You are on page 1of 2

Bài 1 : Điền từ vào chỗ trống

今天我去小芳家..............(1)。我和小芳 是 中 学 同 学 , 她是 我 的 好 朋 友 。 她
学 习 .............(2)努力,是我们班学习最好的学 生 。 老师 ..............( 3 ) 同 学
们 ..............(4)很喜欢她。
她 下 星 期 去 中 国 留 学 , 我 们 班 的 同 学 都 去 看 她 ,..............(5)她送行。
小芳的家..............(6)我家比较远。我下午 四点 多 就 出 发 ..............( 7 ) , 五
点 半 ..............(8)到。我到的时候,同学们都已经 到..............(9)。
小芳很热情..............(10)欢迎我们。晚上我 们都在她家吃晚饭。我们都祝她一路
平安,到中国学习进步。
Bài 2 : Điền “还”,“ 再”,“又” vào chỗ trống
1. 都十二点了,他................在学习。
2. 他不在,你明天.........来吧。
3. 今天...........下雨了,不能出去玩儿了。
4. 我............没睡够,想..........睡一下儿。
5. 你............问问他。到底发生了什么事?
6. 事情没办成,得..............去一次。
7. 老师,我没听清楚, 请您............讲一遍。
8. 没讲完不要紧,明天我............来接着讲。
9. 别客气,.................吃一点儿。
10. 以后,我..............也不跟这种不守信用的人打 交道了。
Bài 3 : Dịch sang tiếng Trung
1. Hàng ngày Trương Minh đều dậy rất sớm để tập thể dục.
2. Cô ấy học tiếng Hán rất giỏi, tiến bộ rất nhanh, trình độ tiếng Hán được nâng
cao rất nhiều.
3. Bạn thấy anh ta viết chữ này đẹp không?
4. Chẳng phải anh ấy đã đi Trung Quốc rồi hay sao?
5. Đã hơn 7 giờ rồi, sao Điền Phương vẫn chưa đến nhỉ?
6. Lúc bạn gọi điện cho tôi, có lẽ tôi đang đi cửa hàng mua đồ cùng với mẹ
7. Chẳng phải thứ 6 hàng tuần bạn đều phải đi học tiếng Anh hay sao?
8. Hôm qua tôi không xem bộ phim lúc 9h giờ tối.
9. Bạn đã đến bệnh viện thăm Mary chưa?
Bài 4 : Sửa lỗi sai
1. 我昨天没去商店了。
2. 他觉得不舒服,今天没有上课了。
3. 昨天晚上我不吃饭了.
4. 每天早上他都去打太极拳了。
5. 她常常来我家玩儿了。
Bài 5 : Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
小王的生日那天,不但他穿得漂亮而且他弟弟也穿得很漂亮。 他爸爸也穿上了新衣
和新鞋,还打了领带。吃早饭以后他们就 上街了。弟弟最高兴,一路上他总是笑着。
他跟小王说:“哥 哥的生日也是我的生日,我也要买生日礼物呢! ” 小王也给 弟弟买
一件衣服和一本卡通书。
1.生日那天小王穿得怎么样?
2.那天爸爸怎么穿戴?
3.吃早饭以后,他们去哪儿了?
4.小王的弟弟跟他说什么?
5.小王给他弟弟买些什么?

Bài 6 : Lấy 1 bức ảnh của gia đình và giới thiệu về gia đình (nơi ở, tên tuổi từng thành viên,
làm nghề gì, vị trí từng người trong bức ảnh)

You might also like