Professional Documents
Culture Documents
1. Cách sử dụng
- Chỉ những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
2. Công thức: tobe + V_ing
a. Câu khẳng định
S + tobe + V_ing
b. Câu phủ định
S + tobe + not + V_ing
c. Câu nghi vấn
Tobe + S + V_ing?
d. Câu hỏi có từ để hỏi
Wh-question + tobe + S + V_ing?
3. Ví dụ
He is taking photos
I am running
They are studying
I’m not cooking
They aren’t dancing
Are you doing your homework?
What are you doing?
I’m playing the piano
4. Dấu hiệu nhận biết
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi Wh-question
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết
phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)
Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích
phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.
1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Trạng từ chỉ thời gian
Một số động từ
TOPICA Native đã tổng hợp các bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 và các lớp để tất cả các bạn
đều có thể làm!
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
1. take
2. drive
3. see
4. agree
5. open
6. enter
7. happen
8. try
9. play
10. work
11. speak
12. get
13. travel
14. lie
15. win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
2. It/ snow.
=> It is snowing
=> ………………………………………………………………………..
=> …………………………………………………………………………
=> …………………………………………………………………………
=> ………………………………………………………………………….
=> ………………………………………………………………………..
=> ………………………………………………………………………..
9. You/ watch/ movies?
=> …………………………………………………………………………
=> ………………………………………………………………………….
=> …………………………………………………………………………
=> ………………………………………………………………………….
=> ………………………………………………………………………….
=> …………………………………………………………………………..
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
1. It often __________________ in Ireland (rain). => Tần suất => Lặp => Hiện tại đơn
2. __________________ there now (rain)? => Now: thì hiện tại tiếp diễn
3. Susan __________________ to her parents every Sunday night (write). =>
4. Stop at once! You __________________ the flowers every time the ball
__________________ in the garden (break, land)
5. Where is Kevin? He __________________ tennis with Sue. (play)
6. She normally __________________ in Northbridge but she __________________ with
friends at the moment. (live, stay)
Bài 2. Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc sao cho
hợp lý
My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I _______ (enjoy) it very much. Harry
and Liz, who run the driving school in my area, _______ (seem) very professional. But what I
like most about them is that they ______ (feel) like friends rather than teachers. I know I’m
making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You ______
(learn). Everybody ______ (need) to go through this stage’. They always ________
(concentrate) on the positive and ________ (support) me in every way. It’s great that Anna
from my school ______ (do) the course with me. At the moment we ________(practice)
different driving manoeuvres. Anna ______ (find) them really difficult but she ______ (get)
better and better. I ______ (think) we will both pass our driving test in March.
Bài 4. Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp
This is Mr.Blue. He ______ (be) a primary school teacher in the center city. He _________
(teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He ________ (live) in Hanoi
with his family at present. He ________ (be) married to Lan, who is Vietnamese. They ______
(have) two children. Although Mr.Blue ________ (speak) Vietnamese as well as English, he
________ (not/teach) Literatures.
Bài 5. Tìm và sửa lỗi sai trong câu