Professional Documents
Culture Documents
1. Cách dùng
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Ex: I am having lunch now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa)
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết
phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
Ex: + I’m quite busy these days. I’m doing my assignment.(Dạo này tôi khá là bận.
Tôi đang làm luận án)
+ I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch
đã lên lịch sẵn
Ex: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai)
- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
Ex: He is always talking in the class. (Anh ấy lúc nào cũng nói chuyện trong lớp)
2. Công thức:
Thể Công thức Ví dụ
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng
bánh)
- She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói
S + am/ is/ are+ V-ing
chuyện trên điện thoại)
- I + am + V-ing
- They are singing a song together. (Họ đang
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/
hát cùng nhau một bài hát)
Khẳng Danh từ không đếm được
- We are preparing for our parents’ wedding
định + is + V-ing
anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ
- You/ We/ They/ Danh từ số
niệm ngày cưới của bố mẹ)
nhiều + are + V-ing
- The cat is playing with some toys. (Con mèo
đang chơi với mấy thứ đồ chơi)
- The kids are watching “Deadpool” with their
classmates in the theater. (Bọn trẻ đang xem
phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp)
I am not cooking dinner. (Tôi đang không
chuẩn bị bữa tối.)
- He is not (isn’t) feeding his dogs. (Ông ấy
S + am/are/is + not + V-ing đang không cho những chú chó cưng ăn)
Phủ
is not = isn’t - She is not (isn’t) watching the news with her
định
are not = aren’t grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự
với bà)
- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận
đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)
Nghi Yes/No question: - Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang
vấn Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + chụp ảnh tôi phải không?)
V-ing? A: Yes, I am.
Trả lời: - Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi
- Yes, S + am/is/are. chơi cùng bạn có phải không?)
- No, S + am/is/are + not. A: No, she isn’t.