Professional Documents
Culture Documents
Hiện Tại Tiếp Diễn
Hiện Tại Tiếp Diễn
1. Công thức
Câu khẳng định: S + am/is/are+ V-ing
Câu phủ định: S + am/is/are + not+ V-ing
Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S +V-ing?
2. Examples
- I am leaning Math
- She is talking on the phone
- Cat is playing with some toys
3. Lưu ý khi thêm ing sau động từ
- Đối với những động từ tận cùng bằng đuôi e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Vd: use- using, improve- improving, change- changing
- Đối với những động từ tận cùng bằng ee, chúng ta giữ nguyên ee và thêm ing
Vd: knee- kneeing
- Đối với những động từ có một nguyên âm kẹp giữa 2 phụ âm ở cuối, ta gấp đôi phụ
âm đấy rồi thêm ing
Vd: stop- stopping, run- running, begin- beginning
4. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
5. Dấu hiệu nhận biết:
Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu
đang đến gần kìa!)
5. It’s 7 o’clock, and my parents (cook) …are cooking……………….. dinner in the kitchen.
8. Now she (lie) …is lying……………….. to her mother about her bad marks.
10. He (not work) …is not working……………….. in the construction site now.
5. My parents (travel) …are travelling……………………… around the world this summer, and
probably won’t be back for a couple of months.
10. The number of web users who shop online (increase) ………………………… due to the
convenience of the Internet.