You are on page 1of 6

1.

Hãy hoàn thành bảng sau

ㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅚ ㅙ ㅝ ㅟ ㅞ ㅢ

2. Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại

Mẫu 일본 중국 이름 인도네시아
1. 공무원 간호사 호주 주부

2. 은행 학과 학생 학생증

3. 베트남 말레이시아 인도 선생님

4. 아니요 안녕하세요 안녕히 계세요 안녕히 가세요


Ngữ pháp 입니다

3. Xem tranh và viết ra bằng tiếng Hàn như mẫu.

Mẫu: 저는 의사입니다

1. ………………………………………. 2. ………………………………………………

3. ……………………………………... 4. ………………………………………………..

4. Xem tranh và viết ra bằng tiếng Hàn như mẫu

..................................................................... ...............................................................

.................................................................... ................................................................
Ngữ pháp 입니까?

5. Xem tranh và hoàn thành hội thoại như mẫu

............................................................... ...............................................................

................................................................ ................................................................

6. Xem tranh và hoàn thành hội thoại như mẫu

Ngữ pháp 은/는

7. Hãy hoàn thành câu như mẫu


(1) 제 이름, 김민준  ………………………………………(2) 반 씨, 회사원  ………………………………………

(3) 이 사람, 한국어 선생님 ………………………………(4) 최정우 씨, 학생………………………………………

(5) 저, 베트남 사람  ………………………………………(6) 이 사람, 뚜안 ………………………………………

8. Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại

(1). 책상 일본 칠판 시계

(2). 주부 컴퓨터 라디오 텔레비전

(3) 교실 백화전 강의실 베트남

(4) 사전 화장실 은행 학교

9. Xem tranh và hoàn thành hội thoại như mẫu

Ngữ pháp 여기/거기/저기 (ở đây, ở đó, ở kia)

10. Dịch các câu sau


a. Ở đây là nhà hát ......................................................... d. Ở đây là bệnh viện .........................................................
b. Ở đó là hiệu thuốc ......................................................... e. Ở đó là văn phòng .........................................................
c. Ở kia là sân bay ......................................................... f. Ở kia là trung tâm thương mại ...........................................
g. Ở đây là sở cảnh sát.................................................. h. Ở đó là cửa hàng tiện lợi....................................................
i. Ở kia là BHC ................................................................ k. Ở đây là đại sứ quán .........................................................

(sở cảnh sát: 경찰서, đại sứ quán: 대사관)


이것, 그것, 저것 (cái này, cái đó, cái kia)

11. Dịch các câu sau


a. Cái này là cái cặp ......................................................... d. Cái này là quyển sách .......................................................
b. Cái đó là cái ti vi ......................................................... e. Cái đó là đồng hồ ........................................................
c. Cái kia là cái xe máy ......................................................... f. Cái kia là máy tính ........................................................

Ngữ pháp 이/가

12. Xem tranh và đặt câu như mẫu


Ngữ pháp N + 에 있습니다

13. Xem tranh và viết thành câu như mẫu

(cửa sổ: 창문, bức tranh: 그림, cái ghế: 의자, sô-fa: 소파)

1. ...................................................... 2. .........................................................

3. ...................................................... 4. ........................................................

Ngữ pháp N + 이/가 아닙니다

14. Xem tranh và hoàn thành hội thoại như mẫu

(1) A. 이 것은 지우개입니까? B. 아니요,…………………………………………...

(2) A. 여기는 도서관입니까? B. 아니요,.............................................................................

You might also like