Professional Documents
Culture Documents
2. 南方一点儿都不冷。
3. 那个地方一点儿也不远。
4. 你怎么一点儿也不着急?
6. Liên từ 那 Dịch
那 được dùng ở đầu câu để chỉ kết A: 我不想去看电影。
quả hay nhận xét dựa vào nội dung B: 那我也不去了。
được đề cập trước đó. A: Bài kiểm tra ngày mai tôi ôn tập
xong từ lâu rồi.
明天的考试,我早就复习好了
B: Vậy cũng không thể chơi suốt
được.
那也不能一直玩儿啊!
(3) 今天晚上吃米饭或者面条都可
以。
(4) 天冷了或者工作累了的时候,
喝杯热茶很舒服。
(6) 小丽还没想好周末去爬山还是
去看电影。
(8) 我不知道这个人是男的还是女
的。
Từ/cụm từ chỉ vị trí + V 着 + từ chỉ 2. Một giáo viên sống ở trên lầu
số lượng+ lượng từ + danh từ nhà tôi.
11. Cấu trúc 越 来 越 + tính (1) Bạn càng ngày càng xinh đẹp.
từ/động từ chỉ trạng thái tâm lý 你越来越漂亮。
(2) Tôi càng ngày càng thích
Sau 越 来 越 (yuè lái yuè) là hình
Liuyase
dung từ hoặc động từ biểu thị tâm
我越来越喜欢刘雅恶。
lý
(3) Hắn ta càng ngày càng không
Chú ý: Trước hình dung từ và động
coi ai ra gì, thật đáng ghét
từ biểu thị tâm lý đều không thể
他越来越看不起别人,真讨厌!
thêm phó từ chỉ mức độ
1. Bổ ngữ khả năng Bài 1: Viết lại câu dùng bổ ngữ khả
Bổ ngữ khả năng nói về Động tác năng
(V) có thể thực hiện được hay VD: 我 能 看 懂 这 本 杂 志 。
không. → 我看得懂这本杂志。
1. 我 两 个 小 时 能 作 完 这 些 练
* Khẳng định: S + V + 得 + BNKN + 习。
O -> 我 两 个 小 时 作 得 完 这 些 练
习。
VD: 我看得很清楚你写的汉字。
2. 我不能看懂这本杂志。
= 我看不懂这本杂志
* Phủ định: S + V + 不 + BNKN+ O 3. 我两个小时不能作完这些练
VD: 我找不到我的男朋友了。 习。
= 我两个小时做不完这些练习
* Nghi vấn: 4. 你能不能看懂这本杂志?
S + V + 得 + BNKN + V + 不 + BNKN = 你看得懂这本杂志吗?
= 你看得懂看不懂这本杂志?
+ O?
5. 你两个小时能作完这些练习
VD: 你找得到找不到我的眼镜? 吗?
S + V + 得 + BNKN + O + 吗? = 你两个小时做得完做不完这些
VD:你找得到我的眼镜吗? 练习?
= 你两个小时做得完这些练习
- Chú ý: 吗?
+ Giữa động từ và bổ ngữ khả năng Bài 2: Sắp xếp câu
phải thêm 得 , khi phủ định thay 1. 动 桌 子 张 不 我
重 一 人 个 搬 得
得 bằng 不 - 这张桌子不重, 我一个人搬
VD: 我 看 不 清 黑 板 上 的 字 。 得动。
我买不到今晚的电影票。 2. 已经 个 爬 小时 我
+ Tân ngữ đặt sau bổ ngữ khả 了 有 一点儿 不 半 动
năng, và cũng có thể đặt trước 了 爬 了
động từ hoặc chủ ngữ. = 我已经爬了半个小时了,有一
VD: 我听得懂普通话。 点儿爬不动了。
3. 唱 这 好 得 好 唱
你 首歌 不
= 这首歌你唱得好唱不好?
4. 唱 担 心 不 自 己 好
我
= 我担心自己唱不好。
5. 进 太 走 他 了 动
连 一 累 也 不 步 了
= 他太累了,连进一步也走不动
了。
6. 用 词 这 记 些 常 我
不 不 住
= 这些词不常用,我记不住。
7. 二十 个 一 你 天 得
生词 住 吗 记
= 你一天记得住二十个生词吗?
2. Câu diễn tả sự hứng thú Bài tập: Dịch sang tiếng trung
S + 对 + N +感兴趣/有兴趣 1. Họ có hứng thú với điện ảnh
Diễn tả sự hứng thú với cái gì đó. = 他们对电影有兴趣。
VD:我对音乐很感兴趣。 2. Tôi có hứng thú với văn hóa
Trung Quốc
* Dạng phủ định: 对...不感兴趣 = 我对中国文化感兴趣。
và 对....没(有)兴趣 3. Bố tôi rất có hứng thú với Kinh
VD:我对音乐没有兴趣。 kịch Trung Quốc
= 我爸爸对中国京剧感兴趣。
4. Con trai tôi không có hứng thú
với bóng rổ và bơi lội
= 我儿子对篮球和游泳没有兴
趣。
5. Tôi có hứng thú với anh ấy
= 我对他有兴趣。
3. Bổ ngữ thời lượng (Thời gian Bài tập 1: Chọn từ điền vào chỗ
thực hiện động tác) trống
* Dùng để diễn tả hành động, trạng 挺 练 差不多 原来
thái (V) kéo dài trong bao lâu. 必须 从来 效果
a. Hành động đã xảy ra và đã kết (1)我原来有算学一年,现在
想再延长一年。
thúc ở hiện tại (2)她练太极拳已经练了好几
个月了。
S + V + 了 + KHOẢNG THỜI GIAN + (3)玛丽每天晚上差不多要学
O 三个多小时。
VD: 我做了三年。 (4)学习汉语必须坚持,三天
我们唱了两个小时的歌。 打鱼,两天晒网 ( cả thèm chóng
chán, không kiên trì, buổi đực buổi
b. Hành động đã xảy ra và vẫn tiếp cái) 是不行的。
tục ở hiện tại Bài tập 2: Sửa câu sai
1. 昨 天 我 看 了 电 视 一 个 小 时
S + V + 了 + KHOẢNG THỜI GIAN + 多。
= 昨天我看了一个多小时电视。
O+了
2. 我 哥 哥 毕 业 大 学 已 经 两 年
VD: 我读了半个小时书了。 了。
他已经游了一个小时泳了。 = 我哥哥大学毕业已经两年了。
3. 我学习汉语一个年了。
= 我学习汉语学了一年。
4. 又 + V/ 再 + V
* 又+ V :Hành động được lặp lại
và đã xảy ra rồi. (Dịch: Lại V)
VD : 昨 天 吃 面 条 , 今 天 又 吃 面
条。
* 再 + V : Hành động được lặp lại
nhưng chưa xảy ra. (Dịch: Lại V)
VD : 今 天 学 汉 语 , 明 天 再 学 汉
语。
6. Đại từ nghi vấn sử dụng linh
hoạt
* Dùng 就 giữa hai đại từ nghi vấn
giống nhau:
VD: 你去哪儿我就去哪儿。
想吃什么就吃什么。
- Chú ý: Khi 2 mệnh đề có cùng chủ
ngữ thì có thể lược bỏ chủ ngữ
trong mệnh đề sau, khi 2 mệnh đề
có chủ ngữ khác nhau thì phải đặt
chủ ngữ thứ 2 trước 就
7. 越 A 越 B
* B thay đổi theo sự thay đổi của A.
(Dịch: Càng A càng B)
VD:那辆车越跑越快。
山太高了,我越爬越累
8. Câu so sánh Bài tập: Sắp xếp từ thành câu hoàn
* So sánh hơn:A 比 B + Adj (多 chỉnh
了/得多/一些/一点儿/...) 1. 没有 爱 弟弟 游泳 她
VD:我比她高。 那么
她学得比我好一些。 2. 她 不 方法 一样 跟
我妹妹比我漂亮一点儿。 的 别人的
今天的生词比昨天的多得多。
今天的西瓜比昨天贵两块钱。 3. 故事 讲 她 的 有 意思
书上的 比 更
* So sánh kém: A 没有 B + (这么
/那么)+ Adj 4. 考试 没有 轻松 以前
以后 我 考试
VD: 我没有我妹妹那么漂亮。
咖啡没有奶茶好喝。 5. 得 晚上 清楚 白
天 比 看 更
* So sánh bằng : A 跟 B 一 样
(+Adj) 6. 他 得 胖 吃 越来
VD: 我跟我弟弟一样高。 越 得 多 长 越来越
今天的作业跟昨天一样难。
7. 跟 买 衣服 一样的
大家 了 他 一个
9. Diễn tả số ước lượng, xấp xỉ
* Số từ liên tiếp + lượng + Danh từ
VD: 这个手表三四百块钱。
我每天学了两三个小时的汉语。