Professional Documents
Culture Documents
II. Có một số câu dưới đây sai ngữ pháp, tìm lỗi sai và chữa lại cho đúng. Nếu câu
đó không có lỗi sai, hãy đánh dấu tích ()
..............................................................................................................................
2. Anh ấy sẽ mua một món quà cho vợ anh ấy. Ngày mai là sinh nhật của cô ấy.
(buy something for someone/ buy someone something: mua ai cái gì)
............................................................................................................................
3. Đó không phải là những nhân viên của tôi. (employee (n): nhân viên)
....................................................................................................................................
4. Đó có phải là (những cái) bút của bạn không? Không, chúng không phải của tôi. chúng
là của cô ấy.
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
HOMEWORK LESSON 2
I. Viết dạng số nhiều của các từ trong ngoặc.
III. Điền “There is” hoặc “There are” vào các câu sau. Sử dụng dạng câu hỏi khi
cần.
IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau
A. the B. a C. an
A. the B. a C. an
1. Chúng tôi sở hữu một vài căn hộ ở trung tâm thành phố (apartment (n): căn hộ; own
(v): sở hữu).
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
3. Chúng tôi sẽ nhập khẩu rất nhiều hoa quả từ Mỹ (import….from (v): nhập khẩu…từ)
…………………………………………………………………………………………….
4. Không có nhiều nước ở cái giếng này (well (n): giếng nước)
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
HOMEWORK LESSON 5
I. Chọn đáp án đúng
………………………………………………………………………………………………
2. Tôi sẽ mua chút đường và sữa cho cô ấy
………………………………………………………………………………………………
3. Tôi có nhiều bạn ở nông thôn, nhưng tôi không có bất kỳ người bạn nào ở thành phố.
………………………………………………………………………………………………
4. Có một hộp sô-cô-la ở trên bàn.
………………………………………………………………………………………………
5. Kia có phải là một bao gạo không?
………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 6
……………………………………………………………………………………………
2. quite/performance/This/interesting/is.
……………………………………………………………………………………………
3. is/The/polite/waiter/and/very/helpful.
……………………………………………………………………………………………
4. dress/She/in/looks/that/beautiful.
……………………………………………………………………………………………
5. intelligent/classmates/than/She/than/is/more/her.
……………………………………………………………………………………………
II. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Chiếc bàn này nhỏ hơn chiếc bàn kia. (small (adj):nhỏ)
…………………………………………………………………………………………….
2. Nancy chăm chỉ hơn bố mẹ của cô ấy. (hard-working (adj): chăm chỉ)
…………………………………………………………………………………………….
3. Ngôi nhà mới đẹp hơn nhưng ồn ào hơn ngôi nhà cũ. (noisy (adj): ồn ào)
…………………………………………………………………………………………….
4. Họ trông rất mệt mỏi. (tired (adj): mệt mỏi)
…………………………………………………………………………………………….
5. Sếp của chúng tôi là một người hào phóng. (generous (adj): hào phóng)
…………………………………………………………………………………………….
HOMEWORK LESSON 7
I. Thêm các từ ở chỗ cần thiết để viết câu so sánh hơn/ hơn nhất, có thể biến đổi từ
nếu cần.
1. John/good/student/class
………………………………………………………………………………………..
2. This sofa/expensive/that/couch.
……………………………………………………………………………………….
3. Water/important/thing/for life.
……………………………………………………………………………………….
4. I think/skiing/difficult/football.
……………………………………………………………………………………….
5. Bob/friendly/employee/in/company.
……………………………………………………………………………………….
II. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh
1. Đây là công nghệ hiện đại nhất mà chúng tôi có. (modern (Adj): hiện đại)
..…………………………………………………………………………………………
2. Căn hộ này sang trọng hơn ngôi nhà cũ. (luxurious (adj): sang trọng)
..…………………………………………………………………………………………
3. Chiếc điện thoại này nhẹ hơn chiếc kia. (light (adj): nhẹ)
..…………………………………………………………………………………………
4. Bố tôi là một con người nghiêm khắc. (strict (adj): nghiêm khắc)
..…………………………………………………………………………………………
5. Tôi sẽ mua chiếc vali lớn nhất trong cửa hàng. (suitcase (n): vali)
..…………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 8
I. Sử dụng các từ đã cho để viết các dạng so sánh, thêm hoặc thay đổi dạng từ nếu
cần thiết. Có thể có nhiều hơn một đáp án
1. My/sister/beautiful/my/mother/
……………………………………………………………………………………………
2. My/mother/kind/woman/I/know.
……………………………………………………………………………………………
3. Today’s weather/bad/yesterday’s weather.
……………………………………………………………………………………………
4. That/tall/building/in/city.
……………………………………………………………………………………………
5. Peter/successful/man/in/group.
……………………………………………………………………………………………
II. Dịch các câu sau đây sang Tiếng Anh
1. Những quả táo này trông rất tươi và ngon. (fresh (adj): tươi)
..…………………………………………………………………………………………
2. Bạn dễ tính như mẹ của tôi vậy. (easygoing (adj): dễ tính)
..…………………………………………………………………………………………
3. Các bé trai thường lười hơn các bé gái. (lazy (adj): lười)
..…………………………………………………………………………………………
4. Giao tiếp là kỹ năng cần thiết nhất cho công việc này.
(communication (n): sự giao tiếp, necessary (adj): cần thiết, skill (n): kỹ năng)
..…………………………………………………………………………………………
5. Đó có phải nước sạch không? (clean (Adj): sạch)
..…………………………………………………………………………………………
DAILY PRACTICE (DAY 9)
………………………………………………………………………………………………
2. Dự án này cần rất nhiều tiền. (project (n): dự án)
………………………………………………………………………………………………
3. Bạn có thường hay đọc sách không?
………………………………………………………………………………………………
4. Helen không xem bóng đá.
………………………………………………………………………………………………
5. Bạn thường ăn gì cho bữa trưa? (for +something: cho cái gì)
………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 10
I. Chia động từ thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1. Erica ……………… (travel) to Europe last summer.
2. My father ………………(read) books every morning.
3. We ………………(often/go) for a walk before bedtime.
4. Farhan ……………(not attend) the meeting yesterday.
5. Where…………..you………..(stay) last night?
6. Our company …………………(build) another school for children in Sapa last year.
7. Jim ………………..(not use) electronic devices after 10pm.
8. How often …………she………..(work) out at the gym?
9. They …………….(catch) a lot of fish this morning.
10. Lily ……………..(have) 2 brothers. They ………….(work) as teachers.
….…………………………………………………………………………………………..
2. Hôm qua chị gái tôi đã mua vài cuốn sách.
….…………………………………………………………………………………………..
3. Chúng tôi đã gửi cho khách hàng một món quà vào sinh nhật của cô ấy.
(send + somebody + something: gửi ai đó cái gì)
….…………………………………………………………………………………………..
4. Bạn đã tắt đèn chưa? (turn off : tắt; light : đèn)
….…………………………………………………………………………………………..
5. Cô ấy thường đi mua sắm vào thứ 7.
….…………………………………………………………………………………………..
HOMEWORK LESSON 11
1. ……………………………………………………………………………?
I like grapes and mangoes.
2. ……………………………………………………………………………?
She goes to bed at 10pm.
3. ……………………………………………………………………………?
No. I am not the new accountant.
4. ……………………………………………………………………………?
I reserved eight tables.
5. ……………………………………………………………………………?
We travel every 2 months.
6. ……………………………………………………………………………?
This ring is 15,000,000 VND.
7. ……………………………………………………………………………?
I get up early because I want to avoid traffic jams.
8. ……………………………………………………………………………?
Yes. I discussed the problem with the manager.
9. ……………………………………………………………………………?
No. There are not many computers in the warehouse.
10. ……………………………………………………………………………?
I earn 700 dollars a month.
………………………………………………………………………………..
2. Bạn có khát nước không? Tôi có nước cam ép trong tủ lạnh đấy.
(thirsty (adj): khát nước; juice (n): nước ép)
………………………………………………………………………………..
3. Bạn đã khóa cửa chưa? (lock (v): khóa)
………………………………………………………………………………..
4. Bạn có hay ăn ở nhà hàng không?
………………………………………………………………………………..
5. Cô ấy có phải là sếp của bạn không? (boss (n): sếp)
………………………………………………………………………………..
HOMEWORK LESSON 12
………………………………………………………………………………………………
2. Tôi đã không bán chiếc xe cũ. (sell (v): bán cái gì)
………………………………………………………………………………………………
3. Chị gái họ không mua đồ đã qua sử dụng.
(product (n): sản phẩm; second- hand (adj): đồ đã qua sử dụng )
………………………………………………………………………………………………
4. Bạn đang nấu bữa tối phải không?
………………………………………………………………………………………………
5. Chúng tôi đã ký được một hợp đồng lớn. (sign (v): ký, contract (n): hợp đồng)
………………………………………………………………………………………………
III. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh, sử dụng các dạng so sánh.
1. Anh ta dũng cảm như bố anh ta vậy (brave (adj): dũng cảm)
………………………………………………………………………………………………
2. Cô ấy là diễn viên nữ trẻ nhất trong phim. (actor (n): diễn viên; young (adj): trẻ)
………………………………………………………………………………………………
3. Cuốn sách này hay hơn cuốn kia. (interesting (adj): hay, thú vị)
………………………………………………………………………………………………
4. Jim cẩn thận hơn Lonie. (careful (adj): cẩn thận)
………………………………………………………………………………………………
5. Thỏ thì nhanh hơn rùa. (rabbit (n): thỏ; turtle (n): rùa)
………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 13
I. Chia động từ ở quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. Tôi đang ngồi trong công viên thì tôi thấy một người bạn cũ.
……………………………………………………………………….…………………….
2. Khi anh ta đến, họ đang chuẩn bị cho bữa tiệc. (prepare for (v): chuẩn bị cho…)
……………………………………………………………………….…………………….
3. Khi chúng tôi hoàn thành dự án, chúng tôi đã ăn mừng tại một nhà hàng lớn.
(finish (v): hoàn thành, celebrate (v): tổ chức ăn mừng)
……………………………………………………………………….…………………….
4. Trong khi chúng tôi đang chơi tennis thì trời mưa.
………………………………………………………….…………….…………………….
5. Bố tôi đang xem tivi trong khi mẹ tôi đang dọn nhà. (clean (v): dọn dẹp)
………………………………………………………….…………….…………………….
HOMEWORK LESSON 14
I. Điền giới từ “in, on, at” vào các câu sau
1. We left the office ……………….7pm
2. They have extra classes ……………Fridays.
3. The swimming pool will open ……….. Spring.
4. There is a construction site …………. Realm road.
5. Our family always waits to watch fireworks ………..New Year’s Eve
6. My house is ……… the end of this street.
7. Poland is a country ……… Europe.
8. I go to the bar with my co-workers ………… weekends.
9. Where is the kid? - He is …………… his room.
10. I get a lot of presents ………….. Christmas.
…………………………………………………………………………………………
2. Có rất nhiều lá cây trên đường. (leaf (n): lá cây)
…………………………………………………………………………………………
3. Chiếc kìa khóa ở trong ngăn kéo. (drawer (n): ngăn kéo)
…………………………………………………………………………………………
4. Thompson thường đi mua sắm vào thứ 7.
…………………………………………………………………………………………
5. Tôi đã gặp cô ấy ở bệnh viện.
…………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 15
I. Điền các giới từ UP, DOWN, BEFORE, ABOUT, FOR, UNDER, IN FRONT OF,
BETWEEN, OF, WITH
1. The speak stood ………………….. the audience to give her speech.
2. Tell me ………… your last job.
3. The park is ……………… the library and the post office.
4. Welcome to my office, Ms. Hellen. Please sit ……………. .
5. The cover …………. the book is so colorful.
6. - Mary: I can’t find my keys.
- Bob: Did you look ………….. the desk?
7. - What would you like to order, sir?
- I would like a nice steak …………… a bottle of red wine.
8. It’s a book ………….. children.
9. I need to talk to you …………… you leave.
10. Please turn the volume ……. . I want to hear it.
II. Sử dụng giới từ để dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Sau khi dọn dẹp phòng, tôi đã đi mua sắm. (clean (v): dọn dẹp)
………………………………………………………………………………………..
2. Bố tôi đã trồng rất nhiều cây đằng sau nhà. (plant (v): trồng …)
………………………………………………………………………………………..
3. Họ đang cắm trại gần con sông. (camp (v): cắm trại)
………………………………………………………………………………………..
4. Cô ấy thường tập yoga từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối. (do yoga: tập yoga)
………………………………………………………………………………………..
5. Chúng tôi đã bàn bạc rất nhiều vấn đề trong suốt cuộc họp. (discuss (v): bàn bạc;
meeting (n): cuộc họp)
………………………………………………………………………………………..
.
III. Sử dụng A / AN / THE / MUCH / MANY / A LITTLE / A FEW/ A LOT OF để
dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Khi anh ấy đi du lịch, anh ấy thường mang vài cuốn sách. (bring (v): mang)
…………………………………………………………………………………………….
2. Cô ấy muốn một quả xoài và một quả cam.
…………………………………………………………………………………………….
3. Có một chút sữa trong bếp.
…………………………………………………………………………………………….
4. Rất nhiều người đã không đồng ý với đề xuất của tôi (disagree (v): không đồng ý;
proposal (n): đề xuất)
…………………………………………………………………………………………….
5. Chúng ta không có nhiều không gian cho lũ trẻ (space (n): không gian)
…………………………………………………………………………………………….
IV. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh, sử dụng dạng so sánh của tính từ, trạng từ
1. Anh ấy cao như bố anh ấy.
………………………………………………………………………………………………
2. Tôi nghĩ đây là câu hỏi khó nhất trong đề thi.(difficult/hard (adj): khó)
………………………………………………………………………………………………
3. Đồ uống này ngon hơn đồ uống kia. (delicious (Adj): ngon)
………………………………………………………………………………………………
4. Chiếc máy này chậm hơn cái cũ (slow (adj): chậm)
………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 16
I. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
1. We…………………….. (see) that movie already.
2. She ……………. (not finish) her homework yet.
3. I ……………….…. (never/be) to a concert before.
4. They ………………… (not find) the right house to buy yet.
5. …………… they………….. (study) for the exam enough?
……………………………………………………………………….…………………….
2. Họ đã không đến đúng giờ. (on time: đúng giờ)
……………………………………………………………………….…………………….
3. Chúng tôi thường đặt 1 chiếc pizza khi chúng tôi không có thời gian để nấu.
……………………………………………………………………….…………………….
4. Cô ấy đã làm việc cho ngân hàng ABC kể từ khi cô ấy tốt nghiệp. (graduate (v): tốt
nghiệp)
……………………………………………………………………….…………………….
5. Trong khi họ đang nói chuyện, giáo viên của họ tới
……………………………………………………………………….…………………….
HOMEWORK LESSON 17
I. Chia động từ ở thì tương lai đơn hoặc tương lai gầm
1. John: There isn’t any salt in the kitchen
Mary: I………..…..(go) to the grocery to buy some.
2. According to the weather forecast, it ………………... (rain) this evening.
3. She…….…………(study) abroad next year.
4. I think Linda …………….. (agree) to this proposal.
HOMEWORK LESSON 18
Bài 1. Điền động từ khuyết thiếu CAN, COULD/MAY/MIGHT, SHOULD,
MUST vào các câu sau. Thêm NOT nếu cần thiết
…………………………………………………………………………………….
2. Tôi không thể tham dự cuộc họp ngày mai. (attend (v): tham dự)
…………………………………………………………………………………….
3. Bạn nên rửa tay trước bữa ăn. (wash (v): rửa; meal (n): bữa ăn)
…………………………………………………………………………………….
4. Họ có thể không có đủ tiền để mua chiếc xe đó. (enough + noun: đủ cái gì)
…………………………………………………………………………………….
5. Các nhân viên không được phép tiết lộ lương của họ. (reveal (v): tiết lộ)
…………………………………………………………………………………….
HOMEWORK LESSON 19
I. Chia động từ các câu ở câu điều kiện loại I hoặc II
1. If you need a ticket, I …………. (get) you one.
2. If I……………. (have) time, I will watch a movie.
3. If she …………(know) that, she would be very surprised.
4. If I were you, I ……………..(not do) that.
5. If Jane ………..……..(not get) home before 11pm, her parents will be angry.
……………………………………………………………………………………….
2. Nếu chiếc xe này màu trắng, tôi sẽ mua nó.
……………………………………………………………………………………….
3. Nếu trời không lạnh hôm nay, tôi sẽ đi bơi.
……………………………………………………………………………………….
4. Mary sẽ giúp đỡ bạn nếu bạn hỏi cô ấy.
……………………………………………………………………………………….
5. Nếu bạn ấn nút này, chiếc máy sẽ chạy. (press (v): ấn/bấm; button (n): nút bấm)
……………………………………………………………………………………….