Professional Documents
Culture Documents
HSK2 第二课
HSK2 第二课
我每天六点起床
生词 Từ mới
2 每 měi đt. mỗ i
4 跑步 pǎ o bù đgt. chạy bộ
• 打羽毛球 dǎ yǔ má oqiú đá nh cầ u lô ng
• 跑步 pǎ obù chạy bộ
• 游泳 yó uyǒ ng bơi
生词 Từ mới
6 药 yà o dt. thuố c
sứ c khoẻ, cơ
7 身体 shēntǐ dt. thể
9 高 ɡā o tt. cao
13 忙 má nɡ tt. bậ n
Khi đặ t câ u hỏ i nếu có sự phỏ ng đoá n khá chắ c chắ n về mộ t sự việc hay tình
huố ng nà o đó thì ta có thể sử dụ ng mẫ u câ u này để khẳ ng định điều mình suy đoá n.
是不 是 thườ ng đượ c dù ng trướ c vị ngữ nhưng cũ ng có thể đứ ng ở đầ u hay cuố i
câ u. Ví dụ:
1 你 很 少 生 病,是 不 是 喜欢 运动?
2 是 不 是 明 天 爸爸 休息?
3 我们星期一去北京 , 是 不 是 ?
注释 Chú thích
3. 疑问代词 “多” Đại từ nghi vấn 多
Đạ i từ nghi vấ n đượ c dù ng trướ c tính từ để hỏ i về mứ c độ . Khi trả lờ i ta
phả i nêu số lượ ng cụ thể. Ví dụ :
Chủ ngữ 多 形容词 Tính từ
你 多 大?
大卫 多 高?
他 多 高?
2. 你每个星期六都工作吗 ?
3. 我 每 天 六 点 起床。 4
课文 Bài học
在运动场 Ở sân vận động
B: 我 每 天 六 点起 床 。
课文 Bài
học
在医院 Trong bệnh viện
1.他为什么很少生病?
2.他每天几点起床?
3.她现在身体怎么样?
4.大卫今年多高?多大?
5.张老师星期六休息吗?
练习 Bài
tập
用本课新学的语言点和词语描述图片
Sử dụ ng từ ngữ trong bà i để miêu tả hình ả nh bên dướ i
小 丽 天 都 很 忙
,也 很 累。
他 每 天 早上 出去 ,
身体 很 好。
练习 Bài
tập
用本课新学的语言点和词语描述图片
Sử dụ ng từ ngữ trong bà i để miêu tả hình ả nh bên dướ i
王 医生 的 儿子 多 ?
Wǒ tīnɡshu Ā nni le
我 听说 安妮 了,我想去看看她。
语音 Ngữ
âm
三音节词语的重音 Trọng tâm của từ ngữ có ba âm tiết
(1) 中轻重格式 Cấu trúc “ nhấn vừa + đọc nhẹ + nhấn mạnh ”
Đa số từ ngữ có ba â m tiết thuộ c cấ u trú c “ nhấ n vừ a + đọ c nhẹ + nhấ n
mạ nh”, tứ c â m tiế t thứ nhấ t đượ c đọ c nhấ n giọ ng và kéo dà i vừ a phả i, â m tiết
thứ hai đượ c phá t â m nhẹ và nhanh nhấ t, cò n â m tiết thứ ba đượ c đọ c nhấ n
mạ nh và kéo dà i nhấ t. Ví dụ :
A :你 多大?
B: 我 .......
A : 你 多高 ?
B : ............
A :你 每天 做什么运
动 ?
运用 Vận dụng
1 小王 18 岁 每天早上跑步,每个星期六踢足球。