You are on page 1of 21

第二课

Wǒ měi tiān liù diǎn qǐ chuánɡ

我每天六点起床
生词 Từ mới

1 生病 shēngbìng đgt. bị bệnh, bị ố m

2 每 měi đt. mỗ i

3 早上 zǎ oshang dt. buổ i sá ng

4 跑步 pǎ o bù đgt. chạy bộ

5 起床 qǐchuá ng đgt. thứ c dậy


Một số hoạt động thể thao thường gặp

• 打篮球 dǎ lá nqiú chơi bó ng rổ

• 打羽毛球 dǎ yǔ má oqiú đá nh cầ u lô ng

• 打网球 dǎ wǎ ngqiú chơi tenis

• 跑步 pǎ obù chạy bộ

• 健身 jià nshēn tậ p gym

• 练瑜伽 lià n yú jiā tậ p Yoga

• 游泳 yó uyǒ ng bơi
生词 Từ mới

6 药 yà o dt. thuố c

sứ c khoẻ, cơ
7 身体 shēntǐ dt. thể

8 出院 chū yuà n đgt. xuấ t viện

出 chū đgt. ra, ra ngoà i

9 高 ɡā o tt. cao

10 *米 mǐ lượ ng. mét


生词 Từ mới

11 知道 zhīdà o đgt. biết

12 休息 xiū xi đgt. nghỉ ngơi

13 忙 má nɡ tt. bậ n

14 时间 shíjiā n dt. thờ i gian


注释 Chú
thích
1.用 “是不是” 的问句 Câu hỏi với 是不是

Khi đặ t câ u hỏ i nếu có sự phỏ ng đoá n khá chắ c chắ n về mộ t sự việc hay tình
huố ng nà o đó thì ta có thể sử dụ ng mẫ u câ u này để khẳ ng định điều mình suy đoá n.
是不 是 thườ ng đượ c dù ng trướ c vị ngữ nhưng cũ ng có thể đứ ng ở đầ u hay cuố i
câ u. Ví dụ:

1 你 很 少 生 病,是 不 是 喜欢 运动?

2 是 不 是 明 天 爸爸 休息?

3 我们星期一去北京 , 是 不 是 ?
注释 Chú thích
3. 疑问代词 “多” Đại từ nghi vấn 多
Đạ i từ nghi vấ n đượ c dù ng trướ c tính từ để hỏ i về mứ c độ . Khi trả lờ i ta
phả i nêu số lượ ng cụ thể. Ví dụ :
Chủ ngữ 多 形容词 Tính từ
你 多 大?
大卫 多 高?
他 多 高?

( 1 ) A :你多大? ( 2 ) A :王 医生的儿子多 ( 3 ) A :他多高?


高?
B : 我 16 岁 B : 一米八
。 B : 他儿子一米七。 几
注释 Chú
thích
2. 代 词 “每 ” Đại từ 每

每 đượ c dù ng trướ c lượ ng từ để chỉ mộ t cá thể hay mộ t nhó m bấ t kỳ trong


tổ ng thể, ví dụ : 每天 (mỗi ngày) ,每年 (mỗi năm) ,每个月 (mỗi tháng) ,每个星
期 (mỗi tuần).

1. 山姆 每 年都 去 中国 旅游。 ( 山姆 /Shā nmǔ / -


Sam)

2. 你每个星期六都工作吗 ?
3. 我 每 天 六 点 起床。 4
课文 Bài học
在运动场 Ở sân vận động

Nǐ hěn shǎo shēnɡ bìnɡ, shì bu shì xǐhuɑn yùndònɡ ?


A :你 很 少 生 病,是 不 是 喜欢 运动 ?

Shì a , wǒ měi tiān zǎoshɑnɡ dōu yào chūqu pǎobù .


B :是 啊,我 每 天 早上 都 要 出去 跑步。

Nǐ měi tiān jǐ diǎn qǐchuánɡ ?


A: 你 每 天 几 点 起 床 ?

Wǒ měi tiān liù diǎn qǐ chuánɡ .

B: 我 每 天 六 点起 床 。
课文 Bài
học
在医院 Trong bệnh viện

Chī yà o le mɑ? Xià nzà i shēntǐ zě nmeyà nɡ ?


A :吃 药 了 吗?现在 身体 怎么样 ?

Chī le , xià nzà i hǎ o duō le .


B :吃 了 ,现在 好 多 了 。

Shénme shíhou né nɡ chū yuà n ?


A :什么 时候 能 出 院

Yīshēnɡ shuō xià ɡe xīnɡqī .


B :医生 说 下个 星期 。
课文 Bài
học
在操场 Ở sân thể thao
Dàwèi jīnniá n duō dà ?
A :大卫 今年 多 大 ?
È rshí duō suì.
B :二十 多 岁 。
Tā duō ɡā o ?
A :他 多 高 ?
Yì mǐ bā jǐ .
B: 一 米 八 几 。
Nǐ zě nme zhīdà o zhème duō ɑ ?
A :你 怎么 知道 这么 多 啊 ?
Tā shì wǒ tó nɡxué .
B :他 是 我 同学 。
课文 Bài
học
在房间 Trong phòng

Zhā nɡ lǎ oshī xīnɡqī liù yě bù xiū xi a?


A :张 老师 星期 六 也 不 休息 啊

Shì a , tā zhè jǐ tiā n hěn má nɡ,


méiyǒ u shíjiā n xiū xi .
B :是 啊,他 这 几 天 很 忙,没有
时间 休息。

Nà huì hěn lèi bɑ ?


A :那 会 很 累 吧?

Tā měi tiā n huílai


练习 Bài
tập
根据课文内容回答问题
Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1.他为什么很少生病?

2.他每天几点起床?

3.她现在身体怎么样?

4.大卫今年多高?多大?

5.张老师星期六休息吗?
练习 Bài
tập
用本课新学的语言点和词语描述图片
Sử dụ ng từ ngữ trong bà i để miêu tả hình ả nh bên dướ i

小 丽 天 都 很 忙
,也 很 累。

他 每 天 早上 出去 ,

身体 很 好。
练习 Bài
tập
用本课新学的语言点和词语描述图片
Sử dụ ng từ ngữ trong bà i để miêu tả hình ả nh bên dướ i

王 医生 的 儿子 多 ?

Wǒ tīnɡshu Ā nni le
我 听说 安妮 了,我想去看看她。
语音 Ngữ
âm
三音节词语的重音 Trọng tâm của từ ngữ có ba âm tiết
(1) 中轻重格式 Cấu trúc “ nhấn vừa + đọc nhẹ + nhấn mạnh ”
Đa số từ ngữ có ba â m tiết thuộ c cấ u trú c “ nhấ n vừ a + đọ c nhẹ + nhấ n
mạ nh”, tứ c â m tiế t thứ nhấ t đượ c đọ c nhấ n giọ ng và kéo dà i vừ a phả i, â m tiết
thứ hai đượ c phá t â m nhẹ và nhanh nhấ t, cò n â m tiết thứ ba đượ c đọ c nhấ n
mạ nh và kéo dà i nhấ t. Ví dụ :

shō uyīnjī xīnjiā pō hǎ olá iwù dià nshìjù


收音机 新加坡 好莱坞 电视剧
● ● ●

语音 Ngữ
âm
( 2 )中重轻格式 Cấu trúc “ nhấn vừa + nhấn mạnh + đọc nhẹ”

Từ ngữ có ba â m tiết thuộ c cấ u trú c “ nhấ n vừ a + nhấ n mạ nh + đọ c nhẹ ”


có số lượ ng khô ng nhiều. Trong cấ u trú c này, â m tiết thứ hai đượ c đọ c nhấ n
mạ nh và kéo dà i nhấ t, â m tiết thứ nhấ t đượ c đọ c nhấ n giọ ng và kéo dà i vừ a
phả i, cò n â m thứ ba đượ c phá t â m nhẹ và nhanh nhấ t. Ví dụ:

hú luó bo mé iguā nxi lǎ o hú li má ohá izi


胡萝卜 没关系 老狐狸 毛孩子
● ● ● ●
语音 Ngữ
âm
( 3 )中重轻格式 Cấu trúc “ nhấn mạnh + đọc nhẹ + đọc nhẹ”

Từ ngữ có ba â m tiết thuộ c cấ u trú c “ nhấ n mạ nh + đọ c nhẹ + đọ c


nhẹ” có số lượ ng rấ t ít, thườ ng là cá c từ dù ng trong vă n nó i. Ở cấ u trú c này,
â m tiết thứ nhấ t đượ c đọ c nhấ n mạ nh cò n â m tiết thứ hai và thứ ba đượ c
phá t â m nhẹ. Ví dụ:

shénmede guà ibude gū niangjia hǎ o zhe ne


什么的 怪不得 姑娘家 好着呢
● ● ● ●
运用 Vận
dụng 1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

Hai ngườ i ghép thà nh cặ p và hỏ i nhau về cá c hoạ t độ ng thườ ng ngày.


例如:

A :你 多大?
B: 我 .......

A : 你 多高 ?

B : ............
A :你 每天 做什么运
动 ?
运用 Vận dụng

2. 小组活动 Hoạt động nhóm


Lậ p nhó m từ 3 đến 4 ngườ i, hỏ i nhau về thô ng tin cơ bả n và việc tậ p
luyệ n thể thao, sau đó cử mộ t đạ i diện trình bày kết quả trao đổ i củ a nhó m.
姓名 年龄 身高 运动
Họ tên Tuổi Chiều cao Các môn thể thao

1 小王 18 岁 每天早上跑步,每个星期六踢足球。

You might also like