You are on page 1of 49

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG TRUNG

HSK1
( sưu tầm)
第一课
I, Chọn đáp án đúng
1. 五

wū Wǔ wú

2. 女

nǚ Nú Nù

3. 马

Mā Má Mǎ

4. 好

Hǎo Hào Hāo

5. 口

Kóu Kǒu Kòu

6. 白

Bài Bái Bǎi

7. 大

Dǎ Dà Dá

8. 不

Bū Bú Bǔ

9. 你好

A ní hǎo B nǐ hǎo C níháo


10. 一

A yī B yí C yǐ

11. 三

A sān B sǎn C Sàn


12. 四

A sī A Sí C sì

13. 六

Liù Liú Liū

14. 七

qī qí qǐ

15. 九

Jiǔ Jiū Jiú

16. 十

Shī Shǐ Shí

II, dịch các cụ từ, câu sau


6. 一
1.白马
2. 不大 7. 八
3. 不好
4. 好马 8. 您好

5. 你好

弟二课
I, Chọn đáp án đúng
1. 忙 A māng B máng
2. 很 A hěn B hén
3. 汉语 A hànyǔ B hányǔ
4. 难 A nán B nǎn
5. 他 A tā B tà
6. 哥哥 A gēge B gēgē
7. 弟弟 A dìdi B dīdǐ
8. 爸爸 A bāba B bàba
9. 妈妈 A māma B màma
10.妹妹 A mēimēi B mèimei

II, Dịch cụm từ sau


1. 你妈妈 ..................... 6. 忙吗
2. 他哥哥 ..................... 7. 她妈妈
3. 汉语 ..................... 8. 你妹妹
4. 难不难 9. 很难
5. 好吗 10.不太忙

III, Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh


1. 你 吗 忙 妈妈

2. 哥哥 好 她 很

3. 难 汉语 吗

4. 妈妈 太 不 他 忙

5. 难 不 汉语

IV,Luyện dịch
1. xin chào

2. chào mọi người

3. chào ngài(ông, bà)

4. chào buổi sáng

5. tạm biệt

6. Bye
7. Không có chi

8. Không sao đâu

9. Cảm ơn

10. Xin lỗi


弟三课

II, Dịch sang tiếng Việt


III, Dịch các cụm từ sau:
学英语

学不学

英语很难

去邮局寄信

去银行取钱

去不去北京

明天我去邮局寄信

昨天我去银行取钱
弟四课
第五课

第六课
第七课

第八课
弟九课
弟十二
弟十一
弟十二
弟十三
ĐỀ 1

1. Phát âm tiếng Trung của “27” là gì?

A. èr shí liù
B. èr shí qī
C. sì shí qī
D. èr shí jiǔ

2.”jiǔ shí sì” là phát âm của số nào?

A. 90
B. 64
C. 94
D. 96

3. Phát âm của “今年是 2021 年。” là gì?

A. Jīnnián shì èr shí èr shí yī nián.


B. Jīnnián shì liǎnɡ qiān línɡ èr shí yī nián.
C. Jīnnián shì liǎnɡ línɡ liǎnɡ yī nián.
D. Jīnnián shì èr línɡ èr yī nián.

4. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

—现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?)

—______________。

A. 八点(bā diǎn)
B. 十点(shí diǎn)
C. 九点(jiǔ diǎn)
D. 十一点(shíyī diǎn)
5. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.
—今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè?)

—______________。

A. 七点 (qī diǎn)
B. 八点(bā diǎn bàn)
C. 七点半(qī diǎn bàn)
D. 八点半(bā diǎn bàn)

6. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

— 今天是几月几号?(Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?)

—_______________。

A. 9 月(yuè)14 号(hào)
B. 8 月(yuè)15 号(hào)
C. 9 月(yuè)16 号(hào)
D. 8 月(yuè)16 号(hào)

7. Đâu là nhận định đúng?

A. 这是我的狗。(Zhè shì wǒ de ɡǒu.)


B. 他的是我。(Tā de shì wǒ.)
C. 这是绿色书。(Zhè shì lǜsè shū.)
D. 桌子上书是我的。(Zhuōzi shànɡ shū shì wǒ de.)

8. Điền “的” vào chỗ thích hợp

能①借②一下你③笔④吗?” (Nénɡ ① jiè ② yí xià nǐ ③ bǐ ④ mɑ?)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

9. Đâu là nhận định đúng?

A. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)


B. 他是中国的人。(Tā shì Zhōnɡɡuó de rén.)
C. 他的头发是黄色的。(Tā de tóufɑ shì huánɡsè de.)
D. 这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)

10. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)

__________________。
A. 我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.)
B. 我喜欢你。(Wǒ xǐhuɑn nǐ.)
C. 天气很好。(Tiānqì hěn hǎo.)
D. 我要走了。(Wǒ yào zǒu le.)

11. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

—这是谁?(Zhè shì shuí?)

—__________。
A. 我爸爸。(Wǒ bàbɑ.)
B. 他的书。(Tā de shū.)
C. 下雨。(Xià yǔ.)
D. 我不要。(Wǒ bú yào.)

12. Đâu là nhận định đúng?

A. 我没有认识你。(Wǒ méiyǒu rènshi nǐ.)


B. 他喜欢面包。(Tā xǐhuɑn miànbāo.)
C. 我不问题。(Wǒ bù wèntí.)
D. 他是空。(Tā shì kònɡ.)

13. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp.

你来自日本____?(Nǐ láizì rìběn________?)


A. 哪里(nǎlǐ)
B. 吗(ma)
C. 好吗(hǎo mɑ)
D. 呢(ne)

14. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

– ____________________?

– 我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.)


A. 你喜欢喝什么吗?(Nǐ xǐhuɑn hē shénme mɑ?)
B. 你喜欢不喜欢喝牛奶呢?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi ne?)
C. 你喜欢不喜欢喝牛奶吗?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi mɑ?)
D. 我喜欢喝牛奶,你呢?(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi, nǐ ne?)

15. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 我们去公园玩,______?(Wǒmen qù ɡōnɡyuán wán, ______?)

– 好啊。(Hǎo ā.)
A. 行吗(xínɡ mɑ)
B. 可以吗(kěyǐ mɑ)
C. 对吗(duì mɑ)
D. 好吗(hǎo mɑ)

16. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 你要_______?(Nǐ yào _______?)


– 我要苹果和香蕉。(Wǒ yào pínɡɡuǒ hé xiānɡjiāo.)
A. 什么(shénme)
B. 哪里(nǎlǐ)
C. 怎么样(zěnme yànɡ)
D.多少(duō shǎo)

17. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 您好,请问超市在______?(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài ______?)

– 超市在学校的左边。(Chāoshì zài xuéxiào de zuǒbiɑn.)


A. 什么(shénme)
B.左边(zuǒbiɑn)
C. 哪儿(nǎ’r)
D. 这儿(zhè’r)

18. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

男(nán):你要买_______?(Nǐ yào mǎi _______?)

女(nǚ):裙子和一些水果。(Qúnzi hé yì xiē shuǐɡuǒ.)

……

女(nǚ): 这条裙子________?(Zhè tiáo qúnzi ________?)

男(nán):不错。(Bú cuò.)

女(nǚ): 再来两斤香蕉,三斤苹果。(Zài lái liǎnɡ jīn xiānɡjiāo,sān jīn pínɡɡuǒ.)

男(nán):可以。(Kěyǐ.)

……结账(jié zhànɡ)……

(pay up)

女(nǚ): 一共_______?(Yí ɡònɡ _______ ?)

售货员(Salesman, Shòu huò yuan):一共 320 块。(Yí ɡònɡ sān bǎi èr shí kuài.)
A. 多少;好吗;多少(duō shǎo;hǎo mɑ; duō shǎo)
B. 多少;怎么样;多少钱(duō shǎo;zěnme yànɡ; duō shǎo qián)
C. 什么;多少钱;怎么样(shénme;duō shǎo qián;zěnme yànɡ)
D. 什么;怎么样;多少钱(shénme;zěnme yànɡ; duō shǎo qián)

19. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

我们____来中国学习汉语的。(Wǒmen ____ lái Zhōnɡɡuó xuéxí hànyǔ de.)


A. 是(shì)
B. 不(bù)
C. 自(zì)
D.想(xiǎnɡ)

20. Đâu là nhận định đúng?

A. 我们是昨天到北京。(Wǒmen shì zuótiān dào Běijīnɡ.)


B. 他法国来。(Tā Fǎɡuó lái.)
C. 晚饭吃过。(Wǎnfàn chī ɡuò.)
D. 她是七点出门(out)的。(Tā shì qī diǎn chū mén de.)

21. Điền “没” vào chỗ trống thích hợp

今天①天气②不③好,所以我们④去公园。

(Jīntiān ① tiānqì ② bù ③ hǎo,suóyǐ wǒmen ④ qù ɡōnɡyuán.)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

22. Điền “不” vào chỗ trống thích hợp

我的汉语①说得②好,听力也③有问题,你④能帮我吗?

(Wǒ de hànyǔ ① shuō de ② hǎo,tīnɡlì yě ③ yǒu wèntí,nǐ ④ nénɡ bānɡ wǒ mɑ?)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

23. Đâu là nhận định đúng?


A. 他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.)
B. 我们没都是留学生。(Wǒmen méi dōu shì liú xuéshenɡ.)
C. 你们是不是韩国人?(Nǐmen shì bú shì hánɡuó rén?)
D. 他今天没高兴。(Tā jīntiān méi ɡāoxìnɡ.)

24. Phát âm đún của “22222.2 块” là gì?

A. 二万二千二百二十二块二(èr wàn èr qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)


B. 二万两千二百二十二块二(èr wàn liǎnɡ qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)
C. 两万两千二百两十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān èr bǎi liǎnɡ shí èr kuài èr)
D. 两万两千两百二十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān liǎnɡ bǎi èr shí èr kuài èr)

25. Điền vào chỗ trống

我们班里有十_______个韩国留学生。(Wǒmen bān lǐ yǒu shí_______ ɡè Hánɡuó liú


xuéshenɡ.)
A. 二三(èr sān)
B. 两三(liǎnɡ sān)
C. 三二(sān èr)
D. 三两(sān liǎnɡ)

26. Điền “会” vào chỗ trống thích hợp

我①在②学习汉语,我③说④汉语。(Wǒ ① zài ② xuéxí hànyǔ,wǒ ③ shuō ④ hànyǔ.)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

27. Điền “能” vào chỗ trống thích hợp

经理,①因为我②今天不③舒服,④请假吗?

(Jīnɡlǐ,① yīnwèi wǒ ② jīntiān bù ③ shūfu, ④ qǐnɡjià mɑ?)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

28. Điền vào chỗ trống

不好意思,这个箱子很重,您____帮我一下吗?
(Bù hǎo yìsi,zhèɡe xiānɡzi hěn zhònɡ,nín ____ bānɡ wǒ yí xià mɑ?)
A. 会(huì)
B. 要(yào)
C. 想(xiǎnɡ)
D. 能(nénɡ)

29. Xem tranh và so sánh (Nhiều đáp án)

A. 他比她胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
B. 她比他胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
C. 他没有她瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)
D. 她没有他瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)

30. Chọn theo thông tin bên dưới. (Nhiều câu trả lời)

昨天(zuótiān) 今天( jīntiān)

25 ℃ 38℃

A. 昨天没有今天热。(Zuótiān méi yǒu jīntiān rè.)


B. 昨天比今天热。(Zuótiān bǐ jīntiān rè.)
C. 今天没有昨天热。(Jīntiān méi yǒu zuótiān rè.)
D. 今天比昨天热一点儿。(Jīntiān bǐ zuótiān rè yì dián’r.)

31. Điền “把” vào chỗ trống thích hợp

今天①很冷,你②能不③能④门关一下呢?

(Jīntiān ① hěn lěnɡ,nǐ ② nénɡ bù③ nénɡ ④ mén ɡuān yí xià ne?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

32. Điền “了“ vào chỗ trống thích hợp. (Nhiều đáp án)

对不起①经理②,昨天我去③医院④。

(Duì bù qǐ ① jīnɡlǐ ②,zuótiān wǒ qù ③ yīyuàn ④.)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

33. Đâu là nhận định đúng?

A. 我刚吃过了晚饭了。(Wǒ ɡānɡ chī ɡuò le wǎnfàn le.)


B. 明天我看了。(Mínɡtiān wǒ kàn le.)
C. 弟弟快了跑了。(Dìdi kuài le pǎo le.)
D. 树叶变红了。(Shùyè biàn hónɡ le.)

34. Câu nào là câu liên động?

A. 我要去医院。(Wǒ yào qù yīyuàn.)


B. 我吃过饭了。(Wǒ chī ɡuò fàn le.)
C. 我开车去学校。(Wǒ kāi chē qù xuéxiào.)
D. 我去邮局。(Wǒ qù yóujú.)

35. Ghép từ thành câu đúng

笔(bǐ) 汉字(hànzì) 我(wǒ) 写(xiě) 用(yònɡ)

________________________________
A. 汉字我写用笔。(Hànzì wǒ xiě yònɡ bǐ.)
B. 我用笔写汉字。(Wǒ yònɡ bǐ xiě hànzì.)
C. 我写汉字用笔。(Wǒ xiě hànzì yònɡ bǐ.)
D. 用笔我写汉字。(Yònɡ bǐ wǒ xiě hànzì.)

Đáp án

1-B, 2-C, 3-D, 4-C, 5-D, 6-B, 7-A, 8-C, 9-B, 10-C, 11-A, 12-B, 13-B, 14-B, 15-D, 16-A, 17-
C, 18-D, 19-A, 20-D, 21-D, 22-B, 23-C, 24-D, 25-A, 26-C, 27-D, 28-D, 29-A hoặc C , 30-A
hoặc D, 31-D, 32- C hoặc D, 33-D, 34-C, 35-B
Đề 2
Bài tập 1: Viết đúng pinyin và nghĩa tiếng việt của các từ sau: (1 đ)

1, 学校

2, 去

3, 身体

4, 要

5, 写

6, 很好

7, 谁

8, 工作

9, 水果

10, 贵

Bài tập 2: Đánh đúng thanh điệu cho các từ sau:(1đ)


1, Xingqisan

2, Xigqiliu

3, Bu he

4, Xiexie

5, Mei wenti

6, qu qian

7, jiating

8, hanguo yu

9, pengyou

10, zhidao
Bài tập 3: Dùng đại từ để hỏi để chuyển các câu sang dạng nghi vấn: (2 đ)

1, 这是我的朋友。

2,今天是星期五。

3,李老师不在这儿,他在酒店吃饭。

4,他坐飞机去北京,下星期才能回来。

5,我们班有三十个人都学习汉语 。

Bài tập 4: Dịch và trả lời (nếu có): (2 đ)

1, 他们要去国家银行换钱。

2,我们是越南人来中国五十天了, 但是还不敢去玩儿。

3,他们学唱歌很久了,但是还不会唱。

4,你老师会做饭,你们有谁会做饭吗?

5,国天和我明天要去银行换五百二块人民币的越南盾。

Bài tập 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 3đ
1, 住/ 十八/ 在/ 李安/ 楼/ 吗 / ?

2,说/年/他/ 英语/ 还 /不 /两/学/但是/了/会。

3,是 / 你的 / 书 / 还是 /新的 / 旧的/?

4.,衣服 / 这是 / 新买/ 我 / 的。

5,是/ 杨老师/ 这儿/是/ 不/ ?

6,我们/好/ 很/老师/看。

7,月/麦克/去/下/个/中国。

8,你/好/身体/吗/爸爸/?

9,明天/听/准备/ 回/你/ 一些/国/说/了/要/礼物/给/你/我/吧。


10,月/他们/ 旅行/一/去/个/中国。

Bài tập 6: Viết đoạn hội thoại với các từ sau: 中国,吃不吃,工作,要,知道 。(1đ)
_______________________________________________________________

_______________________________________________________________

_______________________________________________________________

_______________________________________________________________

_______________________________________________________________

_______________________________________________________________

Từ mới hsk1

Chữ Hán Pinyin Tiếng Việt

Đại từ nhân xưng

我 wǒ Tôi

我们 wǒmen Chúng tôi,chúng ta

你 nǐ Bạn

你们 nǐmen Các bạn

他 tā Anh ấy

她 tā Cô ấy
他们 tāmen Họ

她们 tāmen Họ

Phó từ

这 (这儿) zhè ( zhèr) Đây (ở đây)

那 (那儿) nà (nàr) Đó (ở đó)

Đại từ hỏi

哪(哪儿) nǎ (nǎr) nào (ở đâu)

谁 shuí Ai

什么 shén me Cái gì

多少 duōshǎo Bao nhiêu

几 jǐ Mấy

怎么 zěnme Thế nào, làm sao

怎么样 zěnmeyàng Thế nào, như thế nào

Số

一 yī 1

二 èr 2
三 sān 3

四 sì 4

五 wǔ 5

六 liù 6

七 qī 7

八 bā 8

九 jiǔ 9

十 shí 10

零 líng 0

Lượng từ

个 gè

岁 suì

本 běn

些 xiē

块 kuài
Trạng từ

不 bù Không phải

没 méi Không

很 hěn Rất

太 tài Quá

都 dōu Tất cả

Liên từ

和 hé Và

Giới từ

在 zài ở, đang, trong

Phụ trợ

的 de

了 le

吗 ma

呢 ne

Thán từ
喂 wèi Này

Danh từ

家 jiā Nhà

学校 xuéxiào Trường học

饭店 fàndiàn Nhà hàng

商店 shāngdiàn Cửa hàng

医院 yīyuàn Bệnh viện

火车站 huǒchēzhàn Ga xe lửa

中国 zhōng guó Trung quốc

北京 běijīng Bắc Kinh

上 shàng Lên

下 xià Xuống

前面 qiánmiàn Đằng trước

后面 hòumiàn Đằng sau

里 lǐmiàn Bên trong


今天 jīntiān Hôm nay

明天 míngtiān Ngày mai

昨天 zuótiān Hôm qua

上午 shàngwǔ Buổi sáng

中午 zhōngwǔ Trưa

下午 xiàwǔ Chiều

年 nián Năm

月 yuè Tháng

日 rì Ngày

星期 xīngqī Tuần

点 diǎn Điểm, Giờ

分钟 fēnzhōng Phút

现在 xiànzài Bây giờ

时候 shíhou Khi nào

爸爸 bàba Bố
妈妈 māma Mẹ

儿子 érzi Con trai

女儿 nǚér Con gái

老师 lǎoshī Giáo viên

学生 xuéshēng Sinh viên, học sinh

同学 tóngxué Bạn cùng lớp

朋友 péngyou Bạn bè

医生 yīshēng Bác sĩ

先生 xiānsheng Thưa ngài

小姐 xiǎojiě Quý cô, tiểu thư

衣服 yīfu Quần áo

水 shuǐ Nước

菜 cài Món ăn

米饭 mǐfàn Cơm

水果 shuǐguǒ Trái cây


苹果 píngguǒ Táo

茶 chá Trà

杯子 bēizi Cốc

钱 qián Tiền

飞机 fēijī Máy bay

出租车 chūzūchē Taxi

电视 diànshì TV

电脑 diànnǎo Máy tính

电影 diànyǐng Phim

天气 tiānqì Thời tiết

猫 māo Mèo

狗 gǒu Chó

东西 dōngxi Đồ đạc

人 rén Người

名字 míngzi Tên
书 shū Sách

汉语 hànyǔ Hán ngữ

字 zì Chữ

桌子 zhuōzi Bàn

椅子 yǐzi Ghế

Động từ

谢谢 xièxie Cảm ơn

不客气 búkèqì Không có chi

再见 zàijiàn Tạm biệt

请 qǐng Làm ơn

对不起 duìbùqǐ Xin lỗi

没关系 méiguānxì Đừng bận tâm

是 shì Vâng, đúng, là

有 yǒu Có

看 kàn Nhìn
听 tīng Nghe

说话 shuōhuà Nói

读 dú Đọc

写 xiě Viết

看见 kànjiàn Nhìn thấy

叫 jiào Được gọi là

来 lái Đến đây

回 huí Quay lại

去 qù Đi

吃 chī Ăn

喝 hē Uống

睡觉 shuìjiào Ngủ

打电话 dǎdiànhuà Gọi điện

做 zuò Làm

买 mǎi Mua
开 kāi Lái

坐 zuò Ngồi

住 zhù Ở

学习 xuéxí Học

工作 gōngzuò Làm việc

下雨 xiàyǔ Mưa

爱 ài Yêu

喜欢 xǐhuān Thích

想 xiǎng Muốn

认识 rènshi Gặp, Biết

会 huì Biết (thông qua việc học)

能 néng Có thể

Tính từ

好 hǎo Tốt

大 dà Lớn
小 xiǎo Nhỏ

多 duō Nhiều

少 shǎo Ít

冷 lěng Lạnh

热 rè Nóng

高兴 gāoxìng Hạnh phúc

漂亮 piàoliàng Đẹp
Ngữ pháp hsk1

You might also like