You are on page 1of 31

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

168 LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG


I. Lượng từ Tiếng Trung là gì?
Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác.
Ví dụ:

“一本书”- Yī běn shū – Một cuốn sách

“去一次” - Qù yīcì – Đi một lần


II. Phân loại Lượng từ
Trong tiếng Trung có ba loại lượng từ: Danh lượng từ, Động lượng từ và Lượng từ
ghép (Hay lượng từ phức hợp)
1. Danh lượng từ :
Danh lượng từ dùng để biểu thị đơn vị số lượng của người hoặc sự vật. Danh lượng
từ gồm 4 loại: Danh lượng từ chuyên dụng, Danh lượng từ tạm thời, Danh lượng từ đo
lường và Danh lượng từ thông dụng.

Cấu trúc: ..Số lượng / 这/ 那 + Lượng từ + Danh từ..

Ví dụ: Khi nói: “Một cuốn từ điển”


Số lượng Lượng từ Danh từ
一 个 词典

Yī gè cídiǎn
Một Cuốn Từ điển

a. Danh lượng từ chuyên dụng:


..只 (zhī)、件 (jiàn)、点 (diǎn)、些(xiē)、个 (ge)、本 (běn).....
Danh lượng từ chuyên dụng dùng để chỉ những lượng từ có quan hệ lựa chọn với
1 số danh từ nào đó. Tức là 1 số danh từ nào đó chỉ có thể dùng 1 hoặc 1 số lượng từ
chuyên dùng nhất định, những lượng từ này được gọi là lượng từ chuyên dụng.
Ví dụ:

*一个词典 / 一本词典 *Yīgè cídiǎn yī běn cídiǎn (Một cuốn từ điển)

*一只吗 / 一匹马 *Yī zhǐ ma yī pǐ mǎ (Một con ngựa)

*一头鱼 / 一条鱼 *Yītóu yú yītiáo yú (Một con cá)


Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
1 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

b. Danh lượng từ tạm thời:


..一笔钱 (một món tiền), 两碗饭 (hai bát cơm), 一杯酒 (một ly rượu).....

Danh lượng từ tạm thời chỉ 1 số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ
được dùng làm đơn vị số lượng.
Ví dụ:

端来一盘(子)饺子/拿来一瓶(子)酱油 Duān lái yī pán (zi) jiǎozi/ná lái yī píng


(zi) jiàngyóu

坐了一层子人/摆了一床东西 Zuòle yī céng zi rén/bǎile yī chuáng dōngxi

Hình thức này thường biểu đạt số lượng của chỗ nào đó chứa đựng những vật nào
đó.Sự khác biệt của 2 ví dụ nêu trên cơ bản ở 2 điểm:
- Số từ trong ví dụ 1 có thể là số bất kì , còn ví dụ 2 thường chỉ có thể là “一”
- Ví dụ 2 có ý nhấn mạnh số lượng nhiều còn ví dụ 1 thì không có

c. Danh lượng từ đo lường

Chủ yếu là chỉ các đơn vị đo lường. Như 公斤(cân),尺(Thước),亩(Mẫu),度(Độ)…

d. Danh lượng từ thông dụng


Chủ yếu chỉ các lượng từ dùng thích hợp đối với đa số danh từ. Gồm 4 từ :

..种、类、些、点...
Lượng từ “个” tuy vốn có phạm vi sử dụng rộng hơn so với các danh lượng từ
chuyên dụng khác nhưng theo sự phát triển của ngôn ngữ lượng từ này càng ngày càng
có xu hướng thông dụng hóa, danh từ có thể kết hợp với lượng từ này ngày càng nhiều,
dùng “个” còn có quan hệ với người sử dụng, ví dụ lượng từ của “电视” phải là “台”
nhưng đối với người bán tivi trên thị trường mà nói, vì mỗi ngày họ phải nhập vào bán
ra rất nhiều tivi, anh ta có thể không dùng “台” mà dùng “个”. Dù là như vậy, vẫn
có nhiều danh từ chỉ có thể dùng lượng từ chuyên dụng của nó mà không thể dùng “个”
thay thế.

Ví dụ: “电影” (Diànyǐng/ Phim) có thể không nói “一部电影” (một bộ phim) mà
nói “一个电影”, nhưng “纸” (Zhǐ/ Giấy) dù trong bất cứ trường hợp nào cũng không
thể nói “一个纸” (Một cái giấy).

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
2 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

2. Động lượng từ :
Động lượng từ biểu thị đơn vị của động tác, hành vi.
Ví dụ: Các từ “次”、“下(儿)”……
..Có hai loại: Động lượng từ chuyên dùng và Động lượng từ công cụ..
a. Động lượng từ chuyên dùng:

次、回、遍、趟、下(儿)、顿,番

Cì, huí, biàn, tàng, xià (er), dùn, fān

Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung này khác nhau, khả năng kết hợp
với động từ cũng khác nhau.
Ví dụ:
“次” và “下(儿)” khả năng kết hợp với động từ tương đối mạnh (tức là đa số
động từ đều có thể kết hợp với 2 từ này), còn “趟” chỉ có thể kết hợp với 1 số động từ
như “去”、“走”、“跑”…

下 (Xià: tiếng, cái); 回 (Huí: lần, hồi);

次 (Cì: lần); 趟 (Tàng: lần, chuyến);

遍 (Biàn: lần, lượt); 阵 (Zhèn: trận);

番 (Fān: lần, hồi, lượt); 顿 (Dùn: bữa, trận)

b. Động lượng từ công cụ:


Dùng để chỉ các trường hợp sau:
他踢了我一脚。Tā tīle wǒ yī jiǎo.
我打了他一巴掌。Wǒ dǎle tā yī bāzhang.

老师瞪了一眼。Lǎoshī dèngle yīyǎn.

“脚” là công cụ của “踢”,“巴掌” là công cụ của “打”,“眼” là công cụ của


“瞪”.Những từ như thế này tạm thời dùng để biểu thị số lượng của động tác.Nếu tách
rời khỏi những ngữ cảnh ngôn ngữ này chúng chỉ là các danh từ thông thường.Cũng có
thể gọi loại động lượng từ này là động lượng từ tạm thời

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
3 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Ví dụ:
看一眼 (nhìn một cái)

踢一脚 (đá một cái)

添一勺 (thêm một muỗng)

切一刀(cắt một nhát)


3. Lượng từ ghép: (Lượng từ phức hợp)
3.1. Lượng từ ghép là lượng từ do hai lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp
tạo thành.
Ví dụ: 人次(lượt người);

吨公里 (tấn cây số);

秒立方米 (m3/ giây)


Trong tiếng Trung tồn tại hiện tượng ngôn ngữ sau:

5 年来飞行 1883 小时,出动飞机 1462 架次。1883

Niánlái fēixíng 5 xiǎoshí, chūdòng fēijī jiàcì 1462.

市儿童医院门诊量近日已突破 5000 人次。

Shì értóng yīyuàn ménzhěn liàng jìnrì yǐ túpò réncì 5000.


Các từ “架次”、“人次” trong 2 ví dụ trên đã kết hợp với danh từ “架”、“人”
với động lượng từ “次” lại với nhau, cùng dùng để làm đơn vị tính toán mang tính đặc
thù, đây chính là lượng từ phức hợp.Sau đây sẽ lấy “架次” làm ví dụ để nói rõ thêm
về ý nghĩa đặc thù mà lượng từ phức hợp biểu đạt

1 架次=1 架飞机飞行 1 次 1 Jiàcì = 1 jià fēijī fēixíng 1 cì

10 架次=1 架飞机飞行 10 次 10 Jiàcì = 1 jià fēijī fēixíng 10 cì

或者 2 架飞机,每架飞行 5 次 Huòzhě 2 jià fēijī, měi jià fēixíng 5 cì

或者 3 架飞机,每架飞行 2 次,另外 2 架各飞行 4 次 Huòzhě 3 jià fēijī, měi jià


fēixíng 2 cì, lìngwài 2 jià gè fēixíng 4 cì

或者 5 架飞机,每架飞行 2 次 Huòzhě 5 jià fēijī, měi jià fēixíng 2 cì

或者……

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
4 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Vì vậy khi chúng ta nhìn thấy “10 架次” không thể cho rằng số lượng máy bay là
10 chiếc được.Chú ý sự khác nhau của 2 câu tiếng Trung sau:

飞机一共飞了 20 架。Fēijī yīgòng fēile 20 jià.

飞机一共飞了 20 架次。Fēijī yīgòng fēile 20 jiàcì.

Ý nghĩa của 2 câu hoàn toàn khác nhau.


Lượng từ phức hợp thường dùng về hình thức cấu tạo tuy là “Danh lượng từ +
động lượng từ ” nhưng cần lưu ý, danh lượng từ tương đối mở, tức là đa số danh lượng
từ đều có thể dùng để tạo thành lượng từ phức hợp, còn động lượng từ chỉ có “次” là
thường dùng nhất để tạo thành lượng từ phức hợp. Dưới đây xin nêu ra 1 số lượng từ
phức hợp:

班次、人次、件次、卷次、列次、艘次
部次、架次、批次、户次、辆次、台次

(Bāncì, réncì, jiàn cì, juàn cì, liè cì, sōu cì, bù cì, jiàcì, pī cì, hù cì, liàng cì, tái cì)
Lượng từ phức hợp về cách dùng vừa khác với danh lượng từ thường, vừa khác với
động lượng từ thường. Có các đặc điểm sau:
3.2 Đặc điểm ngữ pháp của lượng từ :
a. Lượng từ ghép không thể lặp lại còn đa số danh lượng từ và động lượng từ đều có
thể lặp lại.
Sau khi lặp lại biểu thị ý nghĩa “từng ... một” hoặc “mỗi một ... đều”

Ví dụ: 这些书,本本我都看过。(Zhè xiē shū, běnběn wǒ dōu kàn guò.)

Số sách này, tôi đều đọc qua từng quyển một.


个个孩子都很健美。(Gè gè háizi dōu hěn jiànměi.)
Mỗi một em bé đều xinh đẹp và khỏe mạnh.
Số lượng từ cũng có thể lặp lại, biểu thị ý nghĩa theo nhóm “từng ... một”.

Ví dụ: 一包一包的东西 (từng gói đồ)

同学们两个两个地走进礼堂。(Tóngxuémen liǎng ge liǎng ge de zǒu jìn lǐtáng.)

(Học sinh từng hai người một đi vào hội trường.)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
5 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Nếu số từ là “一”, “ 一” thứ hai có thể bỏ được.

Ví dụ: 一遍一遍地读 → 一遍遍地读 (đọc từng lượt một)

b. Lượng từ thường kết hợp với số từ tạo thành ngữ số lượng làm các thành phần
câu.
- Số từ + lượng từ phức hợp” chủ yếu dùng làm bổ ngữ.
- Tổ hợp hoàn chỉnh “Số từ + lượng từ phức hợp” rất ít khi dùng trước danh từ,còn “số
từ + lượng từ” thường đứng trước danh từ
Ví dụ:
去一趟 (đi một chuyến) <làm bổ ngữ>

一脚踢开 (đá một cái văng ra) <làm trạng ngữ>

中越词典,我刚买一本。 <làm tân ngữ>

(Từ điển Trung Việt tôi vừa mua một quyển.)


c. Lượng từ trong tiếng Hán rất phong phú đồng thời mang tính hình tượng rõ rệt.
Khi dịch, phải căn cứ vào danh từ để dịch nghĩa lượng từ cho sát.
Ví dụ:

一线希望 (một tia hi vọng)

一个鱼 (một món cá)

一个学生 (một người học sinh)

三个苹果 (ba trái táo)

一个表 (một cái đồng hồ)

两个星期 (hai tuần lễ)


Trong tiếng Hán, sự vật nào kết hợp với lượng từ gì cũng là do ước định mà thành.
Ví dụ như cùng là con vật, nhưng mỗi một loại lại có một lượng từ khác nhau.
Ví dụ:

一匹马 (một con ngựa) 一头牛 (một con bò/ trâu)

一只狗 (một con chó) 一条(尾)鱼 (một con cá)

一条蛇 (một con rắn)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
6 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

d. Đại từ chỉ thị “那”、“这” Có thể kết hợp với lượng từ nhưng không thể kết hợp
với lượng từ phức hợp.

4. Hình thức lặp lại của lượng từ


Ngoài danh lượng từ đo lường ra, không ít lượng từ có thể dùng hình thức lặp lại.
Ví dụ:

个个、件件、张张 (Danh lượng từ)

Gè gè, jiàn jiàn, zhāng zhāng


次次、趟趟、回回 (Động lượng từ)
Cì cì, tàng tàng, huíhui
Hình thức lặp lại của lượng từ cũng như hình thức lặp lại của các từ loại khác chúng
đều thay đổi về lượng mang 1 ý nghĩa mới. Ý nghĩa ngữ pháp của lượng từ lặp lại biểu
thị 1 số lượng phiếm chỉ lớn, có thể diễn đạt bằng cấu trúc cụ thể là:

“每 + Lượng từ + 都……”.
Ví dụ:

这些衣服件件都是那么的漂亮。(每件都漂亮。)

Zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang. (Měi jiàn dōu piàoliang.)
Những bộ quần áo này đều rất đẹp

他钓鱼水平很高,趟趟都有收获。(每趟都有收获。)

Tā diàoyú shuǐpíng hěn gāo, tàng tàng dōu yǒu shōuhuò. (Měi tàng dōu yǒu
shōuhuò.)
Trình độ câu cá của anh ta rất cao, lần nào đi cũng câu được cá
Lượng từ lặp lại còn có hình thức khác là: “ 一 + AA” .

Như “一件件”、“一趟趟”. Hình thức lặp lại này về ý nghĩa ngữ pháp có điểm
giống với hình thức lặp lại trên, tuy nhiên cũng có sự khác biệt. Có 3 ý nghĩa:

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
7 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

a. Biểu thị “Từng cái”: cơ bản giống với hình thức lặp lại “AA”.
Ví dụ:

姑娘们出来时,一个个都撅着嘴,耷拉着脑袋。

Gūniángmen chūlái shí, yīgè gè dōu juēzhe zuǐ, dālazhe nǎodai.

小伙子们一个个身强力壮。

Xiǎohuǒzimen yīgè gè shēn qiánglì zhuàng.


b. Biểu thị “Từng cái một”: Hình thức lặp lại biểu đạt ý nghĩa này làm trạng ngữ.
Ví dụ:

我们要一件件仔细检查,不要漏掉。

Wǒmen yào yī jiàn jiàn zǐxì jiǎnchá, bùyào lòu diào.

汉语水平总是要一步步提高嘛,怎么可能几天就学会呢。

Hànyǔ shuǐpíng zǒng shì yào yībù bù tígāo ma, zěnme kěnéng jǐ tiān jiù xuéhuì ne.
Các từ “一件件”、“一步步” có thể đổi thành “逐件”、“逐步”, mà ý nghĩa
vẫn không đổi.
c. Biểu thị “Nhiều”
Ví dụ:

*他一次次给我打电话。

Tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà.

北京这些年建起了一座座高楼大厦,修起了二条条宽敞漂亮的道路。

Běijīng zhèxiē nián jiàn qǐle yīzuò zuò gāolóu dàshà, xiū qǐle èrtiáo tiáo kuānchang
piàoliang de dàolù.

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
8 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

4. Số từ + tính từ + lượng từ
Số từ và lượng từ thường trực tiếp kết hợp với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về
số lượng. Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen vào 1 tính từ,
trở thành hình thức diễn đạt
.“Số từ + tính từ + lượng từ”.
Ví dụ:

他手里提着一大包东西。Tā shǒu lǐ tízhe yī dà bāo dōngxi.

老师手里抱着一厚本词典。Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn

Tác dụng diễn đạt của hình thức kết cấu này là nhấn mạnh đối với sự to nhỏ của số
lượng, hàm chứa ý nghĩa thổi phồng nhất định. Khi dùng cần lưu ý các điểm sau:
(1) Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời, thường dễ dàng xen vào 1 tính từ hơn.
Ví dụ:
我喝了一大瓶子汽水儿。Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er.

晚上他吃了一大碗饭。Wǎnshàng tā chīle yī dà wǎn fàn.

(2) Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường chịu sự hạn chế tương đối
lớn, cần phải chú trọng khi dùng.
Ví dụ:
他控着一大件行李。Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ.

*她穿着一大件衣服。Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú.


(3) Số tính từ xen vào giữa rất có hạn, chủ yếu gồm ít tính từ đơn âm tiết

Ví dụ: “大、小、厚、薄,长”…

Dà, xiǎo, hòu, báo, zhǎng

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
9 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

III. Một số lượng từ chuyên dùng và mượn dùng:


Lượng Cách
STT đọc
Hán - Việt Sử dụng
từ
* Dùng cho những vật có cán: cái, chiếc
一把刀 (một con dao)、一把伞 (một chiếc ô)
* Dùng cho vật cầm vừa trong nắm tay: nắm,
vốc
Bả
一把米 (một nắm gạo)、一把花(một nắm hoa)
1 把 bǎ (cầm, nắm,
* Dùng cho một số sự vật trừu tượng (tuổi tác,
giữ) sức lực...)
一把年纪(một chút tuổi),一把力气(một chút sức)
* Dùng cho những động tác của tay
帮他一把(giúp anh ta một tay)
Bàn * Loại, kiểu:
2 般 bān
(chủng loại) 这般人 (loại người này)
Ban * Dùng cho nhóm người: tốp, nhóm, lớp
( lớp học, ca 这班学生 (tốp học sinh này)
làm việc, * Dùng cho những phương tiện giao thông vận
3 班 bān
buổi làm tải chạy theo giờ cố định: chuyến
việc, toán, 一班飞机(1 chuyến máy bay),头班车(chuyến xe
tốp, đoàn) đầu)
Bản Bản (in), trang (báo)
4 版 bǎn (bản in, lần 第一版 (bản in lần đầu)、头版新闻 (tin tức trang
xuất bản) đầu)
* Dùng cho những phần tách được nhánh của
Biện hoa, quả, củ: cánh, múi, tép...
5 瓣 bàn (cánh hoa, 一瓣儿橘子(một múi quýt)、两瓣儿蒜 (hai tép
múi quả) tỏi)、三瓣儿花 (ba cánh hoa)
Bang
* Dùng cho nhóm người: tốp, nhóm, bọn, lũ
(đám, lũ,
6 帮 bāng
tốp, đoàn,
一帮人(một nhóm người)、一帮强盗(một băng
cướp)
bầy)
* Bao, túi, gói, bọc...
Bao
7 包 bāo
(bao, túi, gói)
一包烟(một gói thuốc lá)、一包糖(một bịch
đường)、一包大米 (một bao gạo)
Bản * Dùng cho sách vở: cuốn, quyển, tập
8 本 běn (tập sách, 一本词典(một cuốn từ điển)、一本书(một quyển
vở) sách)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
10 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho món tiền hoặc có liên quan đến món


Bút tiền: món, khoản, vụ
(Cái bút, 一笔钱 (một khoản tiền)、一笔债 (một món nợ)、
9 笔 bǐ
Món, số, 一笔买卖(một vụ làm ăn)
khoản) * Dùng cho nghệ thuật thư họa: ngón, kiểu
一笔好字 (một kiểu chữ đẹp)
Biến
* Toàn bộ quá trình của một động tác từ lúc bắt
(lần, lượt,
10 遍 biàn
bận, khắp
đầu đến lúc kết thúc: lần, lượt
看一遍 (xem một lần)、问了三遍(đã hỏi ba lượt)
nơi)
Bính
* Dùng cho một số vật có cán: cái, chiếc
11 柄 bǐng (cán, báng,
一柄刀 (một con dao)
tay cầm)
Bát * Dùng cho người hoặc vật thành nhóm: tốp,
(Tốp, toán, toán, nhóm
12 拨 bō
đám, nhóm, 一拨学生 (một tốp học sinh)、货分两拨儿运
đợt) (hàng hóa chia thành hai nhóm để vận chuyển)
* Dùng cho sách vở, phim ảnh: bộ
Bộ
一部词典 (một bộ từ điển)、一部电影 (một bộ
(bộ, khoa,
13 部 bù ngành, ban,
phim)
* Dùng cho máy móc, xe cộ: bộ, cỗ, chiếc
bộ (sách,
一部汽车 (một chiếc ô tô)、一部电话 (một máy
phim,...)
điện thoại)
Xan
* Bữa (ăn)
14 餐 cān (ăn, bữa 三餐饭 (ba bữa cơm)
cơm)
* Dùng cho sách: tập, quyển
(“本” và “册” đều là lượng từ dùng cho sách,
Sách
nhưng “册” thường dùng để nhấn mạnh một
15 册 cè (quyển sách,
quyển sách trong một bộ sách)
sổ)
一册工具书 (một tập sách công cụ)、第一册 (tập
một quyển một)
* Dùng cho những vật chồng chất lên nhau:
tầng, lớp
Tằng 三层楼 (ba tầng lầu)、一层玻璃 (một lớp kính)
16 层 céng
(tầng, lớp) * Dùng cho những vật bám trên bề mặt vật thể:
lớp
一层灰 (một lớp bụi)、一层皮 (một lớp da)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
11 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Trường
(trận, buổi, * Dùng cho quá trình của sự việc: trận, cơn, cuộc
cuộc, vùng - 一场雨 (một cơn mưa)、一场大病 (một trận bệnh
17 场 cháng sân chỗ đông
nặng)、一场战争 (một cuộc chiến)、哭一场
người tụ tập
(khóc một trận)
hoặc làm
việc)
* Dùng cho hoạt động thể thao, giải trí: trận,
Trường buổi
18 场 chǎng (Cơn, lần, 一场球 (một trận bóng)、一场电影 (một buổi
trận, cuộc)
chiếu phim)
* Dùng cho sự vật lặp lại, chồng chất: tầng, lớp,
Trung đợt
19 重 chóng (trùng, lặp 万重山 (muôn lớp núi)、一重一重的困难 (từng
lại, lần) đợt từng đợt khó khăn)、三重意思 (ba tầng ý
nghĩa)
Xuất * Dùng cho kịch, tuồng: vở
20 出 chū (vở, tấn, lớp, 一出喜剧 (một vở hài kịch)
hồi)
Xứ * Dùng cho nơi chốn: nơi, chỗ
21 处 chù
(nơi, chỗ) 三处住所 (ba nơi ở)、三处错误 (ba chỗ sai)
* Dùng cho những vật nối liền: chùm, chuỗi, xâu
一串葡萄 (một chùm nho)、一串钥匙 (một xâu
Xuyến chìa khóa)、一串珠子 (một chuỗi ngọc)
22 串 chuàn (suốt, xâu, * Dùng cho sự vật trừu tượng hoặc những động
chuỗi) tác liên tục: chuỗi, tràng
一串问题 (một chuỗi vấn đề)、一串笑声 (một
tràng cười)
Sàng
(Cái giường,
* Dùng cho chăn đệm: tấm, cái, chiếc
cái, chiếc,
23 床 chuáng
tấm (dùng
两床被子 (hai tấm chăn)、一床席 (một chiếc
chiếu)
cho mền,
chăn, thảm))
* Dùng cho những sư việc xuất hiện nhiều lần:
lần
Thứ 第一次 (lần đầu tiên)、上次 (lần trước)、见过两
24 次 cì (thứ bậc, lần, 次面 (từng gặp mặt hai lần)
lượt) * Dùng cho những sự việc có thể xuất hiện lặp
lại
一次教训 (một bài học)、一次机会 (một cơ hội)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
12 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Thốc * Dùng cho những vật tụ lại thành đống hoặc


25 簇 cù (bó, cụm, thành nắm: bó, khóm
一簇鲜花 (một bó/ khóm hoa tươi)
nhóm, đàn)
Toát * Dùng cho những vật có thể dùng đầu ngón tay
(Tụ họp, nhón lấy, số lượng rất nhỏ: nhúm
Giúm, 一撮土 (một nhúm đất)
26 撮 cuō
nhúm,Chùm, * Dùng cho sự vật hoặc người xấu (rất ít): tốp,
chòm (tóc, nhúm
râu, cỏ, ...) 一小撮流氓 (một tốp lưu manh nhỏ)
Tá * Tá (12 chiếc)
27 打 dá
(12 chiếc) 一打铅笔 (một tá bút chì)
Đạp * Dùng cho những tờ giấy chồng lên nhau hoặc
(chồng chất, những vật mỏng khác: xấp, chồng
28 沓 dá(r)
chồng, xấp, 一沓信纸 (một xấp giấy viết thư)、一沓报纸 (một
đống, thếp) chồng báo)、一沓钱 (một xấp tiền)
Đại * Dùng cho vật đựng trong túi: túi, bao, bịch, gói
29 袋 dài (Túi, đẫy, 一袋大米 (một bao gạo)、一袋洗衣粉 (một bịch
bao, bị) bột giặt)、两小袋药 (hai gói thuốc nhỏ)
Đảm
* Dùng cho những vật thành gánh: gánh
30 担 dàn (khiêng,
一担柴 (một gánh củi)、一担水 (một gánh nước)
mang, vác)
* Dùng cho sông và những vật có dạng dài hẹp:
dòng, vệt, vết, nếp...
一道河流 (một dòng sông)、一道伤疤 (một vết
sẹo) 、几道皱纹 (mấy nếp nhăn)
* Dùng cho cửa, tường: bức ...
Đạo
一道墙 (một bức tường)、两道门 (hai cổng)
31 道 dào (Đường, con
* Dùng cho mệnh lệnh, câu hỏi: câu ...
đường)
十道题 (mười câu hỏi)、一道命令 (một mệnh
lệnh)
* Dùng cho các món ăn trong một bữa ăn, các
giai đoạn trong một thủ tục: món, lần ...
四道菜 (bốn món ăn)、一道手续 (một thủ tục)
Trích * Dùng cho số lượng chất lỏng nhỏ xuống: giọt,
32 滴 dī [Giọt (nước, hạt
一滴汗 (một giọt mồ hôi)、几滴雨 (mấy hạt mưa)
chất lỏng)]

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
13 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Biểu thị số lượng ít (có thể thêm âm uốn lưỡi


“儿”): ít, chút
Điểm 一点东西 (một ít đồ)、一点亮光 (một chút ánh
(điểm, chấm, sáng)
33 点 diǎn nốt, giờ, * Biểu thị sự việc, điều mục (không thể thêm âm
Chút ít, một uốn lưỡi “儿”):
ít, một tí) 两点看法 (hai quan điểm)、三点错误 (ba lỗi sai)
* Dùng cho thời gian: giờ
八点钟 (8 giờ)、三点五分 (3 giờ 15 phút)
* Dùng cho những vật xếp lớp hoặc gấp lại: xấp,
Điệp chồng
34 叠 dié
(chồng chất) 一叠纸 (một xấp giấy)、一叠衣服 (một chồng
quần áo)
Đỉnh
* Dùng cho những vật có chóp, có nóc (như mũ,
(Đỉnh đầu,
35 顶 dǐng
đỉnh, ngọn,
màn...): cái, chiếc
一顶帽子 (một cái mũ)、一顶帐子 (một cái màn)
chóp, nóc)
Đĩnh * Dùng cho vật hình thỏi: thỏi
36 锭 dìng
(Nén, thỏi) 一锭银子 (một thỏi bạc)、两锭墨 (hai thỏi mực)
Cột * Dùng cho nhà cửa: ngôi, tòa
37 栋 dòng (cái cột, Toà, 一栋楼 (một tòa lầu)、一栋房子 (một ngôi nhà)
ngôi, nóc)
Đổ
* Dùng cho tường: bức
38 堵 dǔ (tường ngăn, 一堵墙 (một bức tường)
ngăn ngừa)
* Dùng cho vài bộ phận do vật có dạng dài phân
thành: đoạn, khúc
一段木头 (một khúc gỗ)、一段铁路 (một đoạn
đường sắt)
Đoạn
* Biểu thị một khoảng cách nhất định: đoạn,
(đoạn, khúc,
39 段 duàn
quãng,
khoảng, quãng, chặng
一段时间 (một quãng thời gian)、一段路程 (một
khoảng) chặng lộ trình)
* Biểu thị một phần của sự vật: đoạn
一段文章 (một đoạn văn)、一段历史 (một đoạn
lịch sử)
* Dùng cho vật thành đống hoặc người thành
Đồi nhóm: đống, đám
40 堆 duī (đắp, đống, 一堆土 (một đống đất)、一堆人 (một đám
chồng chất)
người)、一堆衣服 (một đống quần áo)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
14 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho người hoặc động vật xếp thành hàng


Đội ngũ: đội, đoàn
41 队 duì (đội quân, 一队学生 (một đội học sinh)、一队骆驼 (một
Đoàn, toán) đoàn lạc đà)、一队人马 (một đoàn người ngựa)
Đối * Biểu thị người hoặc vật thành đôi: đôi, cặp
42 对 duì (cặp, đôi, 一对夫妻 (một cặp vợ chồng)、一对耳环 (một đôi
qua lại) bông tai)、一对眼睛 (một đôi mắt)
* Dùng cho số lần ăn: bữa
Đốn
三顿饭 (ba bữa cơm)
(ngưng lại,
43 顿 dùn
Bữa, hồi,
* Dùng cho số lần trách móc, mắng nhiếc,
khuyên bảo: trận
lần, lượt) 打一顿 (đánh một trận)、骂一顿 (mắng một trận)
Đóa * Dùng cho đóa hoa và đám mây hoặc những vật
[Bông hoa, giống chúng: đóa, áng, đám
44 朵 duǒ đóa (hoa), 一朵鲜花 (một đóa hoa tươi)、几朵白云 (mấy
đám, cụm đám mây trắng)、无数朵水花 (vô số bọt nước)
(mây)]
Phát
[phát ra, gửi * Dùng cho số đạn dược của vũ khí: phát
45 发 fā
đi, Phát 一发子弹 (một phát đạn)
(đạn)]
* Dùng cho số lần của động tác (tương đương
“回”, “次”)
Phan - Phiên 重新解释一番 (giải thích lại một lần)
46 番 fān (phiên, lượt,
* Dùng cho loại sự vật (tương đương “种”)
lần)
一番和平景象 (một cảnh tượng hòa bình)、这番
好意 (ý tốt này)
Phương
(Vuông, đơn
* Thường dùng cho vật hình vuông: chiếc, cái
vị dùng cho
47 方 fāng
các vật hình
一方砚台 (một cái nghiên) 、一方腊肉 (một tảng
thịt muối)
vuông hay
chữ nhật)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
15 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Bộ phận của một chỉnh thể: phần


一份遗产 (một phần di sản)
* Chỉnh thể do những bộ phận khác nhau hợp
Phần
thành: phần, suất
(Một phần,
一份套餐 (một suất cơm phần)
một đơn vị
48 份 fèn
trong toàn
* Chỉ báo chí, văn kiện...: tờ
一份报纸 (một tờ báo)
thể: phần,
* Chỉ sự vật trừu tượng như tư tưởng, tình cảm:
suất, tờ, bản)
niềm, nỗi
一份悲哀 (một nỗi buồn)、一份喜悦 (một niềm
vui)
* Dùng cho những vật đã được niêm lại: bức,
Phong phong, lá
49 封 fēng (bì đóng kín, 一封信 (một phong thư)、两封电报 (hai bức điện
Bao, gói)
tín)
Phong * Dùng cho lạc đà: con
50 峰 fēng (cái bướu lạc 一峰骆驼 (một con lạc đà)
đà)
Bức
* Dùng cho vải, tác phẩm nhiếp ảnh, hội họa,
[khổ rộng
sản phẩm thêu, lá cờ: tấm, bức
của vải
51 幅 fú
2. bức, tấm
一幅布 (một tấm vải)、一幅山水画 (một bức
tranh sơn thủy) 、一幅人物肖像(một bức chân
(từ dùng để
dung nhân vật)
đếm số vải)]
* Dùng cho những vật thành đôi, thành bộ: đôi,
bộ
Phó 一副手套 (một đôi găng tay)、一副耳环 (một đôi
(phụ, phó,
52 副 fù
thứ 2, Bộ,
bông tai) 、一副象棋(một bộ cờ tướng)
* Dùng cho gương mặt: vẻ, bộ, gương
đôi)
一副可怜相 (một vẻ đáng thương)、一副笑脸
(một gương mặt tươi cười)
Phục
* Dùng cho thuốc bắc: thang
53 服 fù [Uống 一服汤药 (một thang thuốc)
(thuốc)]
Can * Dùng cho những vật có hình dài như cái gậy,
(cái gậy gỗ, có cán: cây, cái
54 杆 gǎn
cái côn, cái 一杆笔 (một cây bút) 、两杆秤 (hai cái cân)、一
mộc) 杆枪 (một khẩu súng)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
16 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Lượng từ đặc biệt: Đây là lượng từ được dùng


rộng rãi nhất, chủ yếu dùng cho những danh từ
không có lượng từ chuyên dùng, có một số danh từ
ngoài lượng từ chuyên
dùng ra cũng có thể dùng “个”.
* Dùng cho người: người, đứa
一个人 (một người)、两个孩子 (hai đứa trẻ)
* Dùng cho một số bộ phận của người và động
vật: cái
一个鼻子 (một cái mũi)、一个耳朵 (một cái tai)
* Dùng cho trái cây: trái, quả
一个苹果 (một trái táo)、一个橘子 (một quả quít)
* Dùng cho hành tinh:
一个月亮 (một mặt trăng)、一个太阳 (một mặt
trời)
* Dùng cho sông hồ, biển cả:
一个湖 (một cái hồ)
* Dùng cho sự kiện, động tác:
一个事件 (một sự kiện) 、一个动作 (một động
tác)
Cá * Dùng cho ngày tháng, thời gian:
55 个 gè (cái, quả, 一个小时 (một tiếng đồng hồ)、两个月 (hai
tháng)
con)
* Dùng cho thực phẩm: cái, ổ...
一个面包 (một ổ bánh mì)、一个蛋糕 (một cái
bánh ga tô)
* Dùng cho vật dụng: cái, chiếc ...
一个碗 (một cái chén)、一个枕头 (một cái gối)
* Dùng cho cơ cấu, tổ chức:
一个办公室 (một văn phòng)、一个医院 (một
bệnh viện)
* Dùng cho hội nghị: cuộc
一个会 (một cuộc họp) 、一个讨论会 (một cuộc
hội thảo)
* Dùng cho danh từ trừu tượng như lý tưởng,
cách nhìn ...
一个理想 (một lý tưởng)、一个意见 (một ý kiến)
* Dùng cho thể văn:
两个故事 (hai câu chuyện) 、一个笑话 (một câu
chuyện cười)
* Dùng cho từ ngữ:
一个字 (một chữ)、一个词 (một từ)、一个句子
(một câu)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
17 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho các loại rau củ có kèm theo rễ: cọng,


củ
一根大葱 (một cọng hành) 、几根胡萝卜(mấy củ
cà rốt)
Căn
* Dùng cho các loại lông tóc: sợi, cọng
(rễ cây, dùng
几根头发 (mấy sợi tóc)、一根胡须 (một sợi râu)
cho những
56 根 gēn * Dùng cho những vật có dạng dài: chiếc, cây,
vật hình dài: thanh
khúc, sợi, 一根原本 (một thanh gỗ thô)
que, cái) * Dùng cho những vật có dạng dài mảnh: sợi,
que
一根绳子 (một sợi dây thừng)、一根火柴 (một
que diêm)
* Dùng cho những vật thành vệt dài: dòng, con
一股泉水 (một dòng suối)、两股道 (hai con
Cổ đường)
(Vế, 1 thành * Dùng cho thể khí, mùi hương, sức lực: luồng
57 股 gǔ phần, làn, 一股香味儿 (một luồng hương thơm) 、一股冷风
mớ, luồng, (một luồng gió lạnh)
cánh, toán) * Dùng cho nhóm người: tốp
一股土匪 (một tốp thổ phỉ)、一股难民 (một tốp
dân tỵ nạn)

* Dùng cho những vật thành chuỗi hoặc thành


Quải bộ có thể treo lên: dây, chuỗi, tràng:
58 挂 guà (treo lên, 一挂鞭炮 (một dây pháo)
* Dùng cho xe do súc vật kéo:
chuỗi, đoàn)
一挂大车 (một chiếc xe bò)

Quản
* Dùng cho những vật hình ống tròn dài: ống,
(ống sáo, ống tuýp
59 管 guǎn
tiêu, kèn, cái 一管牙膏 (một ống/ tuýp kem đánh răng)
ống..)
* Dùng cho người hoặc vật xếp thành hàng:
hàng, dòng
Hàng
60 行 háng
(hàng, dòng)
两行人 (hai hàng người) 、一行树 (một hàng
cây)、两行眼泪 (hai hàng nước mắt) 、一行诗
(một dòng thơ)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
18 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Hồi
(Trả lời, trở * Dùng cho hành vi, động tác (tương đương
lại. Số lần “次”): lần
(hành vi, cử
一回又一回地劝他 (khuyên anh ta hết lần này đến
chỉ).
lần khác)
Khoảng thời
61 回 huí
gian: hồi, lát.
* Dùng cho sự việc (tương đương “件”, “种”):
loại
Thiên,
有那么一回事 (có việc như thế)
chương,
* Chương hồi của tiểu thuyết: hồi
đoạn (tiểu 《红楼梦》第五回 (hồi thứ 5 “Hồng Lâu Mộng”)
thuyết). Sự
việc, sự tình.
Hỏa * Dùng cho nhóm người: lũ, bọn, nhóm, tốp
62 伙 huǒ (nhóm, bọn, 一伙商人 (một nhóm thương nhân)、一伙强盗
tốp) (một băng cướp)
Cấp * Dùng cho thềm, thang lầu, tầng tháp: bậc
63 级 jí
(cấp bậc) 十五级台阶 (mười lăm bậc thềm)
* Dùng cho động tác (thường là mạnh mẽ): cái,


64 记 jì (Dấu ấn, lần, 一记耳光 (một cái bạt tai)、一记劲射 (một cú sút
cái) mạnh)
Tề, Tễ * Dùng cho thuốc bắc: thang, liều
65 剂 jì (thang, chén, 一剂中药 (một thang thuốc bắc)
liều)
Gia
(Nhà, gia * Dùng cho nhà, cửa tiệm, doanh nghiệp
66 家 jiā đình, cửa 五家人家 (năm nhà dân)、一家商店 (một cửa
tiệm, xí hàng)、两家银行 (hai ngân hàng)
nghiệp)
* Dùng cho những vật có giá đỡ hoặc có máy
Giaá móc: cỗ, chiếc
[cái giá, gác 一架机器 (một cỗ máy) 、一架飞机 (một chiếc
(để đặt đồ
67 架 jià
vật), chiếc
máy bay)
* Trong văn ngôn dùng cho núi (giống như
(máy bay), “座”): ngọn
cỗ (máy)] 两架山 (hai ngọn núi)
Gian
(khoảng * Dùng cho nhà cửa, phòng ốc: gian, căn
68 间 jiān không gian, 一间卧室 (một gian phòng ngủ)、几间草房 (mấy
Gian, buồng, túp lều tranh)
cái, căn)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
19 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho quần áo (chỉ chung hoặc chỉ áo):


chiếc, cái
两件衬衫 (hai chiếc áo sơ mi) 、一件衣服 (một bộ
Kiện
quần áo)
(Phân biệt
* Dùng cho văn kiện, vụ án
cái này với
69 件 jiàn
cái khác;
一件刑事案件 (một vụ án hình sự) 、一件特急件
(một văn kiện tối khẩn)
Cái, món, * Dùng cho một số sự vật cá thể
việc) 一件礼物 (một món quà)、一件武器 (một vũ khí)
* Dùng cho sự vật trừu tượng
一件小事 (một chuyện nhỏ)
Tiết * Dùng cho những sự vật phân đoạn: đốt, toa,
(đốt, đoạn, tiết, đoạn
70 节 jié một khoảng 几节竹子 (mấy đốt tre)、三节骨头 (ba đốt
thời gian, xương)、五节车厢 (năm toa tàu)
trích đoạn)
Tiệt
* Dùng cho đoạn sự vật được cắt ra: đoạn, khúc
(cắt đứt, một
71 截 jié
đoạn, đoạn,
一截木头 (một khúc gỗ)、一节截铁丝 (một đoạn
dây thép)
khúc, quãng)
Giới * Dùng cho các hội nghị định kỳ hoặc các cấp
(Đến lúc, đến lớp tốt nghiệp: khóa, lần, kỳ
72 届 jiè
giờ, lần, 第一届毕业生 (sinh viên tốt nghiệp khóa 1)、上届
khoá, kỳ) 运动会 (hội thao kỳ trước)
* Dùng cho đánh cờ hoặc các môn thi đấu khác:
Cục ván, trận, hiệp
73 局 jú (Ván cờ, 第一局 (ván thứ nhất)、五局三胜 (năm hiệp thắng
cuộc, bữa)
ba)
* Dùng cho đơn vị ngôn ngữ: câu, lời

74 句 jù
(câu nói)
几句诗 (mấy câu thơ)、一句老实话 (một lời nói
thật)
Cụ * Dùng cho một số sự vật chỉnh thể: cỗ, chiếc
75 具 jù (Đồ dùng, 一具棺材 (một cỗ quan tài) 、一具尸体 (một thi
cái chiếc) thể)
Quyển * Dùng cho những vật thành cuộn: cuộn
76 卷 juǎn [cuộn, cuốn 一卷纸 (một cuộn giấy) 、一卷电线(một cuộn dây
(rèm)] điện)
Quyển * Dùng cho sách vở: quyển
77 卷 juàn [quyển, cuốn 第一卷 (quyển một)、读万卷书 (đọc vạn quyển
(sách, vở)] sách)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
20 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Khỏa
[một cây, * Dùng cho thực vật: cây
78 棵 kē một gốc 几棵柳树 (mấy cây liễu) 、一棵小草 (một cọng
(dùng để cỏ)、一棵树 (một cái cây)
đếm cây)]
Khỏa * Dùng cho những vật hình tròn hoặc dạng hạt:
(hột, viên. hạt, hòn, viên ...
Lượng từ,
79 颗 kē
đếm vật hình
几颗珍珠 (mấy viên ngọc trai)、几颗沙子 (mấy
hạt cát)、一颗牙齿 (một cái răng) 、几颗星星
tròn: hột,
(mấy ngôi sao)、一颗心 (một trái tim)
viên, hạt)
* Dùng cho người hoặc một số gia súc: người,
con
Khẩu 全家三口人 (cả nhà ba người)、三口猪 (ba con
(Mồm, heo)
miệng, cửa. * Dùng cho những đồ dùng có miệng hoặc có
Lượng từ: lưỡi:
80 口 kǒu
Số người. Số 一口井 (một miệng giếng)、一口刀 (một lưỡi
súc vật. Số dao)、一口皮箱 (một cái va li da)
đồ vật: cái, * Dùng cho những động tác hoặc sự vật có liên
con... quan đến miệng:
一口好牙 (một hàm răng tốt)、吸了一口气 (hít
một hơi)
Khối * Dùng cho những vật hình khối hoặc hình
(hòn, khối, phiến: cục, mảnh, miếng
81 块 kuài đống. Cục, 一块香皂 (một cục xà bông)、几块布 (mấy mảnh
hòn, miếng, vải)、一块蛋糕 (một miếng bánh ga tô)
khoảnh)
Khổn
(Trói, buộc, * Dùng cho những vật được bó lại: bó
82 捆 kǔn
bó lại. Bó, 几捆报纸 (mấy bó báo)、一捆柴 (một bó củi)
mớ)
Loại * Dùng cho chủng loại hoặc đẳng cấp của con
(Chủng loại, người hoặc sự vật: loại
83 类 lèi
Loài, loại, 这类人(loại người này)、三类物品 (ba loại vật
giống, thứ) phẩm)
Lạp
(hạt gạo, hạt
thóc. Lượng * Dùng cho những vật hình tròn nhỏ: hạt, viên
84 粒 lì từ: đơn vị 一粒米 (một hạt gạo)、一粒黄豆 (một hạt đậu
dùng chỉ nành)、一粒盐 (một hạt muối)
viên, hạt,
hột, v.v.)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
21 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

Lượng * Dùng cho xe cộ: chiếc, cỗ


85 辆 liàng [Chiếc, cỗ 一辆自行车 (một chiếc xe đạp)、一辆汽车 (một
(xe)] chiếc ô tô)
Liệt
(xếp theo * Dùng cho xe lửa hoặc người và vật xếp thành
hàng ngang. hàng: đoàn, hàng
86 列 liè
Lượng từ: 一列火车 (một đoàn tàu hỏa)、一列树 (một hàng
hàng, dãy, cây)
đoàn)
Lĩnh * Dùng cho áo, áo dài, chiếu: chiếc, cái
87 领 lǐng (Cổ áo. 一领席 (một chiếc chiếu)、一领道袍 (một chiếc
Chiếc, cái) đạo bào)
Linh * Đơn vị tính tờ giấy (500 tờ): ram
88 令 lǐng
(Ram giấy) 一令纸 (một ram giấy)
Lưu
(Dòng chảy.
Một nghĩa * Dùng cho phẩm cấp của người hoặc sự vật:
89 流 liú khác: Một loại, hạng
三流演员 (diễn viên hạng ba)
ngành, một
phái. Hạng
người)
Lữu * Dùng cho những vật dạng sợi mảnh như tơ,
(Cuộn chỉ. lông, tóc, râu..tụ lại với nhau: lọn, búi, túm,
90 绺 liǔ
Chòm, món, nắm...
túm) 一绺头发 (một lọn tóc)、一绺毛线 (một búi len)
Lưu
(trượt, lướt. * Dùng cho người hoặc vật xếp thành hàng:
91 溜 liù Lượng từ: hàng, dãy
一溜房子 (một dãy nhà)
hàng, dãy,
xâu…)
Lũ * Dùng cho những vật thành bó mảnh hoặc
(Sợi tơ. những sự vật trừu tượng: lọn, làn, luồng
92 缕 lǚ
Cuộn, mớ, 几缕炊烟 (mấy làn khói bếp)、一缕香气 (một làn
làn, mối) hương thơm)
* Dùng cho những vật hình tròn như mặt trời,
Luân mặt trăng: vầng
(cái bánh xe; 一轮明月(một vầng trăng sáng)
93 轮 lún
vòng, vầng, * Dùng cho những sự vật hoặc động tác tuần
vành) hoàn: vòng
三轮会谈 (một vòng hội đàm)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
22 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho những vật xếp chồng lên nhau:


Loa chồng, xấp
94 摞 luò (xếp, sắp, 几摞书 (mấy chồng sách)、一摞碗 (một chồng
chồng, đống)
bát)
Mai
(cây, quả,
trái; cái núm
quả chuông. * Dùng cho tiền xu, huy chương nhỏ: đồng, tấm
95 枚 méi Tấm thẻ — 一枚硬币 (một đồng tiền xu)、一枚微章 (một tấm
Chiếc. Cái. huy chương)
Tiếng dùng
để đếm đồ
vật)
* Dùng cho chủng loại kỹ thuật, khoa học, môn
học: môn
Môn 五门课 (năm môn học)、一门科学 (một môn khoa
(Cái cửa. học)
96 门 mén
Loài, loại, * Dùng cho vũ khí nặng: cỗ
thứ, môn) 两门大炮 (hai cỗ đại bác)
* Dùng cho thân thích, hôn sự
这门亲事 (việc hôn nhân này)
Diện
[mặt, bề mặt, * Dùng cho những vật phẳng, dẹp hoặc có thể
Lượng từ: trải ra: tấm, lá
97 面 miàn
(1) Lá, tấm, 一面镜子 (một tấm gương)、一面红旗 (một lá cờ
cái.(2) Lần đỏ)
gặp mặt]
Danh * Dùng cho người có một thân phận nào đó:
(tên, danh, người
98 名 míng danh tiếng. 几名学生 (mấy học sinh)
* Dùng cho tên xếp theo thứ tự:
Lượng từ:
người) 考了第一名 (đậu hạng nhất)
Mạc
(cái màn che * Dùng cho kịch, tuồng: màn
99 幕 mù
trên sân 第一幕 第一场 (màn một cảnh một)
khấu)
Bài
* Dùng cho người và vật xếp hàng ngang: hàng,
( xếp hàng.
dãy
100 排 pái Lượng từ:
一排房子 (một dãy nhà)、两排椅子 (hai hàng
dãy, hàng, ghế)
rặng, loạt.)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
23 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho những vật đựng trên mâm, đĩa, khay


(thường là thức ăn): mâm, đĩa, khay
一盘水果 (một mâm trái cây)、几盘炒菜 (mấy đĩa
rau xào)
* Dùng cho những vật hình tròn cuộn lại: cuộn,
101 盘 pán khoanh
一盘电线 (một cuộn dây điện)、一盘蚊香 (một
khoanh nhang muỗi)
* Dùng cho những môn thi đấu như cờ, bóng ...:
ván, trận
一盘棋 (một ván vờ)、一盘比赛 (một trận đấu)
* Dùng cho phân, nước tiểu: bãi
102 泡 pāo
一泡屎 (một bãi phân)
* Dùng cho hàng hóa số lượng lớn hoặc nhiều
người: lô, tốp
103 批 pī 一批产品 (một lô sản phẩm)、一批学生 (một tốp
học sinh)
* Dùng cho ngựa, lừa...: con
一匹马 (một con ngựa)、两匹骡子 (hai con la)
104 匹 pǐ * Dùng cho vải hoặc các sản phẩm dệt khác
thành cuộn: cuộn, súc
一匹布 (một cuộn vải)、一匹绸子 (một súc lụa)
* Dùng cho văn chương, tiểu thuyết: bài, thiên
一篇散文 (một bài tản văn)
105 篇 piān * Dùng cho tờ giấy (thêm âm uốn lưỡi “儿”): tờ
一篇儿纸 (một tờ giấy)
* Dùng cho những vật phẳng và mỏng: phiến,
mảnh, miếng
几片牛肉 (mấy miếng thịt bò)、两片饼干 (hai
miếng bánh quy)
* Dùng cho những vật có mặt phẳng (nước,
106 片 piàn đất ...): bãi, vùng
一片沙滩 (một bãi cát)、一片汪洋 (một vùng
nước mênh mông)
* Dùng cho sự vật trừu tượng
一片混乱(một sự hỗn loạn)、一片好心 (một tấm
lòng tốt)
* Dùng cho báo chí hoặc các hoạt động có thời
gian cố định: kỳ, số, khóa
107 期 qī 两期培训班 (hai khóa huấn luyện)、一期杂志
(một kỳ tạp chí)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
24 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho sự việc xảy ra (sự kiện, tai nạn, vụ


án...): vụ
一起交通事故 (một vụ tai nạn giao thông)、两起
民事案件 (hai vụ án dân sự)
108 起 qǐ
* Dùng cho số đông người hoặc hàng hóa số
lượng nhiều: tốp, lô
货分三起运出 (hàng hóa chia thành ba lô để vận
chuyển)、一起人 (một tốp người)
* Dùng cho người hoặc vật tụ lại với nhau: đám,
109 群 qún bầy, đàn
一群人 (một đám người)、一群狼 (một bầy sói)
* Dùng cho cửa, cửa sổ hoặc những vật có thể
110 扇 shàn đóng mở: cánh
两扇窗户(hai cánh cửa sổ)
* Dùng cho quần áo: bộ
111 身 shēn
两身西服 (hai bộ âu phục)
* Dùng cho số lần phát ra âm thanh: tiếng
112 声 shēng 一声怒吼(một tiếng gầm giận dữ)、一声哀叹
(một tiếng than não nề)
* Dùng cho thơ, ca khúc: bài
113 首 shǒu 一首诗 (một bài thơ) 、一首民歌 (một bài dân ca)
* Dùng cho những vật được bó lại:
114 束 shù 一束鲜花 (một bó hoa tươi)、一束柴 (một bó củi)
* Dùng cho những vật thành đôi hoặc một số bộ
phận đối xứng trái phải: đôi, cặp
115 双 shuāng 一双眼睛 (một đôi/ cặp mắt)、一双鞋 (một đôi
giày)、一双筷子 (một đôi đũa)
* Dùng cho những vật cực mảnh: sợi, tia, khe, kẽ
一丝光 (một tia sáng)、一丝缝隙 (một kẽ hở)
* Dùng cho những biểu hiện tình cảm hoặc cách
116 丝 sī
nghĩ tinh tế: vẻ, nét, tia
一丝微笑 (một nét cười)、一丝希望 (một tia hy
vọng)
* Dùng cho tàu thuyền khá lớn: con, chiếc
117 艘 sōu 一艘船 (một con thuyền)、一艘航空母舰 (một
chiếc tàu sân bay)
* Dùng cho nhà cửa, trường học: ngôi
118 所 suǒ 一所房子 (một ngôi nhà)、一所学校 (một ngôi
trường)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
25 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho máy móc thiết bị: cỗ, cái


一台电视机 (một cái ti vi)
* Dùng cho kịch, tuồng, chương trình biểu
119 台 tái
diễn...: vở, buổi
一台京剧 (một vở Kinh kịch)、一台晚会 (một
buổi dạ hội)
* Dùng cho chất lỏng thành vũng: vũng
120 摊 tān 一摊污水 (một vũng nước bẩn)、一摊血 (một
vũng máu)
* Dùng cho những môn học chia tiết: tiết, buổi
121 堂 táng 上了四堂课 (học bốn tiết)
* Dùng cho số lần đi về: chuyến
去三趟 (đi ba chuyến)
* Dùng cho tàu xe chạy theo thứ tự nhất định:
122 趟 tàng chuyến
这趟火车 (chuyến xe lửa này)
* Dùng cho những vật thành hàng: hàng, dãy
两趟桌子 (hai dãy bàn)
* Dùng cho những vật thành bộ: bộ
123 套 tào
一套西服 (một bộ âu phục)
* Dùng cho những vật dài mảnh: dòng, con
一条河 (một dòng sông)、一条路 (một con
đường)
* Dùng cho những vật hợp lại thành dạng thuôn
dài:
一条香烟 (một cây thuốc thơm)、两条裤子 (hai
cái quần)
124 条 tiáo * Dùng cho những vật có liên quan đến cơ thể
con người
一条心 (một trái tim)、两条人命 (hai mạng
người)
* Dùng cho một số động thực vật có dạng dài:
con, quả, trái
一条鱼 (một con cá)、三条黄瓜 (ba quả dưa
chuột)
* Dùng cho cao dán: lá
125 贴 tiē 一贴膏药(một lá cao dán)
* Dùng cho súng máy: cây, khẩu
126 挺 tǐng 一挺机枪 (một khẩu súng máy)
* Dùng cho văn thư: bản, tờ...
127 通 tōng 一通手书 (một lá thư tay)、一通报告 (một bản
báo cáo)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
26 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho những vật dạng ống: ống


128 筒 tǒng 一筒牙膏 (một ống kem đánh răng)、一筒鞋油
(một ống xi đánh giày)
* Dùng cho vật đựng trong thùng: thùng
129 桶 tǒng 一桶水 (một thùng nước)、一桶啤酒 (một thùng
bia)
* Dùng cho động tác, ngôn ngữ: trận, hồi
130 通 tòng 三通鼓 (ba hồi trống)、挨了一通打 (bị đánh một
trận)
* Dùng cho những gia súc lớn như trâu, bò, lừa:
con
131 头 tóu 一头牛 (một con bò)、一头骡子 (một con la)
* Dùng cho vật có dạng như cái đầu: đầu, củ
两头蒜 (hai củ tỏi)、一头洋葱 (một củ hành tây)
* Dùng cho những vật hình tròn hoặc hình cầu:
cuộn, gói
一团毛线 (một cuộn len)、一团棉花 (một cuộn
132 团 tuán bông)
* Dùng cho sự vật trừ tượng:
一团火 (một ngọn lửa)、一团和气 (một bầu hòa
khí)
* Dùng cho thuốc viên: viên
133 丸 wán 一丸药 (một viên thuốc)
* Dùng cho chất lỏng: vũng
134 汪 wāng
一汪水 (một vũng nước)、一汪血 (một vũng máu)
* Dùng cho cá: con
135 尾 wěi 一尾鱼 (một con cá)
* Dùng cho thuốc bắc: vị
136 味 wèi 两味药 (hai vị thuốc)
* Dùng cho người (hàm ý kính trọng): vị
137 位 wèi
两位客人 (hai vị khách)
* Dùng cho động vật trong một lần sinh: lứa, ổ
138 窝 wō 一窝猪崽 (một lứa heo con)、一窝蚂蚁 (một ổ
kiến)
* Dùng cho sự vật trừu tượng, số từ dùng “一”,
139 线 xiàn biểu thị cực nhỏ, yếu ớt: tia
一线希望 (một tia hi vọng)
* Dùng cho những sự vật chia thành hạng mục:
mục điều
140 项 xiàng 三项比赛 (ba mục thi đấu)、一项任务 (một nhiệm
vụ)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
27 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng trước danh từ, biểu thị một lượng không


xác định: một số, vài, một ít
一些人 (một số người)、一些问题 (vài vấn đề)、
一些时间 (một ít thời gian)
141 些 xiē
* Dùng sau tính từ hoặc một số động từ, biểu thị
một lượng nhỏ: một chút
快一些 (nhanh một chút)、多吃一些 (ăn nhiều
một chút)
* Dùng cho số lần rót rượu của tất cả khách trên
142 巡 xún bàn tiệc: tuần, vòng
酒过三巡(rượu đã rót qua ba vòng)
* Dùng cho giếng, suối, hang động: cái, con
143 眼 yǎn 一眼井 (một cái giếng)、一眼泉 (một con suối)、
一眼矿 (một hầm mỏ)
* Dùng để chỉ một mặt của một tờ giấy trong
sách vở: trang
144 页 yè 第三页 (trang thứ ba)、十几页纸 (mười mấy trang
giấy)
* Dùng cho chim: con
145 羽 yǔ 一羽信鸽 (một con bồ câu đưa thư)
* Dùng cho võ tướng: viên
146 员 yuán 一员大将 (một viên đại tướng)
* Dùng cho hành vi, động tác: lần, vòng
147 遭 zāo
第一遭 (lần đầu tiên)、跑一遭 (chạy một vòng)
* Dùng cho bài văn chia mục hoặc tự thành
148 则 zé đoạn: mẩu
一则笑话 (một mẩu chuyện cười)
* Dùng cho đèn: cái, ngọn
149 盏 zhǎn 一盏台灯 (một cái đèn bàn)、一盏路灯 (một ngọn
đèn đường)
* Dùng cho những vật có thể cuộn lại hoặc trải
ra: tờ, tấm, lá
一张纸 (một tờ giấy)、一张照片 (một tấm ảnh)、
六张牌 (sáu lá bài)、两张画 (hai bức tranh)
* Dùng cho gương mặt của người hoặc động vật
và những vật có mặt phẳng : cái
150 张 zhāng 一张脸 (một gương mặt)、一张床 (một cái
giường)
* Dùng cho những vật có thể mở ra và đóng lại:
cái
一张弓 (một cây cung)、一张网 (một tấm lưới)、
一张嘴 (một cái miệng)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
28 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Biểu thị sự việc hoặc động tác đột ngột xảy ra:
trận, tràng
一阵风 (một trận gió)、一阵掌声 (một tràng vỗ
151 阵 zhèn tay)
* Biểu thị sự việc hoặc động tác kéo dài một
khoảng thời gian: trận, hồi
等一阵 (đợi một hồi)、哭一阵 (khóc một trận)
* Dùng cho tranh chữ: bức
152 帧 zhēn 一帧山水画 (một bức tranh sơn thủy)
* Dùng cho đội ngũ: đội, cánh
一支军队 (một đội/ cánh quân)
153 支 zhī
* Dùng cho ca khúc, nhạc khúc: bài
一支歌 (một bài hát)
* Dùng cho một cái trong những thứ thành đôi:
cái, chiếc
一只耳朵 (một cái tai)、两只鞋 (hai chiếc giày)
* Dùng cho động vật: con
一只鸟 (một con chim)、三只老虎 (ba con cọp)
154 只 zhī * Dùng cho vài đồ dùng: cái, chiếc
一只箱子 (một cái vali)、一只手表 (một chiếc
đồng hồ đeo tay)
* Dùng cho tàu thuyền:
一只小船 (một chiếc thuyền con)、一只快艇 (một
chiếc ca nô cao tốc)
* Dùng cho hoa có cành: cành, nhành
一枝梅花 (một cành mai)
155 枝 zhī * Dùng cho những vật có dạng thanh dài: cây
一枝笔 (một cây bút)、一枝枪 (một cây súng)、
三枝蜡烛 (ba ngọn nến)
* Dùng cho thư từ, văn kiện: tờ, liên, lá
156 纸 zhǐ 一纸家书 (một lá thư nhà)
* Dùng cho thức uống (thường là rượu): chung,
157 盅 zhōng ly
两盅酒 (hai chung rượu)
* Biểu thị chủng loại, dùng cho người và vật:
loại
两种人 (hai loại người)、几种商品 (mấy loại
hàng)
158 种 zhǒng * Dùng cho tâm trạng hoặc cảm giác khác nhau
hoặc những sự vật trừu tượng khác:
一种新感觉 (một cảm giác mới)、一种现象 (một
hiện tượng)
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
29 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm
168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho những vật quấn quanh trục: cuộn,


159 轴 zhóu cuốn, ống
一轴纸 (một cuộn giấy)
* Dùng cho cây cối: cây
160 株 zhū 一株柳树 (một cây liễu)
* Dùng cho nhang: cây, nén
161 炷 zhù
一炷香 (một nén nhang)
* Dùng cho sự việc: sự, việc
162 桩 zhuāng 这桩事情 (việc này)
* Dùng cho nhà cửa (thường chỉ nhà lầu): tòa,
163 幢 zhuàng ngôi
一幢高楼 (một tòa lầu cao)
* Dùng cho tiệc rượu: bàn
一桌酒席 (một bàn tiệc)
164 桌 zhuō
* Dùng cho những người ngồi quanh bàn: bàn
一桌客人 (một bàn khách)
* Dùng cho tiền, hàng: món, khoản
一宗货款 (một khoản vay)
165 宗 zōng
* Dùng cho sự vật trừu tượng:
一宗心事 (một bầu tâm sự)
* Dùng cho tượng: pho
一尊佛像 (một pho tượng Phật)
166 尊 zūn
* Dùng cho pháo: cỗ
一尊大炮 (một cỗ đại pháo)
* Dùng cho lông tóc thành túm: túm, nhúm
167 撮 zuǒ 一撮毛 (một túm lông)、一撮头发 (một nhúm tóc)
* Dùng cho những kiến trúc nhân tạo hoặc
phong cảnh tự nhiên lớn như nhà cửa, cầu,
168 座 zuò núi...: ngọn, tòa, cây,...
一座山 (một ngọn núi)、一座桥 (một cây cầu)、
一座大楼 (một tòa lầu)

* Phần trống Hán Việt của các lượng từ còn lại, Kokono hy vọng bạn sẽ giúp Kokono
tìm hiểu và điền vào chỗ trống.
Trên đây là tài liệu tổng hợp các sử dụng và ý nghĩa của các lượng từ trong tiếng
Trung do Trung Tâm Tiếng Trung Kokono sưu tầm. Hy vọng, tài liệu này sẽ giúp các
bạn nắm vững hơn về lượng từ và yêu thích tiếng Trung hơn.
Chúc các bạn học tiếng Trung thành thạo!
Trân trọng!

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
30 http://duhockokono.vn/khoa-hoc-tieng-trung-tai-ha-noi.htm

You might also like