You are on page 1of 51

第一课

你好!
Bài 1: Xin chào
01 Cấu tạo Phiên âm tiếng Hán

目录
02 Nét chữ Hán cơ bản và quy tắc viết cơ bản

03 Cấu trúc câu hỏi thăm cơ bản nhất


01
汉语拼音
的结构
Tiếng trung có cấu tạo bởi
1. Thanh mẫu (gồm 21 thanh mẫu)
2. Vận mẫu (gồm 36 vận mẫu)
3. Thanh điệu (gồm 4 thanh điệu)

nǐ = n + ǐ
21 thanh mẫu chia
thành các nhóm như
sau:
1. Âm 2 môi
2. Âm răng môi
3. Âm đầu lưỡi trước
4. Âm đầu lưỡi sau
5. Âm mặt lưỡi
6. Âm cuốn lưỡi
1. Âm 2 môi: (ua)
b p* m
2. Âm răng môi: (ua)
f
3. Âm đầu lưỡi giữa: (ưa)

d t* n l
拼音

4. Âm cuống lưỡi: (ưa)

g k* h
Vận mẫu đơn

a o e i u ü

(ơ) d, l, m, n
e
(ưa) các âm còn lại

(i) Kéo dài khoé môi sang hai bên, đọc như đang cười
i
(ư) z, s, c, zh, ch, sh, r
Vận mẫu kép:

ai ei ao ou
Ghi âm: bảng phiên âm
THANH ĐIỆU

• Tiếng Trung có 4 thanh điệu,

lần lượt gọi là thanh 1, 1

thanh 2, thanh 3, thanh 2


4.
• Ngoài ra có 1 thanh điệu gọi
3

là thanh nhẹ.
4
• Thanh 1: gāo hēi mā tā dōu kāi
• Thanh 2: dá méi tóu bái pái lái táo
• Thanh 3: dǎ měi hǎo pǎo kǒu
• Thanh 4: pà dài gòu hòu lèi nà
• Thanh nhẹ: bàba māma mèimei dìdi gège
 Hiện tượng biến âm trong tiếng Hán:

Dǒng shì,,
Nǐ hǎo
02
汉字
Các nét chữ Hán cơ bản
说,读 ,
QUY TẮC VIẾT PHIÊN ÂM

1. Ngang trước sổ sau.


2. Phẩy trước mác sau:
3. Trên trước dưới sau:
4. Trái trước phải sau:

1. NHI, đứa trẻ

2. R(cong lưỡi)

去哪儿?
5. Giữa trước, hai bên sau:
6. Ngoài trước, trong sau:
7. Vào hết đóng kín:
课文 ( Bài khóa )


[yī] NHẤT,
Số 1

1.Ko đọc (âm câm)


2. Đọc thành d

1. Không đọc (âm câm)
2. qu

NGŨ,
Số 5
[bā] BÁT
八 Số 8


入 rù NHẬP
BỘ NỮ
Con gái, cô /nǚ/
gái

Nǚ ér
BỘ NHÂN /rén/
Con người
Cài
/zǐ/ BỘ TỬ Zǎo
Lưỡi thẳng
Người con trai, 3 sān
người con 4 sì

了 Z c(ch+th)*/ s
BỘ MỊCH
nghĩa là trùm
khăn lên đầu

BỘ TIỂU /xiǎo/
Nhỏ
( nǐ 你) Bạn (đại từ nhân xưng)
HẢO
( hǎo Tốt / khỏe/ đẹp/
好) ngon/ hay/xong
Chào
/nǐhǎo/ chào bạn

Phủ định, không


( bù ) BẤT nǐbùhǎo
ĐẠI
dà To, to lớn
Dà gè
Dāgè
BỘ KHẨU
kǒu Miệng, nhân khẩ
Đại khẩu
Tiểu khẩu
Nhân khẩu
马 mǎ
BỘ MÃ
Con ngựa
Con ngựa lớn
Con ngựa nhỏ
TT + DT
ma? Đại từ nghi vấn
Không? Hả?

Ví dụ: 你好吗?
Bạn khỏe không?
bái BẠCH,
Trắng, màu trắng
白马王子 báimǎwàngzi
王 wàng VƯƠNG, vua, họ
HOMEWORK: Viết từ vựng (mỗi chữ 5-10 lần) gửi vào trước hôm sau.
Học các nét cơ bản và 7 quy tắc
Nǐ bù hǎo ma?

Nǐ hǎo bù hǎo ne?

Hěn hǎo

Nǐhǎo ma?

Nǐhǎo
Xin chào

Bạn khỏe không?


Bạn có khỏe hay không?

Bạn không khỏe à?

Rất khỏe!

You might also like