You are on page 1of 107

张子

汉语教程

作业
(第一册上下)

内部资料
1
第一课,第二课,第三课
一,填充拼音完成对话
(a)
A: Nín hǎo!
B: ______________________________
A: ______________________________
B: Wǒ hěn hǎo.

(b)
A: Nín qù Běijīng ma?
B: ______________________________

(c)
A: Nǐ máng ma?
B: ______________________________
A: Ālābóyǔ nán bu nán?
B: ______________________________

(d)
A: Nǐ mèimei xué Rìyǔ, duì bu duì?
B: ______________________________
A: Nǐ qù yínháng bu?
B: ______________________________

(e)
A: Tā qù qǔ qián, duì ma?
B: ______________________________

(f)
A: ______________________________
B: Tā dì xué Xībānyáyǔ.
A: Xībānyáyǔ nán bu nán?
B: ______________________________

(g)

2
A: ______________________________
B: Wǒ bà míngtiān qù yóujú.

(h)
A: ______________________________
B: Yīngyǔ bú tài nán.
A: Hányǔ nán ma?
B: ______________________________

(i)
A: ______________________________
B: Wǒ bú qù jì xìn.

(k)
A: Běijīng dà ma?
B: ______________________________
A: ______________________________
B: Wǒ míngtiān jiàn tā.

(l)
A: ______________________________
B: Wǒ mǎ hěn hǎo.
A: Nín mā hǎo ma.
B: ______________________________

(m)
A: ______________________________
B: Míngtiān hěn máng.

(n)
A: Tā gē xué Éyǔ, duì bu?
B: ______________________________
A: ______________________________
B: Hěn dà.

3
(o)
A: ______________________________
B: Wǒ xìn.
A: Duì ma?
B: ______________________________

二,写数字
(a) 写下相应的拼音
一五九 _______ 五七八 _______ 一一八六 _______
(b) 写下相应的汉字
Yī bā jiǔ ________________________
Jiǔ jiǔ wǔ wǔ yī liù ________________________
Yī qī qī wǔ bā ________________________

三,填充汉字完成对话
(a)
A: 你明天见她妹妹,对不对?
B: ______________________________

(b)
A: ______________________________
B: 不,我去北京见我弟弟。
A: 你学西班牙语吗?
B: ______________________________

(c)
A: 你妈明天忙不忙?
B: ______________________________

(d)
A: 你哥好吗?
B: ______________________________

(e)
A: ______________,好不好?

4
B: 不去,________________________

(f)
A: ______________难吗?
B: ______________________________

(g)
A: 你去邮局寄信吗?
B: ______________________________

(h)
A: ______________________________
B: 您好!

(i)
A: 我白吗?
B: 妳____________________________

(k)
A: 他对你好吗?
B: ______________________________
A: ______________________________
B: 明天见。

(l)
A: 你学德语,对不对?
B: ______________________________
A: ______________________________
B: 阿拉伯语不难。

(m)
A: 你妹学日本语,对吗?
B: ______________________________

(n)

5
A: ______________________________
B: 我明天去取钱。

(o)
A: ______________________________
B: 我去北京学汉语。
A: ______________________________
B: 汉语不太难。

(p)
A: 姐,爹娘忙吗?
B: ______________________________

四,写下相应的词类(两个以上,任选其中之一)
韩国语 ______ 口 ______ 吗 ______
不 ______ 弟弟 ______ 马 ______
很 ______ 北京 ______ 妈 ______
太 ______ 对 ______ 八 ______
男 ______ 见 ______ 爸 ______
忙 ______ 一 ______ 五 ______

6
第四课,第五课,第六课
一,写下相应的拼音
什么 _______ 汉字 _______ 身体 _______
姓名 _______ 这是 _______ 谢你 _______
日本人 _______ 美人 _______ 姓王 _______
发音法 _______ 太好 _______ 十五 _______
法语 _______ 叫 _______ 礼拜日 _______
我书 _______ 俄文 _______ 对不起 _______
朋友 _______ 贵姓大名 _______ 明白 _______
麦克 _______ 谁的发音 _______ 安好 _______
张老师 _______ 我国 _______ 学校门 _______
学习中文 _______ 不是 _______ 几回 _______
一起 _______ 一去 _______ 多少韩人 _______

二,将越文翻译成中文
(a) Tôi đi đến trường gặp thầy Trương để lấy tiền.
……………………………………………………………………………….
(b) Đến chỗ kia uống trà.
……………………………………………………………………………….
(c) Mời thầy vào.
……………………………………………………………………………….
(d) Ngày mai công việc của mẹ có bận không?
……………………………………………………………………………….
(e) Sách của ai đây?
……………………………………………………………………………….
(f) Bạn của tôi họ Vương.
……………………………………………………………………………….
(g) Tiếng Anh khó quá đi, tôi không học tiếng Anh.
……………………………………………………………………………….
(h) Bạn tên là gì vậy, bạn học tiếng Tây Ban Nha đúng không? Phát
âm của bạn rất tốt.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(i) Kia là ai vậy? Ông ta tên là gì?
……………………………………………………………………………….

7
(j) Con hỏi mẹ này, ngày mai mẹ bận không?
……………………………………………………………………………….
(k) Chào bạn, bạn là người nước nào vậy? Này có phải là sách của
bạn không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(l) Hôm qua công việc của tôi rất bận rộn.
……………………………………………………………………………….
(m) Tên của thầy Trương là gì?
……………………………………………………………………………….
(n) Mời vào, này là trà gì vậy? Có ngon không?
……………………………………………………………………………….
(o) Cảm ơn nha, bạn là người tốt.
……………………………………………………………………………….
(p) Thứ ba đến trường gặp giáo viên, chủ nhật thì học tiếng Hàn.
……………………………………………………………………………….
(q) Tiếng Nhật khó không ta, chỗ này là trường dạy tiếng Nhật đúng
không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(r) Chào thầy, sức khỏe của thầy tốt chứ?
……………………………………………………………………………….
(s) Không cần quá khách sáo đâu.
……………………………………………………………………………….
(t) Trung Quốc là một nước rất lớn.
……………………………………………………………………………….
(u) Tạp chí học tiếng Nga này là của ai vậy?
……………………………………………………………………………….
(v) Vương Đông là bạn của cậu đúng không?
……………………………………………………………………………….
(w) Chữ Hán khó học.
……………………………………………………………………………….
(x) Về ngân hàng gặp em trai tôi.
……………………………………………………………………………….
(y) Anh ta là sinh viên năm hai, thứ sáu tôi đi gặp anh ta.

8
……………………………………………………………………………….
(z) Mời ngồi, bạn uống trà không? Người nước nào thế? Là người
Pháp đúng không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

三,选择正确的答案
(a) 麦克昨天回学校______他弟弟。
A. 见 B. 去 C. 学习 D. 是
(b) 那是张老师,他______是什么?
A. 这 B. 朋友 C. 爸爸 D. 名字
(c) 这字是什么______?
A. 名 B. 我 C. 字 D. 书
(d) 杂志是谁______?
A. 的 B. 你 C. 回 D. 学习
(e) 你______去哪儿?- 我回邮局。
A. 周日 B. 不 C. 三星 D. 作天

(f) 我去银行,______你。
A. 再去 B. 今天 C. 拜拜 D. 对
(g) 这茶好______,请您喝。
A. 安 B. 发 C. 好 D. 喝
(h) 这儿______人?- 王老师:九。
A. 多少 B. 几 C. 进 D. 中国
(i) 我______你,你明天忙不忙?
A. 问 B. 见 C. 喝 D. 学
(j) 这是______书。
A. 很 B. 好进 C. 好 D. 难
(k) 哪______书是他的?
A. 人 B. 儿 C. 是 D. 本
(l) ______拉伯文很难,对不对?
A. 啊 B. 呵 C. 阿 D. 锕

四,写下相应的词类(两个以上,任选其中之一)
杂志 _______ 哪儿 _______ 请 _______

9
四 _______ 男 _______ 东北 _______
日本文字 _______ 这 _______ 老 _______
礼拜五 _______ 再见 _______ 好喝 _______
姓 _______ 的 _______ 身体 _______
女人 _______ 拜拜 _______ 大 _______
工作 _______ 白天 _______ 语音 _______
客气 _______ 寄 _______ 没 _______

10
第七课,第八课
一,选择正确的答案
(1) 怎么了,你去不去____饭?
A. 喝 B. 米 C. 吃 D. 午
(2) 你____什么水果?我要四斤草莓。
A. 卖 B. 是 C. 找 D. 一共
(3) 这些人____吃面包还是馒头呢?
A. 门 B. 中天 C. 中午 D. 不
(4) ____一斤多少钱?我妈妈要七公斤三的。
A. 平果 B. 梨果 C. 一共 D. 酉瓜
(5) 这些香蕉太好吃____,你吃不吃?
A. 香蕉 B. 了 C. 吗 D. 分
(6) 我吃了三碗米饭,一____香蕉,一共多少钱?
A. 两 B. 好 C. 个 D. 宛
(7) 我弟____汽车去东京买了这么多的葡萄。
A. 那 B. 寄 C. 还 D. 坐
(8) 我们坐三三____车去银行取钱,你去吗?
A. 公 B. 气 C. 汽 D. 什么
(9) 汤水好喝____?我们要不喝酒吧。
A. 码 B. 么 C. 汤 D. 不要
(10) 您要鸡蛋____不?四块一斤,买不买?
A. 汤 B. 好吃 C. 果 D. 水果
(11) 我____你买一个新手机。
A. 找 B. 给 C. 别的 D. 头
(12) 你喝____汤?- 我喝食堂中的汤。
A. 什么 B. 怎么 C. 几 D. 多少
(13) 大小是多少____?
A. 钱 B. 人 C. 斤 D. 米
(14) 我们要三本韩日____典。
A. 学 B. 司 C. 字 D. 大
(15) 请____喝酒,今日吃饭还是吃包子?
A. 大王 B. 它 C. 见 D. 橘子
(16) 老公,我很爱你,你爱____爱我?
A. 很 B. 太 C. 不 D. 好
(17) 妳去爱别人吧,妳也____去找我了,再见。

11
A. 还 B. 不要 C. 要不 D. 是
(18) 我跟妳没有什么关系?别____我这么好了,我不爱妳。
A. 对 B. 的 C. 是 D. 怎么
(19) 去哪儿?还是去见玛丽,____?
A. 吗 B. 吧 C. 行吗 D. 么
(20) 桔子很____,很好吃,你买的桔子一斤多少钱?
A. 好 B. 好好 C. 角 D. 香

二,将越文翻译成中文
(1) Ba quả quýt này tổng cộng hết nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………….
(2) Mắc quá, tôi không mua, bạn có bán trà không?
……………………………………………………………………………….
(3) Táo tổng cộng hết ba đồng năm, có mua không?
……………………………………………………………………………….
(4) Tôi phải thối lại cho bạn bao nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………….
(5) Dưa hấu to quá, nho ăn rất ngon, này là quả gì vậy? Là quả đào
đúng không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(6) Người Trung Quốc ít ăn chuối.
……………………………………………………………………………….
(7) Đưa tôi hai mươi đô la Mỹ đi. Tôi cần mua một vài quả dâu tây.
……………………………………………………………………………….
(8) Tôi nặng 48 ký, bạn nặng 60 ký.
……………………………………………………………………………….
(9) Em gái tôi đi uống nước, tôi đi đến trường học.
……………………………………………………………………………….
(10) Bánh mì anh mua cho em có ngon không? Ngày mai em đến
bưu điện gửi thư đúng không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(11) Người ta uống rượu, tôi uống bia.
……………………………………………………………………………….

12
(12) Cái máy tính nào là của bạn vậy? Này là máy ghi âm hả?
……………………………………………………………………………….
(13) Nhà ăn ở chỗ nào vậy? Chị ăn cơm hay ăn mì gói?
……………………………………………………………………………….
(14) Trường của chúng ta có nhà ăn không? Có bán canh trứng gà
không?
……………………………………………………………………………….
(15) Sủi cảo ở đây ngon quá, bánh bao rất dở.
……………………………………………………………………………….
(16) Chào buổi trưa, trưa nay bạn uống bia không?
……………………………………………………………………………….
(17) Cuốn tự điển này là của ai thế?
……………………………………………………………………………….
(18) Tạp chí tiếng Ả Rập bạn mua cho anh trai tôi hết bao nhiêu tiền
vậy?
……………………………………………………………………………….
(19) Mời bạn ăn cơm, hôm nay tôi không ăn cơm, tôi ăn bánh mỳ.
……………………………………………………………………………….
(20) Trương Quý là bạn của tôi, anh ấy là người Trung Quốc, anh ấy
muốn mua dù, chỗ nào bán dù thế?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(21) Đừng yêu em, anh không phải là người tốt.
……………………………………………………………………………….
(22) Chị gái bạn ăn một cái bánh bao rất to, tôi ăn trứng gà, một bát
cơm.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(23) Gà của bạn đi đâu rồi, đi tìm đi.
……………………………………………………………………………….
(24) Ba tôi đang học tiếng Tây Ban Nha trong phòng học.
……………………………………………………………………………….
(25) Ngày mai là thứ mấy?
……………………………………………………………………………….
(26) Anh ta là một kẻ tiểu nhân, đừng yêu anh ta.

13
……………………………………………………………………………….
(27) Cho hỏi, tìm xe buýt ở đâu vậy?
……………………………………………………………………………….
(28) Chồng ơi, chồng có yêu em không? Dâu tây này là chồng mua
cho em, đúng không?
……………………………………………………………………………….
(29) Vâng, này là tạp chí của tôi.
……………………………………………………………………………….
(30) Đàn ông đừng có đối với phụ nữ quá tốt.
……………………………………………………………………………….

三,改病句
(1) 我吃迷饭,你吃鸡汤。
……………………………………………………………………………….
(2) 这么好吃,你不乞吗?
……………………………………………………………………………….
(3) 三个漫头,力个包子。
……………………………………………………………………………….
(4) 你门是美人么?我是中国入。
……………………………………………………………………………….
(5) 我喝洒,你吃汤。
……………………………………………………………………………….
(6) 三快?太贵了。俩元五吧。
……………………………………………………………………………….
(7) 桔子什么卖?
……………………………………………………………………………….
(8) 请问,你贵性?
……………………………………………………………………………….
(9) 你马的,别吃了。
……………………………………………………………………………….
(10) 面务很好吃。
……………………………………………………………………………….

14
第九课,第十课,第十一课
一,选择正确的答案
(1) 你换钱____换书?- 我换西班牙文书。
A. 不是 B. 的 C. 还是 D. 币
(2) 图书馆在____?- 我不知道,你去问别人吧。
A. 这儿 B. 哪里 C. 那儿 D. 哪
(3) 那个香港人____买了五斤葡萄,一共二万盾。
A. 民 B. 们 C. 去天 D. 前天
(4) 今天几____,是不是你的生日?
A. 个 B. 号 C. 号码 D. 人
(5) 小欧同学,你在____读书吗?
A. 银行 B. 图书 C. 人文 D. 哪儿
馆 社会
科学
大学
(6) 黄小姐,妳目前要钱吗?- 我不____钱。
A. 要 B. 用 C. 是 D. 换
(7) 这里有没有饭____?
A. 吗 B. 了 C. 馆 D. 棺
(8) 等我老公回来,我们____在一起吃晚饭。
A. 两 B. 俩 C. 是 D. 倆
(9) 客官,____您坐,您要什么呢?
A. 等 B. 请 C. 清 D. 进
(10) 小____,本人要美酒,你这儿有没有?
A. 一 B. 二 C. 三 D. 四
(11) 我问你,昨天的天气____样?
A. 什么 B. 几回 C. 怎么 D. 冷
(12) 张先生,数学是不是很____?
A. 忙 B. 难 C. 大 D. 美
(13) 这里____营业吗?
A. 礼拜 B. 周日 C. 的 D. 大
(14) 陈教授好,我____给你那本日语语法教程,多谢您。
A. 来 B. 还 C. 去 D. 听
(15) 教师____教室教中国人学习越南语。
A. 住在 B. 住 C. 在 D. 中

15
(16) 大家好,我是王教授,我今天教大家____第一课。
A. 找 B. 来 C. 在 D. 学习
(17) 你有电邮,手机号吗?你的____是多少?
A. 电话 B. 知道 C. 房间 D. 房间

(18) C1 – C2 楼有叫做魏林的____没有?你认识他吗?
A. 人 B. 谁 C. 吗 D. 吧
(19) 我____这个人,他是我的韩语老师。
A. 知道 B. 认识 C. 会 D. 不认

(20) 你____这个汉字吗?
A. 知道 B. 认识 C. 会 D. 不知

(21) D5 – D6 楼食堂的饭菜很难吃,你____吗?
A. 知道 B. 认识 C. 会 D. 找谁
(22) 这位教授是我们大学的校长,你____他吗?
A. 知道 B. 识别 C. 会 D. 认出
(23) 我是大四学生,你是大____学生?
A. 几 B. 多少 C. 三 D. 学
(24) 我____他是好朋友。
A. 还是 B. 和 C. 对 D. 介绍
(25) 我来介绍一下,这位是张老师,那位是班长,都是我们中国语文
___的人。
A. 系 B. 科 C. 学 D. 中
(26) 你们在中国留学,我在日本留学,田芳,你____?
A. 吗 B. 么 C. 吧 D. 呢
(27) 在这个学校,秘书是____的爱人,你不知道么?
A. 朋友 B. 图书 C. 校长 D. 长班
(28) 这儿是韩语班,我们都学习____。
A. 汉语 B. 韩语 C. 日语 D. 英语
(29) 你是留学生吗?____个系?
A. 哪 B. 那 C. 什么 D. 怎么
(30) 叫大夫吧,我妈____死了。
A. 快 B. 是 C. 没 D. 在

16
二,写一篇短文介绍你本人
提示:
(1) 你叫什么名字?
(2) 你今年几岁了?
(3) 你现在住在哪儿?
(4) 你在哪里读书?专业是什么呢?
(5) 你家有几口人?有哪些人?
(6) 你的爱好是什么?
(7) 你的手机号是多少?
(8) 你为什么学习汉语?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

三,将越文翻译成中文
(1) Hôm qua tôi đã gửi thư điện tử cho Vương giáo sư rồi.
……………………………………………………………………………….
(2) Giờ đang bận, tý nữa gặp.
……………………………………………………………………………….
(3) Tôi không cần tiền, tôi cần đổi nhân dân tệ.
……………………………………………………………………………….
(4) Lưu tiên sinh, ông thích ăn nho không? Tôi đi mua nho cho ông
ăn nha?
……………………………………………………………………………….
(5) Bạn nhiêu tuổi rồi? Du học sinh của trường mà thầy Trương đang
dạy đúng không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

17
(6) Thối lại bạn 20 đô la này, không cần cảm ơn đâu nhé.
……………………………………………………………………………….
(7) Quán bar này đông người quá, không biết có bán bia 333 không?
……………………………………………………………………………….
(8) Bạn này tên là Thoại Mỹ, bạn kia tên là Điền Phương, chúng mình
đều đang học tiếng Trung đấy.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(9) Có cơm trưa chưa vậy? - Có ngay, có ngay, quý khách đợi một
lát nha.
……………………………………………………………………………….
(10) Văn phòng này to quá, bạn biết người đứng bên trái chị gái đằng
kia không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

18
第十二课,第十三课
一,选择正确的答案
(1) 李易在北大____,你在哪里学习?
A. 听说 B. 读书 C. 大学 D. 学校
(2) 胡志明市师范大学有中文系,我们都在____学习汉语,对不对?
A. 哪里 B. 那里 C. 那 D. 这
(3) 今天天气____?- 天气很好,我们一起去罗兰同学家,好不好?
A. 咋样 B. 啥样 C. 哪样 D. 模样
(4) 我觉得汉语很好学,你有这样觉得____?
A. 容易 B. 怎样 C. 没有 D. 不有
(5) 我觉得我的____很帅气,我爱上他了。
A. 同喔 B. 室友 C. 同友 D. 屋友
(6) 我前天买了一本英语语法书,给我妈买了____汉语口语书。
A. 一些 B. 一碗 C. 一些 D. 一

(7) 我的这位同学____地听林老师讲的故事。
A. 专心 B. 专业 C. 专权 D. 专一
(8) 因为我____熬夜看顾孩子们,所以今早身体不太好。
A. 今天 B. 作晚 C. 昨晚 D. 今晚
(9) 我____他们一样,都是学习西班牙语的学生。
A. 不是 B. 和 C. 一样 D. 对
(10) 这里的水果比较____,你有没有这样觉得?
A. 好吃 B. 好 C. 好渴 D. 好好
(11) 我爱了一个非常胖的____,她对我挺好。
A. 男友 B. 男生 C. 好友 D. 女生
(12) 我前男友较爱我,但我现在有____了。
A. 后男 B. 旧男 C. 新女 D. 今男
友 友 友 友
(13) 汉语的语法比日语____容易,但汉语的说和听比日语____难。
A. 的 B. 很 C. 不 D. 没
(14) 妈妈给我买了一本很____的阿拉伯文书。
A. 好吃 B. 好喝 C. 好看 D. 好写
(15) 我妹妹写的那本____的第二章很有趣。
A. 小听 B. 大听 C. 大说 D. 小说
(16) 我认识那个人,____不认识这个人。

19
A. 但 B. 是 C. 就 D. 还
(17) 这个是你的手机吧?- 对,把____交给我吧。
A. 她 B. 它 C. 他 D. 伞
(18) ____年快乐,生日快乐, 今天是我的生日,也是____的一年。
A. 旧 B. 新 C. 亲 D. 老
(19) 我班的新同学姓____,叫叶文华,他是一个比较可爱的男生。
A. 张 B. 林 C. 王 D. 叶
(20) 她是____人?- 我介绍一下,这是米米,是我的同屋。
A. 谁 B. 咋 C. 何 D. 哪
(21) 我在口语班,你在____个班?
A. 哪 B. 什么 C. 怎么 D. 谁
(22) 你的汉语老师是____的人?
A. 怎样 B. 什么 C. 怎么 D. 怎么
样 办 样
(23) ____呢?我昨晚和他过夜了。
A. 你 B. 怎么 C. 好 D. 你样

(24) 他们都有爱人,我连一个也____。
A. 没有 B. 不有 C. 的人 D. 爱她
(25) 这个木制箱子很重,它____。
A. 重一 B. 一千 C. 轻一 D. 一千
千斤 斤重 千斤 斤轻
(26) 客人来了,你们____去看看。
A. 山上 B. 马上 C. 上下 D. 去
(27) 我从明天起不在这儿,____去日本留学了。
A. 用 B. 不要 C. 要 D. 来
(28) 他对我很____,咱们是好兄弟。
A. 轻重 B. 不好 C. 大胆 D. 重要
(29) 天这么黑,____都看不见,你看见我吗?
A. 怎么 B. 哪个 C. 什么 D. 怎样
(30) 你喝红茶____?跟我去喝那里的红茶吧。
A. 了吗 B. 吗了 C. 了有 D. 有了
(31) 那位正在学习德语的____,她就是我们学校的旧学生。
A. 经人 B. 年径 C. 年人 D. 年轻
人 人

20
(32) 你____西药还是____中药 ?
A. 喝 B. 渴 C. 吃 D. 乞
(33) 小叶,我们分手吧,你这么____,我不喜欢你。
A. 好看 B. 可爱 C. 美丽 D. 丑陋
(34) 屋子___没有人,办公室___没有人,房间___没有人,什么地方
都没有人。
A. 里 B. 儿 C. 上 D. 下
(35) 我卖____品,我弟卖食品,你呢?
A. 月用 B. 天用 C. 日用 D. 使用
(36) 大家给你取了一____新衣服了,你喜欢吗?
A. 个 B. 件 C. 支 D. 张
(37) 那位小姐____的衣服很美,我想买一件。
A. 身里 B. 头上 C. 身体 D. 身上
(38) 你站住,快把那____雨伞交给我。
A. 张 B. 个 C. 把 D. 瓶
(39) 这____香港香水是玛丽送给我的。
A. 并 B. 些 C. 笔 D. 把
(40) 哎呀, ____您是华山派的掌门人,失敬了!
A. 本来 B. 未来 C. 将来 D. 原来
(41) 电子词典,电子邮件是我们每一天____用到的东西。
A. 史 B. 吏 C. 使 D. 便
(42) 张先生也就是张老师,他教数学和文学,目前在清华大学_____。
A. 工昨 B. 公作 C. 共有 D. 工作
(43) 这___光盘里面有很多好看的电影,你买不买?
A. 张 B. 个 C. 支 D. 台
(44) 我的书包里有一____钢笔,你要吗?
A. 个 B. 支 C. 枝 D. 本
(45) 酒吧上礼拜天____营业。
A. 不 B. 没 C. 就 D. 还
(46) 数数看,这里有____只小鸡呢?
A. 几 B. 很多 C. 一 D. 没有
(47) 你哪个系?- 我在韩语系,你___?
A. 吗 B. 吧 C. 啊 D. 呢
(48) 天亮了,你起了____?
A. 起 B. 马 C. 对 D. 没

21
(49) 盘子上有十瓣桔子,你吃___吃?
A. 没 B. 不 C. 没有 D. 不有
(50) 我家里___了很多蕉, 有的芭蕉,有的香蕉。
A. 仲 B. 种 C. 钟 D. 肿

二,填充拼音
词语 写作拼音 发音拼音
一把雨伞
一个人
雨伞
也很好
你给我
我的书
是不是
一碗米饭
我也很高兴
我比你
语法
法语
同学们
语言
留学
103 班
请你读
我笔
茶叶
啤酒
英文书
怎么样
汽车
22
数数
小姐
爱好
一会儿
一下儿
面条
我水果
美酒
有几口人
我买五斤
对不对
一些
黑白
下雨了
天气
在一起

23
第十四课
一,选择正确的答案
(1) 中国人___木制筷子吃饭。
A. 用 B. 要 C. 想 D. 会
(2) 这___盘子上有一些筷子和三碗面条。
A. 个 B. 张 C. 把 D. 杯
(3) 我是___,这本书是他的,不是你的。
A. 听 B. 看 C. 读 D. 说
(4) 词典都在那里,把_____拿过来。
A. 我 B. 他 C. 它们 D. 咱们
(5) 我家中有十二___电脑。
A. 个 B. 些 C. 块 D. 台
(6) 我觉得天___下雨了,你有没有雨伞?
A. 用 B. 快 C. 上 D. 气
(7) 我坐九九号的______汽车去信息技术大学。
A. 公共 B. 共公 C. 公工 D. 工公
(8) 你们看,电视上有你们喜欢的______。
A. 明星 B. 黑星 C. 白星 D. 红星
(9) 这是不是______录音机?我想买三个。
A. 数学 B. 数字 C. 数数 D. 数量
(10) 这个手机的_____很好看,你有别的颜色吗?
A. 看得 B. 个子 C. 怎样 D. 样子
(11) 你吃点儿______吗?我手里有一些芭蕉。
A. 怎么 B. 几个 C. 哪些 D. 什么
(12) 我____你,盘子上有几个葡萄?
A. 问 B. 看 C. 听 D. 说
(13) 我想买一个从来___吃过的果实。
A. 不 B. 都 C. 也 D. 没
(14) 这是越南的凤梨,_____好吃,你买不买?
A. 特别 B. 特殊 C. 特征 D. 特色
(15) 这是桃___还是草莓___呢?你猜看?
A. 吃 B. 的 C. 叶 D. 样
(16) 我觉得你还是去医院找_____吧,我在家等你回来。
A. 博士 B. 大夫 C. 大王 D. 工人
(17) 她是护士_____,我是医生,你是谁?

24
A. 人 B. 长 C. 生 D. 名
(18) 他是_____,我是_____的秘书。
A. 轻理 B. 径理 C. 经理 D. 经里
(19) 这个国家___律师太多了,我也是律师。
A. 的 B. 地 C. 得 D. 了
(20) 这位记者的年龄比我____一点点,他今年三十岁了。
A. 多 B. 大 C. 重 D. 长
(21) ___作品的作者是我女朋友,你信不信?
A. 对 B. 跟 C. 把 D. 该
(22) 文学___数学难吗?
A. 更 B. 较 C. 比 D. 对
(23) 我有一____越南历史书,其中该本书最好看。
A. 张 B. 本 C. 堆 D. 匹
(24) 国家法律各自不同,____乃是每一个人的义务。
A. 手法 B. 首发 C. 受罚 D. 守法
(25) 胡志明市经济大学在_____?你知道吗?
A. 那里 B. 哪里 C. 那儿 D. 这儿
(26) 我不___汉字。
A. 知道 B. 会 C. 能够 D. 认识
(27) 等我一下,我在找一些___书籍。
A. 的 B. 旧 C. 老 D. 本
(28) 我妈妈最近____加班。
A. 老是 B. 老师 C. 老实 D. 老式
(29) 夫人,吃包子吗?本王和你吃,_____?
A. 对不 B. 是不 C. 有没 D. 好不
对 是 有 好
(30) 书包里的笔这么多,铅笔怎么一____都没有呢。
A. 支 B. 个 C. 张 D. 本
(31) 我看过昨天_____的报纸了,你看过了吗?
A. 发音 B. 发行 C. 发信 D. 发达
(32) 咱们在地图上找___找他公司的位置,名为华夏影视制作公司。
A. 一 B. 二 C. 三 D. 四
(33) 你找谁?是不是___在椅子上的那位小姐?
A. 坐 B. 边 C. 旁 D. 住
(34) 你讨厌巧克力冰淇淋,____水果冰淇淋?

25
A. 还是 B. 要是 C. 老是 D. 就是
(35) 我要___厕所,请问厕所在哪儿呢?
A. 去 B. 来 C. 上 D. 起
(36) 请问一下,洗手间在哪儿?- 你看,___在浴室的左边。
A. 就 B. 还 C. 用 D. 住
(37) 这位是电脑_____,你去问他看看。
A. 专心 B. 专业 C. 专注 D. 专家
(38) 你认识林一同学吗?大家都说他的女朋友长___非常可爱。
A. 的 B. 地 C. 得 D. 着
(39) 我想买一个电脑显示器,一个键盘,两个鼠标,你好像想买____,
对吧?要几个呢?
A. 开心 B. 开工 C. 开车 D. 开关
(40) 你有____插头吗?我要买白色插头和黑色插座。
A. 别是 B. 别看 C. 别人 D. 别的
(41) 我们公司的打印机给别人___了,准备买新的。
A. 卖 B. 买 C. 去 D. 读
(42) 你累了吧?- 我____也不累。
A. 一些 B. 一点 C. 一个 D. 一累
(43) 天不___了,快点睡觉吧。
A. 晚 B. 黑 C. 早 D. 白
(44) 你还饿吗?- 我吃饱了,现在有点___。
A. 曷 B. 喝 C. 褐 D. 渴
(45) 这___毛衣,我穿大号,你有没有?
A. 张 B. 支 C. 个 D. 件
(46) 你说看,灰色毛衣还是黄色毛衣更_____?
A. 好听 B. 好喝 C. 好看 D. 好吃
(47) 我喜欢绿色和黄色,____告诉我你喜欢什么颜色吗?
A. 可以 B. 可能 C. 知道 D. 不要
(48) 他每天都吃水果,我昨天来他家___他___了很多好吃的水果了。
A. 送/给 B. 给/送 C. 卖/给 D. 给/吃
(49) 我在电视上____看到我喜欢的演员。
A. 必然 B. 虽然 C. 自然 D. 忽然
(50) 这是一匹很好___的马。
A. 好 B. 去 C. 骑 D. 坐

26
二,找反义词
原词 反义词



























27

饿

三,将越文翻译成中文
(1) Phía đông của trường mình có một cô gái mặc áo màu lam, cô ta
trông khá là dễ thương.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) Tôi thích uống cà phê vào buổi sáng.
……………………………………………………………………………….
(3) Dạo này bạn có bận không? Lâu rồi chưa gặp nhau, bọn mình đi
uống chút gì đó đi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Ba mới mua cho tôi một chiếc xe máy màu xám rất đẹp, tôi thích
nó lắm.
……………………………………………………………………………….
(5) Xin hỏi, giám đốc đi đâu rồi, tôi đã mua cơm trưa cho giám đốc
rồi.
……………………………………………………………………………….
(6) Tôi đi đến trường bằng xe đạp, về nhà bằng xe máy, đi học tiếng
Ả Rập bằng taxi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Bạn thích nhất màu nào? Màu xám, xanh lá cây, hay là màu đỏ?
……………………………………………………………………………….
(8) Bán cho cháu một cây kem chuối.
……………………………………………………………………………….
(9) Nhà vệ sinh ở đâu vậy? Có phải ở đằng kia không?
……………………………………………………………………………….
(10) Tôi đang tìm ví tiền, không biết nó nằm ở chỗ nào rồi?
……………………………………………………………………………….
(11) Tôi thấy thuốc tây tốt hơn thuốc bắc, hôm qua bạn uống thuốc
tây hay thuốc bắc vậy?
28
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(12) Trong hộp có một con mèo, trông nó rất đáng yêu, lông nó màu
đen.
……………………………………………………………………………….
(13) Ngữ pháp tiếng Trung dễ hơn ngữ pháp tiếng Nhật.
……………………………………………………………………………….
(14) Nước hoa của ai vậy? Ở đây chỗ nào bán nước hoa trà xanh
thế?
……………………………………………………………………………….
(15) Máy tính bàn nhà tôi không có bàn phím, tôi phải đi mua đây.
……………………………………………………………………………….
(16) Đừng nói nữa, tao không muốn nghe những gìmày nói.
……………………………………………………………………………….
(17) Giáo sư Điền nói, ông ta sắp sang Nhật rồi, không dạy tiếng
Trung cho bọn mình nữa.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(18) Chờ chút, đang nghe nhạc.
……………………………………………………………………………….
(19) Kích thước của cái ti vi này là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………….
(20) Người yêu cũ của tôi là thầy giáo dạy tiếng Hàn cho anh trai của
tôi, hôm qua tôi thấy anh ta đứng trước cổng trường bán kem.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

四,填充量词
一______马 三______女生 九______人 一______书
这______大哥 那______银行 一______衣服 两______老师
六______汉字 这______铅笔 那______杂志 一______米饭
这______公司 一______钱 这______家 那______电话
一______同学 一______学生 这______啤酒 一______冷水

五,写下相应的词类(两个以上,任选其中之一)

29
妳__________ 五__________ 女__________ 口__________
难__________ 姐__________ 回__________ 对__________
学__________ 日__________ 明__________ 钱__________
天__________ 星__________ 几__________ 哪__________
那__________ 拿__________ 没__________ 是__________
老__________ 旧__________ 坐__________ 站__________
茶__________ 王__________ 贵__________ 发__________
国__________ 的__________ 地__________ 得__________
头__________ 酒__________ 伞__________ 斤__________
吧__________ 呢__________ 啦__________ 呀__________
多__________ 少__________ 卖__________ 给__________
小__________ 大__________ 请__________ 书__________
民__________ 等__________ 家__________ 在__________
门__________ 房__________ 知__________ 零__________
手__________ 机__________ 也__________ 都__________
教__________ 们__________ 和__________ 包__________
笔__________ 图__________ 冰__________ 洗__________
间__________ 红__________ 租__________ 车__________
瓣__________ 辆__________ 看__________ 骑__________

六,造句子
(1) 饺子
……………………………………………………………………………….
(2) 下星期三
……………………………………………………………………………….
(3) 钱包
……………………………………………………………………………….
(4) 厕所
……………………………………………………………………………….
(5) 中药
……………………………………………………………………………….
(6) 椅子
……………………………………………………………………………….
(7) 圆珠笔
……………………………………………………………………………….

30
(8) 啊
……………………………………………………………………………….
(9) 颜色
……………………………………………………………………………….
(10) 每天
……………………………………………………………………………….

七,改病句
(1) 他是老师的我。
……………………………………………………………………………….
(2) 徳语很难,我不学徳语。
……………………………………………………………………………….
(3) 我哥哥在学习中国语,你呢?
……………………………………………………………………………….
(4) 他昨天不去北京。
……………………………………………………………………………….
(5) 我在喝,快,给我水。
……………………………………………………………………………….
(6) 黄上,我不认识这件事。
……………………………………………………………………………….
(7) 我前天不喝药。
……………………………………………………………………………….
(8) 我最斤太忙了。
……………………………………………………………………………….
(9) 他比我不年轻。
……………………………………………………………………………….
(10) 教师教我学呵拉伯语在教室中。
……………………………………………………………………………….

31
第十五课
一,选择正确的答案
(1) 他每天在家___儿子。
A. 看 B. 回 C. 把 D. 的
(2) 这___饭店的质量最佳,服务员们很可爱。
A. 个 B. 家 C. 张 D. 的
(3) 你们的便利商店周日营业吗?营业的___,几点开门?
A. 开 B. 店 C. 话 D. 人
(4) 快点,赶快___她去医院看大夫吧。
A. 给 B. 到 C. 看 D. 送
(5) _____车站在哪里?- 在那儿,学校的后面。
A. 水 B. 火 C. 金 D. 木
(6) 下午好,请问一下,中国银行_____关门?
A. 多少 B. 什么 C. 几个 D. 啥时
(7) 他在十____月之内看了十三本书。
A. 三 B. 个 C. 四 D. 五
(8) 你_____过葡萄酒了吗?来,我喂你。
A. 尝试 B. 常试 C. 尝式 D. 常式
(9) 现在几点了,我要上班了,一会儿___说吧。
A. 在 B. 是 C. 听 D. 再
(10) 在高中的时候,我谈了很多次恋爱,她们____跟我过夜。
A. 经常 B. 忽然 C. 如果 D. 能够
(11) 你的女儿太漂亮了,不知道她___男朋友了没有。
A. 爱 B. 有 C. 属 D. 带
(12) ___个人是李先生?
A. 哪 B. 那 C. 几 D. 这
(13) 听说你的男朋友很矮,那么究竟___矮?
A. 大 B. 小 C. 多 D. 少
(14) 你最喜欢吃____菜?- 我最喜欢吃中国菜。
A. 什么 B. 怎么 C. 怎样 D. 几种
(15) 请用_____喝茶。
A. 盘子 B. 被子 C. 杯子 D. 筷子
(16) 我喜欢___飞机,你喜欢什么样的工作呢?
A. 坐 B. 骑 C. 站 D. 开
(17) 我的室友常常看色情电影,看上去____是日本色情电影吧。

32
A. 应该 B. 大慨 C. 知晓 D. 知道
(18) 你来看___看,这是猫毛还是狗毛呢?
A. 一 B. 二 C. 三 D. 四
(19) 晚了,睡觉___吧,儿子们听见了没有?
A. 看 B. 说 C. 去 D. 好
(20) 我在给护士___电话,请您稍等一下。
A. 把 B. 打 C. 听 D. 喂
(21) ___想到他的阿姨是杀手,太可怕了。
A. 没 B. 不 C. 要 D. 休
(22) ___你在图书馆时,你必须保持安静。
A. 在 B. 于 C. 当 D. 但
(23) 如果考___不及格,我就要搬出去自己住了。
A. 的 B. 地 C. 了 D. 得
(24) ____了,几乎没有办法对付这种事。
A. 糟糕 B. 稳重 C. 安静 D. 舒服
(25) 你为什么不肯_____我打扫房间呀,我自己干得很累。
A. 帮忙 B. 帮助 C. 忙帮 D. 助帮
(26) 杨过小的时候___送到了全真教,他就在这儿遇见了小龙女。
A. 让 B. 给 C. 常 D. 被
(27) 你好像把我___鼻子画___太大了吧。
A. 的/得 B. 得/的 C. 的/的 D. 得/得
(28) 今晚的足球比赛,你____新加坡还是马来西亚赢?
A. 必须 B. 知道 C. 认为 D. 以为
(29) 天气____不但让人觉得难受,而且还会带来各种疾病。
A. 平稳 B. 变化 C. 改变 D. 饱和
(30) 这___冰箱质量好,价钱也不贵。
A. 个 B. 张 C. 把 D. 台
(31) 老板好,请给我___一下本店的菜单,好不好?
A. 看 B. 听 C. 读 D. 写
(32) 这次演唱会只许成年人参加,你今年___十八岁了吗?
A. 成 B. 够 C. 还 D. 长
(33) 百盛超市的三层___羽绒服吗?我想给父母___几件。
A. 买/卖 B. 卖/买 C. 买/买 D. 卖/卖
(34) 学习成绩好,我爸___给我一件非常好看的衬衫。
A. 带 B. 赠 C. 卖 D. 租

33
(35) 因为我的学校在城市里,所以我一直_______。
A. 上课 B. 迟到 C. 上迟 D. 迟上
迟到 上课 到课 课到
(36) 除了健身以外,你还锻炼什么样的_____?
A. 暴动 B. 移动 C. 运动 D. 互动
(37) 春节___到了,你们有什么打算吗?
A. 快 B. 还 C. 有 D. 会
(38) 我今天跟他们___船来到了一个钓海鱼的好地方,结果钓得挺多。
A. 乘 B. 关 C. 骑 D. 座
(39) 他是我班最聪明的同学,成绩上来说,无人___敌。
A. 会 B. 够 C. 能 D. 没
(40) 我的薪资怎么还没来,____公司不想给钱。- 别担心了,我替你
去问一下经理吧。
A. 所以 B. 难道 C. 真的 D. 而且
(41) 你___生日的时候,最想吃什么东西?- 当然是生日蛋糕了。
A. 吃 B. 喝 C. 去 D. 过
(42) 坐地铁上班____十五分钟左右,比之前坐汽车快得多。
A. 还要 B. 只要 C. 想要 D. 必要
(43) 我们这里有一___规定,那就是电梯内禁止吸烟。
A. 张 B. 支 C. 条 D. 把
(44) 有几种植物它们跟人一样,___吃植物性食物___吃动物性食物。
A. 又/又 B. 边/边 C. 即/也 D. 即/都
(45) ____以来,提高学生的学习兴趣是老师教学的重点。
A. 总是 B. 往往 C. 一直 D. 永远
(46) 这是裤子还是裙子呢?我是男生的,怎么可能穿___裙子。
A. 上 B. 下 C. 内 D. 外
(47) 离开家乡去城市上大学,你给我记住了,要好好___学习。
A. 得 B. 地 C. 的 D. 了
(48) 我说不行___不行,你清楚了吗?
A. 一 B. 还 C. 没 D. 就
(49) 你每天晚上一般___吃什么东西?- 我常吃月饼。
A. 也 B. 都 C. 没 D. 是
(50) 苹果____的,看起来像一个红色的小皮球。
A. 远远 B. 园园 C. 元元 D. 圆圆

34
二,造句子
(1) 大概 / 外国
……………………………………………………………………………….
(2) 家务 / 大夫
……………………………………………………………………………….
(3) 公司 / 商店
……………………………………………………………………………….
(4) 照片 / 图片
……………………………………………………………………………….
(5) 老是 / 老师
……………………………………………………………………………….
(6) 教师 / 教室
……………………………………………………………………………….
(7) 自行车 / 好看
……………………………………………………………………………….
(8) 红 / 绿 / 蓝
……………………………………………………………………………….
(9) 送 / 爸爸
……………………………………………………………………………….
(10) 每天 / 吃 / 和
……………………………………………………………………………….
(11) 骑 / 摩托 / 草莓
……………………………………………………………………………….
(12) 相机 / 买 / 前天
……………………………………………………………………………….
(13) 圆珠笔 / 汉字
……………………………………………………………………………….
(14) 商店 / 桃 / 西瓜
……………………………………………………………………………….
(15) 箱子 / 猫 / 狗
……………………………………………………………………………….
(16) 公司 / 职员
……………………………………………………………………………….
(17) 想 / 认识
……………………………………………………………………………….

35
(18) 能 / 西班牙语 / 英语
……………………………………………………………………………….
(19) 怎么样 / 太
……………………………………………………………………………….
(20) 的 / 护士
……………………………………………………………………………….
(21) 岁 / 什么
……………………………………………………………………………….
(22) 下雨 / 回家
……………………………………………………………………………….
(23) 对不起 / 电脑
……………………………………………………………………………….
(24) 香港人 / 中国人
……………………………………………………………………………….
(25) 什么样 / 可爱
……………………………………………………………………………….

三,分析句子成分
(1) 我借此机会向大家表示感谢。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(2) 表演是一种模仿性艺术。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(3) 我约了几个朋友去歌厅唱歌。
主语:___________________
状语:___________________

36
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(4) 海上出现了一个怪物。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(5) 这厨房太脏了!
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(6) 那个高个子特别喜欢打篮球。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(7) 我从小就不喜欢自己的耳朵。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(8) 聊天的内容都是关于婚礼的。
主语:___________________
状语:___________________

37
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(9) 暴力不能解决任何问题。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(10) 她普通话说得流利。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(11) 有人开了我的行李箱。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(12) 那个老妇人习惯了早起。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(13) 李司机住在台湾。
主语:___________________
状语:___________________

38
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(14) 他的妻子又怀孕了。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

(15) 帽子被风刮掉了。
主语:___________________
状语:___________________
述语:___________________
补语:___________________
宾语:___________________

39
第十六课,第十七课,第十八课
一,选择正确的答案
(1) 这位是_____家,他总说今年会下大雨,你信不信?
A. 预言 B. 预习 C. 预料 D. 预感
(2) 林总你___马来西亚这么久了,能不能讲马来西亚语?
A. 正 B. 正在 C. 在 D. 对
(3) 妳复习___一课的生词了吗?我想考妳一下。
A. 上 B. 下 C. 前 D. 后
(4) 她显然是最好的游泳者,你有没有_____觉得?
A. 这儿 B. 这样 C. 这幺 D. 这个
(5) 我跟他一样丑,我们___都没有情侣。
A. 两 B. 辆 C. 俩 D. 倆
(6) 咱们别在一起了,我想跟你_____了。
A. 放手 B. 分手 C. 交友 D. 握手
(7) 你现在可以走了,赶快回家吧,你家人正在等着你___。
A. 呢 B. 吧 C. 吗 D. 了
(8) 我不常看电视,我常___网看我喜爱的电影。
A. 常 B. 上 C. 下 D. 回
(9) 有时候,我在我女友家里吃了晚饭,她的_____对我很好。
A. 人家 B. 家人 C. 口人 D. 人口
(10) 我___不可以借一下车?
A. 可 B. 就 C. 以 D. 有
(11) 你_____上网吗?来帮我上网查中文生词。
A. 认识 B. 知道 C. 可能 D. 会
(12) 你在___什么生词?___出意义了吗?
A. 看 B. 读 C. 换 D. 查
(13) 我去宿舍里的图书馆查阅一些关于概率统计学的___。
A. 资格 B. 资源 C. 资本 D. 资金
(14) 他总是迟到,我班的老师一直___他。
A. 夸 B. 骂 C. 欠 D. 赏
(15) ____大家安静一下,我们在学习着呢。
A. 劳力 B. 麻烦 C. 不幸 D. 安慰
(16) 我们的飞机晚上七___起飞。
A. 时 B. 刻 C. 点 D. 日
(17) 卡卡沉迷___数学,卡卡的妹妹沉迷___文学。

40
A. 在 B. 的 C. 得 D. 于
(18) 你在读课文吗?是第一___课的课文,对不对?
A. 个 B. 张 C. 条 D.
(19) 妳___下一课的作业了没?- 我还没。
A. 写 B. 做 C. 干 D. 弄
(20) 第三课里面有很多生词,有的不知道____念。
A. 啥 B. 吟 C. 咋 D. 唔
(21) 你先发言,____她先发言都可以。
A. 或者 B. 后者 C. 前者 D.
(22) 我每天练习四个小时___书法。
A. 得 B. 地 C. 了 D. 的
(23) 我___我妈打电话聊天,和我妈聊天很开心。
A. 为 B. 寄 C. 发 D. 给
(24) 当我收不到伊妹儿的时候,总是很_____。
A. 难看 B. 难受 C. 难伸 D. 难为
(25) 我是一个韩国电影___爱好者,你喜欢韩国爱情电影吗?
A. 得 B. 地 C. 的 D. 了
(26) 你看过天龙八部电视___了吗?- 我没看过。
A. 台 B. 器 C. 机 D. 剧
(27) 太___了,我应该休息一下,你也休息吧。
A. 强 B. 累 C. 动 D. 多
(28) 宿舍在哪儿?- 宿舍___图书馆的东边。
A. 是 B. 住 C. 在 D. 站
(29) 人民____每晚十二点静园。
A. 公园 B. 公圆 C. 公员 D. 工园
(30) _____人都在超市买东西。
A. 数大 B. 多大 C. 大多 D. 数多
多 数 数 大
(31) 他___说谎,我就看出来。
A. 一 B. 二 C. 三 D. 四
(32) 他女儿热爱中国音乐,你女儿喜欢____种音乐?
A. 哪 B. 什么 C. 怎么 D. 几
(33) 我做了这件事情,没有人会____。
A. 认识 B. 了解 C. 知道 D. 明白
(34) 我学会了___在电脑上录音。

41
A. 如果 B. 如意 C. 不如 D. 如何
(35) 这___书店是林教授开的,我常去那儿借书。
A. 本 B. 张 C. 家 D. 一
(36) 快___雨了,我去找躲雨的地方了。
A. 刮 B. 下 C. 上 D. 洒
(37) 快坐___,先生来了。
A. 上 B. 好 C. 立 D. 慢
(38) 我的公司___挤___热。
A. 边 B. 又 C. 却 D. 即
(39) 我___自己的马去衙门办些事。
A. 坐 B. 乘 C. 骑 D. 开
(40) 读万卷书,___万里路。
A. 去 B. 远 C. 走 D. 行
(41) 妳在胡志明市综合大学___书吗?哪个系呀?
A. 读 B. 看 C. 卖 D. 买
(42) 我喜欢中国的文化,喜欢中国的汉字,我___写几个简单的汉字。
A. 可以 B. 会 C. 能 D. 可能
(43) 她非常热爱教育事业, 目前在我的大学___物理学老师。
A. 当 B. 授 C. 唱 D. 学
(44) 哪个是我的包裹,这个包裹是我妈妈___给我的。
A. 归 B. 奇 C. 带 D. 递
(45) 顺便问一下,他给你回____了吗?
A. 电脑 B. 电影 C. 电视 D. 电话
(46) 我今晚愿不愿意替她___看儿子?
A. 照 B. 拍 C. 录 D. 顾
(47) 你可以___他刚说的话给我翻译一下吗?
A. 对 B. 给 C. 为 D. 将
(48) 这种花儿不用___太多水。
A. 烧 B. 绕 C. 浇 D. 饶
(49) 你的旅行___得怎么样了?
A. 来 B. 去 C. 过 D. 吃
(50) 电影___太贵了,我不想购买。
A. 飘 B. 漂 C. 票 D. 嫖

二,将越文翻译成中文

42
(1) Tớ rất thích văn học Nga hiện đại, không biết thư viện trường
mình có tiểu thuyết văn học Nga không nhỉ? Sáng mai cậu có bận gì
không? Đi cùng mình đến thư viện mượn sách nhé.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) Ngày cuối năm là ngày cả nhà được đoàn viên, mọi người cùng
nhau ăn bữa cơm tất niên, cùng nhau trò chuyện.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(3) Tôi rất vui khi được tham gia buổi phỏng vấn này, tôi tên là Trần
Thanh Hoa, năm nay 23 tuổi, chuyên ngành của tôi là kế toán.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Viết cho tôi ba chữ Hán này lên trên tờ giấy màu trắng kia.
……………………………………………………………………………….
(5) Chúc mọi người năm mới vui vẻ, vạn sự như ý.
……………………………………………………………………………….
(6) Khi nào cậu về quê ăn tết vậy? Quê cậu ở đâu thế? Tết đến cậu
thường làm những gì? Có cùng bạn bè đi chơi đâu đó không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Thay tôi gửi lời hỏi thăm đến ba mẹ của cậu nha, chúc cậu ăn tết
vui vẻ, tôi ở thành phố chờ cậu trở lại.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(8) Thượng Hải là một thành phố vô cùng náo nhiệt, năm sau tôi nhất
định đến Thượng Hải chơi một chuyến.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

43
(9) Máy bay khi nào thì cất cánh? Lâu vậy rồi mà vẫn chưa bay nữa.
……………………………………………………………………………….
(10) Có vấn đề gì không? Không có thì đi ra ngoài đi, trong này mọi
người đang học, đừng làm ồn.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(11) Tưới nước cho hoa lan của tôi chưa?
……………………………………………………………………………….
(12) Giúp tôi dịch mấy từ tiếng Anh này sang tiếng Việt được không?
Cảm ơn trước.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(13) Ba tôi mới mua một chiếc xe ô tô màu xanh lá cây cho tôi, tôi
thường dùng nó để đi đến trường mỗi ngày.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(14) Cho tôi một phần cơm trứng, canh gà và một ít táo.
……………………………………………………………………………….
(15) Cậu thích lịch sử Việt Nam không? Tớ đang học ngành lịch sử
học ở trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ
Chí Minh đó.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(16) Hôm qua cậu quan hệ với bạn gái trong ký túc xá cậu đang ở
luôn à?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(17) Tôi nghe và nói tiếng Trung tệ lắm, nhưng đọc và viết chữ Hán
thì khá tốt.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(18) Không biết bạn trai cậu trông như thế nào nhỉ? Chắc đẹp trai
lắm, mình rất muốn gặp bạn trai của cậu.

44
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(19) Lúc nhỏ tôi thường cùng mẹ đi siêu thị mua đồ, siêu thị bán rất
nhiều thứ, tôi thích nhất là kem bán trong siêu thị, ngon cực.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(20) Cậu thường lên mạng làm gì? Tớ thì thường lên mạng lướt
Facebook, xem phim và học tiếng Anh.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

三,造句子
(1) 每天 / 吃包子 / 哥哥
……………………………………………………………………………….
(2) 收 / 伊妹儿
……………………………………………………………………………….
(3) 超市 / 冰淇淋
……………………………………………………………………………….
(4) 宿舍 / 练习
……………………………………………………………………………….
(5) 考试 / 阅读 / 听力
……………………………………………………………………………….
(6) 中国文化 / 越南文化
……………………………………………………………………………….
(7) 教 / 西班牙语
……………………………………………………………………………….
(8) 跳舞 / 人们
……………………………………………………………………………….
(9) 游泳 / 我哥
……………………………………………………………………………….
(10) 照片 / 家人
……………………………………………………………………………….
(11) 唱歌 / 东西

45
……………………………………………………………………………….
(12) 奶茶 / 常
……………………………………………………………………………….
(13) 过年 / 吃
……………………………………………………………………………….
(14) 顺便 / 浇花
……………………………………………………………………………….
(15) 色情片 / 哪里
……………………………………………………………………………….
(16) 替 / 教
……………………………………………………………………………….
(17) 旅行 / 休息日
……………………………………………………………………………….
(18) 挤 / 公车
……………………………………………………………………………….
(19) 课 / 学习
……………………………………………………………………………….
(20) 邮局 / 包裹
……………………………………………………………………………….

46
第十九课,第二十课,第二十一课
一,会话练习(先翻译成中文)
(1)
A: Chào bạn.
B: Chào bạn.
A: Bạn thế nào rồi?
B: Rất khỏe.
A: Sức khỏe bạn tốt không?
B: Tốt, cảm ơn. Còn bạn?
A: Tôi cũng rất tốt.
B: Bạn bận không?
A: Không bận.
B: Tạm biệt.
A: Tạm biệt.

(2)
A: Chào thầy ạ.
B: Chào các em.
A: Sức khỏe thầy tốt chứ?
B: Thầy rất khỏe, cảm ơn. Các em như thế nào rồi?
A: Chúng em rất khỏe.
B: Các em có bận không?
A: Chúng em không bận.
B: Tạm biệt.
A: Tạm biệt.

(3)
A: Bạn họ gì?
B: Tôi họ Tạ.
A: Bạn tên là gì?
B: Tôi tên là Tạ Hoàng Nam.
A: Anh ta là ai vậy?
B: Anh ta là thầy Quan.
A: Cô ấy là Roland đúng không?
B: Không, cô ấy không phải là Roland.

47
A: Xin lỗi.
B: Không sao đâu.

(4)
A: Bạn là người nước nào vậy?
B: Tôi là người Malaysia.
A: Bạn biết tiếng Pháp không?
B: Tôi không biết tiếng Pháp.
A: Bạn biết tiếng Trung không?
B: Tôi biết một chút thôi.
A: Bạn có thể đọc sách tiếng Trung được không?
B: Tôi có thể đọc được, nhưng không nói được.
A: Tôi nói tiếng Trung thì bạn hiểu được không?
B: Gì chứ? Làm ơn nói chậm thôi nha.
B: Bạn nói nhanh quá, nghe không hiểu, xin bạn nói lại thêm lần nữa.

(5)
A: Mời vào.
B: Chào bạn.
A: Chào bạn. Mời ngồi.
B: Cảm ơn. Nhà bạn ở đâu?
A: Nhà tôi ở Luân Đôn.
B: Nhà bạn có những ai?
A: Nhà tôi có cha, mẹ và em gái.
A: Bạn có anh trai không?
B: Tôi không có anh trai.
A: Ba bạn làm việc ở đâu?
B: Ba tôi làm việc ở ngân hàng.

(6)
A: Bạn học tiếng Trung ở đâu?
B: Tôi học tiếng Trung ở Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
A: Bạn ở tòa nào trong ký túc xá khu B?
B: Tôi ở tòa E1.
A: Tầng mấy vậy?

48
B: Tầng ba.
A: Số phòng là bao nhiêu?
B: Phòng 304.
A: Phòng có nhiêu người ở?
B: Phòng tôi có năm người.

(7)
A: Xin hỏi, hôm nay là ngày bao nhiêu?
B: Hôm nay là ngày 20.
A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm nay là chủ nhật.
A: Hiện tại là tháng mấy?
B: Hiện tại là tháng năm.
A: Bây giờ mấy giờ?
B: Mười giờ kém 16 phút.
A: Cửa hàng mấy giờ mở cửa, mấy giờ đóng cửa?
B: Chín giờ sáng mở cửa, 11 giờ tối đóng cửa.

(8)
A: Alo, có phải Đại học Bắc Kinh không?
B: Cái gì?
A: Ý tôi là, có phải Đại học Bắc Kinh không?
B: Không phải.
A: Bạn ở đâu?
B: Khách sạn Bắc Kinh.
A: Xin lỗi.
B: Không sao.

(9)
A: Bạn muốn mua gì?
B: Tôi muốn mua một cân táo và năm cân quýt.
A: Được.
B: Bao nhiêu tiền một cân?
A: Táo năm đồng một cân, còn quýt thì 11 đồng một cân.
B: Tiền đây.

49
A: Cảm ơn, lần sau mua nữa nhé.

(10)
A: Giặt cho tôi một cái áo và một cái quần.
B: Được rồi.
A: Khi nào thì đến lấy được?
B: Một tuần sau.
A: Tôi sắp đi Thượng Hải du lịch rồi, có thể sớm một chút không.
B: Bạn dự tính khi nào thì đi?
A: Tối ngày mốt xuất phát, chiều mai tôi đến lấy được không?
B: Được, bốn giờ chiều mai đến lấy nha.
A: Cảm ơn trước.
B: Không cần khách sáo.

二,将越文翻译成中文
(1) Mùa đông sắp tới rồi, đi ra ngoài trời nhớ mặc áo khoác phao.
……………………………………………………………………………….
(2) Hôm nay anh ta lại đến rồi, không biết anh ta muốn mua thứ gì
nữa.
……………………………………………………………………………….
(3) Nho ở cửa hàng này rẻ hơn so với nho ở cửa hàng mà hôm qua
bọn mình mua.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Nói nhanh quá, xin nói chậm lại một chút được không? Khả năng
nghe tiếng Trung của tôi không được tốt lắm.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(5) Tóc của mẹ tôi rất ngắn, bởi vì bà ấy rất hay đi cắt tóc.
……………………………………………………………………………….
(6) Tôi muốn gặp hiệu trưởng, xin cho tôi số điện thoại và thư điện tử
của hiệu trưởng.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Cái hồ bơi này sâu hai mét, bạn cẩn thận chút, bơi xong thì về

50
nhà tôi ăn cơm tối, sau đó ngủ với tôi luôn.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(8) Bạn thích màu xanh lá cây đậm hay xanh lá cây nhạt.
……………………………………………………………………………….
(9) Em dạo này có vẻ ốm nhỉ, chia tay nhau hai tháng rồi, chắc có
người yêu mới rồi ấy nhỉ?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(10) Ăn nhiều chút, đây đều là những món mà anh tự tay nấu cho em
ăn.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(11) Đến thật đúng lúc, giúp tôi trông giùm con trai ba tuổi của tôi với,
tôi ra ngoài mua ít sữa, lát nữa mới trở lại.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(12) Bạn sinh năm con nào? Tôi thì sinh năm con dê, năm sau cũng
là năm con dê.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(13) Mọi người chuẩn bị xong cả chưa, sáu giờ 20 phút sáng chúng
ta xuất phát, 11 giờ thì nghỉ ngơi và ăn cơm trưa.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(14) Ngày mai tôi đến nhà của Vương Điền ăn sinh nhật của anh ta,
anh ta là bạn đại học của tôi, anh ta năm tư, còn tôi thì năm hai.
Chúng tôi là anh em tốt của nhau.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(15) Tôi nhất định đến Trung Quốc để tham quan Vạn Lý Trường
Thành, nghe nói đồ ăn ở Trung Quốc vừa ngon lại vừa rẻ, thời tiết
bên đó rất lạnh, nên ra ngoài đều phải mặc nhiều áo.
……………………………………………………………………………….

51
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

三,造句子
(1) 圣诞节 / 大家
……………………………………………………………………………….
(2) 健康 / 春节
……………………………………………………………………………….
(3) 机场 / 接
……………………………………………………………………………….
(4) 冬天 / 冷
……………………………………………………………………………….
(5) 接电话 / 帮
……………………………………………………………………………….
(6) 展览 / 明天
……………………………………………………………………………….
(7) 蛇 / 属
……………………………………………………………………………….
(8) 鼠标 / 颜色
……………………………………………………………………………….
(9) 狗 / 猪 / 过去 / 来到
……………………………………………………………………………….
(10) 锻炼 / 每天
……………………………………………………………………………….
(11) 爬山 / 天气
……………………………………………………………………………….
(12) 带伞 / 一定会 / 下雨
……………………………………………………………………………….
(13) 小时 / 分钟
……………………………………………………………………………….
(14) 跟 / 睡觉
……………………………………………………………………………….
(15) 以前 / 这部电影
……………………………………………………………………………….

52
第二十二课
一,填充相应的地支
蛇 马 羊 猴
_______ _______ _______ _______

龙 鸡
_______ _______

兔 狗
_______ _______

虎 牛 鼠 猪
_______ _______ _______ _______

二,填充相应的五行
相生
木生___,___生___,___生___,___生___,___生___

相克
水克___,___克___,___克___,___克___,___克___

三,填充相应的汉越音
词语 汉越音

教授
伊妹儿
休息
业余
宿舍
公共

53
说话
什么
日期
元帅
录音

体育
操作
跳舞
游泳
音乐
快乐
包裹
顺便
报纸
羽绒服
机场
接电话

食堂
意中人
有意思
蛋糕



锻炼
非常
天安门
54
万里长城
东京

四,将越文翻译成中文
(1) Tôi muốn mua một cái laptop Asus, một cái điện thoại thông minh
Xiaomi, một cái tặng mẹ tôi, cái còn lại tặng ba tôi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) Bạn thích ca sỹ Hàn Quốc không? Tôi rất hay lên mạng nghe nhạc
Hàn khi rảnh rỗi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(3) Tôi luyện viết thư pháp từ nhỏ, đây là tác phẩm thư pháp của tôi,
bạn đoán xem trên này viết những gì?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Tôi vô cùng hứng thú với lịch sử Trung Quốc, hôm qua mới nhờ
đứa bạn thân bên Trung Quốc mua giùm cuốn tiểu thuyết Tam Quốc
Diễn Nghĩa về đọc.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(5) Bạn đang vẽ gì vậy? Bức tranh này quá đẹp luôn, có thể tặng cho
tôi được không?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(6) Người của phái Thiếu Lâm đâu? Sao chẳng thấy ma nào vậy, đi
đâu hết rồi?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Bảo anh ta mai đến nhà tôi, nhà tôi ngày mai tổ chức tiệc sinh
nhật cho mẹ tôi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(8) Bạn biết hát nhạc Hoa không? Tám giờ tối mai đi hát karaoke
55
cùng tôi đi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(9) Anh đang bàn với anh ta chuyện gì vậy? Mau nói cho em biết.
……………………………………………………………………………….
(10) Thái hậu thiên tuế thiên tuế thiên thiên tuế.
……………………………………………………………………………….
(11) Đừng để ông ta vào trong này, tôi không muốn gặp ông ta, bảo
ông ta cút ngay đi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(12) Chơi thêm lần nữa, sau đó hãy đi ngủ.
……………………………………………………………………………….
(13) Tôi luôn đi học đúng giờ, sau khi tan học tôi thường đến thư viện
đọc sách, tôi thường đọc sách triết học, kinh tế và pháp luật. Bạn hay
đọc sách gì ở thư viện vậy? Một tuần đến thư viện mấy lần? Đi cùng
ai?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(14) Trời càng ngày càng nóng, hay là bọn mình đi bơi đi.
……………………………………………………………………………….
(15) Tâm trạng tôi hôm nay vô cùng buồn, bởi gì mẹ tôi hôm qua mất
rồi.
……………………………………………………………………………….
(16) Cuối tuần đi leo núi không? Còn hai ngày nữa là cuối tuần rồi.
……………………………………………………………………………….
(17) Chồng người ta luôn đẹp trai hơn chồng mình.
……………………………………………………………………………….
(18) Có thể giúp tôi dịch câu này thành tiếng Thái được không? Cảm
ơn trước nha.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(19) Ngày mai đến sân bay bằng xe máy hay là gọi taxi đi đây nhỉ?

56
Mọi người cho ý kiến đi nào.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(20) Này là hoa gì nhỉ? Có phải hoa quỳnh không? Một ngày bạn tưới
nước cho nó mấy lần vậy?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

五,造句子
(1) 五百元 / 草莓
……………………………………………………………………………….
(2) 合适 / 跟
……………………………………………………………………………….
(3) 种子 / 小
……………………………………………………………………………….
(4) 听说 / 你们
……………………………………………………………………………….
(5) 经济 / 读书
……………………………………………………………………………….
(6) 医院 / 大夫
……………………………………………………………………………….
(7) 教 / 西班牙语
……………………………………………………………………………….
(8) 火车 / 北京
……………………………………………………………………………….
(9) 认路 / 问
……………………………………………………………………………….
(10) 华硕 / 小米
……………………………………………………………………………….
(11) 怎么 / 知道
……………………………………………………………………………….
(12) 出来 / 你
……………………………………………………………………………….
(13) 没有 / 对
……………………………………………………………………………….

57
(14) 自行车 / 好看
……………………………………………………………………………….
(15) 综合 / 杂志
……………………………………………………………………………….
(16) 华语 / 比
……………………………………………………………………………….
(17) 看 / 家
……………………………………………………………………………….
(18) 青年报 / 这件事
……………………………………………………………………………….
(19) 对 / 男人
……………………………………………………………………………….
(20) 翻译 / 阿拉伯语
……………………………………………………………………………….

六,读诗
静夜思
床前明月光,疑是地上霜。
举头望明月,低头思故乡。
拼音:
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
意义:
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………

58
第二十三课,第二十四课
一,填充方向

_____ _____ _____

东 _____

_____ 北 _____

二,看地图描写位置



(1) 你住宿舍哪楼?房间号是多少?
……………………………………………………………………………….
(2) 在 D3 楼和 D4 楼中间是什么地方?
……………………………………………………………………………….
(3) D2 楼里面有几个食堂?
……………………………………………………………………………….
(4) 玛丽站在哪里?
……………………………………………………………………………….

59
(5) 田中站在哪里?
……………………………………………………………………………….
(6) 中心图书馆在哪里?
……………………………………………………………………………….
(7) F 楼后面有什么东西?
……………………………………………………………………………….
(8) 八号公车在哪里?
……………………………………………………………………………….
(9) 张东站在哪儿?
……………………………………………………………………………….
(10) 麦克站在 C2 楼左边吗?
……………………………………………………………………………….
(11) 罗兰站在哪里?
……………………………………………………………………………….
(12) 地图上共有几个楼?
……………………………………………………………………………….
(13) G1 楼在哪里?
……………………………………………………………………………….
(14) 便利商店在哪里?
……………………………………………………………………………….
(15) D4 楼在哪里?它的后面有几个人?
……………………………………………………………………………….

三,写下相应的词类(两个以上,选其中之一)
现在_______ 一起_______ 网_______ 查_______
生词_______ 或者_______ 发_______ 收_______
电视_______ 公园_______ 常_______ 跟_______
听力_______ 体育_______ 想_______ 在_______
文化_______ 电话_______ 借_______ 接_______
火车_______ 跳舞_______ 唱_______ 长_______
不用_______ 顺便_______ 替_______ 用_______
当然_______ 便宜_______ 种_______ 瘦_______
毛衣_______ 面包_______ 鞋_______ 谢_______
玩具_______ 蛋糕_______ 九_______ 年_______

60
四,选择正确的答案
(1) 太极拳是一___锻炼身体的方法,我明年一定会请一位老师来教我
太极拳。
A. 张 B. 条 C. 种 D. 则
(2) 我对足球____感兴趣,天天都上网看足球比赛。
A. 常常 B. 非常 C. 无常 D. 经常
(3) 今晚会有一___网球赛,你们去看吗?
A. 个 B. 支 C. 种 D. 场
(4) 你___武术吗?我___武当派的武术。
A. 能够 B. 认识 C. 会 D. 知道
(5) 他能说很多不同的语言,这___我感到很惊讶。
A. 让 B. 叫 C. 请 D. 替
(6) 我想跟一位老外谈谈中国的文化,____给他送一些特有中国文化
的东西。
A. 所以 B. 但是 C. 要是 D. 然后
(7) 你的笔记本电脑现在不在我手___。
A. 儿 B. 里 C. 边 D. 侧
(8) 我一直希望可以跟我男友在一起吃饭,睡觉,说话等___等。
A. 一 B. 二 C. 三 D.
(9) 你喜欢中国的哪名演员?- 我最喜欢___是李易峰。
A. 得 B. 地 C. 的 D. 喜欢
(10) 他在那部电影中演出得很专业,你___对不对?
A. 说 B. 听 C. 读 D. 阅
(11) 博物馆离这儿很远,大概有____十一公里。
A. 一 B. 十 C. D. 零
(12) 这___所大学离得很近。
A. 二 B. 两 C. 座 D. 家
(13) 这是什么___?这是三维电影院。
A. 东西 B. 地方 C. 厕所 D. 住所
(14) 劳驾一下,足球场在哪里?我不___道路。
A. 知道 B. 认识 C. 会 D. 能
(15) 来,让我驾马车,你休息___休息吧。
A. B. 一 C. 二 D. 三
(16) 你别再打___人家的事了。
A. 说 B. 读 C. 写 D. 听

61
(17) 男女老少都来____这个博物馆。
A. 参观 B. 参加 C. 参考 D. 参与
(18) 你家乡是越南和平___省,对不对?
A. B. 的 C. 安 D. 国
(19) 国庆节那一天,天安门广场上人___人海。
A. 中 B. 河 C. 山 D. 的
(20) 我___今年正月开始学习越南语,想不想跟我学?
A. 从 B. 到 C. 在 D. 就
(21) 我要到泰国去旅行了,大概___十五日出发。
A. 明月 B. 上个 C. 来月 D. 下个
月 月
(22) ___车时,请注意到红绿灯的信号。
A. 停 B. 看 C. 开 D. 关
(23) 请问,到清华大学____走?- 往前走,然后左拐。
A. 什么 B. 怎么 C. 几个 D. 哪个
(24) 过马路时,一定要____。
A. 大心 B. 花心 C. 小心 D. 走心
(25) 我属人马座,你属什么___座?
A. 位 B. 球 C. 星 D. 行
(26) 夏季,大家____使用空调,耗能巨大。
A. 普遍 B. 普通 C. 普及 D. 普度
(27) 这种果汁提取___不同种类的新鲜水果。
A. 在 B. 给 C. 于 D. 从
(28) 说也____,爸爸记不住他的生日。
A. 魔怪 B. 奇怪 C. 妖怪 D. 鬼怪
(29) 生死之间的____其实很短。
A. 速度 B. 长度 C. 距离 D. 离开
(30) 这座大楼的____只有五十平方米。
A. 面积 B. 体积 C. 累积 D. 公积
(31) 走进这个地方的时候,很容易____路。
A. 马 B. 道 C. 街 D. 迷
(32) 我的女朋友会____饭。
A. 作 B. 办 C. 搞 D. 做
(33) 我喜欢_____网球。
A. 打 B. 开 C. 把 D. 上

62
(34) 我报名_____了今晚的那场比赛。
A. 参观 B. 参加 C. 参见 D. 参谋
(35) 我们俩从今开始____一场甜甜蜜蜜的恋爱。
A. 说 B. 讲 C. 讨 D. 谈
(36) 这___歌,我都听了不知多少遍了。
A. 张 B. 条 C. 本 D. 首
(37) 大家都懂了,单单他不____。
A. 明白 B. 明亮 C. 明明 D. 明确
(38) 我今天感觉不舒服,咱们要不去___卡拉 OK 吧。
A. 说 B. 写 C. 演 D. 唱
(39) 我明白他的____了,他是说,他昨晚生病了,所以今天不能上课。
A. 意义 B. 意识 C. 意思 D. 意见
(40) 他打了弟弟很多___。
A. 少 B. 次 C. 此 D. 词
(41) 你的假期怎么___呢?
A. 吃 B. 喝 C. 过 D. 看
(42) 疼死我了,快叫大夫___救我。
A. 看 B. 能 C. 来 D. 去
(43) 你发烧时最好还是吃点清热的____吧。
A. 用品 B. 美品 C. 人品 D. 食品
(44) 她的咳嗽____很大。
A. 音声 B. 声音 C. 声调 D. 音波
(45) 我现在还有一些医生之前___给我的退烧药。
A. 吃 B. 喝 C. 开 D. 关
(46) 我想要带孩子去____看病。
A. 公园 B. 学校 C. 医院 D. 市场
(47) 我常在___园中自拍,然后发上脸书。
A. 共 B. 校 C. 工 D. 宫
(48) 千万____让病人吸烟,因为吸烟对健康有害。
A. 不用 B. 不是 C. 不别 D. 不要
(49) 酒店的客人____随便使用游泳池和花园。
A. 可以 B. 能 C. 会 D. 可能
(50) 叔叔好,我问一下,停车场在哪里?- ___右转,看到路口就左转。
A. 给 B. 对 C. 从 D. 向

63
五,讲中文翻译成越文
在一条路上,有两家卖面条的小店,一家在左边,一家在右边。两
家小店每天的客人差不多,生意都很红火。可是,一天下来,左边这家
店总比右边那家店多出几百块钱。一年后,左边的小店成了大店,右边
的那家还是一年前的老样子。有一个人想不明白,想知道为什么?一
天,他分别去了两家小店吃面条,吃完后他明白了。在右边那家店,服
务员上面条的时候都会问:“加不加鸡蛋?”客人有说加,也有说不加
的。而在左边那家店,服务员上面条的时候都会问:“加一个鸡蛋,还
是加两个鸡蛋?”客人们大都会加一两个鸡蛋,很少有不加鸡蛋的。两
家店问的话不一样,卖出的鸡蛋也不同。左边那家店的钱也就多了。
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

64
第二十五课,第二十六课
一,看地图引导

(1) 从 A 到 B 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) 从 B 到 C 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(3) 从 C 到 D 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) 从 F 到 E 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(5) 从 A 到 G 怎么走?

65
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(6) 从 B 到 D 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) 从 C 到 E 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(8) 从 F 到 K 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(9) 从 A 到 C 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(10) 从 B 到 D 怎么走?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

二,展示出汉字的笔顺




66







三,填充量词
67
一____老鼠 一____老师 一____橘子 一____早餐
一____桌子 一____椅子 一____床 一____电视机
一____冰箱 一____裤子 一____衣服 一____大楼
一____汽车 一____电脑 一____画 一____照片
一____歌 一____电影 一____面包 一____邮票
一____杂志 一____猪 一____先生 一____事情
一____摩托车 一____参观 一____比赛 一____国家
一____鱼 一____水果 一____小说 一____牛
一____马 一____医院 一____纸 一____录音机
一____兔子 一____月 一____月亮 一____太阳
一____小时 一____铅笔 一____苹果 一____星期
一____午饭 一____大雨 一____学校 一____办法

四,将越文翻译成中文
(1) Ký túc xá của tôi không quá yên tĩnh, vì vậy chiều chiều tôi thường
đến thư viện để học. Tôi ở đó đọc sách, xem tạp chí tiếng Hoa, có
khi còn ở đó xem cả phim truyền hình Trung Quốc. Hiện tại rất ít xem
những thứ về tiếng Anh. Đôi lúc lên mạng cùng bạn bè trò chuyện,
kiểm tra thư điện tử. Buổi tối, tôi thường ôn tập bài học, xem trước
từ mới, hoặc làm bài tập, viết chữ Hán. Thứ bảy và chủ nhật, tôi nghỉ
ngơi tại ký túc xá, có khi thì đi đến công viên cùng bạn bè, hoặc đi
đến siêu thị mua đồ.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
68
(2) Khi Mary đến tìm tôi, thì tôi đang nghe phần nghe của bài đọc. Tôi
hỏi cô ấy có việc gì không, cô ấy nói chiều phải đi đến cửa hàng sách
để mua sách, hỏi tôi xem có muốn đi cùng cô ấy không. Tôi vừa đúng
cũng muốn đi đến cửa hàng sách. Tôi hỏi cô ấy muốn mua sách gì,
cô ấy nói, cô ấy không có từ điển Trung Anh, muốn mua một cuốn.
Tôi cũng muốn mua một cuốn từ điển Trung Anh. Tôi hỏi cô ấy đi như
thế nào, cô ấy nói đi bằng xe buýt, tôi nói rằng, hôm nay thứ bảy, đi
bằng xe buýt đông đúc lắm, tiệm sách cũng không quá xa, đi bằng
xe máy thì hay hơn, cô ấy nói được, buổi chiều chúng tôi cùng nhau
đi đến tiệm sách bằng xe máy.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(3) Mary muốn mua thẻ cào điện thoại, cô ấy hỏi người phục vụ: “này
chị, có thẻ cào điện thoại không?”, chị đó trả lời: “em cần loại 100 tệ
hay là 50 tệ?”, Mary nói: “em cần loại 100 tệ”. Chị đó hỏi: “cần mấy
cái?”, Mary đáp: “chỉ cần một cái”.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Một đoàn đại biểu ngoại thương đến Trung Quốc. Ngày mai bọn
họ phải đến Thượng Hải tham quan. Tôi đi cùng với bọn họ, làm phiên
dịch cho họ. Chúng tôi đi bằng máy bay, ngày tám trở về. Tôi nói với

69
Mary: “giúp tôi tưới nước cho hoa, có được không?”, Mary nói: “được,
không thành vấn đề”.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(5) Nghe nói mùa đông ở đây rất lạnh, tôi vẫn chưa có áo khoác phao,
muốn mua một cái. Mike nói, có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa rẻ
vừa tốt. Tôi nói, ngày mai chúng mình cùng đi đi. Mike nói: “xin lỗi,
ngày mai một người bạn của tôi đến Trung Quốc du lịch, tôi phải đến
sân bay đón anh ta, không thể đi cùng bạn”. Tôi nói: “không sao, tôi
có thể đi một mình”. Mary nghe thấy tôi sắp đi mua quần áo, liền nói:
“tôi cũng muốn đi mua áo khoác phao, tôi đi cùng bạn, được không?”.
Tôi nói: “đương nhiên được rồi, tôi vừa đúng lúc muốn tìm người đi
chung”.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(6) Hôm nay tôi tổ chức sinh nhật tại ký túc xá. Bạn học của lớp tôi
và mấy người bạn Trung Quốc đều đến tham gia. Các bạn tặng tôi
rất nhiều món quà. Bạn người Trung Quốc Điền Phương tặng tôi một
con chó bông, cô ấy nói tôi thuộc con chó. Tôi thì không hiểu sinh
năm con chó là gì cả, Điền Phương nói, tôi sinh ra vào năm chó, vì
vậy nên thuộc chó. Tôi thấy rất thú vị. Vào buổi tiệc sinh nhật, chúng

70
tôi cùng hát, cùng ăn bánh sinh nhật, chơi rất vui. Có thể cùng bạn
bè ăn sinh nhật ở Trung Quốc, tôi cảm thấy vô cùng vui.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Edward là du học sinh Canada, hiện tại học tiếng Trung tại trường
đại học của chúng tôi. Anh ta học rất nỗ lực. Bảy giờ kém mười phút
hằng ngày thức dậy, sáng không tập thể dục, cũng không ăn sáng.
Anh ta đọc bài đọc, nhớ từ mới, ôn tập ngữ pháp. Bảy giờ ba khắc
anh ta đến phòng học, tám giờ thì bắt đầu học. Buổi sáng có bốn tiết.
Khi nghỉ ngơi, anh ta uống một ly cà phê, ăn một ít đồ. 12 giờ tan học.
Sau khi tan học, anh ta đến nhà ăn ăn cơm trưa. Trưa thì không ngủ,
thường đọc sách, hoặc trò chuyện cùng bạn bè. Chiều thứ ba có hai
tiết, hai giờ bắt đầu học, bốn giờ tan học, vào buổi chiều khi không
có tiết, anh ta thường đến thư viện làm bài tập, đọc sách, hoặc lên
mạng tra tư liệu.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
71
(8) Vào buổi học hôm nay, thầy để chúng tôi nói về sở thích của bản
thân. Thầy để tôi nói trước. Tôi nói tôi cực kỳ thích xem Kinh Kịch.
Thầy cảm thấy rất kinh ngạc. Ông ấy hỏi: “em thích xem Kinh Kịch
sao?” Tôi nói tôi thích vô cùng. Tôi biết rằng, ở Trung Quốc có không
ít người trẻ không thích xem Kinh Kịch. Tôi là một người nước ngoài
lại đi thích Kinh Kịch, thầy đương nhiên cảm thấy ngạc nhiên rồi. Bạn
học của tôi đều nói về sở thích của mình. Mike thích chơi máy tính.
Cậu ấy có một cái laptop, lúc rảnh rỗi thường chơi trò chơi trên máy
tính. Roland thích nghe nhạc. Cậu ấy nói sau khi tan học nghe nhạc,
trò chuyện cùng bạn, cảm thấy tâm trạng rất vui. Điền Trung nói,
trước khi đến Trung Quốc, cậu ấy rất hứng thú với thư pháp. Cậu ấy
hiện tại đang học thư pháp cùng một vị giáo viên. Tôi cũng dự định
học hát Kinh Kịch, muốn mời một giáo viên dạy tôi. Tôi hy vọng sau
này có thể tham gia diễn xuất.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
72
(9) Một ngày nọ, tôi hỏi Mike có biết lái xe không, anh ta nói đương
nhiên biết. Tôi nói, bạn tôi có một chiếc xe, tôi có thể mượn về, chủ
nhật lấy xe của bạn tôi đi chơi, thấy sao nào. Mike nói, không được,
tôi không thể lái xe ở Trung Quốc. Tôi hỏi anh ta vì sao, anh ta nói
không có hộ chiếu lái xe. Tôi nói, đó không phải gọi là hộ chiếu đâu,
gọi là bằng lái xe. Anh ta nói, đúng, là bằng lái xe ấy.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(10) Vào buổi học hôm nay, giáo viên hỏi mọi người, sau khi tốt
nghiệp tính làm công việc gì. Các bạn của tôi đều nói dự định của
bản thân. Edward viết văn không tệ, lại thích quay phim, chụp hình,
ảnh chụp ra cũng rất đẹp, cậu ấy muốn làm phóng viên. Lý Dịch cảm
thấy làm việc ở trường học rất thú vị, nên muốn làm giáo viên. Mary
thì muốn làm luật sư. Mike giỏi tiếng Trung, cậu ta tính làm phiên dịch.
Sơn Bản muốn làm việc ở công ty của cha cậu ấy. Roland thì đặc
biệt hứng thú với công việc thư ký, cô ấy hy vọng có thể đến đại sứ
quán làm thư ký.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

73
五,造句子
(1) 阿姨 / 护士 / 想
……………………………………………………………………………….
(2) 忘 / 复习
……………………………………………………………………………….
(3) 忘 / 雨伞
……………………………………………………………………………….
(4) 体育 / 踢足球
……………………………………………………………………………….
(5) 越南 / 中国 / 比赛
……………………………………………………………………………….
(6) 祝贺 / 赢
……………………………………………………………………………….
(7) 已经 / 练习
……………………………………………………………………………….
(8) 陪 / 过生日
……………………………………………………………………………….
(9) 开关 / 黑色
……………………………………………………………………………….
(10) VTV 电视台 / 节目
……………………………………………………………………………….
(11) 为什么 / 对
……………………………………………………………………………….
(12) 驾照 / 护照
……………………………………………………………………………….
(13) 生日蛋糕 / 商店
……………………………………………………………………………….
(14) 滑冰 / 感兴趣
……………………………………………………………………………….
(15) 打篮球 / 打网球
……………………………………………………………………………….
(16) 医院 / 抽烟

74
……………………………………………………………………………….
(17) 电话卡 / 哪里
……………………………………………………………………………….
(18) 太极拳 / 从
……………………………………………………………………………….
(19) 咳嗽 / 图书馆
……………………………………………………………………………….
(20) 博物馆 / 听说
……………………………………………………………………………….
(21) 舒服 / 怎么样
……………………………………………………………………………….
(22) 假期 / 愉快
……………………………………………………………………………….
(23) 钓鱼 / 鱼汤 / 好吃
……………………………………………………………………………….
(24) 报名 / 托福
……………………………………………………………………………….
(25) 头发 / 黑色
……………………………………………………………………………….
(26) 停电 / 什么时候
……………………………………………………………………………….
(27) 意见 / 大家
……………………………………………………………………………….
(28) 努力 / 因为
……………………………………………………………………………….
(29) 坚持 / 阿拉伯语
……………………………………………………………………………….
(30) 刚才 / 跟
……………………………………………………………………………….

六,写钱币
(1) 5 đồng

75
……………………………………………………………………………….
(2) 112 đồng
……………………………………………………………………………….
(3) 1589 đồng
……………………………………………………………………………….
(4) 158426 đồng
……………………………………………………………………………….
(5) 1458633697 đồng
……………………………………………………………………………….
(6) 1458 đồng
……………………………………………………………………………….
(7) 3 đồng 4
……………………………………………………………………………….
(8) 147852223 đồng
……………………………………………………………………………….
(9) 89 đồng
……………………………………………………………………………….

76
第二十七课
一,填充词语
(1) 我们________跟他们做生意呢。
(2) 咱们说服她________走。
(3) 她________很晚起床。
(4) 中国的春节是什么________?
(5) 我能不能________笔?- 好,三天后一定要还给我。
(6) 今天,我的电脑在我________的时候死机了。
(7) ________一________火车的发车时间。
(8) 我父母是工人,每月的________是一百美元。
(9) 不出我的________,他果然当上了经理。
(10) 她________胡说八道,我不相信她。
(11) 你可以在这里________看书。
(12) ________不要大声关门。
(13) 经过三个月的总________,她终于拿下了五级汉语水平考试。
(14) 全班学生安静专心地听着________。
(15) 你________课文了吗?- 我预习了。
(16) 有________的时候可以去查词典。
(17) 我想去电影院,________去买新衣服。
(18) 武术适合各种年龄的人________。
(19) 我们________后,她的心情好多了。
(20) 每次交易银行都要________我十美金。
(21) 新年来临,祝你________大财。
(22) 我昨天已经给老师发________儿了。
(23) 这________电影太长了,我不想看。
(24) 大家喜欢看电视剧还是________剧?
(25) 我在看 VTV1 卫星________。
(26) 出差回来,我们需要________一下。
(27) 我住在________里,我的宿舍有公园和游泳池。

77
(28) 我要去________买牛奶,妳想买什么________?
(29) 我和他________一起________。
(30) 马上从游泳池里________。
(31) 狗________在吃晚餐。
(32) 音乐是一________时间艺术。
(33) 请把________声音关小。
(34) 我家里________有电________。
(35) 他________明________大,收到大家的尊敬。
(36) 我刚买一________录音________。
(37) 发生什么________?你怎么哭了。
(38) 我去________买一本红楼梦小说。
(39) 我________他大概六十岁。
(40) 小英________鼠,同我们年龄。
(41) 我一直________公交上班。
(42) 公交车上,两个高大的男人把我________在中间。
(43) 他每天_____自行二十公里去上班。
(44) 我自己去就________,不用你陪着。
(45) ________是打不开的。
(46) 高中二年级的英语________上,我认识了杰克。
(47) 我报名了初级英语________,我想提高自己的说力。
(48) 音乐家有很好的________。
(49) 当然,我热爱阅读,我每时每刻都在________。
(50) 每个国家的________都是其独一无二的。

二,造句子(不许添加另外词语)
(1) 大多数 / 参加 / 学生 / 这所 / 活动 / 每月 / 都 / 体育 / 大学
……………………………………………………………………………….
(2) 妳 / 学生 / 教 / 个 / 多少 / 一共
……………………………………………………………………………….
(3) 已经 / 走 / 了 / 包裹 / 寄
78
……………………………………………………………………………….
(4) 妳 / 便利店 / 顺便 / 邮局 / 帮 / 封信 / 帮 / 到 / 我 / 吧 /
去 / 时 / 寄
……………………………………………………………………………….
(5) 见到 / 问好 / 替我 / 她 / 话 / 的
……………………………………………………………………………….
(6) 他 / 收集 / 开始 / 就 / 九岁 / 了 / 邮票
……………………………………………………………………………….
(7) 马克 / 份 / 新 / 了 / 找 / 工作
……………………………………………………………………………….
(8) 我 / 校园 / 一对 / 看到 / 在 / 青年 / 里 / 情侣
……………………………………………………………………………….
(9) 我 / 从来 / 的时候 / 没去 / 休假 / 旅游
……………………………………………………………………………….
(10) 拿 / 一本 / 我 / 书 / 手里 / 着
……………………………………………………………………………….
(11) 这么 / 明言 / 应该 / 知道 / 道理 / 的 / 不用 / 简单 / 你也
……………………………………………………………………………….
(12) 他 / 旅行 / 香港 / 打算 / 去 / 儿子
……………………………………………………………………………….
(13) 月 / 代表 / 心 / 我 / 的 / 亮
……………………………………………………………………………….
(14) 我 / 南都 / 在 / 集团 / 工作 / 妈妈
……………………………………………………………………………….
(15) 假期 / 在 / 参观 / 武当山 / 了 / 时候 / 我 / 弟弟
……………………………………………………………………………….
(16) 她 / 想 / 律师 / 一心 / 当
……………………………………………………………………………….
(17) 他的书 / 容易 / 特别 / 翻译
……………………………………………………………………………….
(18) 她 / 伦敦 / 回 / 了 / 飞机 / 乘
……………………………………………………………………………….

79
(19) 你 / 怎么走 / 火车站 / 去 / 能 / 告诉 / 我 / 吗
……………………………………………………………………………….
(20) 我 / 商店 / 回来 / 刚 / 从
……………………………………………………………………………….
(21) 大人 / 下官 / 一定 / 办 / 照 / 您 / 放心 / 说 / 请 / 的
……………………………………………………………………………….
(22) 您 / 个忙 / 帮 / 我 / 请
……………………………………………………………………………….
(23) 别 / 了 / 浇水 / 给花儿 / 忘
……………………………………………………………………………….
(24) 请 / 问题 / 回答 / 的 / 我
……………………………………………………………………………….
(25) 从 / 北京 / 到上海 / 多 / 远 / 有
……………………………………………………………………………….

三,选择正确的答案
(1) 这两天多地开始下雪了,___地的人都穿上了羽绒服。
A. 个 B. 各 C. 天 D. 有
(2) 我刚才认识了一个___丑___穷的男人,但他性格和人品非常好。
A. 又 B. 仅 C. 边 D. 就
(3) 尽管如此,日常生活费用,如食品和住宿,仍然____便宜。
A. 便宜 B. 类似 C. 偏于 D. 相当
(4) 听我妈妈说,你在学汉语,对吗?那么你学了_____了?
A. 多远 B. 多大 C. 多长 D. 多么
时间 时间 时间 时间
(5) 我们可以在那儿种一些___儿。
A. 画 B. 华 C. 划 D. 花
(6) 我跟你说这个,别把我头发剪___太短了。
A. 的 B. 得 C. 地 D. 刀
(7) 顺便问一下,那家药店离这儿有多___?
A. 远 B. 近 C. 么 D. 大
(8) 据说,离你家不远有一___很深的河,对不对?
A. 个 B. 条 C. 张 D. 把
(9) 照我看,你适于___浅色衣服。
80
A. 爱上 B. 合上 C. 闭上 D. 配上
(10) 他们总是试___回答我们的问题。
A. 图 B. 点 C. 验 D. 会
(11) 我明天去武汉度假,___上海到武汉可以走水路吗?
A. 去 B. 向 C. 由 D. 自
(12) 你___经买了苹果手机吗?- 当然了,为什么问这个问题?
A. 已 B. 己 C. 乙 D.
(13) 这是一___非常肥胖的猪。
A. 个 B. 支 C. D. 头
(14) 他很瘦,___柳条又瘦又高。
A. 像 B. 象 C. 相 D. 乡
(15) 你现在没有男友,但你放心,你一定会找到____的人。
A. 合适 B. 合和 C. 合理 D. 合同
(16) 你没有化妆真的好看,___你化妆的时候更好看。
A. 不过 B. 不然 C. 不要 D. 不会
(17) 我家园种一些花儿,这些花儿开___真漂亮。
A. 张 B. 关 C. 车 D. 得
(18) 麦克,你怎么这么快又___回来了?
A. 折 B. 顾 C. 去 D. 跳
(19) 快过年了,大多数商店老板都在进____。
A. 时货 B. 日货 C. 月货 D. 年货
(20) 我们希望在年底之前可以完成这___工作。
A. 项 B. 家 C. 瓣 D. 顿
(21) 他明年___取得二级日本语能力测试的证书。
A. 将 B. 把 C. 去 D. 来
(22) 她说,她会在明年或者后年___努力生个儿子。
A. 在 B. 再 C. 的 D. 地
(23) ___年冬天,我们被雪困了四个月。
A. 明 B. 后 C. 去 D. 昨
(24) 比赛___之后,我全身痛疼。
A. 结束 B. 结缘 C. 结晶 D. 结仇
(25) 你姐姐多大了,她看起来很____啊。
A. 年庆 B. 年末 C. 年底 D. 年轻
(26) 我们伟大___祖国万岁。
A. 地 B. 的 C. 得 D. 了

81
(27) 在语言学中,“石头”属___派生词。
A. 兮 B. 乎 C. 于 D. 亏
(28) 小狗____病死,我们都很心疼。
A. 突然 B. 虽然 C. 自然 D. 显然
(29) 月亮是地球的一颗____。
A. 卫生 B. 卫护 C. 卫球 D. 卫星
(30) 我的电视没有____无线电信号了,现在不能观看春晚的各个精彩
节目。
A. 收到 B. 发到 C. 连到 D. 配到
(31) 在___生日的时候,我要吃水果和生日蛋糕。
A. 吃 B. 喝 C. 看 D. 过
(32) 今年,我爸爸的年龄正好是我的两倍,但他看起来____年轻。
A. 永别 B. 辞别 C. 告别 D. 特别
(33) 你明天打算___什么?- 我打算去打篮球。
A. 吃 B. 玩 C. 追 D. 带
(34) 分手___后,你忘了她吧,让过去的事就过去。
A. 已 B. 己 C. 以 D. 乙
(35) 刚刚回家,妈妈早就___我们把晚饭准备好了。
A. 送 B. 为 C. 已 D. 让
(36) 谢谢你开车送我回家。- 不客气,____之劳。
A. 举手 B. 握手 C. 交手 D. 动手
(37) 侠客行是著名作家金庸的一___武侠小说。
A. 首 B. 个 C. 些 D. 部
(38) 老师,对不起您,我___来晚了。
A. 有 B. 再 C. 又 D. 双
(39) 学生们正在参加三级汉语水平考试___,这位校长当主考。
A. 吧 B. 吗 C. 呢 D. 了
(40) 我们在聚会上度过了一___愉快的时光。
A. 条 B. 项 C. 点 D. 段
(41) 我站在那___个人中间。
A. 二 B. 两 C. 俩 D.
(42) “礼堂钟声在敲打,幸福的密码”这一段属于什么歌曲?
A. 我们 B. 咱们 C. 咱俩 D. 我俩
结婚 结婚 结婚 结婚
吧 吧 吧 吧

82
(43) 大部分___学生在校就餐,只有我在外面吃饭。
A. 地 B. 人 C. 得 D.
(44) 我觉得他一定是一个高富帅的男人,不知他现在成家了没有。
“高富帅”指的是什么意思?
……………………………………………………………………………….
(45) 新的一年,祝福你工作顺利,____健康。
A. 身休 B. 身体 C. 射体 D. 射休
(46) 今晚是平安夜,明天是____,祝全世界过____快乐。
A. 春节 B. 端午 C. 中秋 D. 圣诞
节 节 节
(47) 我应该把种子种多深?
第二“种”字的拼音是什么?
……………………………………………………………………………….
(48)

数数看,上面有几个三角形?
……………………………………………………………………………….
(49) 我喜欢这个节目,听___听,很有意思。
A. 看 B. C. 来 D. 中
(50) 上周,三___山羊出生了。
A. 个 B. 支 C. 只 D. 些

四,改病句
(1) 我七点早上每天起床。
……………………………………………………………………………….
(2) 我喜欢吃葡萄妈妈买的。
……………………………………………………………………………….
(3) 这俩车是我父亲买给我的生日礼物。
……………………………………………………………………………….
(4) 我明个月去东京度假。

83
……………………………………………………………………………….
(5) 你不努力,成绩好是当然的。
……………………………………………………………………………….
(6) 这位教受是物理学的传家。
……………………………………………………………………………….
(7) 小明喜欢最在操场上跪步。
……………………………………………………………………………….
(8) 我最近每天都进行锻练。
……………………………………………………………………………….
(9) 这是一张床我每天睡觉。
……………………………………………………………………………….
(10) 我二十分钟前给他打电话时,他正洗澡。
……………………………………………………………………………….

五,将越文翻译成中文
(1) Y tá không thể lấy máu ra từ người của vị bệnh nhân này, tôi phải
gọi điện thoại cho người nhà bệnh nhân ngay lập tức.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) Đau bụng chết mất, tôi phải đi bệnh viện khám bệnh đây, trước
21 giờ mà tôi chưa trở về thì gọi điện thoại báo cho mẹ tôi biết nha.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(3) Trời nóng kinh hồn, cách đây không xa có hồ bơi đúng không?
Hay là chúng mình đi bơi đi.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Đây là ảnh chụp cả gia đình nhà tôi, bạn xem xem có đẹp không.
……………………………………………………………………………….
(5) Tôi không thích ăn món cá của quán cơm cạnh trường cấp ba của
tôi chế biến, nhưng thịt bò ở đó lại rất ngon.
……………………………………………………………………………….
84
……………………………………………………………………………….
(6) Tôi thích môn hóa, anh trai tôi thích vật lý, chị tôi thích ngữ văn,
ba tôi thích môn toán, mẹ tôi thích nấu ăn.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Ngày mai tôi đến phòng thí nghiệm gặp giáo sư Lâm.
……………………………………………………………………………….
(8) Màu sắc nước tiểu của bạn rất đậm, là một màu vàng đậm, bạn
nên ăn nhiều trái cây và đồ ăn thanh nhiệt vào nha.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(9) Kiểm tra xem cửa đã đóng chưa, nếu chưa đóng thì giúp tôi đóng
cửa lại, cảm ơn nhiều.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(10) Cây chuối tôi trồng năm trước giờ đã khai hoa kết quả rồi.
……………………………………………………………………………….
(11) Sinh nhật bạn thường nhận được quà gì?
……………………………………………………………………………….
(12) Không có bạn trai, tôi trải qua một đêm thật cô đơn ở nhà, muốn
khóc quá, hy vọng năm sau mình có người yêu.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(13) Tôi là đứa con trai, vì vậy không nên khóc lóc.
……………………………………………………………………………….
(14) Đừng có buồn, mình đưa cậu đi ra công viên chơi nha, chịu
không.
……………………………………………………………………………….
(15) Sáng mai tập hợp tại hội trường của trường cấp ba, đến tối thì
cùng nhau đi hát karaoke.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

85
第二十八课
一,选择正确的答案
(1) 这___药有两___不同的叫法。
A. 个/个 B. 些/个 C. 片/场 D. 片/种
(2) 难道为了让他开心,我就要对他____吗?
A. 让步 B. 让开 C. 让位 D. 让爱
(3) 下课了,大家____走了。
A. 能 B. 可以 C. 会 D. 可能
(4) 我们只谈了两个月不到的恋爱,根本谈不___结婚的事。
A. 下 B. 上 C. 谈 D. 去
(5) 宝宝自己___拿住玩具,还___说出来爸妈的一声。
A. 能 B. 够 C. 会 D. 就
(6) 收集瓶子是她的____爱好。
A. 业报 B. 业成 C. 业余 D. 业障
(7) 演唱会上,她表演了一____非常幽默的小品,大家看了后笑得合不
拢嘴。
A. 段 B. 张 C. 项 D. 节
(8) 这部电影的欢喜结局___观众感到非常高兴。
A. 使 B. 给 C. 带 D. 为
(9) 好久___见她了,我非常想念她,我明天抽时间去看看她。
A. 不 B. 了 C. 去 D. 没
(10) 余教授___打拍子,___大声地唱出来。
A. 又 B. 就 C. 边 D. 也
(11) 我们发明了一个___的电脑游戏,受孩子们的喜爱。
A. 好看 B. 好读 C. 好听 D. 好玩
(12) 电视广告使我下定决心买一___新电脑。
A. 台 B. 座 C. 张 D. 辆
(13) 下课了以后,学生们很快___跑回家吃饭。
A. 的 B. 地 C. 得 D. 还
(14) 听到这件事情,我感到十分___惊。
A. 吃 B. 喝 C. 咬 D. 啃
(15) 我妈永逝了,这几天,我___情不怎么好。
A. 爱 B. 心 C. 陈 D. 人
(16) 在聚会的时候,我们玩___很愉快。
A. 得 B. 地 C. 的 D.
86
(17) 我业余时间经常___同学一起踢足球。
A. 踉 B. 如 C. 在 D. 陪
(18) 我___从没见过这种水果,你见过了吗?
A. 以后 B. 以上 C. 以下 D. 以前
(19) 他取___很大___成就,令人羡慕。
A. 的/地 B. 的/得 C. 得/的 D. 得/得
(20) 他是一个没有道德观念的人,没有___非对错分辨的能力。
A. 常 B. 是 C. 无 D. 对
(21) 她就是我的班___书法最好的学生。
A. 里 B. 长 C. 会 D. 之
(22) 他是越南___南方人,口音很特别。
A. B. 一 C. 二 D. 三
(23) 他对___很感兴趣,昨天已经去报名了。
A. 中国 B. 牛肉 C. 伴侣 D. 瑜伽
(24) 我给苹果___添加上了冰淇淋了,味道很不错,你尝试一口吧。
A. 因 B. 派 C. 汁 D. 叶
(25) ____你我很高兴。
A. 知道 B. 会 C. 认识 D. 认为
(26) 田中,你在画什么呢?- 我在画西游记小说中的孙悟空____着呢。
A. 食物 B. 动物 C. 博物 D. 人物
(27) 她离开了家乡以后感觉非常____父母。
A. 想要 B. 想象 C. 想念 D. 想家
(28) 老板,我从远方看___一名乞丐,看起来很年轻。
A. 来 B. 去 C. 中 D. 到
(29) 近年来,我国的经济飞速____。
A. 发展 B. 发明 C. 发芽 D. 发财
(30) 我发的,你收到了吗,收到后记得给我打电话。
“发”的拼音是什么?
A. fà B. fá C. fa D. fā
(31) 你是___个地方的人?
A. 什么 B. 怎么 C. 何 D. 哪
(32) 在足球场上有很多越南足球___,因为今天越南队与日本队比赛。
A. 米 B. 场 C. 迷 D. 谜
(33) 能帮___忙吗?- 当然可以了。
A. 点 B. 来 C. 于 D. 个

87
(34) 这是我的私密,你___不要打听,我不希望别人会知道。
A. 最近 B. 最高 C. 最要 D. 最好
(35) 博物馆离咱们图书馆很近,可以___时来去。
A. 准 B. 按 C. 随 D. 从
(36) 经济和社会发展是和平与安全的必然_____。
A. 原因 B. 科学 C. 理论 D. 结果
(37) ___个年轻人正在人民广场上表演魔术。
A. 二 B. 两 C. 俩 D.
(38) ___王老师出去买东西的机会,学生们就在教室里踢足球。
A. 给 B. 要 C. 趁 D. 让
(39) 她现在从___什么工作?
A. 来 B. 此 C. 未 D. 事
(40) 我最近一直感觉不舒服,拟___下个月到香港去玩玩。
A. 在 B. 不 C. 于 D. 予
(41) 大多数司机都明白穿过___字路口的交通规则。
A. 七 B. 八 C. 九 D. 十
(42) 红绿灯上有几种颜色___?
A. 信号 B. 名号 C. 尊号 D. 符号
(43) 大忙人____是最快乐的人,因为他没时间去想自己快不快乐。
A. 往往 B. 经常 C. 偶然 D. 来往
(44) 明天上午八点____出发。
A. 上下 B. 下上 C. 左右 D. 右左
(45) 请问石家庄酒店怎么___? - 一直走到十字路口,再向右转。
A. 走 B. 过 C. 样 D. 呢
(46) 不___而喻的是,过马路之前,大家应该看一下马路的两边。
A. 语 B. 言 C. 知 D. 会
(47) 华山是一___非常高的山。
A. 家 B. 份 C. 座 D. 条
(48) 他穿了一___白色的内裤,美丽动人。
A. 条 B. 件 C. 座 D. 把
(49) 劳您驾,请替我___收音机音量调低一些。
A. 给 B. 让 C. 带 D. 把
(50) 每个人都吃___了盘子里的食物,称赞东西非常好吃。
A. 惊 B. 亏 C. 光 D. 饱

88
二,造句子
(1) 鞋(联动句)
……………………………………………………………………………….
(2) 毛衣(兼语句)
……………………………………………………………………………….
(3) 面包(双宾句)
……………………………………………………………………………….
(4) 跳舞(联动句)
……………………………………………………………………………….
(5) 游泳(联动句)
……………………………………………………………………………….
(6) 展览(兼语句)
……………………………………………………………………………….
(7) 礼物 / 有意思(双宾句)
……………………………………………………………………………….
(8) 蛋糕(联动句)
……………………………………………………………………………….
(9) 比赛(兼语句)
……………………………………………………………………………….
(10) 太极拳 / 太极剑
……………………………………………………………………………….
(11) 希望 / 演出(联动句)
……………………………………………………………………………….
(12) 司机(联动句)
……………………………………………………………………………….
(13) 滑冰(兼语句)
……………………………………………………………………………….
(14) 停电
……………………………………………………………………………….
(15) 文章
……………………………………………………………………………….
(16) 摄影(疑问句)

89
……………………………………………………………………………….
(17) 奖学金(否定句)
……………………………………………………………………………….
(18) 一路平安
……………………………………………………………………………….
(19) 环境
……………………………………………………………………………….
(20) 出汗
……………………………………………………………………………….
(21) 要是…的话,就…
……………………………………………………………………………….
(22) 虽然…,但是…
……………………………………………………………………………….
(23) 因为…,所以…
……………………………………………………………………………….
(24) 才
……………………………………………………………………………….
(25) 就
……………………………………………………………………………….

三,将越文翻译成中文
(1) Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi thuê một căn phòng để sinh sống
và làm việc.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) Ngày mai cùng mẹ đi chợ mua áo khoác.
……………………………………………………………………………….
(3) Cô ta rất hài lòng với cuộc sống hiện tại, thu nhập mỗi tháng của
cô ta là 25 triệu đồng.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(4) Quảng trường Thiên An Môn sáng mùng một thật là đông người,

90
có người Trung Quốc, có cả người nước ngoài đến tham quan.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(5) Mặc dù xung quanh tôi có rất nhiều cô nương xinh đẹp, nhưng
hiện tại tôi vẫn chưa có người yêu.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(6) Khi trở về nhà, tôi phát hiện ra phòng khách nhà tôi vô cùng bừa
bãi.
……………………………………………………………………………….
(7) Đây là lần đầu tiên tôi xuống bếp nấu ăn cho cả nhà.
……………………………………………………………………………….
(8) Ở nhà tôi, phòng khách nằm ở phía đông của phòng ngủ, diện
tích của phòng khách lớn gấp hai lần diện tích của phòng ngủ, trước
nhà có trồng hoa lan, cạnh nhà có một hồ bơi, nhà tổng cộng có năm
tầng, tổng diện tích là 660 mét vuông.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(9) Dưới ánh nắng mặt trời, mỗi sáng tôi đều chạy bộ, sau đó đi tắm,
thay đồ rồi đi học.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(10) Khi nào anh cưới vợ vậy? Anh hiện tại vẫn chưa có người yêu
sao mà cưới vợ được.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(11) Nếu có tình hình gì mới, nhớ thông báo cho tôi được biết.
……………………………………………………………………………….
(12) Phải nỗ lực làm việc mới có được sự thành công.

91
……………………………………………………………………………….
(13) Bởi vì tôi bị kẹt xe, nên tôi đến công ty bị trễ, thật tình xin lỗi.
……………………………………………………………………………….
(14) Nếu mày không trả tao tiền, mày không xong với tao đâu.
……………………………………………………………………………….
(15) Xung quanh chỗ này có khách sạn không, bạn gái tôi uống say
rồi, cần một chỗ tá túc qua đêm.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

92
第二十九课
一,选择正确的答案
(1) ____分子在民主革命中扮演了重要角色。
A. 知道 B. 知罪 C. 智慧 D. 知识
(2) 这位护士____病人很周到。
A. 看看 B. 看着 C. 看顾 D. 看了
(3) 哎哟,我肚子____,吃了不干净的食物容易坏肚子。
A. 好笑 B. 好难 C. 好爽 D. 好疼
(4) 他现在烧____厉害,快给他一片退烧药。
A. 的 B. 得 C. 地 D.
(5) 他____吃了十支冰淇淋,结果被拉肚子了。
A. 一下 B. 一会 C. 一点 D. 一下
儿 儿 点 子
(6) 鱼____水生动物。
A. 是 B. 会 C. 能 D. 在
(7) 我今天下厨做饭,你想____点牛肉汤吗?
A. 吃 B. 喝 C. 渴 D. 啃
(8) 小梅去胡志明市医药大学的医院化验____水。
A. 大 B. 中 C. 小 D. 微
(9) 无线电话极大____便利了人们的生活。
A. 的 B. 得 C. 地 D. 来
(10) 看他呀,正在树____旁小便呢。
A. 从 B. 丛 C. 的 D. の
(11) 我后天跟我妈去做____光检查。
A. X B. Y C. Z D.
(12) 我在家里看“人生の王道”这本书,这本是我姐_____我的。
A. 给送 B. 发给 C. 给予 D. 寄给
(13) 我___今晚的网球比赛的结果很满意,你感觉如何?
A. 对 B. 跟 C. 和 D. 在
(14) 太阳一出来,我们就上课。
“一出来”的拼音是什么?
……………………………………………………………………………….
(15) 他冬天得了一___病,不停地咳嗽。
A. 片 B. 疾 C. 毛 D. 场
(16) 我认为我得了肠炎了,疼得受不了了。
93
“不了了”的拼音是什么?
……………………………………………………………………………….
(17) 过完春节,农历正月十五日是_____节,那天家家都吃汤圆。
A. 元旦 B. 元宵 C. 端午 D. 中秋
(18) 药物说明书需要_____给药房中每一个开药和发药的人。
A. 分类 B. 分钟 C. 分辨 D. 分配
(19) 如果你从小路离开,一定要使用____针,那个地方很容易迷路。
A. 指东 B. 指西 C. 指南 D. 指北
(20) 我长大后想成为一____了不起的医生。
A. 片 B. 些 C. 场 D. 名
(21) 那个女人为死去的男朋友而哭泣。
“为”的拼音是什么?
……………………………………………………………………………….
(22) 他在家里___过了一场寂寞的夜晚。
A. 度 B. 看 C. 知 D. 飞
(23) 因为他们的外貌很像,____他们成为了好朋友。
A. 然而 B. 之所 C. 不过 D. 所以

(24) 他的女朋友不是别的,____我的妹妹。
A. 仍是 B. 不是 C. 都是 D. 正是
(25) ____人走了,狗很难过。
A. 住 B. 注 C. 主 D. 柱
(26) 回学校以后,我们在学校礼堂里_____。
A. 集合 B. 集中 C. 集成 D. 集数
(27) 年末,我们会组织一场舞会,于是我需要去美容院做头发。
“年末”的同义词是什么?
……………………………………………………………………………….
(28) 他喜欢跟着____跳舞。
A. 礼堂 B. 学校 C. 哭泣 D. 音乐
(29) 我打算把我的空房间租出去赚些钱。
“空”的拼音是什么?
……………………………………………………………………………….
(30) 性爱时,记得____点钱买避孕套。
A. 吃 B. 赚 C. 花 D. 一
(31) 房子在我家___园的后面。

94
A. 共 B. 公 C. 工 D. 花
(32) 对于这部电影的结局,我___分满意。
A. 一 B. 十 C. 百 D. 万
(33) 有___人怕打雷,有___人怕蛇,我什么都不怕。
A. 得 B. 的 C. 地 D. 别
(34) 每个人都聚集___他周围,向他祝贺。
A. 在 B. 正 C. 于 D. 为
(35) 他在双语环境里长大,他母___会英语,他父___会粤语。
A. 人 B. 子 C. 儿 D. 亲
(36) 这个办公室乱___就像猪圈。
A. 的 B. 得 C. 地 D. 乱
(37) 厨房在客厅南边,客厅在卧室东边。
请问,卧室在厨房哪边?
A. 东北 B. 西南 C. 东南 D. 西北
边 边 边 边
(38) ____健康,我戒掉了咖啡。
A. 因为 B. 成为 C. 为难 D. 为了
(39) 你___快点。航班大约三小时后起飞
A. 地 B. 的 C. 得 D. 在
(40) 上大学时,作为一名大学生,我必须勤于学习。
“为”的拼音是什么?
……………………………………………………………………………….
(41) 下午的____光照着我的眼睛。
A. 阴 B. 阳 C. X D. 目
(42) 有什么心事,你____告诉我吧,咱们想办法解决问题。
A. 还 B. 再 C. 要 D. 就
(43) 为了让妻子______,我每天都给她做早餐。
A. 开心 B. 开开 C. 开关 D. 开开
开心 心心 开关 关关
(44) 她不希望大家打听公司内部的____。
A. 情侣 B. 情爱 C. 情况 D. 情人
(45) ____想到堵车堵得这么厉害,没办法了。
A. 谁 B. 还 C. 得 D. 总
(46) 有了自己的小汽车,她____不用搭车上课了。
A. 也再 B. 也在 C. 再也 D. 在也

95
(47) 阁下要是再嘲笑我的话,在___就不客气了。
A. 上 B. 下 C. 都 D. 也
(48)“房租”是什么意思?
……………………………………………………………………………….
(49) ____他模样丑陋,但心地很好。
A. 随 B. 当 C. 显 D. 虽
(50) 上海的交通很____,我真想去上海一趟。
A. 便利 B. 厉害 C. 方便 D. 便宜

二,改病句
(1) 我说汉语不很流利。
……………………………………………………………………………….
(2) 麦克跑步得非常快。
……………………………………………………………………………….
(3) 她每天吃饭得很少。
……………………………………………………………………………….
(4) 田芳学习很努力,她英语说不错。
……………………………………………………………………………….
(5) 她每天起床得很早。
……………………………………………………………………………….
(6) 老师说话得比较快。
……………………………………………………………………………….
(7) 昨天我骑了自行车去书店。
……………………………………………………………………………….
(8) 我们八点已经开始了上课。
……………………………………………………………………………….
(9) 我今年九月来了中国学汉语。
……………………………………………………………………………….
(10) 我在大学时常常参加足球比赛了。
……………………………………………………………………………….
(11) 昨天下午我做练习了,预习生词了和复习语法了。
……………………………………………………………………………….
(12) 我姐姐已经毕业大学了。
96
……………………………………………………………………………….
(13) 他感冒了,昨天我去了看他。
……………………………………………………………………………….
(14) 昨天的作业我还没有做了。
……………………………………………………………………………….
(15) 昨天晚上我没做了作业就睡觉了。
……………………………………………………………………………….
(16) 昨天我吃了早饭就去教室。
……………………………………………………………………………….
(17) 玛丽常常去了操场锻炼身体。
……………………………………………………………………………….
(18) 那天他下了课就来我这儿。
……………………………………………………………………………….
(19) 你想想才买吧。
……………………………………………………………………………….
(20) 你的病还没有好,病好了以后才上课吧。
……………………………………………………………………………….
(21) 昨天我很不舒服,八点才睡觉。
……………………………………………………………………………….
(22) 听了我的话,就玛丽很快不哭了。
……………………………………………………………………………….
(23) 到中国以后,这个电影我再看了一遍。
……………………………………………………………………………….
(24) 今年九月,他再来中国了。
……………………………………………………………………………….
(25) 我学这本书完了。
……………………………………………………………………………….
(26) 我已经做了完今天的作业。
……………………………………………………………………………….
(27) 这个问题我错了回答。
……………………………………………………………………………….
(28) 昨天在书店我看了我们班的同学玛丽。

97
……………………………………………………………………………….
(29) 现在能听老师的话懂了。
……………………………………………………………………………….
(30) 明天我吃早饭就去买票。
……………………………………………………………………………….

三,将越文翻译成中文
(1) Tôi thi được 100 điểm, đề thi gồm có bốn phần, mỗi phần có tổng
cộng 20 câu.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(2) Lời của anh rất có lý, tôi hoàn toàn đồng ý.
……………………………………………………………………………….
(3) Thành tích học kỳ trước của bạn như thế nào?
……………………………………………………………………………….
(4) Thầy giáo yêu cầu chúng tôi dịch những câu này sang tiếng Nhật.
……………………………………………………………………………….
(5) Dạo này bạn đang làm gì vậy? Lương tháng được bao nhiêu?
……………………………………………………………………………….
(6) Tôi thấy trong vườn hoa có người, họ đang thảo luận về việc gì
ấy nhỉ?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(7) Tiếng Trung có tất cả 12 từ loại, từ này là từ tượng thanh.
……………………………………………………………………………….
(8) Gay go rồi, bỏ quên chìa khóa trong nhà rồi, không vào được.
……………………………………………………………………………….
(9) Hôm qua tôi đến nhà thằng bạn cùng nhau xem phim người lớn.
……………………………………………………………………………….
(10) Hôm qua sau khi ăn cơm trưa xong, tôi nhận được một bức thư
đáp lại.
……………………………………………………………………………….
98
(11) Bạn có biết câu chuyện về 12 con giáp không?
……………………………………………………………………………….
(12) Tôi thích tiết mục này, nghe thử xem, rất ý nghĩa.
……………………………………………………………………………….
(13) Xin lỗi, tôi không tìm thấy trang mạng đó.
……………………………………………………………………………….
(14) Cười gì vậy? Tôi thấy anh ta cười trông thật đáng sợ.
……………………………………………………………………………….
(15) Ngày mai tôi đi đăng ký học lớp cấp tốc hội thoại tiếng Anh.
……………………………………………………………………………….
(16) Cây táo nhà tôi ra trái rồi này, bạn muốn ăn không?
……………………………………………………………………………….
(17) Gập hết sách vở lại, thầy đặt câu hỏi, các em trả lời.
……………………………………………………………………………….
(18) Đột nhiên tôi nghĩ ra được biện pháp giải quyết.
……………………………………………………………………………….
(19) Cút ngay cho tao, có nghe không?
……………………………………………………………………………….
(20) Các em mở giáo trình ra, sau đó làm hết những bài tập có trong
giáo trình.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

99
第三十课
一,改病句
(1) 我们班有十八个留学生们。
……………………………………………………………………………….
(2) 我有一汉语词典。
……………………………………………………………………………….
(3) 我们的学校是很大。
……………………………………………………………………………….
(4) 我明天下午有上课。
……………………………………………………………………………….
(5) 我是这个学校的学生,也我弟弟是。
……………………………………………………………………………….
(6) 都我爸爸妈妈是大夫。
……………………………………………………………………………….
(7) 她借书去图书馆。
……………………………………………………………………………….
(8) 我们跟中国同学聊天儿用汉语。
……………………………………………………………………………….
(9) 我找王老师去办公室。
……………………………………………………………………………….
(10) 你去看电影哪儿?
……………………………………………………………………………….
(11) 我们都学习汉语来中国。
……………………………………………………………………………….
(12) 珍妮去上海坐火车。
……………………………………………………………………………….
(13) 你试试的这件衣服怎么样?
……………………………………………………………………………….
(14) 我觉得写写汉字很难。
……………………………………………………………………………….
(15) 我去商店买买一件衣服。
……………………………………………………………………………….
100
(16) 这件衣服一点儿深颜色,我不喜欢。
……………………………………………………………………………….
(17) 你应该写信你妈妈。
……………………………………………………………………………….
(18) 老师给我们去参观。
……………………………………………………………………………….
(19) 我非常感兴趣书法。
……………………………………………………………………………….
(20) 她请我吃饭去饭店。
……………………………………………………………………………….
(21) 请大家不要抽烟在楼里。
……………………………………………………………………………….
(22) 我们去香港坐飞机。
……………………………………………………………………………….
(23) 请明天你来我的宿舍吧。
……………………………………………………………………………….
(24) 博物馆是马路的东边。
……………………………………………………………………………….
(25) 你喝咖啡或者喝茶?
……………………………………………………………………………….
(26) 我们学校图书馆很多有中文书。
……………………………………………………………………………….
(27) 我们班有十七,十八个学生。
……………………………………………………………………………….
(28) 桌子上有一些本书。
……………………………………………………………………………….
(29) 今天的天气一点儿冷。
……………………………………………………………………………….
(30) 这课课文一点儿难。
……………………………………………………………………………….
(31) 你想买不买词典?
……………………………………………………………………………….

101
(32) 我去图书馆要看书。
……………………………………………………………………………….
(33) 晚上她能去跟我一起。
……………………………………………………………………………….
(34) 这件大衣太贵了,我不可以买。
……………………………………………………………………………….
(35) 她头疼,发烧,不会来上课。
……………………………………………………………………………….
(36) 你能去不去旅行?
……………………………………………………………………………….

二,造句子
(1) 跟 / 你 / 图书馆 / 一起 / 去 / 吧 / 我
……………………………………………………………………………….
(2) 我 / 电影 / 看 / 很少 / 电视 / 也 / 看 / 不 / 常
……………………………………………………………………………….
(3) 下午 / 玛丽 / 我 / 一起 / 去 / 跟 / 银行
……………………………………………………………………………….
(4) 我 / 不 / 太 / 宿舍里 / 住 / 的 / 安静 / 那个
……………………………………………………………………………….
(5) 她 / 常 / 在 / 不 / 图书馆 / 看 / 中文杂志
……………………………………………………………………………….
(6) 我 / 生词 / 晚上 / 预习 / 课文 / 复习
……………………………………………………………………………….
(7) 教 / 阅读 / 林老师 / 和 / 我们 / 听力
……………………………………………………………………………….
(8) 送给 / 一本 / 我爸爸 / 我 / 词典
……………………………………………………………………………….
(9) 这个问题 / 老师 / 我们 / 常常 / 问
……………………………………………………………………………….
(10) 他 / 跑步 / 非常 / 跑 / 快 / 得
……………………………………………………………………………….
102
三,读课文回答问题
和子快回国了,他们班五六个同学约好,星期六到和子宿舍跟和
子一起做饭,在她那儿开一个晚会。
下午四点,同学们来了。有的买了水果,有的买了啤酒,有的买了
鱼、肉、菜。到了以后,他们就忙起来。有的洗菜、洗水果;有的搬桌
子、搬椅子、布置房间。大家一边忙着,一边聊天儿。
有的说,刘京应该做一个北京风味儿的菜,这样和子才会记住他
的名字。刘京说,和子应该做一个日本菜,大家吃了才会更了解她。同
学们就这样高高兴兴,热热闹闹地聊着,准备着他们的晚会。
和子说:“我来北京这么长时间,同学们对我像兄弟姐妹一样,趁
今天这个机会,我要好好谢谢大家。” 她一边说一边走进厨房,去做日
本菜了。
回答下面问题
(1) 和子同学是哪国人?
……………………………………………………………………………….
(2) 和子在哪里跟她的同学们组织晚会?
……………………………………………………………………………….
(3) 刘京是哪国人,他叫和子做哪国的菜?
……………………………………………………………………………….
(4) 晚会有几个人来参加?
……………………………………………………………………………….

四,选择错误的答案
(1) 考试___两部分。
A. 分为 B. 一共 C. 共有 D. 有
(2) 百分之八十九的学生答对了这___题。
A. 个 B. 套 C. 道 D. 本
(3) 我刚刚吃完____。
A. 昼饭 B. 早饭 C. 年饭 D. 晚饭
(4) 他帮你找到了那本诗集,你应该___他道谢。
A. 为 B. 向 C. 给 D. 对
(5) 考试成绩____。
A. 正确 B. 优秀 C. 出众 D. 良好
(6) 这个句子其实没有_____。
103
A. 主语 B. 句号 C. 意思 D. 在意
(7) 谁知道他想要____什么?
A. 干 B. 做 C. 作 D. 搞
(8) 你明天打算干____?
A. 不干 B. 什么 C. 怎么 D. 啥子
(9) 我看见桌子上的____。
A. 垃圾 B. 玩具 C. 东西 D. 目的
(10) 我下午____校长。
A. 去 B. 会 C. 见 D. 找
(11) 我无法理解这个词的____。
A. 意义 B. 意思 C. 大意 D. 意识
(12) 你可知道他的厨艺____糟糕。
A. 相当 B. 比较 C. 非常 D. 可能
(13) 我经常看成人____,你看过这种____了吗?
A. 电影 B. 电子 C. 卡通 D. 小说
(14) 你____不给我回信呢?
A. 为何 B. 怎么 C. 为啥 D. 为了
(15) 这个故事有____。
A. 趣 B. 心 C. 你 D. 意思
(16) 骑马____有意思。
A. 很 B. 没 C. 挺 D. 不
(17) 我的签名会____在这本书的第一页上。
A. 记载 B. 出现 C. 展示 D. 呈现
(18) 别担心,____不会笑你。
A. 都也 B. 谁也 C. 再也 D. 我也
(19) 这节课的主要目的就是提高英语____。
A. 听力 B. 水平 C. 能力 D. 自力
(20) 你大学毕业了,之前就在北京语言大学____。
A. 念书 B. 读书 C. 看书 D. 学习

五,将越文翻译成中文
(1) Cô ấy không những chăm lo cho cuộc sống của con cái, mà còn
dạy chúng học hành.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
104
(2) Tôi đã học tiếng Hoa phổ thông gần mười năm, sau khi lấy được
bằng HSK, tôi sẽ xin học bổng Khổng Tử sang Trung Quốc du học.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(3) Trước khi đọc sách tôi có thói quen xem trước mục lục.
……………………………………………………………………………….
(4) Khí hậu nơi này rất thích hợp cho các loài thực vật nhiệt đới sinh
trưởng.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(5) Thành phố này vào mùa hạ luôn luôn khô hanh, phía bắc của
thành phố có mưa nhiều.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(6) Ăn đồ ăn không sạch sẽ đem đến bệnh tật cho bản thân.
……………………………………………………………………………….
(7) Đồ ăn của quán ăn này mùi vị không tệ, nhưng đồ ăn hơi nhiều
dầu mỡ.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(8) Quan khách muốn uống sữa bò hay sữa dê?
……………………………………………………………………………….
(9) Hiện tại học sinh có thời gian 15 phút nghỉ giải lao giữa tiết, học
sinh có đứa chơi điện thoại, có đứa thì cùng bạn trong lớp tám
chuyện, còn có đứa thì làm bài tập toán.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(10) Gần chỗ này có ngân hàng nào không, tôi muốn đổi tiền nhân
dân tệ sang đô la Mỹ.
……………………………………………………………………………….

105
(11) Điểm tâm bị tôi ăn sạch rồi, trên mâm chẳng còn gì cả.
……………………………………………………………………………….
(12) Tôi trước giờ không hút thuốc, bởi vì hút thuốc có hại đối với sức
khỏe.
……………………………………………………………………………….
(13) Mệt chết mất, tôi phải đi ngủ trưa rồi, tối nay có gì nói chuyện
tiếp nha.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(14) Lúc còn nhỏ, tôi thường đi bơi cùng ba mẹ, bơi xong thì đến
công viên trong thành phố tản bộ.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(15) Mã đáo thành công.
……………………………………………………………………………….
(16) Chỉ cần nhớ rõ được nội dung bài học, bạn sẽ đạt được điểm
mười.
……………………………………………………………………………….
(17) Danh từ thường chỉ có thể làm chủ ngữ và tân ngữ trong một
câu.
……………………………………………………………………………….
(18) Tôi rất hứng thú với yoga, nghe nói tòa E1 có phòng tập yoga,
ngày mai đi đăng ký cùng tôi nha.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(19) Rời xa gia đình lên đại học, tôi rất nhớ phụ mẫu, có cơ hội tôi
nhất định về quê thăm ba mẹ.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(20) Kéo dài một cạnh của hình tam giác.
……………………………………………………………………………….
(21) Ông nội tôi là một giáo viên dạy khí công, ông thường đến công
106
viên luyện Thái Cực Quyền vào mỗi buổi sáng chủ nhật, luyện Thái
Cực Kiếm vào mỗi sáng thứ bảy và luyện Ngũ Cầm Hí vào tối thứ ba.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(22) Nghe được tin tức này, bọn họ nhất định rất tức giận.
……………………………………………………………………………….
(23) Bạn làm tốt lắm.
……………………………………………………………………………….
(24) Viên thuốc này có hiệu quả cực kỳ tốt.
……………………………………………………………………………….
(25) Hai giờ trước đó, tôi đi chợ mua đồ về nấu cơm trưa, hiện tại đã
ăn cơm trưa xong, chuẩn bị đi ngủ đây.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(26) Béo phì liên quan đến nhiều bệnh tật, chẳng hạn như bệnh cao
huyết áp.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(27) Tôi lại trải qua một đêm mất ngủ, sáng nay vô cùng mệt mỏi,
không cách nào đi học được, tôi phải đi đến bệnh viện đây.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
(28) Trước kia tôi mắc ung thư và một số bệnh mãn tính khác.
……………………………………………………………………………….
(29) Anh ta lấy việc đánh bắt cá làm kế sinh nhai.
……………………………………………………………………………….
(30) Trời sắp mưa rồi, mau đem quần áo đang phơi vào trong nhà.
………………………………………………………………………….........
答案联系:0889843721 (Zalo)

107

You might also like