You are on page 1of 17

ÔN TẬP ĐIỂM NGỮ PHÁP (复习HSK 3语法点 )

I. Bổ ngữ (BNKQ, BNPH, BNKN, BKTL, BNTT)


II. Câu có trợ từ “着” (zhe)、“了” (le)
III. Câu mệnh lệnh “把” và câu bị động “被”
IV. Cách diễn tả số ước lượng
V. Các dùng linh hoạt đại từ nghi vấn
VI. Động từ và tính từ lặp lại
VII. Các kiểu câu đặt biệt
tiếng Trung HSK 3 1
I. CÁC LOẠI BỔ NGỮ
1. Bổ ngữ kết quả “好” (xong, được: chỉ sự hoàn thiện)
V + 好 + O (+ 了)  吃好饭了
2. Bổ ngữ thời lượng (BNTL: từ chỉ thời gian)
 Đã hoàn tất : V +了+ BNTL+ O  我学了六个月汉语
 Còn tiếp diễn: V +了+ BNTL+ O + 了  我学了六个月汉语了
3. Bổ ngữ khả năng (得 có thể, 不 không thể)
 Kiểu 1: V +得/不+ BNKQ (到,好,完,懂,见,错,清楚)  买得/不到
 Kiểu 2: V + 得/ 不 + BNPH (来/ 去)  上得/不去
 Câu hỏi: V + 得 + BNKQ/ BNPH + V + 不 + BNKQ/ BNPH ?
V + 得 + BNPH + 吗 ? 买得到买不到?/ 买得到吗?
tiếng Trung HSK 3 2
4. BN phương hướng (BNPH đơn) “来 / 去”
来 : tiến gần người nói,去 : rời xa người nói/ nơi đang đứng
 V (上/ 下/ 进/ 出/ 过/ 回/ 起) + O + 来/ 去  上楼来
 V (买/ 带/ 搬) + O + 来/ 去  带书来
5. BN phương hướng kết hợp (BNPH kép)
来 上来 下来 进来 出来 过来 回来 起来
去 上去 下去 进去 出去 过去 回去 X

- Kiều 1: V+上,下,进,出,过,回,起+来/去  他走进来


- Kiều 2: V+上,下,进,出,过,回,起+O(nơi) + 来/去  他走进教室来
- Kiểu 3: V+上,下,进,出,过,回,起+来/去+了+O(vật)  买回来了水果
tiếng Trung HSK 3 3
6. Nghĩa mở rộng của BNPH
 V + 出来 : xuất hiện cái mới  写/ 想/ 画/ 洗
phân biệt  看/ 听/ 喝
 V/ A + 下来 : thay đổi  停(dừng)/ 黑/ 慢/ 安静 (yên tĩnh)
 V + 起来 : nhớ ra  想起来/ 记起来
 V + 上去 : suy đoán  看上去 (trông có vẻ)
7. Bổ ngữ trạng thái (BNTT):
S + V/ Adj + 得 + BNTT  他玩儿得不想吃饭。

tiếng Trung HSK 3 4


II. CÂU CÓ TRỢ TỪ “着” VÀ “了”
1. TRỢ TỪ 着 (zhe: đang/ có)
(1) Miêu tả diện mạo người (có)
长+着+O  她长着大眼睛、长头发,穿着红衣服
(2) Chỉ hành động tiếp diễn của chủ thể (đang)
V+着+O+呢  他看着书呢。
(3) Chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc (vừa...vừa)
V1 (站/ 坐/ 拿/ 笑/ 吃/ 喝) + 着 + O + V2 + O  吃着饭看电视
(4) Miêu tả sự vật/ người đang tồn hiện tại 1 nơi (có/ đang)
S + V (放/ 写/ 坐/ 住) + 着 + SL từ + O  桌子上放着一杯茶

tiếng Trung HSK 3 5


II. CÂU CÓ TRỢ TỪ “着”VÀ “了”

2. TRỢ TỪ “了” (rồi, đã)


(1) Biểu thị ngữ khí nhẹ nhàng (ko có nghĩa)
太...了/ ...极了  太好了,好极了
(2) Chỉ hành động đã hoàn thành/ sự việc đã xảy ra (rồi/ đã)
S+V+O+了  他回家了
(3) Biểu thị tình huống đã thay đổi/ xuất hiện cái mới (rồi)
S + Adj/ V (chỉ tâm lý) + 了  现在好多了,现在喜欢汉语了

tiếng Trung HSK 3 6


III. CÂU MỆNH LỆNH “把” VÀ CÂU BỊ ĐỘNG “被”
1. Câu mệnh lệnh “把”: nhấn mạnh cách xử trí và KQ xử trí
 Kết quả : A 把 B + V + 好, 完, 了, 干净, 开...
 我把作业做(好)了。
 Di chuyển : A 把 B + V (放, 搬, 送) + 在/ 到 + O (nơi chốn)
 我把书放在桌子上了。
 Đổi vị trí : A 把 B+V(放, 搬, 拿)+BNPH kép (出,进,过+来/去)
Vd: 他把书拿出来。
 Chuyển nhượng: A 把 B + V (借,还,送,带) + 给 + O (người)
 我把书还给她了。
tiếng Trung HSK 3 7
III. CÂU MỆNH LỆNH “把” VÀ CÂU BỊ ĐỘNG “被”

2. Câu bị động “被/ 让/ 叫” (bị, chịu): nêu ra tác nhân

B (người) + (没) + 被/ 让/ 叫 + A (tác nhân) + V


Vd: 书(没)被(让/ 叫)他拿走了。

* Phân biệt 把 (mệnh lệnh/ chủ động) và 被 (bị động)

 Chủ động: A (người) + 把 + B (vật) + V  我把衣服洗了


 Bị động : B (vật) + 被 + A (người) + V  衣服被我洗了

tiếng Trung HSK 3 8


IV. CÁCH DIỄN TẢ SỐ ƯỚC LƯỢNG

1. Dùng 几 (mấy)  几本书、十几本书、几十本书


十几 (mười mấy),几十 (mấy chục)
2. Dùng 多 (hơn)
num + 多  十点多
3. Dùng 2 số liền nhau
Đặt 2 số từ liền nhau  一两个小时,十七八岁
4. Dùng 左右 (khoảng)
num + 左右  五个左右、一年左右
5. Dùng 大概 (dàgài: đại khái)
大概 + num  大概一年
tiếng Trung HSK 3 9
V. CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ NGHI VẤN LINH HOẠT

1. ĐTNV lặp lại : chỉ 2 đối tượng giống nhau.


- Kiểu 1: ĐTNV + S + 就 + ĐTNV  什么好我就买什么
- Kiểu 2: S1 + ĐTNV + S2 + 就 + ĐTNV 你去哪儿我就去哪儿
2. ĐTNV “什么” (hư chỉ, ko xác định, bất kể cái gì/ ai)
什么 + N  没什么问题
3. ĐTNV chỉ tất cả đối tượng đều giống nhau
谁、什么、哪儿、怎么 + 都 + V
 谁都知道、什么都喜欢、哪儿都不舒服、怎么去都可以

tiếng Trung HSK 3 10


VI. ĐỘNG TỪ VÀ TÍNH TỪ LẶP LẠI

1. Động từ lặp lại (mức độ nhẹ nhàng, đơn giản)

 ĐT 2 âm tiết : ABAB  学习学习 (= 学习一下)

 ĐT 1 âm tiết : AA  看看 (= 看一看/ 看一下)

2. Tính từ lặp lại (mức độ gia tăng)

 AA + 的  小小的 (= 很小)、白白的 (= 很白)

tiếng Trung HSK 3 11


VII. CÁC KIỂU CÂU ĐẶT BIỆT
1. CÂU SO SÁNH
a. So sánh hơn (mức độ chênh lệch)
 Hơn ít : A 比 B + Adj + 一些/ 一点儿  我比他大一些。
 Hơn nhiều : A 比 B + Adj + 得多/ 多了  我比他大得多
b. So sánh kém (ko bằng) :
 A 没有 B (+ 这么/ 那么) + Adj  我没有他这么/ 那么高。
c. So sánh bằng (giống nhau)
- Khẳng định : A 跟 B 一样 (+ Adj)  我跟他一样(高)。
- Phủ định : A 跟 B + 不 + 一样  我跟他不一样。
- Câu hỏi : A 跟 B 一样 + 吗 ?  我跟他一样吗?
tiếng Trung HSK 3 12
VII. CÁC KIỂU CÂU ĐẶT BIỆT
2. CÂU CÓ LIÊN TỪ
a. Chỉ điều kiện
 ĐK chung : 只要...就...(chỉ cần...thì)  只要好我就买。
 ĐK duy nhất : 只有...才...(chỉ có...mới)  只有爸爸才能做。
b. Chỉ 2 hành động (vừa...vừa) :
 (一)边... (一)边...  (一)边看(一)边听
c. Chỉ 2 tính chất/ đặc điểm (vừa…vừa)
 又...又... (ngang bằng)  她又好又漂亮。
 不但...而且... (cái sau hơn cái trước)  她不但好而且漂亮。
tiếng Trung HSK 3 13
d. Chỉ trình tự các hành động:
 先...然后再... trước...sau đó...  先吃饭然后再去玩
 先...再...然后...trước...rồi...sau đó... 先洗澡再吃饭,然后去玩
e. Chỉ giả thiết (nếu...thì...)
 如果...(的话), S + 就...  如果有钱(的话),我就去了。
f. Chỉ sự loại trừ: 除了...以外 (ngoài...ra)
 除了...以外,都... : khác với TP đề cập
 除了我以外,大家都知道。
 除了...以外,还/也... : tất cả đều như nhau (liệt kê)
 除了我以外,还有很多人不知道。
tiếng Trung HSK 3 14
VII. CÁC KIỂU CÂU ĐẶT BIỆT
3. Câu phủ định hoàn toàn (một...cũng không...)
一点儿 + 也/ 都 + 不/ 没 + V  一点儿也不累
4. Câu chỉ 2 hành động liên tiếp (xong...thì liền...)
S + V1了 O 就 V2  我下了课就吃饭
5. Câu chỉ 2 hành động cùng lúc (vừa...vừa)
V1 (站/ 坐/ 拿/ 笑/ 吃/ 喝...) + 着 (+ O) + V2 (+ O)
 他吃着饭看电视。
6. Câu phản vấn (khẳng định sự việc)
 能...吗 ? (ko thể)  上课时候,我能说吗 ?
 能不...吗 ? (có thể)  他打我,我能不说吗 ?
tiếng Trung HSK 3 15
VII. CÁC KIỂU CÂU ĐẶT BIỆT
7. Câu lựa chọn có 2 phương án
 Câu kể: A 或者 B (hoặc)  茶或者咖啡都可以。
 Câu hỏi: A 还是 B ? (hay là)  你去还是我去?
 他18岁还是20岁,我不知道。
8. Câu chỉ mức độ gia tăng (ngày càng, càng...càng)
 Tăng theo TG : 越来越 + Adj/ V  她越来越漂亮。
 Tăng theo sự thay đổi : 越 V 越 Adj  雨越下越大。
9. Câu nêu ra vấn đề dùng “关于” (về, liên quan đến)
 关于 + N  关于这件事,我没有问题。
10. Câu hỏi nơi chốn vắn tắt:
N (người/ vật) + 呢 ?  我的书呢?
tiếng Trung HSK 3 16
VII. CÁC KIỂU CÂU ĐẶT BIỆT
11. Câu chỉ sự hứng thú
 Khẳng định: A 对 B + 很/ 非常/ 更/ 特别 + 感/ 有兴趣
 Phủ định : A 对 B + 不/ 没 + 感/ 有兴趣
 Câu hỏi : A 对 B + 感/ 有兴趣吗?
12. Câu nhấn mạnh hành động sớm (就)/ muộn (才):
 S + time + 就 + V (+ 了)  老师五点半就来了。
 S + time + 才 + V  我六点才来。
13. Câu cầu khiến
 Hành động: A + 请/ 让/ 叫 + B + V  妈妈让我做饭。
 Cảm xúc: A + 使/ 让/ 叫 + B + Adj  工作使我累。
tiếng Trung HSK 3 17

You might also like