Professional Documents
Culture Documents
A. 90 C. 94
B. 64 D. 96
—现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?)
—______________。
A. 八点(bā diǎn)
B. 十点(shí diǎn)
C. 九点(jiǔ diǎn)
D. 十一点(shíyī diǎn)
—______________。
—_______________。
A. 9 月(yuè)14 号(hào)
B. 8 月(yuè)15 号(hào)
C. 9 月(yuè)16 号(hào)
D. 8 月(yuè)16 号(hào)
A. ① C. ③
B. ② D. ④
10. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
__________________。
A. 我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.)
B. 我喜欢你。(Wǒ xǐhuɑn nǐ.)
C. 天气很好。(Tiānqì hěn hǎo.)
D. 我要走了。(Wǒ yào zǒu le.)
11. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
—__________。
A. 我爸爸。(Wǒ bàbɑ.)
B. 他的书。(Tā de shū.)
C. 下雨。(Xià yǔ.)
D. 我不要。(Wǒ bú yào.)
13. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp.
14. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
– ____________________?
– 好啊。(Hǎo ā.)
18. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
男(nán):不错。(Bú cuò.)
男(nán):可以。(Kěyǐ.)
……结账(jié zhànɡ)……
A. 是(shì) C. 自(zì)
B. 不(bù) D.想(xiǎnɡ)
今天①天气②不③好,所以我们④去公园。
我的汉语①说得②好,听力也③有问题,你④能帮我吗?
A. ① C. ③
B. ② D. ④
经理,①因为我②今天不③舒服,④请假吗?
A. ① C. ③
B. ② D. ④
不好意思,这个箱子很重,您____帮我一下吗?
A. 会(huì) C. 想(xiǎnɡ)
B. 要(yào) D. 能(nénɡ)
A. 他比她胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
B. 她比他胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
C. 他没有她瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)
D. 她没有他瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)
30. Chọn theo thông tin bên dưới. (Nhiều câu trả lời)
今天①很冷,你②能不③能④门关一下呢?
A. ① C. ③
B. ② D. ④
32. Điền “了“ vào chỗ trống thích hợp. (Nhiều đáp án)
对不起①经理②,昨天我去③医院④。
________________________________
A. 汉字我写用笔。(Hànzì wǒ xiě yònɡ bǐ.)
B. 我用笔写汉字。(Wǒ yònɡ bǐ xiě hànzì.)
C. 我写汉字用笔。(Wǒ xiě hànzì yònɡ bǐ.)
D. 用笔我写汉字。(Yònɡ bǐ wǒ xiě hànzì.)
12
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
B. TỰ LUẬN
THỰC HÀNH LUYỆN TẬP HỘI THOẠI
PHẦN 1 : Bài tập dịch.
(1)教学楼前边的自行车很多。田芳下课后要找自己的自行车。
田芳的自行车是新的。张东问她,你的自行车是什么颜色的?田
芳说是蓝的。张东说,那辆蓝车是不是你的?田芳说,我的自行
车是新的,不是旧的,那辆不是我的。忽然,田芳看见了自己的
自行车,她说,啊,我的自行车在那儿呢。
我也有一辆自行车,但不是蓝的,是黑的。我的自行车不新,是
一辆旧车。它不是我买的,是一个朋友送的。这辆车不好看,但
是很轻,很好奇,我每天骑车来学校。
Jiàoxué lóu qiánbian de zìxíngchē hěnduō. Tián fāng xiàkè hòu yào zhǎo zìjǐ de
zìxíngchē. Tián fāng de zìxíngchē shì xīn de. Zhāngdōng wèn tā, nǐ de zìxíngchē
shì shénme yánsè de? Tián fāng shuō shì lán de. Zhāng dōng shuō, nà liàng lán
chē shì bú shì nǐ de? Tián fāng shuō, wǒ de zìxíngchē shì xīn de, bú shì jiù de, nà
liàng bú shì wǒ de. Hūrán, Tián fāng kànjiàn le zìjǐ de zìxíngchē, tā shuō, a, wǒ
de zìxíngchē zài nà'r ne.
Wǒ yě yǒu yí liàng zìxíngchē, dàn búshì lán de, shì hēi de. Wǒ de zìxíngchē bù
xīn, shì yí liàng jiù chē. Tā búshì wǒ mǎi de, shì yí gè péngyou sòng de. Zhè liàng
chē bù hǎokàn, dànshì hěn qīng, hěn hǎo qí, wǒ měitiān qí chē lái xuéxiào.
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
13
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
(2)
我叫山本。我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。爸爸是
一家医院的大夫,他每天工作都很忙。妈妈不工作,在家做
家务。姐姐是一家银行的职员。工作也很忙。我是北京语言
大学的留学生,我学习汉语。姐姐有一个男朋友,姐姐说她
的男朋友很好,我很高兴。我还没有男朋友,但我有很多朋
友,有日本朋友也有外国朋友。
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………
14
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
A: 玛丽,我来了。今天去中国旅行,我昨天兴奋得睡不着觉。
Mǎlì,wǒ lái le。Jīntiān qù Zhōngguó lǚxíng, wǒ zuótiān
xìngfèn de shuì bù zháo jiào 。
………………………………………………………………….
B:我昨天上完补习班以后,晚上 9 点才回家准备东西,12 点
才睡觉。
Wǒ zuótiān shàng wán bǔxí bān yǐhòu,wǎnshang 9 diǎn cái
huí jiā zhǔnbèi dōngxi,12 diǎn cái shuìjiào 。
………………………………………………………………….
A: 你的箱子里有些什么?
Nǐ de xiāngzi li yǒu xiē shénme ?
………………………………………………………………….
B: 我带了一些药。剩下的都是日用品:几件衣服、一把雨伞、
一瓶香水、一个充电器和一把牙刷。你呢?
Wǒ dài le yìxiē yào。Shèngxià de dōu shì rìyòngpǐn:jǐ jiàn
yīfu、yì bǎ yǔsǎn、yì píng xiāngshuǐ、yí gè chōngdiànqì hé yì
bǎ yáshuā。Nǐ ne ?
………………………………………………………………….
A: 我箱子里有三条库子、三件 T 恤、五本书、两瓶矿泉水和
一些不可缺少的日用品。玛丽,今天谁送我们去机场?
Wǒ xiāngzi li yǒu sān tiáo kùzi、sān jiàn T xù、wǔ běn shū、
liǎng píng kuàngquánshuǐ hé yìxiē bù kě quēshǎo de rìyòngpǐn。
Mǎlì, jīntiān shéi sòng wǒmen qù jīchǎng ?
………………………………………………………………….
15
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
B: 我爸爸
Wǒ bàba
………………………………………………………………….
A:那你爸爸呢?
Nà nǐ bàba ne ?
………………………………………………………………….
B:他在找车呢。
Tā zài zhǎo chē ne 。
………………………………………………………………….
A :你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò ?
………………………………………………………………….
B:我爸爸是一家公司的经理。
Wǒ bàba shì yì jiā gōngsī de jīnglǐ 。
………………………………………………………………….
A:是一家什么公司?
Shì yì jiā shénme gōngsī ?
………………………………………………………………….
B:是一家外贸公司。今天他开公司的车来送我们去。
Shì yì jiā wàimào gōngsī。Jīntiān tā kāi gōngsī de chē lái
sòng wǒmen qù 。
………………………………………………………………….
A:你爸爸的车是什么颜色的?
Nǐ bàba de chē shì shénme yánsè de ?
………………………………………………………………….
16
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
B:黑色的
Hēisè de.
………………………………………………………………….
A:是新的还是旧的?
Shì xīn de háishi jiù de ?
………………………………………………………………….
B:旧的
Jiù de.
………………………………………………………………….
A:你看, 那辆黑的是不是你爸爸开的?
Nǐ kàn, nà liàng hēi de shì bú shì nǐ bàba kāi de ?
………………………………………………………………….
B: 对了。车快要来了,我们准备上车吧!
Duì le。Chē kuàiyào lái le,wǒmen zhǔnbèi shàng chē ba !
………………………………………………………………….
A:好的。我帮你搬箱子。
Hǎo de。Wǒ bāng nǐ bān xiāngzi 。
………………………………………………………………….
17
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Câu 2
山本今天要做什么?
A. 山本今天不要做什么
B. 山本今天 要做很多事
18
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
C. 山本今天要做不太 多事
D. 山本今天在家休息
Câu 3
马丁和山本今天谁忙。
A. 马丁
B. 山本
C. 马丁和山本都忙
D. 马丁和山本都不 忙
Câu 4
马丁下午也去商店吗?
A. 不去商店
B. 去商店
C. 要去上课
D. 去图书馆
19
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
B
马丁来中国学习汉语。她认识很多新朋友,有老师、医生、
公司职员,还有各国的留学生。他们常常一起听音乐,一起
说汉语,一起吃中国反。上星期马丁的姐姐来中国了。马丁
要跟姐姐去旅行。他给姐姐当翻译,他们想坐火车去。
Mǎdīng lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. Tā rènshi hěnduō xīn
péngyǒu, yǒu lǎoshī, yīshēng, gōngsī zhíyuán, hái yǒu gèguó de
liúxuéshēng. Tāmen chángcháng yīqǐ tīng yīnyuè, yīqǐ shuō
hànyǔ, yīqǐ chī zhōngguó fàn . Shàng xīngqī Mǎdīng de jiějiě
lái zhōngguó le. Mǎdīng yào gēn jiějiě qù lǚxíng. Tā gěi jiějiě
dāng fānyì, tāmen xiǎng zuò huǒchē qù. Câu 1
马丁来中国做什么?
A. 旅行 C. 当翻译
B. 学汉语 D. 当导游
Câu 2
马丁的姐姐会汉语吗?
A. 会 C. 汉语很好
B. 不会 D. 会英语
Câu 3
他们怎么去旅行?
A. 坐飞机 C. 坐火车
B. 坐汽车 D. 骑摩托车
20
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
21
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
22
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
………………………………………………
28. Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không?
………………………………………………
29. Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn.
……………………………………………….
30. Bạn biết Trung Quốc ở đâu không?
……………………………………………….
31. Tôi không biết Trung Quốc ở đâu.
……………………………………………….
32. Thứ bẩy tôi ở nhà học bài.
……………………………………………….
33. Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh.
……………………………………………….
34. Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?
………………………………………………
23
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
ĐÁP ÁN
PHẦN 1 : BÀI DỊCH
Xe đạp trước tòa nhà giảng đường rất nhiều. Sau khi tan học, Điền Phương
muốn tìm xe đạp của mình. Chiếc xe đạp của Điền Phương là xe mới.
Trương Đông hỏi cô ấy, xe đạp của bạn là chiếc màu gì? Điền Phương nói
là chiếc màu xanh lam. Trương Đông nói, chiêc màu xanh lam kia có phải
của bạn không? Điền Phương nói, xe đạp của tôi là xe mới, không phải xe
cũ, chiếc đó không phải là của tôi. Bỗng nhiên, Điền Phương nhìn thấy xe
đạp của mình, cô ấy nói, à, xe đạp của tôi ở đằng kia rồi.
Tôi cũng có một chiếc xe đạp, không phải là chiếc màu xanh lam, là chiếc
màu đen. Xe đạp của tôi không mới, là một chiếc xe cũ. Nó không phải tôi
mua, là một người bạn tặng. Chiếc xe này không đẹp nhưng rất nhẹ, đi rất
tốt, hàng ngày tôi đạp xe đến trường.
BÀI DỊCH SỐ 2
Tôi tên là Sơn Bản. Nhà tôi có bốn người, bố, mẹ, chị gái và tôi. Bố là bác
sỹ của một bệnh viện, hàng ngày công việc của ông ấy đều rất bận. Mẹ
không đi làm, ở nhà làm nội trợ. Chị gái là nhân viên của một ngân hàng.
Công việc cũng rất bận. Tôi là lưu học sinh của đại học ngôn ngữ Bắc
Kinh, tôi học tiếng Trung. Chị gái có một người bạn trai, chị nói bạn trai
của chị rất tốt, tôi rất vui mừng. Tôi vẫn chưa có bạn trai, nhưng tôi có rất
nhiều bạn bè, có bạn bè người Nhật cũng có bạn bè người nước ngoài.
24
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
A: 玛丽,我来了。今天去中国旅行,我昨天兴奋得睡不着觉。
Mǎlì,wǒ lái le。Jīntiān qù Zhōngguó lǚxíng, wǒ zuótiān xìngfèn de shuì bù
zháo jiào 。
Mary, mình đến rồi đây. Hôm nay đi du lịch Trung Quốc nên tối qua mình háo hức
đến mức không ngủ được.
B:我昨天上完补习班以后,晚上 9 点才回家准备东西,12 点才睡觉。
Wǒ zuótiān shàng wán bǔxí bān yǐhòu,wǎnshang 9 diǎn cái huí jiā zhǔnbèi
dōngxi,12 diǎn cái shuìjiào 。
Tối qua sau khi học thêm về, 9 giờ mình mới chuẩn bị đồ đạc, 12 giờ cũng mới đi
ngủ.
A: 你的箱子里有些什么?
Nǐ de xiāngzi li yǒu xiē shénme ?
Vali của bạn có những gì thế?
B: 我带了一些药。剩下的都是日用品:几件衣服、一把雨伞、一瓶香水、一
个充电器和一把牙刷。你呢?
Wǒ dài le yìxiē yào。Shèngxià de dōu shì rìyòngpǐn:jǐ jiàn yīfu、yì bǎ yǔsǎn、
yì píng xiāngshuǐ、yí gè chōngdiànqì hé yì bǎ yáshuā。Nǐ ne ?
Mình có đem theo một ít thuốc. Còn đâu đều là đồ dùng hàng ngày: có vài bộ
quần áo, 1 chiếc ô, 1 lọ nước hoa, 1 chiếc sạc pin và 1 chiếc bàn chải đánh răng. Bạn
thì sao?
A: 我箱子里有三条库子、三件 T 恤、五本书、两瓶矿泉水和一些不可缺少的日
用品。玛丽,今天谁送我们去机场?
Wǒ xiāngzi li yǒu sān tiáo kùzi 、 sān jiàn T xù 、 wǔ běn shū 、 liǎng píng
kuàngquánshuǐ hé yìxiē bù kě quēshǎo de rìyòngpǐn 。 Mǎlì, jīntiān shéi sòng
wǒmen qù jīchǎng ?
Trong vali của mình có 3 chiếc quần, 3 chiếc áo phông, 5 quyển sách, 2 chai nước
khoáng và một số vật dùng hàng ngày cần thiết. Mary, hôm nay ai đưa chúng mình đến
sân bay thế ?
B: 我爸爸
25
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
Wǒ bàba
Bố mình.
A:那你爸爸呢?
Nà nǐ bàba ne ?
Vậy bố bạn đâu rồi?
B:他在找车呢。
Tā zài zhǎo chē ne 。
Bố mình đang đi tìm xe.
A :你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò ?
Bố bạn làm công việc gì vậy?
B:我爸爸是一家公司的经理。
Wǒ bàba shì yì jiā gōngsī de jīnglǐ 。
Bố mình là giám đốc của 1 công ty.
A:是一家什么公司?
Shì yì jiā shénme gōngsī ?
Đó là công ty gì ?
B:是一家外贸公司。今天他开公司的车来送我们去。
Shì yì jiā wàimào gōngsī。Jīntiān tā kāi gōngsī de chē lái sòng wǒmen qù 。
Một công ty ngoại thương. Hôm nay bố mình lái xe của công ty để đưa bọn mình
đi.
A:你爸爸的车是什么颜色的?
Nǐ bàba de chē shì shénme yánsè de ?
Xe bố bạn có màu gì ?
B:黑色的
Hēisè de.
Màu đen.
A:是新的还是旧的?
Shì xīn de háishi jiù de ?
Mới hay cũ?
26
KHÓA ĐI LÀM
Học Tiếng Trung Thật Thú Vị - T2
B:旧的
Jiù de.
Cũ.
A:你看, 那辆黑的是不是你爸爸开的?
Nǐ kàn, nà liàng hēi de shì bú shì nǐ bàba kāi de ?
Bạn nhìn xem, chiếc xe màu đen kia có phải là xe bố bạn lái không?
B: 对了。车快要来了,我们准备上车吧!
Duì le。Chē kuàiyào lái le,wǒmen zhǔnbèi shàng chē ba !
Đúng rồi. Xe sắp đến rồi, chúng mình chuẩn bị lên xe thôi!
A:好的。我帮你搬箱子。
Hǎo de。Wǒ bāng nǐ bān xiāngzi 。
Ừ. Để mình giúp bạn chuyển vali.
PHẦN 3
今天做什么
今天是星期日,马丁起床后问山本:‘今天做什么?’山本想了一想,
说:“今天要做的事很多。上午我要写信,写阅读的作业,预习星期
一的语法和生词。下午我去邮局寄信,还要去银行换钱,然后去书店
买一本《日汉词典》,晚上去大使馆看朋友。”马丁说:“今天你真
忙!我下午跟你一起去邮局买报纸,然后回宿舍看报纸、听音乐。”
Hôm nay làm gì? Hôm nay là chủ nhật, Martin
sau khi thức dậy hỏi Yamamoto : “Hôm nay làm gì vậy?” Yamamoto nghĩ
một lát, nói rằng: “ Việc phải làm hôm nay rất nhiều. Buổi sáng tớ phải
viết thư, làm bài tập đọc hiểu, chuẩn bị từ mới và ngữ pháp của thứ 2.
Buổi chiều tôi đến bưu điện gửi thư, còn phải đến ngân hàng đổi tiền, sau
đó đến hiệu sách mua một cuốn từ điển Nhật – Trung, buổi tối đến đại sứ
quán thăm bạn.” Martin nói : “ Hôm nay cậu thật sự bận rộn! Buổi chiều
tớ cùng cậu đến bưu điện mua báo giấy, sau đó về ký túc xá đọc báo, nghe
nhạc.”
27
KHÓA ĐI LÀM