Professional Documents
Culture Documents
Thí dụ:
(1) 车停住了. chē tíng zhù le .
(2) 你拿住这些东西吧. nǐ ná zhù zhè xiē dōng xī ba .
(3) A: 我的电话号码你记住了吗? wǒ de diàn huà hào mǎ nǐ jì zhù le ma ?
B: 记住了. jì zhù le .
5. 动词 + 成 表示某事物因动作而发生了变化或动作的目的已实现.
Biểu thị một sự vật nào đó do động tác mà dẫn đến sự thay đổi hoặc đã thực hiện
được mục đích của động tác.
Ví dụ:
(1)“an”这个音我常常发成“ang”. “an” zhè gè yīn wǒ cháng cháng fā chéng “ang”.
(2) 我说 “去剧场” , 他听成“去机场”了. wǒ shuō “qù jù chǎng ” , tā tīng
chéng “qù jī chǎng ”le
(3)我的美元都換成了人民币. wǒ de měi yuán dōu huàn chéng le rén mín bì .
(4) 这本英文小说他已经翻译成中文了. zhè běn yīng wén xiǎo shuō tā yǐ jīng fān
yì chéng zhōng wén le .
(5). 其他的结果补语 见: 看见, 听见, 闻见, 遇见 (gặp), 碰见(tình cờ gặp)…. 给:
交给, 送给, 还给, 递给 (chuyển cho ai) 礼物我送给他了 (Tôi đã tặng quà và anh
ta đã nhận) 我给他送礼物礼物 (Tôi có ý định tặng quà cho anh ta nhưng chưa rõ
kết quả anh ta có nhận hay không)
Và một số bổ ngữ khác cần chú ý như: 完, 光, 错, 对, 清楚, 干净, 弄坏, 破, 碎, 倒
(摔倒), 懂, 哑(哑嗓子: khản cổ), 会 (会学)….