoa có cành: cành, nhành
一枝梅花 (một cành mai)
155 枝 zhī * Dùng cho những vật có dạng thanh dài: cây
一枝笔 (một cây bút)、一枝枪 (một cây súng)、
三枝蜡烛 (ba ngọn nến)
* Dùng cho thư từ, văn kiện: tờ, liên, lá
156 纸 zhǐ 一纸家书 (một lá thư nhà)
* Dùng cho thức uống (thường là rượu): chung,
157 盅 zhōng ly
两盅酒 (hai chung rượu)
* Biểu thị chủng loại, dùng cho người và vật:
loại
两种人 (hai loại người)、几种商品 (mấy loại
hàng)
158 种 zhǒng * Dùng cho tâm trạng hoặc cảm giác khác nhau
hoặc những sự vật trừu tượng khác:
一种新感觉 (một cảm giác mới)、一种现象 (một
hiện tượng)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
29 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO
* Phần trống Hán Việt của các lượng từ còn lại, Kokono hy vọng bạn sẽ giúp Kokono
tìm hiểu và điền vào chỗ trống.
Trên đây là tài liệu tổng hợp các sử dụng và ý nghĩa của các lượng từ trong tiếng
Trung do Trung Tâm Tiếng Trung Kokono sưu tầm. Hy vọng, tài liệu này sẽ giúp các
bạn nắm vững hơn về lượng từ và yêu thích tiếng Trung hơn.
Chúc các bạn học tiếng Trung thành thạo!
Trân trọng!
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
30 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm