Professional Documents
Culture Documents
Hừ
唉,我错了
Ừ Chao ôi, tôi sai rồi
Từ cảm Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ
1 唉 āi Ôi ,因为我迷 vì tôi đã lạc
thán míle lù.
Dạ đường.
了路。
Vâng
让我们一起
Chúng ta hãy cùng
来:关心集 Ràng wǒmen yìqǐ lái: nhau: quan tâm
Bảo vệ
Động guānxīn jítǐ, àihù đến tập thể, quan
2 爱护 àihù Giữ gìn 体,爱护公
từ gōngwù, bǎohù tâm đến tài sản
Trân quý
物,保护环 huánjìng! công, bảo vệ môi
trường!
境!
爱惜自己的
眼睛吧,它 Hãy trân trọng đôi
Yêu quý Àixī zìjǐ de yǎnjīng ba, tā
Động mắt của bạn, nó là
3 爱惜 àixī Quý 是我们观察 shì wǒmen guānchá
từ cửa sổ quan sát thế
trọng shìjiè de chuānghù.
世界的窗户 giới của chúng ta.
。
鱼还在岸上
Bờ Yú hái zài ànshàng pūpū Cá vẫn nhởn nhơ
5 岸 àn Danh từ 扑扑地跳动
Bến bờ dì tiàodòngzhe. trên bờ.
着。
我的出国手
Thủ tục đi nước
Động 续已办理好 Wǒ de chūguó shǒuxù yǐ
8 办理 bànlǐ Xử lý ngoài của tôi đã
từ bànlǐ hǎole.
了。 hoàn tất.
Chủ 。我们班的
Giáo viên chủ
nhiệm
班主任是一 Wǒmen bān de nhiệm của lớp
lớp; giáo
班主 bānzhǔrèn shì yí wèi chúng tôi là một vị
9 bānzhǔrèn Danh từ viên chủ 位刚毕业于
任 gāng bìyè yú Běijīng giáo viên vừa tốt
nhiệm;
北京师范大 shīfàn dàxué de lǎoshī nghiệp Đại học Sư
giáo viên
phạm Bắc Kinh.
phụ trách 学的老师。
他们的时间
Danh từ Tāmen de shíjiān shì Thời gian của họ
12 宝贵 bǎoguì Quý báu 是非常宝贵
Tính từ fēicháng bǎoguì de. rất quý giá.
的。
Bưu
他们搜了我
phẩm
Tāmen sōule wǒ de Họ lục túi và gói
13 包裹 bāoguǒ Danh từ Vật 的口袋和包
kǒudài hé bāoguǒ. hàng của tôi.
phẩm
裹。
Gói hàng
礼物虽小,
Món quà tuy nhỏ
Bao hàm 却包含着朋 Lǐwù suī xiǎo, què
Động nhưng chứa đựng
14 包含 bāohán Chứa bāohánzhe péngyǒu de yī
từ
đựng 友的一份深 fèn shēnqíng.
tình cảm của một
người bạn.
情。
许多代表对
Nhiều đại diện bảo
Động Gìn giữ Xǔduō dàibiǎo duì zhège
15 保留 bǎoliú 这个决议持 lưu về cách giải
từ Bảo lưu juéyì chí bǎoliú tàidù.
quyết này.
保留态度。
现在倒有一
Động
Bảo Xiànzài dào yǒu yígè Bây giờ có một
16 保险 bǎoxiǎn từ 个保险的办
hiểm bǎoxiǎn de bànfǎ. cách bảo hiểm.
Danh từ
法。
这些细胞持
Bội
Zhèxiē xìbāo chíyǒu èr Các tế bào này có
18 倍 bèi Đơn vị Bậc 有二倍体核
bèi tǐ hé xíng. 2 lần karyotype.
Lần
型。
Người bi quan
悲观些看成 trông mong thành
Bēiguān xiē kàn
thành công, người
19 悲观 bēiguān Tính từ Bi quan 功,乐观些 chénggōng, lèguān xiē
lạc quan học tập
kàn shībài.
看失败。 được từ những thất
bại.
他们在画中
Hậu cảnh Họ có nhiều hoa
Tāmen zài huà zhōng
20 背景 bèijǐng Danh từ Bối cảnh 背景有很多 trong nền của bức
bèijǐng yǒu hěnduō huā.
Nền tranh.
花。
Cái chăn
我把被子往 Wǒ bǎ bèizi wǎng xià yì Tôi đẩy chăn bông
21 被子 bèizi Danh từ Chăn
下一推。 tuī. xuống.
bông
在此期间,
Zài cǐ qījiān, tāmen bèi Trong thời kỳ này,
Khoa 他们被称为
22 本科 běnkē Danh từ chēng wéi dàxué běnkē họ được gọi là sinh
chính
大学本科生 shēng. viên đại học.
。
我们当前的
Nhiệm vụ hiện tại
任务是学习 Wǒmen dāngqián de
của chúng ta là
23 本领 běnlǐng Danh từ Bản lĩnh rènwù shì xuéxí zhīshì,
知识,练好 liàn hǎo běnlǐng.
học kiến thức và
rèn luyện bản lĩnh.
本领。
这是一个本
Đây là thời kỳ có
Zhè shì yīgè běnzhí
24 本质 běnzhí Danh từ Bản chất 质变化的时 những bản chất
biànhuà de shíqí.
thay đổi.
期。
我听了这消
Khi biết tin, tôi
Thêm Wǒ tīngle zhè xiāoxi
25 便 biàn Phó từ 息便沉思起 càng thêm nghĩ về
Càng biàn chénsī qǐlái.
điều đó.
来。
那位编辑恢
Động Nà wèi biānjí huīfùle Biên tập viên lấy
26 编辑 biānjí Biên tập 复了镇静的
từ zhènjìng de tàidù. lại bình tĩnh.
态度。
过年了,我
Ngày Tết, tôi
要买烟花来 Guòniánle, wǒ yāomǎi muốn mua pháo
28 鞭炮 biānpào Danh từ pháo 放,爸爸却 yānhuā lái fàng, bàba hoa để đốt, nhưng
quèshuō yāomǎi biānpào. bố tôi lại muốn
说要买鞭炮 mua đốt pháo dây.
。
朗读课文要
Lǎngdú kèwén yào zhùyì Chú ý đến khoảng
29 标点 biāodiǎn Danh từ Dấu câu 注意标点符 biāodiǎn fúhào de dừng của dấu câu
tíngdùn. khi đọc to văn bản.
号的停顿
FrontPage 包
含若干创建 FrontPage bāohán FrontPage chứa
Bảng
30 表格 biǎogé Danh từ ruògān chuàngjiàn một số công cụ để
Biểu 表格的工具 biǎogé de gōngjù. tạo bảng.
。
他的表情却
Động Biểu tình Tā de biǎoqíng què shì fù Biểu cảm của anh
33 表情 biǎoqíng 是富于感情
từ Biểu cảm yú gǎnqíng de. ấy là cảm xúc.
的。
她向我们表
Cô ấy bày tỏ sự
Động Biểu thị Tā xiàng wǒmen
34 表示 biǎoshì 示了虚假的 nhiệt tình giả tạo
từ Bày tỏ biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng.
với chúng tôi.
热情。
他往往会表
Tā wǎngwǎng huì
Động Biểu 现得更亲近 Anh ấy có biểu
35 表现 biǎoxiàn biǎoxiàn dé gèng qīnjìn
từ hiện hiện gần gũi hơn.
些。 xiē.
观众对艺术
Khán giả hết lời
Guānzhòng duì yìshùjiā
Động Biểu 家的精彩表 khen ngợi màn
36 表演 biǎoyǎn de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù
từ diễn trình diễn tuyệt vời
演赞不绝口 juékǒu.
của nghệ sĩ.
。
那可能是某
Đó có thể là dấu
Dấu hiệu 一事物的标 Nà kěnéng shì mǒu yī
38 标志 biāozhì Danh từ hiệu của điều gì
Kí hiệu shìwù de biāozhì.
志。 đó.
画中左边那
Cây bên trái trong
Tỷ lệ Huà zhōng zuǒbiān nà kē
42 比例 bǐlì Danh từ 棵树不合比 hình không đúng
Tỷ số shù bùhé bǐlì.
tỷ lệ.
例。
别人的优点
Bạn có thể không
,你未必学 học được ưu điểm
Tránh Biérén de yōudiǎn, nǐ
của người khác
Động khỏi 得来;但别 wèibì xué dé lái; dàn
43 避免 bìmiǎn nhưng bạn có thể
từ Thoát biérén de quēdiǎn, nǐ
人的缺点, tránh được nhược
khỏi kěyǐ bìmiǎn.
điểm của người
你可以避免
khác.
。
体力劳动是
Lao động chân tay
Bệnh 防止一切社 Tǐlì láodòng shì fángzhǐ là một chất khử
45 病毒 bìngdú Danh từ dịch 会病毒的伟 yíqiè shèhuì bìngdú de trùng tuyệt vời để
Bệnh wěidà de xiāodújì. ngăn chặn tất cả
大的消毒剂 các vi rút xã hội.
。
他一进门就
Anh ta ném cặp
扔下书包, Tā yī jìnmén jiù rēng xià sách xuống ngay
shūbāo, hái méi huàn xié khi bước vào cửa,
48 冰箱 bīngxiāng Danh từ Tủ lạnh 还没换鞋就
jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo và mở tủ lạnh tìm
去开冰箱找 lěngyǐn. đồ uống lạnh trước
khi thay giày.
冷饮。
当一个人一
心一意做好
Khi một người hết
Tất nhiên Dāng yígè rén yíxīnyíyì
事情的时候 lòng làm tốt công
Tất yếu zuò hǎo shìqíng de
49 必然 quèrán Danh từ việc, thì cuối cùng
Thế nào ,他最终是 shíhòu, tā zuìzhōng shì
người đó nhất định
cũng bìrán huì chénggōng de.
必然会成功 sẽ thành công.
的。
有几样好东
Ví dụ Có một số thứ tốt,
Yǒu jǐ yàng hǎo dōngxī,
50 比如 lìrú Danh từ Chẳng 西,比如阿 chẳng hạn như
bǐrú āsīpīlín.
hạn như aspirin.
斯匹林。
我们必须乐
Trạng Tất yếu Chúng ta phải lạc
Wǒmen bìxū lèguān dì
51 必须 bìxū từ/động Thế nào 观地面对未 quan đối mặt với
miàn duì wèilái.
từ cũng tương lai.
来。
他递交了必
Danh Cấn thiết Anh ta đã nộp các
Tā dìjiāole bìyào de
52 必要 bìyào từ/tính Thiết yếu 要的装货单 tài liệu vận chuyển
zhuāng huò dānjù.
từ Tất yếu cần thiết.
据。
两只玻璃珠
似的大眼睛 Liǎng zhī bōlí zhū shì de Hai đôi mắt to tròn
Gương
里,闪动着 dà yǎnjīng lǐ, shǎn như hạt thủy tinh
53 玻璃 bōlí Danh từ Thủy
dòngzhe qīngchūn, lóe lên sức trẻ và
tinh 青春、热情 rèqíng de guāngmáng. đam mê.
的光芒。
我从来不低
Tôi không bao giờ
头,现在脖 Wǒ cónglái bù dītóu,
cúi đầu, và bây giờ
56 脖子 bózi Danh từ Cổ xiànzài bózi yě yìng dé
子也硬得铁 tiětǒng yībān.
cổ tôi cũng cứng
như sắt.
筒一般。
那个老牧师
Bố Vị linh mục già
Nàgè lǎo mùshī lǎn
57 布 bù Danh từ (vải bố, 懒洋洋地布 giảng một cách uể
yángyáng dì bùdào.
tuyên bố) oải.
道。
Xấu hổ 我都不好意
Mắc cỡ 思抓你了, Wǒ dōu bù hǎoyìsi zhuā Ta đã không tiện
不好
58 bù hǎoyìsi Ngại nǐle, nǐ zěnme hái bắt ngươi, sao lại
意思 你怎么还好
Không hǎoyìsi tōu ne? xấu hổ đi ăn trộm?
tiện 意思偷呢?
话不必多说
Không cần nói
Không Huà búbì duō shuō, yǒu
61 不必 búbì Phó từ ,有诚意就 nhiều, chỉ cần có
cần thiết chéngyì jiùxíng.
sự chân thành.
行。
不变性指的
Tính bất biến đề
Bù biànxìng zhǐ de shì
65 部分 bùfèn Danh từ Bộ phận 是一致的部 cập đến phần nhất
yízhì de bùfèn.
quán.
分。
Chưa 半真半假的
Bànzhēnbànjiǎ dehuà Một nửa sự thật
不见 chắc 话不见得比
66 bújiàn dé Phó từ bùjiàn dé bǐ shuōhuǎng chưa chắc tốt hơn
得 Chưa
说谎要好. yàohǎo. nói dối.
từng
Bộ môn;
这项计划牵
ngành; Kế hoạch này liên
Zhè xiàng jìhuà qiānshè
67 部门 bùmén Danh từ chi; 涉到许多部 quan đến nhiều
dào xǔduō bùmén.
nhánh, phòng ban.
门。
bộ phận
他每次被召
Không Mỗi lần bị triệu
见,心里总 Tā měi cì bèi zhàojiàn,
tránh tập, trong lòng anh
68 不免 bùmiǎn Phó từ xīnlǐ zǒng bùmiǎn
được 不免惴惴不 zhuìzhuìbù’ān.
ấy luôn lo sợ bất
Sao khỏi an.
安。
Không 我怀疑她生
phải Tôi nghi ngờ cô ấy
病了,不然 Wǒ huáiyí tā
Phó từ Không bị ốm rồi, nếu
69 不然 bùrán shēngbìngle, bùrán tā bù
Từ nối phải vậy 她不会缺课 không cô ấy đã
huì quē kè de.
Nếu không nghỉ học.
không thì 的。
我决定了要
Tôi quyết định
Không 成为海贼王 Wǒ juédìngle yào rằng nếu tôi muốn
不要 sao cả chéngwéi hǎizéiwáng trở thành One
71 búyàojǐn Phó từ 便要为此而
紧 Không biàn yào wèi cǐ ér zhàn, Piece, tôi sẽ chiến
hề gì 战,就算死 jiùsuàn sǐ yě búyàojǐn. đấu vì nó, ngay cả
也不要紧。 khi tôi chết.
Dẫm 他不知道她
Anh không biết
Động Đạp 是脚踩两只 Tā bù zhīdào tā shì jiǎo
74 踩 cǎi rằng cô đang bắt
từ Dậm cǎi liǎng zhī chuán.
船。 cá hai tay.
(chân)
你知道我为
Bạn có biết tại sao
Động Phỏng Nǐ zhīdào wǒ wèishéme
76 采访 cǎifǎng 什么想采访 tôi muốn phỏng
từ vấn xiǎng cǎifǎng nǐ ma?
vấn bạn không?
你吗?
青春如同雨
Tuổi trẻ giống như
后的彩虹, Qīngchūn rútóng yǔhòu
Cầu cầu vồng sau cơn
77 彩虹 cǎihóng Danh từ de cǎihóng, měilì què
vồng 美丽却稍纵 mưa, đẹp đẽ nhưng
shāo zòng jí shì.
ngắn ngủi.
即逝。
要跟成功者
Để có kết quả
Áp dụng 有同样的结 Yào gēn chénggōng zhě giống như những
Động Dùng 果,就必须 yǒu tóngyàng de jiéguǒ, người thành thành
78 采取 cǎiqǔ
từ Thực jiù bìxū cǎiqǔ tóngyàng công, bạn phải
hành 采取同样的 de xíngdòng. thực hiện các hành
行动。 động tương tự.
他很惭愧,
Tā hěn cánkuì, yīnwèi
Xấu hổ 因为刚才自 Anh xấu hổ vì vừa
81 惭愧 cánkuì Tính từ gāngcái zìjǐ shuōle
Hổ thẹn rồi anh nói dối.
己说了谎话 huǎnghuà.
。
我家对面新
Một nhà hàng mới
开了一家餐 Wǒjiā duìmiàn xīn kāile được mở đối diện
厅,顾客源源 yìjiā cāntīng, gùkè nhà tôi, với lượng
Phòng ăn
82 餐厅 cāntīng Danh từ yuányuán búduàn, khách hàng ổn
Nhà ăn 不断,门庭若 méntíngruòshì, shēngyì định và công việc
市,生意非常 fēicháng hónghuo. kinh doanh phát
đạt.
红火。
这次聚会你
Bạn phải tham gia
必须参与,
Zhè cì jùhuì nǐ bìxū vào cuộc tụ họp
Động Tham gia
83 参与 cānyù 否则你将会 cānyù, fǒuzé nǐ jiāng huì này, nếu không
từ Tham dự
shīqù yīcì hǎo jīhuì. bạn sẽ đánh mất cơ
失去一次好
hội tốt.
机会。
我肚子痛,
Nhà vệ 要上厕所大 Wǒ dùzi tòng, yào shàng Tôi bị đau bụng và
88 厕所 cèsuǒ Danh từ
sinh cèsuǒ dàbiàn. cần đi đại tiện.
便。
他把双手插
Động Cắm 在裤子口袋 Tā bǎ shuāngshǒu chā Anh đút tay vào
90 插 chā
từ Đút zài kùzi kǒu dài lǐ. túi quần.
里。
没有多大差
Không chênh lệch
Khác 别,完全一 Méiyǒu duōdà chābié,
91 差别 chābié Danh từ nhiều, giống hệt
biệt wánquán yíyàng.
样。 nhau.
这种谎言很
Mở ra
Động Zhè zhǒng huǎngyán hěn Loại dối trá này rất
92 拆 chāi Tháo ra 容易被人拆
từ róngyì bèi rén chāichuān. dễ bị vạch trần.
Gỡ ra
穿。
Lẽ thường của
古人常识无
người xưa là nhân
Gǔrén chángshì wúyí lì,
Thường 遗力,少壮 lúc trẻ khỏe dốc
93 常识 chángshì Danh từ shàozhuàng gōngfū lǎo
thấy sức học hành làm
工夫老始成 shǐ chéng.
làm làm lụng, về
。 già thành danh.
长途跋涉使
Đường Chángtú báshè shǐ tā Chuyến đi dài
94 长途 chángtú Danh từ 他筋疲力尽
dài jīnpílìjìn. khiến anh kiệt sức.
。
新老师刚来
Sản sinh
,就使孩子 Xīn lǎoshī gāng lái, jiù Ngay khi cô giáo
Động Nảy sinh
96 产生 chǎnshēng shǐ háizimen mới đến, các con
từ Xuất 们产生了好 chǎnshēngle hǎogǎn. đã có ấn tượng tốt.
hiện
感。
他一头说,
ngoảnh
Động Tā yītóu shuō, yītóu cháo Anh nói, và đi về
97 朝 cháo mặt về; 一头朝门口
từ ménkǒu zǒu. phía cửa.
hướng về
走。
他被新来的
Động Xào 厂长炒了鱿 Tā bèi xīn lái de chǎng Anh ta bị giám đốc
98 炒 chǎo
từ Món xào zhǎng chǎole yóuyú. mới sa thải.
鱼。
我穿过田野
Tôi băng qua
Động Sao Wǒ chuānguò tiányě
99 抄 chāo 抄近路去上 những cánh đồng
từ Sao chép chāojìn lù qù shàngxué.
để đến trường.
学。
西南边的河
Cãi dĩa Ngã ba sông ở
叉子已经被 Xīnánbian de hé chāzi
Nĩa phía Tây Nam đã
102 叉子 chāzi Danh từ yǐjīng bèi dòng dé hěn
Xiên 冻得很结实 bị đóng băng rất
jiēshíle.
Ngã ba mạnh.
了。
这一切彻底
Tất cả điều này là
Triệt để 没希望了, Zhè yíqiè chèdǐ méi
hoàn toàn vô vọng,
103 彻底 chèdǐ Phó từ Đến xīwàngle, wǒ juédé
cùng 我觉得眼前 yǎnqián yípiàn hēi’àn.
và tôi cảm thấy
bóng tối trước mắt.
一片黑暗。
我趁他忙乱
Tôi chạy đi trong
Nhân lúc 的时候逃走 Wǒ chèn tā mángluàn de
105 趁 chèn Danh từ lúc anh ta đang vội
Thừa dịp shíhòu táozǒule.
了。 vàng.
HTML 使用
Xưng HTML shǐyòng chēng HTML sử dụng
Động 称为标记的
106 称 chēng Gọi wéi biāojì de yàngshì tên kiểu được gọi
từ
Hô 样式名。 míng. là thẻ.
该桥承担着
Đảm Cầu này đảm nhận
Động Gāi qiáo chéngdānzhe
107 承担 chéngdān đương 东西向的交 giao thông đông
từ dōngxī xiàng de jiāotōng.
Gánh vác tây.
通。
他在老师面
Tā zài lǎoshī miànqián
Động Thừa 前战战兢兢 zhànzhànjīngjīng de
Anh run rẩy nhận
114 承认 chéngrèn lỗi của mình trước
từ nhận 地承认了自 chéngrènle zìjǐ de
cô giáo.
cuòwù.
己的错误。
Tán 听着妈妈温
thưởng 柔的称赞, Tīngzhe māmā wēnróu
Nghe mẹ khen
Động Khoan de chēngzàn, wǒ de
117 称赞 chēngzàn 我的心头感 hiền mà lòng tôi
từ nghênh xīntóu gǎndào fēicháng
ấm áp vô cùng.
Khen 到非常温暖 wēnnuǎn.
ngợi
。
他因浑俗如
光的沉默而 Tā yīn hún sú rú guāng Anh bị chỉ trích vì
Trầm
119 沉默 chénmò Tính từ de chénmò ér shòudào sự im lặng trầm
mặc 受到人们的 rénmen de pīpíng. mặc của mình.
批评。
小鸡集聚在
Những chú gà con
Xiǎo jī jíjù zài mǔ jī
121 翅膀 chìbǎng Danh từ Đôi cánh 母鸡翅膀下 quây quần dưới
chìbǎng xiàmiàn.
cánh gà mẹ.
面。
他宁可自己
Anh thà tự làm
Thiệt 受损,也不 Tā nìngkě zìjǐ shòu sǔn, khổ mình còn hơn
122 吃亏 chīkuī Danh từ
thòi 让别人吃亏 yě bù ràng biérén chīkuī. để người khác chịu
thiệt.
。
电的流动只
Dòng điện chỉ tồn
Diàn de liúdòng zhǐ
123 持续 chíxù Từ nối Tiếp tục 持续短暂时 tại trong thời gian
chíxù duǎn zhàn shíjiān.
ngắn.
间。
这把尺子太
Cái thước này dài
长了,请再 Zhè bǎ chǐzi tài zhǎngle,
125 尺子 chǐzi Danh từ Thước kẻ quá, làm ơn lấy
qǐng zài gěi wǒ ná yī bǎ.
给我拿一把 cho tôi cái khác.
。
128
此项诺言得
Lời hứa này đã
Dồi dào Cǐ xiàng nuòyán dédàole
129 充分 chōngfèn Tính từ 到了充分实 được thực hiện đầy
Đầy đủ chōngfèn shíxiàn.
đủ.
现。
老师将考试
中的注意事 Lǎoshī jiāng kǎoshì Cô giáo nhắc lại 1
Động Lặp lại
130 重复 chóngfù zhōng de zhùyì shìxiàng lần những lưu ý
từ lần nữa 项重复了一 chóngfùle yíībiàn. trong đề thi.
遍。
春天,它他
Hơi thở mùa xuân
轻轻地吹了
nhẹ nhàng thổi
Lấp đầy Chūntiān, tā qīng qīng de
一口气,带 đếnMùa xuân, anh
Động Làm chuīle yī kǒuqì, dài gěi
131 充满 chōngmǎn nhẹ nhàng thở ra,
Danh từ đầyây 给我们一片 wǒmen yīpiàn chōngmǎn
mang đến cho
Tràn đầy shēngjī de lǜsè.
充满生机的 chúng tôi một màu
xanh đầy sức sống.
绿色。
你得付钱才
Bạn phải trả tiền
Nǐ děié fù qián cáinéng
133 臭 chòu Tính từ Hôi 能闻这种臭 để ngửi mùi hôi
wén zhè zhǒng chòu qì.
này.
气。
传播知识,
Truyền bá kiến
Truyền 就是播种希 Chuánbōò zhīshiì, jiùshì
Động thức là gieo hy
138 传播 chuánbōò bá bōzhòng xīwàng,
từ
Phổ biến 望,播种幸 bōzhòng xìngfú.
vọng và hạnh
phúc.
福。
这封信在传
Bức thư đã bị
Động Chuyền Zhè fēng xìn zài chuándì
139 传递 chuándì 递中被耽误 chậm trễ trong
từ Chuyển zhōng bèi dānwuùle.
việc giao hàng.
了。
他们吵吵嚷
Tāmen chāochao Họ nói chuyện ồn
Động Xông
140 闯 chuǎng 嚷地闯入房 rāngrāng de chuǎng rù ào xông vào phòng
từ Đâm bổ
fángjiān. ồn ào.
间。
恐怕会下雨
Tôi sợ trời sẽ mưa,
,把窗户关 Kǒngpà huì xià yǔ, bǎ
141 窗户 chuānghù Danh từ Cửa sổ hãy đóng cửa sổ
chuānghuù guānshàng.
上。 lại.
人民群众有
Sáng tạo Con người có sức
无限的创造 Rénmín qúnzhòng yǒu
143 创造 chuàngzào Danh từ Tạo ra sáng tạo không
wúxiàn de chuàngzào lì.
cái mới 力。 giới hạn.
缓解全球非 Giảm nhẹ gánh
nặng toàn cầu về
传染病负担 Huǎnjiě quánqiú fēi
các bệnh không
chuánrǎn bìng fùdān shì
Động Truyền 是21世纪发 lây nhiễm là một
144 传染 chuánrǎn 21 shìjì fāzhǎn lǐngyù
từ nhiễm thách thức lớn mà
展领域面临 miànlín de yī dà
lĩnh vực phát triển
tiǎozhàn.
的一大挑战 trong thế kỷ 21
。 phải đối mặt.
魔术,以及
人们传说的 Phép thuật, và tất
它的一切神 Móshù, yǐjí rénmen cả những điểm kỳ
chuánshuō de tā de yíīqiè diệu của nó mà
Truyền 奇之点,其 shénqí zhī diǎn, qíshí mọi người đã nói,
145 传说 chuánshuō Danh từ
thuyết 实就是对于 jiùshì duìyú kēxué de thực sự là một
nénglì de yī zhǒng điềm báo sâu sắc
科学的能力 shēnchén de yùgǎn. về sức mạnh của
的一种深沉 khoa học.
的预感。
春节是中国
Chūnjié shì zhōngguó Tết là lễ hội truyền
Truyền
146 传统 chuántǒng Danh từ 最隆重的传 zuì lóngzhòng de thống long trọng
thống
chuántǒng jiérì. nhất ở Trung Quốc
统节日。
他本想行善
这句话毫无 NCâu nói rằng anh
Tā běn xiǎng xíngshàn
ấy muốn làm điều
Trừ phi 意义,除非 zhè jù huà háo wú yìyì,
147 除非 chúfēi Liên từ tốt là vô nghĩa trừ
Trừ khi chúfēi tā quèshí zhèyàng
他确实这样 khi anh ấy thực sự
qù zuò.
làm vậy.
去做。
Bước 全国有许多
đầu Quánguó yǒu xǔduō Có nhiều toà án cơ
149 初级 chūjí Danh từ 初级的法院
Sơ bộ chūjí de fǎyuàn. sở trong cả nước.
Cơ sở 。
150
Xuất 产量中有二
Một phần hai
khẩu Chǎnliàng zhōng yǒu
151 出口 chūkǒu Danh từ 十分之一出 mươi sản lượng
Lối ra èrshí fēn zhī yī chūkǒu.
được xuất khẩu.
Lối thoát 口。
Về vấn đề nhỏ
Tính
Thứ yếu 对于次要的 Duìyú cì yào de wèntí, tā nhặt, anh ấy chỉ
Không
155 次要 cì yào từADJ 问题,他只 zhǐshì qīngmiáodànxiě xem nhẹ/ANh ấy
quan
Từ nối deì yībǐdàiguòle. xem nhẹ những
trọng 是轻描淡写 vấn đề nhỏ nhặt.
地一笔带过
了。
这是一场紧
Zhè shì yī chǎng Đây là một trận
Tính Kích
157 刺激 cìjī 张而刺激的 jǐnzhāng ér cìjī de zúqiú bóng đá kịch liệt
từADJ thích
bǐsài. và thú vị.
足球比赛。
他此外再没
Anh ấy không cho
Từ nối 给我什么东 Tā cǐwài zài méi gěi wǒ
158 此外 cǐwài Ngoài ra tôi bất cứ thứ gì
Liên từ shénme dōngxī.
西。 khác.
听说他辞职
Tôi vô cùng vui
Động Tīng shuō tā cízhí, wǒ
159 辞职 cízhí Từ chức ,我高兴极 mừng khi biết tin
từ gāoxìng jíle.
anh ấy từ chức.
了。
从此我的老
师会更加严 Cóngcǐ wǒ de lǎoshī huì Từ đó thầy tôi sẽ
160 从此 cóngcǐ Từ nối Từ đây
gèngjiā yángé. nghiêm khắc hơn.
格。
她又匆忙又
Động Tā yòu cōngmáng yòu Cô vừa vui vẻ vừa
Bận rộn 高兴地到处
162 匆忙 cōngmáng từ gāoxìng de dàochù hối hả chạy chạy
Hối hả
Tính từ 奔走。 bēnzǒu. xung quanh .
你从前吃过
Bạn trước đây đã
Trước Nǐ cóngqián chīguò Yì
163 从前 cóngqián Từ nối 义大利馅饼 ăn bánh Ý bao giờ
đây dàlì xiàn bǐng ma?
chưa?
吗?
进口商将钱
Nhà nhập khẩu gửi
Động Jìnkǒu shāng jiāng qián
167 存 cún Tồn 存入冻结账 tiền vào tài khoản
từ cún rù dòngjié zhànghù.
bị phong toả.
户。
病毒可以存
Động Bìngdú kěyǐ cúnzài yú Virus có thể tồn tại
168 存在 cúnzài Tồn tại 在于自来水
từ zìláishuǐ zhōng. trong nước máy.
中。
我达到了这
Tôi đã đạt được
Động Đạt được Wǒ dádàole zhè cì
174 达到 dádào 次访问的目 mục đích của
từ Đạt tới fǎngwèn de mùdì.
chuyến thăm này.
的。
Phóng 在这种情形
Bạn thật hào
khoáng Zài zhè zhǒng qíngxíng
175 大方 dàfāng Tính từ 之下你真大 phóng trong tình
Hào zhī xià nǐ zhēn dàfāng!
huống này!
phóng 方!
我们提前七
Danh từ Chúng tôi đã trả
Vay Wǒmen tíqián qī nián
178 贷款 dàikuǎn Động 年还清了贷 hết khoản vay
Cho vay huán qīngle dàikuǎn.
từ trước bảy năm.
款。
Chào
hỏigiao
跟这种人打
tiếp; giao Gēn zhè zhǒng rén Giao du cCùng
打交 Động
180 dǎjiāodaào thiệp; 交道,可要 dǎjiāodào, kě yào tífáng loại người đó chào
道 từ
liên hệ; diǎn er. hỏi, hãy cảnh giác.
提防点儿。
quan hệ;
tiếp xúc
她对我的态
Động Tā duì wǒ de tàidù Cô ấy hơi lạnh
181 淡 dàn Nhạt 度有点儿冷
từ yǒudiǎn er lěngdàn. nhạt với tôi.
淡。
她单纯、诚
Cô ấy đơn thuần,
Đơn Tā dānchún, chéngshí, ér
182 单纯 dānchún Tính từ 实,而又勇 trung thực và dũng
thuần yòu yǒnggǎn.
cảm.
敢。
Ngăn
那船抵挡不
Ngăn Con tàu không thể
Động Nà chuán dǐdǎng bù zhù
185 挡 dǎng chặn 住风暴的力 chịu được sức
từ fēngbào de lìliàng.
Che đậy mạnh của bão.
量。
Gánh
Đó Vì tình yêu mà
为了失恋而 bỏ lỡ tương lai là
Wèile shīliàn ér dānwuù một sai lầm sự mất
Động 耽误前程是
189 耽误 dānwuù Làm lỡ qiánchéng shì yīshēng de mát trong cuộc cả
từ
一生的损失 sǔnshī. đời nếu trì hoãn
。 tương lai để rồi tan
vỡ trong tình yêu.
胆小 Quỷ nhát 你到底是不 Nǐ dàodǐ shì búùshì Bạn có phải là một
190 dǎnxiǎoguǐ Tính từ
鬼 gan 是胆小鬼? dǎnxiǎoguǐ? kẻ hèn nhát?
那个岛被暴
Hòn đảo đã bị mắc
Nàgè dǎo bèi bàofēngyǔ
193 岛 dǎo Danh từ Hòn đảo 风雨困了一 kẹt bởi cơn bão
kùnle yīzhōu.
trong một tuần.
周。
宗教和道德
Zōngjiào hé dàodé Tôn giáo và đạo
Danh 要求这种行
195 道德 dàodé Đạo đức yāoqiú zhè zhǒng đức đòi hỏi hành
Tính từ
为。 xíngwéi. vi này.
她给我提的
Những lời khuyên
Đạo lý Tā gěi wǒ tí de jiànyì hěn
196 道理 dàolǐ Danh từ 建议很有道 mà cô ấy đã cho
Lý lẽ yǒu dàolǐ.
tôi rất có lý.
理。
走好运与倒
Zǒu hǎo yùn yǔ dǎoméi May mắn và xui
197 倒霉 dǎoméi Tính từ Đen đủi 霉交替发生
jiāotì fāshēng. xẻo xen kẽ nhau.
。
Anh ấy đã dẫn đầu
màn trìnhTôi chấp
我愿意当演 chấp chấp nhânsẵn
Wǒ yuànyì dāng
员,不愿意 sàng trở thành một
198 导演 dǎoyǎn Danh từ Đạo diễn yǎnyuán, bù yuànyì dāng
diễn viên, nhưng
当导演。 dǎoyǎn.
không phải là một
đạo diễn.diễn của
cảnh đầu tiên.
过高温度导
Nhiệt độ quá cao dẫn đến Nhiệt độ quá cao
Động
199 导致 dǎozhì Dẫn đến 致生成半水 sự hình thành dẫn đến sự hình
từ
hemihydrat. thành hemihydrat.
物。
谢谢,请问
Phòng 您喜欢大厅 Xièxiè, qǐngwèn nín Cảm ơn bạn, bạn
200 大厅 dàtīng Danh từ khách, xǐhuān dàtīng kǎ zuò thích boong ở sảnh
đại sảnh 卡座还是包 háishì bāoxiāng? hay phòng riêng?
厢?
我丈夫真蠢
Chồng tôi thật
Động Đáp ứng ,竟答应了 Wǒ zhàngfū zhēn chǔn,
202 答应 dāyìng ngốc nên đã đáp
từ Đồng ý jìng dāyìngle tā.
他。 ứng với hắnanh ấy.
她没打招呼
打招 Động Tā méi dǎzhāohuū, jìngzì Cô ấy bỏ đi mà
203 dǎzhāohuū Chào hỏi ,径自走了
呼 từ zǒule. không chào hỏi ai.
。
您可以在那
Thẻ lên Bạn có thể nhận
登机 边的值机柜 Nín kěyǐ zài nà biān de
máy bay thẻ lên máy bay tại
204 dēng jī pái Danh từ zhí jī guìtái qǔ nín de
牌 Vé máy 台取您的登 dēng jī pái.
quầy làm thủ tục ở
bay đó.
机牌.
世上最难受
Điều khó nhất trên
Động Shìshàng zuì nánshòu de
205 等待 děngdài Đợi chờ 的莫过于等 thế giới này là chờ
từ mò guòyú děngdài.
đợi.
待。
社会是有等
Xã hội có thứ bậc,
Cấp bậc 级的,很多 Shèhuì shì yǒu děngjí de,
206 等级 děngjí Danh từ và nhiều thứ
Level hěnduō shì bù gōngpíng.
事不公平。 không công bằng.
他们排着队
Động Tāmen páizhe duì Họ xếp hàng dài
207 等候 děnghòu Chờ đợi 等候看电影
từ děnghòu kàn diànyǐng. đợi để xem phim.
。
两个错误不
Hai lỗi sai không
Động Liǎng gè cuòwù bù
208 等于 děngyú Bằng với 等于一个正 bằng một lần sửa
từ děngyú yīgè zhèngquè.
saiđúng.
确。
我递给他绳
Tôi đưa cho anh
Động Chuyển Wǒ dì gěi tā shéngzi, tā
209 递 dì 子,他接住 ấy sợi dây, và anh
từ Đưa jiē zhùle.
ấy đã bắt được.
了。
Giọt 雨滴滴嗒嗒
Lượng Tí tách 地落在屋顶 Yǔ dī dī dā dā de luò zài Mưa tí ta tí tách/
210 滴 dī
từ (âm wūdǐng shàng. trên mái nhà.
thanh) 上。
他给汽车的
Ắc quy Tā gěi qìchē de diànchí Anh ấy đã sạc ắc
211 电池 diànchí Danh từ 电池充了电
Pin chōngle diàn. quy cho xe.
。
Shōutīng diàntái
Đài Nghe đài là việc
收听电台广 guǎngbò shì nǎinai
212 电台 diàntái Danh từ truyền bà ngoại làm hàng
měitiān dōuū yào zuò de
hình 播是奶奶每 ngày.
shìqíng.
天都要做的
事情。
钓鱼吗? 这
Diàoyú ma? Zhè shì wǒ Câu cá? Đó là sở
215 钓 diào Danh từ Móc, câu 是我最喜欢
zuì xǐhuān de. thích của tôi.
的。
我对地理只
Wǒ duì dìlǐ zhǐshì Tôi chỉ biết một
216 地理 dìlǐ Danh từ Địa lí 是一知半解 yìīzhībànjiě. chút về địa lý.
。
我小妹有一
Đỉnh, Wǒ xiǎo mèi yǒu yìī Em gái tôi có một
217 顶 dǐng Danh từ ngọon 顶红色游泳 dǐng hóngsè yóuyǒng chiếc mũ bơi màu
Chóp 帽。 mào. đỏ.
Con trai
她把布丁从
Chỉ ng Cô ấy đổ bánh
Danh từ 窗户倒出去 Tā bǎ bùdīng cóng
218 丁 dīng làm việc pudding ra ngoài
Họ chuānghù dào chūqùle.
gì đó…. 了。 cửa sổ.
Họ: Đinh
这一地区的
Điều kiện nước
Zhè yī dìqū de shuǐfèn
219 地区 dìqū Danh từ Khu vực 水分状况怎 trong khu vực này
zhuàngkuàng zěnyàng?
như thế nàolà gì?
样?
我们的敌人
Wǒmen de dírén Kẻ thù của ta đã bị
221 敌人 dírén Danh từ Kẻ địch 完全被歼灭
wánquán bèi jiānmièle. tiêu diệt hoàn toàn.
了。
我细看着米
Tôi nhìn kỹ hoa
Wǒ xì kànzhe mǐsè dìtǎn
222 地毯 dìtǎn Danh từ Thảm 色地毯上的 văn trên tấm thảm
shàng de huāwén.
màu be.
花纹。
我们这时正
Bây giờ chúng tôi
Động Địa vị Wǒmen zhè shí zhèng
223 地位 dìwèi 处有利的地 đang ở một vị trí
từ Vị trí chù yǒulì dì dìwèi.
tốt.
位。
地震资料的
Chất lượng của dữ
Địa chấn Dìzhèn zīliào de zhìliàng
224 地震 dìzhèn Danh từ 质量变化巨 liệu địa chấn rất
Động đất biànhuà jùdà.
khác nhau.
大。
Hang 那鸟在冰上
động Nà niǎo zài bīng shàng Con chim đã mổ
225 洞 dòng Danh từ 啄出了一个
Động zhuó chūle yíīgè dòng. một lỗ trên băng.
Lỗ 洞。
窗户给冻上
Cửa sổ bị đông
Đông Chuānghù gěi dòng
226 冻 dòng Tính từ 了,我打不 cứng và tôi không
(lạnh) shàngle, wǒ dǎ bù kāi.
thể mở được.
开。
月亮是豆子
Đùa giỡn Mặt trăng là một
Động 般的一颗小 Yuèliàng shì dòuzi bān
228 逗 dòu Pha trò hạt nhỏ như hạt
Danh từ de yìī kē xiǎolì.
Đậu 粒。 đậu.
我非常喜欢
Wǒ fēicháng xǐhuaān Tôi thích món đậu
229 豆腐 dòufu Danh từ Đậu phụ 那儿的臭豆
nà’er de chòu dòufu. phụ thối ở đó lắm.
腐。
我之所以迟
Wǒ zhī suǒyǐ chídào, shì Tôi đã đến muộn
231 堵车 dǔchē Danh từ Kẹt xe 到,是因为
yīnwèi dǔchē. vì tắc đường.
堵车。
他只好把这
Anh ấy đành phải
Lượng Tā zhǐhǎo bǎ zhèxiē quán
232 堆 du ī Đống 些全挤在一 ép tất cả thành một
từ jǐ zài yìī duī.
đống.
堆。
感谢对手,
Cảm ơn đối thủ,
Gǎnxiè duìshǒu, gǎnxiè
236 对手 duìshǒu Danh từ Đối thủ 感谢敌人, cảm ơn kẻ địch, là
dírén, shì lèguān.
lạc quan.
是乐观。
对于这个我
Động Duìyú zhège wǒ bù huì Tôi sẽ không nói
238 对于 duìyú Đối với 不会信口开
từ xìnkǒukāihé. về nó.
河。
你从现在起
Bạn có thể làm
Nǐ cóng xiànzài qǐ kěyǐ
239 独立 dúlì Danh từ Độc lập 可以独立工 việc độc lập từ bây
dúlì gōngzuòle.
giờ.
作了。
恶劣的天气
Èliè de tiānqì shǐ wǒ Thời tiết xấu đã
246 恶劣 èliè Tính từ Ác liệt 使我不能动
bùnéng dòngshēn. ngăn cản tôi ra đi.
身。
Động Buồn sầu 不要为这事 Bùyào wèi zhè shì Đừng vì chuyện
247 发愁 fāchóu từ U sầu
发愁。 fāchóu. này mà u sầu.
Tính từ Phát sầu
这一论点有
Lập luận này cần
Động Zhè yī lùndiǎn yǒudài
250 发挥 fāhuī Phát huy 待进一步发 được phát huy
từ jìnyībù fāhuī.
thêm.
挥。
Nhiều
lần
病情可能还
Lắp đi Tình trạng bệnh có
Động Bìngqíng kěnéng hái huì
255 反复 fǎnfù lặp lại 会反复,要 thể tái phát nên
từ fǎnfù, yào tèbié zhùyì.
Hết lần cần đặc biệt chú ý.
特别注意。
này đến
lần khác
立方框左侧 Khoảng cách vật ở
Tính từ Vuông
Lìfāng kuāng zuǒ cè mặt trái của hình
256 方 fāng Lượng Phương 面的物距为 miàn de wù jù wèi 63cm. hộp vuông là
từ Chiếc
63cm。 63cm.
至于女房东
Chủ trọ 到底卖什么 Zhìyú nǚ fángdōng dàodǐ Còn về việc bà chủ
259 房东 fángdōng Danh từ Chủ cho mài shénme, wǒ háishì đang bán gì thì tôi
thuê ,我还是模 mó móhú hú de. vẫn còn mơ hồ.
模糊糊的。
他高兴得眉
Tā gāoxìng dé Anh ta mỉm cười
Động Dường 开眼笑,仿 méikāiyǎnxiào, fǎngfú vui sướng, như thể
260 仿佛 fǎngfú
từ như 佛见到祥龙 jiàn dào xiáng lóng yǒng nhìn thấy một con
chàng. rồng đang hót.
咏唱。
人民的生活
Mức sống của
水平提高了 Rénmín de shēnghuó
người dân được
Phương ,生活方式 shuǐpíng tígāole,
261 方式 fāngshì Danh từ cải thiện, lối sống
thức shēnghuó fāngshì yěyǒu
也有很大改 cũng có nhiều thay
hěn dà gǎibiàn.
变。 đổi.
我们绝不能
Wǒmen jué bùnéng Chúng ta không
Động Thoải
262 放松 放松对敌人 fàngsōng duì dírén de được thả lỏng cảnh
từ mái
jǐngtì. giác trước kẻ thù.
的警惕。
我们的国家 Đất nước ta thịnh
Phồn Wǒmen de guójiā
263 繁荣 fánróng Tính từ 繁荣富强了 vượng và giàu
vinh fánróng fùqiángle.
mạnh.
。
其他未按规
Các hành vi khác
Động Qítā wèi àn guīdìng qǔdé
268 发票 fāpiào Phát vé 定取得发票 không lấy hóa đơn
từ fāpiào de xíngwéi.
theo yêu cầu.
的行为.
他讲的这些
Lời Tā jiǎng de zhèxiē fèihuà Những điều anh ấy
273 废话 fèihuà Danh từ 废话一钱不
nhảm yī qián bù zhí. nói đều vô giá trị.
值。
爷爷每月有
Lương hưu hàng
一千多元的 Yéyé měi yuè yǒu yīqiān
tháng của ông nội
Chi phí duō yuán de tuìxiū jīn,
274 费用 fèiyòng Danh từ 退休金,足 là hơn 1.000 nhân
Phí tổn zúgòu shēnghuó
dân tệ, đủ chi phí
够生活费用 fèiyòngle.
sinh hoạt.
了。
我的妈妈分
Wǒ de māmā fēnbié Mẹ tôi đã xa nhau
276 分别 fēnbié Danh từ Phân biệt 别已经有一
yǐjīng yǒu yīgè yuèle được một tháng
个月了
我国境内分
Động 布着很多岛 Wǒguó jìngnèi fēnbùzhe Có nhiều đảo phân
277 分布 fēnbù Phân bố
từ hěnduō dǎoyǔ. bố ở khắp nước ta.
屿。
我们要继承 Chúng ta phải kế
thừa và tiếp nối
和发扬前辈 Wǒmen yào jìchéng hé
Động tinh thần phấn đấu
278 奋斗 fèndòu Phấn đấu fāyáng qiánbèi jiānkǔ
từ 艰苦奋斗的 làm việc chăm chỉ
fèndòu de jīngshén.
của các bậc tiền
精神。 bối.
秋天到了,
Ồn ào
树叶纷纷落 Qiūtiān dàole, shùyè Mùa thu đến rồi lá
279 纷纷 fēnfēn Tính từ Nhộn
fēnfēn luòxià. nhộn nhịp lìa cành.
nhịp 下。
280
这首诗富于
Bài thơ này giàu
Phong Zhè shǒu shī fù yú
282 风格 fēnggé Danh từ 浪漫主义风 phong cách lãng
cách làngmàn zhǔyì fēnggé.
mạn.
格。
我国有许多
Phong Wǒguó yǒu xǔduō gǔlǎo Có nhiều phong
283 风俗 fēngsú Tính từ 古老的风俗
tục de fēngsú. tục cổ ở nước ta.
。
他愤怒斥责
Ông tức giận quở
Tā fènnù chìzé tānwū
285 愤怒 fènnù Tính từ Phẫn nộ 贪污分子的 trách tội ác của
fēnzǐ de zuìxíng.
những kẻ tham ô.
罪行。
毕业后,他 Sau khi tốt nghiệp,
Phân 被分配到一 Bìyè hòu, tā bèi fēnpèi anh được phân
Động
286 分配 fēnpèi phối dào yījiā huàgōng chǎng công làm việc
từ
Bố trí 家化工厂工 gōngzuò. trong một nhà máy
作。 hóa chất.
他对那个问
Phân tích của anh
Động Tā duì nàgè wèntí de
287 分析 fēnxī Phân tích 题的分析有 ấy về vấn đề là có
từ fēnxī yǒu tiáo yǒulǐ.
phương pháp.
条有理。
两人对这种
Liǎng rén duì zhè zhǒng Cả hai đều phủ
289 否认 fǒurèn Tính từ Phủ nhận 说法均予以
shuōfǎ jūn yǔyǐ fǒurèn. nhận tuyên bố này.
否认。
他扶养了那
Vịn Anh đã nuôi nấng
Động 个被遗弃的 Tā fúyǎngle nàgè bèi yíqì
291 扶 fú Đỡ đứa con gái nhỏ bị
từ de xiǎo nǚhái.
Dìu 小女孩。 bỏ rơi.
Thanh 一言为定,
toán 这次你付款 Yī yán wéi dìng, zhè cì Một lời đã quyết,
Động
295 付款 fùkuǎn Trả tiền nǐ fùkuǎn, xià cì jiù ràng lần này bạn trả và
từ
Chuyển ,下次就让 wǒ fù. lần sau tôi sẽ trả.
khoản 我付。
懂得出现在
Dǒngdé chūxiàn zài Bây giờ hiểu quần
Trang
297 服装 fúzhuāng Danh từ 什么场合着 shénme chǎnghézhù áo đang mặc trong
phục
shénme fúzhuāng. những dịp nào.
什么服装。
好,现在可
Được rồi, bây giờ
Hǎo, xiànzài kěyǐ gài
298 盖 gài Danh từ đậy 以盖上箱子 bạn có thể đóng
shàng xiāngzile.
hộp.
了。
Khái
对文章的中 Phần khái quát
Động quát Duì wénzhāng de
trọng tâm của bài
301 概括 gàikuò từ Nhìn 心的概括应 zhōngxīn de gàikuò yīng
viết nên ngắn gọn
Danh từ chung zài jiǎnlüè xiē.
再简略些。 hơn một chút.
Tổng thể
不好的书告
Sách xấu nói lên
诉错误的概 Bù hǎo de shū gàosù những khái niệm
Khái cuòwù de gàiniàn, shǐ wú sai lầm và làm cho
302 概念 gàiniàn Danh từ 念,使无知
niệm zhì zhě biàn dé gèng những người ngu
者变得更无 wúzhī. dốt càng thêm hiểu
biết.
知。
Cải 认识到自己
Nếu đã nhận ra lỗi
chính Rènshí dào zìjǐ de
Động 的错误,就 của mình thì phải
304 改正 gǎizhèng Đính cuòwù, jiù yào jiānjué
từ kiên quyết sửa
chính 要坚决改正 gǎizhèng.
chữa.
Sửa chữa 。
年轻时,爸
Niánqīng shí, bàba céng Khi còn nhỏ, bố
干活 Động 爸曾在农村
305 gàn huó er Làm việc zài nóngcūn zhòng dì thường làm việc ở
儿 từ
种地干活儿 gàn huó er. nông thôn.
。
由于钢铁价
Do giá thép tăng
格上涨,最 Yóuyú gāngtiě jiàgé
Gang cao nên gần đây
306 钢铁 gāngtiě Danh từ shàngzhǎng, zuìjìn
thép 近钢材比较 gāngcái bǐjiào jǐnquē.
nguồn cung thép bị
thiếu hụt.
紧缺。
我赶紧拭干
Tôi vội lau nước
了泪,怕他 Wǒ gǎnjǐn shì gànle lèi,
Động Nhanh mắt vì sợ anh nhìn
308 赶紧 gǎnjǐn pà tā kànjiàn, yě pà
từ chóng 看见,也怕 thấy sẽ bị người
biérén kànjiàn.
khác nhìn thấy.
别人看见。
听了战斗英
Cảm Bạn nghĩ gì sau
雄的报告, Tīngle zhàndòu
Động tưởng khi nghe báo cáo
311 感想 gǎnxiǎng yīngxióng de bàogào, nǐ
từ Cảm 你有什么感 yǒu shé me gǎnxiǎng?
của anh hùng trận
nghĩ mạc?
想?
我没有搞过
Tôi không tham
Động Wǒ méiyǒu gǎoguò
312 搞 gǎo Làm 任何政治交 gia vào bất kỳ giao
từ rènhé zhèngzhì jiāoyì.
dịch chính trị nào.
易。
她伸手,告
Cô ấy duỗi tay ra,
Động Cáo biệt 别,然后离 Tā shēnshǒu, gàobié,
313 告别 gàobié chào tạm biệt rồi
từ Cáo từ ránhòu lí qù.
去。 rời đi.
隔壁新开了
Một tiệm bánh mì
一家饼屋, Gébì xīn kāile yījiā bǐng mới được mở bên
316 隔壁 gébì Danh từ Sát vách
生意好极了 wū, shēngyì hǎo jíle. cạnh và công việc
kinh doanh rất tốt.
。
我们应从根
Wǒmen yìngcóng Chúng ta nên giải
321 根本 gēnběn Danh từ Căn bản 本上去解决 gēnběn shàngqù jiějué quyết vấn đề này
zhège wèntí. một cách cơ bản.
这个问题。
我们坚信,
Chúng tôi tin chắc
Gia tăng Wǒmen jiānxìn, zǔguó
Động 祖国的明天 rằng đất mẹ sẽ có
322 更加 gèngjiā Cộng de míngtiān huì gèngjiā
từ một ngày mai tươi
thêm 会更加美好 měihǎo.
đẹp hơn.
。
爷爷十六岁
Ông nội từ biệt
时就辞别了 Yéyé shíliù suì shí jiù cha mẹ khi ông
323 个人 gè rén Danh từ Cá nhân 父母,一个 cíbiéle fùmǔ, yīgè rén mười sáu tuổi và
wàichū móushēng. ra ngoài tự kiếm
人外出谋生 sống.
。
你可以很有
Bạn có thể rất cá
个性,但某 Nǐ kěyǐ hěn yǒu gèxìng,
Tính tính, nhưng hãy
325 个性 gèxìng Danh từ dàn mǒu xiē shíhòu qǐng
cách 些时候请收 hạn chế ở một số
shōuliǎn.
điểm.
敛。
该工厂的产
Công Gāi gōngchǎng de Nhiều sản phẩm
328 工厂 gōngchǎng Danh từ xưởng 品很多都是 chǎnpǐn hěnduō dōu shì của nhà máy là
Nhà máy fèipǐn. phế phẩm.
废品。
这座大桥是
工程 Zhè zuò dàqiáo shì lín Cây cầu này do kỹ
329 gōngchéngshī Danh từ Kỹ sư 林总工程师 zǒng gōngchéngshī shèjì sư trưởng Lâm
师 de. thiết kế.
设计的。
只要下功夫
Zhǐyào xià gōngfū, Chỉ cần bạn chăm
Công ,外语是可
330 功夫 gōngfū Danh từ wàiyǔ shì kěyǐ xuéhǎo chỉ, bạn có thể học
phu
以学好的。 de. tốt ngoại ngữ.
有些电话有
Yǒuxiē diànhuà yǒu Một số điện thoại
Công
332 功能 gōngnéng Danh từ 来电显示功 láidiàn xiǎnshì có chức năng ID
năng
gōngnéng. người gọi.
能。
工厂里急需
Công nhân lành
Công 技术娴熟的 Gōngchǎng lǐ jíxū jìshù
334 工人 gōngrén Danh từ nghề rất cần thiết
nhân xiánshú de gōngrén.
工人。 trong nhà máy.
一个人对社
Một người phải
会,要先做 Yīgè rén duì shèhuì, yào đóng góp cho xã
Động Cống
335 贡献 gòngxiàn 出贡献,然 xiān zuò chū gòngxiàn, hội trước khi anh
từ hiến
ránhòu cáinéng suǒqǔ. ta có thể yêu cầu
后才能索取 nó.
。
Khai
thông 她和父母之 Cô không thể giao
Động Tā hé fùmǔ zhī jiān wúfǎ
341 沟通 gōutōng Khơi 间无法沟通 tiếp với cha mẹ
từ gōutōng.
thông 。 mình.
Giao tiếp
把茶喝完了
Bǎ chá hē wánliǎo ba, Uống trà đi, cậu bé
343 乖 guāi Tính từ Ngoan 吧,乖孩子
guāi háizi. ngoan.
。
这孩子笨头
Zhè háizi bèntóubènnǎo Cậu bé ngốc
怪不 Trả trách 笨脑的,怪不
344 guàibùdé Từ nối de, guàibùdé chéngjī bù nghếch, thảo nào
得 Thảo nào
得成绩不好 hǎo. bị điểm kém.
。
书记官在喃
Quan Quan viên đang
Shūjì guān zài nán nán
346 官 guān Danh từ Nhân 喃诵读起诉 lẩm bẩm bản cáo
sòngdú qǐsù zhuàng.
viên trạng.
状。
这个观点未
Quan Zhège guāndiǎn wèimiǎn Quan điểm này là
347 观点 guāndiǎn Danh từ 免有点一孔
điểm yǒudiǎn yīkǒngzhījiàn. một chút ý kiến.
之见。
这家工厂因
Zhè jiā gōngchǎng yīn
Động Đóng Nhà máy đóng cửa
348 关闭 guānbì 缺少资金而 quēshǎo zījīn ér
từ cửa vì thiếu vốn.
guānbìle.
关闭了。
这本书涉及
Phổ biến
Zhè běn shū shèjí de Nội dung của cuốn
352 广泛 guǎngfàn Tính từ Rộng rãi 的内容很广
nèiróng hěn guǎngfàn. sách này rất rộng.
Khắp nơi
泛。
台阶上结了
Trơn tuột Một lớp băng hình
Táijiē shàng jiéle yī céng
353 光滑 guānghuá Tính từ Trơn 一层冰,十 thành trên các bậc
bīng, shífēn guānghuá.
nhẵn thang, rất mịn.
分光滑。
商店的员工
Shāngdiàn de yuángōng Nhân viên quán
Động Đến
354 光临 guānglín. 列队欢迎顾 lièduì huānyíng gùkè xếp hàng dài chào
từ thăm
guānglín. đón khách hàng.
客光临。
公司免费赠
Công ty tặng CD
Gōngsī miǎnfèi zèngsòng
356 光盘 guāngpán Danh từ CD 送技术教学 dạy kỹ thuật miễn
jìshù jiàoxué guāngpán.
phí.
光盘。
少一点预设
Với ít kỳ vọng đặt
Quan 的期待,那 Shǎo yīdiǎn yù shè de trước hơn, việc
Động
358 关怀 guānhuái tâm 份对人的关 qídài, nà fèn duì rén de chăm sóc mọi
từ
Kỳ vọng guānhuái huì gèng zìzài. người sẽ thoải mái
怀会更自在 hơn.
。
生命是罐头
Danh từ Đồ hộp Cuộc sống là một
Shēngmìng shì guàntóu,
361 罐头 guàntóu Lượng Vò, lọ, ,胆量是开 cái lon, và ruột là
dǎnliàng shì kāi guàn qì.
từ hũm, lon cái mở lon.
罐器。
Khi thánh nhân có
圣人能辅时
thể trợ giúp, người
Ống Shèngrén néng fǔ shí,
362 管子 guǎnzi Danh từ ,不能违时 đó không thể vi
Ống dẫn bùnéng wéi shí guǎnzi.
phạm thời gian
管子。
ống.
屈原是我国
Khuất Nguyên là
古代的伟大 Qūyuán shì wǒguó gǔdài
363 古代 gǔdài Danh từ Cổ đại một nhà thơ lớn ở
de wěidà shīrén.
诗人。 nước tôi thời xưa.
李、杜诗篇
是我国古典 Lǐ, dù shīpiān shì wǒguó Thơ Lí và Đỗ là
364 古典 gǔdiǎn Danh từ Cổ điển gǔdiǎn shīgē zhōng de kho tàng thơ cổ
诗歌中的瑰 guībǎo. điển Trung Quốc.
宝。
那面镜子被
Chiếc gương đã
Danh từ Nà miàn jìngzi bèi
365 固定 gùdìng Cố định 固定在墙上 được cố định vào
Tính từ gùdìng zài qiáng shàngle.
tường.
了。
没有了姑姑
,人间是一 Không có cô cô,
Méiyǒule gūgū, rénjiān
thế giới là một cái
Cô 口井,有了 shì yīkǒu jǐng, yǒule
366 姑姑 gūgū Danh từ giếng; có cô, cái
Cô cô gūgū, jǐng shì yīgè
姑姑,井是 giếng là một thế
rénjiān.
giới.
一个人间。
请君莫奏前
Lạy chúa, xin tấu
Qǐng jūn mò zòu qián
朝曲,新君 khúc tiền triều,
367 规矩 guījǔ Danh từ Quy cách cháo qū, xīn jūn yào yǒu
quý nhân mới phải
要有新规矩 xīn guījǔ.
có lệ.
。
商店里的柜
台上摆满了 Shāngdiàn lǐ de guìtái Quầy hàng trong
370 柜台 guìtái Danh từ Quầy shàng bǎi mǎnle gè shì quán chất đầy đủ
各式各样的 gè yàng de shāngpǐn. loại hàng hóa.
商品。
Cút
Động Biến đi 你叫我滚, Bạn bảo tôi tránh
373 滚 gǔn Nǐ jiào wǒ gǔn, wǒ gǔnle
từ Đi ra 我滚了 ra, tôi đã ra ngoài
Tránh ra
Không phải là
我们不是没 chúng tôi không
Wǒmen bùshì méiyǒu
Động Quan quan tâm đến
374 顾念 gùaniàn 有顾念我们 gùaniàn wǒmen yīngguó
từ tâm những người anh
de dìxiōng.
英国的弟兄. em người anh của
mình.
我记得她给
Quá Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà Tôi nhớ cô ấy đã
375 过 guò Phó từ 过我那把钥
Đã bǎ yàoshi. đưa tôi chìa khóa.
匙。
油炸锅里的
Yóu zhá guō lǐ de shíyóu Dầu ăn trong nồi
376 锅 guō Danh từ Nồi 食油已经热
yǐjīng rèle. chiên đã nóng.
了。
在国际事务
Trong các vấn đề
中,我国政 Zài guójì shìwù zhōng,
quốc tế, chính phủ
379 国际 guójì Danh từ Quốc tế wǒguó zhèngfǔ yīguàn
府一贯主持 chúng tôi luôn đề
zhǔchí gōngdào.
cao công lý.
公道。
国民党对人
Quốc dân đảng bỏ
Quốc Guómíndǎng duì rénmín
380 国民 guómín Danh từ 民的利益置 qua quyền lợi của
dân de lìyì zhì zhī bùgù.
người dân.
之不顾。
国庆节到了
Quốc khánh đến
,大街小巷 rồi, khắp các con
国庆 Guóqìng jié dàole, dàjiē
Quốc đường, ngõ hẻm
381 guóqìng jié Danh từ 彩旗飞扬, xiǎo xiàng cǎiqí fēiyáng,
节 khánh
yīpài xǐqìng qìfēn.
rợp bóng cờ hoa
一派喜庆气 rực rỡ, tạo nên
không khí lễ hội.
氛。
果园里花蕾
Những nụ hoa
满枝,预示 Guǒyuán lǐ huālěi mǎn
trong vườn trĩu
382 果实 guǒshí Từ nối Quả thực zhī, yùshìzhe qiūtiān
着秋天果实 guǒshí lěi lèi.
cành, báo hiệu
mùa thu về.
累累。
最近,金融
Gần đây, thị
Cổ phiếu 市场不景气 Zuìjìn, jīnróng shìchǎng
trường tài chính ì
383 股票 gǔpiào Danh từ Chi bù jǐngqì, gǔpiào diē dé
phiếu ,股票跌得 lìhài.
ạch và cổ phiếu
giảm giá mạnh.
厉害。
看着别人的
Sự cố Xem chuyện của
故事,流着 Kànzhe biérén de gùshì,
384 故事 gùshì Danh từ Câu người khác mà tôi
liúzhe zìjǐ de yǎnlèi.
chuyện 自己的眼泪 rơi nước mắt.
。
都市固体废
Chất thải rắn đô
物亦是迫在 Dūshì gùtǐ fèiwù yì shì
Cụ thể thị cũng là một
385 固体 gùtǐ Tính từ pòzàiméijié de yánjùn
(vật) rắn 眉睫的严峻 vấn đề cấp bách và
wèntí.
nghiêm trọng.
问题。
他的鼻子细
Mũi của anh ấy dài
长。像是只 Tā de bí zǐ xì cháng.
và mỏng. Dường
386 骨头 gǔtou Danh từ Xương Xiàng shì zhǐyǒu gǔtou
有骨头包着 như chỉ còn da bọc
bāozhe pí.
xương.
皮。
387
我国现代化
Wǒguó xiàndàihuà Triển vọng hiện
Động
388 鼓舞 gǔwǔ Cổ vũ 建设的前景 jiànshè de qiánjǐng lìng đại hóa ở nước ta
từ
rén gǔwǔ. là đáng khích lệ.
令人鼓舞。
她家雇佣了 Gia đình cô đã
Động Thuê 一个保姆照 Tā jiā gùyōngle yīgè
389 雇佣 gùyōng thuê bảo mẫu để
từ mướn bǎomǔ zhàogù xiǎohái.
顾小孩。 chăm sóc bọn trẻ.
他滑稽的样
Vẻ hài hước của
Tā huájī de yàngzi dòu
390 哈 hā Từ Ha 子逗得大家 anh khiến ai cũng
dé dàjiā hāhā dà xiào.
phải bật cười.
哈哈大笑。
海鲜汤配鳟
鱼,鲶鱼, Hǎixiān tāng pèi zūn yú, Súp hải sản với cá
Hải niányú, ānkāng yú hé hồi, cá da trơn, cá
392 海鲜 hǎixiān 安康鱼和小
dương xiǎo lóngxiā jí suàn róng tu hú, tôm càng và
龙虾及蒜蓉 miànbāo. bánh mì bơ tỏi.
面包。
Hàng 由于天气原
因,所有的 Yóuyú tiānqì yuányīn, Do thời tiết nên tất
không
393 航班 hángbān Danh từ 航班都要推 suǒyǒu de hángbān dōu cả các chuyến bay
Chuyến
yào tuīchí qǐfēi. đều phải hoãn lại.
bay 迟起飞。
Cán bộ không
干部不要侵
được xâm phạm
Hợp 犯农民的合 Gànbù bùyào qīnfàn
398 合法 héfǎ Danh từ quyền và lợi ích
pháp nóngmín de héfǎ quányì.
法权益。 hợp pháp của nông
dân.
我痛恨亨利
Tôi hận Henry vì
Động 对我采取行 Wǒ tònghèn hēnglì duì
401 恨 hèn Hận đã có hành động
từ wǒ cǎiqǔ xíngdòng.
动。 chống lại tôi.
象群横冲直
Ngang Xiàng qún
撞地穿过森 Đàn voi lao ngang
402 横 héng Danh từ Hàng héngchōngzhízhuàng de
qua khu rừng.
ngang 林。 chuānguò sēnlín.
我们是世界 Chúng tôi là
Wǒmen shì shìjiè hépíng những người bảo
403 和平 hépíng Tính từ Hòa bình 和平的捍卫
de hànwèi zhě. vệ hòa bình thế
者。 giới.
我给多多签
Hợp Wǒ gěi duōduō Tôi đã ký hợp
404 合同 hétóng Danh từ 订了一份合
đồng qiāndìngle yī fèn hétóng. đồng với Duoduo.
同。
合作共赢是
Hợp tác đôi bên
Động Hézuò gòng yíng shì yī
407 合作 hézuò Hợp tác 一种必然选 cùng có lợi là sự
từ zhǒng bìrán xuǎnzé.
lựa chọn tất yếu.
择。
408
他生了火,
Anh ta đốt lửa và
烧热了一壶 Tā shēngle huǒ, shāo rèle
410 壶 hú Danh từ Ấm (trà) đun nóng một ấm
yī hú shuǐ.
水。 nước.
他三天功夫 Anh ấy đã học
Động Trượt Tā sān tiān gōngfū jiù
411 滑冰 huábīng 就学会了滑 trượt băng trong
từ băng xuéhuìle huábīng.
冰。 ba ngày.
Hoài 她至今仍深
Động niệm 情地怀念着 Tā zhìjīn réng shēnqíng Cô vẫn nhớ anh
413 怀念 huáiniàn
từ Nhớ de huáiniànzhe tā. một cách trìu mến.
mong 他。
诺诺对于路
明非,就像 Nono đối với Lu
Mingfei, cũng
约瑟芬皇后 Nuò nuò duìyú lù míng
giống như Nữ
fēi, jiù xiàng yuē sè fēn
对于拿破仑 hoàng Josephine
huánghòu duìyú nápòlún
Hoàng đối với Hoàng đế
414 皇帝 huángdì Danh từ 皇帝,皇后 huángdì, huánghòu bìng
đế Napoléon, nữ
méiyǒu shé me luǎn
并没有什么 hoàng không có
yòng, dàn huángdì jiùshì
ích gì, nhưng
卵用,但皇 zàiyì tā.
hoàng đế quan tâm
帝就是在意 đến nàng.
她。
诺诺对于路
明非,就像 Nono đối với Lu
Mingfei, cũng
约瑟芬皇后 Nuò nuò duìyú lù míng
giống như Nữ
fēi, jiù xiàng yuē sè fēn
对于拿破仑 hoàng Josephine
huánghòu duìyú nápòlún
Hoàng đối với Hoàng đế
415 皇后 huánghòu Danh từ 皇帝,皇后 huángdì, huánghòu bìng
hậu Napoléon, nữ
méiyǒu shé me luǎn
并没有什么 hoàng không có
yòng, dàn huángdì jiùshì
ích gì, nhưng
卵用,但皇 zàiyì tā.
hoàng đế quan tâm
帝就是在意 đến nàng.
她。
Dưa
vàng 黄瓜可以生 Huángguā kěyǐ shēng Dưa chuột có thể
416 黄瓜 huángguā Danh từ
Dưa 吃。 chī. được ăn sống.
chuột
这时正是春
Zhè shí zhèng shì Đây là thời kỳ
Hoàng
417 黄金 huángjīn Danh từ 天的黄金时 chūntiān de huángjīn vàng son của thanh
kim
shíqí. xuân.
期。
Vòng
两个储存环 Hai liên kết lưu trữ
tuần Liǎng gè chúcún huánjié
419 环节 huánjié Danh từ chồng chéo chặt
hoàn 节紧密重合 jǐnmì chónghé
chẽ
Liên tiếp
Tưởng
人类早就幻 Con người từ lâu
tượng Rénlèi zǎo jiù
đã tưởng tượng
Động Mộng 想着飞向太 huànxiǎngzhe fēi xiàng
420 幻想 huànxiǎng bay vào vũ trụ và
từ tưởng tàikōng, dēng shàng
空,登上月 đáp xuống mặt
Hoang yuèqiú
球 trăng
tưởng
我转到了有
Wǒ zhuǎn dàole yǒuguān Tôi chuyển sang
422 话题 huàtí Danh từ Chủ đề 关电影的话
diànyǐng de huàtí shàng. chủ đề về phim.
题上。
她是化学( Cô ấy là một
Tā shì huàxué (lǐngyù) người mới trong
423 化学 huàxué Danh từ Hóa học 领域)的新
de xīnshǒu ngành hóa học
手 (lĩnh vực)
李政道是一
Lí Chính Đạo là
Người 个美籍华裔 Lǐ zhèngdào shì yīgè měi
424 华裔 huáyì Danh từ một nhà khoa học
gốc Hoa jí huáyì kēxuéjiā
科学家 người Mỹ gốc Hoa
他宁愿让这
Tā nìngyuàn ràng zhè Anh thà để thế giới
426 灰 huī Tính từ Màu xám 世界化成灰
shìjiè huàchéng huījìn. biến thành tro tàn.
烬。
他断然地挥
Anh ta ngăn tôi lại
Động Vẫy (tay) Tā duànrán dì huī
427 挥 huī 挥手制止了 bằng một cái vẫy
từ Phất huīshǒu zhìzhǐle wǒ.
tay dứt khoát.
我。
Trả lời
Động 我有一批信 Wǒ yǒuyī pī xìn yào Tôi có một loạt
429 回复 huífù Hồi âm
từ 要回复。 huífù. thư cần trả lời.
Hồi phục
回信时请注
Hồi đáp Vui lòng cho biết
Huíxìn shí qǐng zhù míng
431 回信 huíxìn Danh từ Trả lời 明我方函件 số thư của chúng
wǒ fāng hánjiàn biānhào
thư tôi khi trả lời
编号
婚礼的事让
Chuyện đám cưới
Hūnlǐ de shì ràng tāmen
432 婚礼 hūnlǐ Danh từ Hôn lễ 他们忙得不 khiến họ bận rộn
máng dé bùkě kāijiāo.
cười không nổi.
可开交。
Đồng đội
Đồng 我的小伙伴 Wǒ de xiǎo huǒbàn jiào Bạn nhỏ của tôi là
434 伙伴 huǒbàn Danh từ
bọn 叫孙卓 sūn zhuō Tôn Trác.
Nhóm
那位护士完
Cô y tá đó là một
Hộ sĩ Nà wèi hùshì wánquán
437 护士 hùshì Danh từ 全是个美人 người đẹp hoàn
Y tá shìgè měirén er.
toàn.
儿。
事实并不因
Xem nhẹ Sự thật không vì bị
Động Shìshí bìng bù yīnwèi bèi
438 忽视 hūshì Coi 为被忽视而 coi thường mà
từ hūshì ér bù fù cúnzài.
thường không tồn tại.
不复存在。
她觉得他的
Tā juédé tā de húxū tài Cô cho rằng bộ râu
443 胡须 húxū Danh từ Râu 胡须太扎人 zhā rén. của anh ta quá rối.
。
作为演员而
Là một diễn
Giả Zuòwéi yǎnyuán ér lùn,
445 甲 jiǎ Danh từ 论,甲不如 viên,Giả không
Thứ 1 jiǎ bùrú yǐ.
giỏi bằng Ất.
乙。
再看看座位
上,各位嘉 Zài kàn kàn zuòwèi Nhìn lại chỗ ngồi,
Khách
446 嘉宾 jiābīn Danh từ shàng, gèwèi jiābīn dōu mọi vị khách đều ở
hàng 宾都已经到
yǐjīng dào qíle. đây.
齐了。
他们把东西
Động Tāmen bǎ dōngxī cóng Họ nhặt những thứ
447 捡 jiǎn Nhặt 从船上捡起
từ chuánshàng jiǎn qǐ. từ thuyền.
。
Rán,
他喜欢吃煎
chiên
Động Tā xǐhuān chī jiān dé shú Anh ấy thích ăn bít
448 煎 jiān Sắc, pha 得熟透的牛
từ tòu de niúpái. tết chiên giòn.
(trà,
排。
thuốc)
Chú ý 他们家买了
Gia đình họ đã
Động Coi trọng Tāmen jiā mǎile yī tào
451 讲究 jiǎngjiù 一套十分讲 mua một bộ đồ nội
từ Xem shí fèn jiǎngjiù de jiājù.
thất rất đặc biệt.
trọng 究的家具。
一个个日子
Lìa cành
升起又降落 Yīgè gè rìzi shēng qǐ yòu Ngày này qua
Hạ
Động ,一届届学 jiàngluò, yī jiè jiè ngày khác thăng
452 降落 jiàngluò xuống
từ xuéshēng zǒu lái yòu trầm, từng lớp học
Hạ phàm 生走来又走
zǒuguò sinh đến rồi đi.
Rời đi 过。
Động Tọa đàm 那次讲座非 Nà cì jiǎngzuò fēicháng Bài giảng rất buồn
454 讲座 jiǎngzuò
từ Báo cáo 常呆板乏味 dāibǎn fáwèi tẻ
你们准备派
谁去完成这 Nǐmen zhǔnbèi pài shéi Bạn sẽ cử ai để
Gian khổ
455 艰巨 jiānjù Tính từ qù wánchéng zhè xiàng hoàn thành nhiệm
Gay go 项艰巨的任 jiānjù de rènwù? vụ khó khăn này?
务?
他们坚决反 Họ kiên quyết
Động Kiên Tāmen jiānjué fǎnduì
456 坚决 jiānjué phản đối kế hoạch
từ quyết 对这个计划 zhège jìhuà
này
他是个道德
Kiên Ông là một người
品性坚强的 Tā shìgè dàodé pǐn xìng
461 坚强 jiānqiáng Tính từ cường có tư cách đạo đức
jiānqiáng de rén.
Mạnh mẽ 人。 mạnh mẽ.
Sắc bén,
美国人的反
sắc nhọn Sự ghê tởm của
感要尖锐得 Měiguó rén de fǎngǎn
462 尖锐 jiānruì Tính từ Sắc sảo người Mỹ sắc nét
yào jiānruì dé duō.
Chói tai, 多。 hơn nhiều.
kịch liệt
我可以提个
Gợi ý Tôi có thể đưa ra
Động 小小的建议 Wǒ kěyǐ tí gè xiǎo xiǎo
465 建议 jiànyì Kiến một gợi ý nhỏ
từ de jiànyì ma?
nghị 吗? được không?
Quả là
我的进步简
Thật là Sự tiến bộ của tôi
Wǒ de jìnbù jiǎnzhí
466 简直 jiǎnzhí Phó từ Tưởng 直就是一个 chỉ quả là một
jiùshì yīgè qíjī.
chừng phép lạ.
奇迹。
như là
他们用这条
Tāmen yòng zhè tiáo Họ sử dụng nước
Động Tưới
468 浇 jiāo 小河里的水 xiǎohé lǐ de shuǐ jiāo từ con sông nhỏ
từ Dội
zhuāngjià. này để tưới cây.
浇庄稼。
她们从一个
Tāmen cóng yīgè xīn de Họ hiểu mình từ
470 角度 jiǎodù Danh từ Góc độ 新的角度来
jiǎodù lái rènshí zìjǐ. một góc nhìn mới.
认识自己。
Giảo
hoạt
Gian xảo 他是一个狡 Tā shì yīgè jiǎohuá de Anh ta là một bọn
471 狡猾 jiǎohuá Tính từ
Láu cá 猾的家伙。 jiāhuo. gian xảo.
Đạo đức
giả
Động Trao đổi 我提出一个 Wǒ tíchū yīgè jiāohuàn Tôi đề xuất một
472 交换 jiāohuàn
từ Đổi 交换条件。 tiáojiàn. điều kiện trao đổi.
在交际方面
Về phương diện
Động Zài jiāojì fāngmiàn, tā
473 交际 jiāo jì Giao tiếp ,他是合她 giao tiếp, anh ấy
từ shì hé tā yì de
theo ý cô ấy
意的