You are on page 1of 2

Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu:

1. 服务员 / 中国 / 是 / 她 / 饭馆 / 的 / 也

2. 老 / 我 / 是 / 教授 / 白 / 的 / 爸爸 / 朋友

3. 都 / 上午 / 图书馆 / 不 / 今天 / 去 / 同学们

4. 女 / 很 / 电影 / 中国 / 演员 / 的 / 喜欢 / 我

5. 的 / 新 / 是 / 不 / 是 / 车 / 的 / 旧 / 我 / 的

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:

1. 我家有三口人。

2. 我们不都是留学生。

3. 今天中午你的朋友吃五个包子。

4. 我的箱子里有很多中文书。

5. 老王给他的新同屋介绍一个汉语老师。

6. 这两个苹果,大的是我的,小的是哥哥的。

7. 玛丽和麦克都在北京大学学习汉语。

Dịch sang tiếng Trung

1. Vali của chúng tôi ở đằng kia, cái to là của anh ấy, chiếc nhỏ là của tôi.

2. Áo len bao nhiêu tiền một cái?

3. Cái màu đỏ 50 đồng, cái màu trắng 45 đồng. Chị muốn cái nào?

4. Bạn có thường hay đến thư viện không?

5. Bạn đang làm gì đấy?

6. Tôi đi bưu điện gửi thư.

7. Tôi đi ngân hàng rút tiền.

8. Tôi có thể thử được không?

9. Chiếc xe của tôi là chiếc màu đỏ.

10. Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch.

11. Trong trường có bưu điện không?

12. Cô ấy học rất giỏi, anh ấy hát rất hay.


13. Tôi ăn sáng xong sẽ đến ngay.

14. Được, chúng ta đi thôi.

15. Bạn thích bộ đồ này không?

Đọc đoạn văn:

王大国是北京大学的学生,他的身体很好,学习也很好。 王大国学
习英语,一个中国老师教他们语法课,一个英国老师教他们听力课。
他说:“英语课课文很有意思,语法很容易,听力也不难”。 他
问我“汉语课怎么样”我说“汉语课也很有意思”。

Wángdàguó shì běijīng dàxué de xuéshēng , tā de shēntǐ hěnhǎo , xuéxí


yě hěnhǎo . wángdàguó xuéxí yīngyǔ , yīgè zhōngguó lǎoshī jiào tāmen
yǔfǎ kè , yígè yīngguó lǎoshī jiào tāmen tīnglìkè. Tā shuō “ yīngyǔ kè
kèwén hěnyǒu yìsi , tīnglì yě bùnán “. tā wèn wǒ “ hànyǔ kè zěnme
yàng ?” wǒ shuō “ hànyù kè yě hěnyǒu yìsi “

You might also like