You are on page 1of 70

LỜI NÓI ĐẦU

“Tĩnh tâm, tĩnh chữ, tĩnh nết người”


Tâm đẹp, chữ đẹp, nết người hay”
--- Nguyễn Quốc Tư

Các em học sinh và các bạn độc giả thân mến, học tiếng Trung không nên chỉ học
nói không học chữ Hán, bởi vì không một cuốn giáo trình nào chỉ dạy tiếng Trung
bằng phiên âm hoặc âm IPA hay thậm chí là “âm bồi” cả. Những người học tiếng
Trung chỉ học nói và không học viết sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình nâng
cao trình độ của mình vì khi ở trình độ trung và cao cấp sẽ không còn xuất hiện phiên
âm đi kèm chữ nữa. Chính vì vậy việc học viết chữ Hán có vai trò đặc biệt quan trọng
trong việc học tiếng Trung.
Viết chữ Hán sẽ giúp người học nhớ nhanh được chữ Hán, nhận được mặt chữ,
nhớ được nghĩa tương ứng trong bài. Bên cạnh đó việc rèn luyện viết chữ Hán cũng
giúp con người rèn luyện tính cách và một tâm tĩnh lặng, nhiều người lấy việc luyện
chữ làm niềm vui để giải toả áp lực học tập hoặc làm việc sau một ngày dài.
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều sách “Tập viết chữ Hán” tuy nhiên để lựa
chọn một bộ tập viết chữ Hán phù hợp trình độ của mình, thiết kế hợp lý cho người
mới học và giá cả phải chăng là hết sức khó khăn.
Sau khi đánh giá nhiều bộ giáo trình luyện viết chữ Hán chúng tôi đã tổng hợp lại
những điểm mạnh và điểm yếu của những bộ giáo trình luyện viết chữ Hán sẵn có và
đưa ra mắt cuốn “Sách luyện viết chữ Hán theo Giáo trình chuẩn HSK1” với một số
đặc điểm nổi bật như: bổ sung bộ thủ và trình độ phù hợp để học, quy tắc bút thuận,
thứ tự nét chữ và chữ mờ để tô.....
Nhiều người cho rằng học tiếng Trung không khó, vấn đề khó nhất là chữ Hán.
Tuy nhiên quan điểm không hoàn toàn đúng. Chữ Hán thực ra không khó nếu người
học hiểu được cấu thành của chữ cũng như lợi dụng các yếu tố như bộ thủ, tính tượng
thanh và tượng hình trong chữ để học. “Sách luyện viết chữ Hán theo Giáo trình
chuẩn HSK1” với những ưu điểm trên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về chữ Hán và biết
cách học viết để chữ Hán không đáng sợ như mọi người thường nói.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!


Hà Nội, Ngày 10 tháng 10 năm 2021
Nguyễn Quốc Tư
BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG
Bộ thủ là một thành phần quan trọng trong cấu tạo từ trong tiếng Trung. Bộ thủ
trong tiếng Trung là các thành phần cấu tạo nên chữ Hán. Nói đơn giản hơn, bộ thủ có
vai trò như “bảng chữ cái” trong tiếng Việt để cấu tạo nên từ tiếng Việt vậy, trong
tiếng Trung các bộ thủ có thể được ghép lại với nhau theo một quy tắc nhất định để
hình thành chữ Hán. Số nét của các bộ thủ trong tiếng Trung giao động từ 1-17 nét,
thường thì các bộ thủ có càng nhiều nét tần suất sử dụng càng ít, phù hợp với người
học có trình độ cao hơn. Trong một bộ thủ sẽ lại được cấu thành bằng 1 hoặc nhiều
nét chữ. Việc nhận thức được số lượng nét chữ trong một bộ thủ sẽ giúp người học
viết chữ Hán được chính xác hơn.
Đa phần các bộ thủ trong tiếng Hán đều là chữ tượng hình. Chữ hán được cấu
thành bởi một hoặc nhiều bộ thủ nên nviệc nắm bắt được bộ thủ phần nào giúp người
học dễ dàng nắm bắt được nghĩa của chữ Hán hơn. Ngoài ra, khá nhiều các chữ Hán
là chữ “hình thành” tức được cấu tạo bởi bộ phận tượng hình và bộ phận tượng thanh.
Bộ phận tượng hình thường mang hình vẽ (đại diện cho nghĩa) của từ đó, bộ phận
tượng thanh sẽ đại diện cho âm thanh (cách đọc chính xác hoặc tương đối) của chữ
Hán đó. Nếu người học biết đọc qua bộ phận tượng thanh và nhớ nghĩa qua bộ phận
tượng hình sẽ học được chữ Hán nhanh hơn.
Một số ví dụ về bộ thủ. 木 bộ Mộc có nghĩa là Cây gỗ, 2 bộ mộc đứng cạnh
nhau ta được chữ 林 Lâm là rừng, 3 bộ mộc kết hợp lại ta được chữ 森 Sâm có
nghĩa là rừng rậm. Chữ 好 Hảo nghĩa là tốt, khỏe cấu thành bởi 2 bộ thủ là bộ Nữ
女 tức người phụ nữ và bộ 子 Tử tức đứa con trai. Ngụ ý người phụ nữ mà có con
trai thì là tốt nhất.
Trong tự điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành
từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu từ điển chữ Hán cũng dễ dàng
hơn.
214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG HÁN VÀ ĐỐI TƯỢNG HỌC PHÙ HỢP
BỘ THỦ 1 NÉT (1-6)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
1 一 nhất Số một, thứ nhất HSK1-2
2 丨 cổn Nét sổ HSK1-2
3 丶 chủ Nét chấm HSK1-2
4 丿 phiệt Nét phảy HSK1-2
5 乙 ất Ất HSK3-4
6 亅 quyết Cái móc HSK1-2
BỘ THỦ 2 NÉT (7-29)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
7 二 nhị Số hai HSK1-2
8 亠 đầu Đầu HSK1-2
9 人 (亻) nhân Người HSK1-2
10 儿 nhi Đứa trẻ con HSK1-2
11 入 nhập Vào, thâm nhập HSK1-2
12 八 bát Số tám HSK1-2
13 冂 quynh Vùng biên giới HSK1-2
14 冖 mịch Khăn quàng HSK1-2
15 冫 băng Băng HSK1-2
16 几 kỷ Ghế dựa HSK1-2
17 凵 khảm Há miệng HSK3-4
18 刀 (刂) đao Con dao, cây đao HSK1-2
19 力 lực Sức mạnh HSK1-2
20 勹 bao Bao bọc HSK3-4
21 匕 chủy Cái thìa HSK3-4
22 匚 phương Tủ đựng hình vuông HSK3-4
23 匸 hễ Che đậy, giấu diếm HSK3-4
24 十 thập Số mười HSK1-2
25 卜 bốc Xem bói HSK3-4
26 卩 tiết Đốt tre HSK3-4
27 厂 xưởng Nhà xưởng HSK1-2
28 厶 tư Riêng tư HSK3-4
29 又 hựu Lại HSK1-2
BỘ THỦ 3 NÉT (30-60)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
30 口 khẩu Cái Miệng HSK1-2
31 囗 vi Vây quanh HSK1-2
32 土 thổ Đất HSK1-2
33 士 sĩ Kẻ sĩ HSK1-2
34 夂 truy Đến từ phía sau HSK3-4
35 夊 tuy Đi chậm HSK3-4
36 夕 tịch Đêm Tối HSK1-2
37 大 đại To lớn HSK1-2
38 女 nữ Nữ giới HSK1-2
39 子 tử Con trai HSK1-2
40 宀 miên Mái nhà HSK1-2
41 寸 thốn “Tấc” (Đo Chiều Dài) HSK1-2
42 小 tiểu Nhỏ bé HSK1-2
43 尢 uông Yếu đuối HSK3-4
44 尸 thi Xác chết HSK3-4
45 屮 triệt Mầm non HSK5-6
46 山 sơn Núi non HSK1-2
47 巛 xuyên Sông ngòi HSK3-4
48 工 công Công việc HSK1-2
49 己 kỷ Bản thân mình HSK3-4
50 巾 cân Cái khăn HSK3-4
51 干 can Làm HSK3-4
52 幺 yêu Nhỏ nhắn HSK3-4
53 广 quảng Rộng HSK3-4
54 廴 dẫn Bước dài HSK3-4
55 廾 củng Chắp tay HSK5-6
56 弋 dực Bắn HSK3-4
57 弓 cung Cái cung HSK3-4
58 彐 ký Đầu con nhím HSK5-6
59 彡 sam Lông, tóc dài HSK3-4
60 彳 xích Bước chân trái HSK1-2
BỘ THỦ 4 NÉT (61- 94)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
61 心(忄) tâm Trái tim, tâm trí HSK1-2
62 戈 qua Binh khí HSK3-4
63 戶 hộ Cửa một cánh HSK3-4
64 手 (扌) thủ Tay HSK1-2
65 支 chi Cành cây HSK3-4
66 攴 (攵) phốc Đánh khẽ HSK3-4
67 文 văn Văn chương HSK1-2
68 斗 đấu Cái đấu HSK3-4
69 斤 cân Cân HSK1-2
70 方 phương Hình vuông HSK1-2
71 无 vô Không HSK3-4
72 日 nhật Ngày, mặt trời HSK1-2
73 曰 viết Nói HSK3-4
74 月 nguyệt Tháng, mặt trăng HSK1-2
75 木 mộc Gỗ, cây HSK1-2
76 欠 khiếm Khiếm khuyết HSK3-4
77 止 chỉ Dừng lại HSK3-4
78 歹 đãi Xấu xa HSK3-4
79 殳 thù Một loại vũ khí HSK3-4
80 毋 vô Chớ, đừng HSK5-6
81 比 tỉ So sánh HSK1-2
82 毛 mao Lông HSK1-2
83 氏 thị Thị tộc HSK1-2
84 气 khí Không khí HSK1-2
85 水(氵) nước Nước HSK1-2
86 火(灬) hỏa Lửa HSK3-4
87 爪 trảo Móng vuốt HSK3-4
88 父 phụ Cha HSK1-2
89 爻 hào Giao nhau HSK3-4
90 爿 tường Mảnh gỗ, cái giường HSK5-6
91 片 phiến Mảnh, tấm, miếng HSK3-4
92 牙 nha Răng HSK3-4
93 牛( 牜) ngưu Trâu, bò HSK3-4
94 犬(犭) khuyển Con chó HSK3-4
BỘ THỦ 5 NÉT (95-117)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
95 玄 huyền Huyền bí HSK3-4
96 玉 ngọc Đá quý, ngọc HSK1-2
97 瓜 qua Quả dưa HSK3-4
98 瓦 ngõa Ngói HSK3-4
99 甘 cam Ngọt HSK3-4
100 生 sinh Sinh đẻ, sinh sống HSK1-2
101 用 dụng Dùng HSK1-2
102 田 điền Ruộng HSK1-2
103 疋(匹) thất Đơn vị đo chiều dài HSK5-6
104 疒 nạch Bệnh tật HSK3-4
105 癶 bát Gạt ngược lại HSK5-6
106 白 bạch Màu trắng HSK1-2
107 皮 bì Da HSK3-4
108 皿 mãnh Bát đĩa HSK5-6
109 目 mục Mắt HSK3-4
110 矛 mâu Cây giáo HSK3-4
111 矢 thỉ Mũi tên HSK3-4
112 石 thạch Đá HSK3-4
113 示(礻) thị (kỳ) Chỉ thị HSK3-4
114 禸 nhựu Vết chân HSK5-6
115 禾 hòa Cây lúa HSK3-4
116 穴 huyệt Hang lỗ HSK5-6
117 立 lập Đứng, thành lập HSK3-4
BỘ THỦ 6 NÉT (118-146)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
118 竹 trúc Tre, trúc HSK3-4
119 米 mễ Gạo HSK3-4
120 糸(糹–纟) mịch Sợi tơ nhỏ HSK3-4
121 缶 phẫu Đồ sành HSK3-4
122 网(罒– 罓) võng Cái lưới HSK3-4
123 羊 dương Con dê HSK3-4
124 羽 vũ Lông vũ HSK3-4
125 老 lão Già HSK3-4
126 而 nhi Mà, và HSK3-4
127 耒 lỗi Cái cày HSK3-4
128 耳 nhĩ Tai, lỗ tai HSK3-4
129 聿 duật Cây bút HSK3-4
130 肉 nhục Thịt HSK3-4
131 臣 thần Bầy tôi HSK3-4
132 自 tự Bản thân HSK3-4
133 至 chí Đến HSK3-4
134 臼 cữu Cái cối HSK3-4
135 舌 thiệt Cái lưỡi HSK3-4
136 舛 suyễn Sai lầm HSK3-4
137 舟 chu Cái thuyền HSK3-4
138 艮 cấn Quẻ Cấn HSK3-4
139 色 sắc Màu HSK3-4
140 艸(艹) thảo Cỏ HSK3-4
141 虍 hổ Vằn vện HSK5-6
142 虫 trùng Sâu bọ HSK3-4
143 血 huyết Máu HSK3-4
144 行 hành Đi,thi hành HSK3-4
145 衣(衤) y Áo HSK3-4
146 襾 á Che đậy, úp lên HSK5-6
BỘ THỦ 7 NÉT (147-166)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
147 見( 见) kiến Trông thấy HSK3-4
148 角 giác Góc, sừng thú HSK3-4
149 言(讠) ngôn Nói HSK3-4
150 谷 cốc Khe nước HSK3-4
151 豆 đậu Hạt đậu HSK3-4
152 豕 thỉ Con heo, con lợn HSK3-4
153 豸 trãi Loài sâu HSK5-6
154 貝(贝) bối Vật báu HSK3-4
155 赤 xích Màu đỏ HSK3-4
156 走 tẩu Đi,chạy HSK3-4
157 足 thất Chân, đầy đủ HSK3-4
158 身 thân Thân thể HSK3-4
159 車(车) xa Xe cộ HSK3-4
160 辛 tân Vất vả HSK5-6
161 辰 thần Thìn (12 chi) HSK5-6
162 辵(辶 ) quai xước Bước đi HSK5-6
163 邑(阝) ấp Vùng đất HSK5-6
164 酉 dậu Gà HSK5-6
165 釆 biện Nhiều màu HSK3-4
166 里 lí Dặm HSK3-4
BỘ THỦ 8 NÉT (167-175)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
167 金 kim Kim loại, vàng HSK3-4
168 長(镸– 长) trường Dài HSK3-4
169 門(门) môn Cửa HSK3-4
170 阜(阝) phụ Đống đất HSK5-6
171 隶 đãi Kịp HSK5-6
172 隹 chuy Chim đuôi ngắn HSK3-4
173 雨 vũ Mưa HSK3-4
174 青(靑) thanh Màu xanh HSK3-4
175 非 phi Không HSK1-2
BỘ THỦ 9 NÉT (187-194)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
176 面( 靣) diện Mặt HSK1-2
177 革 cách Cải cách HSK5-6
178 韋(韦) vĩ Da đã thuộc rồi HSK5-6
179 韭 phỉ Rau hẹ HSK5-6
180 音 âm Âm thanh HSK3-4
181 頁(页) hiệt Trang giấy HSK3-4
182 風(凬–风) phong Gió HSK5-6
183 飛(飞) phi Bay HSK5-6
184 食( 飠–饣) thực Ăn HSK3-4
185 首 thủ Đầu HSK3-4
186 香 hương Mùi hương HSK3-4
BỘ THỦ 10 NÉT (187-194)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
187 馬( 马) mã Con ngựa HSK5-6
188 骫 cốt Xương HSK5-6
189 高 cao Cao HSK1-2
190 髟 bưu Tóc dài HSK5-6
191 鬥 đấu Chiến đấu HSK5-6
192 鬯 xưởng Rượu nếp HSK5-6
193 鬲 cách Cái đỉnh HSK5-6
194 鬼 quỷ Con quỷ HSK3-4
BỘ THỦ 11 NÉT (195-200)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa
195 魚( 鱼) ngư Con cá HSK3-4
196 鳥(鸟) điểu Con chim HSK5-6
197 鹵 lỗ Đất mặn HSK5-6
198 鹿 lộc Con huơu HSK5-6
199 麥(麦) mạch Lúa mạch HSK5-6
200 麻 ma Cây gai HSK3-4
BỘ THỦ 12 NÉT (201-204)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
201 黃 hoàng Màu vàng HSK3-4
202 黍 thử Lúa nếp HSK5-6
203 黑 hắc Màu đen HSK3-4
204 黹 chỉ May áo HSK5-6
BỘ THỦ 13 NÉT (205-208)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
205 黽 mãnh Con ếch HSK5-6
206 鼎 đỉnh Cái đỉnh HSK5-6
207 鼓 cổ Cái trống HSK5-6
208 鼠 thử Con chuột HSK5-6
BỘ THỦ 14 NÉT (209-210)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
209 鼻 tỵ Cái mũi HSK5-6
210 齊(斉–齐) tề Ngang bằng HSK5-6
BỘ THỦ 15 NÉT (211)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
211 齒(歯 –齿) xỉ Răng HSK5-6
BỘ THỦ 16 NÉT (212-213)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
212 龍(龙) long Con rồng HSK5-6
213 龜(亀–龟) quy Con rùa HSK5-6
BỘ THỦ 17 NÉT (214)
STT Bộ Tên bộ Nghĩa Đối tượng học
214 龠 dược Sáo 3 lỗ HSK5-6

QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN

Trong tiếng Hán, tất cả các chữ Hán đều có quy tắc viết của chúng (còn được gọi
là “quy tắc bút thuận”). Nếu không viết đúng thứ tự các nét sẽ gây trở ngại rất lớn cho
người học khi viết tốc ký (viết nhanh hoặc viết chữ thảo) vì thường chỉ khi viết đúng
nét bút thuận người Trung Quốc mới có thể đọc hiểu được chữ đó.
A. QUY TẮC CHUNG
1. Quy tắc 1: Ngang trước sổ sau.
Khi có nét ngang và nét sổ dọc giao nhau thì các nét ngang thường được viết trước rồi
đến các nét sổ dọc.
Ví dụ: Với chữ “Thập” (số mười) 十, nét ngang sẽ được viết trước sau đó mới đến
nét dọc.
2. Quy tắc 2: Phẩy trước mác sau
Các nét xiên trái gồm nét phẩy (丿) được viết trước, các nét xiên phải gồm nét mác
(乀) viết sau.
Ví dụ: Với chữ “Văn” 文 hoặc số 8 八。
3. Quy tắc 3: Trên trước dưới sau
Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới.
Ví dụ: Chữ nhất được viết là một đường nằm ngang: 一. Chữ này có 1 nét được viết
từ trái qua phải.Chữ nhị có 2 nét: 二. Trong trường hợp này, cả 2 nét được viết từ trái
qua phải nhưng nét nằm trên được viết trước. Chữ tam có 3 nét: 三. Mỗi nét được
viết từ trái qua phải, bắt đầu từ nét trên cùng.
Quy tắc này cũng áp dụng cho trật tự các thành phần.
Chẳng hạn, chữ 校 có thể được chia thành 2 phần. Phần bên trái (木) được viết trước
phần bên phải (交). Có vài trường hợp ngoại lệ đối với quy tắc này, chủ yếu xảy ra
khi phần bền phải của một chữ có nét đóng nằm dưới.
Khi có phần nằm trên và phần nằm dưới thì phần nằm trên được viết trước rồi mới
đến phần nằm dưới, như trong chữ 品 và chữ 星.
4. Quy tắc 4: Trái trước phải sau
Trong chữ Hán các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau.
Ví dụ: Với chữ “mai” – míng 明 bộ nhật (日) viết trước, bộ nguyệt (月) viết sau.
5. Quy tắc 5: Ngoài trước trong sau
Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau. Cái này được ví như xây
thành bao trước, có để cổng vào và tiến hành xây dựng bên trong sau. Các nét dưới
cùng trong phần bao quanh được viết sau cùng nếu có, như trong chữ 日 và chữ 口.
Các phần bao quanh cũng có thể không có nét đáy, như trong chữ 同 và chữ 月.
Ví dụ: Chữ “dùng” 用- Khung ngoài được viết trước, sau đó viết chữ bên trong.
6. Quy tắc 6: Vào trước đóng sau
Nguyên tắc này được ví như vào nhà trước đóng cửa sau.
Ví dụ: Chữ “Quốc” trong “Quốc gia” – 囯 khung ngoài được viết trước, sau đó viết
đến bộ vương (王) bên trong và cuối cùng là đóng khung lại.
7. Quy tắc 7: Giữa trước hai bên sau
Giữa trước hai bên sau là nguyên tắc căn bản thứ 7 trong viết chữ Hán.
Ví dụ: chữ “nước” trong nước chảy – 水. Nét sổ thẳng được viết trước, sau đó viết
nét bên trái, cuối cùng là nét bên phải.
B. QUY TẮC BỔ SUNG
1. Nét sổ thẳng viết sau cùng, nét xuyên ngang viết sau cùng
2. Các nét sổ dọc xuyên qua nhiều nét khác thường được viết sau cùng, như trong chữ
聿 và chữ 弗.
3. Các nét ngang xuyên qua nhiều nét khác cũng thường được viết sau cùng, như
trong chữ 毋 và chữ 舟.
4. Viết các nét xiên trái (nét phẩy) trước, rồi đến các nét xiên phải (nét mác)
5. Các nét xiên trái (丿) được viết trước các nét xiên phải (乀) trong trường hợp chúng
giao nhau, như trong chữ 文.
6. Chú ý quy tắc trên áp dụng cho các nét xiên đối xứng; còn đối với các nét xiên
không đối xứng, như trong chữ 戈, thì nét xiên phải có thể được viết trước nét xiên
trái, dựa theo quy tắc khác.
7. Viết phần ở giữa trước các phần bên ngoài ở các chữ đối xứng về chiều dọc
8. Ở các chữ đối xứng theo chiều dọc, các phần ở giữa được viết trước các phần bên
trái hoặc bên phải. Các phần bên trái được viết trước các phần bên phải, như trong
chữ 兜 và chữ 承.
9. Viết nét sổ dọc bên trái trước các nét bao quanh
10. Các nét sổ dọc bên trái được viết trước các nét bao quanh bên ngoài. Trong hai ví
dụ sau đây, nét dọc nằm bên trái (|) được viết trước tiên, theo sau là đường nằm phía
trên cùng rồi đến đường nằm bên phải (┐) (hai đường này được viết thành 1 nét): chữ
日 và chữ 口.
11. Viết nét bao quanh ở đáy sau cùng
12. Các thành phần bao quanh nằm dưới đáy của chữ thường được viết sau cùng, như
trong các chữ: 道, 建, 凶.
13. Viết các nét chấm, nhỏ sau cùng
14. Các nét nhỏ thường được viết sau cùng, như nét chấm nhỏ trong các chữ sau đây:
玉, 求, 朮.
C. CHÚ Ý ĐỐI VỚI NGƯỜI MỚI HỌC
Ở trình độ nhập môn người mới học chỉ cần nhớ 7 quy tắc chính sau:
1. Ngang trước sổ sau
2. Phẩy trước mác sau
3. Trên trước dưới sau
4. Trái trước phải sau
5. Ngoài trước trong sau
6. Vào nhà trước đóng cửa sau
7. Giữa trước hai bên sau
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 1

你你你你你你你

hǎo

好好好好好好好

nín

您您您您您您您

你你你你你你你

men

们们们们们们们

duì

对对对对对对对
https://qtedu.vn/

1
Bài 1 TIẾNG TRUNG QTEDU

不不不不不不不

起起起起起起起

méi

没没没没没没没

guān

关关关关关关关

xi

系系系系系系系

https://qtedu.vn/

2
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 2

xiè

谢谢谢谢谢谢谢

xie

谢谢谢谢谢谢谢

不不不不不不不

不不不不不不不

客客客客客客客

气气气气气气气
https://qtedu.vn/

3
Bài 2 TIẾNG TRUNG QTEDU

zài

再再再再再再再

jiàn

见见见见见见见

https://qtedu.vn/

4
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 3

jiào

叫叫叫叫叫叫叫

sh é n

什什什什什什什

me

么么么么么么么

míng

名名名名名名名

字字字字字字字

我我我我我我我
https://qtedu.vn/

5
Bài 3 TIẾNG TRUNG QTEDU

shì

是是是是是是是

lǎo

老老老老老老老

shī

师师师师师师师

ma

吗吗吗吗吗吗吗

xué

学学学学学学学

shēng

https://qtedu.vn/

6
Bài 3 TIẾNG TRUNG QTEDU

生生生生生生生

rén

人人人人人人人

https://qtedu.vn/

7
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 4

她她她她她她她

shuí

谁谁谁谁谁谁谁

de

的的的的的的的

hàn

汉汉汉汉汉汉汉

语语语语语语语

哪哪哪哪哪哪哪
https://qtedu.vn/

8
Bài 4 TIẾNG TRUNG QTEDU

guó

国国国国国国国

ne

呢呢呢呢呢呢呢

他他他他他他他

tóng

同同同同同同同

xué

学学学学学学学

péng

https://qtedu.vn/

9
Bài 4 TIẾNG TRUNG QTEDU

朋朋朋朋朋朋朋

yǒu

友友友友友友友

https://qtedu.vn/

10
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 5

jiā

家家家家家家家

yǒu

有有有有有有有

kǒu

口口口口口口口

女女女女女女女

ér

儿儿儿儿儿儿儿

几几几几几几几
https://qtedu.vn/

11
Bài 5 TIẾNG TRUNG QTEDU

suì

岁岁岁岁岁岁岁

le

了了了了了了了

jīn

今今今今今今今

nián

年年年年年年年

duō

多多多多多多多

https://qtedu.vn/

12
Bài 5 TIẾNG TRUNG QTEDU

大大大大大大大

一一一一一一一

èr

二二二二二二二

sān

三三三三三三三

四四四四四四四

五五五五五五五

https://qtedu.vn/

13
Bài 5 TIẾNG TRUNG QTEDU

li

六六六六六六六

七七七七七七七

八八八八八八八

jiǔ

九九九九九九九

shí

十十十十十十十

https://qtedu.vn/

14
Bài 6
TIẾNG TRUNG QTEDU

huì

会会会会会会会

shuō

说说说说说说说

妈妈妈妈妈妈妈

ma

妈妈妈妈妈妈妈

cài

菜菜菜菜菜菜菜

hěn

很很很很很很很
https://qtedu.vn/

15
Bài 6 TIẾNG TRUNG QTEDU

hǎo

好好好好好好好

chī

吃吃吃吃吃吃吃

zuò

做做做做做做做

xiě

写写写写写写写

hàn

汉汉汉汉汉汉汉

https://qtedu.vn/

16
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 6

字字字字字字字

字字字字字字字

zěn

怎怎怎怎怎怎怎

me

么么么么么么么

读读读读读读读

https://qtedu.vn/

17
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 7

qǐng

请请请请请请请

wèn

问问问问问问问

jīn

今今今今今今今

tiān

天天天天天天天

hào

号号号号号号号

yuè

月月月月月月月
https://qtedu.vn/

18
Bài 7 TIẾNG TRUNG QTEDU

xīng

星星星星星星星

期期期期期期期

zuó

昨昨昨昨昨昨昨

tiān

天天天天天天天

míng

明明明明明明明

tiān

https://qtedu.vn/

19
Bài 7 TIẾNG TRUNG QTEDU

天天天天天天天

去去去去去去去

xué

学学学学学学学

xiào

校校校校校校校

kàn

看看看看看看看

shū

书书书书书书书

https://qtedu.vn/

20
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 8

xiǎng

想想想想想想想

喝喝喝喝喝喝喝

chá

茶茶茶茶茶茶茶

chī

吃吃吃吃吃吃吃

米米米米米米米

fàn

饭饭饭饭饭饭饭
https://qtedu.vn/

21
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 8

xià

下下下下下下下

午午午午午午午

shāng

商商商商商商商

diàn

店店店店店店店

mǎi

买买买买买买买

https://qtedu.vn/

22
Bài 8 TIẾNG TRUNG QTEDU

个个个个个个个

bēi

杯杯杯杯杯杯杯

zi

子子子子子子子

zhè

这这这这这这这

duō

多多多多多多多

shǎo

少少少少少少少

https://qtedu.vn/

23
Bài 8 TIẾNG TRUNG QTEDU

qián

钱钱钱钱钱钱钱

kuài

块块块块块块块

那那那那那那那

https://qtedu.vn/

24
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU

xiǎo

小小小小小小小

māo

猫猫猫猫猫猫猫

zài

在在在在在在在

哪哪哪哪哪哪哪

ér

儿儿儿儿儿儿儿

gǒu

狗狗狗狗狗狗狗
https://qtedu.vn/

25
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU

椅椅椅椅椅椅椅

zi

子子子子子子子

xià

下下下下下下下

miàn

面面面面面面面

zài

在在在在在在在

https://qtedu.vn/

26
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU

哪哪哪哪哪哪哪

ér

儿儿儿儿儿儿儿

gōng

工工工工工工工

zuò

作作作作作作作

ér

儿儿儿儿儿儿儿

zi

子子子子子子子

https://qtedu.vn/

27
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU

医医医医医医医

yuàn

院院院院院院院

医医医医医医医

shēng

生生生生生生生

爸爸爸爸爸爸爸

ba

爸爸爸爸爸爸爸
https://qtedu.vn/

28
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

29
Bài 10 TIẾNG TRUNG QTEDU

hòu

后后后后后后后

miàn

面面面面面面面

zhè

这这这这这这这

ér

儿儿儿儿儿儿儿

méi

https://qtedu.vn/

30
Bài 10 TIẾNG TRUNG QTEDU

没没没没没没没

yǒu

有有有有有有有

néng

能能能能能能能

zuò

做做做做做做做

https://qtedu.vn/

31
Bài 11 TIẾNG TRUNG QTEDU

xiàn

现现现现现现现

zài

在在在在在在在

diǎn

点点点点点点点

fēn

分分分分分分分

zhōng

中中中中中中中

午午午午午午午
https://qtedu.vn/

32
Bài 11 TIẾNG TRUNG QTEDU

chī

吃吃吃吃吃吃吃

fàn

饭饭饭饭饭饭饭

shí

时时时时时时时

hòu

候候候候候候候

huí

回回回回回回回

https://qtedu.vn/

33
Bài 11 TIẾNG TRUNG QTEDU

我我我我我我我

men

们们们们们们们

diàn

电电电电电电电

yǐng

影影影影影影影

zh

住住住住住住住

qián

前前前前前前前

https://qtedu.vn/

34
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU

tiān

天天天天天天天

气气气气气气气

zěn

怎怎怎怎怎怎怎

me

么么么么么么么

yàng

样样样样样样样

tài

太太太太太太太
https://qtedu.vn/

35
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU

热热热热热热热

lěng

冷冷冷冷冷冷冷

le

了了了了了了了

xià

下下下下下下下

雨雨雨雨雨雨雨

xiǎo

https://qtedu.vn/

36
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU

小小小小小小小

jiě

姐姐姐姐姐姐姐

lái

来来来来来来来

shēn

身身身身身身身

体体体体体体体

ài

爱爱爱爱爱爱爱

https://qtedu.vn/

37
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU

xiē

些些些些些些些

shuǐ

水水水水水水水

shuǐ

水水水水水水水

guǒ

果果果果果果果

https://qtedu.vn/

38
Bài 13 TIẾNG TRUNG QTEDU

喜喜喜喜喜喜喜

hu an

欢欢欢欢欢欢欢

gěi

给给给给给给给

打打打打打打打

diàn

https://qtedu.vn/

39
Bài 13 TIẾNG TRUNG QTEDU

电电电电电电电

huà

话话话话话话话

ba

吧吧吧吧吧吧吧

https://qtedu.vn/

40
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU

dōng

东东东东东东东

xi

西西西西西西西

diǎn

点点点点点点点

píng

苹苹苹苹苹苹苹

guǒ

果果果果果果果

kàn

看看看看看看看
https://qtedu.vn/

41
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU

jiàn

见见见见见见见

xiān

先先先先先先先

shēng

生生生生生生生

kāi

开开开开开开开

chē

车车车车车车车

huí

https://qtedu.vn/

42
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU

回回回回回回回

lái

来来来来来来来

fēn

分分分分分分分

zhōng

钟钟钟钟钟钟钟

hòu

后后后后后后后

衣衣衣衣衣衣衣

https://qtedu.vn/

43
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU

fu

服服服服服服服

piāo

漂漂漂漂漂漂漂

liang

亮亮亮亮亮亮亮

啊啊啊啊啊啊啊

shǎo

少少少少少少少

zhè

这这这这这这这
https://qtedu.vn/

44
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU

xiē

些些些些些些些

dōu

都都都都都都都

https://qtedu.vn/

45
Bài 15 TIẾNG TRUNG QTEDU

rèn

认认认认认认认

shi

识识识识识识识

nián

年年年年年年年

大大大大大大大

xué

学学学学学学学

fàn

饭饭饭饭饭饭饭
https://qtedu.vn/

46
Bài 15 TIẾNG TRUNG QTEDU

diàn

店店店店店店店

chū

出出出出出出出

租租租租租租租

chē

车车车车车车车

一一一一一一一

https://qtedu.vn/

47
Bài 15 TIẾNG TRUNG QTEDU

起起起起起起起

gāo

高高高高高高高

xīng

兴兴兴兴兴兴兴

tīng

听听听听听听听

fēi

飞飞飞飞飞飞飞

机机机机机机机

https://qtedu.vn/

48
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

49
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

50
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

51
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

52
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

53
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

54
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

55
TIẾNG TRUNG QTEDU

https://qtedu.vn/

56

You might also like