You are on page 1of 6

Họ và tên: 武重孝

Lớp: 1.202

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Bài 1: Điền từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh:

大家好!我叫 …武重孝………………

1. A: 你是哪国人?
B: 我是越南人……………………
2. A: 同学们再见!
B: 老师 再见……………………
3. 学校宿舍的左边 是……………….教学楼。
4. 你知道电影院在哪儿…………….吗?
5. 今天中午我想去食堂……………..吃饭。
6. A: 谢谢你!
B: 不客气……………………
7. 图书馆在教学楼的左边………………
8. A: 现在几点了?
B: 现在是八点……………….
9. A: 你的电话号码是…………几号……?
B:我的电话号码是 0351990328.

Bài 2: Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1. 这条裙子的价格挺便宜的。
这条裙子的价格怎么样?
2. 留学生的宿舍在学校的前面。
留学生的宿舍在哪儿 吗?…………………………………
……………………………...
3. 我最喜欢的颜色是蓝色。

. 你最喜欢什么颜色?…………………………………………
……………………...

4. 今天我去学校的食堂吃午饭。今天你去哪儿吃午饭?

5. 我每天都骑自行车去学校。
你怎么去学校?……………………………………………
…………………...

Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lại:

1. 昨天我去书店买三个书和一支铅笔。
本………………………………………..
2. A: 这件衣服怎么买?- B: 一件 30 块钱
卖………
3. 学校是食堂的右边。
在…………………………………………
4. 我想买二个西瓜和三斤苹果。
个=斤…………………………………………
5. 马克是美国留学生,但是安妮是美国留学生。
越南…………………………………………
6. 你最喜欢的人是什么?
什么=谁…………………………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Việt và viết lại cấu trúc câu đã sử
dụng trong bài vào ô trống:

1. 今天是我的生日所以妈妈给我准备很多好吃的菜。
Hôm nà sinh nhật của tớ vậy nên mẹ đã chuẩn bị cho tớ rất
nhiều đồ ăn ngon
ăn…………………………………………………………………
A 给 b 准备什么?
…………………………………………………………………

2. 我很喜欢上网购物,因为网上购物又便宜又方便。
Tớ rất thích mua đồ trên mạng vì mua đồ trên mạng vừa rẻ vừa
tiện
…………………………………………………………………
又…hình dung tư…又 hinh dung từ : vừa ….vừa
…………………………………………………………………

3. 你知道图书馆在哪儿吗?
- 在教学楼的右边。
Cậu có biết thư viện ở đâu không?……………… ở bên trái
của giảng đường ……………
在…….
的…..

4. 你觉得他的家人怎么样? Bạn cảm thấy người nhà của cô ấy


như thế nào?
- 我觉得他们谁都对我很热情。
Tớ cảm thấy mọi người ai cũng đối xử với tớ rất nhiệt tình
………………………………………………………………
……………………………………………………
A 对 b 很热请 a nhiệt tình với b

5. 昨天晚上,妈妈跟爸爸去公园散步。
Buổi tối hôm qua , mẹ và bố đi công viên chạy
bộ………………………………………………………………
…………………………………………………………………
A 跟 B 去什么

6. 明天再上我跟你一起去北京大学玩玩儿吧!
Sáng ngày mai tớ với bạn cùng đi đại học bắc kinh chơi đi
……………………………………………………………

A 跟 b 一起

7. 这条裙子是我妈妈去年在北京给我买的。
Cái váy này là mẹ tớ năm ngoái đi bắc kinh mua cho
tớ…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
A 给 b 买什么
8. 在中国留学的时候我已经跟很多外国人交朋友。
Lúc mà tớ đi du học ở Trung Quốc tớ đã kết bạn được với rất
nhiều bạn nước ngoài

A 跟 B 交朋友

Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. 好看 这 双 鞋 很
这双鞋很好看
2. 我 用 说话 常 跟 汉
语 中国人。
我常用汉语跟中国人说活
3. 我 的 很 吃 妈妈 喜欢
做 饭。
我很喜欢吃妈妈做的饭
4. 我 喜欢 不 购物 上网 。
我不喜欢上网购物
5. 我 爸爸 家 弟弟 和 有 五 妈妈 口人 姐姐
我。
我家又五口人:爸爸,妈妈弟弟姐姐和我…………m m
6. 她 的 高 又 帅 又 男朋友。
她的男朋友又帅又高…………
7. 这 给 件我 是 妈妈 大衣 买 的。这件大
衣是妈妈给我买的
…………………………………………………………………...
8. 家庭 对我 重要 是 最 的 来说。
对我来说,家庭是最重要的………

You might also like