You are on page 1of 83

1.

2. Bạn khỏe không?


3. 你好吗?
4. Nǐ hǎo ma? Ní hảo ma?
5. 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体 好吗?
6. Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
7. Nỉ pa pạ ma mạ sân thí hảo ma?
8. 4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. 我爸爸妈妈身体都很好。
9. Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo.
10. Ủa pa pạ ma mạ sân thí tâu hấn hảo.
11. 5 Hôm nay công việc của bạn bận không? 今天你的工作忙吗?
12. Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?
13. Chin thiên nỉ tợ cung zua máng ma?
14. 6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. 今天我的工作不太忙。
Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng.
15. Chin thiên ủa tợ cung zua pú thai máng.B
16. 7 Ngày mai anh trai bạn bận không? 明天你哥哥忙吗?
17. Míngtiān nǐ gēge máng ma?
18. Míng thiên nỉ cưa cựa máng ma?
19. 8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。
20. Míngtiān wǒ gēge hěn máng.
21. Míng thiên ủa cưa cựa hẩn máng.
22. 9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪儿?
23. Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? Zúa thiên nỉ tợ chỉa chia schuy nả?
24. 10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. 昨天我的姐姐去老师家。

25. Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā.


26. Zúa thiên ủa tợ chỉa chia schuy lảo sư cha.
27. 11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? 你的姐姐去老师家做什么?

28. Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme?


29. Nỉ tợ chỉa chia schuy lảo sư cha zua sấn mơ?
30. 12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung.
31. 我的姐姐去老师家学习汉语。
32. Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ.
33. Ủa tợ chỉa chia schuy lảo sư cha xuýa xí han dủy.
34. 13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿?
35. Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?
36. Ní lảo sư tợ cha zai nả?
37. 14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校。
38. Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.
39. Ủa lảo sư tợ cha zai xuýa xeo.
40. 15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿?
41. Nǐ de xuéxiào zài nǎr? Nỉ tợ xuýa xeo zai nả?
42. 16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。
43. Wǒ de xuéxiào zài hénèi.
44. Ủa tợ xuýa xeo zai hứa nây.
45. 17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?
46. Jīntiān xīngqī jǐ?
47. Chin thiên xing schi chỉ?
48. 18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。
49. Jīntiān xīngqī yī. Chin thiên xing schi y.
50. 19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几?
51. Míngtiān xīngqī jǐ?
52. Mính thiên xinh schi chỉ?
53. 20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。
54. Míngtiān xīngqī èr.
55. Mính thiên xinh schi ơ.
56. 21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ?
57. Zúa thiên xinh schi chỉ?
58. 22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān.
59. Zúa thiên xinh schi thiên.
60. 23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么?
61. Xīngqītiān nǐ zuò shénme?
62. Xinh schi thiên nỉ zua sấn mơ?
63. 24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在家看电视。
64. Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì.
65. Xinh schi thiên ủa zai cha khan tiên sư.
66. 25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. 星期天我也在家看电视。
Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì.
67. Xinh schi thiên ủa dỉa zai cha khan tiên sư.
68. 26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. 星期天我们都在家看电视。

69. Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì.


70. Xinh schi thiên ủa tâu zai cha khan tiên sư.
71. 27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? 明天我去
邮局寄信,你去吗?
72. Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma?
73. Mính thiên ủa schuy dấu chúy chi xin, nỉ schuy ma?
74. 28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư.
75. 明天我不去邮局寄信。
76. Míngtiān wǒ pú qù yóujú jì xìn.
77. Mính thiên ủa bú schuy dấu chúy chi xin.
78. 29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. 明天我去银行取钱。
Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián.
79. Mính thiên ủa schuy ín háng schủy schiến.
80. 30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. 明天我不去银
行取钱。 Míngtiān wǒ pú qù yínháng qǔ qián.
81. Mính thiên ủa bú schuy ín háng schủy schiến.
82. 31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? 明天我去北京,你去吗?
Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?
83. Mính thiên ủa schuy pẩy chinh, nỉ schuy ma?
84. 32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. 明天我不
去北京,我去天安门。 Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén.
85. Mính thiên ủa pú schuy pẩy chinh, ủa schuy thiên an mấn.
86. 33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr?
87. Thiên an mấn zai nả?
88. 34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。
Tiān’ānmén zài zhōngguó.
89. Thiên an mấn zai trung cúa.
90. 35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? 你知道中国在哪儿吗?
Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma?
91. Nỉ trư tao trung cúa zai nả ma?
92. 36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. 我不知道中国在哪儿。
Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr.
93. Ủa pu trư tao trung cúa zai nả.
94. 37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. 星期六我在家学习。 Xīngqīliù
wǒ zàijiā xuéxí.
95. Xinh schy liêu ủa zai cha xuýa xí.
96. 38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. 星期六我
要去学校学习英语。
97. Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ.
98. Xinh schy liêu ủa dao schuy xuýa xeo xuýa xí yinh dủy.
99. 39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? 你认识那个人
吗?他是谁?
○ Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí?
100. Nỉ rân sự na cưa rấn ma? Tha sư suấy?
101. 40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ bù
zhīdào tā shì shuí.
102. Ủa pu trư tao tha sư suấy.
103. 41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. 他是我爸爸的
朋友,他是大夫。 Tā shì wǒ bàba de péngyou, tā shì dàifu.
104. Tha sư ủa pa pà tợ pấng dâu, tha sư tai phụ.
105. 42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma?
106. Tha sư tai phụ ma?
107. 43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫。 Duì, tā
shì wǒ de dàifu.
108. Tuây, tha sư ủa tợ tai phụ.
109. 44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工作?
Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
110. Nỉ tợ mây mậy zuo sấn mơ cung zua?

111. 45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生 。


Wǒ de mèimei shì xuésheng.
112. Ủa tợ mây mậy sư xuýa sâng.
113.
114. 46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹
是越南留学生吗? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma?
115. Nỉ tợ mây mậy sư duya nán liếu xuýa sâng ma?
116. 47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. 对,我的妹妹
是越南留学生。
117. Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng.
118. Tuây, ủa tợ mây mậy sư duya nán liếu xuýa sâng.
119. 48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không?
你的妹妹也是越南留学生吗?
120. Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma?
121. Nỉ tợ mây mậy sư duya nán liếu xuýa sâng ma?
122. 49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. 是,他们都是
越南留学生。
○ Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
123. Sư, tha mân tâu sư duya nán liếu xuýa sâng.
124. 50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。
○ Wǒ jiào āwǔ.
125. Ủa cheo a Ủ
126.
127. 51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。
128. Wǒ jīnnián èrshí suì.
129. Ủa chin nén ơ sứ xuây,
130. 52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. 我是汉语老师。 Wǒ shì
hànyǔ lǎoshī.
131. Ủa sư han dủy lảo sư.
132. 53 Văn phòng của tôi ở trường học. 我的办公室在学校。 Wǒ
de bàngōngshì zài xuéxiào.
133. Ủa tợ pan cung sư zai xuýa xeo.
134. 54 Tôi sống ở tòa nhà này . 我住在这个楼。
135. Wǒ zhù zài zhè ge lóu.
136. Ủa tru zai trưa cừa lấu.
137. 55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零八。 Wǒ de
fángjiān hào shì bā líng bā.
138. Ủa tợ pháng chiên hao sư pa lính pa.
139. 56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。
140. Wǒ de gēge shì dàifu.
141. Ủa tợ cưa cừa sư tai phụ.
142.
143. 57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生。
144. Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng.
145. Ủa tợ mây mậy sư ta xuýa sâng.
146. 58 Em trai tôi là lưu học sinh. 我的弟弟是留学生。
147. Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng.
148. Ủa tợ ti tị sư liếu xuýa sâng.
149. 59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. 我认识你的女老师。
150. Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī.
151. Ủa rân sự nỉ tợ núy lảo sư.
152. 60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. 你的老师是英语老师。
Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.
153. Nỉ tợ lảo sư sư inh dủy lảo sư.
154. 61 Hôm nay công việc của tôi rất mệt. 今天我的工作很忙。
155. Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi.
156. Chin thiên ủa tợ cung zua hẩn lây.
157. 62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 我要回家休息。
158. Wǒ yào huí jiā xiūxi.
159. Ủa dao huấy cha xiêu xì.
160. 63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. 我妹妹的工作也很忙。
Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng.
161. Ủa mây mậy tợ cung zua día hẩn máng.
162. 64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. 我的弟弟也要去银行
换钱。
163. Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián.
164. Ủa tợ ti tị dỉa dao schuy ín háng hoan schiến
165. 65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. 明天上午
我们都去银行换钱。
166. Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián.
167. Mính thiên sang ủ ủa mân tâu schuy ín háng hoan schiến
168. 66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. 我们要换八千人民币。
Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì.
169. Ủa mân dao hoan pa schiên rấn mín pi.
170. 67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. 我的朋友要换三千美元。
Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán.
171. Ủa tợ pấng dâu dao hoan xan schiên mẩy doén.
172. 68 Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . 今天下午
我们还去邮局寄信。
173. Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn.
174. Chin thiên xa ủ ủa mân hái schuy dấu chúy chi xin.
175. 69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. 我给我的妈妈寄信。
176. Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn.
177. Ủa cấy ủa tợ ma mạ chi xin.
178. 70 Họ đều rất khỏe. 他们都很好。
179. Tāmen dōu hěn hǎo.
180. Tha mân tâu hấn hảo
181. 71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. 星期日我们去商店
买水果。
182. Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ.
183. Xinh schy rư ủa mân schuy sang tiên mải suấy của.
184. 72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. 我的妈妈要买两斤苹果。
Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ.
185. Ủa tợ ma mạ dao mái lẻng chin pính của.
186. 73 Táo một cân bao nhiêu tiền? 苹果一斤多少钱?
187. Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?
188. Pính của y chin tua sảo schiến?
189. 74 Táo một cân là 8 tệ. 苹果一斤八块钱。
190. Píngguǒ yì jīn bā kuài qián.
191. Pính của y chin pa khoai schiến.
192. 75 Bạn muốn mua mấy cân táo? 你要买几斤苹果?
193. Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ?
194. Nỉ dao mải chỉ chin pính của.
195. 76 Tôi muốn mua 4 cân táo. 我要买四斤苹果。
196. Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ.
197. Ủa dao mải xư chin pính của.
198. 77 4 cân táo là 60 tệ. 四斤苹果是六十块钱。
199. Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián.
200. Xư chin pính của sư liêu sứ khoai schiến.
201. 78 Bạn còn muốn mua cái khác không? 你还要买别的吗?
202. Nǐ hái yào mǎi bié de ma?
203. Nỉ hái dao pía tợ ma?
204. 79 Tôi còn muốn mua quýt. 我还要买橘子。
205. Wǒ hái yào mǎi júzi.
206. Ủa hái dao mải chúy zự.
207. 80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? 橘子一斤多少钱?
208. Júzi yì jīn duōshǎo qián?
209. Chúy zự y chin tua sảo schiến ?
210. 81 Một cân quýt là 9 tệ. 橘子一斤是九块钱。
211. Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián.
212. Chúy zự y chin sư chiểu khoai schiến.
213. 82 Bạn muốn mua mấy cân quýt? 你要买几斤橘子?
214. Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi?
215. Nỉ dao mải chỉ chin chúy zự.
216. 83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. 我要买五斤橘子。
217. Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi.
218. Ủa dao mải ủ chin chúy zư.
219. 84 5 cân quýt là 80 tệ. 五斤橘子是八十块钱。
220. Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián.
221. Ủ chin chúy zự sư pa sứ khoai schiến.
222. 85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? 一共多少钱?
223. Yígòng duōshǎo qián?
224. Ý cung dua sảo schiến?
225. 86 Tổng cộng hết 890 tệ. 一共八百九十块钱。
226. Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián.
227. Ý cung pa pải chiểu sứ khoai schiến.
228. 87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. 你给我一千块钱吧。
229. Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba.
230. Nỉ gấy ủa y schiên khoai schiến pa.
231. 88 Tôi không có 1000 tệ. 我没有一千块钱。
232. Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián.
233. Ủa mấy dẩu y schiên khoai schiến.
234. 89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. 那你给我三千块钱也可以。

235. Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ.


236. Na nỉ gấy ủa xan schiên khoai schiến dỉa khứa ỷ.
237. 90 Đây là 3000 nhân dân tệ. 这是你的三千人民币。
238. Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì.
239. Trưa sư nỉ tợ xan schiên rấn mín pi.
240. 91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. 我找你五块钱。
241. Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián.
242. Ủa tráo nỉ ủ khoai schiến.
243. 92 Đây là cái gì? 这是什么?
244. Zhè shì shénme?
245. Trưa sư sấn mơ?
246. 93 Đây là sách. 这是书。
247. Zhè shì shū.
248. Trưa sư su.
249. 94 Đây là sách gì? 这是什么书?
250. Zhè shì shénme shū?
251. Trưa sư sấn mơ su?
252. 95 Đây là sách tiếng Trung. 这是汉语书。
253. Zhè shì hànyǔ shū.
254. Trưa sư han dủy su.
255. 96 Đây là sách tiếng Trung của ai? 这是谁的汉语书?
256. Zhè shì shuí de hànyǔ shū?
257. Trưa sư suấy tợ han dủy su?
258. 97 Đây là sách tiếng Trung của tôi. 这是我的汉语书。
259. Zhè shì wǒ de hànyǔ shū.
260. Trưa sư ủa tợ han dủy su.
261. 98 Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. 这是我的老师的汉语书。

262. Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū.


263. Trưa sư ủa tợ lảo sư tợ han dủy su.
264. 99 Kia là cái gì? 那是什么?
265. Nà shì shénme?
266. Na sư sấn mơ?
267. 100 Kia là tạp chí. 那是杂志。
268. Nà shì zázhì.
269. Na sư zá trự.
270.
271. 101 Kia là tạp chí gì? 那是什么杂志?
272. Nà shì shénme zázhì?
273. Na sư sấn mơ zá trự?
274. 102 Kia là tạp chí tiếng Anh? 那是英文杂志。
275. Nà shì yīngwén zázhì.
276. Na sư inh uấn zá trự.
277. 103 Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? 那是谁的英文杂志?
278. Nà shì shuí de yīngwén zázhì?
279. Na sư suấy tợ inh uấn zá trự?
280. 104 Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. 那是我的英文杂志。
281. Nà shì wǒ de yīngwén zázhì.
282. Na sư ủa tợ inh uấn zá trự.
283. 105 Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. 那是我的老师
的英文杂志。
284. Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì.
285. Na sư ủa tợ lảo sư tợ inh uấn zá trự.
286. 106 Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. 这是我的朋友的英语书。

287. Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū.


288. Trưa sư ủa tợ pấng dâu tợ inh dủy su.
289. 107 Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? 今天中午
你们要去哪儿吃饭?
290. Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn?
291. Chin thiên trung ủ nỉ mân dao schuy nả strư phan?
292. 108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. 今天中午我
要去食堂吃饭。
293. Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn.
294. Chin thiên trung ủ ủa mân dao schuy sứ táng strư phan.
295. 109 Các bạn muốn ăn gì? 你们要吃什么?
296. Nǐmen yào chī shénme?
297. Nỉ mân dao strư sấn mơ?
298. 110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. 我们要吃八个
馒头。 Wǒmen yào chī bā ge mántou.
299. Ủa mân dao strư pa cưa mán tấu.
300. 111 Các bạn muốn uống gì? 你们要喝什么?
301. Nǐmen yào hē shénme?
302. Nỉ mân dao hưa sấn mơ?
303. 112 Chúng tôi muốn uống canh. 我们要喝汤。
304. Wǒmen yào hē tāng.
305. Ủa mân dao hưa thang.
306. 113 Các bạn muốn uống canh gì? 你们要喝什么汤?
307. Nǐmen yào hē shénme tāng?
308. Nỉ mân dao hưa sấn mơ thang?
309. 114 Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. 我们要喝鸡蛋汤。
Wǒmen yào hē jīdàn tāng.
310. Ủa mân dao hưa chi tan thang.
311. 115 Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? 你们要喝几碗
鸡蛋汤?
312. Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng?
313. Nỉ mân dao hưa chí oản chi tan thang?
314. 116 Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. 我们要喝一碗鸡蛋汤。
Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng.
315. Ủa mân dao hưa y oản chi tan thang.
316. 117 Các bạn uống rượu không? 你们要喝酒吗?
317. Nǐmen yào hē jiǔ ma?
318. Nỉ mân dao hưa chiểu ma?
319. 118 Chúng tôi không uống rượu. 我们不喝酒。
320. Wǒmen bù hējiǔ.
321. Ủa mân pu hưa chiểu.
322. 119 Chúng tôi muốn uống bia. 我们要喝啤酒。
323. Wǒmen yào hē píjiǔ.
324. Ủa mân dao hưa pí chiểu.
325. 120 Những cái này là gì? 这些是什么?
326. Zhè xiē shì shénme?
327. Trưa xia sư sấn mơ?
328. 121 Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. 这些是包子、
饺子和面条。
329. Zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo.
330. Trưa xia sư pao zư, chẻo zư hứa miên théo.
331. 122 Những cái kia là gì? 那些是什么?
332. Nàxiē shì shénme?
333. Na xia sư sấn mơ?
334. 123 Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. 那些是我的英语书。
Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū.
335. Na xia sư ủa tợ inh dủy su.
336. 124 Bạn họ gì? 你姓什么?
337. Nǐ xìng shénme?
338. Nỉ xinh sấn mơ?
339. 125 Bạn tên là gì? 你叫什么名字?
340. Nǐ jiào shénme míngzì?
341. Nỉ cheo sấn mơ mính zư?
342. 126 Bạn là người nước nào? 你是哪国人?
343. Nǐ shì nǎ guó rén?
344. Nỉ sư nả cúa rấn?
345. 127 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。
346. Wǒ shì yuènán rén.
347. Ủa sư duya nán rấn.
348. 128 Cô ta là người nước nào? 她是哪国人?
349. Tā shì nǎ guórén?
350. Tha sư nả cúa rấn?
351. 129 Cô ta là người nước Mỹ. 她是美国人。
352. Tā shì měiguó rén.
353. Tha sư mẩy cúa rấn.
354. 130 Các bạn đều là lưu học sinh phải không? 你们都是留学生吗?
Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma?
355. Nỉ mân tâu sư liếu xuýa sâng ma?
356. 131 Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. 我们都是越南留学生。
Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
357. Ủa mân tâu sư duya nán liếu xuýa sâng?
358. 132 Các bạn học cái gì? 你们学习什么?
359. Nǐmen xuéxí shénme?
360. Nỉ mân xuýa xí sấn mơ?
361. 133 Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung
tiengtrungnet. 我们都在 tiengtrungnet 汉语中心学习汉语。
362. Wǒmen dōu zài tiengtrungnet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ.
363. Ủa mân tâu zai tiengtrungnet.com han dủy trung xin xuýa xí han dủy.
364. 134 Tiếng Trung khó không? 汉语难吗?
365. Hànyǔ nán ma?
366. Han dủy nán ma?
367. 135 Tiếng Trung không khó lắm. 汉语不太难。
368. Hànyǔ bú tài nán.
369. Han dủy pú thai nán.
370. 136 Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. 汉字很难,发
音不太难。
371. Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán.
372. Han zư hẩn nán, pha in pú thai nán.
373. 137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. 我爸爸要买三斤橘子。
374. Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi.
375. Ủa pa pạ dao mải xan chin chúy zư.
376. 138 Tổng cộng hết 250 tệ. 一共二百五十块钱。
377. Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián.
378. Ý cung ơ pải ủ sứ khoai schiến.
379. 139 Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. 今天我们都很累。
380. Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi.
381. Chin thiên ủa mân tâu hẩn lây.
382. 140 Chúng tôi đều rất vui. 我们都很高兴。
383. Wǒmen dōu hěn gāoxìng.
384. Ủa mân tâu hẩn cao xinh.
385. 141 Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. 明天我们
去你的办公室。
386. Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì.
387. Mính thiên ủa mân schuy nỉ tợ pan cung sư.
388. 142 Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? 你的学校在越
南吗? Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma?
389. Nỉ dợ xuýa xeo zai duya nán ma?
390. 143 Trường học tôi ở đàng kia. 我的学校在那儿。
391. Wǒ de xuéxiào zài nàr.
392. Ủa tợ xuýa xeo zai na.
393. 144 Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? 你的女老
师是汉语老师吗?
394. Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma?
395. Nỉ tợ núy lảo sư sư han dủy lảo sư ma?
396. 145 Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. 我的女老师是英语老师。
Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.
397. Ủa tợ núy lảo sư sư inh dủy lảo sư.
398. 146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? 你知道你的女老师住在哪
儿吗?
399. Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma?
400. Nỉ trư tao nỉ tợ núy lảo sư tru zai nả ma?
401. 147 Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? 我不知道我的女老师住在哪
儿。
402. Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr.
403. Ủa pu trư tao ủa tợ núy lảo sư tru zai nả?
404. 148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你的女老师住
在这个楼吗?
405. Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma?
406. Nỉ tợ núy lảo sư tru zai trưa cừa lấu ma?
407. 149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. 我的女老师住在那个楼。
Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu.
408. Ủa tợ núy lảo sư tru zai na cừa lấu.
409. 150 Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? 你的女老师的房间号是多
少?
410. Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo?
411. Nỉ tợ núy lảo sư pháng chiên hao sư tua sảo?
412. 151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. 我的女老师的房间号是九九九。
Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ.
413. Ủa tợ núy lảo sư tợ pháng chiên hao sư chiểu chiếu chiểu.
414. 152 Tôi là Kathy King. 我是凯西金.
415. Wǒ shì kǎi xī jīn.
416. Ủa sư khải xi chin.
417. 153 Bạn là Peter Smith phải không? 你是彼得.史密斯吗?
418. Nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma?
419. Nỉ sư pỉ tứa sử mi xư ma?
420. 154 Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith. 是,
我是./ 不,我不是.
421. Shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì.
422. Sư, ủa sư/ pu, ủa pú sư.
423. 155 Bạn khỏe không? 你好吗?
424. Nǐ hǎo ma?
425. Ní hảo ma?
426. 156 Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn? 很好,谢谢,你呢?
427. Hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne?
428. Hấn hảo, xia xìa, nỉ nơ?
429. 157 Tôi cũng rất khỏe. 我也很好.
430. Wǒ yě hěn hǎo.
431. Úa dỉa hấn hảo.
432. 158 Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?
爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗?
433. Ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma?
434. Ai mí hảo ma?/ nỉ schi zự hảo ma?/ nỉ trang phụ hảo ma?
435. 159 Cô ta rất khỏe, cảm ơn. 她很好,谢谢.
436. Tā hěn hǎo, xiè xie.
437. Tha hấn hảo, xia xìa.
438. 160 Ngủ ngon nhé, Jane. 晚安,简.
439. Wǎn ān, jiǎn.
440. Oản an, chiển.
441. 161 Tạm biệt, Mike. 再见,迈克.
442. Zài jiàn, mài kè.
443. Zai chiên, mai khưa.
444. 162 Mai gặp lại nhé. 明天见.
445. Míng tiān jiàn.
446. Mính thiên chiên.
447. 163 Chút nữa gặp nhé. 待会儿见.
448. Dài huìr jiàn.
449. Tai huờ chiên.
450. 164 Tôi phải đi đây. 我必须走了.
451. Wǒ bì xū zǒu le.
452. Ủa pi xuy zẩu lờ.
453. 165 Tôi vào được chứ? 我能进来吗?
454. Wǒ néng jìn lái ma?
455. Ủa nấng chin lái ma?
456. 166 Mời ngồi. 请坐.
457. Qǐng zuò.
458. Schỉnh zua.
459. 167 Mời vào. 请进.
460. Qǐng jìn.
461. Schỉnh chin.
462. 168 Bắt đầu vào học rồi. 上课时间到了.
463. Shàng kè shí jiān dào le.
464. Sang khưa sứ chiên tao lờ.
465. 169 Mở sách sang trang 20. 打开书,翻到第 20 页.
466. Dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè.
467. Tả khai su, phan tao ti 20 dia.
468. 170 Tôi điểm danh đầu giờ. 课前我要点名.
469. Kè qián wǒ yào diǎn míng.
470. Khưa schiến ủa dao tiển mính.
471. 171 Có. 到!
472. Dào!
473. Tao!
474. 172 Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa? 每个人都拿到
材料了吗?
475. Měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma?
476. Mẩy cưa rấn tâu ná tao xái leo lơ ma?
477. 173 Có ý kiến không đồng ý không? 有不同意见吗?
478. Yǒu bù tóng yì jiàn ma?
479. Dẩu pu thúng y chiên ma?
480. 174 Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không? 你们跟上我讲
的了吗?
481. Nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma?
482. Nỉ mân gân sang ủa chẻng tợ lơ ma?
483. 175 Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa? 我讲明白了吗?
484. Wǒ jiǎng míng bai le ma?
485. Ủa chẻng mính pái lơ ma?
486. 176 Bạn có thể nói lại một lần nữa được không? 你能再说一遍
吗?
487. Nǐ néng zài shuō yí biàn ma?
488. Nỉ nấng zai sua ý piên ma?
489. 177 Có vấn đề gì không? 有什么问题吗?
490. Yǒu shí me wèn tí ma?
491. Dẩu sấn mơ uân thí ma?
492. 178 Hôm nay giảng đến đây thôi. 今天就讲到这里.
493. Jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ .
494. Chin thiên chiêu chẻng tao trưa lỉ.
495. 179 Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn. 请在离开前将
论文交上.
496. Qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng.
497. Schỉnh zai lí khai schiến cheng luân uấn cheo sang.
498. 180 Đây là cái gì? 这是什么?
499. Zhè shì shén me?
500. Trưa sư sấn mơ?
501. 181 Là chiếc bút. 是支笔.
502. Shì zhī bǐ.
503. Sư trư pỉ.
504. 182 Đây là chiếc túi xách của bạn à? 这是你的手提包吗?
505. Zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma?
506. Trưa sư nỉ tợ sẩu thí pao ma?
507. 183 Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. 不,它不是./ 是的,
它是.
508. Bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì.
509. Pu, tha pú cư./ sư tợ, tha sư.
510. 184 Đây là bút của ai? 这是谁的笔?
511. Zhè shì shuí de bǐ?
512. Trưa sư suấy tợ pỉ?
513. 185 Là của Kate. 是凯特的.
514. Shì kǎi tè de.
515. Sư khải thưa tợ.
516. 186 Kia là một chiếc xe con phải không? 那是一辆小汽车吗?
517. Nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ?
518. Na sư ý leng xẻo schi strưa ma?
519. 187 Không, đó là một chiếc xe buýt. 不,那是一辆公共汽车.
520. Bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē .
521. Pu, na sư ý leng cung cung schi strưa.
522. 188 Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào? 这个用英语怎
么说? Zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ?
523. Trưa cừa dung inh dủy zẩn mơ sua?
524. 189 Quyển sách mới của bạn màu gì? 你的新书是什么颜色的?
525. Nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ?
526. Nỉ tợ xin su sư sấn mơ dén xưa tợ?
527. 190 Căn phòng rộng bao nhiêu? 你的房子有多大?
528. Nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ?
529. Nỉ tợ phang zự dẩu tua ta?
530. 191 Con đường này dài bao xa? 这条街有多长?
531. Zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ?
532. Trưa théo chia dẩu tua stráng?
533. 192 Con mèo này tên là gì? 这猫叫什么名字?
534. Zhè māo jiào shén me míng zì ?
535. Trưa mao cheo sấn mơ mính zư?
536. 193 Công ty đó ở đâu? 那个公司在哪儿?
537. Nà gè gōng sī zài nǎr ?
538. Na gừa cung xư zai nả?
539. 194 Kích thước nào là đúng? 哪个尺码是对的?
540. Nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ?
541. Nả cưa trứ mả sư tuây tợ?
542. 195 Đây là cái gì? 这是什么?
543. Zhè shì shén me ?
544. Trưa sư sấn mơ?
545. 196 Đây là điều hòa. 这是空调.
546. Zhè shì kōng tiáo .
547. Trưa sư khung théo.
548. 197 Đây là của bạn à? 这是你的吗?
549. Zhè shì nǐ de ma ?
550. Trưa sư nỉ tợ ma?
551. 198 Phải, là của tôi. 是的,是我的.
552. Shì de ,shì wǒ de .
553. Sư tợ, sư ủa tợ.
554. 199 Chiếc kính của tôi đâu rồi? 我的眼镜在哪儿?
555. Wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ?
556. Ủa tợ dẻn chinh zai nả ?
557. 200 Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không? 你知道我把眼镜搁哪儿了吗?

558. Nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ?


559. Nỉ trư tao úa pả dẻn chinh cưa nả lơ ma?
560.
561. 201 Ở kia kìa. 在那边.
562. Zài nà biān .
563. Zai na biên.
564. 202 Trên bàn kìa. 在桌上.
565. Zài zhuō shàng .
566. Zai trua sang.
567. 203 Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn. 这
是你的笔吗?我在桌下捡的.
568. Zhè shì nǐ de bǐ ma ?Wǒ zài zhuō xià jiǎn de .
569. Trưa sư nỉ tợ pỉ ma? Ủa zai trua xa chiển tợ.
570. 204 Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ. 不是.我的是蓝
的.
571. Bú shì, wǒ de shì lán de .
572. Pú sư, ủa tợ sư lán tợ.
573. 205 Túi nào là của bạn? 哪个是你的包?
574. Nǎ gè shì nǐ de bāo ?
575. Nả cưa sư nỉ tợ pao?
576. 206 Cái to hơn là của tôi. 大些的那个.
577. Dà xiē de nà ge .
578. Ta xia tợ na cừa.
579. 207 Cái kia ở bên phải bạn. 你右边的那个.
580. Nǐ yòu biān de nà ge .
581. Nỉ dâu piên tợ na cừa.
582. 208 Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?
这些书全是你的吗?
583. Zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ?
584. Trưa xia su schoén sư nỉ tợ ma?
585. 209 Một phần là của tôi. 一部分是我的.
586. Yí bù fèn shì wǒ de .
587. Ý pu phân sư ủa tợ.
588. 210 Bạn là ai? 你是谁?
589. Nǐ shì shuí ?
590. Nỉ sư suấy?
591. 211 Tôi là Jim. 我是吉姆.
592. Wǒ shì jí mǔ .
593. Ủa sư chí mủ.
594. 212 Người đàng kia là ai thế? 那边那个人是谁?
595. Nà biān nà gè rén shì shuí ?
596. Na piên na cừa rấn sư suấy?
597. 213 Anh ta là Bob. 他是鲍勃.
598. Tā shì bào bó .
599. Tha sư pao púa.
600. 214 Cô bé kia là học sinh phải không? 那个女孩是学生吗?
601. Nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ?
602. Na cừa nủy hái sư xuýa sâng ma?
603. 215 Không, cô ta không phải học sinh. 不,她不是.
604. Bù ,tā bú shì .
605. Pu, tha pú sư.
606. 216 Bạn làm nghề gì? 你是做什么的?
607. Nǐ shì zuò shén me de ?
608. Nỉ sư zua sấn mơ tợ?
609. 217 Tôi là nông dân. 我是个农民.
610. Wǒ shì gè nóng mín .
611. Ủa sư cừa núng mín.
612. 218 Anh ta làm nghề gì? 他是干什么的?
613. Tā shì gàn shén me de ?
614. Tha sư can sấn mơ tợ?
615. 219 Anh ta là giám đốc. 他是个经理.
616. Tā shì gè jīng lǐ .
617. Tha sư cừa chinh lỉ.
618. 220 Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không? 她一定是个模特,
不是吗?
619. Tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ?
620. Tha ý tinh sư cừa múa thưa, pú sư ma?
621. 221 Tôi thật sự không biết. 我真不知道.
622. Wǒ zhēn bù zhī dào .
623. Ủa trân pu trư tao.
624. 222 Tôi chẳng biết một chút gì cả. 我一点都不知道.
625. Wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào .
626. Ủa y tiển tâu pu trư tao.
627. 223 Có thể cô ta là tài xế. 她可能是个司机吗?
628. Tā kě néng shì gè sī jī ma ?
629. Tha khửa nấng sư cừa xư chi ma?
630. 224 Phải, tôi cũng cho là vậy. 是的,我认为是.
631. Shì de ,wǒ rèn wéi shì .
632. Sư tợ, ủa rân uấy sư.
633. 225 Bạn tên là gì? 你叫什么名字?
634. Nǐ jiào shen me míng zì ?
635. Nỉ cheo sấn mơ mính zư?
636. 226 Có thể cho tôi biết tên của bạn không? 能告诉我你的名字吗?
Néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ?
637. Nấng cao xu ủa nỉ dợ mính zư ma?
638. 227 Tôi tên là Thomas. 我叫汤姆斯.
639. Wǒ jiào tāng mǔ sī .
640. Ủa cheo thang mủ xư.
641. 228 Hãy gọi tôi là Tom. 就叫我汤姆吧.
642. Jiù jiào wǒ tāng mǔ ba .
643. Chiêu cheo ủa thang mủ pa.
644. 229 Bạn họ gì? 你姓什么?
645. Nǐ xìng shén me ?
646. Nỉ xinh sấn mơ?
647. 230 Họ của tôi là Ayneswonth. 我姓安尼思华斯.
648. Wǒ xìng ān ní sī huá sī .
649. Ủa xinh an ní xư hóa xư.
650. 231 Phiên âm thế nào? 怎么拼?
651. Zěn me pīn ?
652. Zẩn mơ pin?
653. 232 Cô mặc bộ trắng kia là ai? 穿白衣服的那位小姐是谁?
654. Chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ?
655. Stroan pái xưa y phú tợ na uây xẻo chỉa sư suấy?
656. 233 Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không? 你能把我介绍
给她吗?
657. Nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ?
658. Nỉ nấng pá ủa chia sào gẩy tha ma?
659. 234 Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi. 罗斯,让我介绍一下我
的朋友.
660. Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu .
661. Lúa xư, rang ủa chia sao ý xa ủa tợ pấng dâu.
662. 235 Đây là Tom, bạn học của tôi. 这是汤姆.我的同学.
663. Zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué .
664. Trưa sư thang mủ, ủa tợ thúng xuýa.
665. 236 Rất vui quen biết bạn. 很高兴认识你.
666. Hěn gāo xìng rèn shí nǐ .
667. Hẩn cao xinh rân sự nỉ.
668. 237 Quen biết bạn tôi cũng rất vui. 认识你我也很高兴.
669. Rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng .
670. Rân sự nỉ ủa hẩn cao xinh.
671. 238 Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút. 让我自己介绍一下.
672. Ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià .
673. Rang ủa zư chỉ chia sào ý xa.
674. 239 Xin chào! 你好!
675. Nǐ hǎo !
676. Ní hảo!
677. 240 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?
678. Jīn tiān xīng qī jǐ ?
679. Chin thiên xinh schi chỉ?
680. 241 Hôm nay thứ hai. 今天是星期一.
681. Jīn tiān shì xīng qī yī .
682. Chin thiên sư xinh schi y.
683. 242 Hôm nay mồng mấy? 今天是几号?
684. Jīn tiān shì jǐ hào ?
685. Chin thiên sư chỉ hao?
686. 243 Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999. 今天是 1999 年 1 月 15 日.
687. Jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì .
688. Chin thiên sư 1999 niến 1 duya 15 rư.
689. 244 Bây giờ là tháng mấy? 现在是几月?
690. Xiàn zài shì jǐ yuè ?
691. Xiên zai sư chỉ duya?
692. 245 Bây giờ là tháng mười hai. 现在是十二月.
693. Xiàn zài shì shí èr yuè .
694. Xiên zai sư sứ ơ duya.
695. 246 Năm nay là năm nào? 今年是哪一年?
696. Jīn nián shì nǎ yī nián ?
697. Chin niến sư nả y niến?
698. 247 Năm nay là năm 1999. 今年是 1999 年.
699. Jīn nián shì 1999 nián .
700. Chin niến sư 1999 niến.
701. 248 Cuối tuần này bạn làm gì? 这周末你干什么?
702. Zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?
703. Trưa trâu mua nỉ can sấn mơ?
704. 249 Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?
这家店平日是早上 9 点开门吗?
705. Zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ?
706. Trưa cha tiên pính rư sư zảo sang chiếu tiển khai mấn ma?
707. 250 Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng. 平
日上午 8 点开,但周末 9 点开.
708. Píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi .
709. Pính rư sang ủ 8 tiển khai, tan trâu mua 9 tiển khai.
710. 251 Ngày kia bạn làm gì? 后天你干什么?
711. Hòu tiān nǐ gàn shén me ?
712. Hâu thiên nỉ can sấn mơ?
713. 252 Tuần trước nữa bạn làm gì? 上上星期你干了什么?
714. Shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ?
715. Sang sang xinh schi nỉ can sấn mơ?
716. 253 Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai). 我要工作 5 天
(从明天算起)
717. Wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ )
718. Ủa dao cung zua 5 thiên ( xúng mính thiên xuan schỉ)
719. 254 Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn. 我已 5 年没见你了.
720. Wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le .
721. Ủa mính thiên 5 niến mấy chiên nỉ lờ.
722. 255 Bạn có máy tính không? 你有计算机吗?
723. Nǐ yǒu jì suàn jī ma ?
724. Ní dẩu chi xoan chi ma?
725. 256 Có, tôi có máy tính. 是的,我有.
726. Shì de ,wǒ yǒu .
727. Sư tợ, úa dẩu
728. 257 Anh ta có quyển sách đó, đúng không? 他有那本书,是吗?
729. Tā yǒu nà běn shū ,shì ma ?
730. Tha dẩu na bẩn su, sư ma?
731. 258 Không, anh ta không có. 不,他没有.
732. Bù ,tā méi yǒu .
733. Pu, tha mấy dẩu.
734. 259 Bạn có anh chị em gái không? 你有兄弟或姐妹吗?
735. Nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ?
736. Ní dẩu xung ti hua chỉa mây ma?
737. 260 Không có, tôi là con một. 没有,我是独生子.
738. Méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ .
739. Mấy dẩu, ủa sư tú sâng zư.
740. 261 Máy tính bạn có công cụ giải mã không? 你的电脑有调制解调器吗?
Nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ?
741. Nỉ tợ tiên nảo dẩu théo trư chỉa théo schi ma?
742. 262 Ở đây có bán dầu gội đầu không? 这儿有香波卖吗?
743. Zhèr yǒu xiāng bō mài ma ?
744. Trưa dẩu xeng pua mai ma?
745. 263 Vườn hoa của bạn thật là đẹp. 你的花园真漂亮.
746. Nǐ de huā yuán zhēn piào liàng .
747. Nỉ tợ hoa doén trân peo leng.
748. 264 Còn thừa vé nào không? 有剩票吗?
749. Yǒu shèng piào ma ?
750. Dẩu sâng peo ma?
751. 265 Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút. 你有胶水吗?我
这里需要一点.
752. Nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?Wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn .
753. Ní dẩu cheo suẩy ma? Ủa trưa lỉ xuy dao y tiển?
754. 266 Tôi còn thừa một chút. 我剩下一些.
755. Wǒ shèng xià yì xiē .
756. Ủa sâng xa ý xia.
757. 267 Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi. 如果你有多的,请给我.
758. Rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ .
759. Rú của ní dẩu tua tợ, schỉnh cấy ủa.
760. 268 Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không? 你拿了我的铅
笔吗? Nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ?
761. Nỉ ná lờ ủa tợ schiên pỉ ma?
762. 269 Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn. 是的,我还拿了你的橡皮.
Shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí .
763. Sư tợ, ủa hái ná lờ nỉ tợ xeng pí.
764. 270 Bây giờ mấy giờ? 现在几点?
765. Xiàn zài jǐ diǎn ?
766. Xiên zai chí tiển?
767. 271 Bây giờ hai giờ. 现在两点.
768. Xiàn zài liǎng diǎn .
769. Xiên zai léng tiển.
770. 272 Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻.
771. Xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè .
772. Xiên zai sư ú tiển ý khưa.
773. 273 Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点.
774. Xiàn zài chà shí fēn sì diǎn .
775. Xiên zai tra sứ phân xư tiển.
776. 274 Bây giờ là 9 rưỡi. 现在是九点半.
777. Xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn .
778. Xiên zai sư chiếu tiển pan.
779. 275 Bây giờ là đúng 1 giờ. 现在一点整.
780. Xiàn zài yī diǎn zhěng .
781. Xiên zai y tiến trẩng.
782. 276 Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢.
783. Hái méi dào sì diǎn ne .
784. Hái mấy tao xư tiển nơ.
785. 277 Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟.
786. Wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng .
787. Ủa tợ pẻo sư léng tiển trung.
788. 278 Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟.
789. Wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng .
790. Ủa tợ pẻo khoai lợ lẻng phân trung.
791. 279 Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了?
792. Nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
793. Nỉ tợ pẻo chí tiển lợ?
794. 280 Chúng ta phải đến đó đúng giờ. 我们必须准时到那儿.
795. Wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr .
796. Ủa mân pi xuy truẩn sứ tao na.
797. 281 Chỉ còn lại 2 phút thôi. 只剩两分钟了.
798. Zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le .
799. Trử sâng lẻng phân trung lợ.
800. 282 Bạn có thể làm xong trước công việc không? 你能提前完成
工作吗?
801. Nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ?
802. Nỉ nấng thí schiến oán trấng cung zua ma?
803. 283 Máy bay cất cánh muộn một chút. 飞机晚点起飞.
804. Fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi .
805. Phây chi oản tiển schỉ phây.
806. 284 Hội nghị bị delay. 会议延期了.
807. Huì yì yán qī le .
808. Huây y dén schi lợ.
809. 285 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?
810. Jīn tiān xīng qī jǐ ?
811. Chin thiên xinh schi chỉ?
812. 286 Hôm nay thứ hai. 今天星期一.
813. Jīn tiān xīng qī yī .
814. Chin thiên xinh schi y.
815. 287 Hôm nay mồng mấy? 今天几号?
816. Jīn tiān jǐ hào ?
817. Chin thiên chỉ hao?
818. 288 Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号.
819. Jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào .
820. Chin thiên sư ủ duya ơ sứ y hao.
821. 289 Bạn sinh vào lúc nào? 你什么时候出生的?
822. Nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?
823. Nỉ sấn mơ sứ hâu tru sâng tợ?
824. 290 Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976. 我出生在 1976 年 9 月 1 日.
Wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì .
825. Ủa tru sâng zai 1976 niến 9 duya 1 rư.
826. 291 Lúc nào? 什么时候?
827. Shén me shí hòu ?
828. Sấn mơ sứ hâu?
829. 292 Bạn chọn thời gian đi. 你定时间吧.
830. Nǐ dìng shí jiān ba .
831. Nỉ ting sứ chiên pa.
832. 293 Ngày mai chúng ta gặp mặt. 我们明天见面.
833. Wǒ men míng tiān jiàn miàn .
834. Ủa mân mính thiên chiên miên.
835. 294 Bạn có biết ngày chính xác không? 你知道确切日期吗?
836. Nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ?
837. Nỉ trư tao schue schia rư schi ma?
838. 295 Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé. 请核实一下日期.
839. Qǐng hé shí yí xià rì qī .
840. Schỉnh hứa sứ ý xa rư schi.
841. 296 Lúc này năm ngoái bạn làm gì? 去年这时候你在干什么?
842. Qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ?
843. Schuy niến trưa sứ hâu nỉ zai can sấn mơ?
844. 297 Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu? 折价销售多久?
845. Zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ?
846. Trứa cha xeo sâu tua chiểu?
847. 298 Chỉ 3 ngày. 仅三天.
848. Jǐn sān tiān .
849. Chỉn xan thiên.
850. 299 Năm ngày sau tôi trở về. 我五天之后回来.
851. Wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái .
852. Úa ủ thiên trư hâu huấy lái.
853. 300 Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không? 你好,我能见格
林先生吗?
854. Nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ?
855. Ní hảo, ủa nấng chiên cứa lín xiên sâng ma?
856.
857. 301 Bạn có hẹn trước không? 你有预约吗?
858. Nǐ yǒu yù yuē ma ?
859. Ní dẩu duy duya ma?
860. 302 Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. 对不起,我没有.
861. Duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu .
862. Tuây pu schỉ, ủa mấy dẩu.
863. 303 Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều. 是的,约的是下午 3 点.
864. Shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn .
865. Sư tợ, duya tợ sư xa ủ 3 tiển.
866. 304 Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được. 对不起,格
林先生现在不能见您.
867. Duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín .
868. Tuây pu schỉ, cứa lín xiên sâng xiên zai pu nấng chiên nín.
869. 305 Anh ta đang gọi điện thoại. 他在打电话.
870. Tā zài dǎ diàn huà .
871. Tha zai tả tiên hoa.
872. 306 Bạn có thể đợi ở đây một chút được không? 您能在这里等一下吗?

873. Nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ?


874. Nín nấng zai trưa lỉ tẩng ý xa ma?
875. 307 Bạn muốn uống chút gì không? 您想喝点什么吗?
876. Nín xiǎng hē diǎn shén me ma ?
877. Nín xẻng hưa tiển sấn mơ ma?
878. 308 Tôi uống một chút trà đi. 我喝点茶吧.
879. Wǒ hē diǎn chá ba .
880. Ủa hưa tiển trá pạ.
881. 309 Ông Green, ông Smith đang ở đây. 格林先生,史密斯先生在这
里.
882. Gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ .
883. Cứa lín xiên sâng, sử mi xư xiên sâng zai trưa lỉ.
884. 310 Ông có thể vào trong được rồi. 您可以进去了.
885. Nín kě yǐ jìn qù le .
886. Nín khứa ỷ chin schuy lợ.
887. 311 Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. 真高兴见到你,
我的老朋友.
888. Zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu .
889. Trân cao xinh chiên tao nỉ, ủa tợ lảo pấng dâu.
890. 312 Mấy năm nay bạn thế nào? 这些年你怎么样?
891. Zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ?
892. Trưa xia niến ní zẩn mơ dang?
893. 313 Bạn vẫn không thay đổi gì cả. 你一点也没变.
894. Nǐ yì diǎn yě méi biàn .
895. Nỉ y tiển dỉa mấy piên.
896. 314 Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ? 你还记得那个圣诞节吗?
Nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ?
897. Nỉ hái chi tứa na cừa sâng tan chía ma?
898. 315 Bạn biết nói Tiếng Anh không? 你会说英语吗?
899. Nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?
900. Nỉ huây sua inh dủy ma?
901. 316 Biết nói một chút. 会讲一点.
902. Huì jiǎng yì diǎn .
903. Huây chẻng y tiển.
904. 317 Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? 你学英语多久了?
905. Nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ?
906. Nỉ xuýa inh dủy tua chiểu lợ?
907. 318 Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát. 他讲英语很流利.
908. Tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì .
909. Tha chẻng inh dủy hẩn liếu li.
910. 319 Tiếng Anh của bạn rất tốt. 你的英语很好.
911. Nǐ de yīng yǔ hěn hǎo .
912. Nỉ tợ inh dủy hấn hảo.
913. 320 Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. 你的英语讲的很好.
914. Nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo .
915. Nỉ tợ inh dủy chẻng tợ hấn hảo.
916. 321 Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không? 你的母语是英
语吗?
917. Nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ?
918. Nỉ tợ mú dủy sư inh dủy ma?
919. 322 Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung. 我的母语是汉语.
920. Wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ .
921. Ủa tợ mú dủy sư han dủy.
922. 323 Anh ta có chút giọng London. 他带点伦敦口音.
923. Tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn .
924. Tha tai tiển luấn tuân khẩu in.
925. 324 Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất
nặng. 他口音很重.
926. Tā kǒu yīn hěn zhòng .
927. Tha khẩu in hẩn trung.
928. 325 Tôi diễn đạt có chút khó khăn. 我表达起来有点困难.
929. Wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán .
930. Úa pẻo tá schỉ lái dấu tiển khuân nán.
931. 326 Tôi thường bị lẫn giữa “s” và “th”. 我常把 s 和 th 搞混.

932. Wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún .


933. Ủa tráng pả s hứa th cảo huấn.
934. 327 Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không? 你能用英文写
文章吗?
935. Nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ?
936. Nỉ nấng dung inh uấn xỉa uấn trang ma?
937. 328 Phát âm của bạn rất tốt. 你的发音很好.
938. Nǐ de fā yīn hěn hǎo .
939. Nỉ tợ pha in hấn hảo.
940. 329 Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi. 我
该怎样才能提高口语水平?
941. Wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ?
942. Ủa cai zẩn dang xái nấng thí cao khấu dủy suẩy pính?
943. 330 Bạn đang làm gì thế? 你在干什么?
944. Nǐ zài gàn shén me ?
945. Nỉ zai can sấn mơ?
946. 331 Tôi đang xem sách. 我在看书.
947. Wǒ zài kàn shū .
948. Ủa zai khan su.
949. 332 Tôi đang nấu ăn. 我在做饭.
950. Wǒ zài zuò fàn .
951. Ủa zai zuo phan.
952. 333 Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗?
953. Nǐ zài kàn diàn shì ma ?
954. Nỉ zai khan tiên sư ma?
955. 334 Ừ, tôi đang xem kênh 5. 是的,我在看 5 频道.
956. Shì de ,wǒ zài kàn 5 pín dào .
957. Sư tợ, ủa zai khan 5 pín tao.
958. 快餐店吃午饭. 335 Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机.
959. Méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī .
960. Mấy dẩu, ủa zai thinh sâu in chi.
961. 336 Bạn đi đâu đấy? 你去哪儿?
962. Nǐ qù nǎr ?
963. Nỉ schuy nả?
964. 337 Tôi đi làm. 我去上班.
965. Wǒ qù shàng bān .
966. Ủa schuy sang pan.
967. 338 Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信?
968. Nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?
969. Nỉ zai cẩy suấy xỉa xin?
970. 339 Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友.
971. Gěi yí gè lǎo péng yǒu .
972. Cẩy ý cưa lảo pấng dẩu.
973. 340 Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你将干什么?
974. Zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ?
975. Trưa trâu mua nỉ cheng can sấn mơ?
976. 341 Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会.
977. Wǒ yào qù tīng yīn yuè huì .
978. Ủa dao schuy thinh in duya huây.
979. 342 Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游.
980. Wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu .
981. Úa dủy pấng dẩu schuy cheo dấu.
982. 343 Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗?
983. Nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?
984. Ní xỉ hoan cheo dấu ma?
985. 344 Có, tôi rất thích. 是的,我很喜欢.
986. Shì de ,wǒ hěn xǐ huān .
987. Sư tợ, ủa hấn xỉ hoan.
988. 345 Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了?
989. Nǐ duō dà le ?
990. Nỉ tua ta lợ?
991. 346 Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二了.
992. Wǒ èr shí èr le .
993. Ủa ơ sứ ơ lợ.
994. 347 Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi. 史密斯先生才四十几岁.

995. Shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì .


996. Sử mi xư xiên sâng xái xư sứ chỉ xuây.
997. 348 Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁.
998. Wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì .
999. Úa pỉ úa chỉa xéo lẻng xuây.
1000. 349 Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. 我姐比她丈夫大一岁.
1001. Wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì .
1002. Ủa chỉa pỉ tha trang phụ ta ý xuây.
1003. 350 Anh ta là bé nhất trong nhà. 他是一家中最小的.
1004. Tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de .
1005. Tha sư ý cha trung chuây xẻo tợ.
1006. 351 Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. 他看起来比他实际上年轻得
多.
1007. Tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō .
1008. Tha khan schỉ lái pỉ tha sứ chi sang niến sching tợ tua.
1009. 352 Tôi đến đây lúc 20 tuổi. 我二十岁来这儿.
1010. Wǒ èr shí suì lái zhèr .
1011. Ủa ơ sứ xuây lái trưa.
1012. 353 Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi. 我六岁开始上学.
1013. Wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué .
1014. Ủa liêu xuây khai sử sang xuýa.
1015. 354 Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi. 我父亲已年过六十了.
1016. Wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le .
1017. Ủa phu schin ỷ niến cua liêu sứ lợ.
1018. 355 Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi. 他们中大多数
不到 30 岁.
1019. Tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì.
1020. Tha mân trung ta tua su pú tao 30 xuây.
1021. 356 Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi. 我猜他大概 30 岁.
1022. Wǒ cāi tā dà gài 30 suì .
1023. Ủa xai tha ta cai 30 xuây.
1024. 357 Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi. 下个月她就满 15 了.
1025. Xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le .
1026. Xa cừa duya tha chiêu mản 15 lợ.
1027. 358 Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới. 他
们将为结婚十周年开个晚会.
1028. Tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì .
1029. Tha mân cheng uấy chía huân sứ trâu niến khai cưa goản huây.
1030. 359 Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ. 他毕竟还只是个孩子.
1031. Tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ .
1032. Tha pi ching hái trử sư cừa hái zư.
1033. 360 Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy? 每天你几点起床?
1034. Měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?
1035. Mẩy thiên ní chỉ tiển schỉ stroáng?
1036. 361 Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ. 我通常 8 点起床.
1037. Wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng .
1038. Ủa thung stráng 8 tiển schỉ stroáng.
1039. 362 Bạn ăn cơm ở đâu? 你在哪儿吃午饭?
1040. Nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?
1041. Nỉ zai nả strư ủ phan?
1042. 363 Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây. 我在附近一家

1043. Wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn .


1044. Ủa zai phu chin ý cha khoai xan tiên strư ủ phan.
1045. 364 Buổi trưa bạn ăn những gì? 你中午吃些什么?
1046. Nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?
1047. Nỉ trung ủ strư xia sấn mơ?
1048. 365 Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán. 我吃一个
汉堡包,一个炸鸡腿.
1049. Wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ .
1050. Ủa trư ý cưa han pảo pao, ý cưa tra chi thuẩy.
1051. rung lợ, tan366 Bạn bắt đầu làm việc khi nào? 你什么时候开始工作?
1052. Nǐ shen me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?
1053. Nỉ sấn mơ sứ hâu khai sử cung zua?
1054. 367 Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ. 我八点开始工作.
1055. Wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò .
1056. Ủa pa tiển khai sử cung zua.
1057. 368 Bạn làm gì lúc làm việc? 你上班干些什么?
1058. Nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?
1059. Nỉ sang pan can xia sấn mơ?
1060. 369 Tôi nghe máy và soạn văn bản. 我接电话和打字.
1061. Wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì .
1062. Ủa chia tiên hoa hứa tả zư.
1063. 370 Khi nào bạn tan làm? 你什么时候下班?
1064. Nǐ shén me shí hòu xià bān ?
1065. Nỉ sấn mơ sứ hâu xa pan?
1066. 371 6 giờ. 6 点. 6 diǎn .
1067. 372 Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? 闲暇时,你干些什么?
1068. Xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?
1069. Xiến xá sứ, nỉ can xia sấn mơ?
1070. 373 Tôi thích nghe nhạc hiện đại. 我喜欢听流行音乐.
1071. Wǒ xǐ hoan tīng liú xíng yīn yuè .
1072. Úa xỉ hoan thinh liếu xính in duya.
1073. 374 Tôi thích đá bóng. 我喜欢踢足球.
1074. Wǒ xǐ huan tī zú qiú .
1075. Úa xỉ hoan thi zú schiếu.
1076. 375 Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy? 你昨天早上几
点起床?
1077. Nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ?
1078. Nỉ zúa thiên zảo sang chí tiển schỉ stroáng ?
1079. 376 Khoảng 7 giờ. 七点左右.
1080. Qī diǎn zuǒ yòu .
1081. Schi tiển zủa dâu.
1082. 377 Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy. 我
听见闹钟了,但我到九点才起.
1083. Wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ .
1084. Ủa tinh chiên nao t ủa tao chiểu tiên xái schỉ.
1085. 378 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn. 我
七点醒了,然后马上起床了.
1086. Wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le .
1087. Ủa chi tiển xỉnh lợ, rán hâu mả sang schỉ stroáng lợ.
1088. 379 Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc. 我匆忙赶到办公室.
1089. Wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì .
1090. Ủa cung xung máng cản tao pan cung sư.
1091. 380 Tôi ăn sớm ở trên đường. 我在路上吃的早饭.
1092. Wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn .
1093. Ủa zai lu sang strư tợ zảo phan.
1094. 381 Tôi vừa vặn kịp giờ làm. 我刚好赶上.
1095. Wǒ gāng hǎo gǎn shàng .
1096. Ủa cang hảo cản sang.
1097. 382 Tôi bị muộn 5 phút. 我迟到了五分钟.
1098. Wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng .
1099. Ủa strứ tao lợ ủ phân trung.
1100. 383 Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi. 我和我的一个朋友一块吃了
午饭.
1101. Wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn .
1102. Ủa hứa ủa tợ ý cưa pấng dâu ý khoai strư lợ ủ phan.
1103. 384 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. 下午 6 点我下班了.
1104. Xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le .
1105. Xa ủ liêu diển ủa xa pan lợ.
1106. 385 Tôi ở lại làm thêm ca. 我留下加了一会儿班.
1107. Wǒ liú xià jiā le yí huìr bān .
1108. Ủa liếu xa cha lợ ý huơ pan.
1109. 386 Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm. 电视节目很无聊,所以
我早早地睡了.
1110. Diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le .
1111. Tiên sư chía mu hẩn ú léo, xúa ỷ ủa záo zảo tợ suây lợ.
1112. 387 Tôi nằm trên giường xem tạp chí. 我躺在床上看杂志.
1113. Wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì .
1114.
1115. Úa thảng zai stroáng sang khan zá trư.
1116. 388 Tôi ngủ không tốt. 我没睡好.
1117. Wǒ méi shuì hǎo .
1118. Ủa mấy suây hảo.
1119. 389 Cả đêm tôi ngủ rất ngon. 我整夜睡的很熟.
1120. Wǒ zhěng yè shuì de hěn shú .
1121. Ủa trẩng dia suây tợ hẩn sú.
1122. 390 Chào Joe, có thật là bạn không? 乔,你好,真是你吗?
1123. Qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ?
1124. Schéo, ní hảo, trân sư nỉ ma?
1125. 391 Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn. 安,你好.真高兴再次见到你.
1126. Ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ .
1127. An, ní hảo. Trân cao xinh zai xư chiên tao nỉ.
1128. 392 Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn. 我整整一年没见你了.
1129. Wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le .
1130. Ủa trấng trẩng y niến mấy chiên tao nỉ lợ.
1131. 393 Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy. 但你看起来还
是那么漂亮.
1132. Dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng .
1133. Tan nỉ khan schỉ lái hái sư na mơ peo leng.
1134. 394 Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không? 欧,谢谢.这段时间你好吗?
Ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ?
1135. Âu, xia xìa. Trưa toan sứ chiên ní hảo ma?
1136. 395 Không tệ lắm. 不太糟.
1137. Bú tài zāo .
1138. Pú thai zao.
1139. 396 Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền. 但听起来你
很悲伤.
1140. Dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng .
1141. Tan thing schỉ lái ní hẩn pây sang.
1142. 397 Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi. 是啊,昨天
我的宠物猫丢了.
1143. Shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng wù māo diū le .
1144. Sư a, zúa thiên ủa tợ strủng u mao tiêu lợ.
1145. 398 Tôi rất tiếc khi nghe tin này. 听到这消息我很遗憾.
1146. Tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn .
1147. Thing tao trưa xeo xì úa hẩn ý han.
1148. 399 Không sao. 没事儿.
1149. Méi shìr .
1150. Mấy sư.
1151. 400 Dạo này bạn có thấy Kate không? 最近你看见凯特了吗?
1152. Zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ?
1153. Chuây chin nỉ khan chiên khải thưa lưa ma?
1154.
1155. 401 Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ. 没有.我和她没有一点
儿联系.
1156. Méi yǒu .wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr liánxì .
1157. Mấy dẩu, ủa hứa tha mấy dẩu y tiển liến xi.
1158. 402 Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi. 我听说她上星期结婚了.

1159. Wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jiéhūn le .


1160. Ủa thinh sua tha sang xinh schi chía huân lợ.
1161. 403 Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây. 那真好.对不起,我必须得走
了.
1162. Nà zhēn hǎo .duìbùqǐ ,wǒ bì xū děi zǒu le .
1163. Na trân hảo. Tuây pu schỉ, ủa pi xuy tấy zẩu lợ.
1164. 404 Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé. 我也是,再见.记得联系哦.
Wǒ yě shì ,zàijiàn .jì dé liánxì ò .
1165. Úa dỉa sư, zai chiên. Chi tứa liến xi ò.
1166. 405 Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo. 我过去常一大
早就出去散步.
1167. Wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sànbù .
1168. Ủa cua schuy stráng y ta zảo chiêu stru schuy xan pu.
1169. 406 Anh ta từng là hàng xóm với tôi. 他曾与我是邻居.
1170. Tā céng yǔ wǒ shì línjū .
1171. Tha xấng dủy ủa sư lín chuy.
1172. 407 Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không? 过去你常
和朋友钓鱼吗?
1173. Guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diàoyú ma ?
1174. Cua schuy nỉ stráng hứa pấng dâu teo dúy ma?
1175. 408 Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi. 我们认识有六年了.
1176. Wǒ men rènshì yǒu liù nián le .
1177. Ủa mân rân sư dẩu liêu niến lợ.
1178. 409 Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây. 自从我上次来这里已经有很长时间
了.
1179. Zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐjīng yǒu hěn zhǎng shíjiān le .
1180. Zư xúng ủa sang xư lái trưa lỉ ỷ chinh dẩu hấn trảng sứ chiên lợ.
1181. 410 Dạo này bạn có gặp ông Smith không? 最近你见过史密斯先生吗?
Zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiānshēng ma ?
1182. Chuây chin nỉ chiên cua sử mi xư xiên sâng ma?
1183. 411 Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này. 他们从去年开
始一直都在做这个项目.
1184. Tā men cóng qù nián kāishǐ yìzhí dōu zài zuò zhè gè xiàngmù .
1185. Tha mân xúng schuy niến khai sử y trứ tâu zai zua trưa cừa xeng mu.
1186. 412 Tôi xem tivi cả đêm. 我看了一整晚的电视.
1187. Wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diànshì .
1188. Ủa khan lợ y trấng goản tợ tiên sư.
1189. 413 Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã bắt đầu chiếu phim rồi. 我们一到那
儿电影就开始了.
1190. Wǒ men yí dào nàr diànyǐng jiù kāi shǐ le .
1191. Ủa mân ý tao na tiên ỉnh chiêu khai sử lợ.
1192. 414 Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi. 我到车站时,火车已经开了.

1193. Wǒ dào chē zhàn shí ,huǒchē yǐjīng kāi le .


1194. Ủa tao strưa tran sứ, hủa strưa ỷ chinh khai lợ.
1195. 415 Thuyền đến muộn làm kế hoạch của chúng tôi rối hết lên. 船
到晚了,把我们的计划全打乱了.
1196. Chuán dào wǎn le ,bǎ wǒ men de jìhuà quán dǎ luàn le .
1197. Stroán tao oản lợ, pả ủa mân tợ chi hóa stroán tả loan lợ.
1198. 416 Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp. 我原以为他知道开会
时间.
1199. Wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān .
1200. Ủa doén ỷ uấy tha trư tao khai huây sứ chiên
1201. 417 Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ. 他们原本希望
我和他们一起去.
1202. Tā men yuánběn xīwàng wǒ hé tāmen yìqǐ qù .
1203. Tha mân doén pẩn xi goang ủa hứa tha mân y schỉ chuy.
1204. 418 Đó là lần thứ ba tôi tham quan nơi đó. 那是我第三次参观那地方了.

1205. Nà shì wǒ dì sān cì cānguān nà dìfāng le .


1206. Na sư ủa ti xan xư xan quan na ti phang lợ.
1207. 419 Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo. 我写完论
文,就把它放在抽屉了.
1208. Wǒ xiě wán lùnwén ,jiù bǎ tā fàng zài chōutì le .
1209. Úa xỉa oán luân uấn, chiêu pả tha phang zai strâu thi lợ.
1210. 420 Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu? 你好,杰克,你现在住哪儿?
1211. Nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiànzài zhù nǎr ?
1212. Ní hảo, chía khưa, nỉ xiên zai tru nả?
1213. 421 Tôi ở 203 đường Curzon. 我住在可胜街 203 号.
1214. Wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào .
1215. Ủa tru zai khửa sâng chia 203 hao.
1216. 422 Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à? 可胜街?玛丽不是
也住那儿吗?
1217. Kě shèng jiē ?Mǎ lì bú shì yě zhù nàr ma ?
1218. Khửa sâng chia? Mả li pú sư tru na ma?
1219. 423 Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường. 是的,她就住在街对面.
1220. Shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì miàn .
1221. Sư tợ, tha chiêu tru zai chia tuây miên.
1222. 424 Bạn sống ở đó bao lâu rồi? 你在那儿住多久了?
1223. Nǐ zài nàr zhù duōjiǔ le ?
1224. Nỉ zai na tru tua chiểu lợ?
1225. 425 Mới có mấy tháng. 才几个月.
1226. Cái jǐ gè yuè .
1227. Xái chỉ cưa duya.
1228. 426 Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi? 玛丽怎么样?她
在那儿住多久了?
1229. Mǎ lì zěnme yàng ?Tā zài nàr zhù duō jiǔ le ?
1230. Mả li zẩn mơ dang?
1231. 427 Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó. 她生下来就住那儿.
1232. Tā shēng xià lái jiù zhù nàr .
1233. Tha sâng xa lái chiêu tru na.
1234. 428 Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không? 你会在那儿待很长时间吗?
Nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shíjiān ma ?
1235. Nỉ huây zai na tai hấn strảng sứ chiên ma?
1236. 429 Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood. 不,我下个月就搬到
好莱坞去.
1237. Bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù .
1238. Pu, ủa xa cưa duya chiêu pan tao hảo lái u schuy.
1239. 430 Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó. 真的?我也会搬到那儿去.
Zhēn de ?Wǒ yě huì bān dào nàr qù .
1240. Trân tợ? Úa dỉa huây pan tao na schuy.
1241. 431 Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi. 棒极了,我
们可以一起喝啤酒了.
1242. Bàng jíle ,wǒ men kěyǐ yìqǐ hē píjiǔ le .
1243. Pang chí lợ, ủa mân khửa ỷ y schỉ khưa pí chiểu lợ.
1244. 432 Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút. 对,而且你也许
会在那儿住久一些.
1245. Duì ,érqiě nǐ yěxǔ huì zài nàr zhù jiǔ yīxiē .
1246. Tuây, ớ schỉa nỉ día xủy huây zai na tru chiểu ý xia.
1247. 433 Hy vọng là vậy. 希望如此.
1248. Xīwàng rúcǐ .
1249. Xi goang rú xử.
1250. 434 Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui. 我相信我们会很开心的.

1251. Wǒ xiāngxìn wǒ men huì hěn kāixīn de .


1252. Ủa xeng xin ủa mân huây hẩn khai xin tợ.
1253. 435 Bạn đi đâu? 你去哪儿?
1254. Nǐ qù nǎr ?
1255. Nỉ schuy nả?
1256. 436 Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm? 你们昨天去哪儿吃的饭?
1257. Nǐmen zuótiān qù nǎr chī de fàn ?
1258. Nỉ mân zúa thiên schuy nả strư tợ phan?
1259. 437 Khi nào anh ta tới thăm bạn? 他什么时候来看你?
1260. Tā shénme shíhòu lái kàn nǐ ?
1261. Tha sấn mơ sứ hâu lái khan nỉ?
1262. 438 Chiếc xe bạn mua khi nào? 你什么时候买的车?
1263. Nǐ shénme shíhòu mǎi de chē ?
1264. Nỉ sấn mơ sứ hâu mải tợ strưa?
1265. 439 Ai bảo bạn thế? 谁告诉你的?
1266. Shuí gàosù nǐ de ?
1267. Suấy cao xu nỉ tợ?
1268. 440 Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay? 谁将陪你去机场?
1269. Shuí jiāng péi nǐ qù jīchǎng ?
1270. Suấy cheng pấy nỉ schuy chi strảng?
1271. 441 Tại sao bạn không đồng ý? 你为什么不同意?
1272. Nǐ wéishénme bù tóng yì ?
1273. Nỉ uây sấn mơ pu thúng y?
1274. 442 Vì sao không ra ngoài đi dạo? 干吗不出去散步?
1275. Gàn má bù chū qù sànbù ?
1276. Can má pú stru schuy xan pu?
1277. 443 Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào? 你假期怎么过的?
1278. Nǐ jià qī zěnme guò de ?
1279. Nỉ cha schi zẩn mơ cua tợ?
1280. 444 Mấy ngày nay bạn thế nào? 这些日子你怎么样?
1281. Zhèxiē rìzǐ nǐ zěnme yàng ?
1282. Trưa xia rư zự ní zẩn mơ dang?
1283. 445 Trong thư anh ta nói gì? 他在信里说什么了?
1284. Tā zài xìnlǐ shuō shénme le ?
1285. Tha zai xin lỉ sua sấn mơ lợ?
1286. 446 Bạn định làm gì với số sách này? 你打算拿这些书怎么办?

1287. Nǐ dǎsuàn ná zhèxiē shū zěnme bàn ?


1288. Ní tả xoan ná trưa xia su zẩn mơ pan?
1289. 447 Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì? 我打电话给你
时你在干吗?
1290. Wǒ dǎ diànhuà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma ?
1291. Úa tả tiên hoa cấy nỉ sứ nỉ zai can mà?
1292. 448 Tôi đang muốn ra ngoài. 我正要出门.
1293. Wǒ zhèng yào chū mén .
1294. Ủa trâng dao stru mấn.
1295. 449 Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không? 你能猜到
今天上午我在做什么吗?
1296. Nǐ néng cāi dào jīntiān shàngwǔ wǒ zài zuò shénme ma ?
1297. Nỉ nấng xai tao chin thiên sang ủ ủa zai zua sấn mơ ma?
1298. 450 Tòa nhà này cao bao nhiêu? 这座楼有多高?
1299. Zhè zuò lóu yǒu duō gāo ?
1300. Trưa zua lấu dẩu tua cao?
1301. 451 Con voi này nặng bao nhiêu? 这个大象有多重?
1302. Zhègè dàxiàng yǒu duō zhòng ?
1303. Trưa cừa ta xeng dẩu tua trung?
1304. 452 Quần áo của bạn mầu gì? 你的新衣服是什么颜色的?
1305. Nǐ de xīn yīfu shì shénme yánsè de ?
1306. Nỉ tợ xin y phú sư sấn mơ dén xưa tợ?
1307. 453 Kích cỡ giầy của bạn bao nhiêu? 你的鞋多大尺寸?
1308. Nǐ de xié duō dà chǐcùn ?
1309. Nỉ tợ xía tua ta strử xuân?
1310. 454 Em trai tôi cao hơn em gái bạn gấp đôi. 我弟弟比你妹妹高一倍.

1311. Wǒ dìdì bǐ nǐ mèimèi gāo yí bèi .


1312. Ủa ti tị pí nỉ mây mậy cao ý pây.
1313. 455 Bà nội tôi lớn hơn tôi 40 tuổi. 我奶奶比我大 40 岁.
1314. Wǒ nǎinai bǐ wǒ dà 40 suì .
1315. Úa nải nai pí ủa ta 40 xuây.
1316. 456 Con sông này chỉ dài bằng 1/3 so với con sông kia. 这条河只
有那条河的三分之一长.
1317. Zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī zhǎng .
1318. Trưa théo hứa trử dấu na tháo hứa tợ xan phân trư yi trảng.
1319. 457 Quả bóng bay của bạn hình gì? 你的气球是什么形状?
1320. Nǐ de qìqiú shì shénme xíngzhuàng ?
1321. Nỉ tợ schi schiếu sư sấn mơ xính troang?
1322. 458 Cây cầu này rộng bao nhiêu? 这座桥有多宽?
1323. Zhè zuò qiáo yǒu duō kuān ?
1324. Trưa zua schéo dẩu tua khoan?
1325. 459 Băng ở đây dày bao nhiêu? 这儿的冰有多厚?
1326. Zhèr de bīng yǒu duō hòu ?
1327. Trưa tợ pinh dẩu tua hâu?
1328. 460 Loại kim loại này nặng hơn loại kia. 这种金属比那种硬. Zhè
zhǒng jīnshǔ bǐ nà zhǒng yìng .
1329. Trưa trủng chin sú pỉ na trủng inh.
1330. 461 Anh ta chạy nhanh như Jim. 他跑的和吉姆一样快.
1331. Tā pǎo de hé jí mǔ yíyàng kuài .
1332. Tha pảo tợ hứa chí mủ ý dang khoai.
1333. 462 Kate thông minh hơn tôi. 凯特比我聪明.
1334. Kǎi tè bǐ wǒ cōngmíng .
1335. Khải thưa pí ủa xung mính.
1336. 463 Hàng ngày bạn xem tivi bao lâu? 你每天看多长时间电视?

1337. Nǐ měitiān kàn duō zhǎng shíjiān diàn shì ?


1338. Ní mẩy thiên khan tua trảng sứ chiên tiên sư?
1339. 464 Bạn thường bao lâu đi bơi một lần? 你多久去游一次泳?
1340. Nǐ duōjiǔ qù yóu yī cì yǒng ?
1341. Nỉ tua chiểu schuy dấu ý xư dủng?
1342. 465 Bạn giúp tôi mở cửa được không? 请你帮忙开个门好吗?
1343. Qǐng nǐ bāngmáng kāi gè mén hǎo ma ?
1344. Schính nỉ pang máng khai cừa mấn hảo ma?
1345. 466 Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không? 我能问你个问
题吗? Wǒ néng wèn nǐ gè wèntí ma ?
1346. Ủa nấng guân nỉ cưa guân thí ma?
1347. 467 Bạn giúp tôi một tay nhé. 请帮我个忙.
1348. Qǐng bāng wǒ gè máng .
1349. Schỉnh pang ủa cưa máng?
1350. 468 Bạn có thể giúp tôi một tay được không? 能请你帮个忙
吗? Néng qǐng nǐ bāng gè máng ma ?
1351. Nấng schính nỉ pang cưa máng ma?
1352. 469 Có thể giúp tôi dịch cái tủ lạnh được không? 能帮忙移一下
冰箱吗?
1353. Néng bāngmáng yí yī xià bīngxiāng ma ?
1354. Nấng pang máng ý y xa pinh xeng ma?
1355. 470 Giúp tôi lấy cái áo khoác. 请帮我拿下外套.
1356. Qǐng bāng wǒ ná xià wàitào .
1357. Schỉnh pang ủa ná xa oai thao?
1358. 471 Làm ơn cho tôi một cốc café được không? 给我冲杯咖啡,
好吗? Gěi wǒ chōng bēi kāfēi ,hǎo ma ?
1359. Cấy ủa strung pây kha phây hảo ma?
1360. 472 Ngày mai có thời gian thì gọi điện cho tôi. 明天有时间就
给我打个电话.
1361. Míngtiān yǒu shíjiān jiù gěi wǒ dǎ gè diànhuà .
1362. Mính thiên dẩu sứ chiên chiêu cấy ủa tả cưa tiên hoa.
1363. 473 Bác có thể cho tôi biết chỗ nào có thể tìm được những sách không?
您能告诉我在哪儿能找到这些书吗?
1364. Nín néng gàosù wǒ zài nǎ ér néng zhǎo dào zhèxiē shū ma ?
1365. Nín nấng cao xu uả zai nả nấng trảo tao trưa xia su ma?
1366. 474 Đương nhiên rồi. 当然了.
1367. Dāngrán le .
1368. Tang rán lợ.
1369. 475 Rất vui. 很高兴.
1370. Hěn gāoxìng .
1371. Hẩn cao xinh.
1372. 476 Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận. 对不起,我现在正忙着.
1373. Duìbùqǐ ,wǒ xiànzài zhèng máng zhe .
1374. Tuây pu schi, ủa xiên zai trâng máng trưa.
1375. 477 Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ sợ tôi không có thời gian. 我很乐意,
但我恐怕没时间.
1376. Wǒ hěn lèyì ,dàn wǒ kǒngpà méi shíjiān .
1377. Úa hẩn lưa y, tan úa khủng pa mấy sứ chiên.
1378. 478 Có thể giúp tôi đóng cửa sổ lại được không (bạn thấy ok chữ nếu
đóng cửa sổ lại 能帮我关一下窗户吗?(你介意关上窗户吗?)
1379. Néng bāng wǒ guān yíxià chuānghù ma ?(nǐ jiè yì guān shàng
chuāng hù ma ?)
1380. Nấng pang ủa cuan ý xa stroang hu ma? ( nỉ chia y cuan sang stroang hu ma?)
1381. 479 Tất nhiên là có thể rồi (tất nhiên là ok rồi). 当然可以.(当
然不介意)
1382. Dāngrán kěyǐ .(dāng rán bú jiè yì )
1383. Tang rán khứa ỷ. ( Tang rán pú chia y)
1384. 480 Xin lỗi, chị cho tôi hỏi bưu điện ở đâu ạ? 对不起,女士,请
问邮局在哪里?
1385. Duìbùqǐ ,nǚshì ,qǐngwèn yóujú zài nǎlǐ ?
1386. Tuây pu schỉ, nủy sư, schỉnh guân dấu chúy zai nả?
1387. 481 Rẽ là xong. 转弯就是.
1388. Zhuǎn wān jiù shì .
1389. Troản goan chiêu sư.
1390. 482 Xin lỗi, đến trạm xe đi như thế nào? 对不起,汽车站怎么走?
1391. Duìbùqǐ ,qì chēzhàn zěnme zǒu ?
1392. Tuây pu chỉ, chi strưa tran zẩn mơ zẩu?
1393. 483 Bạn có thể ngồi xe buýt đến điểm dừng thứ hai thì xuống. 你
可以坐公共汽车第二站下.
1394. Nǐ kěyǐ zuò gōnggòng qìchē dì èr zhàn xià .
1395. Nỉ khứa ỷ zua cung cung schi strưa ti ơ tran xa.
1396. 484 Xin lỗi, đường số 5 ở đâu? 对不起,第五大街在哪儿?

1397. Duìbùqǐ ,dì wǔ dàjiē zài nǎr ?


1398. Tuây pu schỉ, ti ủ ta chia zai nả?
1399. 485 Đi thẳng tắp về phía trước, đến ngã tư thứ hai thì rẽ trái. 一
直往前走,在第二个十字路口往左拐.
1400. Yīzhí wǎng qián zǒu ,zài dì èr gè shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi .
1401. Y trứ goảng cshiến zẩu, zai ti ơ cưa sứ zư lu khẩu goảng zúa quải.
1402.
1403. 486 Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết đến quán ăn của ông Hồ đi như thế
nào không? 对不起,你能告诉我怎么去胡先生的餐馆吗?
1404. Duìbùqǐ ,nǐ néng gàosù wǒ zěnme qù hú xiānshēng de cānguǎn ma ?
1405. Tuây pu schỉ, nỉ nấng cao xu ủa zẩn mơ schuy hú xiên sâng tợ xan quản ma?
1406. 487 Đi về phía trước khoảng 100m, ở phái bên tay trái bạn, bạn sẽ thấy
nó. 往前走约 100 米,在你左手边,你不会错过的.
1407. Wǎng qián zǒu yuē 100mǐ ,zài nǐ zuǒ shǒubiān ,nǐ bú huì cuò guò de .
1408. Oảng schiến zẩu duya 100 mỉ, zai nỉ zúa sẩu piên, nỉ pú huây xua cua tợ.
1409. 488 Văn phòng nào là của ông Jame? 哪间是詹姆司先生的
办公室?
1410. Nǎ jiān shì zhān mǔ sī xiānshēng de bàngōngshì ?
1411. Nả chiên sư tran mủ xư xiên sâng tợ pan cung xư?
1412. 489 Tầng 2 Phòng 201. 二楼 201 房间.
1413. Èr lóu 201 fángjiān .
1414. Ơ lấu 201 pháng chiên.
1415. 490 Tôi có thể dùng thang máy không? 我能用电梯吗?
1416. Wǒ néng yòng diàntī ma ?
1417. Ủa nấng dung tiên thi ma?
1418. 491 Xin lỗi, nó hỏng rồi, bạn chỉ có thể đi thang bộ thôi. 对不起,它
坏了,你只能走楼梯了.
1419. Duìbùqǐ ,tā huài le ,nǐ zhǐ néng zǒu lóutī le .
1420. Tuây pu chỉ, tha hoai lợ, ní trử nấng zẩu lấu thi lợ.
1421. 492 Thang bộ ở đâu vậy? 楼梯在哪里呢?
1422. Lóutī zài nǎlǐ ne ?
1423. Lấu thi zai ná lỉ nơ?
1424. 493 Đi dọc hành lang, ở bên tay phải bạn. 沿着走廊走,在你右手边.
Yánzhe zǒuláng zǒu ,zài nǐ yòu shǒubiān .
1425. Dén trưa zẩu láng zẩu, zai nỉ dâu sẩu piên.
1426.
1427. 494 Cảm ơn bạn chỉ đường cho tôi. 感谢你给我指路.
1428. Gǎnxiè nǐ gěi wǒ zhǐ lù .
1429. Cản xia nỉ cấy ủa trử lu.
1430. 495 Bạn đã lập gia đình chưa? 你结婚了吗?
1431. Nǐ jiéhūn le ma ?
1432. Nỉ chía huân lơ ma?
1433. 496 Hiện tại tôi đang độc thân. 我现在单身.
1434. Wǒ xiànzài dānshēn .
1435. Ủa xiên zai tan sân.
1436. 497 Bạn có một em trai đúng không? 你有个弟弟,是吗?
1437. Nǐ yǒu gè dìdi ,shì ma ? Ní dẩu cưa ti tị, sư ma?
1438. 498 Người thân bạn thế nào rồi? 你的家人怎么样?
1439. Nǐ de jiārén zěnme yàng ?
1440. Nỉ tợ cha rấn zẩn mơ dang?
1441. 499 Cô ta và John đã đính hôn/ kết hôn rồi. 她和约翰订婚/结婚了.
1442. Tā hé yuēhàn dìnghūn /jiéhūn le .
1443. Tha hứa duya han tinh huân/ chía huân lợ.
1444. 500 Các bạn lập gia đình được bao lâu rồi? 你们结婚多久了?
1445. Nǐmen jiéhūn duōjiǔ le ?
1446. Nỉ mân chía huân tua chiểu lợ?
1447.
1448. 501 Chúng tôi lập gia đình được hai năm rồi. 我们结婚两年了.
1449. Wǒmen jiéhūn liǎng nián le .
1450. Ủa mân chía huân lẻng niến lợ.
1451. 502 Bố mẹ tôi kết hôn năm 1954. 我父母 1954 年结婚的.
1452. Wǒ fùmǔ 1954 nián jiéhūn de .
1453. Ủa phu mủ 1954 niến chía huân tợ.
1454. 503 Tuần trước Mary lên chức mẹ rồi. 玛丽上星期做妈妈了.
1455. Mǎ lì shàng xīngqī zuò mā ma le .
1456. Mả li sang xinh schi zua ma mạ lợ.
1457. 504 Bọn họ đã ly dị rồi. 他们已离婚了.
1458. Tāmen yǐ líhūn le .
1459. Tha mân ỷ lí huân lợ.
1460. 505 Vợ ông ta mất năm ngoái, bây giờ ông ấy sống một mình. 他
妻子去年去世了,现在他一个人住.
1461. Tā qīzi qùnián qùshì le, xiànzài tā yígè rén zhù .
1462. Tha schi zự schuy niến schuy sư lợ, xiên zai tha ý cưa rấn tru.
1463. 506 Cô tôi sẽ đến ở với tôi một vài ngày. 我阿姨会来和我住一些日子.

1464. Wǒ āyí huì lái hé wǒ zhù yìxiē rìzi.


1465. Ủa a ý huây lái hứa ủa tru ý xia rư zự.
1466. 507 Bây giờ John đã có nhà rồi. 约翰现在有自己的家了.

1467. Yuēhàn xiànzài yǒu zìjǐ de jiā le .


1468. Duya han xiên zai dẩu zư chỉ tợ cha lợ.
1469. 508 Bạn sống cùng bố mẹ phải không? 你和你父母住一起吗?
1470. Nǐ hé nǐ fùmǔ zhù yìqǐ ma ?
1471. Nỉ hứa nỉ phu mủ tru y schỉ ma?
1472. 509 Không, tôi sống trong phòng riêng. 不,我住在自己的房子里.
1473. Bù ,wǒ zhù zài zìjǐ de fángzi lǐ .
1474. Pu, ủa tru zai zư chỉ tợ pháng zự lỉ.
1475. 510 Bạn quen biết Mary không? 你认识玛丽吗?
1476. Nǐ rènshi mǎ lì ma ?
1477. Nỉ rân sự mả li ma?
1478. 511 Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học. 当然,我们从小
学就是朋友了.
1479. Dāngrán ,wǒmen cóng xiǎoxué jiù shì péngyǒu le .
1480. Tang rán, ủa mân xúng xẻo xuýa chiêu sư pấng dẩu lợ.
1481. 512 Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta. 真的?上
周末我才被介绍给她.
1482. Zhēn de ?Shàng zhōu mò wǒ cái bèi jièshào gěi tā .
1483. Trân tợ? Sang trâu mua ủa xái pây chia sào cẩy tha.
1484.
1485. 513 Bây giờ cô ta đang làm những gì vậy? 她现在干些什么呢?
1486. Tā xiànzài gàn xiē shénme ne ?
1487. Tha xiên zai can xia sấn mơ nơ?
1488. 514 Cô ta nói với tôi cô ta muốn mở công ty. 她告诉我她想开公司.
1489. Tā gàosù wǒ tā xiǎng kāi gōngsī .
1490. Tha cao xu ủa tha xẻng khai cung xư.
1491. 515 Mở công ty? Tôi cứ tưởng cô ta sẽ trở thành một học giả. 开
公司?我原以为她会成为一个学者
1492. Kāi gōngsī ?Wǒ yuán yǐwéi tā huì chéngwéi yígè xuézhě
1493. Khai cung xư? Ủa doén ỷ uấy tha huây strấng uấy ý cưa xuýa trửa.
1494. 516 Con người đang luôn thay đổi, phải vậy không? 人总是在变,不是吗?

1495. Rén zǒng shì zài biàn ,bú shì ma ?


1496. Rấn zủng sư zai piên, pú sư ma ?
1497. 517 Đúng, bạn nói đúng, cô ta có năng lực kinh doanh. 是啊,你说
的对.毕竟,她完全有经商才智.
1498. Shì ā ,nǐ shuō de duì .bìjìng ,tā wánquán yǒu jīngshāng cáizhì .
1499. Sư a, nỉ sua tợ tuây, pi chinh, tha goán schoén dẩu chinh sang xái trư.
1500. 518 Nhưng cô ta không có nhiều kinh nghiệm lắm. 但她没有太多
经验. Dàn tā méiyǒu tài duō jīngyàn .
1501. Tan tha mấy dẩu thai tua chinh den.
1502. 519 Hai các bạn không thường liên hệ nhau à? 你们俩没怎么
联系吗?
1503. Nǐmen liǎ méi zěnme liánxì ma ?
1504. Nỉ mân lẻ mấy zẩn mơ lén xi ma ?
1505. 520 Đúng vậy, năm nay tôi mới viết một bức thư cho cô ta. 是的,今年我
才给她写过一封信.
1506. Shì de ,jīnnián wǒ cái gěi tā xiě guò yì fēngxìn .
1507. Sư tợ, chin niến ủa xái cẩy tha xỉa cua ý phâng xin.
1508. 521 Thế còn cô ta? 她呢?
1509. Tā ne ?
1510. Tha nơ?
1511. 522 Năm ngoái cô ta đã gửi đi một thiếp mừng Giáng sinh cho tôi. 她
去年给我寄了一张圣诞卡.
1512. Tā qùnián gěi wǒ jì le yì zhāng shèngdàn kǎ
1513. Tha cshuy niến cấy ủa chi lợ ý trang sâng tan khả.
1514. 523 Ồ, vậy thì không tốt. 哦,那可不好.
1515. Ò ,nà kěbù hǎo .
1516. Ò, na khửa pu hảo.
1517. 524 Đúng vậy, chúng ta nên liên hệ nhiều hơn chút. 是的,我们应该联系
多点.
1518. Shì de ,wǒmen yīnggāi liánxì duō diǎn .
1519. Sư tợ, ủa mân inh cai liến xi tua tiển.
1520. 525 Ngày mai bạn dự định lúc nào đến sân bay? 你明天打算什
么时候去机场?
1521. Nǐ míngtiān dǎsuàn shénme shí hòu qù jīchǎng ?
1522. Nỉ mính thiên tả xoan sấn mơ sứ hâu schuy chi strảng?
1523. 526 Anh ta có về ăn cơm không? 他回来吃饭吗?
1524. Tā huí lái chī fàn ma ?
1525. Tha huấy lái strư phan ma?
1526. 527 Tôi muốn đến hiệu sách, bạn đi với tôi không? 我要去书店,你
和我去吗?
1527. Wǒ yào qù shūdiàn ,nǐ hé wǒ qù ma ?
1528. Ủa dao schuy su tiên, nỉ dao hứa ủa schuy ma?
1529. 528 Cuộc họp thứ 6 tuần tới họ sẽ thảo luận vấn đề này. 他们将在
下周五的会上讨论这个问题.
1530. Tāmen jiāng zài xià zhōu wǔ de huì shàng tǎolùn zhègè wèntí .
1531. Tha mân cheng zai xa trâu ủ tợ huây sang thảo luân trưa cừa guân thí.
1532. 529 Ngày mai giờ này tôi sẽ đợi bạn ở quán ăn. 我明天这时候
在餐馆等你.
1533. Wǒ míngtiān zhè shíhòu zài cānguǎn děng nǐ .
1534. Ủa mính thiên trưa sứ hâu zai xan quản tấng nỉ.
1535. 530 Sau khi về đến nhà, tôi sẽ gọi điện cho bạn. 到家以后,我会
给你打电话.
1536. Dào jiā yǐhòu ,wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà .
1537. Tao cha ỷ hâu, ủa huây cấy nỉ tả tiên hoa.
1538. 531 Buổi tối bạn làm gì? 你晚上干什么?
1539. Nǐ wǎnshàng gàn shénme ?
1540. Ní goản sang can sấn mơ?
1541. 532 Có thể tôi sẽ ở nhà xem tivi. 我可能会呆在家看电视.

1542. Wǒ kěnéng huì dāi zài jiā kàn diànshì .


1543. Ủa khửa nấng huây tai zai cha khan tiên sư.
1544. 533 Kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ hè là gì? 你暑假有什么计划?
1545. Nǐ shǔjià yǒu shénme jìhuà ?
1546. Ní sủ cha dẩu sấn mơ chi hoa?
1547. 534 Tôi đang cân nhắc đi du lịch Brazil. 我在考虑去巴黎旅游.
1548. Wǒ zài kǎolǜ qù bālí lǚyóu .
1549. Ủa zai khảo luy schuy pa lí lủy dấu
1550. 535 Viện bảo tàng nghệ thuật sẽ có một triển lãm về gốm sứ. 艺
术馆将有一次陶瓷展.
1551. Yì shùguǎn jiāng yǒu yí cì táocí zhǎn .
1552. Ý su quản cheng dẩu ý xư tháo xứ trản.
1553. 536 Bạn vẫn muốn học tiến sỹ đúng không? 你还是想学成博士,是吗?
Nǐ háishì xiǎng xué chéng bóshì ,shì ma ?
1554. Nỉ hái sư xẻng xuýa strấng púa sư, sư ma?
1555. 537 Bạn sẽ xử lý việc này thế nào? 你会拿这事怎么办?
1556. Nǐ huì ná zhè shì zěnme bàn ?
1557. Nỉ huây ná trưa sư zẩn mơ pan?
1558. 538 Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? 你毕业后想干什么?
1559. Nǐ bìyè hòu xiǎng gàn shénme ?
1560. Nỉ pi dia hâu xẻng can sấn mơ?
1561. 539 Tôi muốn tiếp tục học cao học. 我想继续深造.
1562. Wǒ xiǎng jìxù shēnzào .
1563. Úa xẻng chi xuy sân zao.
1564. 540 Bạn nghe dự báo thời tiết chưa? 你听天气预报了吗?
1565. Nǐ tīng tiānqì yùbào le ma ?
1566. Nỉ thinh thiên schi duy pao lơ ma?
1567. 541 Chưa, dự báo thời tiết nói gì vậy? 没有,它说什么了?
1568. Méi yǒu ,tā shuō shénme le ?
1569. Mấy dẩu, tha sua sấn mơ lợ?
1570. 542 Mấy ngày tới thời tiết nắng đẹp. 以后几天天气晴朗.
1571. Yǐhòu jǐ tiān tiānqì qínglǎng .
1572. Ỷ hâu chỉ thiên thiên schi schính lảng.
1573. 543 Nhưng hôm nay trời vẫn đang mưa. 可今天还在下雨.
1574. Kě jīntiān hái zài xià yǔ .
1575. Khửa chin thiên hái zai xa dủy.
1576. 544 Dự báo thời tiết nói tối nay sẽ tạnh mưa. 天气预报说今
晚雨就会停. Tiānqì yùbào shuō jīnwǎn yǔ jiù huì tíng .
1577. Thiên chi duy pao sua chin oản dủy chiêu huây tính.
1578. 545 Sau khi nắng đẹp thì thời tiết sẽ thế nào? 晴天以后天气
会怎么样?
1579. Qíngtiān yǐhòu tiānqì huì zěnme yàng ?
1580. Schính thiên ỷ hâu thiên schi huây zẩn mơ dang?
1581. 546 Dự báo thời tiết nói tháng tới sẽ có một trận mưa bão. 天气预报说
下个月会有一场暴风雨.
1582. Tiānqì yùbào shuō xià gè yuè huì yǒu yì chǎng bàofēngyǔ .
1583. Thiên chi duy pao sua xa cừa duya huây y trảng pao phâng dủy.
1584. 547 Và thời tiết sẽ lạnh hơn. 并且天气会更冷.
1585. Bìngqiě tiānqì huì gèng lěng .
1586. Pinh schỉa thiên schi huây câng lẩng.
1587. 548 Đúng vậy, tôi hy vọng mùa đông năm nay sẽ có tuyết rơi. 是
的,我希望今年冬天会下雪.
1588. Shì de ,wǒ xīwàng jīnnián dōngtiān huì xià xuě .
1589. Sư tợ, ủa xi goang chin niến tung thiên huây xa xuể.
1590. 549 Tôi chỉ sợ là trời sẽ không đủ lạnh để tuyết rơi. 我恐怕天不会得下
雪.
1591. Wǒ kǒngpà tiān bú huì lěng de xià xuě .
1592. Ủa khủng pa thiên pú huây lẩng tợ xa xuể.
1593. 550 Nhưng mà năm ngoái đã có trận tuyết to rồi. 但去年下了大雪.
Dàn qùnián xià le dàxuě .
1594. Tan schuy niến xa lợ ta xuể.
1595. 551 Đúng vậy, nhưng mà sự ấm lên toàn cầu sẽ khiến cho nhiệt độ tăng
lên. 是的,但全球变暖会使气温上升.
1596. Shì de ,dàn quánqiú biàn nuǎn huì shǐ qìwēn shàngshēng .
1597. Sư tợ, tan schoén schiếu piên noản huây sử schi guân sang sâng.
1598. 552 Có lẽ bạn đúng. 你也许是对的.
1599. Nǐ yěxǔ shì duì de .
1600. Nỉ día xủy sư tuây tợ.
1601. 553 Tháng tới tôi đi Alps trượt tuyết. 下个月我去阿尔卑斯山滑雪.

1602. Xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī shān huáxuě .


1603. Xa cừa duya ủa schuy a ở pây xư san hóa xuể.
1604. 554 Tôi hy vọng thời tiết ở đó đủ lạnh. 我希望那儿天气够冷.
1605. Wǒ xīwàng nàr tiānqì gòu lěng .
1606. Ủa xi goang na thiên schi câu lẩng.
1607. 555 Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? 你今天感觉怎么样?
1608. Nǐ jīntiān gǎnjúe zěnme yàng ?
1609. Nỉ chin thiên cản chuýa zẩn mơ dang?
1610.
1611. 556 Tôi cảm thấy hơi khó chịu. 我觉得不太舒服.
1612. Wǒ júede bú tài shūfu .
1613. Ủa chuýa tứa pú thai su phụ.
1614. 557 Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn chút chưa? 你现在觉得好
点了吗?
1615. Nǐ xiànzài júedé hǎo diǎn le ma ? Nỉ xiên zai chuýa tứa háo tiển lơ ma?
1616. 558 Đỡ hơn nhiều rồi. 好多了.
1617. Hǎo duō le .
1618. Hảo tua lợ.
1619. 559 Tôi bị ốm rồi. 我病了.
1620. Wǒ bìng le .
1621. Ủa pinh lợ.
1622. 560 Anh ta bị nhức đầu như búa bổ. 他头痛得厉害.
1623. Tā tóutòng de lìhài .
1624. Tha thấu thung tợ li hai.
1625. 561 Cơn sốt của tôi đã dứt rồi. 我的烧已经退了.
1626. Wǒ de shāo yǐjīng tuì le .
1627. Ủa tợ sao ỷ chinh thuây lợ.
1628. 562 Bạn bị sao thế? 你怎么啦?
1629. Nǐ zěnme la ?
1630. Ní zẩn mơ la?
1631. 563 Tôi bị đau lưng. 我背疼.
1632. Wǒ bèi téng . Ủa pây thấng.
1633. 564 Đau thật. 可真疼.
1634. Kě zhēn téng .
1635. Khửa trân thấng.
1636. 565 Đau ở chính chỗ này. 就这儿疼.
1637. Jiù zhèr téng .
1638. Chiêu trưa thấng.
1639. 566 Đang chảy máu đấy, tốt nhất bạn nên tìm bác sỹ để xem vết
thương. 在流血呢,你最好找个医生看看这伤口.
1640. Zài liúxuě ne ,nǐ zuì hǎo zhǎo gè yīshēng kàn kan zhè shāngkǒu .
1641. Zai liếu xuỷa nơ, nỉ chuây hảo trảo cưa y sâng khan khàn trưa sang khẩu.
1642. 567 Mau gọi điện thoại cho bác sỹ! 快打电话叫医生!
1643. Kuài dǎ diànhuà jiào yīshēng!
1644. Khoai tả tiên hoa cheo y sâng!
1645. 568 Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng chút. 吃两片药,
好好休息一下.
1646. Chī liǎng piàn yào ,hǎohǎo xiūxi yíxià .
1647. Strư lẻng piên dao, háo hảo xiêu xì ý xa.
1648. 569 Chúc bạn mau chóng bình phục. 祝你早日恢复健康.
1649. Zhù nǐ zǎorì huīfù jiànkāng .
1650. Zhu ní zảo rư huây phú chiên khang.
1651. 570 Hàng ngày tôi dậy lúc 8 giờ sáng. 每天早上我 8 点起床.
1652. Měitiān zǎoshàng wǒ 8 diǎn qǐchuáng .
1653. Mính thiên zảo sang ủa 8 tiển schỉ stroáng.
1654. 571 Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái. 然后我去洗澡间洗个澡.
Ránhòu wǒ qù xǐzǎojiān xǐ ge zǎo .
1655. Rán hâu ủa schuy xí zảo chiên xỉ cưa zảo.
1656. 572 Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu. 我洗脸,刷牙,梳头.
1657. Wǒ xǐliǎn ,shuāyá ,shūtóu .
1658. Ủa xí liển, soa dá, su thấu.
1659. 573 Tôi trang điểm một chút. 我化一点妆.
1660. Wǒ huà yì diǎn zhuāng .
1661. Ủa hoa y tiển troang.
1662. 574 Tôi làm bữa sáng cho người thân. 我给一家人做早餐.
1663. Wǒ gěi yìjiā rén zuò zǎocān .
1664. Úa cẩy ý cha rấn zua zảo xan.
1665. 575 Tôi xuống nhà ăn sáng. 我下楼吃早饭.
1666. Wǒ xià lóu chī zǎofàn .
1667. Ủa xa lấu trư zảo phan.
1668. 576 Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo. 我边吃早饭边看报纸.
1669. Wǒ biān chī zǎofàn biān kàn bàozhǐ .
1670. Ủa piên strư zảo phan piên khan pao trử.
1671. 577 Tôi đánh thức em gái tôi dậy. 我叫醒我妹妹.
1672. Wǒ jiào xǐng wǒ mèimei.
1673. Ủa cheo xính ủa mây mậy.
1674. 578 Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi. 我给我妹
妹穿衣服,洗脸洗手.
1675. Wǒ gěi wǒ mèimei chuān yīfu, xǐliǎn, xǐshǒu .
1676. Úa cẩy ủa mây mậy stroan y phú, xí liển, xí sẩu.
1677. 579 10:30 tôi đến văn phòng làm việc. 我十点半到办公室.
1678. Wǒ shí diǎn bàn dào bàngōngshì .
1679. Ủa sứ tiển pan tao pan cung sư.
1680. 580 7:30 tôi rời văn phòng làm việc. 我七点离开办公室.
1681. Wǒ qī diǎn líkāi bàngōngshì .
1682. Ủa schi tiển lí khai pan cung sư.
1683. 581 Hàng ngày 8:00 sáng tôi đến văn phòng làm việc, 5:30 tan làm. 我
每天上午八点到办公室,五点半下班.
1684. Wǒ měitiān shàngwǔ bā diǎn dào bàngōngshì ,wǔ diǎn bàn xiàbān .
1685. Ủa mẩy thiên sang ủ pa tiển tao pan cung sư , ú tiển pan xa pan.
1686. 582 Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn. 我回家路上买
些吃的.
1687. Wǒ huí jiā lùshàng mǎi xiē chī de .
1688. Ủa huấy cha lu sàng mải xia strư tợ.
1689. 583 Tôi đến trường học đón em gái tôi. 我到学校接妹妹.
1690. Wǒ dào xuéxiào jiē mèimei .
1691. Ủa tao xuýa xeo chia mây mậy.
1692. 584 10:30 chúng tôi đi ngủ. 我们十点半睡觉.
1693. Wǒmen shí diǎn bàn shuìjiào .
1694. Ủa mân sứ tiển pan suây cheo.
1695. 585 Bạn có nhận xét gì đối với cái này? 你对此怎么看?
1696. Nǐ duì cǐ zěnme kàn ?
1697. Nỉ tuây xử zẩn mơ khan?
1698. 586 Như thế có đúng không? 那样对吗?
1699. Nàyàng duì ma ?
1700. Na dang duây ma?
1701. 587 Chính xác tuyệt đối. 绝对正确.
1702. Juéduì zhèngquè .
1703. Chuýa tuây trâng schuya.
1704. 588 Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng. 我想你那样不对.
1705. Wǒ xiǎng nǐ nàyàng bú duì .
1706. Úa xẻng nỉ na dang pú tuây.
1707. 589 Như thế này được không? 这样行吗?
1708. Zhèyàng xíng ma ?
1709. Trưa dang xính ma?
1710. 590 Rất tốt. 挺好的.
1711. Tǐng hǎo de .
1712. 591 Vậy quá tốt. 那太棒了. Nà tài bàng le .
1713. Na nỉ thai pang lợ.
1714. 592 Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không? 昨天他没
到,你知道为什么吗?
1715. Zuótiān tā méi dào ,nǐ zhī dào wèishénme ma ?
1716. Zuá thiên tha mấy tao, nỉ trư tao guây sấn mơ ma?
1717. 593 Bạn nghĩ như thế nào? 你怎么想?
1718. Nǐ zěnme xiǎng ?
1719. Ní zẩn mơ xẻng?
1720. 594 Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi. 我猜他大概是病了.
1721. Wǒ cāi tā dàgài shì bìng le .
1722. Ủa xai tha ta cai sư pinh lợ.
1723. 595 Ngày mai trời có mưa không? 明天会下雨吗?
1724. Míngtiān huì xià yǔ ma ?
1725. Mính thiên huây xa dủy ma?
1726. 596 Không, tôi nghĩ là sẽ không. 不,我想不会.
1727. Bù ,wǒ xiǎng bú huì .
1728. Pu, úa xẻng pú huây.
1729. 597 Bạn thật sự muốn biết tôi nghĩ thế nào không? 你真想知道我怎么想
吗?
1730. Nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ zěnme xiǎng ma ?
1731. Nỉ trân xẻng trư tao úa zẩn mơ xẻng ma?
1732. 598 Hãy cho tôi một chút kiến nghị. 请给我提些建议.
1733. Qǐng gěi wǒ tí xiē jiànyì .
1734. Schỉnh cấy ủa thí xia chiên y.
1735. 599 Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn. 我想听听你们想法.
1736. Wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎngfǎ .
1737. Úa xẻng thinh thình nỉ mân xẻng phả.
1738. 600 Ngày mai bạn dự định làm gì? 明天你打算干什么?
1739. Míngtiān nǐ dǎsuàn gàn shénme ?
1740. Mính thiên ní tả xoan can sấn mơ?
1741.
1742.
1743. 601 Tuần tới bạn làm gì? 下周你干什么?
1744. Xià zhōu nǐ gàn shénme ?
1745. Xa trâu nỉ can sân mơ?
1746. 602 Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc. 我打算去听音乐会.
1747. Wǒ dǎsuàn qù tīng yīnyuè huì .
1748. Ủa tả xoan schuy thinh in duya huây.
1749. 603 Tôi muốn đến nhà bà ngoại. 我想去外婆家.
1750. Wǒ xiǎng qù wài pó jiā .
1751. Úa xẻng schuy goai púa cha.
1752. 604 Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết. 天气允许的话,我会去
滑雪.
1753. Tiānqì yǔnxǔ de huà ,wǒ huì qù huáxuě .
1754. Thiên schi duýn xủy tợ khoa, ủa huây schuy hóa xuể.
1755. 605 Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này. 我想我明
年完成此工程.
1756. Wǒ xiǎng wǒ míngnián wánchéng cǐ gōngchéng .
1757. Úa xẻng ủa mính niến goán strấng xử cung strấng.
1758. 606 Tôi không biết. 我不知道.
1759. Wǒ bù zhīdào .
1760. Ủa pu trư tao.
1761. 607 Do bạn quyết định. 由你决定.
1762. Yóu nǐ juédìng .
1763. Dấu nỉ chuýa tinh.
1764. 608 Tôi muốn mua một căn chung cư. 我想买套房子.
1765. Wǒ xiǎng mǎi tào fángzǐ .
1766. Úa xẻng mải thao pháng zử.
1767. 609 Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì? 你好,杰克,这学期你选什
么课?
1768. Nǐ hǎo ,jiékè ,zhè xuéqī nǐ xuǎn shénme kè ?
1769. Ní hảo, chía khưa, trưa xuýa schi ní xoẻn sấn mơ khưa?
1770. 610 Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế. 你好,露西,我想选
法语和经济.
1771. Nǐ hǎo ,lù xī ,wǒ xiǎng xuǎn fǎyǔ hé jīngjì.
1772. Ní hảo, lu xi, ủa xéng xoản phá dủy hứa chinh chi.
1773. 611 Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử. 我将选中文和历史.
1774. Wǒ jiāng xuǎn zhōngwén hé lìshǐ.
1775. Ủa cheng xoản trung uấn hứa li sự.
1776. 612 Bạn dự định đi làm thuê à? 打算打工吗?
1777. Nǐ dǎsuàn dǎgōng ma ?
1778. Ní tả xoan tả cung ma?
1779. 613 Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý thư
viện. 是的,我在申请图书馆管理员的工作.
1780. Shì de ,wǒ zài shēnqǐng túshū guǎn guǎnlǐ yuán de gōngzuò.
1781. Sư tợ, Ủa zai sân schỉnh thú su quản quán lỉ doén tợ cung zua.
1782. 614 Chúc bạn may mắn. 祝你好运.
1783. Zhù nǐ hǎo yùn.
1784. Tru ní hảo duyn.
1785. 615 Bạn tự quyết định lấy đi. 你自己决定吧.
1786. Nǐ zìjǐ juédìng ba.
1787. Nỉ zư chỉ chuýa tinh pà.
1788. 616 Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả. 她坚持说那没
关系. Tā jiānchí shuō nà méiguānxì .
1789. Tha chiên strứ sua na ,ấy quan xì.
1790. 617 Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo. 你说了算.
1791. Nǐ shuō le suàn.
1792. Nỉ sua lợ xoan.
1793. 618 Anh ta đã quyết định nghỉ việc. 他已决定辞去他的工作.
1794. Tā yǐ juédìng cí qù tā de gōngzuò.
1795. Tha ỷ chuýa tinh xứ schuy tha tợ cung zua.
1796. 619 Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa. 我决定不卖房
子了. Wǒ juédìng bù mài fángzǐ le.
1797. Ủa chuýa tinh pu mải pháng zử lợ.
1798. 620 Tôi quyết định sẽ đi. 我决定要走了.
1799. Wǒ juédìng yào zǒu le.
1800. Ủa chuýa tinh dao zẩu lợ.
1801. 621 Bạn đã quyết định chưa? 你决定了吗?
1802. Nǐ juédìng le ma ?
1803. Nỉ chuýa tinh lơ ma?
1804. 622 Vẫn chưa. 不,还没有.
1805. Bù ,hái méi yǒu.
1806. Pu, hái mấy dẩu.
1807. 623 Tôi đổi ý rồi. 我改注意了.
1808. Wǒ gǎi zhùyì le.
1809. Úa cải trụ y lợ.
1810. 624 Vẫn chưa quyết định. 还没决定.
1811. Hái méi juédìng.
1812. Hái mấy chuýa tinh.
1813.
1814. 625 Đừng do dự nữa. 别在犹豫了.
1815. Bié zài yóuyù le.
1816. Piá zai dấu duy lợ.
1817. 626 Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng. 请给我个明确的答复.
1818. Qǐng gěi wǒ gè míngquè de dáfù.
1819. Schỉnh cấy ủa cưa mính schuê tợ tá phụ.
1820. 627 Đưa ra quyết định rất khó. 挺难做决定的.
1821. Tǐng nán zuò juédìng de.
1822. Thỉnh nán zua chuýa tinh tợ.
1823. 628 Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc. 我总在做出决
定,比如戒烟.
1824. Wǒ zǒng zài zuò chū juédìng ,bǐrú jiè yān .
1825. Úa zủng zai zua stru chuýa tinh, pỉ rú chia den.
1826. 629 Đừng chần chừ do dự. 别犹豫不决.
1827. Bié yóuyù bù jué.
1828. Pía dấu duy pu chuýa.
1829. 630 Bạn thích du lịch không? 你喜欢旅游吗?
1830. Nǐ xǐhuān lǚyóu ma ?
1831. Ní xỉ hoan lủy dấu ma?
1832. 631 Đúng vậy, tôi vừa trở về từ Scotland. 是的,我刚从苏格兰回来.
Shì de ,wǒ gāng cóng sūgélán huí lái .
1833. Sư tợ, ủa cang xúng xu cứa lán huấy lái.
1834. 632 Bạn đi đến đó như thế nào? 你怎么去的?
1835. Nǐ zěnme qù de ?
1836. Ní zẩn mơ schuy tợ?
1837. 633 Tôi ngồi máy bay đến đó. 我坐飞机去的.
1838. Wǒ zuò fēijī qù de .
1839. Ủa zua phây chi schuy tợ.
1840. 634 Bạn đã đi tham quan nơi nào rồi? 你去参观了哪些地方?
1841. Nǐ qù cānguān le nǎ xiē dìfāng ?
1842. Nỉ schuy xan quan lợ nả xia ti phàng?
1843. 635 Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh. 我只有时间去爱丁堡.
1844. Wǒ zhǐ yǒu shíjiān qù ài dīng bǎo.
1845. Ủa trứ dẩu sứ chiên schuy ai tinh pảo.
1846. 636 Bạn thích chỗ đó không? 你喜欢那儿吗?
1847. Nǐ xǐhuan nàr ma ?
1848. Ní xỉ hoan na ma?
1849. 637 Vậy tốt quá. 那棒极了.
1850. Nà bàng jíle.
1851. Na pang chí lợ.
1852. 638 Vì sao bạn đến đó? 你为什么去那儿?
1853. Nǐ wèishénme qù nàr ?
1854.
1855. 639 Tôi đi công tác tới đó. 我出差到那儿.
1856. Wǒ chūchāi dào nàr.
1857. Ủa stru strai tao na.
1858. 640 Bạn ở đó có bạn bè không? 你在那儿有朋友吗?
1859. Nǐ zài nàr yǒu péngyǒu ma ?
1860. Nỉ zai na dẩu pấng dẩu ma?
1861. 641 Đúng vậy, rất nhiều. 是的,很多.
1862. Shì de ,hěn duō.
1863. Sư tợ, hẩn tua.
1864. 642 Chắn chắn bạn sẽ chơi rất vui. 你一定玩的很开心.
1865. Nǐ yídìng wán de hěn kāixīn.
1866. Nỉ ý tinh goán tợ hẩn khai xin.
1867. 643 Đúng vậy, tôi còn chụp rất nhiều ảnh. 是的,我还照了好多照片.
Shì de ,wǒ hái zhào le hǎo duō zhàopiàn .
1868. Sư tợ, ủa hái trao lợ hảo tua trao piên.
1869. 644 Cho tôi xem nào. 让我看看.
1870. Ràng wǒ kàn kan.
1871. Rang ủa khan khàn.
1872. 645 Bạn đi mua đồ với tôi không? 你跟我去买东西吗?
1873. Nǐ gēn wǒ qù mǎi dōngxi ma ?
1874. Nỉ gân ủa schuy mải tung xì ma?
1875. 646 Đây là tiền thừa trả lại bạn. 这是找你的钱.
1876. Zhè shì zhǎo nǐ de qián.
1877. Trưa sư tráo nỉ tợ schiến.
1878. 647 Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt. 我要去商店买些零碎的东西.

1879. Wǒ yào qù shāngdiàn mǎi xiē líng suì de dōngxī.


1880. Ủa dao schuy sang tiên mải xia lính xuây tợ tung xì.
1881. 648 Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không? 打
扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗?
1882. Dǎrǎo yíxià ,nín néng gàosù wǒ huángyóu zài nǎr mài ma ?
1883. Tá rảo ý xa, nín nấng cao xu ủa hoáng dấu zai nả mai ma ?
1884. 649 Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không? 我能看看这块
表吗?
1885. Wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma ?
1886. Ủa nấng khan khàn trưa khoai pẻo ma?
1887. 650 Tôi có thể thử chút được không? 我能试试吗?
1888. Wǒ néng shì shi ma ?
1889. Ủa nấng sư sự ma?
1890. 651 Cái này bé quá, có cỡ to hơn chút không? 这个太小了,有
大点的吗?
1891. Zhè gè tài xiǎo le ,yǒu dà diǎn de ma ?
1892. Trưa cừa thai xẻo lợ, dẩu ta tiển tợ ma?
1893. 652 Có cái màu khác không? 有别的颜色吗?
1894. Yǒu bié de yánsè ma ?
1895. Dẩu pía tợ dén xưa ma?
1896. 653 Bạn mặc size bao nhiêu? 你穿多大号?
1897. Nǐ chuān duō dà hào ?
1898. Nỉ stroan tua ta hao?
1899. 654 Rất vừa với bạn. 特别适合你.
1900. Tè bié shìhé nǐ.
1901. Thưa pía sư hứa nỉ.
1902. 655 Đối với tôi mà nói quá đắt. 对于我来说太贵了.
1903. Duì yú wǒ lái shuō tài guì le.
1904. Tuây dúy ủa lái sua thai quây lợ.
1905. 656 Rẻ hơn chút được không? 可以再便宜点吗?
1906. Kěyǐ zài piányí diǎn ma ?
1907. Khứa ỷ zai piến y tiển ma?
1908. 657 Tôi mua rồi. 我买了.
1909. Wǒ mǎi le.
1910. Úa mải lợ.
1911. 658 Cái này bao nhiêu tiền? 这个卖多少钱?
1912. Zhè ge mài duōshǎo qián ?
1913. Trưa cừa mai tua sảo schiến?
1914. 659 Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền? 我该给你付多少钱?
1915. Wǒ gāi gěi nǐ fù duōshǎo qián ?
1916. Ủa cai cấy nỉ tua sảo schiến?
1917. 660 Bạn muốn ăn một chút gì? 你想吃点什么?
1918. Nǐ xiǎng chī diǎn shénme ?
1919. Ní xẻng strư sấn mơ?
1920. 661 Bạn muốn chọn món chưa? 你要点菜了吗?
1921. Nǐ yào diǎn cài le ma ?
1922. Nỉ dao tiển xai lơ ma?
1923. 662 Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ. 我要牛排和面包.
1924. Wǒ yào niúpái hé miànbāo.
1925. Ủa dao niếu pái hứa miên pao.
1926. 663 Bạn muốn món tráng miệng gì? 你要什么甜点?
1927. Nǐ yào shénme tiándiǎn ?
1928. Nỉ dao sấn mơ thiến tiển?
1929. 664 Tôi muốn kem ốc quế. 我要冰淇淋.
1930. Wǒ yào bīngqílín.
1931. Ủa dao pinh schí lín.
1932. 665 Bạn muốn hoa quả không? 你要水果吗?
1933. Nǐ yào shuǐguǒ ma ?
1934. Nỉ dao suấy của ma?
1935. 666 Đúng vậy, tôi muốn một quả táo. 是的,我要一个苹果.
1936. Shì de ,wǒ yào yígè píngguǒ .
1937. Sư tợ, ủa dao ý cưa pính của.
1938. 667 Uống chút gì nhỉ? 喝点什么?
1939. Hē diǎn shénme ?
1940. Hưa tiển sấn mơ?
1941. 668 Cho một ly whisky. 请来一小杯威士忌.
1942. Qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì.
1943. Schỉnh lái yi xẻo pây guây sư chi.
1944. 669 Món của bạn tới rồi. 你的菜来了.
1945. Nǐ de cài lái le.
1946. Nỉ tợ xai lái lợ.
1947. 670 Thanh toán hóa đơn. 买单.
1948. Mǎi dān.
1949. Mải tan.
1950. 671 Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không? 我能用支
票或信用卡吗?
1951. Wǒ néng yòng zhīpiào huò xìnyòngkǎ ma ?
1952. Ủa nấng dung trư peo hua trửa xin dung khả ma?
1953. 672 Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. 对不起,我们只收现金.
1954. Duìbùqǐ ,wǒmen zhǐ shōu xiànjīn.
1955. Tuây pu schỉ, ủa mân trử sâu xiên chin.
1956. 673 Đây nè. 给.
1957. Gěi.
1958. Cẩy.
1959. 674 Trả bạn tiền thừa. 找您的钱.
1960. Zhǎo nín de qián.
1961. Trảo nín tợ schiến.
1962. 675 Tối nay tôi rảnh. 我今晚有空.
1963. Wǒ jīnwǎn yǒu kōng.
1964. Ủa chin goản dẩu khung.
1965. 676 Chúng ta đi xem phim được không? 我们去看电影好吗?
1966. Wǒmen qù kàn diànyǐng hǎo ma ?
1967. Ủa mân schuy khan tiên ỉnh hảo ma?
1968. 677 Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không? 你知道今天上
演什么吗?
1969. Nǐ zhīdào jīntiān shàngyǎn shénme ma?
1970. Nỉ trư tao chin thiên sang dẻn sấn mơ ma?
1971. 678 Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không? 我可以请你跳支舞
吗?
1972. Kěyǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ?
1973. Khứa ỷ schính nỉ theo trư ủ ma?
1974. 679 Rất vinh hạnh 很荣幸.
1975. Hěn róngxìng.
1976. Hẩn rúng xinh.
1977. 680 Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi. 对不起,我有约在先了.
1978. Duìbùqǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān le.
1979. Tuây pu schỉ, úa dẩu zai xiên lợ.
1980. 681 Nhảy thêm một điệu nữa được không? 再跳一曲好吗?
1981. Zài tiào yì qǔ hǎo ma ?
1982. Zai theo y schúy hảo ma?
1983. 682 Bạn nhảy rất là hay. 你舞跳得真好.
1984. Nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo.
1985. Ní ủ theo tợ trân hảo.
1986. 683 Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì? 现在 8 频道播什么节目?
Xiànzài 8 pín dào bō shénme jiémù ?
1987. Xiên zai 8 pín tao pua sấn mơ chía mu?
1988. 684 Tôi không biết. Bạn có thể xem “Báo tivi”. 我不知道,你可
以看看《电视报》.
1989. Wǒ bùzhīdào ,nǐ kěyǐ kàn kan 《diàn shì bào 》.
1990. Ủa pu trư tao, nỉ khứa ỷ khan khàn “ tiên sư pao”
1991. 685 Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không. 咱们看看有没
有别的节目.
1992. Zánmen kàn kan yǒu méiyǒu bié de jiémù.
1993. Chán mân khan khàn dẩu mấy dẩu pía tợ chía mu.
1994. 686 Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa? 昨晚你看特别
节目了吗?
1995. Zuówǎn nǐ kàn tèbié jiémù le ma ?
1996. Zúa oản nỉ khan thưa pía chía mu lơ ma?
1997. 687 Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa. 我不想再看这个电视
节目了.
1998. Wǒ bù xiǎng zài kàn zhègè diànshì jiémù le .
1999. Ủa pu xẻng zai khan trưa cừa tiên sư chía mu lơ.
2000. 688 Chúng ta có thể đổi kênh khác không? 我们能换个频道吗?
2001. Wǒmen néng huàn gè pín dào ma ?
2002. Ủa mân nấng hoan cưa pín tao ma?
2003. 689 Tôi muốn xem dự báo thời tiết. 我想看天气预报.
2004. Wǒ xiǎng kàn tiānqì yùbào.
2005. Ủa xẻng khan thiên schi duy pao.
2006. 690 Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green. 我想约个时间见格林女士.

2007. Wǒ xiǎng yuē gè shíjiān jiàn gé lín nǚshì.


2008. Úa xẻng duya cừa sứ chiên chiên cứa lín nủy sư.
2009. 691 Cô ta rảnh vào Thứ 6 và Thứ 7. 她周五和周六有空.
2010. Tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kōng.
2011. Tha trâu ủ hứa trâu liêu dẩu khung.
2012. 692 Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không? 对不起,我能周五之
前见她吗?
2013. Duìbùqǐ ,wǒ néng zhōu wǔ zhīqián jiàn tā ma ?
2014. Tuây pu schỉ ủa nấng trâu ủ trư schiến chiên tha ma?
2015. 693 Để tôi check lại chút, cô ta có 30 phút vào buổi chiều Thứ 3. 让
我查查,她周二下午有 30 分钟.
2016. Ràng wǒ chá chá ,tā zhōu èr xiàwǔ yǒu 30 fènzhōng .
2017. Rang ủa strá strà, tha trâu ơ xa ủ dẩu 30 phân trung.
2018. 694 Vài lúc nào? 什么时间?
2019. Shénme shíjiān ?
2020. Sấn mơ sứ chiên?
2021. 695 4 giờ đến 4 rưỡi. 四点到四点半.
2022. Sì diǎn dào sì diǎn bàn .
2023. Xư tiển tao xư tiển pan.
2024. 696 OK 好吧.
2025. Hǎo ba .
2026. Hảo pà.
2027. 697 Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện
cho tôi. 那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我.
2028. Nà me nǐ jiù nà shí lái ,rúguǒ lái bù liǎo,qǐng dǎ diànhuà gěi wǒ .
2029. Na mơ nỉ chiêu na sứ lái, rú của lái pu lẻo, schính tả tiên khoa cấy ủa.
2030. 698 Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn. 我今天下午有面试.
2031. Wǒ jīntiān xiàwǔ yǒu miànshì .
2032. Ủa chin thiên xa ủ dẩu miên sư.
2033. 699 Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới. 除星期天外我都能来。
2034. Chú xīngqītiān wài wǒ dōu néng lái .
2035. Strú xing schi thiên goai ủa tâu nấng lái.
2036. 700 Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi. 你打电话 6609823 就能找
到我。
2037. Nǐ dǎ diànhuà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ.
2038. Ní tả tiên khoa 6609823 chiêu nấng trảo tao ủa.
2039.
2040. 701 Anh ta gọi điện tới hủy bỏ cuộc họp.
2041. 他打电话来取消会议。
2042. Tā dǎ diànhuà lái qǔxiāo huìyì.
2043. Tha tả tiên khoa lái schủy xeo huây y.
2044. 702 Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi.
2045. 你来之前请打电话给我。
2046. Nǐ lái zhīqián qǐng dǎ diànhuà gěi wǒ.
2047. Lái trư schiến schính tả tiên khoa cấy ủa.
2048. 703 Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi. 请跟我秘书定
个见面时间。
2049. Qǐng gēn wǒ mì shūdìng gè jiànmiàn shíjiān.
2050. Schỉnh cân ủa mi su tinh cưa chiên miên sứ chiên.
2051. 704 Tôi buộc phải rời cuộc hẹn từ Thứ 2 chuyển sang Thứ 5.
2052. 我不得不把约会从周一改到周四。
2053. Wǒ bù dé bù bǎ yuēhuì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì.
2054. Ủa pu tứa pu pả duya huây xúng trâu yi cải tao trâu xư.
2055. 705 Bạn có gì không thoải mái? 你有什么不舒服?
2056. Nǐ yǒu shénme bù shūfu ?
2057. Ní dẩu sấn mơ pu su phụ?
2058. 706 Bạn bị bệnh này bao lâu rồi? 你得这病多久了?
2059. Nǐ dé zhè bìng duōjiǔ le ?
2060. Nỉ tợ trưa pinh tua chiểu lợ?
2061. 707 Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi. 我看你感冒了。
2062. Wǒ kàn nǐ gǎnmào le.
2063. Ủa khan ní cản mao lợ.
2064. 708 Bạn cần phải tiêm. 你需要打针。
2065. Nǐ xūyào dǎzhēn .
2066. Nỉ xuy dao tả trân.
2067. 709 Bệnh của tôi có nghiêm trọng không? 我的病严重吗?
2068. Wǒ de bìng yánzhòng ma ?
2069. Ủa tợ pinh dén trung ma?
2070. 710 Tôi có phải nằm viện không? 我需要住院吗?
2071. Wǒ xūyào zhùyuàn ma ?
2072. Ủa xuy dao tru doen ma ?
2073. 711 Bạn đã đi khám bác sỹ chưa? 你看过医生了吗?
2074. Nǐ kàn guò yīshēng le ma ?
2075. Nỉ khan cua y sâng lơ ma?
2076. 712 Bác sỹ bảo gì? 医生怎么说?
2077. Yīshēng zěn me shuō ?
2078. Y sâng zẩn mơ sua?
2079. 713 Bệnh của Jack khỏi rồi. 杰克病后复原了。
2080. Jiékè bìng hòu fùyuánle.
2081. Chía khưa pinh hâu phụ doén lợ.
2082. 714 Bác sỹ bảo tôi nên uống quinine. 医生说我应该服用奎宁。
2083. Yīshēng shuō wǒ yīnggāi fúyòng kuí níng.
2084. Y sâng sua ủa ing cai phú dung khuấy nính.
2085. 715 Bạn uống thuốc gì đấy? 你吃的是什么药?
2086. Nǐ chī de shì shénme yào ?
2087. Nỉ strư tợ sư sấn mơ dao?
2088. 716 Bác sỹ bảo tôi không được ăn đồ dầu mỡ. 医生说我不能
吃油腻的东西。
2089. Yīshēng shuō wǒ bú néng chī yóunì de dōngxi.
2090. Y sâng sua ủa pu nấng strư dấu ni tợ tung xì.
2091. 717 Tôi đã tiêm một mũi penicillin. 我打了一针青霉素。
2092. Wǒ dǎ le yī zhēn qīngméisù.
2093. Úa tả lợ y trân schinh mấy xu.
2094. 718 Bạn phải phẫu thuật. 你得做手术。
2095. Nǐ děi zuò shǒushù.
2096. Ní tẩy zua sẩu su.
2097. 719 Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi. 他给我做
了 X 光胸透并量了血压。
2098. Tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuèyā.
2099. Tha cấy ủa zua lợ Xquang xung thâu pinh léng lớ xuya da.
2100. 720 Chào bạn, tôi tìm ông Green. 你好,我找格林先生。
2101. Nǐ hǎo ,wǒ zhǎo gé lín xiānsheng.
2102. Ní hảo, úa trảo cứa lín xiên sâng.
2103. 721 Đợt một chút. 等一会儿。
2104. Děng yí huìr.
2105. Tẩng ý huơ.
2106. 722 Đợi một chút. 等一下儿。
2107. Děng yī xiàr.
2108. Tẩng ý xa.
2109. 723 Anh ta không có ở đây. Tôi có thể giúp anh ta nhắn tin được
không? 他不在,我能替他捎个口信吗?
2110. Tā bú zài ,wǒ néng tì tā shāo ge kǒuxìn ma ?
2111. Tha pú zai, ủa nấng thi tha sao cưa khẩu xin ma?
2112. 724 Đúng vậy, phiền rồi đây. 是的,麻烦了。
2113. Shì de ,máfan le.
2114. Sư tợ, má phán lợ.
2115. 725 Bạn có thể nhấc máy chút được không? 你能接下电话吗?
2116. Nǐ néng jiē xià diànhuà ma ?
2117. Nỉ nấng chia xa tiên khoa ma?
2118. 726 Tôi muốn gọi điện thoại đường dài. 我想打个长途电话。
2119. Wǒ xiǎng dǎ ge chángtú diànhuà .
2120. Úa xẻng tả cưa stráng thú tiên khoa.
2121. 727 Tôi là Mary. 我是玛丽。
2122. Wǒ shì mǎ lì.
2123. Ủa sư mả li.
2124. 728 Bạn có thể nói với ông Green là tôi đã gọi điện cho ông ta không?
你能告诉格林先生我给他打了电话吗?
2125. Nǐ néng gàosù gé lín xiānsheng wǒ gěi tā dǎ le diànhuà ma ?
2126. Nỉ nấng cao xu cứa lín xiên sâng úa cẩy tha tả lợ tiên khoa ma?
2127. 729 Chắc tôi gọi nhầm máy rồi. 我一定拨错号了。
2128. Wǒ yídìng bō cuò hào le.
2129. Ủa ý tinh pua xua hao lợ.
2130. 730 Tôi gọi không được. 我打不通。
2131. Wǒ dǎ bùtōng.
2132. Úa tả pú thung.
2133. 731 Tôi phải cúp máy đây. 我得挂电话了。
2134. Wǒ děi guà diànhuà le.
2135. Úa tẩy qua tiên khoa lợ.
2136. 732 Ngày mai bạn có thể gọi lại được không? 你能明天回个
电话吗?
2137. Nǐ néng míngtiān huí ge diànhuà ma ?
2138. Nỉ nấng mính thiên huấy cưa tiên hua ma?
2139. 733 Điện thoại có chút vấn đề. 电话出了点儿毛病。
2140. Diànhuà chū le diǎnr máobìng.
2141. Tiên khua stru lợ tiển máo pinh.
2142. 734 Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy. 我试着给
你打电话,但老占线。
2143. Wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diànhuà ,dàn lǎo zhànxiàn.
2144. Ủa sư trưa cấy nỉ tả tiên khoa, tan lảo zhan xiên.
2145. 735 Tôi đã nhận được thư của anh họ. 我收到了我表兄的信。
2146. Wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn.
2147. Ủa sâu tao lợ úa pẻo xung tợ xin.
2148. 736 Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta. 我很久没有收到他的
信了。
2149. Wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le.
2150. Ủa hấn chiểu mấy dẩu sâu tao tha tợ xin lợ.
2151. 737 Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi. 你到上海
以后给我发张明信片。
2152. Nǐ dào shànghǎi yǐhòu gěi wǒ fā zhāng míngxìnpiàn.
2153. Nỉ tao sang hải ỷ hâu cấy ủa pha trang mính xiên piên.
2154. 738 Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư. 我在信里夹了几张照片。

2155. Wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhàopiàn.


2156. Ủa zai xin lỉ chá lợ chỉ trang trao piên.
2157. 739 Anh ta vẫn chưa trả lời thư cho tôi. 他还没有给我回信。
2158. Tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn.
2159. Tha hái mấy dẩu cấy ủa huấy xin.
2160. 740 Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện. 我妈给我寄了一个包裹。

2161. Wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāoguǒ.


2162. Ủa ma cấy ủa chi lợ ý cưa pao của.
2163. 741 Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng Email.
她离开中国以后,我们用 Email 保持联系。
2164. Tā lí kāi zhōngguó yǐhòu ,wǒmen yòng Email bǎochí liánxì.
2165. Tha lí khai trung cúa ỷ hâu, ủa mân dung Email pảo trứ liến xi.
2166. 742 Đừng quên dán tem thư. 别忘了贴邮票。
2167. Bié wàng le tiē yóupiào.
2168. Pía goang lợ thia dấu peo.
2169. 743 Thư gửi từ Bắc Kinh tới Mỹ cần bao lâu? 信从北京到美国要多久?

2170. Xìn cóng běijīng dào měiguó yào duōjiǔ ?


2171. Xin xúng pẩy chinh tao mẩy cúa dao tua chiểu?
2172. 744 Bạn có chuyển phát nhanh. 你有特快专递。
2173. Nǐ yǒu tè kuài zhuāndì
2174. Ní dẩu thưa khoai troan ti.
2175. 745 Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax. 要想快点的话就发个传真。
Yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuánzhēn.
2176. Dao xẻng khoai tiển tợ khoa chiêu pha cưa stroán trân.
2177. 746 Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ tôi
có việc quan trọng muốn nói 我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说。

2178. Wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guàhào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu shénme zhòngyào de
shìqíng yào shuō.
2179. Ủa ma cấy ủa pha lợ ý phâng qua hao xin, úa xẻng tha dẩu sấn mơ trung dao
tợ sư schính dao sua.
2180. 747 Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền của
tôi. 我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款。
2181. Wǒ zài hēibǎn shàng kàn dào wǒ de míngzì ,kěndìng yǒu wǒ de huìkuǎn.
2182. Ủa zai hây pản sang khan tao ủa tợ mính zự, khẩn tinh dấu ủa tợ huây khoản.
2183. 748 Bạn có muốn gửi thư hàng không không? 你想发航空信
吗?
2184. Nǐ xiǎng fā hángkōng xìn ma ?
2185. Ní xẻng pha háng khung xin ma?
2186. 749 Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện. 我把信塞进邮局前面
的邮筒里。
2187. Wǒ bǎ xìn sāi jìn yóujú qiánmiàn de yóutǒng lǐ.
2188. Úa pả xin xai chin dấu chúy schiến miên tợ dấu thủng lỉ.
2189. 750 Hôm nay bạn thật là rực rỡ. 你今晚真是光彩照人。
2190. Nǐ jīnwǎn zhēn shì guāngcǎizhàorén.
2191.
2192. 751 Đó là một lần trải nghiệm đáng sợ. 那是一次可怕的经历。
2193. Nà shì yí cì kěpà de jīnglì.
2194. Na sư ý xư khửa pa tợ chinh li.
2195. 752 Tôi vui mừng đến tột độ. 我高兴到了极点。
2196. Wǒ gāoxìng dào le jí diǎn.
2197. Ủa cao xinh tao lợ chí tiển.
2198. 753 Bữa tối rất tuyệt. 晚餐棒极了。
2199. Wǎncān bàng jíle .
2200. Goản xan pang chí lợ.
2201. 754 Cây thông Noel thật là đẹp. 圣诞树真华美。
2202. Shèngdàn shù zhēn huáměi.
2203. Sâng tan su trân hóa mẩy.
2204. 755 Thật là một bộ phim tẻ nhạt. 多么无聊的一场电影啊。

2205. Duō me wúliáo de yì chǎng diànyǐng a.


2206. Tua mơ ú léo tợ y strảng tiên ỉnh a.
2207. 756 Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ? 他怎么能
做这么沉闷乏味的演讲?
2208. Tā zěnme néng zuò zhème chénmèn fáwèi de yǎnjiǎng ?
2209. Tha zẩn mơ nấng zua trưa mơ strấn mân phá guây tợ dén chẻng?
2210. 757 Những đóa hoa này thật là thơm! 这些花真香!
2211. Zhèxiē huā zhēn xiāng !
2212. Trưa xia hoa trân xeng!
2213. 758 Buổi tụ tập lần này ồn ào quá. 这次聚会太吵了。
2214. Zhè cì jùhuì tài chǎo le.
2215. Trưa xư chuy huây thai strảo lợ.
2216. 759 Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp. 你穿这条裙子显的很漂亮。
2217. Nǐ chuān zhè tiáo qúnzǐ xiǎn de hěn piàoliang.
2218. Nỉ struan trưa théo schuýn zự xiển tợ hẩn peo leng.
2219. 760 Chiếc áo khoác này không hợp với bạn lắm. 这件外衣不太
适合你。
2220. Zhè jiàn wàiyī bú tài shìhé nǐ.
2221. Trưa chiên goai y pú thai sư hứa nỉ.
2222. 761 Hành động nịnh hót của khiến người ta ghê tởm. 他的恭维
让我恶心。
2223. Tā de gōngwéi ràng wǒ ěxīn.
2224. Tha tợ cung guấy rang úa ở xin.
2225. 762 Chúng tôi chơi rất là vui. 我们玩得很开心。
2226. Wǒmen wán de hěn kāixīn.
2227. Ủa mân goán tợ hẩn khai xin.
2228. 763 Chúng tôi đi du lịch nước ngoài. 我们出国旅游。
2229. Wǒmen chūguó lǚyóu .
2230. Ủa mân stru cúa lủy dấu.
2231. 764 Tôi buồn đến chết mất. 我无聊死了。
2232. Wǒ wúliáo sǐ le .
2233. Ủa ú léo xử lợ.
2234. 765 Phòng này cho thuê. 此房出租。
2235. Cǐ fáng chūzū .
2236. Xử pháng stru zu.
2237. 766 Tiền thuê rất rẻ. 租金很便宜。
2238. Zūjīn hěn piányi.
2239. Zu chin hẩn piến y.
2240. 767 Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình. 我想要有家具
的房子。
2241. Wǒ xiǎng yào yǒu jiājù de fángzǐ.
2242. Úa xẻng dao dẩu cha chuy tợ pháng zư.
2243. 768 Bán căn nhà này, trong nhà có thiết bị sưởi ấm. 此房出售,房子里有
供暖设备。
2244. Cǐ fáng chūshòu ,fángzǐ lǐ yǒu gōngnuǎn shèbè666i.
2245. Xử pháng stru sâu, pháng zự lỉ dẩu cung noản sưa pây.
2246. 769 Bạn thích đồ gia dụng như thế nào? 你喜欢什么样的家具?
2247. Nǐ xǐhuan shénme yàng de jiājù ?
2248. Ní xỉ hoan sấn mơ dang tợ cha chuy.
2249. 770 Căn nhà này cũ quá, phải sơn lại chút mới được. 这房子挺旧的,得
刷一下才行。
2250. Zhè fángzǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái xíng.
2251. Trưa pháng zư thỉnh chiêu tợ, tứa soa ý xa xái xính.
2252. 771 Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp. 我
想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓。
2253. Wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wòshì hé yí ge chúfáng de gōngyù.
2254. Úa xẻng dao ý thao dấu lẻng chiên ua sư hứa ý cưa strú pháng tợ cung duy.
2255. 772 Căn nhà chung cư ở trong đô thị rất đắt. 市区的房子很
贵。
2256. Shìqū de fángzǐ hěn guì.
2257. Sư schuy tợ pháng zự hẩn quây.
2258. 773 Tiền thuê mỗi tháng bao nhiêu? 每月租金多少?
2259. Měi yuè zūjīn duōshǎo ?
2260. Mẩy duya zu chin tua sảo?
2261. 774 Tôi cảm thấy sống ở đây giống như ở nhà. Bà chủ nhà đối với tôi
rất tốt. 我觉得住在这里象在家里一样.房东太太对我很好。
2262. Wǒ júede zhù zài zhèlǐ xiàng zài jiālǐ yíyàng, fángdōng tàitài duì wǒ hěn hǎo.
2263. Ủa chuýa tứa tru zai trưa lỉ xeng zai cha lỉ ý dang, Pháng tung thai thài tuây ủa
hấn hảo.
2264. 775 Chúng tôi có một số vật dụng của phòng bếp và một bộ thiết bị của
phòng ăn. 我们有一些厨房用具和一套餐厅设备。
2265. Wǒmen yǒu yìxiē chúfáng yòngjù hé yí tào cāntīng shèbèi.
2266. Ủa mân dẩu ý xia strú pháng dung chuy hứa y thao xan thinh sưa pây.
2267. 776 Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp
điện. 厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉。
2268. Chúfáng lǐ méiyǒu méiqì zào ,dàn nǐ kěyǐ yòng diànlú.
2269. Strú pháng lỉ mấy dẩu mấy schi zao, tan nỉ khứa ỷ dung tiên lú.
2270. 777 Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen. 浴室里有淋浴器。
2271. Yùshì lǐ yǒu línyù qì .
2272. Duy sư lỉ dẩu lín duy schi.
2273. 778 Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa. 我有一只狗,不
过它很安静。
2274. Wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ānjìng.
2275. Úa dẩu y trư cẩu, pú cua tha hẩn an chinh.
2276.
2277. 779 Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể để
hành lý vào trong đó. 房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去。
2278. Fángjiān lǐ yǒu yígè hěn dà de bìchú ,nǐ kěyǐ bǎ nǐ de xínglǐ fàng jìnqù.
2279. Pháng chiên lỉ dẩu ý cưa hẩn ta tợ pi strú, nỉ khứa ỷ pá nỉ tợ xính lỉ phang chin
schuy.
2280. 780 Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì? 晚会上你穿什么?
2281. Wǎnhuì shàng nǐ chuān shénme ?
2282. Goản huây sang nỉ stroan sấn mơ?
2283. 781 Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi. 我会穿我的兰色裙子。
2284. Wǒ huì chuān wǒ de lánsè qúnzǐ .
2285. Ủa huây stroan ủa tợ lán xưa schuýn zự.
2286. 782 Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao? 你不觉得
太正式了吗?
2287. Nǐ bù juéde tài zhèngshì le ma ?
2288. Nỉ pu chuýa tứa thai trâng sự lơ ma?
2289. 783 Vì sao? Bạn sẽ mặc gì? 为什么?你会穿什么?
2290. Wèishénme ?Nǐ huì chuān shénme ?
2291. Guây sấn mơ? Nỉ huây stroan sấn mơ?
2292. 784 Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò. 我就穿衬衣和牛仔裤。
2293. Wǒ jiù chuān chènyī hé niúzǎikù.
2294. Ủa chiêu stroan strân y hứa niếu zải khu.
2295. 785 Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn. 你应该把你的套装拿去洗烫
一下。
2296. Nǐ yīnggāi bǎ nǐ de tàozhuāng ná qù xǐ tàng yíxià .
2297. Nỉ inh cai pá nỉ tợ thao troang ná schuy xỉ thang ý xa.
2298. 786 Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh. 你最好穿
上夹克,外面很冷。
2299. Nǐ zuì hǎo chuān shàng jiákè ,wàimiàn hěn lěng.
2300. Nỉ zuây hảo stroan sang chá khưa, oai miên hấn lẩng.
2301. 787 Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa. 这件衬衣不再
合我身了。
2302. Zhèjiàn chènyī bú zài hé wǒ shēn le.
2303. Trưa chiên strân yi pú zai hứa ủa sân lợ.
2304. 788 Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa. 我
儿子已经长大了,穿不了这条裤子了。
2305. Wǒ érzi yǐjīng zhǎngdà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kùzi le.
2306. Ủa ớ zự ỷ chinh trảng ta lợ, stroan pu lẻo trưa théo khu zự lợ.
2307. 789 Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi. 这鞋已经不能
穿了。 Zhè xié yǐjīng bùnéng chuān le.
2308. Trưa xía zự ỷ chinh pu nấng stroan lợ.
2309. 790 Tôi không thích mặc đồng phục. 我不喜欢穿制服。
2310. Wǒ bùxǐhuan chuān zhìfú .
2311. Ủa pu xỉ hoan stroan trư phú .
2312. 791 Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không? 宴会前你
想换衣服吗?
2313. Yànhuì qián nǐ xiǎng huàn yīfu ma ?
2314. Yen huây chiến ní xẻng hoan y phú ma?
2315. 792 Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa. 你的鞋带松了。
2316. Nǐ de xié dài sōng le .
2317. Nỉ tợ xía tai xung lợ.
2318. 793 Bạn quên buộc dây giầy rồi. 你忘了系鞋带了。
2319. Nǐ wàng le xì xié dài le.
2320. Nỉ goang lợ xi xía tai lợ.
2321. 794 Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn. 取下你的
帽子,它不适合你。
2322. Qǔ xià nǐ de màozǐ ,tā bú shìhé nǐ.
2323. Schủy xa nỉ tợ mao zự, tha pú sư hứa nỉ.
2324. 795 Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo. 他是个很有创造力的学生。
2325. Tā shì ge hěn yǒu chuàngzào lì de xuésheng.
2326. Tha sư cưa hấn dẩu stroang zao li tợ xuýa sâng.
2327. 796 Bạn nói rất thú vị. 你说的很有意思。
2328. Nǐ shuō de hěn yǒu yìsi.
2329. Nỉ sua tợ hấn dẩu y xự.
2330. 797 Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn. 在这一点
上,我不能同意你的意见。
2331. Zài zhè yīdiǎn shàng ,wǒ búnéng tóngyì nǐ de yìjiàn.
2332. Zai trưa y tiển sang, ủa pu nấng thúng y nỉ tợ y chiên.
2333. 798 Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề. 你抓住了问题的实质。
2334. Nǐ zhuā zhù le wèntí de shízhì .
2335. Nỉ troa tru lợ guân thí tợ sứ trư.
2336. 799 Đây chính là then chốt của vấn đề. 这正是问题的关键。
2337. Zhè zhèng shì wèntí de guānjiàn.
2338. Trưa trâng sư guân thí tợ quan chiên.
2339. 800 Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi. 全班同学正在热烈地讨论。
Quán bān tóngxué zhèngzài rèliè de tǎolùn.
2340. Schoén pan thúng xuế trâng zai rưa lia tợ thảo luân.
2341.
2342.
2343. 801 Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối. 我们来看一
下赞成和反对的理由。
2344. Wǒmen lái kàn yíxià zànchéng hé fǎnduì de lǐyóu .
2345. Ủa mân lái khan ý xa zan strấng hứa phản tuây tợ lỉ dấu.
2346. 802 Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói. 请把你刚才说
的总结。
2347. Qǐng bǎ nǐ gāngcái shuō de zǒngjié yíxià.
2348. Schính pả nỉ cang ái sua tợ zủng chía ý xa.
2349. 803 Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không? 关于这点,
谁还有什么别的要说吗?
2350. Guānyú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shénme bié de yào shuō ma ?
2351. Quan dúy trưa tiển, suấy hái dẩu sấn mơ pía tợ dao sua ma?
2352. 804 Có ai đồng ý với quan điểm của David không? 有谁同意大卫
的观点吗?
2353. Yǒu shuí tóngyì dàwèi de guāndiǎn ma ?
2354. Dẩu sấy thúng y ta guây tợ quan tiển ma?
2355. 805 Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn không?
有什么证据可以支持你的说法吗?
2356. Yǒu shénme zhèngjù kěyǐ zhīchí nǐ de shuōfǎ ma ?
2357. Dẩu sấn mơ trâng chuy khứa ỷ trư strứ nỉ tợ sua phả ma?
2358. 806 Cái này phải xem tình hình rồi quyết. 这得视情况而定。
2359. Zhè děi shì qíngkuàng ér dìng .
2360. Trưa tẩy sư schính khoang ớ tinh.
2361. 807 Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề này.
我想我们没有必要进一步讨论这个问题。
2362. Wǒ xiǎng wǒmen méiyǒu bìyào jìnyíbù tǎolùn zhègè wèntí .
2363. Úa xẻng ủa mân mấy dẩu pì dao chin ý pu thảo luân trưa cừa uân thí.
2364. 808 Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó. 每件是都有两面性。 Měi
jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng .
2365. Mẩy chiên sư tâu dấu lẻng miên xinh.
2366. 809 Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí. 最后我们达成了一致。
2367. Zuìhòu wǒmen dáchéng le yízhì .
2368. Zuây hâu ủa mân tá strấng lợ ý trư.
2369. 810 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên). 毕
业后我想当记者。
2370. Bìyè hòu wǒ xiǎng dāng jìzhě .
2371. Pì dia hâu úa xẻng tang chi trửa.
2372. 811 Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời. 如
果明天不下雨,我们就去野餐。
2373. Rúguǒ míngtiān bù xià yǔ ,wǒmen jiù qù yěcān .
2374. Rú của mính thiên pú xa dủy, ủa mân chiêu schuy dỉa xan.
2375. 812 Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết. 他一来,我们就告诉他。
2376. Tā yī lái ,wǒmen jiù gàosù tā .
2377. Tha y lái, ủa mân chiêu cao xu tha.
2378. 813 Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở đây.
只要你按时交房租,你就能住这儿。
2379. Zhǐyào nǐ ànshí jiāo fángzū ,nǐ jiù néng zhù zhèr .
2380. Trử dao nỉ an sứ cheo pháng zu, nỉ nấng tru trưa.
2381. 814 Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày. 她走时,他会哭
一天。 Tā zǒushí ,tā huì kū yìtiān .
2382. Tha zẩu sứ, tha huây khu y thiên.
2383. 815 Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh. 她想经商时就
会去经商。
2384. Tā xiǎng jīngshāng shí jiù huì qù jīngshāng .
2385. Tha xẻng chinh sang sứ chiêu huây schuy chinh sang.
2386. 816 Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London. 如果我今
天完成工作,我就会去伦敦。
2387. Rúguǒ wǒ jīntiān wánchéng gōngzuò ,wǒ jiù huì qù lúndūn .
2388. Rú của ủa chin thiên goán strấng cung zua, ủa chiêu huây schuy luấn tuân.
2389. 817 Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học. 我会工作五年,
然后回学校。
2390. Wǒ huì gōngzuò wǔ nián ,ránhòu húi xuéxiào .
2391. Ủa huây cung zua ủ niến, rán hâu huấy xuýa xeo.
2392. 818 Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn. 如
果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家。
2393. Rúguǒ tā réng xiě de zhème hǎo de huà ,tā jiāng chéngwéi yígè zuòjiā
2394. Rú của tha rấng xỉa tợ trưa mơ hảo tợ khoa, tha cheng strấng uấy ý cưa zua
cha.
2395. 819 Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi. 我希望她能到
机场接我。
2396. Wǒ xīwàng tā néng dào jīchǎng jiē wǒ .
2397. Ủa xi goang tha nấng tao chi strảng chia ủa.
2398. 820 Tôi đang cân nhắc nghỉ việc. 我在考虑辞职。
2399. Wǒ zài kǎolǜ cízhí .
2400. Ủa zai khảo luy xứ trứ.
2401. 821 Tôi dự định học quay phim. 我打算学摄影。
2402. Wǒ dǎsuàn xué shèyǐng .
2403. Úa tả xoan xuýa sưa ỉnh.
2404. 822 Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào? 我们周末去
看电影,你觉得怎么样?
2405. Wǒmen zhōumò qù kàn diànyǐng ,nǐ juédé zěnme yàng ?
2406. Ủa mân trâu mua schuy khan tiên ỉnh, nỉ chuýa tứa zẩn mơ dang?
2407. 823 Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân. 她肯定会保持独身。
2408. Tā kěndìng huì bǎochí dúshēn .
2409. Tha khẩn tinh huây pảo trứ tú sân.
2410. 824 Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố. 他可能会继承
父业. Tā kěnéng huì jìchéng fù yè .
2411. Tha khửa nấng huây chi strấng phu dia.
2412. 825 Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều. 我要是呆
在家里的话,假期会好过得多。
2413. Wǒ yào shì dāi zài jiālǐ de huà ,jiàqī huì hǎoguò de duō .
2414. Ủa dao sư tai zai cha lỉ tợ khoa, cha schi huây hảo cua tợ tua.
2415. 826 Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì? 自从我上次见到你
以后你都在干什么?
2416. Zì cóng wǒ shàngcì jiàn dào nǐ yǐhòu nǐ dōu zài gàn shénme ?
2417. Zư xúng ủa sang xư chiên tao ní ỷ hâu nỉ tâu zai can sấn mơ?
2418. 827 Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó. 如果我昨
天钱够的话,我就买了那件衣服了.
2419. Rúguǒ wǒ zuótiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yīfu le .
2420. Rú của ủa zúa thiên schiến câu tợ khoa, ủa chiêu mải lợ na chiên y phú lợ.
2421. 828 Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một cách
dễ dàng. 回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛.
2422. Huí guòtóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīnggāi rúcǐ qīngyì de fàngqì nà
cì bǐsài .
2423. Huấy cua thấu lái khan, úa xẻng ủa pú inh cai rú xử schinh y tợ phang schi na
xư pỉ xai.
2424. 829 Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn. 如果我打的去
的话就不会迟到了。
2425. Rúguǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chídào le .
2426. Rú của úa tả ti schuy tợ hoa chiêu pú huây strứ tao lợ.
2427. 830 Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được. 就
算再考一次你也通不过。
2428. Jiùsuàn zài kǎo yícì nǐ yě tōng bú guò .
2429. Chiêu xoan zai khảo ý xư ní dỉa thung pú cua.
2430. 831 Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ
được. 就算你给了她更多的钱,她也还不清债务。
2431. Jiùsuàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhàiwù .
2432. Chiêu xoan ní cẩy lợ tha câng tua tợ schiến, tha dỉa hoán pu schinh trai u.
2433. 832 Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì? 如果你昨天
没有出去野餐的话.你会干什么?
2434. Rúguǒ nǐ zuótiān méiyǒu chūqù yě cān de huà .nǐ huì gàn shénme ?
2435. Rú của nỉ zúa thiên mấy dẩu stru schuy dỉa xan tợ khoa nỉ huây can sấn mơ?
2436. 833 Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết. 我真希望我把
真相告诉了她。
2437. Wǒ zhēn xīwàng wǒ bǎ zhēn xiàng gàosù le tā .
2438. Ủa trân xi goang úa pả trân xeng cao xu lợ tha.
2439. 834 Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi. 我希望你没有欺骗我。
2440. Wǒ xīwàng nǐ méiyǒu qīpiàn wǒ .
2441. Ủa xi goang nỉ mấy dẩu schi piên ủa.
2442. 835 Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi. 如果天气好的话,我们
就去公园了。
2443. Rúguǒ tiānqì hǎo de huà ,wǒmen jiù qù gōngyuán le .
2444. Rú của thiên schi hảo tợ khoa, ủa mân chiêu schuy cung doén lợ.
2445. 836 Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn
không? 如果你没有朝她挥手,她能看见你吗?
2446. Rúguǒ nǐ méiyǒu cháo tā huīshǒu ,tā néng kànjiàn nǐ ma ?
2447. Rú của nỉ mấy dẩu stráo tha huây sẩu, tha nấng khan chiên nỉ ma?
2448. 837 Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa. 你本应该更努力地学习。
2449. Nǐ běn yīnggāi gèng nǔlì de xuéxí .
2450. Ní bẩn inh cai câng nủ li xuýa xí.
2451. 838 Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi không
có đủ dũng khí. 我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气。
2452. Wǒ běn xiǎng hé lǎoshī zhēnglùn nàgè wèntí ,dàn wǒ méiyǒu zú gòu de yǒngqì
.
2453. Ủa bấn xẻng hứa lảo sư trâng luân na cừa guân thí, tan ủa mấy dẩu zú câu tợ
dủng schi.
2454. 839 Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội
tôi. 当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起。 Dāng wǒ de
fùmǔ qùnián chūguó de shíhòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔfùmǔ zhù zài yìqǐ .
2455. Tang ủa phu mủ schuy niến tru cúa tợ sứ hâu, ủa bấn xẻng hứa ủa tợ zủ phu
mủ tru zai y schỉ.
2456. 840 Bạn thích môn thể thao gì? 你最喜欢什么运动?
2457. Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng ?
2458. Nỉ zuây xỉ hoan sấn mơ duyn tung?
2459. 841 Tôi thích nhất đá bóng. 我最喜欢足球。
2460. Wǒ zuì xǐhuān zúqiú .
2461. Ủa zuây xỉ hoan zú schiếu.
2462. 842 Đá bóng là môn tôi thích nhất. 足球是我最喜欢的。
2463. Zúqiú shì wǒ zuì xǐhuān de .
2464. Zú schiếu sư ủa zuây xỉ hoan tợ.
2465. 843 Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn? 钓鱼和登山,你
更喜欢哪一个?
2466. Diàoyú hé dēngshān ,nǐ gèng xǐhuān nǎ yí gè ?
2467. Teo dúy hứa sâng tan, nỉ câng xỉ hoan nả ý cưa?
2468. 844 Chẳng thích cái nào cả. 一个都不喜欢。
2469. Yí gè dōu bù xǐhuān .
2470. Ý cưa tâu pu xỉ hoan.
2471. 845 Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất? 苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个?

2472. Píngguǒ ,lí ,xiāngjiāo ,nǐ zuì xǐhuān nǎ ge ?


2473. Pính của, lí, xeng cheo, nỉ zuây xỉ hoan nả cưa?
2474. 846 Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan. 他疯狂喜爱迈克乔丹。
2475. Tā fēngkuáng xǐài màikè qiáodān .
2476. Tha phâng khoáng xỉ ai maikhưa schéo tan.
2477. 847 Cô ta ghét môn đấm bốc. 她讨厌拳击。
2478. Tā tǎoyàn quánjī .
2479. Tha thảo den schoén chi.
2480. 848 Cô ta ghét xem đấm bốc. 她厌恶观看拳击。
2481. Tā yàn è guānkàn quánjī .
2482. Tha den ơ quan khan schóen chi.
2483. 849 Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục. 她对服装很有鉴赏力。

2484. Tā duì fúzhuāng hěn yǒu jiànshǎng lì .


2485. Tha tuây phú troang hấn dẩu chiên sảng li.
2486. 850 Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì? 空闲时你喜欢干什么?
2487. Kōngxián shí nǐ xǐhuan gàn shénme ?
2488. Khung xiến sứ ní xỉ hoan can sấn mơ?
2489. 851 Tôi thích sưu tập tem. 我喜欢收集邮票。
2490. Wǒ xǐhuan shōují yóupiào .
2491. Úa xỉ hoan sâu chí dấu peo.
2492. 852 So với café thì tôi thích chà hơn. 和咖啡相比,我更喜欢茶。

2493. Hé kāfēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐhuan chá .


2494. Hứa kha phây xeng pỉ, ủa câng xỉ hoan strá.
2495. 853 Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này? 这部电影你最
不喜欢什么?
2496. Zhè bù diànyǐng nǐ zuì bù xǐhuan shénme ?
2497. Trưa pu tiên ỉnh nỉ zuây pu xỉ hoan sấn mơ?
2498. 854 Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này. 我情愿睡觉也
不看这部电影。
2499. Wǒ qíngyuàn shuìjiào yě bú kàn zhè bù diànyǐng .
2500. Ủa schính doen suây cheo dỉa pú khan trưa pu tiên ỉnh.
2501. 855 Bạn nên nghe lời thầy giáo. 你应该听老师的话?
2502. Nǐ yīnggāi tīng lǎoshī de huà .
2503. Nỉ inh cai thinh lảo sư tợ khoa.
2504. 856 Đó chính là cái mà tôi mong đợi. 那正是我所期待的。
2505. Nà zhèng shì wǒ suǒ qīdài de .
2506. Na trâng sư úa xủa schi tai tợ.
2507. 857 Tôi nghĩ có thể là như vậy. 我想可能是这样。
2508. Wǒ xiǎng kěnéng shì zhèyàng .
2509. Úa xẻng khửa nấng sư trưa dang.
2510. 858 Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính xác.
是个很好的尝试,但并不完全正确。
2511. Shì ge hěn hǎo de chángshì ,dàn bìng bú wánquán zhèngquè .
2512. Sư cưa hấn hảo tợ stráng sư, tan pinh pú goán schoén trâng schuya.
2513. 859 Đúng là làm người ta thất vọng. 真是让人失望。
2514. Zhēn shì ràng rén shīwàng .
2515. Trân sự rang rấn sư goang.
2516. 860 Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy. 我
认为你的外套不值得这么多钱。
2517. Wǒ rènwéi nǐ de wàitào bù zhídé zhème duō qián .
2518. Ủa rân uấy nỉ tợ goai thao pu trứ tứa trưa mơ tua schiến.
2519. 861 Đừng nhổ bừa bãi được không? 不要随地吐痰行吗?
2520. Búyào suídì tǔ tán háng ma ?
2521. Pú dao xuấy ti thủ thán háng ma?
2522. 862 Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe. 这只是一个建
议,你可以不听。
2523. Zhè zhǐshì yígè jiànyì ,nǐ kěyǐ bù tīng .
2524. Trưa trử sư ý cưa chiên y, nỉ khứa ỷ pú thinh.
2525. 863 Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên
bỏ học. 如果你真想听我的意见,我想你不应该退学。
2526. Rúguǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yìjiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù yīnggāi tuìxué .
2527. Rú của nỉ trân xẻng thinh ủa tợ y chiên, úa xẻng nỉ pu inh cai thuây xuýa.
2528. 864 Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã. 谢谢你的
建议,但我得自己想想。
2529. Xièxiè nǐ de jiànyì ,dàn wǒ děi zìjǐ xiǎng xiǎng .
2530. Xia xìa nỉ tợ chiên y, tan úa tẩy zư chỉ xẻng xeng.
2531. 865 Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian. 他
谁的话也不听,你劝他是在浪费时间。
2532. Tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làngfèi shíjiān .
2533. Tha suấy tợ khoa dỉa pú thinh, nỉ schoen tha sư tha zai lang phây sứ chiên.
2534. 866 Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được. 我已经长大了,可以自
己拿主意了。
2535. Wǒ yǐjīng zhǎng dà le ,kěyǐ zìjǐ ná zhǔyì le .
2536. Úa ỷ chinh trảng ta lợ, khứa ỷ zư chỉ ná trủ y lợ.
2537. 867 Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm. 你的工作
看起来并不令人满意。
2538. Nǐ de gōngzuò kànqǐlái bìng bú lìng rén mǎnyì .
2539. Nỉ tợ cung zua khan chỉ lái pinh pú rang rấn mản y.
2540. 868 Bạn nghĩ sao? 你怎么想? Nǐ zěnme xiǎng ?
2541. 869 Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn. 我大体上同意
你的看法。
2542. Wǒ dàtǐ shàng tóngyì nǐ de kànfǎ .
2543. Ủa ta thỉ sang thúng y nỉ tợ khan phả.
2544. 870 Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không? 你能替我开门吗?
2545. Nǐ néng tì wǒ kāimén ma ?
2546. Nỉ nấng thi ủa khai mấn ma?
2547. 871 Sẵn lòng giúp đỡ. 乐意帮忙。
2548. Lèyì bāngmáng .
2549. Lưa y pang máng.
2550. 872 Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ? 你介意开窗吗?
2551. Nǐ jièyì kāichuāng ma ?
2552. Nỉ chia y khai stroang ma?
2553. 873 Một chút cũng không. 一点儿也不。
2554. Yìdiǎnr yě bù .
2555. Y tiến dỉa pu.
2556. 874 Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không? 我不知道
你是否能替我买铅笔?
2557. Wǒ bùzhīdào nǐ shìfǒu néng tì wǒ mǎi qiānbǐ ?
2558. Ủa pu trư tao nỉ sư phẩu nấng thi ủa mái schiên pỉ?
2559. 875 Tất nhiên. 当然。
2560. Dāngrán .
2561. Tang rán.
2562. 876 Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không? 你能借我一点
儿钱吗?
2563. Nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ?
2564. Nỉ nấng chia ủa y tiển schiến ma?
2565. 877 Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu? 没问题,你要多少? Méi
wèntí ,nǐ yào duōshǎo ?
2566. Mấy guân thí, nỉ dao tua sảo?
2567. 878 Tôi hy vọng là không làm phiền bạn. 我希望我没有打扰你. Wǒ
xīwàng wǒ méiyǒu dǎrǎo nǐ .
2568. Ủa xi goang ủa mấy dẩu tá rảo nỉ.
2569. 879 Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều. 我希望那不会给你
太多麻烦。
2570. Wǒ xīwàng nà bú huì gěi nǐ tài duō máfan .
2571. Ủa xi goang na pú huây cấy nỉ thai tua má phan.
2572. 880 Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. 我非常感谢你的帮助。
2573. Wǒ fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngzhù .
2574. Ủa phây stráng cản xia nỉ tợ pang tru.
2575. 881 Tôi không muốn làm phiền bạn. 我不想麻烦你。
2576. Wǒ bù xiǎng máfan nǐ .
2577. Ủa pu xẻng má phan nỉ.
2578. 882 Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không? 对不起,你能帮我个忙吗?
Duìbùqǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ?
2579. Tuây pu schỉ, nỉ nấng pang ủa cưa máng ma?
2580. 883 Tôi sẵn lòng giúp đỡ. 我乐意帮忙。
2581. Wǒ lèyì bāngmáng .
2582. Ủa lưa yi pang máng.
2583. 884 Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không? 你能替我寄这
封信吗?
2584. Nǐ néng tì wǒ jì zhè fēngxìn ma ?
2585. Nỉ nấng thi ủa chi trưa phâng xin ma?
2586. 885 Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm. 我走之前
还有很多事情要做。
2587. Wǒ zǒu zhīqián hái yǒu hěn duō shìqíng yào zuò .
2588. Úa zẩu trư schiến hái dẩu hẩn tua sư schính dao zua.
2589. 886 Tôi phải đến ngân hàng rút tiền. 我得到银行去取一下钱。
2590. Wǒ děi dào yínháng qù qǔ yíxià qián .
2591. Úa tẩu tao ín háng schuy schủy ý xa schiến.
2592. 887 Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài. 旅行支票对于长途旅
行很方便。
2593. Lǚxíng zhīpiào duì yú chángtú lǚxíng hěn fāngbiàn .
2594. Lủy xính trư peo tuây dúy stráng thú lủy xính hẩn phang piên.
2595.
2596. 888 Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không? 你有什么
东西要向海关申报的吗?
2597. Nǐ yǒu shénme dōngxī yào xiàng hǎiguān shēnbào de ma ?
2598. Ní dẩu sấn mơ tung xì dao xeng hải quan sân pao tợ ma?
2599. 889 Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước. 你必须提前申请护
照。
2600. Nǐ bì xū tíqián shēnqǐng hùzhào .
2601. Nỉ pi xuy thí schiến sân schỉnh hu trao.
2602. 890 Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế. 个人物品不需要关税.。
Gèrén wùpǐn bù xū yào guān shuì .
2603. Cưa rấn u pỉn pu xuy dao quan suây.
2604. 891 Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít đồ
ăn. 等一个半小时吧,我们还得多准备些食物。
2605. Děng yíge bàn xiǎoshí ba ,wǒmen hái děi duō zhǔnbèi xiē shíwù .
2606. Tẩng ý cưa pan xẻo sứ pà, ủa mân hái tẩy tua truẩn pây xia sứ u.
2607. 892 Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không? 我们应该叫贝
蒂一起去吗?
2608. Wǒ men yīnggāi jiào bèi dì yìqǐ qù ma ?
2609. Ủa mân inh cai cheo pây ti y schỉ schuy ma?
2610. 893 Tôi làm theo lời bạn. 我按你说的办.
2611. Wǒ àn nǐ shuō de bàn .
2612. Ủa an nỉ sua tợ pan.
2613. 894 Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không? 您
能告诉我问讯处的电话号码吗?
2614. Nín néng gàosù wǒ wèn xùn chù de diànhuà hàomǎ ma ?
2615. Nín nấng cao xu ủa guân xuyn stru tiên khoa hao mả ma?
2616. 895 Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành? 你想坐普
通车还是特快车?
2617. Nǐ xiǎng zuò pǔtōng chē hái shì tèkuài chē ?
2618. Ní xẻng zua pủ thung strưa hái sư thưa khoai strưa?
2619. 896 Tôi mua vé giường nằm. 我买了张卧铺票。
2620. Wǒ mǎi le zhāng wòpù piào .
2621. Úa mải lợ trang ua pu piao.
2622. 897 Bạn đặt vé chưa? 你订票了吗?
2623. Nǐ dìng piào le ma ?
2624. Nỉ tinh peo lơ ma?
2625. 898 Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới. 如
果不是你提起的话,我肯定想不到。
2626. Rúguǒ bú shì nǐ tíqǐ de huà ,wǒ kěndìng xiǎng bú dào .
2627. Rú của pú sư nỉ thí schỉ tợ khoa, úa khẩn tinh xẻng pú tao.
2628. 899 Tôi sẽ đến sân bay đón bạn. 我会去机场送你。
2629. Wǒ huì qù jīchǎng sòng nǐ .
2630. Ủa huây schuy chi strảng xung nỉ.
2631. 900 Bạn đến từ đâu? 你来自哪儿?
2632. Nǐ lái zì nǎr ?
2633. Nỉ lái zư nả?
2634.
2635.
2636.
2637.
2638. 901 Bạn quốc tịch gì? 你是什么国籍?
2639. Nǐ shì shénme guójí ?
2640. Nỉ sư sấn mơ cúa chí?
2641. 902 Tổ quốc bạn ở đâu? 你祖国是哪儿?
2642. Nǐ zǔguó shì nǎr ?
2643. Ní zủ cúa sư nả ?
2644. 903 Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không? 你是土生
土长的中国人吗?
2645. Nǐ shì tǔshēngtǔzhǎng de zhōngguó rén ma ?
2646. Nỉ sư thủ sâng thú trảng tợ trung cúa rấn ma?
2647. 904 Dân số Trung Quốc bao nhiêu? 中国有多少人口?
2648. Zhōngguó yǒu duōshǎo rénkǒu ?
2649. Trung cúa dẩu tua sảo rấn khẩu?
2650. 905 Nước các bạn có bao nhiêu Tỉnh? 你国家有多少个省?
2651. Nǐ guójiā yǒu duōshǎo ge shěng ?
2652. Ní cúa cha dẩu tua sảo cưa sẩng?
2653. 906 Thủ đô nước bạn là ở đâu? 贵国首都是哪儿?
2654. Guì guó shǒudū shì nǎr ?
2655. Quây cúa sẩu tu sư nả?
2656. 907 Tôi đến từ Nhật Bản 我来自日本。
2657. Wǒ lái zì rìběn .
2658. Ủa lái zư rư bẩn.
2659. 908 Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ. 我出生在越南,在美国长大。
Wǒ chū shēng zài yuènán ,zài měiguó zhǎng dà .
2660. Ủa stru sâng zai duya nán, zai mẩy cúa trảng ta.
2661. 909 Diện tích nước ta 500,000 km vuông. 我国面积五十万平方公里。
Wǒ guó miànjī wǔshí wàn píngfāng gōnglǐ .
2662. Ủa cúa miên chi ủ sứ goan pính phang cung lỉ.
2663. 910 Thủ đô nước ta là Hà Nội. 我国首都是河内。
2664. Wǒ guó shǒudōu shì hénèi .
2665. Ủa cúa sẩu tâu sư hứa nây.
2666. 911 Chúng tôi có 54 Tỉnh. 我们有 54 个省。
2667. Wǒmen yǒu 54 ge shěng .
2668. Ủa mân dẩu 54 cưa sẩng.
2669. 912 Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú. 我国自然资源
丰富。 Wǒ guó zìrán zīyuán fēngfù .
2670. Ủa cúa zư rán zư doén phâng phu.
2671. 913 Nước đó nổi tiếng về ngành du lịch. 那个国家以旅游业闻名。
Nà Gè guójiā yǐ lǚyóu yè wénmíng .
2672. Na cừa cúa cha ý lủy dấu dia guấn mính.
2673. 914 Ngày Tết lớn nhất của nước ta là Tết Xuân. 我国最大的节
日是春节。 Wǒ guó zuì dà de jiérì shì chūnjié .
2674. Ủa cúa zuây ta tợ chía rư sư struân chía.
2675. 915 Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu. 从地理位
置上说,中国位于北半球。
2676. Cóng dìlǐ wèizhì shàng shuō ,zhōngguó wèiyú běibànqiú .
2677. Xúng ti lỉ guây trư sang sua, trung cúa guây dúy pẩy pan schiếu.
2678. 916 Thời tiết ở nước này rất là khắc nghiệt. 在这个国家,天气通常十分
恶劣。
2679. Zài zhè gè guójiā ,tiānqì tōngcháng shífèn èliè .
2680. Zai trưa cừa cúa cha, thiên schi thung stráng cứ phân ơ lia.
2681. 917 Đây là một Đất nước đẹp nhiều núi. 这是一个多山的美丽国度。
Zhè shì yígè duō shān de měilì guódù .
2682. Trưa sư ý cưa tua san tợ mẩy li cúa tu.
2683. 918 Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp. 这个国家以其美丽的
湖泊而闻名于世。
2684. Zhègè guójiā yǐ qí měilì de hú bó ér wénmíng yúshì .
2685. Trưa cừa cúa cha ỷ schí mẩy li tợ hú púa ớ guấn mính dúy sư.
2686. 919 Khu đất này rất khô cằn. 这片土地十分干燥。
2687. Zhè piàn tǔdì shífēn gānzào .
2688. Trưa piên thủ ti sứ phân can zao.
2689. 920 Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi
dựng đứng. 沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁。
2690. Yán gāi dàlù de běi hǎiànxiàn shàng yǒu xǔduō qiàobì .
2691. Dén cai ta lu tợ pấy hải an xiên sang dấu xủy tua scheo pi.
2692. 921 Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt. 在巴西,古老的
森林保存十分完好。
2693. Zài bāxī ,gǔlǎo de sēnlín bǎocún shífēn wánhǎo .
2694. Zai pa xi, cú lảo tợ sân lín pảo xuấn sứ phân goán hảo.
2695. 922 Ở một số nước không phát triển, ngành chặt phá rừng rất quan
trọng. 在一些不发达的国家,伐木业十分重要。
2696. Zài yìxiē bú fādá de guójiā ,fámù yè shí fēn zhòngyào .
2697. Zai ý xia pú pha tá tợ cúa cha, phá mu dia sứ phân trung dao.
2698. 923 Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp. 太平洋上
一些小岛的景色十分优美。
2699. Tàipíngyáng shàng yìxiē xiǎo dǎo de jǐngsè shífēn yōuměi .
2700. Thai pính dáng sang ý xia xéo tảo tợ chỉnh xưa sứ phân dâu mẩy.
2701. 924 Khí hậu Đất nước này thế nào? 这个国家的气候如何?
2702. Zhègè guójiā de qìhòu rúhé ?
2703. Trưa cừa cúa cha tợ schi hâu rú hứa?
2704. 925 Ở vùng phía Tây nước Mỹ có rất nhiều hang sâu và vách núi. 在
美国西部有许多高峰和深谷.
2705. Zài měiguó xībù yǒu xǔduō gāofēng hé shēngǔ .
2706. Zai mẩy cúa xi pu dấu xủy tua cao phâng hứa sân củ.
2707. 926 Con sông nào ở Việt nam dài nhất? 越南哪条河流最长?
Yuènán nǎ tiáo héliú zuì cháng ?
2708. Duya nán nả théo hứa liếu zuây stráng?
2709. 927 Mùa hè ở đây mưa có nhiều không? 这里夏天雨水多吗?
Zhèlǐ xiàtiān yǔshuǐ duō ma ?
2710. Trưa lỉ xa thiên dúy suẩy tua ma?
2711. 928 Bờ sông ở vùng đồng bằng có tiện cho phát triển nông nghiệp
không? 河畔的平原易于发展农业吗?
2712. Hépàn de píngyuán yì yú fāzhǎn nóngyè ma ?
2713. Hứa pan tợ pính doén y dúy pha trản núng dia ma?
2714. 929 Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương. 在每年的
这个时候,伦敦寒冷而多雾。
2715. Zài měinián de zhè gè shíhòu ,lúndūn hánlěng ér duō wù .
2716. Zai mẩy niến tợ trưa cừa sứ hâu, luấn tuân hán lẩng ớ tua u.
2717. 930 Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục, 每人必须
接受九年的义务教育。
2718. Měi rén bìxū jiēshòu jiǔ nián de yìwù jiàoyù .
2719. Mẩy rấn pi xuy chia sâu chiểu niến tợ y u cheo duy.
2720. 931 Trẻ em 7 tuổi học tiểu học. 孩子们 7 岁进小学。
2721. Háizimen 7 suì jìn xiǎoxué .
2722. Hái zự mân 7 xuây chin xẻo xuế.
2723. 932 Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học. 一些学生因贫
困而辍学。 Yìxiē xuéshēng yīn pín kùn ér chuòxué .
2724. Ý xie xuýa sâng in pín khuân ớ strua xuế.
2725. 933 Cạnh tranh thi đại học rất khốc liệt. 高考竞争激烈。
2726. Gāokǎo jìngzhēng jīliè .
2727. Cao khảo chinh trâng chi lia.
2728. 934 Anh ta chuyên ngành về máy tính. 他主修计算机。
2729. Tā zhǔ xiū jìsuànjī .
2730. Tha trủ xiêu chi xoan chi.
2731. 935 Cô ta đang học hai văn bằng Tiếng Anh và Kinh tế 她正在修
英语和经济双学位。
2732. Tā zhèng zài xiū yīngyǔ hé jīngjì shuāng xuéwèi .
2733. Tha trâng zai xiêu inh dủy hứa chi soang xuýa guây.
2734. 936 Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước. 五年前,我从河
内大学毕业。
2735. Wǔ nián qián ,wǒ cóng hénèi dàxué bìyè .
2736. Ủ niến schiến, ủa xúng hứa nây ta xuýa pi dia.
2737. 937 Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước
tới. 申请好学校是令人向往的。
2738. Shēnqǐng hǎo xuéxiào shì lìng rén xiàngwǎng de .
2739. Sân schính hảo xuýa xeo sư linh rấn xeng goảng tợ.
2740. 938 Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất. 玛丽大学一年级。
2741. Mǎ lì dàxué yī niánjí .
2742. Mả li ta xuýa y niến chí.
2743. 939 Bây giờ Lợi Lợi là sinh viên Đại học năm thứ hai. 莉莉现在大学二年
级。 Lì lì xiànzài dàxué èr niánjí .
2744. Li li xiên zai ta xuýa ơ niến chí.
2745. 940 Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi. 迈克已经大学
三年级了。 Mài kè yǐjīng dàxué sān niánjí le .
2746. Mai khưa ỷ chinh ta xuýa xan niến chí lợ.
2747. 941 Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt
nghiệp. 作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文。
2748. Zuò wéi dàxué sì niánjí xuéshēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bìyè lùnwén .
2749. Zua guấy ta xuýa xư niến chí xuýa sâng, pỉ tứa trâng zai xỉa pi dia luân guấn.
2750. 942 Ông Green là giáo viên Đại học. 格林先生是大学教员。
2751. Gé lín xiānshēng shì dàxué jiàoyuán .
2752. Cưa lín xiên sâng sư ta xuýa cheo doén.
2753. 943 Ở Nước Anh có trường Đại học mở. 在英国,有成人大学。
2754. Zài yīngguó ,yǒu chéngrén dàxué .
2755. Zai inh cúa, dẩu strấng rấn ta xuế.
2756. 944 Có rất nhiều lớp bồi dưỡng và lớp buổi tối. 有许多培训班
与夜校。 Yǒu xǔduō péixùn bān yǔ yèxiào .
2757. Dấu xủy tua pấy xuyn pan dủy dia xeo.
2758. 945 Bố bạn làm nghề gì? 你父亲做什么工作? Nǐ fù qīn zuò
shénme gōngzuò ?
2759. 946 Anh ta là bác sỹ, anh ta tự mở phòng khám. 他是个医生,他
自己开业。 Tā shì gè yīshēng ,tā zìjǐ kāiyè .
2760. Tha sư cưa y sâng, tha zư chỉ khai dia.
2761. 947 Bạn có dự định gì trong tương lai không? 你对未来有什
么计划吗? Nǐ duì wèi lái yǒu shénme jìhùa ma ?
2762. Nỉ tuây guây lái dẩu sấn mơ chi hoa ma?
2763. 948 Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công. 如果可能的话,我想做
个飞行员。 Rúguǒ kěnéng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēixíngyuán.
2764. Rú của khửa nấng tợ khoa, úa xẻng zua cưa phây xính doén.
2765. 949 Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao. 我
希望有一份既体面,收入又高的工作。 Wǒ xīwàng yǒu yí fèn jì tǐmiàn ,shōurù yòu
gāo de gōngzuò .
2766. Ủa xi goang dẩu ý phân chi thỉ miên, sâu ru dâu cao tợ cung zua.
2767. 950 Tuần tới tôi đi thi 我下周要参加考试。
2768. Wǒ xià zhōu yào cānjiā kǎoshì .
2769. Ủa xa trâu dao xan cha khảo sư.
2770. 951 Khi bạn học của Tom vẫn đang miệt mài học tập ở Trường thì anh
ta đã có sự nghiệp của riêng mình. 当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己
的事业。
2771. Dāng tāng mǔ de tóngxué hái zài xuéxiào kǔ dú shí ,tā yǐjīng kāishǐ le zìjǐ de
shìyè .
2772. Tang thang mủ tợ thúng xuế hái zai xuýa xeo khủ tú sứ, tha ỷ chinh khai sử lợ
zư chỉ tợ sư dia.
2773. 952 Tôi thích hợp tác nhưng không muốn lấy đó làm nghề nghiệp. 我
喜欢协作但不愿以此为职业。
2774. Wǒ xǐhuān xiézuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhíyè .
2775. Úa xỉ hoan xía zua tan pú doen ý xử guấy trứ dia.
2776. 953 Mùa hè năm ngoái tôi thực tập ở công ty đó. 去年夏天我在那家商
行实习。
2777. Qùnián xiàtiān wǒ zài nà jiā shāngháng shíxí .
2778. Schuy niến xa thiên ủa zai na cha sang háng sứ xí.
2779. 954 Anh ta là một người rất có năng lực, nhưng hơi tự kiêu. 他是个很有
能力的人,但是有点骄傲。 Tā shì gè hěn yǒu nénglì de rén ,dàn shì yǒu diǎn jiāoào .
2780. Tha sư cưa hấn dẩu nấng li tợ rấn, tan sư dấu tiển cheo ao.
2781. 955 Công việc kinh doanh của anh ta rất thành công. 他的商务生涯十分
成功。 Tā de shāngwù shēngyá shífēn chénggōng .
2782. Tha tợ sang u sâng dá sứ phân strấng cung.
2783. 956 Anh trai tôi vừa được thăng chức thượng tá. 我表兄刚被提升为上
校。 Wǒ biǎo xiōng gāng bèi tíshēng wéi shàngxiào .
2784. Úa pẻo xung cang pây thí sâng guấy sang xeo.
2785. 957 Anh ta là giám đốc một công ty nổi tiếng. 他是一家著名
公司的经理。 Tā shì yījiā zhùmíng gōngsī de jīnglǐ .
2786. Tha sư ý cha tru mính cung xư tợ chinh lỉ.
2787. 958 Vị chính trị gia đó khi nghỉ hưu chính là thị trưởng New York. 那
位政治家退休时是纽约市市长。
2788. Nà wèi zhèngzhì jiā tuìxiū shí shì niǔyuē shì shì zhǎng .
2789. Na guây trâng trự cha thuây xiêu sứ niểu duya sư sư trảng.
2790. 959 Cách đây không lâu anh ta được bổ nhiệm làm thủ lĩnh của hội
cách mạng. 他最近被任命为那个革命会的总裁。
2791. Tā zuìjìn bèi rènmìng wéi nà gè gémìng huì de zǒngcái .
2792. Tha zuây chin pây rân minh guấy na cừa cứa minh huây tợ zủng xái.
2793. 960 Vùng đất này nổi tiếng về đất đai màu mỡ. 这个地区以土
壤肥沃著称。
2794. Zhègè dìqū yǐ tǔrǎng féiwò zhùchēng .
2795. Trưa cừa ti schuy ỷ thú rảng phấy ua tru strâng.
2796. 961 Vùng đất này quá nhiều gạch đá, không thích hợp trồng trọt cày
kéo. 这地方太多石块,不适合耕种。
2797. Zhè dìfāng tài duō shí kuài ,bú shìhé gēngzhòng .
2798. Trưa ti phàng thai tua sứ khoai, pú sư hứa câng trung.
2799. 962 Ở vùng quê bằng phẳng này, mọi người trồng lúa mì, chăn nuôi gia
súc. 在这平坦的乡间,人们种植小麦,饲养牲畜。
2800. Zài zhè píngtǎn de xiāngjiān ,rénmen zhòngzhí xiǎomài ,sìyǎng shēngchù .
2801. Zai trưa pính thản tợ xeng chen, rấn mân trung trứ xẻo mai, xư dảng sâng tru.
2802. 963 Anh ta đã mua 10 chiếc máy cày cho thôn. 他为村里买了
10 台拖拉机。
2803. Tā wèi cūnlǐ mǎi le 10 tái tuōlājī .
2804. Tha guây xuân lí mải lợ 10 thái tua la chi.
2805. 964 Đặc sản của vùng này là gì? 这个地区典型的农产品是什么?
Zhègè dìqū diǎnxíng de nóng chǎnpǐn shì shénme ?
2806. Trưa cừa ti schuy tiển xính tợ núng strán pỉn sư sấn mơ?
2807. 965 Mỗi năm vào lúc này, nông dân bắt đầu cày bừa. 每年这个
时候,农民们开始犁地。
2808. Měinián zhègè shíhòu ,nóngmínmen kāishǐ lí dì .
2809. Mẩy niến trưa cừa sứ hâu, núng mín mân khai sư lí ti.
2810. 966 Bạn đã từng vắt sữa chưa? 你已经挤过奶了吗?
2811. Nǐ yǐjīng jǐ guò nǎi le ma ?
2812. Ní ỷ chinh chỉ cua nải lơ ma?
2813. 967 Cho đống cỏ khô sang bên kia. 把干草堆到边上。
2814. Bǎ gāncǎo duī dào biān shàng .
2815. Pả can xảo tuây tao piên sang.
2816. 968 Xưởng các bạn trung bình mỗi năm sản xuất được bao nhiêu chiếc
oto? 你们厂平均年产汽车多少辆?
2817. Nǐmen chǎng píngjūn nián chǎn qìchē duōshǎo liàng ?
2818. Nỉ mân pính chuyn niến strản schi strưa tua sảo leng?
2819. 969 Ngành công nghiệp gia công thịt phát triển nhanh chóng. 肉
类加工业发展迅速。
2820. Ròu lèi jiā gōngyè fāzhǎn xùnsù .
2821. Râu lây cha cung dia pha trản xuyn xu.
2822. 970 Nhà máy chế tạo oto trải qua những ngày tháng không tốt đẹp. 汽
车制造商的日子不好过。
2823. Qìchē zhìzào shāng de rìzi bù hǎoguò .
2824. Schi strưa trư zao sang tợ rư zự pu hảo cua.
2825. 971 Doanh nghiệp nhà nước bắt đầu đi xuống dốc. 国有企业开始
走上坡路。
2826. Guóyǒu qǐyè kāishǐ zǒu shàngpōlù .
2827. Cúa dấu schỉ dia khaisử zẩu sang pua lu.
2828. 972 Xưởng các bạn có bao nhiêu gian chế tạo xe? 你们厂有多少
车间? Nǐmen chǎng yǒu duōshǎo chējiān ?
2829. Nỉ mân strảng dẩu tua sảo strưa chiên?
2830. 973 Ngành máy tính đang phất lên. 计算机业繁荣起来。
2831. Jìsuànjī yè fánróng qǐlái .
2832. Chi xoan chi dia phán rúng schỉ lái.
2833. 974 Ngành công nghệ thông tin thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu.
信息业推进全球经济发展.
2834. Xìnxī yè tuījìn quánqiú jīngjì fāzhǎn .
2835. Xin xi dia thuây chin schoén schiếu chinh chi pha trản.
2836. 975 Bạn có sở thích gì không? 你有什么爱好吗?
2837. Nǐ yǒu shénme àihào ma ?
2838. Ní dẩu sấn mơ ai hao ma?
2839. 976 Bạn thích thú với cái gì? 你对什么比较感兴趣?
2840. Nǐ duì shénme bǐjiào gǎn xìngqù ?
2841. Nỉ tuây sấn mơ pỉ cheo cản xinh schuy?
2842. 977 Sở thích của bạn là gì?你的爱好是什么?
2843. Nǐ de àihào shì shénme ?
2844. Nỉ tợ ai hao sư sấn mơ?
2845. 978 Bạn làm gì lúc rảnh rỗi? 空闲时间你干什么?
2846. Kōngxián shí jiān nǐ gàn shén me ?
2847. Khung xiến sứ chiên nỉ can sấn mơ?
2848. 979 Bạn làm gì lúc buổi tối? 夜生活你都是怎么过的?
2849. Yèshēnghuó nǐ dōu shì zěnme guò de ?
2850. Die sâng húa nỉ tâu sư zẩn mơ cua tợ?
2851. 980 Rất nhiều người thích sưu tập tem. 许多人喜欢集邮。
2852. Xǔduō rén xǐhuān jíyóu .
2853. Xủy tua rấn xỉ hoan chí dấu.
2854. 981 Tôi là fan hôm mộ của Michael Jordan 我是迈克尔乔丹迷。 Wǒ
shì mài kè ěr qiáo dān mí .
2855. Ủa sư mai khưa ở schéo ta mí.
2856. 982 Bạn thích phim của anh ta không? 你喜欢他的电影吗?
2857. Nǐ xǐhuān tā de diànyǐng ma ?
2858. Ní xỉ hoan tha tợ tiên ỉnh ma?
2859. 983 Bạn có thường đi dã ngoại không? 你常去郊游吗?
2860. Nǐ cháng qù jiāoyóu ma ?
2861. Nỉ stráng schuy cheo dấu ma?
2862. 984 Tôi rất thích văn hóa nước Anh. 我对英国文学情有独钟。
2863. Wǒ duì yīngguó wénxué qíng yǒu dú zhōng .
2864. Ủa tuây inh cúa guấnxuýa schính dẩu tú trung.
2865. 985 Bóng đá có gì thú vị? Con gái chúng tôi không thích bóng đá. 足
球有什么意思?我们女生不喜欢它。
2866. Zúqiú yǒu shénme yìsī ?Wǒmen nǚshēng bú xǐhuan tā .
2867. Zú schiếu dẩu sấn mơ y xự? Ủa mân nủy sâng pu xỉ hoan tha.
2868. 986 Anh ta rất yêu thích hội họa. 她特别爱好绘画.
2869. Tā tèbié àihào huìhuà .
2870. Tha thưa bía ai hao huây hoa.
2871.
2872. 987 Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công
việc. 通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来。
2873. Tōngcháng wǒ tōngguò yuèdú xiǎoshuō shǐ wǒ de zhùyì lì cóng gōngzuò shàng
zhuǎnyí guòlái .
2874. Thung stráng ủa thung cua duya tú xẻo sua sứ ủa tợ tru y li xúng cung zua
sang troản ý cua lái.
2875. 988 Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã. 他拉小提
琴只是为了自娱自乐。
2876. Tā lā xiǎotíqín zhǐshì wèi le zì yú zì lè .
2877. Tha la xẻo thí schín trử sư guây lợ zư dúy zư lưa.
2878. 989 Quay phim là một môn cần có đam mê. 摄影是门花费很多的爱好。
Shèyǐng shì mén huāfèi hěn duō de àihào .
2879. Sưa ỉnh sư mấn hoa phây hẩn tua tợ ai hao.
2880. 990 Bạn thích nhất hoạt động gì? 你最喜欢什么活动?
2881. Nǐ zuì xǐhuān shénme huódòng ?
2882. Nỉ zuây xỉ hoan sấn mơ húa tung?
2883. 991 Tôi thích nhất bóng đá. 我最喜欢足球。
2884. Wǒ zuì xǐhuan zúqiú .
2885. Ủa zuây xỉ hoan zú schiếu.
2886. 992 Bạn đá ở vị trí nào? 你踢什么位置?
2887. Nǐ tī shénme wèizhì ?
2888. Nỉ thi sấn mơ uây trự?
2889. 993 Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày) 我是个接球员(垒球
运动中)。
2890. Wǒ shì gè jiēqiúyuán (lěi qiú yùn dòng zhōng ).
2891. Ủa sư cưa chia schiếu doén ( lẩy schiếu duyn tung trung).
2892. 994 Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ. 昨天,我们队打败了他们队。
Zuótiān ,wǒmen duì dǎbàile tāmen duì .
2893. Zúa thiên, ủa mân tuây tả pai lợ tha mân tuây.
2894. 995 Nhất định chúng ta sẽ đánh thắng bọn họ. 我们一定会打
败他们。
2895. Wǒmen yídìng huì dǎbài tāmen .
2896. Ủa mân ý tinh huây tả pai lợ tha mân.
2897. 996 Bạn đánh bóng bàn bao nhiêu năm rồi? 你打乒乓球多少年了?
2898. Nǐ dǎ pīngpāngqiú duōshǎo nián le ?
2899. Ní tả pinh pang schiếu tua sảo niến lợ?
2900. 997 Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết. 我最喜欢的运动是滑
雪。 Wǒ zuì xǐhuan de yùndòng shì huáxuě .
2901. Ủa zuây xỉ hoan tợ duyn tung sư hóa xuể.
2902. 998 Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích. 那次篮球冠军
赛真激动人心。 Nà cì lánqiú guànjūn sài zhēn jīdòng rénxīn .
2903. Na xư lán schiếu quan chuyn xai trân chi tung rấn xin.
2904. 999 Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh. 十年前,我在田径队。
Shí nián qián ,wǒ zài tiánjìng duì .
2905. Sứ niến schiến, ủa zai thiến chinh tuây.
2906.
2907.
2908.
2909.
2910.

You might also like