You are on page 1of 3

Bài tes1

1. 1-5

1. 你喜欢这本书 。。。
Nǐ xǐhuān zhè běn shū
2. 你好,我能吃一块吗? 。。。
Nǐ hǎo, wǒ néng chī yīkuài ma?
3. 他们在买衣服呢 。。。
Tāmen zài mǎi yīfú ne
4. 天气太热了,多吃一些水果 。。。
Tiānqì tài rèle, duō chī yǐ xiē shuǐguǒ
5. 来,我们看看里面是什么东西 。。。
Lái, wǒmen kàn kàn lǐmiàn shì shénme dōngxī
6. 喂,你在睡觉吗? 。。。
Wèi, nǐ zài shuìjiào ma?
II.
7. 那个人是谁 A. 医院
Nàgè rén shì shéi yīyuàn
8. 他女儿多大? B.下雨了
tā nǚ'ér duōdà? Xià yǔle
9. 你同学在哪里工作? C. 我不认识他
nǐ tóngxué zài nǎlǐ gōngzuò? Wǒ bù rènshí tā
10. 昨天上午天气怎么样? D.7 岁了
zuótiān shàngwǔ tiānqì zěnme yàng? 7 Suìle
11. 爸爸什么时候回河内呢? E. 下个月
bàba shénme shíhòu la hénèi ne? Xià gè yuè
12. 你喝水吗? F. 好的,谢谢
nǐ hē shuǐ ma? Hǎo de, xièxiè
III.
A. 坐 B. 前面 C. 没关系 D. 名字 E. 汉语 F. 月
Zuò Qiánmiàn Méiguānxì Míngzì Hànyǔ Yuè

1. 你叫什么 。。。。?
Nǐ jiào shénme....?
2. 昨天是 8 。。。19 日
Zuótiān shì 8...19 Rì
3. 那个饭馆在火车站。。。
Nàgè fànguǎn zài huǒchē zhàn...
4. 你会说。。。吗?
Nǐ huì shuō... Ma?
5. 玛丽: 你好!王先生在吗?
Mǎlì: Nǐ hǎo! Wáng xiānshēng zài ma?
小刚: 在,请。。。,我去叫他
Xiǎo gāng: Zài, qǐng..., Wǒ qù jiào tā
6. 玛丽:对不起,我不会做饭
Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ bù huì zuò fàn
小刚:。。。,我会。
xiǎo gāng:..., Wǒ huì.
Phiên dịch
Buổi sáng 8 giờ tôi đi chơi
Buổi tôi 9h50 tôi đi qua nhà bạn ăn món ăn trung quốc
sang 7h tôi đi học 9h kém 15 tôi về nhà bà
9h 20 tôi ăn tối với bạn
11h tối tôi đi ngủ không được
Hôm nay 22h tôi đi làm
Hôm qua 8h tôi tôi hoc tiếng hàn
Ngày mai là chủ nhật tôi ngủ đến 12h trưa
Ngày mai 10 giờ tôi phải đi lên trường đọc sách và học tiếng trung
Mai là chủ nhật tôi 10h ngủ dậy ở nhà xem fim và nấu món ăn trong quốc
Mai thứ 2 sáng 9h tôi không lên lớp ở nhà học tiếng trung và tiếng hàn
(要 yao4: phải , cần 韩语 han2yu3: tiếng Hàn 吃早饭:chi1zao3fan1: ăn sáng 睡觉 shui1jiao4: đi
ngủ, 起床 qi3chuang2: thức dậy , 到 dao4: đến )
12:18
Đã nhận

IV.
你好?我叫小芳 ,今天我老板请我们去吃中菜。我老板很喜欢中国菜因为他是中国人。
他跟我说:“我不会做中国菜但是我很喜欢吃中国菜“。
我公司前边有一家中国饭馆很好吃,今天我们在那里吃饭
我们点中国菜和越南菜。两个国家 guójiā (quốc gia) 的菜很好吃。吃完饭了。我跟我老板
说:“我也喜欢奶茶,你请我喝奶茶吧“ 我老板说:”好,我请你但是你买单 mǎidān :tính
tiền“
我很生气 shēngqì tức giận,我不想跟他聊天(liáotiān:nói chuyện )

Nǐ hǎo? Wǒ jiào xiǎo fāng, jīntiān wǒ lǎobǎn qǐng wǒmen qù chī zhōng cài. Wǒ
lǎobǎn hěn xǐhuān zhōngguó cài yīnwèi tā shì zhōngguó rén. Tā gēn wǒ shuō:“Wǒ bù huì zuò
zhōngguó cài dànshì wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài “. Wǒ gōngsī qiánbian yǒu yījiā zhōngguó
fànguǎn hěn hào chī, jīntiān wǒmen zài nàlǐ chīfàn wǒmen diǎn zhōngguó cài hé yuènán cài.
Liǎng gè guójiā de cài hěn hao3 chī. Chī wán fànle. Wǒ gēn wǒ lǎobǎn shuō:“Wǒ yě xǐhuān hé
nǎichá, nǐ qǐng wǒ hē nǎichá bā “wǒ lǎobǎn shuō:” Hǎo, wǒ qǐng nǐ dànshì nǐ mǎidān “wǒ hěn
shēngqì, wǒ bùxiǎng gēn tā liáotiān

1. 我老板喜欢吃中国菜吗?Wǒ lǎobǎn xǐhuān chī zhōngguó cài ma?


2. 为什么他喜欢吃中国菜?Wèishéme tā xǐhuān chī zhōngguó cài?
3. 我们在哪里吃饭?Wǒmen zài nàlǐ chīfàn?
4. 我们点什么菜?Wǒmen diǎn shénme cài?
5. 我们点菜怎么样?Wǒmen diǎn cài zěnme yàng?
6. 你喜欢哪国菜?为什么 Nǐ xǐhuān nǎ guó cài? Wèishéme? (viết đoạn văn
ngắn 10 câu trở lên )

Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc bởi vì món ăn Trung Quốc rất ngon. Tôi ở Han quốc
du học ( 留学 liu2xue2) quen được rất nhiều bạn Trung Quốc mỗi lần đi chơi với họ
chúng tôi đều gọi món ăn trung quốc. chúng tôi ăn và nói chuyện rất vui cho nên tôi
ăn món ăn trung quốc đều thấy ngon.
Tôi vẫn con thích ăn món ăn hàn quốc vì mẹ tôi nấu mon ăn hàn quốc rất ngon. Tôi
muốn được ăn món ăn hàn quốc của mẹ tôi nấu mỗi ngày.

You might also like