Professional Documents
Culture Documents
Lưu ý I - am
Ví dụ - I am playing chest with my father. (Tôi đang chơi cờ vua với bố tôi.)
- The kids are playing foodball. (Bọn trẻ đang chơi đá bóng)
not = aren’t
Ví dụ - I am not study English at the moment. (Lúc này tôi đang không học
tiếng Anh.)
- My sister isn’t cooking with me now. (Chị gái tôi đang không nấu
ăn cùng tôi.)
A: Yes, S + am/is/are
Ví dụ - Q: Are you taking a photo of me? (Anh đang chụp ảnh em phải
không?)
A: Yes, I am.
- Q: Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải
không?)
A: No, he isn’t.
- What are you studying right now? (Bạn đang học gì thế?)
MỞ RỘNG
- Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e” bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing, type – typing, come – coming
NGOẠI LỆ: Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình
thường.
- Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT
NGUYÊN ÂM nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping, get – getting, put – putting
NGOẠI LỆ: begin – beginning, travel – travelling, prefer – preferring, permit
– permitting
- Với động từ tận cùng là “ie” đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying, die – dying
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson! (Trật
tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!)
VD: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến
gần kìa!)
Ví dụ Phân tích ví dụ
C. had
Chức năng 1 Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
I’m quite busy these days. I (do) ……….. Việc làm luận án đang không
my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy
Tôi đang làm luận án) ra xung quanh thời điểm nói
A. am doing
B. do
C. will do
Chức năng 2 Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không
nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
I bought the ticket yesterday. I (fly)… Việc bay đến nhật đã được
.......................to Japan tomorrow (Hôm đặt vé, nghĩa là đã lên kế
qua tôi đã mua vé máy bay rồi. Ngày mai tôi hoạch từ trước => Loại đáp
sẽ bay đến Nhật Bản.) án A
Chức năng 3 Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả
một kế hoạch đã lên lịch sẵn
C. is always coming
Chức năng 4 Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho
người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always,
continually”
Bài tập 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn
3. It is.................raining.
9. He is ...............buying a magazine.
Bài tập 5: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại sau
1. Hội thoại 1
A: He is at university.
A: Psychology.
2. Hội thoại 2
A: Hi, Liz. How (you / get on).are you getting on...............in your new job.
Bài tập 7. Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc sao
cho hợp lý
My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I _______ (enjoy) it very much. Harry
and Liz, who run the driving school in my area, _______ (seem) very professional. But what I
like most about them is that they ______ (feel) like friends rather than teachers. I know I’m
making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You ______
(learn). Everybody ______ (need) to go through this stage’. They always ________
(concentrate) on the positive and ________ (support) me in every way. It’s great that Anna
from my school ______ (do) the course with me. At the moment we ________(practice)
different driving manoeuvres. Anna ______ (find) them really difficult but she ______ (get)
better and better. I ______ (think) we will both pass our driving test in March.
Bài tập 8. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
This is Mr.Blue. He _is_____ (be) a primary school teacher in the center city. He
___teach______ (teach) English and Maths. Now, he ____teach____ (teach) English. He
___live_____ (live) in Hanoi with his family at present. He ____is____ (be) married to Lan,
who is Vietnamese. They __are having____ (have) two children. Although Mr.Blue __is
speaking ______ (speak) Vietnamese as well as English, he __isn’t teach______ (not/teach)
Literatures.
Bài tập 10: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng
are
is
9. She is lives with some best friends until her brother can find a flat.