You are on page 1of 27

Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

BÀI TẬP TỔNG HỢP


KIẾN THỨC HSK1
A. TRẮC NGHIỆM

1. Phát âm tiếng Trung của “27” là gì?

A. èr shí liù C. sì shí qī


B. èr shí qī D. èr shí jiǔ

2.”jiǔ shí sì” là phát âm của số nào?

A. 90 C. 94
B. 64 D. 96

3. Phát âm của “今年是 2021 年。” là gì?

A. Jīnnián shì èr shí èr shí yī nián.


B. Jīnnián shì liǎnɡ qiān línɡ èr shí yī nián.
C. Jīnnián shì liǎnɡ línɡ liǎnɡ yī nián.
D. Jīnnián shì èr línɡ èr yī nián.

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 1


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

4. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

—现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?)

—______________。

A. 八点(bā diǎn)
B. 十点(shí diǎn)
C. 九点(jiǔ diǎn)
D. 十一点(shíyī diǎn)

5. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

—今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè?)

—______________。

A. 七点 (qī diǎn) C. 七点半(qī diǎn bàn)


B. 八点(bā diǎn bàn) D. 八点半(bā diǎn bàn)
KHÓA ĐI LÀM - HSK1 2
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

6. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.

— 今天是几月几号?(Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?)

—_______________。

A. 9 月(yuè)14 号(hào)
B. 8 月(yuè)15 号(hào)
C. 9 月(yuè)16 号(hào)
D. 8 月(yuè)16 号(hào)

7. Đâu là nhận định đúng?

A. 这是我的狗。(Zhè shì wǒ de ɡǒu.)


B. 他的是我。(Tā de shì wǒ.)
C. 这是绿色书。(Zhè shì lǜsè shū.)
D. 桌子上书是我的。(Zhuōzi shànɡ shū shì wǒ de.)

8. Điền “的” vào chỗ thích hợp

能①借②一下你③笔④吗?” (Nénɡ ① jiè ② yí xià nǐ ③ bǐ


④ mɑ?)

A. ① C. ③
B. ② D. ④

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 3


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

9. Đâu là nhận định đúng?

A. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)


B. 他是中国的人。(Tā shì Zhōnɡɡuó de rén.)
C. 他的头发是黄色的。(Tā de tóufɑ shì huánɡsè de.)
D. 这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)

10. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)

__________________。
A. 我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.)
B. 我喜欢你。(Wǒ xǐhuɑn nǐ.)
C. 天气很好。(Tiānqì hěn hǎo.)
D. 我要走了。(Wǒ yào zǒu le.)

11. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

—这是谁?(Zhè shì shuí?)

—__________。
A. 我爸爸。(Wǒ bàbɑ.)
B. 他的书。(Tā de shū.)
C. 下雨。(Xià yǔ.)
D. 我不要。(Wǒ bú yào.)

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 4


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

12. Đâu là nhận định đúng?

A. 我没有认识你。(Wǒ méiyǒu rènshi nǐ.)


B. 他喜欢面包。(Tā xǐhuɑn miànbāo.)
C. 我不问题。(Wǒ bù wèntí.)
D. 他是空。(Tā shì kònɡ.)

13. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp.

你来自日本____?(Nǐ láizì rìběn________?)


A. 哪里(nǎlǐ)
B. 吗(ma)
C. 好吗(hǎo mɑ)
D. 呢(ne)

14. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

– ____________________?

– 我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.)


A. 你喜欢喝什么吗?(Nǐ xǐhuɑn hē shénme mɑ?)
B. 你喜欢不喜欢喝牛奶呢?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi ne?)
C. 你喜欢不喜欢喝牛奶吗?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi mɑ?)
D. 我喜欢喝牛奶,你呢?(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi, nǐ ne?)

15. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 我们去公园玩,______?(Wǒmen qù ɡōnɡyuán wán, ______?)

– 好啊。(Hǎo ā.)

A. 行吗(xínɡ mɑ) C. 对吗(duì mɑ)


B. 可以吗(kěyǐ mɑ) D. 好吗(hǎo mɑ)
KHÓA ĐI LÀM - HSK1 5
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

16. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 你要_______?(Nǐ yào _______?)

– 我要苹果和香蕉。(Wǒ yào pínɡɡuǒ hé xiānɡjiāo.)


A. 什么(shénme)
B. 哪里(nǎlǐ)
C. 怎么样(zěnme yànɡ)
D.多少(duō shǎo)

17. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 您好,请问超市在______?(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài


______?)

– 超市在学校的左边。(Chāoshì zài xuéxiào de zuǒbiɑn.)


A. 什么(shénme)
B.左边(zuǒbiɑn)
C. 哪儿(nǎ’r)
D. 这儿(zhè’r)

18. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

男(nán):你要买_____?(Nǐ yào mǎi _____?)

女(nǚ):裙子和一些水果。(Qúnzi hé yì xiē shuǐɡuǒ.)……

女(nǚ): 这条裙子________?(Zhè tiáo qúnzi ________?)

男(nán):不错。(Bú cuò.)

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 6


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

女(nǚ): 再来两斤香蕉,三斤苹果。(Zài lái liǎnɡ jīn xiānɡjiāo,sān jīn


pínɡɡuǒ.)

男(nán):可以。(Kěyǐ.)

……结账(jié zhànɡ)……

女(nǚ): 一共_______?(Yí ɡònɡ _______ ?)

售货员(Salesman, Shòu huò yuan):一共 320 块。(Yí ɡònɡ sān bǎi èr


shí kuài.)

A. 多少;好吗;多少(duō shǎo;hǎo mɑ; duō shǎo)


B. 多少;怎么样;多少钱(duō shǎo;zěnme yànɡ; duō shǎo qián)
C. 什么;多少钱;怎么样(shénme;duō shǎo qián;zěnme yànɡ)
D. 什么;怎么样;多少钱(shénme;zěnme yànɡ; duō shǎo qián)

19. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

我们____来中国学习汉语的。(Wǒmen ____ lái Zhōnɡɡuó


xuéxí hànyǔ de.)

A. 是(shì) C. 自(zì)
B. 不(bù) D.想(xiǎnɡ)

20. Đâu là nhận định đúng?

A. 我们是昨天到北京。(Wǒmen shì zuótiān dào Běijīnɡ.)


B. 他法国来。(Tā Fǎɡuó lái.)
C. 晚饭吃过。(Wǎnfàn chī ɡuò.)
D. 她是七点出门(out)的。(Tā shì qī diǎn chū mén de.)

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 7


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

21. Điền “没” vào chỗ trống thích hợp

今天①天气②不③好,所以我们④去公园。

(Jīntiān ① tiānqì ② bù ③ hǎo,suóyǐ wǒmen ④ qù ɡōnɡyuán.)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

22. Điền “不” vào chỗ trống thích hợp

我的汉语①说得②好,听力也③有问题,你④能帮我吗?

(Wǒ de hànyǔ ① shuō de ② hǎo,tīnɡlì yě ③ yǒu wèntí,nǐ


④ nénɡ bānɡ wǒ mɑ?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

23. Đâu là nhận định đúng?

A. 他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.)


B. 我们没都是留学生。(Wǒmen méi dōu shì liú xuéshenɡ.)
C. 你们是不是韩国人?(Nǐmen shì bú shì hánɡuó rén?)
D. 他今天没高兴。(Tā jīntiān méi ɡāoxìnɡ.)

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 8


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

24. Phát âm đún của “22222.2 块” là gì?

A. 二万二千二百二十二块二(èr wàn èr qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)


B. 二万两千二百二十二块二(èr wàn liǎnɡ qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)
C. 两万两千二百两十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān èr bǎi liǎnɡ shí èr kuài èr)
D. 两万两千两百二十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān liǎnɡ bǎi èr shí èr kuài èr)

25. Điền vào chỗ trống

我们班里有十_______个韩国留学生。(Wǒmen bān lǐ yǒu


shí_______ ɡè Hánɡuó liú xuéshenɡ.)
A. 二三(èr sān)
B. 两三(liǎnɡ sān)
C. 三二(sān èr)
D. 三两(sān liǎnɡ)

26. Điền “会” vào chỗ trống thích hợp

我①在②学习汉语,我③说④汉语。(Wǒ ① zài ② xuéxí


hànyǔ,wǒ ③ shuō ④ hànyǔ.)

A. ① C. ③
B. ② D. ④

27. Điền “能” vào chỗ trống thích hợp

经理,①因为我②今天不③舒服,④请假吗?

(Jīnɡlǐ,① yīnwèi wǒ ② jīntiān bù ③ shūfu, ④ qǐnɡjià mɑ?)

A. ① C. ③
B. ② D. ④

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 9


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

28. Điền vào chỗ trống

不好意思,这个箱子很重,您____帮我一下吗?

(Bù hǎo yìsi,zhèɡe xiānɡzi hěn zhònɡ,nín ____ bānɡ wǒ yí xià


mɑ?)

A. 会(huì) C. 想(xiǎnɡ)
B. 要(yào) D. 能(nénɡ)

29. Xem tranh và so sánh (Nhiều đáp án)

A. 他比她胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
B. 她比他胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
C. 他没有她瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)
D. 她没有他瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)

30. Chọn theo thông tin bên dưới. (Nhiều câu trả lời)

昨天(zuótiān) 今天( jīntiān)


25 ℃ 38℃
A. 昨天没有今天热。(Zuótiān méi yǒu jīntiān rè.)
B. 昨天比今天热。(Zuótiān bǐ jīntiān rè.)

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 10


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

C. 今天没有昨天热。(Jīntiān méi yǒu zuótiān rè.)


D. 今天比昨天热一点儿。(Jīntiān bǐ zuótiān rè yì dián’r.)

31. Điền “把” vào chỗ trống thích hợp

今天①很冷,你②能不③能④门关一下呢?

(Jīntiān ① hěn lěnɡ,nǐ ② nénɡ bù③ nénɡ ④ mén ɡuān yí xià


ne?)

A. ① C. ③
B. ② D. ④

32. Điền “了“ vào chỗ trống thích hợp. (Nhiều đáp án)

对不起①经理②,昨天我去③医院④。

(Duì bù qǐ ① jīnɡlǐ ②,zuótiān wǒ qù ③ yīyuàn ④.)


A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

33. Đâu là nhận định đúng?

A. 我刚吃过了晚饭了。(Wǒ ɡānɡ chī ɡuò le wǎnfàn le.)


B. 明天我看了。(Mínɡtiān wǒ kàn le.)
C. 弟弟快了跑了。(Dìdi kuài le pǎo le.)
D. 树叶变红了。(Shùyè biàn hónɡ le.)

KHÓA ĐI LÀM - HSK1 11


Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

34. Câu nào là câu liên động?

A. 我要去医院。(Wǒ yào qù yīyuàn.)


B. 我吃过饭了。(Wǒ chī ɡuò fàn le.)
C. 我开车去学校。(Wǒ kāi chē qù xuéxiào.)
D. 我去邮局。(Wǒ qù yóujú.)

35. Ghép từ thành câu đúng

笔(bǐ) 汉字(hànzì) 我(wǒ) 写(xiě) 用(yònɡ)

________________________________
A. 汉字我写用笔。(Hànzì wǒ xiě yònɡ bǐ.)
B. 我用笔写汉字。(Wǒ yònɡ bǐ xiě hànzì.)
C. 我写汉字用笔。(Wǒ xiě hànzì yònɡ bǐ.)
D. 用笔我写汉字。(Yònɡ bǐ wǒ xiě hànzì.)

12
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

B. TỰ LUẬN
THỰC HÀNH LUYỆN TẬP HỘI THOẠI
PHẦN 1 : Bài tập dịch.

(1)教学楼前边的自行车很多。田芳下课后要找自己的自行车。
田芳的自行车是新的。张东问她,你的自行车是什么颜色的?田
芳说是蓝的。张东说,那辆蓝车是不是你的?田芳说,我的自行
车是新的,不是旧的,那辆不是我的。忽然,田芳看见了自己的
自行车,她说,啊,我的自行车在那儿呢。
我也有一辆自行车,但不是蓝的,是黑的。我的自行车不新,是
一辆旧车。它不是我买的,是一个朋友送的。这辆车不好看,但
是很轻,很好奇,我每天骑车来学校。

Jiàoxué lóu qiánbian de zìxíngchē hěnduō. Tián fāng xiàkè hòu yào zhǎo zìjǐ de
zìxíngchē. Tián fāng de zìxíngchē shì xīn de. Zhāngdōng wèn tā, nǐ de zìxíngchē
shì shénme yánsè de? Tián fāng shuō shì lán de. Zhāng dōng shuō, nà liàng lán
chē shì bú shì nǐ de? Tián fāng shuō, wǒ de zìxíngchē shì xīn de, bú shì jiù de, nà
liàng bú shì wǒ de. Hūrán, Tián fāng kànjiàn le zìjǐ de zìxíngchē, tā shuō, a, wǒ
de zìxíngchē zài nà'r ne.
Wǒ yě yǒu yí liàng zìxíngchē, dàn búshì lán de, shì hēi de. Wǒ de zìxíngchē bù
xīn, shì yí liàng jiù chē. Tā búshì wǒ mǎi de, shì yí gè péngyou sòng de. Zhè liàng
chē bù hǎokàn, dànshì hěn qīng, hěn hǎo qí, wǒ měitiān qí chē lái xuéxiào.
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

13
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

(2)
我叫山本。我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。爸爸是
一家医院的大夫,他每天工作都很忙。妈妈不工作,在家做
家务。姐姐是一家银行的职员。工作也很忙。我是北京语言
大学的留学生,我学习汉语。姐姐有一个男朋友,姐姐说她
的男朋友很好,我很高兴。我还没有男朋友,但我有很多朋
友,有日本朋友也有外国朋友。

Wǒ jiào Shānběn. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māma, jiějie hé


wǒ. Bàba shì yī jiā yīyuàn de dàifu, tā měitiān gōngzuò dōu hěn
máng. Māma bù gōngzuò, zàijiā zuò jiāwù. Jiějie shì yì jiā
yínháng de zhíyuán. Gōngzuò yě hěn máng. Wǒ shì Běijīng yǔyán
dàxué de liúxuéshēng, wǒ xuéxí hànyǔ. Jiějie yǒu yí gè nán
péngyou, jiějie shuō tā de nán péngyou hěn hǎo, wǒ hěn gāoxìng.
Wǒ hái méiyǒu nán péngyou, dàn wǒ yǒu hěnduō péngyou, yǒu
rìběn péngyou yě yǒu wàiguó péngyou.

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………

14
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

Phần 2: Luyện tập hội thoại + kết hợp file nghe.

A: 玛丽,我来了。今天去中国旅行,我昨天兴奋得睡不着觉。
Mǎlì,wǒ lái le。Jīntiān qù Zhōngguó lǚxíng, wǒ zuótiān
xìngfèn de shuì bù zháo jiào 。
………………………………………………………………….
B:我昨天上完补习班以后,晚上 9 点才回家准备东西,12 点
才睡觉。
Wǒ zuótiān shàng wán bǔxí bān yǐhòu,wǎnshang 9 diǎn cái
huí jiā zhǔnbèi dōngxi,12 diǎn cái shuìjiào 。
………………………………………………………………….
A: 你的箱子里有些什么?
Nǐ de xiāngzi li yǒu xiē shénme ?
………………………………………………………………….
B: 我带了一些药。剩下的都是日用品:几件衣服、一把雨伞、
一瓶香水、一个充电器和一把牙刷。你呢?
Wǒ dài le yìxiē yào。Shèngxià de dōu shì rìyòngpǐn:jǐ jiàn
yīfu、yì bǎ yǔsǎn、yì píng xiāngshuǐ、yí gè chōngdiànqì hé yì
bǎ yáshuā。Nǐ ne ?
………………………………………………………………….
A: 我箱子里有三条库子、三件 T 恤、五本书、两瓶矿泉水和
一些不可缺少的日用品。玛丽,今天谁送我们去机场?
Wǒ xiāngzi li yǒu sān tiáo kùzi、sān jiàn T xù、wǔ běn shū、
liǎng píng kuàngquánshuǐ hé yìxiē bù kě quēshǎo de rìyòngpǐn。
Mǎlì, jīntiān shéi sòng wǒmen qù jīchǎng ?
………………………………………………………………….

15
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

B: 我爸爸
Wǒ bàba
………………………………………………………………….
A:那你爸爸呢?
Nà nǐ bàba ne ?
………………………………………………………………….
B:他在找车呢。
Tā zài zhǎo chē ne 。
………………………………………………………………….
A :你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò ?
………………………………………………………………….
B:我爸爸是一家公司的经理。
Wǒ bàba shì yì jiā gōngsī de jīnglǐ 。
………………………………………………………………….
A:是一家什么公司?
Shì yì jiā shénme gōngsī ?
………………………………………………………………….
B:是一家外贸公司。今天他开公司的车来送我们去。
Shì yì jiā wàimào gōngsī。Jīntiān tā kāi gōngsī de chē lái
sòng wǒmen qù 。
………………………………………………………………….
A:你爸爸的车是什么颜色的?
Nǐ bàba de chē shì shénme yánsè de ?
………………………………………………………………….

16
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

B:黑色的
Hēisè de.
………………………………………………………………….
A:是新的还是旧的?
Shì xīn de háishi jiù de ?
………………………………………………………………….
B:旧的
Jiù de.
………………………………………………………………….
A:你看, 那辆黑的是不是你爸爸开的?
Nǐ kàn, nà liàng hēi de shì bú shì nǐ bàba kāi de ?
………………………………………………………………….
B: 对了。车快要来了,我们准备上车吧!
Duì le。Chē kuàiyào lái le,wǒmen zhǔnbèi shàng chē ba !
………………………………………………………………….
A:好的。我帮你搬箱子。
Hǎo de。Wǒ bāng nǐ bān xiāngzi 。
………………………………………………………………….

17
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

PHẦN 3 – ĐỌC HOÀN THÀNH CÂU HỎI.


A.
今天是星期日,马丁起床后问山本:‘今天做什么?’山本想了
一想,说:“今天要做的事很多。上午我要写信,写阅读的作
业,预习星期一的语法和生词。下午我去邮局寄信,还要去
银行换钱,然后去书店买一本《日汉词典》,晚上去大使馆
看朋友。”马丁说:“今天你真忙!我下午跟你一起去邮局买
报纸,然后回宿舍看报纸、听音乐。”
Jīntiān zuò shénme
jīntiān shì xīngqī rì, Mǎdīng qǐchuáng hòu wèn shānběn:‘Jīntiān
zuò shénme?’ Shānběn xiǎng le yī xiǎng, shuō:“Jīntiān yào zuò
de shì hěnduō. Shàngwǔ wǒ yào xiě xìn, xiě yuèdú de zuòyè,
yùxí xīngqī yī de yǔfǎ hé shēngcí. Xiàwǔ wǒ qù yóujú jì xìn,
hái yào qù yínháng huàn qián, ránhòu qù shūdiàn mǎi yī běn “rì
hàn cídiǎn”, wǎnshàng qù dàshǐguǎn kàn péngyǒu.” Mǎdīng
shuō:“Jīntiān nǐ zhēn máng! Wǒ xiàwǔ gēn nǐ yīqǐ qù yóujú mǎi
bàozhǐ, ránhòu huí sùshè kàn bàozhǐ, tīng yīnyuè.” Câu 1
今天星期几?
A. 星期一 C. 星期六
B. 星期四 D. 星期日

Câu 2
山本今天要做什么?
A. 山本今天不要做什么
B. 山本今天 要做很多事

18
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

C. 山本今天要做不太 多事
D. 山本今天在家休息
Câu 3
马丁和山本今天谁忙。
A. 马丁
B. 山本
C. 马丁和山本都忙
D. 马丁和山本都不 忙
Câu 4
马丁下午也去商店吗?
A. 不去商店
B. 去商店
C. 要去上课
D. 去图书馆

19
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

B
马丁来中国学习汉语。她认识很多新朋友,有老师、医生、
公司职员,还有各国的留学生。他们常常一起听音乐,一起
说汉语,一起吃中国反。上星期马丁的姐姐来中国了。马丁
要跟姐姐去旅行。他给姐姐当翻译,他们想坐火车去。
Mǎdīng lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. Tā rènshi hěnduō xīn
péngyǒu, yǒu lǎoshī, yīshēng, gōngsī zhíyuán, hái yǒu gèguó de
liúxuéshēng. Tāmen chángcháng yīqǐ tīng yīnyuè, yīqǐ shuō
hànyǔ, yīqǐ chī zhōngguó fàn . Shàng xīngqī Mǎdīng de jiějiě
lái zhōngguó le. Mǎdīng yào gēn jiějiě qù lǚxíng. Tā gěi jiějiě
dāng fānyì, tāmen xiǎng zuò huǒchē qù. Câu 1
马丁来中国做什么?
A. 旅行 C. 当翻译
B. 学汉语 D. 当导游
Câu 2
马丁的姐姐会汉语吗?
A. 会 C. 汉语很好
B. 不会 D. 会英语
Câu 3
他们怎么去旅行?
A. 坐飞机 C. 坐火车
B. 坐汽车 D. 骑摩托车

20
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

PHẦN 4: DỊCH CÁC CÂU SAU SANG


TIẾNG TRUNG
1. Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không?
………………………………………………
2. Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt.
………………………………………………
3. Hôm nay công việc của bạn bận không?
………………………………………………
4. Hôm nay công việc của tôi không bận lắm.
………………………………………………
5. Ngày mai anh trai bạn bận không?
………………………………………………
6. Ngày mai anh trai tôi rất bận.
………………………………………………
7. Hôm qua chị gái bạn đi đâu?
………………………………………………
8. Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo.
………………………………………………
9. Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì?
………………………………………………
10. Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung.
………………………………………………
11. Nhà cô giáo bạn ở đâu?
………………………………………………
12. Nhà cô giáo tôi ở trường học.
………………………………………………

21
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

13. Trường học của bạn ở đâu.


………………………………………………
14. Trường học của tôi ở Hà Nội.
………………………………………………
15. Hôm nay thứ mấy?
………………………………………………
16. Ngày mai thứ ba.
………………………………………………
17. Hôm qua thứ mấy?
………………………………………………
18. Hôm qua chủ nhật.
………………………………………………
19. Chủ nhật bạn làm gì?
………………………………………………
20. Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi.
………………………………………………
21. Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi.
………………………………………………
22. Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi.
23. ………………………………………………
24. Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không?
………………………………………………
25. Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư.
………………………………………………
26. Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền.
………………………………………………
27. Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền.

22
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

………………………………………………
28. Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không?
………………………………………………
29. Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn.
……………………………………………….
30. Bạn biết Trung Quốc ở đâu không?
……………………………………………….
31. Tôi không biết Trung Quốc ở đâu.
……………………………………………….
32. Thứ bẩy tôi ở nhà học bài.
……………………………………………….
33. Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh.
……………………………………………….
34. Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?
………………………………………………

35. Tôi không biết ông ta là ai.


………………………………………………
36. Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ.
………………………………………………
37. Ông ta là bác sỹ à?
………………………………………………
38. Phải, ông ta là bác sỹ của tôi.
………………………………………………

+ Phần bài tập HSKK gửi hoàn thành trong nhóm

23
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

ĐÁP ÁN
PHẦN 1 : BÀI DỊCH
Xe đạp trước tòa nhà giảng đường rất nhiều. Sau khi tan học, Điền Phương
muốn tìm xe đạp của mình. Chiếc xe đạp của Điền Phương là xe mới.
Trương Đông hỏi cô ấy, xe đạp của bạn là chiếc màu gì? Điền Phương nói
là chiếc màu xanh lam. Trương Đông nói, chiêc màu xanh lam kia có phải
của bạn không? Điền Phương nói, xe đạp của tôi là xe mới, không phải xe
cũ, chiếc đó không phải là của tôi. Bỗng nhiên, Điền Phương nhìn thấy xe
đạp của mình, cô ấy nói, à, xe đạp của tôi ở đằng kia rồi.
Tôi cũng có một chiếc xe đạp, không phải là chiếc màu xanh lam, là chiếc
màu đen. Xe đạp của tôi không mới, là một chiếc xe cũ. Nó không phải tôi
mua, là một người bạn tặng. Chiếc xe này không đẹp nhưng rất nhẹ, đi rất
tốt, hàng ngày tôi đạp xe đến trường.

BÀI DỊCH SỐ 2
Tôi tên là Sơn Bản. Nhà tôi có bốn người, bố, mẹ, chị gái và tôi. Bố là bác
sỹ của một bệnh viện, hàng ngày công việc của ông ấy đều rất bận. Mẹ
không đi làm, ở nhà làm nội trợ. Chị gái là nhân viên của một ngân hàng.
Công việc cũng rất bận. Tôi là lưu học sinh của đại học ngôn ngữ Bắc
Kinh, tôi học tiếng Trung. Chị gái có một người bạn trai, chị nói bạn trai
của chị rất tốt, tôi rất vui mừng. Tôi vẫn chưa có bạn trai, nhưng tôi có rất
nhiều bạn bè, có bạn bè người Nhật cũng có bạn bè người nước ngoài.

24
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

PHẦN 2 : LUYỆN TẬP HỘI THOẠI

A: 玛丽,我来了。今天去中国旅行,我昨天兴奋得睡不着觉。
Mǎlì,wǒ lái le。Jīntiān qù Zhōngguó lǚxíng, wǒ zuótiān xìngfèn de shuì bù
zháo jiào 。
Mary, mình đến rồi đây. Hôm nay đi du lịch Trung Quốc nên tối qua mình háo hức
đến mức không ngủ được.
B:我昨天上完补习班以后,晚上 9 点才回家准备东西,12 点才睡觉。
Wǒ zuótiān shàng wán bǔxí bān yǐhòu,wǎnshang 9 diǎn cái huí jiā zhǔnbèi
dōngxi,12 diǎn cái shuìjiào 。
Tối qua sau khi học thêm về, 9 giờ mình mới chuẩn bị đồ đạc, 12 giờ cũng mới đi
ngủ.
A: 你的箱子里有些什么?
Nǐ de xiāngzi li yǒu xiē shénme ?
Vali của bạn có những gì thế?
B: 我带了一些药。剩下的都是日用品:几件衣服、一把雨伞、一瓶香水、一
个充电器和一把牙刷。你呢?
Wǒ dài le yìxiē yào。Shèngxià de dōu shì rìyòngpǐn:jǐ jiàn yīfu、yì bǎ yǔsǎn、
yì píng xiāngshuǐ、yí gè chōngdiànqì hé yì bǎ yáshuā。Nǐ ne ?
Mình có đem theo một ít thuốc. Còn đâu đều là đồ dùng hàng ngày: có vài bộ
quần áo, 1 chiếc ô, 1 lọ nước hoa, 1 chiếc sạc pin và 1 chiếc bàn chải đánh răng. Bạn
thì sao?
A: 我箱子里有三条库子、三件 T 恤、五本书、两瓶矿泉水和一些不可缺少的日
用品。玛丽,今天谁送我们去机场?
Wǒ xiāngzi li yǒu sān tiáo kùzi 、 sān jiàn T xù 、 wǔ běn shū 、 liǎng píng
kuàngquánshuǐ hé yìxiē bù kě quēshǎo de rìyòngpǐn 。 Mǎlì, jīntiān shéi sòng
wǒmen qù jīchǎng ?
Trong vali của mình có 3 chiếc quần, 3 chiếc áo phông, 5 quyển sách, 2 chai nước
khoáng và một số vật dùng hàng ngày cần thiết. Mary, hôm nay ai đưa chúng mình đến
sân bay thế ?

B: 我爸爸

25
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

Wǒ bàba
Bố mình.
A:那你爸爸呢?
Nà nǐ bàba ne ?
Vậy bố bạn đâu rồi?
B:他在找车呢。
Tā zài zhǎo chē ne 。
Bố mình đang đi tìm xe.
A :你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò ?
Bố bạn làm công việc gì vậy?
B:我爸爸是一家公司的经理。
Wǒ bàba shì yì jiā gōngsī de jīnglǐ 。
Bố mình là giám đốc của 1 công ty.
A:是一家什么公司?
Shì yì jiā shénme gōngsī ?
Đó là công ty gì ?
B:是一家外贸公司。今天他开公司的车来送我们去。
Shì yì jiā wàimào gōngsī。Jīntiān tā kāi gōngsī de chē lái sòng wǒmen qù 。
Một công ty ngoại thương. Hôm nay bố mình lái xe của công ty để đưa bọn mình
đi.
A:你爸爸的车是什么颜色的?
Nǐ bàba de chē shì shénme yánsè de ?
Xe bố bạn có màu gì ?
B:黑色的
Hēisè de.
Màu đen.
A:是新的还是旧的?
Shì xīn de háishi jiù de ?
Mới hay cũ?

26
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2

B:旧的
Jiù de.
Cũ.
A:你看, 那辆黑的是不是你爸爸开的?
Nǐ kàn, nà liàng hēi de shì bú shì nǐ bàba kāi de ?
Bạn nhìn xem, chiếc xe màu đen kia có phải là xe bố bạn lái không?
B: 对了。车快要来了,我们准备上车吧!
Duì le。Chē kuàiyào lái le,wǒmen zhǔnbèi shàng chē ba !
Đúng rồi. Xe sắp đến rồi, chúng mình chuẩn bị lên xe thôi!
A:好的。我帮你搬箱子。
Hǎo de。Wǒ bāng nǐ bān xiāngzi 。
Ừ. Để mình giúp bạn chuyển vali.

PHẦN 3
今天做什么
今天是星期日,马丁起床后问山本:‘今天做什么?’山本想了一想,
说:“今天要做的事很多。上午我要写信,写阅读的作业,预习星期
一的语法和生词。下午我去邮局寄信,还要去银行换钱,然后去书店
买一本《日汉词典》,晚上去大使馆看朋友。”马丁说:“今天你真
忙!我下午跟你一起去邮局买报纸,然后回宿舍看报纸、听音乐。”
Hôm nay làm gì? Hôm nay là chủ nhật, Martin
sau khi thức dậy hỏi Yamamoto : “Hôm nay làm gì vậy?” Yamamoto nghĩ
một lát, nói rằng: “ Việc phải làm hôm nay rất nhiều. Buổi sáng tớ phải
viết thư, làm bài tập đọc hiểu, chuẩn bị từ mới và ngữ pháp của thứ 2.
Buổi chiều tôi đến bưu điện gửi thư, còn phải đến ngân hàng đổi tiền, sau
đó đến hiệu sách mua một cuốn từ điển Nhật – Trung, buổi tối đến đại sứ
quán thăm bạn.” Martin nói : “ Hôm nay cậu thật sự bận rộn! Buổi chiều
tớ cùng cậu đến bưu điện mua báo giấy, sau đó về ký túc xá đọc báo, nghe
nhạc.”

27
KHÓA ĐI LÀM

You might also like