Professional Documents
Culture Documents
I/ Cấu trúc
1. Câu khẳng định
Cấu trúc:...............................................................................
Các chủ ngữ đi với tobe tương ứng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Ví dụ:
I am cooking dinner.
.....................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Cấu trúc:......................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ví dụ:
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trả lời:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
B: Yes, I am.
Ví dụ 2:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói
Câu này diễn đạt ý nghĩa rằng: Quân vừa nghỉ việc và đang tìm kiếm một côn việc
mới thay thế. Chứ không phải lúc chúng ta nói đến là Quân đang tìm việc.
Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn đạt một hành động sắp xảy ra
trong tương lai gần. Hành động này đã được lên kế hoạch từ trước.
Summer is coming.
3.4. Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra
và lặp đi lặp lại nhiều lần
(Vào bảy giờ tối mỗi ngày, chúng tôi thường ăn tối.)
3.5. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự bực bội, khó chịu của người nói.
Nó thường được dùng kết hợp với các trạng từ như: “always”, “continually”,
“usually”
Lan is always coming late.
=> Không vừa ý với hành động đến muộn của Lan.
(Anh ấy thường xuyên mượn bút chì của tôi nhưng chẳng bao giờ chịu nhớ)
=> Ý phàn nàn về việc mượn bút chì nhưng không nhớ để trả lại.
3.6. Thì hiện tại tiếp diễn cùng để diễn tả một cái gì mới mang tính chất đối
lập với tình trạng trước đó
These days most people are using email instead of writing letters.
(Ngày nay hầu hết mọi người sử dụng email thay vì viết thư tay).
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau
C. am learning D. learning
C. explain D. explains
C. coming D. comes
10. Thuy has just started evening classes. She …………….. English.
A. learns B. is learning C. is learn D. will learn
Bài tập 4: Chọn động từ tobe thích hợp để hoàn thiện những câu dưới đây