Professional Documents
Culture Documents
你好!
Nǐ hǎo! Ní hảo
2 Bạn khỏe không? 你好吗?
Nǐ hǎo ma? Ní hảo ma?
3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体好吗?
Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
Nỉ pa pạ ma mạ sân thí hảo ma?
4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. 我爸爸妈妈身体都很好。
Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo.
Ủa pa pạ ma mạ tâu hấn hảo.
5 Hôm nay công việc của bạn bận không? 今天你的工作忙吗?
Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?
Chin thiên nỉ tợ cung zua máng ma?
6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. 今天我的工
作不太忙。
Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng.
Chin thiên ủa tợ cung zua pú thai máng.
7 Ngày mai anh trai bạn bận không? 明天你哥哥忙吗?
Míngtiān nǐ gēge máng ma?
Míng thiên nỉ cưa cựa máng ma?
8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。
Míngtiān wǒ gēge hěn máng.
Míng thiên ủa cưa cựa hẩn máng.
9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪儿
?
Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? Zúa thiên nỉ tợ chỉa chia schuy nả?
10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. 昨天我的姐姐去老师家
。
Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā.
Zúa thiên ủa tợ chỉa chia schuy lảo sư cha.
11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? 你的姐姐去老师家做什
么?
Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme?
Nỉ tợ chỉa chia schuy lảo sư cha zua sấn mơ?
12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung.
我的姐姐去老师家学习汉语。
Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ.
Ủa tợ chỉa chia schuy lảo sư cha xuýa xí han dủy.
13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿?
Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?
Ní lảo sư tợ cha zai nả?
14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校。
Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.
Ủa lảo sư tợ cha zai xuýa xeo.
15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿?
Nǐ de xuéxiào zài nǎr? Nỉ tợ xuýa xeo zai nả?
16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。
Wǒ de xuéxiào zài hénèi.
Ủa tợ xuýa xeo zai hứa nây.
17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?
Jīntiān xīngqī jǐ?
Chin thiên xing schi chỉ?
18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。
Jīntiān xīngqī yī. Chin thiên xing schi y.
19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几?
Míngtiān xīngqī jǐ?
Mính thiên xinh schi chỉ?
20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。
Míngtiān xīngqī èr.
Mính thiên xinh schi ơ.
21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ?
Zúa thiên xinh schi chỉ?
22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān.
Zúa thiên xinh schi thiên.
23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么?
Xīngqītiān nǐ zuò shénme?
Xinh schi thiên nỉ zua sấn mơ?
24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在家看电视。
Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì.
Xinh schi thiên ủa zai cha khan tiên sư.
25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. 星期天我也在家看电视
。 Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì.
Xinh schi thiên ủa dỉa zai cha khan tiên sư.
26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. 星期天我们都在家看电
视。
Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì.
Xinh schi thiên ủa tâu zai cha khan tiên sư.
27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? 明天
我去邮局寄信,你去吗?
Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma?
Mính thiên ủa schuy dấu chúy chi xin, nỉ schuy ma?
28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư.
明天我不去邮局寄信。
Míngtiān wǒ pú qù yóujú jì xìn.
Mính thiên ủa bú schuy dấu chúy chi xin.
29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. 明天我去银行取钱。
Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián.
Mính thiên ủa schuy ín háng schủy schiến.
30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. 明天我不去
银行取钱。 Míngtiān wǒ pú qù yínháng qǔ qián.
Mính thiên ủa bú schuy ín háng schủy schiến.
31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? 明天我去北京,你去吗
? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?
Mính thiên ủa schuy pẩy chinh, nỉ schuy ma?
32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. 明天
我不去北京,我去天安门。 Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén.
Mính thiên ủa pú schuy pẩy chinh, ủa schuy thiên an mấn.
33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài
nǎr?
Thiên an mấn zai nả?
34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。
Tiān’ānmén zài zhōngguó.
Thiên an mấn zai trung cúa.
35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? 你知道中国在哪儿吗
? Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma?
Nỉ trư tao trung cúa zai nả ma?
36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. 我不知道中国在哪儿
。 Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr.
Ủa pu trư tao trung cúa zai nả.
37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. 星期六我在家学习。
Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí.
Xinh schy liêu ủa zai cha xuýa xí.
38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. 星期
六我要去学校学习英语。
Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ.
Xinh schy liêu ủa dao schuy xuýa xeo xuýa xí yinh dủy.
39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? 你认识那个
人吗?他是谁?
Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí?
Nỉ rân sự na cưa rấn ma? Tha sư suấy?
40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ
bù zhīdào tā shì shuí.
Ủa pu trư tao tha sư suấy.
41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. 他是我爸爸
的朋友,他是大夫。 Tā shì wǒ bàba de péngyou, tā shì dàifu.
Tha sư ủa pa pà tợ pấng dâu, tha sư tai phụ.
42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma?
Tha sư tai phụ ma?
43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫。 Duì,
tā shì wǒ de dàifu.
Tuây, tha sư ủa tợ tai phụ.
44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工作
? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
Nỉ tợ mây mậy zuo sấn mơ cung zua?
45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei
shì xuésheng.
Ủa tợ mây mậy sư xuýa sâng.
46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的
妹妹是越南留学生吗? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng
ma?
Nỉ tợ mây mậy sư duya nán liếu xuýa sâng ma?
47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. 对,我的妹
妹是越南留学生。
Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng.
Tuây, ủa tợ mây mậy sư duya nán liếu xuýa sâng.
48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải
không? 你的妹妹也是越南留学生吗?
Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma?
Nỉ tợ mây mậy sư duya nán liếu xuýa sâng ma?
49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. 是,他们都
是越南留学生。
Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
Sư, tha mân tâu sư duya nán liếu xuýa sâng.
50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。
Wǒ jiào āwǔ.
Ủa cheo a Ủ
501 Chúng tôi lập gia đình được hai năm rồi. 我们结婚两年了.
Wǒ men jié hūn liǎng nián le .
Ủa mân chía huân lẻng niến lợ.
502 Bố mẹ tôi kết hôn năm 1954. 我父母1954年结婚的.
Wǒ fù mǔ 1954 nián jié hūn de .
Ủa phu mủ 1954 niến chía huân tợ.
503 Tuần trước Mary lên chức mẹ rồi. 玛丽上星期做妈妈了.
Mǎ lì shàng xīng qī zuò mā ma le .
Mả li sang xinh schi zua ma mạ lợ.
504 Bọn họ đã ly dị rồi. 他们已离婚了.
Tā men yǐ lí hūn le .
Tha mân ỷ lí huân lợ.
505 Vợ ông ta mất năm ngoái, bây giờ ông ấy sống một
mình. 他妻子去年去世了,现在他一个人住.
Tā qī zi qù nián qù shì le, xiàn zài tā yí gè rén zhù .
Tha schi zư schuy niến schuy sư lợ, xiên zai tha ý cưa rấn tru.
506 Cô tôi sẽ đến ở với tôi một vài ngày. 我阿姨会来和我住一些
日子.
Wǒ ā yí huì lái hé wǒ zhù yì xiē rì zi.
Ủa a ý huây lái hứa ủa tru ý xia rư zư.
507 Bây giờ John đã có nhà rồi. 约翰现在有自己的家了
.
Yuē hàn xiàn zài yǒu zì jǐ de jiā le .
Duya han xiên zai dẩu zư chỉ tợ cha lợ.
508 Bạn sống cùng bố mẹ phải không? 你和你父母住一起吗?
Nǐ hé nǐ fù mǔ zhù yì qǐ ma ?
Nỉ hứa nỉ phu mủ tru y schỉ ma?
509 Không, tôi sống trong phòng riêng. 不,我住在自己的房子里
.
Bù ,wǒ zhù zài zì jǐ de fáng zi lǐ .
Pu, ủa tru zai zư chỉ tợ pháng zư lỉ.
510 Bạn quen biết Mary không? 你认识玛丽吗?
Nǐ rèn shi mǎ lì ma ?
Nỉ rân sự mả li ma?
511 Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học. 当然,我们
从小学就是朋友了.
Dāng rán ,wǒ men cóng xiǎo xué jiù shì péng yǒu le .
Tang rán, ủa mân xúng xẻo xuýa chiêu sư pấng dẩu lợ.
512 Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta. 真的?
上周末我才被介绍给她.
Zhēn de ?Shàng zhōu mò wǒ cái bèi jiè shào gěi tā .
Trân tợ? Sang trâu mua ủa xái pây chia sào cẩy tha.
779 Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể
để hành lý vào trong đó. 房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放
进去.
Fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù
Pháng chiên lỉ dẩu ý cưa hẩn ta tợ pi strú, nỉ khứa ỷ pá nỉ tợ xính lỉ phang
chin schuy.
780 Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì? 晚会上你穿什么?
Wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ?
Goản huây sang nỉ stroan sấn mơ?
781 Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi. 我会穿我的兰色裙子.
Wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ . Ủa huây stroan ủa tợ lán xưa schuýn
zư.
782 Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao? 你不
觉得太正式了吗?
Nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ?
Nỉ pu chuýa tứa thai trâng sự lơ ma?
783 Vì sao? Bạn sẽ mặc gì? 为什么?你会穿什么?
Wèi shén me ?Nǐ huì chuān shén me ?
Guây sấn mơ? Nỉ huây stroan sấn mơ?
784 Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò. 我就穿衬衣和牛仔裤.
Wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù .
Ủa chiêu stroan strân y hứa niếu zai khu.
785 Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn. 你应该把你的套装拿去
洗烫一下.
Nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià .
Nỉ inh cai pá nỉ tợ thao troang ná schuy xỉ thang ý xa.
786 Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh. 你最
好穿上夹克,外面很冷.
Nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng .
Nỉ zuây hảo stroan sang chá khưa, oai miên hấn lẩng.
787 Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa. 这件衬衣不
再合我身了.
Zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le .
Trưa chiên strân yi pú zai hứa ủa sân lợ.
788 Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa.
我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了.
Wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi le .
Ủa ớ zư ỷ chinh trảng ta lợ, troan pu lẻo trưa théo khu zi lợ.
789 Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi. 这鞋已经不
能穿了. Zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le .
Trứa xia zư ỷ chinh pu nấng stroan lợ.
790 Tôi không thích mặc đồng phục. 我不喜欢穿制服.
Wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú .
Ủa pu xỉ hoan stroan trư phú .
791 Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không? 宴会
前你想换衣服吗?
Yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ?
Yen huây chiến ní xẻng hoan y phú ma?
792 Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa. 你的鞋带松了.
Nǐ de xié dài sōng le .
Nỉ tợ xía tai xung lợ.
793 Bạn quên buộc dây giầy rồi. 你忘了系鞋带了.
Nǐ wàng le xì xié dài le .
Nỉ uang lợ xi xía tai lợ.
794 Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn. 取下
你的帽子,它不适合你.
Qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā bú shì hé nǐ .
Schủy xa nỉ tợ mao zư, tha pú sư hứa nỉ.
795 Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo. 他是个很有创造力的学
生. Tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng .
796 Bạn nói rất thú vị. 你说的很有意思.
Nǐ shuō de hěn yǒu yì si .
Nỉ sua tợ hấn dẩu y xự.
797 Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn. 在这
一点上,我不能同意你的意见.
Zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn .
Zai trưa y tiển sang, ủa pu nấng thúng y nỉ tợ y chiên.
798 Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề. 你抓住了问题的实质.
Nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì .
Nỉ troa tru lợ uân thí tợ sứ trư.
799 Đây chính là then chốt của vấn đề. 这正是问题的关键.
Zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn .
Trưa trâng sư uân thí tợ quan chiên.
800 Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi. 全班同学正在热烈地讨
论. Quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn .
Schoén pan thúng xuế trâng zai rưa lia tợ thảo luân.
801 Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối. 我们来
看一下赞成和反对的理由.
Wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu .
Ủa mân lái khan ý xa zan strấng hứa phản tuây tợ lỉ dấu.
802 Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói. 请把你刚才
说的总结一下.
Qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià .
Schính pả nỉ cang ái sua tợ zủng chía ý xa.
803 Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không? 关于
这点,谁还有什么别的要说吗?
Guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ?
Quan dúy trưa tiển, suấy hái dẩu sấn mơ pía tợ dao sua ma?
804 Có ai đồng ý với quan điểm của David không? 有谁同意大
卫的观点吗?
Yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ?
Dẩu sấy thúng y ta guây tợ quan tiển ma?
805 Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn
không? 有什么证据可以支持你的说法吗?
Yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ?
Dẩu sấn mơ trâng chuy khứa ỷ trư strứ nỉ tợ sua phả ma?
806 Cái này phải xem tình hình rồi quyết. 这得视情况而定.
Zhè děi shì qíng kuàng ér dìng .
Trưa tẩy sư schính khoang ớ tinh.
807 Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề
này. 我想我们没有必要进一步讨论这个问题.
Wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn tí .
Úa xẻng ủa mân mấy dẩu pì dao chin ý pu thảo luân trưa cừa uân thí.
808 Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó. 每件是都有两面性.
Měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng .
Mẩy chiên sư tâu dấu lẻng miên xinh.
809 Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí. 最后我们达成了一致.
Zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì .
Zuây hâu ủa mân tá strấng lợ ý trư.
810 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên).
毕业后我想当记者.
Bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě .
Pì dia hâu úa xẻng tang chi trửa.
811 Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời.
如果明天不下雨,我们就去野餐.
Rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān .
Rú của mính thiên pú xa dủy, ủa mân chiêu schuy dỉa xan.
812 Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết. 他一来,我们就告
诉他.
Tā yī lái ,wǒ men jiù gào sù tā .
Tha y lái, ủa mân chiêu cao xu tha.
813 Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở
đây. 只要你按时交房租,你就能住这儿.
Zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr .
Trử dao nỉ an sứ cheo pháng zu, nỉ nấng tru trưa.
814 Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày. 她走时,他
会哭一天. Tā zǒu shí ,tā huì kū yì tiān .
Tha zẩu sứ, tha huây khu y thiên.
815 Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh. 她想经商时
就会去经商.
Tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng .
Tha xẻng chinh sang sứ chiêu huây schuy chinh sang.
816 Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London. 如果
我今天完成工作,我就会去伦敦.
Rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò ,wǒ jiù huì qù lún dūn .
Rú của ủa chin thiên goán strấng cung zua, ủa chiêu huây schuy luấn tuân.
817 Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học. 我会工作五
年,然后回学校.
Wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào .
Ủa huây cung zua ủ niến, rán hâu huấy xuế xeo.
818 Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn.
如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家.
Rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā
Rú của tha rấng xỉa tợ trưa mơ hảo tợ khoa, tha cheng strấng uấy ý cưa
zua cha..
819 Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi. 我希望她能
到机场接我.
Wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ .
Ủa xi goang tha nấng tao chi strảng chia ủa.
820 Tôi đang cân nhắc nghỉ việc. 我在考虑辞职.
Wǒ zài kǎo lǜ cí zhí .
Ủa zai khảo luy xứ trứ.
821 Tôi dự định học quay phim. 我打算学摄影.
Wǒ dǎ suàn xué shè yǐng .
Úa tả xoan xuế sưa ỉnh.
822 Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào? 我们周
末去看电影,你觉得怎么样?
Wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ?
Ủa mân trâu mua schuy khan tiên ỉnh, nỉ chuýa tứa zẩn mơ dang?
823 Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân. 她肯定会保持独身.
Tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn .
Tha khẩn tinh huây pảo trứ tú sân.
824 Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố. 他可能会继
承父业. Tā kě néng huì jì chéng fù yè .
Tha khửa nấng huây chi strấng phu dia.
825 Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều. 我要
是呆在家里的话,假期会好过得多.
Wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō .
Ủa dao sư tai zai cha lỉ tợ khoa, chả schi huây hảo cua tợ tua.
826 Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì? 自从我上次见
到你以后你都在干什么?
Zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén me ?
Zư xúng ủa sang xư chiên tao ní ỷ hâu nỉ tâu zai can sấn mơ?
827 Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó. 如果
我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了.
Rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu
le .
Rú của ủa zúa thiên schiến câu tợ khoa, ủa chiêu mải lợ na chiên y phú lợ.
828 Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một
cách dễ dàng. 回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛.
Huí guò tóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì de
fàng qì nà cì bǐ sài .
Huấy cua thấu lái khan, úa xẻng ủa pú inh cai rú xử schinh y tợ phang schi
na xư pỉ xai.
829 Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn. 如果我打的
去的话就不会迟到了.
Rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le .
Rú của úa tả ti schuy tợ hoa chiêu pú huây strứ tao lợ.
830 Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua
được. 就算再考一次你也通不过.
Jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò .
Chiêu xoan zai khảo ý xư ní dỉa thung pú cua.
831 Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả
hết nợ được. 就算你给了她更多的钱,她也还不清债务.
Jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù .
Chiêu xoan ní cẩy lợ tha câng tua tợ schiến, tha dỉa hoán pu schinh trai u.
832 Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì? 如果你
昨天没有出去野餐的话.你会干什么?
Rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà .nǐ huì gàn shén me ?
Rú của nỉ zúa thiên mấy dẩu stru schuy dỉa xan tợ khoa nỉ huây can sấn
mơ?
833 Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết. 我真希望我
把真相告诉了她.
Wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā .
Ủa trân xi goang úa pả trân xeng cao xu lợ tha.
834 Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi. 我希望你没有欺骗我.
Wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ .
Ủa xi goang nỉ mấy dẩu schi piên ủa.
835 Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi. 如果天气好的话,
我们就去公园了.
Rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le .
Rú của thiên schi hảo tợ khoa, ủa mân chiêu schuy cung doén lợ.
836 Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn
không? 如果你没有朝她挥手,她能看见你吗?
Rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ?
Rú của nỉ mấy dẩu stráo tha huây sẩu, tha nấng khan chiên nỉ ma?
837 Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa. 你本应该更努力地学习.
Nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí .
Ní bẩn inh cai câng nủ li xuế xí.
838 Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi
không có đủ dũng khí. 我本想和老师争论那个问题,但我没有足
够的勇气.
Wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de
yǒng qì .
Ủa bấn xẻng hứa lảo sư trâng luân na cừa uân thí, tan ủa mấy dẩu zú câu
tợ dủng schi.
839 Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông
bà nội tôi. 当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起.
Dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ
de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ .
Tang ủa phu mủ schuy niến tru cúa tợ sứ hâu, ủa bấn xẻng hứa ủa tợ zủ
phu mủ tru zai y schỉ.
840 Bạn thích môn thể thao gì? 你最喜欢什么运动?
Nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ?
Nỉ zuây xỉ hoan sấn mơ duyn tung?
841 Tôi thích nhất đá bóng. 我最喜欢足球.
Wǒ zuì xǐ huān zú qiú .
Ủa zuây xỉ hoan zú schiếu.
842 Đá bóng là môn tôi thích nhất. 足球是我最喜欢的.
Zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de .
Zú schiếu sư ủa zuây xỉ hoan tợ.
843 Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn? 钓鱼和登山
,你更喜欢哪一个?
Diào yú hé dēng shān ,nǐ gèng xǐ huān nǎ yí gè ?
Teo dúy hứa sâng tan, nỉ câng xỉ hoan nả ý cưa?
844 Chẳng thích cái nào cả. 一个都不喜欢.
Tí gè dōu bù xǐ huān .
Ý cưa tâu pu xỉ hoan.
845 Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất? 苹果,梨,香蕉,你最喜欢
哪个?
Píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ?
Pính của, lí, xeng cheo, nỉ zuây xỉ hoan nả cưa?
846 Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan. 他疯狂喜爱迈克乔丹.
Tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān .
Tha phâng khoáng xỉ ai khưa schéo tan.
847 Cô ta ghét môn đấm bốc. 她讨厌拳击.
Tā tǎo yàn quán jī .
Tha thảo den schoén chi.
848 Cô ta ghét xem đấm bốc. 她厌恶观看拳击.
Tā yàn è guān kàn quán jī .
Tha den ơ quan khan schóen chi.
849 Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục. 她对服装很有鉴
赏力.
Tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì .
Tha tuây phú troang hấn dẩu chiên sảng li.
850 Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì? 空闲时你喜欢干什么?
Kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me ?
Khung xiến sứ ní xỉ hoan can sấn mơ?
851 Tôi thích sưu tập tem. 我喜欢收集邮票.
Wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào .
Úa xỉ hoan sâu chí dấu peo.
852 So với café thì tôi thích chà hơn. 和咖啡相比,我更喜欢茶
.
Hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá .
Hứa kha phây xeng pỉ, ủa câng xỉ hoan strá.
853 Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này? 这部电影你
最不喜欢什么?
Zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ?
Trưa pu tiên ỉnh nỉ zuây pu xỉ hoan sấn mơ?
854 Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này. 我情愿睡觉
也不看这部电影.
Wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng .
Ủa schính doen suây cheo dỉa pú khan trưa pu tiên ỉnh.
855 Bạn nên nghe lời thầy giáo. 你应该听老师的话?
Nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà .
Nỉ inh cai thinh lảo sư tợ khoa.
856 Đó chính là cái mà tôi mong đợi. 那正是我所期待的.
Nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de .
Na trâng sư úa xủa schi tao tợ.
857 Tôi nghĩ có thể là như vậy. 我想可能是这样.
Wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng .
Úa xẻng khửa nấng sư trưa dang.
858 Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính
xác. 是个很好的尝试,但并不完全正确.
Shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn bìng bú wán quán zhèng què .
Sư cưa hấn hảo tợ stráng sư, tan pinh pú goán schoén trâng schuê.
859 Đúng là làm người ta thất vọng. 真是让人失望.
Zhēn shì ràng rén shī wàng .
Trân sự rang rấn sư goang.
860 Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy.
我认为你的外套不值得这么多钱.
Wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián .
Ủa rân uấy nỉ tợ oau thao pu trứ tứa trưa mơ tua schiến.
861 Đừng nhổ bừa bãi được không? 不要随地吐痰行吗?
Bú yào suí dì tǔ tán háng ma ?
Pú dao xuấy ti thủ thán háng ma?
862 Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe. 这只是一个
建议,你可以不听.
Zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ kě yǐ bù tīng .
Trưa trử sư ý cưa chiên y, nỉ khứa ỷ pú thinh.
863 Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không
nên bỏ học. 如果你真想听我的意见,我想你不应该退学.
Rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué .
Rú của nỉ trân xẻng thinh ủa tợ y chiên, úa xẻng nỉ pu inh cai thuây xuế.
864 Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã. 谢谢
你的建议,但我得自己想想.
Xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng xiang .
Xia xìa nỉ tợ chiên y, tan úa tẩy zư chỉ xẻng xeng.
865 Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời
gian. 他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间.
Tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí jiān .
Tha suấy tợ khoa dỉa pú thinh, nỉ schoen tha sư tha zai lang phây sứ chiên.
866 Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được. 我已经长大
了,可以自己拿主意了.
Wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le .
Úa ỷ chinh trảng ta lợ, khứa ỷ zư chỉ ná trủ y lợ.
867 Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm. 你的
工作看起来并不令人满意.
Nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì .
Nỉ tợ cung zua khan chỉ lái pinh pú rang rấn mản y.
868 Bạn nghĩ sao? 你怎么想? Nǐ zěn me xiǎng ?
869 Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn. 我大体上同
意你的看法.
Wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ .
Ủa ta thỉ sang thúng y nỉ tợ khan phả.
870 Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không? 你能替我开门吗?
Nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ?
Nỉ nấng thi ủa khai mấn ma?
871 Sẵn lòng giúp đỡ. 乐意帮忙.
Lè yì bāng máng .
Lưa y pang máng.
872 Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ? 你介意开窗吗?
Nǐ jiè yì kāi chuāng ma ?
Nỉ chia y khai stroang ma?
873 Một chút cũng không. 一点儿也不.
Yì diǎnr yě bù .
Y tiến dỉa pu.
874 Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không? 我不
知道你是否能替我买铅笔?
Wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ?
Ủa pu trư tao nỉ sư phẩu nấng thi ủa mái schiên pi?
875 Tất nhiên. 当然.
Dāng rán .
Tang rán.
876 Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không? 你能借我一
点儿钱吗?
Nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ?
Nỉ nấng chia ủa y tiển schiến ma?
877 Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu? 没问题,你要多少?
Méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ?
Mấy uân thí, nỉ dao tua sảo?
878 Tôi hy vọng là không làm phiền bạn. 我希望我没有打扰你
. Wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ .
Ủa xi goang ủa mấy dẩu tá rảo nỉ.
879 Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều. 我希望那不会
给你太多麻烦.
Wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan .
Ủa xi oang na pú huây gấy nỉ thai tua má phan.
880 Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. 我非常感谢你的帮助.
Wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù .
Ủa phây stráng cản xia nỉ tợ pang tru.
881 Tôi không muốn làm phiền bạn. 我不想麻烦你.
Wǒ bù xiǎng má fan nǐ .
Ủa pu xẻng má phan nỉ.
882 Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không? 对不起,你能帮我个忙吗
? Duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ?
Tuây pu schỉ, nỉ nấng pang ủa cưa máng ma?
883 Tôi sẵn lòng giúp đỡ. 我乐意帮忙.
Wǒ lè yì bāng máng .
Ủa lưa yi pang máng.
884 Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không? 你能替我寄
这封信吗?
Nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ?
Nỉ nấng thu ủa chi trưa phâng xin ma?
885 Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm. 我走
之前还有很多事情要做.
Wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò .
Úa zẩu trư schiến hái dẩu hẩn tua sư schính dao zua.
886 Tôi phải đến ngân hàng rút tiền. 我得到银行去取一下钱.
Wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián .
Úa tẩu tao ín háng schuy schủy ý xa schiến.
887 Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài. 旅行支票对于长
途旅行很方便.
Lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn .
Lủy xính trư peo tuây dúy stráng thú lủy xính hẩn phang piên.
987 Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công
việc. 通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来.
Tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de zhù yì lì cóng gōng
zuò shàng zhuǎn yí guò lái .
Thung stráng ủa thung cua duya tú xẻo sua sứ ủa tợ tru y li xúng cung zua
sang troản ý cua lái.
988 Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã. 他拉
小提琴只是为了自娱自乐.
Tā lā xiǎo tí qín zhi shì wèi le zì yú zì lè .
Tha la xẻo thí schín trử sư guây lợ zư dúy zư lưa.
989 Quay phim là một môn cần có đam mê. 摄影是门花费很多的爱
好. Shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo .
Sưa ỉnh sư mấn hoa phây hẩn tua tợ ai hao.
990 Bạn thích nhất hoạt động gì? 你最喜欢什么活动?
Nǐ zuì xǐ huān shén me huó dòng ?
Nỉ zuây xỉ hoan sấn mơ húa tung?
991 Tôi thích nhất bóng đá. 我最喜欢足球.
Wǒ zuì xǐ huan zú qiú .
Ủa zuây xỉ hoan zú schiếu.
992 Bạn đá ở vị trí nào? 你踢什么位置?
Nǐ tī shén me wèi zhì ?
Nỉ thi sấn mơ uây trự?
993 Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày) 我是个接球员(
垒球运动中).
Wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng ).
Ủa sư cưa chia schiếu doén ( lẩy schiếu duyn tung trung).
994 Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ. 昨天,我们队打败了他们
队. Zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì .
Zúa thiên, ủa mân tuây tả pai lợ tha mân tuây.
995 Nhất định chúng ta sẽ đánh thắng bọn họ. 我们一定会
打败他们.
Wǒ men yí dìng huì dǎ bài tā men .
Ủa mân ý tinh huây tả pai lợ tha mân.
996 Bạn đánh bóng bàn bao nhiêu năm rồi? 你打乒乓球多少年了?
Nǐ dǎ pīng pāng qiú duō shǎo nián le ?
Ní ta pinh pang schiếu tua sảo niến lợ?
997 Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết. 我最喜欢的运动
是滑雪. Wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě .
Ủa zuây xỉ hoan tợ duyn tung sư hóa xuể.
998 Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích. 那次篮球冠
军赛真激动人心. Nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn .
Na xư lán schiếu quan chuyn xai trân chi tung rấn xin.
999 Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh. 十年前,我在田径
队. Shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì .
Sứ niến schiến, ủa zai thiến chinh tuây.