Professional Documents
Culture Documents
你好!
Bài 1: Xin chào
01 Cấu tạo Phiên âm tiếng Hán
目录
02 Nét chữ Hán cơ bản và quy tắc viết cơ bản
nǐ = n + ǐ
21 thanh mẫu chia
thành các nhóm như
sau:
1. Âm 2 môi
2. Âm răng môi
3. Âm đầu lưỡi trước
4. Âm đầu lưỡi sau
5. Âm mặt lưỡi
6. Âm cuốn lưỡi
1. Âm 2 môi: (ua)
b p* m
2. Âm răng môi: (ua)
f
3. Âm đầu lưỡi giữa: (ưa)
d t* n l
拼音
g k* h
Vận mẫu đơn
a o e i u ü
(ơ) d, l, m, n
e
(ưa) các âm còn lại
(i) Kéo dài khoé môi sang hai bên, đọc như đang cười
i
(ư) z, s, c, zh, ch, sh, r
Vận mẫu kép:
ai ei ao ou
Ghi âm: bảng phiên âm
THANH ĐIỆU
là thanh nhẹ.
4
• Thanh 1: gāo hēi mā tā dōu kāi
• Thanh 2: dá méi tóu bái pái lái táo
• Thanh 3: dǎ měi hǎo pǎo kǒu
• Thanh 4: pà dài gòu hòu lèi nà
• Thanh nhẹ: bàba māma mèimei dìdi gège
Hiện tượng biến âm trong tiếng Hán:
Dǒng shì,,
Nǐ hǎo
02
汉字
Các nét chữ Hán cơ bản
说,读 ,
QUY TẮC VIẾT PHIÊN ÂM
2. R(cong lưỡi)
去哪儿?
5. Giữa trước, hai bên sau:
6. Ngoài trước, trong sau:
7. Vào hết đóng kín:
课文 ( Bài khóa )
生
词
[yī] NHẤT,
Số 1
NGŨ,
Số 5
[bā] BÁT
八 Số 8
人
入 rù NHẬP
BỘ NỮ
Con gái, cô /nǚ/
gái
Nǚ ér
BỘ NHÂN /rén/
Con người
Cài
/zǐ/ BỘ TỬ Zǎo
Lưỡi thẳng
Người con trai, 3 sān
người con 4 sì
子
了 Z c(ch+th)*/ s
BỘ MỊCH
nghĩa là trùm
khăn lên đầu
BỘ TIỂU /xiǎo/
Nhỏ
( nǐ 你) Bạn (đại từ nhân xưng)
HẢO
( hǎo Tốt / khỏe/ đẹp/
好) ngon/ hay/xong
Chào
/nǐhǎo/ chào bạn
Ví dụ: 你好吗?
Bạn khỏe không?
bái BẠCH,
Trắng, màu trắng
白马王子 báimǎwàngzi
王 wàng VƯƠNG, vua, họ
HOMEWORK: Viết từ vựng (mỗi chữ 5-10 lần) gửi vào trước hôm sau.
Học các nét cơ bản và 7 quy tắc
Nǐ bù hǎo ma?
Hěn hǎo
Nǐhǎo ma?
Nǐhǎo
Xin chào
Rất khỏe!