You are on page 1of 57

第二课:

一封信
Bài 2:

MỘT BỨC THƯ


主讲人: XXXXXXXX
01
{ 生词 }
封 fēng 关心 guānxīn 预防 yùfáng 表示 biǎoshì

上 shàng 团结 tuánjié 疾病 jíbìng 筷子 kuàizi

基本上 jīběn shang 站 zhàn 作用 zuòyòng 好玩儿 hǎowánr

基本 jīběn 黄 huáng 项 xiàng 适应 shìyìng

交 jiāo 个子 gèzi 后 hòu 健康 jiànkāng

分别 fēnbié 柔和 róuhé 毛笔 máobǐ 亚洲 Yàzhōu

来自 láizì 缓慢 huǎnmàn 书画 shūhuà 非洲 Fēizhōu

自 zì 优美 yōuměi 竹子 zhúzi 澳洲 Àozhōu

等 děng 舒展 shūzhǎn 诗 shī 美洲 Měizhōu

洲 zhōu 增强 zēngqiáng 橱窗 chúchuāng

课外 kèwài 体制 tǐzhì 展出 zhǎnchū


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
tủ kính, quầy
1 橱窗 chúchuāng 名 trù song
hàng kính

Trong tủ kính của cửa hàng xếp đầy hàng hoá nước ngoài.
商店橱窗里摆满了外国货品。
Hãy đem máy ảnh ở trong tủ kính lấy ra cho tôi xem.
请吧橱窗里的照相机拿出来给我看看。
Đứa nhỏ đó dí mũi vào tủ kính của cửa hàng.
那个小孩把鼻子贴着商店的橱窗。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
2 健康 jiànkāng 形 kiện khang khỏe mạnh

Chúng ta cạn ly chúc sứ khoẻ của anh âý.


让我们为他的健康干杯。
Người khoẻ mạnh không cần đến bác sĩ.
健康的人不需要医生。
Bạn là một người vô cùng khoẻ mạnh.
你是一个十分健康的人。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

4 封 fēng 量 phong bức,lá(thư )

Cô ấy đọc cho mọi người nghe bức thư đó.


她给大家念那封信。
Cuối tháng em lại viết cho anh bức thư.
月底我再给你写封信。
1 bức thư. Phong bì
一封信。 信封。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
5 上 shàng 名 thượng trên,về
cơ bản trên cơ sở,về
6 基本上 jīběnshàng
thượng cơ sở
7 基本 jīběn 形 cơ bản cơ bản

Tình hình về cơ bản là khoẻ mạnh.


情况基本上是健康的。
Công việc về cơ bản làm xong rồi.
工作基本上做好了。
Bạn phải biết nói tiếng hán, đây là yêu cầu cơ bản(tối thiểu).
你要会说汉语,这是基本的要求。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
làm bạn với,kết
8 交 jiāo 动 giao
giao

和(与 / 跟)……交朋友: làm bạn (kết bạn) với ai.


Tôi muốn kết bạn với tất cả mọi người.
我要和所有人交朋友。
Lý minh nói anh ấy rất vui khi làm bạn với tôi.
李明说他很高兴与我交朋友。
Tôi nói rồi, đi làm không phải để kết bạn.
我说了,工作不是为了交朋友。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
9 分别 fēnbié 副 phân biệt riêng rẽ,riêng

Họ đã xa nhau 2 năm rồi.


他们已分别两年了。
Chúng ta đem tài liệu giống nhau tách riêng để ở trên 2
cái giá sách.
我们把相同的资料分别放在两个书架上。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

10 来自 láizì 动 lai tự đến từ

11 自 zì 介 tự từ

Tôi đến từ Hà Nội Việt Nam.


我来自越南河内。
Bọn họ đến từ các nơi khác nhau.
他们来自不同的地方。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
12 等 děng 助 đẳng v..v..

13 洲 zhōu 名 châu châu,châu lục

Châu âu, châu á, châu mĩ, châu phi, châu úc.


欧洲,亚洲,美洲,非洲,澳洲。
Tôi đến từ châu Mĩ.
我来自美洲。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
14 课外 kèwài 名 khóa ngoại ngoại khoá

Hoạt động ngoại khoá.


课外活动。
Chủ nhật này trường học tổ chức cho học sinh năm nhất 1
buổi hoạt động ngoại khoá.
这周日学校给一年级的学生组织一个课外活动。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
quan tâm ,để ý
15 关心 guānxīn 动 quan tâm
tới

Anh ta chỉ quan tâm mình anh ta.


他只关心他自己。
Chúng ta phải quan tâm đến bạn bè bên cạnh.
我们要多关心身边的朋友。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

16 团结 tuánjié 形 đoàn kết đoàn kết

Đoàn kết là sức mạnh.


团结就是力量。
Đoàn kết là nền tảng của thắng lời.
团结是胜利的基础。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
17 站 zhàn 动 trạm đứng

Cái cây to đứng ở bên đường.


大树站在路边。
Anh ta đứng lên đón tiếp chúng tôi.
他站起来迎接我们。
Cô ấy đứng trong mưa rất lâu.
她在雨中站了很久。
Phương tiện+ 站: bến, trạm
火车站,公交车站。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
18 黄 huáng 形 hoàng màu vàng

Mùa thu rồi, lá câu đều là thành màu vàng rồi.


秋天了,树叶都变黄了。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
dáng người,vóc
19 个子 gèzi 名 cá tử
dáng

Những bạn nhỏ (vóc dáng) thấp thì ngồi ở phía trước.
个子矮的小朋友们坐在前边。
Vóc dáng của cô ấy không cao.
她的个子不高。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
hiền hoà,mềm
20 柔和 róuhé 形 nhu hòa
mại

Cô ấy có một đôi tay mềm mại.


她有一双柔和的手。
Âm thanh dịu ngọt.
声音柔和。
Buổi tối, chúng tôi đọc sách dứơi ánh đèn dịu dàng.
晚上我们在柔和灯光下看书。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
từ tốn,chậm
21 缓慢 huǎnmàn 形 hoãn mạn
chạp

Tiết tấu của ca khúc này hơi chậm.


这个曲子的节奏有点儿缓慢。
Một ông già đi chậm trên đường.
一个老人缓慢地走在路上。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

22 优美 yōuměi 形 ưu mĩ tốt đẹp,đẹp đẽ

Cảnh vật nơi đây thật đẹp!


这里的景物多优美啊!
Nhất cử nhất động của anh ấy đều rất đẹp.
他的一举一动都很优美。
Tư thế nhảy của cô ấy tương đối đẹp.
她跳舞的姿势比较优美。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
mở ra,khoan
23 舒展 shūzhǎn 形 thư triển
khoái dễ chịu

Cô ấy có một đôi tay mềm mại.


听完老师的劝解,我的心里感到十分舒展。
Hoặc chỉ là đứng lên, thả lỏng cơ thể 1 chút.
或者只是站起来,舒展一下身体。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
24 增强 zēngqiáng 动 tăng cường tăng thêm

Tăng cường sức đề kháng (khả năng miễn dịch).


增强免疫力。
Bạn nhất định phải tăng cường niềm tin.
你一定要增强信心。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
sức khoẻ,thể
25 体质 tǐzhì 名 thể chất
chất

Kiên trì chạy đường dài có thể tăng cường thể chất của
chúng ta.
坚持长跑可以增强我们的体质。
Chỉ cần chúng ta kiên trì tập luyện, nhất định có thể
tăng cường thể lực.
只要我们坚持锻炼,一定能增强体质。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
dự phòng,đề
26 预防 yùfáng 动 dự phòng
phòng
27 疾病 jíbìng 名 tật bệnh bệnh,bệnh tật

Phòng bệnh mới là thượng sách.


预防疾病才是上策。
Chúng ta cần chú ý vệ sinh, phòng bệnh.
我们要注意卫生,预防疾病。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
tác dụng, lợi
28 作用 zuòyòng 名,动 tác dụng
ích

Mỗi loại thuốc đều có khả năng có tác dụng phụ.


每一种药都可能有副作用。
Giáo dục gia đình có tác dụng rất lớn đối với sự trưởng
thành của đứa nhỏ.
家庭的教育对孩子的成长有很大的作用。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
thứ hạng, mục,
29 项 xiàng 量 hạng
môn

Hạng mục công việc này rất tốn thời gian.


这项工作很费时。
Chúng ta cùng nhau thảo luận mục kế hoạch này.
我们一起讨论这项计划。
Hiệu trưởng đích thân tuyên bố quyết định này.
校长亲自宣布这项决定。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
30 后 hòu 名 hậu sau
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
31 毛笔 máobǐ 名 mao bút bút lông
chữ ,tranh,thư
32 书画 shūhuà 名 thư họa
hoạ

Dùng bút lông viết thư pháp.


用毛笔写书法。
Trước tiên, dùng bút lông trực tiếp viết vào.
首先,用毛笔直接写上去。
Cô ấy từ nhỏ thông minh lanh lợi, cầm kì thi hoạ,
không gì không biết.
她从小就聪明伶俐,琴棋书画,无所不通。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

34 诗 shī 名 thi thơ

Bài thơ này là viết cho bạn gái tôi.


这首诗是我写给女朋友的。
Thơ của Lý Bạch rất nổi tiếng.
李白的诗很有名。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
35 适应 shìyìng 动 thích ứng hợp, thích ứng

Thích ứng với môi trường.


适应环境。
Thích ứng sự cô độc.
适应孤独。
Cô ấy từ nhỏ thông minh lanh lợi, cầm kì thi hoạ,
không gì không biết.
她从小就聪明伶俐,琴棋书画,无所不通。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
36 展出 zhǎnchū 动 triển xuất trưng bày

Bọn họ chỉ trưng baỳ một bộ phận sản phẩm.


他们只展出了部分产品。
Còn trưng bày rất nhiều máy móc.
还展出了许多机器。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
diễn đạt, biểu
37 表示 biǎoshì 动 biểu thị
thị

Tiểu Minh biểu thị nhất định phải nỗ lực học tập, sẽ
không phụ hy vọng của bố mẹ.
小明表示一定要努力学习,不会辜负父母的希望。
Món quà này là biểu thị sự cảm ơn của tôi đối với bạn,
xin hãy nhận lấy..
这份礼物是表示我对你的感谢,请你收下。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
38 筷子 kuàizi 名 khoái tự đũa

Ngừoi phương tây không quen dùng đũa ăn cơm.


西方人不习惯用筷子吃饭。
Vẫn thiếu 1 đôi đũa.
还少一双筷子。
1 chiếc đũa quá ngắn, 1 chiếc đũa quá dài, không được.
一根筷子太短,一根筷子太长,不行。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
hảo ngoại
39 好玩儿 hǎowánr 形 nhi
vui, hay

Bạn có gì hay có thể giới thiệu không?


你有什么好玩儿可以推荐吗。
Tôi nghe nói ở đây có rất nhiều thứ hay ho .
我听说这里有很多好玩的东西。
专名
STT Tiếng Trung Phiên Âm Hán Việt Nghĩa của từ

1 亚洲 Yàzhōu Á Châu Châu Á

2 非洲 Fēizhōu Phi Châu Châu Phi

3 澳洲 Àozhōu Úc Châu Châu Úc

4 美洲 Měizhōu Mỹ Châu Châu Mỹ


02
{ 课文 }
爸爸妈妈:
你们好!爸爸还那么忙吗? 一定要注意身体啊。
你们寄来的生日礼物上星期就收到了。我现在一切都很好,吃得 好、睡得
好,学习也不错。你们就放心吧。
刚来时是有很多地方不习惯,但是现在基本上已经习惯了这里的生活。学习
上也没有什么问题。中国人常说“在家靠父母,出门靠朋友”,我现在交了好多
朋友。今天给你们发回去的几张照片,第一张就是我们全班同学一起给我过生日
的情景。我们班有十八个同学,分别来自亚洲,非洲,欧洲,美洲,澳洲等五大
洲十一个国家。能跟这么多同学一起学习,认识这么多世界各国来的朋友,我感
到非常高兴。大家一起学习,一起聊天儿,一起参加各种课外活动,同学们互相
关心,互相帮助,非常团结。所以我每天都过得很愉快。站在我旁边那个高个
子,黄头发,蓝眼睛的小伙子,就是我的好朋友,长得很帅吧。我们俩常常一起
玩儿,还一起学打太极拳。
第二张就是我学打太极拳时拍下来的。现在我每星期有两个下午去体育馆
学打太极拳。太极拳是一种很有意思的运动,动作柔和缓慢,优美舒展,又有增
强体质、预防疾病的作用,所以, 是一项很受欢迎的体育运动。我每次练完以
后,都觉得全身特别舒服。回国后我想教爸爸 妈妈学打太极拳。
第三张是我在用毛笔画画儿,写汉字。除了学习汉语以外,我还参加
了一个书画学习班,学用毛笔写字,画中国画儿,我觉得十分有趣。上星期我
画了一幅竹子,写了一首唐诗,老师说我画得很好,还把它拿去,挂在学校的
展览橱窗里展出了,我看了以后觉得又高兴又不好意思。朋友们看到以后,都
向我表示祝贺。
对了,我还学会了用筷子吃饭。最后一张就是我在用筷子吃饭。前天
我们去吃北京烤鸭时,我让朋友把我用筷子吃饭的样子照了下来,你们看看,
怎么
样?好 玩儿吧。 
爸爸妈妈担心北京的冬天太冷,怕我不适应。可是我一点儿也不觉得
冷。也许北京也变暖和了吧。在家的时候,一到冬天我都会感冒一两次,来中
国快半年了,因为每天坚持锻炼,连一次病也没得过。
就写到这儿吧。我要跟朋友一起出去了。
祝爸爸妈妈身体健康!

玛丽
一月二十八日
回答课文问题

( 1 )玛丽现在在哪儿 ?
( 2 )她现在生活得怎么样 ?
( 3 )她参加了一个什么班 ?
( 4 )她以前会用筷子吗 ?
( 5 )她来中国多长时间了?
( 6 )介绍一下这几张照片。
03
{ 语法 }
靠 : dựa vào, nhờ , gần, kề bên
A: tựa vào, tiếp xúc vào,gần, kề sát
Đằng sau phòng của tô
* 我的房子后边靠着一座小山。

B: dựa vào, nhờ


* 在家靠父母,出门靠朋友。
* 人一定要靠自己

C: tín nhiệm,đáng tin cậy,đáng tin


* 我看他是一个可靠的人。
各 : các ,mỗi
各 +( lượng từ)+ danh từ
* 各国。
* 各种书
* 请各班同学快上车,我们马上就要出发了。

SO SÁNH 各 và 每
** Đều chỉ tất cả mọi cá thể
** 各 chỉ chung chung, 每 chỉ cụ thể mỗi cá thể
* 每个人都有自己的爱好。
* 各个人都有自己的爱好。( sai )
CHÚ Ý:
** 各 có thể đặt trực tiếp trước danh từ
** 每 đặt trước danh từ phải có số từ và lượng từ
* 各国 / 各学校 / 各公司
* 每个国家 / 每个学校 / 每家公司
** chỉ có 1 vài lượng từ có thể đặt sau 各 như : 个,种,位,
** 每 không có hạn chế này
* 各件衣服( sai )
** 每 có thể kết hợp được với số từ , 各 thì không
* 每三个人一组。
* 各三个人( sai )
** 每 có thể kết hợp với các từ chỉ thời gian như : 天,日,月,小
时,星期,分钟
** 各 không thể kết hợp.
* 每天
* 每小时
* 各星期( sai )
表示 : bày tỏ, biểu thị, tỏ vẻ, tỏ ý, có ý nghĩa
Dùng lời nói hành động để diễn tả tư tưởng ,tình cảm thái độ, có thể lặp lại.
表示 +( 了 / 过 )+ động từ/danh từ
* 表示感谢 / 祝贺
向……表示
* 大家都向我表示祝贺。
Bản thân sự việc thể hiện ý nghĩa nào đó: biểu thị, có ý nghĩa
* 玫瑰花表示对你的爱。
表示 làm danh từ biểu thị tư tưởng tình cảm của lời nói hành động :
dấu hiệu
* 你说以后他有什么表示?
表示 : biểu thị nhiều động tác ,trạng thái tình huống cùng xuất hiện

** Kết hợp với động từ, tính từ, cụm động từ

(1) 我看了以后觉得又高兴又不好意思。

(2) 她又会唱歌又会跳舞。

(3) 这件又便宜又好看。
分别: phân biệt
** 分别 + động từ
++ Riêng biệt, lần lượt
* 我们班的同学分别来自亚洲,非洲,欧洲,美洲,欧洲等五大洲十一
个国家。
++ Dùng nhiều cách khác nhau
* 对不同情况,应该分别对待。
++ Chia nhau, phân công nhau
* 他们分别去医院照顾老师。
** 分别 làm động từ, danh từ
+ Danh từ :khác biệt
* 你注意这两个汉字的分别。
+ Động từ : chia ly , chia biệt
* 他们分别了好多年了。
04
{ 练习 }
课外 发 优美 表示 柔和 放心 适应 首 作用 预防
分别 好玩儿
(1)我在这里一切都很好,请爸爸妈妈 .................... 。
(2)我给你们 .............. 过去了几张照片,是我在长城、颐和园照的。
(3)我们班一共二十个学生, ................ 来自七个国家。
(4)她不太喜欢参加这些 .............. 活动。
(5)她说话的声音很 ................... ,很好听。
(6)我们学校就在风景 ................. 的西山下。
(7)打太极拳可以锻炼身体,增强体质, ..................... 疾病。
(8)针灸和按摩对于这些慢性病有很好的 .................. 。
(9)这是一 ...................... 非常有名的唐诗。
(10) 他一次又一次向我 .............., 他喜欢我,可是我已经有男朋友
了。
(11) 那是一个非常 ................... 的地方,这个星期我们去那儿玩玩
HOÀN THÀNH CÂU

(1)刚来中国时,觉得 .................... 。 ( 一切 )

(2)我们 ........................ ,也许能找到。 ( 分别 )

(3)................ 我才找到这个地方。 (靠)

(4)这个暑假我一定 ............................... 。 (各)

(5)他对我的帮助很大,我真应该 .................. 。 ( 表示 )

(6)中国菜 ........................ 。
HOÀN THÀNH HỘI THOẠI

(1) A :我对新的东西感兴趣,你呢?
B :我对这里的 ..................... 。
( 一切 )
(2)A :你们班有多少国家的学生?
B :我们班的同学 ................. 。
( 分别 )
(3)A :你觉得
B :很好。他讲得又清楚又有意思。 ?
(4)A :中药 ............................ 。
( 作用 )
B :当然有作用。我的病就是喝中药以后才好的。
(5)A :出国以后才知道,还是在家好。
B :可是,一个人不能 ...................... 。
LIÊN KẾT CÂU THÀNH ĐOẠN VĂN
(1) A. 我们每个人的照片都记录了自己人生历程的一段时光,留下
了生活的欢乐
B. 一边看,一边回想照片上的那些人和事,回忆那过去的美好时

C. 因此,翻相册、看照片成了我生活中的一大乐趣
D. 一拿起相册就要翻来翻去看半天

(2) A. 所以说语言是社会交际的工具
B. 没有社会生活就不会有语言
C. 语言是在社会生活中产生的
D. 人在社会生活中跟别人交往需要语言
SỬA CÂU SAI

( 1) 一切的困难我都不怕。

( 2) 我昨天叫她别去,可是她还是去了,我白告诉她。

( 3) 他每天早上在公园里打太极拳和气功。

( 4) 各个国都有不同的习惯和想法。

( 5) 我躺在床上翻来倒去不睡着。

( 6) 我把这里的景色拍照了下来。
BIỂU ĐẠT THEO TÌNH HUỐNG

A. 下列的句子什么时候说?
(1) 这就是我要告诉你的一切。

(2) 我还不太适应。
(3) 我又高兴又不好意思。
B. 下列的情况怎么说?
(1) 怎么说明太极拳的动作?

(2) 怎么说明打太极拳的作用?
(3) 一个小伙子长得又高又好看,怎么说?
TỪ MỚI BỔ SUNG

1. 干 gān cán khô

2. 突然 tūrán đột nhiên đột ngột, bỗng nhiên

3. 不到长城非好汉 bú dào Chángchéng fēi hǎohàn bất đáo Trường Thành phi hảo

hán

chưa đến Trường Thành chưa phải người hùng

4. 滑 huá hoạt trượt chân

5. 堆 duī đôi vun thành đống,


đắp
雪后爬长城
上星期,女朋友打电话说要来看我,① ........... 我等了一个星期她也没来。为
她准备好的鲜花都干了。我想她可能有事来不了了, 没想到,昨天她突然来了。
星期六夜里,下了一场大雪,第二天早上起床一看,外边的雪景 很美。这时
我突然想带女朋友去长城看雪景。我给她去了个电话,问 她愿意不愿意去长城。她说
她也正要给我打电话,问我想不想去呢。
太阳② ............ 了 , 是个好天气。吃了早饭我们就坐车出发了。
只用了两个多小时,我们③ ......... 到了长城。女朋友说 :“‘ 不到长城非好汉 ' ,
今天我们到了长城,也算是好汉了。”长城上 没有人,很静。几个工作人员看见我们
都笑了,我不知道他们为什么 笑。大概他们觉得下这么大的雪还来爬长城很奇怪
④ ........ 。买
了票我们就往上爬,因为有雪,爬不上⑤ ............ 。我们刚爬上去几步又滑下来,滑下
来再爬上去,很有意思。长城上只有我和女朋 友。爬了快一个小时了,我女朋友累
⑥ .............. 有点儿爬不动了。我要拉她,她不让,一定要自己爬上去。我们爬了差
不多两个小时,⑦ ......... 爬到了长城最高的地方。站在上边往下看,眼前是一片白色的
世界,真美啊!我们在长城上照了很多相,⑧ .......... 在长城上边堆了一个大雪人。
下来的时候,我们一会儿扶着墙走,一会儿坐在地上往下滑,很 好玩儿。
回来以后,虽然很累,但是我们今天玩得非常高兴。
感谢一路有你

You might also like