Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP DỊCH BÀI 18-cb
BÀI TẬP DỊCH BÀI 18-cb
I) Liên kết - liệt kê các từ vựng đã học trong bài 18 bằng cách
trả lời các câu hỏi dưới đây:
1. 什么时候我们不要去上班、上课?
2. 怎么做才可以有一个好身体?
3. 有空的时候做什么比较好?
4. 看到美丽的风景、美丽的人你会喜欢用手机来做什么?
5. 天气冷时,人们会喜欢跟谁去吃什么?
6. 如果你是学生,周末不出门玩你会在家干嘛?
7. 为什么要复习功课、做作业?
8. 没事可做、没人跟玩你会觉得怎样?
9. Tôi cảm thấy cuối tuần của tôi rất chán, tôi ở nhà chơi game suốt,
bố mẹ tôi cần giúp gì thì tôi đi giúp, nếu như không có việc gì, tôi
lại đi ngủ.
10. Hôm nay tan làm, tôi về nhà tắm qua sau đó mới đi xem
phim với bạn gái.
III) Chọn tân ngữ thích hợp cho động từ phía trước:
1. 今天我跳舞了八个小时。
..........................................................
2. 马克谈话安妮了半天。
..........................................................
3. 他来上班了一会儿,就回家去了。
..........................................................
4. 我的朋友去年离婚了她的丈夫。
..........................................................
5. 我走进来的时候,他们正在聊天着呢。
..........................................................
6. 听说你已经订婚你的女朋友,恭喜你!
..........................................................
VI) 介绍一下你周末的打算。