You are on page 1of 23

HOMEWORK LESSON 1

I. Khoanh tròn đáp án đúng

1. (My/mine/me/I).......... son wants to have a smart phone.


2. Is your father working here? Yes, (he/him/his)..........is a doctor.
3. You can wait for (she/her/hers)............ here.
4. The dog is wagging (it/its)..........tail.
5. This is his room. (You/Your/Yours).............. is the room on the top floor, on the left.

II. Có một số câu dưới đây sai ngữ pháp, tìm lỗi sai và chữa lại cho đúng. Nếu câu
đó không có lỗi sai, hãy đánh dấu tích ()

1. Everyone is waiting for you friends.


2. I will do my homework and you will do yours.
3. Lucy and me are playing near the pool. Dad is watching our.
4. Josh and Marry will invite hers to their wedding.
5. Ours sister doesn’t want us to bother she
6. My mother bought me this pens. So they are my.

III. Dịch các câu sau đây sang Tiếng Anh

1. Đây là nhà của tôi. Kia là của họ.

..............................................................................................................................

2. Anh ấy sẽ mua một món quà cho vợ anh ấy. Ngày mai là sinh nhật của cô ấy.

(buy something for someone/ buy someone something: mua ai cái gì)

............................................................................................................................

3. Đó không phải là những nhân viên của tôi. (employee (n): nhân viên)

....................................................................................................................................

4. Đó có phải là (những cái) bút của bạn không? Không, chúng không phải của tôi. chúng
là của cô ấy.

....................................................................................................................................

5. Tôi hi vọng họ sẽ giúp chúng ta. (hope (v): hi vọng)

...................................................................................................................................
HOMEWORK LESSON 2
I. Viết dạng số nhiều của các từ trong ngoặc.

1. Those …………. (man) are my ……..….. (uncle).


2. I have to wear ……….. (glass).
3. Those (businesswoman) ……………………… made a lot of money.
4. They are from different ………….. (country)
5. ………….. (Peach) are delicious.
6. The (child) …………….. have many toys.
7. (Wolf) ……………..are dangerous animals.
8. A few (duck) ……………… are in the lake.

II. Điền “a/an” hoặc “the” vào các câu sau

1. I bought ________ new computer for my sister.

2. ______ sky is so clear and blue today.

3. This is _____________ CEO of our corporation.

4. I chopped ________ onion and added it to the soup.

5. This morning I cooked ______ big breakfast for my family.


HOMEWORK LESSON 3
I. Khoanh tròn/điền đáp án đúng

1. Pam is …………. sister. (the Mary / Marys / Mary is / Mary’s)


2. Whose car is that? Is it ………..? (you / your / yours / your’s) ~ No, it’s not ……….
(me / my / mine / I’s); it’s my brother’s.
3. I have some paper clips. ……….. are on that desk. (Them / They / Themselves / Their)
4. Her pet is a white cat. ………….. name is Lucas.(Hers / Its / Him / It)
5. Pick any of these T-shirts. The choice is ……… (you / your / yourselves / yours)
6. She bought a sweater for ………… . (hers / him / himself / he)
7. Is your father at home? No, ………. is at work. (he / his / him / himself)
II. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau

1. These (animal) ……….. are (horse) ……………. .


2. The (child) …………… have got white (tooth) ………………..
3. The chef used many (knife) …………. .
4. I am so scared of (mouse) ………….. .
5. (Goose) …………. are bigger than (duck) ……………… .

III. Điền “There is” hoặc “There are” vào các câu sau. Sử dụng dạng câu hỏi khi
cần.

1. …………………… snow on the street.

2. ………………… a cinema in this town?

3. …………………….. two cats sleeping on the couch.

4………………… not water in the lake in summer.

5. ……………. other colors for this car?

IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau

1. Water in _______ is extremely rare.

A. deserts B. desert C. a desert

2. This is ___________ paddy field.

A. Peter’s and Jack’s B. Peter and Jack’s C. Peter’s and Jack


3. I'm looking for _________ job in the IT industry.

A. the B. a C. an

4. _______ book that you gave me is interesting.

A. the B. a C. an

5. Scientists say that ____________ good for our brains.

A. the carots are C. carots are C. Carot is


HOMEWORK LESSON 4

I. Khoanh tròn đáp án đúng


1. Can I have _________ milk in my coffe, please?
A. a few B. a little C. many
2. I have ________ problems with my car.
A. a few B. a little C. much
3. Lina can cook ___________ delicious dishes.
A. much B. a little C. a lot of
4. We can’t buy that house because we don’t have _______ money
A. many B. much C. a little
5. There _________ too much salt in this fish.
A. is B. are C. Ø

II. Dịch câu sau sang tiếng Anh

1. Chúng tôi sở hữu một vài căn hộ ở trung tâm thành phố (apartment (n): căn hộ; own
(v): sở hữu).
…………………………………………………………………………………………….

2. Có nhiều trẻ em ở ngôi làng của bạn không?

…………………………………………………………………………………………….

3. Chúng tôi sẽ nhập khẩu rất nhiều hoa quả từ Mỹ (import….from (v): nhập khẩu…từ)

…………………………………………………………………………………………….

4. Không có nhiều nước ở cái giếng này (well (n): giếng nước)

…………………………………………………………………………………………….

5. Tôi có một ít gạo ở trong bếp

…………………………………………………………………………………………….
HOMEWORK LESSON 5
I. Chọn đáp án đúng

1. I don’t have ________ apples in the fridge.


A. some B. any C. a little
2. Would you like _________ orange juice?
A. some B. any C. an
3. He is eating ____________ cake
A. a can of B. a bottle C. a piece of
4. I cooked her a big breakfast, but he did not eat _________
A. much B. many C. a lot of
5. Do you understand the essay? - No. just __________
A. a few B. a little C. much

II. Dịch các câu sau sang tiếng Anh, sử dụng


1. Bạn có thể chọn bất kỳ cái áo khoác nào.

………………………………………………………………………………………………
2. Tôi sẽ mua chút đường và sữa cho cô ấy

………………………………………………………………………………………………
3. Tôi có nhiều bạn ở nông thôn, nhưng tôi không có bất kỳ người bạn nào ở thành phố.

………………………………………………………………………………………………
4. Có một hộp sô-cô-la ở trên bàn.

………………………………………………………………………………………………
5. Kia có phải là một bao gạo không?

………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 6

I. Sắp xếp các từ để trở thành câu có nghĩa.


1. today/an/We/meeting/have/important

……………………………………………………………………………………………
2. quite/performance/This/interesting/is.

……………………………………………………………………………………………
3. is/The/polite/waiter/and/very/helpful.

……………………………………………………………………………………………
4. dress/She/in/looks/that/beautiful.

……………………………………………………………………………………………
5. intelligent/classmates/than/She/than/is/more/her.

……………………………………………………………………………………………
II. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Chiếc bàn này nhỏ hơn chiếc bàn kia. (small (adj):nhỏ)

…………………………………………………………………………………………….
2. Nancy chăm chỉ hơn bố mẹ của cô ấy. (hard-working (adj): chăm chỉ)

…………………………………………………………………………………………….
3. Ngôi nhà mới đẹp hơn nhưng ồn ào hơn ngôi nhà cũ. (noisy (adj): ồn ào)

…………………………………………………………………………………………….
4. Họ trông rất mệt mỏi. (tired (adj): mệt mỏi)

…………………………………………………………………………………………….
5. Sếp của chúng tôi là một người hào phóng. (generous (adj): hào phóng)

…………………………………………………………………………………………….
HOMEWORK LESSON 7

I. Thêm các từ ở chỗ cần thiết để viết câu so sánh hơn/ hơn nhất, có thể biến đổi từ
nếu cần.
1. John/good/student/class

………………………………………………………………………………………..
2. This sofa/expensive/that/couch.

……………………………………………………………………………………….
3. Water/important/thing/for life.

……………………………………………………………………………………….
4. I think/skiing/difficult/football.

……………………………………………………………………………………….
5. Bob/friendly/employee/in/company.

……………………………………………………………………………………….
II. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh

1. Đây là công nghệ hiện đại nhất mà chúng tôi có. (modern (Adj): hiện đại)

..…………………………………………………………………………………………
2. Căn hộ này sang trọng hơn ngôi nhà cũ. (luxurious (adj): sang trọng)

..…………………………………………………………………………………………
3. Chiếc điện thoại này nhẹ hơn chiếc kia. (light (adj): nhẹ)

..…………………………………………………………………………………………
4. Bố tôi là một con người nghiêm khắc. (strict (adj): nghiêm khắc)

..…………………………………………………………………………………………
5. Tôi sẽ mua chiếc vali lớn nhất trong cửa hàng. (suitcase (n): vali)

..…………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 8

I. Sử dụng các từ đã cho để viết các dạng so sánh, thêm hoặc thay đổi dạng từ nếu
cần thiết. Có thể có nhiều hơn một đáp án
1. My/sister/beautiful/my/mother/

……………………………………………………………………………………………
2. My/mother/kind/woman/I/know.

……………………………………………………………………………………………
3. Today’s weather/bad/yesterday’s weather.

……………………………………………………………………………………………
4. That/tall/building/in/city.

……………………………………………………………………………………………
5. Peter/successful/man/in/group.

……………………………………………………………………………………………
II. Dịch các câu sau đây sang Tiếng Anh
1. Những quả táo này trông rất tươi và ngon. (fresh (adj): tươi)

..…………………………………………………………………………………………
2. Bạn dễ tính như mẹ của tôi vậy. (easygoing (adj): dễ tính)

..…………………………………………………………………………………………
3. Các bé trai thường lười hơn các bé gái. (lazy (adj): lười)

..…………………………………………………………………………………………
4. Giao tiếp là kỹ năng cần thiết nhất cho công việc này.
(communication (n): sự giao tiếp, necessary (adj): cần thiết, skill (n): kỹ năng)

..…………………………………………………………………………………………
5. Đó có phải nước sạch không? (clean (Adj): sạch)

..…………………………………………………………………………………………
DAILY PRACTICE (DAY 9)

I. Chia động từ ở thì hiện tại đơn


1. My friends and I…………(go) swimming twice a week.
2. She ……………..(speak) three languages fluently.
3. Javier………………(not like) spicy food.
4. My brother and I …………(not have) much in common.
5. How much water………….your daughter………..(drink) every day?

II. Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng


1. Raven haves a lot of friends at school.
2. He isn’t work on weekends.
3. They don’t happy because they don’t have much money.
4. How many milk do you want?
5. I wash my car two time a week.

III. Dịch các câu sau sang Tiếng Anh


1. Gia đình tôi thăm Lăng Bác mỗi năm. (Ho Chi Minh Mausoleum: Lăng Bác)

………………………………………………………………………………………………
2. Dự án này cần rất nhiều tiền. (project (n): dự án)

………………………………………………………………………………………………
3. Bạn có thường hay đọc sách không?

………………………………………………………………………………………………
4. Helen không xem bóng đá.

………………………………………………………………………………………………
5. Bạn thường ăn gì cho bữa trưa? (for +something: cho cái gì)

………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 10

I. Chia động từ thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1. Erica ……………… (travel) to Europe last summer.
2. My father ………………(read) books every morning.
3. We ………………(often/go) for a walk before bedtime.
4. Farhan ……………(not attend) the meeting yesterday.
5. Where…………..you………..(stay) last night?
6. Our company …………………(build) another school for children in Sapa last year.
7. Jim ………………..(not use) electronic devices after 10pm.
8. How often …………she………..(work) out at the gym?
9. They …………….(catch) a lot of fish this morning.
10. Lily ……………..(have) 2 brothers. They ………….(work) as teachers.

II. Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Tôi muốn một ít cá và một ly rượu cho bữa trưa. (glass of ….. : ly gì đó…)

….…………………………………………………………………………………………..
2. Hôm qua chị gái tôi đã mua vài cuốn sách.

….…………………………………………………………………………………………..
3. Chúng tôi đã gửi cho khách hàng một món quà vào sinh nhật của cô ấy.
(send + somebody + something: gửi ai đó cái gì)

….…………………………………………………………………………………………..
4. Bạn đã tắt đèn chưa? (turn off : tắt; light : đèn)

….…………………………………………………………………………………………..
5. Cô ấy thường đi mua sắm vào thứ 7.

….…………………………………………………………………………………………..
HOMEWORK LESSON 11

I. Viết câu hỏi cho phần gạch chân phía dưới

1. ……………………………………………………………………………?
I like grapes and mangoes.

2. ……………………………………………………………………………?
She goes to bed at 10pm.

3. ……………………………………………………………………………?
No. I am not the new accountant.

4. ……………………………………………………………………………?
I reserved eight tables.

5. ……………………………………………………………………………?
We travel every 2 months.

6. ……………………………………………………………………………?
This ring is 15,000,000 VND.

7. ……………………………………………………………………………?
I get up early because I want to avoid traffic jams.

8. ……………………………………………………………………………?
Yes. I discussed the problem with the manager.

9. ……………………………………………………………………………?
No. There are not many computers in the warehouse.

10. ……………………………………………………………………………?
I earn 700 dollars a month.

II. Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Bạn du lịch ở đâu vào mùa hè năm ngoái vậy?

………………………………………………………………………………..
2. Bạn có khát nước không? Tôi có nước cam ép trong tủ lạnh đấy.
(thirsty (adj): khát nước; juice (n): nước ép)

………………………………………………………………………………..
3. Bạn đã khóa cửa chưa? (lock (v): khóa)

………………………………………………………………………………..
4. Bạn có hay ăn ở nhà hàng không?

………………………………………………………………………………..
5. Cô ấy có phải là sếp của bạn không? (boss (n): sếp)

………………………………………………………………………………..
HOMEWORK LESSON 12

I. Chia động từ ở thì thích hợp


1. Paul ………………(drive) home at the moment.
2. Lily ……………(donate) money and clothes to charity 3 times a year.
3. I sent her a message but she ……………..……(not reply)
4. Where ……….you………..(go) now?
5. How often ………….you……….(buy) new shoes?
6. I …………..(begin) working for their company 2 years ago.
7. ……….Mark………(work) in his room? No, he ………….(not work) at the moment.
He ……………(sleep).
8. I ………….. (not eat) seafood because I’m allergic to it.
9. She…………..(buy) a car and ……………..(register) it 2 months ago.
10. ………….you……….(invite) Mrs. Yellen to our banquet? - Yes, I did.

II. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh


1. Sếp của chúng ta đang nói chuyện với đối tác kinh doanh.
(business partner (n): đối tác kinh doanh; talk to somebody: nói chuyện với ai)

………………………………………………………………………………………………
2. Tôi đã không bán chiếc xe cũ. (sell (v): bán cái gì)

………………………………………………………………………………………………
3. Chị gái họ không mua đồ đã qua sử dụng.
(product (n): sản phẩm; second- hand (adj): đồ đã qua sử dụng )

………………………………………………………………………………………………
4. Bạn đang nấu bữa tối phải không?

………………………………………………………………………………………………
5. Chúng tôi đã ký được một hợp đồng lớn. (sign (v): ký, contract (n): hợp đồng)

………………………………………………………………………………………………
III. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh, sử dụng các dạng so sánh.
1. Anh ta dũng cảm như bố anh ta vậy (brave (adj): dũng cảm)

………………………………………………………………………………………………
2. Cô ấy là diễn viên nữ trẻ nhất trong phim. (actor (n): diễn viên; young (adj): trẻ)

………………………………………………………………………………………………
3. Cuốn sách này hay hơn cuốn kia. (interesting (adj): hay, thú vị)

………………………………………………………………………………………………
4. Jim cẩn thận hơn Lonie. (careful (adj): cẩn thận)

………………………………………………………………………………………………
5. Thỏ thì nhanh hơn rùa. (rabbit (n): thỏ; turtle (n): rùa)

………………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 13

I. Chia động từ ở quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn

1. We ………………….. (watch)the movie when the phone rang.


2. When I ……………(wake) up this morning, it was snowing.
3. I was sleeping when you ………………..(call) me.
4**. When the guests arrived, Jane ……………….….(cook) dinner.
5. While I was washing the dishes, I suddenly ………….(have) a great idea.

II. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh

1. Tôi đang ngồi trong công viên thì tôi thấy một người bạn cũ.

……………………………………………………………………….…………………….
2. Khi anh ta đến, họ đang chuẩn bị cho bữa tiệc. (prepare for (v): chuẩn bị cho…)

……………………………………………………………………….…………………….
3. Khi chúng tôi hoàn thành dự án, chúng tôi đã ăn mừng tại một nhà hàng lớn.
(finish (v): hoàn thành, celebrate (v): tổ chức ăn mừng)

……………………………………………………………………….…………………….
4. Trong khi chúng tôi đang chơi tennis thì trời mưa.

………………………………………………………….…………….…………………….
5. Bố tôi đang xem tivi trong khi mẹ tôi đang dọn nhà. (clean (v): dọn dẹp)

………………………………………………………….…………….…………………….
HOMEWORK LESSON 14
I. Điền giới từ “in, on, at” vào các câu sau
1. We left the office ……………….7pm
2. They have extra classes ……………Fridays.
3. The swimming pool will open ……….. Spring.
4. There is a construction site …………. Realm road.
5. Our family always waits to watch fireworks ………..New Year’s Eve
6. My house is ……… the end of this street.
7. Poland is a country ……… Europe.
8. I go to the bar with my co-workers ………… weekends.
9. Where is the kid? - He is …………… his room.
10. I get a lot of presents ………….. Christmas.

II. Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Tôi sẽ du lịch tới Hàn Quốc vào tháng 11. (travel to ….. : đi du lịch tới…)

…………………………………………………………………………………………
2. Có rất nhiều lá cây trên đường. (leaf (n): lá cây)

…………………………………………………………………………………………
3. Chiếc kìa khóa ở trong ngăn kéo. (drawer (n): ngăn kéo)

…………………………………………………………………………………………
4. Thompson thường đi mua sắm vào thứ 7.

…………………………………………………………………………………………
5. Tôi đã gặp cô ấy ở bệnh viện.

…………………………………………………………………………………………
HOMEWORK LESSON 15

I. Điền các giới từ UP, DOWN, BEFORE, ABOUT, FOR, UNDER, IN FRONT OF,
BETWEEN, OF, WITH
1. The speak stood ………………….. the audience to give her speech.
2. Tell me ………… your last job.
3. The park is ……………… the library and the post office.
4. Welcome to my office, Ms. Hellen. Please sit ……………. .
5. The cover …………. the book is so colorful.
6. - Mary: I can’t find my keys.
- Bob: Did you look ………….. the desk?
7. - What would you like to order, sir?
- I would like a nice steak …………… a bottle of red wine.
8. It’s a book ………….. children.
9. I need to talk to you …………… you leave.
10. Please turn the volume ……. . I want to hear it.

II. Sử dụng giới từ để dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Sau khi dọn dẹp phòng, tôi đã đi mua sắm. (clean (v): dọn dẹp)

………………………………………………………………………………………..
2. Bố tôi đã trồng rất nhiều cây đằng sau nhà. (plant (v): trồng …)

………………………………………………………………………………………..
3. Họ đang cắm trại gần con sông. (camp (v): cắm trại)

………………………………………………………………………………………..
4. Cô ấy thường tập yoga từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối. (do yoga: tập yoga)

………………………………………………………………………………………..
5. Chúng tôi đã bàn bạc rất nhiều vấn đề trong suốt cuộc họp. (discuss (v): bàn bạc;
meeting (n): cuộc họp)

………………………………………………………………………………………..

.
III. Sử dụng A / AN / THE / MUCH / MANY / A LITTLE / A FEW/ A LOT OF để
dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Khi anh ấy đi du lịch, anh ấy thường mang vài cuốn sách. (bring (v): mang)

…………………………………………………………………………………………….
2. Cô ấy muốn một quả xoài và một quả cam.

…………………………………………………………………………………………….
3. Có một chút sữa trong bếp.

…………………………………………………………………………………………….
4. Rất nhiều người đã không đồng ý với đề xuất của tôi (disagree (v): không đồng ý;
proposal (n): đề xuất)

…………………………………………………………………………………………….
5. Chúng ta không có nhiều không gian cho lũ trẻ (space (n): không gian)

…………………………………………………………………………………………….

IV. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh, sử dụng dạng so sánh của tính từ, trạng từ
1. Anh ấy cao như bố anh ấy.

………………………………………………………………………………………………
2. Tôi nghĩ đây là câu hỏi khó nhất trong đề thi.(difficult/hard (adj): khó)

………………………………………………………………………………………………
3. Đồ uống này ngon hơn đồ uống kia. (delicious (Adj): ngon)

………………………………………………………………………………………………
4. Chiếc máy này chậm hơn cái cũ (slow (adj): chậm)

………………………………………………………………………………………………

HOMEWORK LESSON 16
I. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
1. We…………………….. (see) that movie already.
2. She ……………. (not finish) her homework yet.
3. I ……………….…. (never/be) to a concert before.
4. They ………………… (not find) the right house to buy yet.
5. …………… they………….. (study) for the exam enough?

II. Chia động từ ở thì thích hợp


1. He ………………….(work) in a software company.
2. ………. you …………(practice) your guitar recently?
3. She ……………. (work) when her boss came yesterday.
4. ……….they……………(move) to their new house now?
5. I ……………..(borrow) a book from the library a few days ago.
6. That customer …………..(complain) about our service 3 times.
7. Ben …………….(not apologized) to me yet.
8. Yesterday I ………...(not hang) out with my friends because I ………(have) a
test. It ………….(not be) easy at all.
9. Jane …………..(choose) her major at university already.
10. Who……….you………(see) when you were crossing the street?

III. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh


1. Họ vẫn chưa xây xong bệnh viện mới. (build (v): xây)

……………………………………………………………………….…………………….
2. Họ đã không đến đúng giờ. (on time: đúng giờ)

……………………………………………………………………….…………………….
3. Chúng tôi thường đặt 1 chiếc pizza khi chúng tôi không có thời gian để nấu.

……………………………………………………………………….…………………….
4. Cô ấy đã làm việc cho ngân hàng ABC kể từ khi cô ấy tốt nghiệp. (graduate (v): tốt
nghiệp)
……………………………………………………………………….…………………….
5. Trong khi họ đang nói chuyện, giáo viên của họ tới

……………………………………………………………………….…………………….

HOMEWORK LESSON 17
I. Chia động từ ở thì tương lai đơn hoặc tương lai gầm
1. John: There isn’t any salt in the kitchen
Mary: I………..…..(go) to the grocery to buy some.
2. According to the weather forecast, it ………………... (rain) this evening.
3. She…….…………(study) abroad next year.
4. I think Linda …………….. (agree) to this proposal.

II. Chia động từ ở thì thích hợp


1. How many cars …………you …………(sell) last month?
2. We ……………(be) to Philipines twice.
3. They ………………………. (attend) a wedding in Mexico next month.
4. ………….you……..….(make) your decision yet?
5. Yesterday I ………(get) home at 9pm. I ……..(be) tired so I …….....…..(not
cook).
6. Tim …………….…..(often/start) his new day by ……….…(take) a walk around
the park.
7. Thank you for this beautiful picture. I …………...(hang) it in my living room.
8. Vivian ……….…..…..(not graduate) from the university yet.
9. While we ………...…….(dance) together, the power suddenly ………...(go) off.
10. Raven and Kim …………….………(make) a birthday cake for Andy now.

HOMEWORK LESSON 18
Bài 1. Điền động từ khuyết thiếu CAN, COULD/MAY/MIGHT, SHOULD,
MUST vào các câu sau. Thêm NOT nếu cần thiết

Lưu ý: có thể có 2 đáp án cho cùng 1 câu


1. ……………….. I borrow your pencil for a moment?
2. He …………… run 100 meters in under 15 seconds.
3. You ……………. forget to turn off the oven before leaving the house.
4. She …………. study more if she wants to pass the exam.
5. Some customers ……..………..come because of the rain.
6. John …………. eat crab because he is allergic to seafood.
7. They ………….. follow the rules and regulations of the company.
8. You…………………skip your breakfast because it’s the most important meal of
the day.
9. ………………. you lend me some money?
10. Children …………. play with sharp objects or fire.

Bài 2. Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Chúng ta phải hoàn thành dự án này trước khi mùa đông đến. (project (n): dự
án; finish (v): hoàn thành/làm xong )

…………………………………………………………………………………….
2. Tôi không thể tham dự cuộc họp ngày mai. (attend (v): tham dự)

…………………………………………………………………………………….
3. Bạn nên rửa tay trước bữa ăn. (wash (v): rửa; meal (n): bữa ăn)

…………………………………………………………………………………….
4. Họ có thể không có đủ tiền để mua chiếc xe đó. (enough + noun: đủ cái gì)

…………………………………………………………………………………….
5. Các nhân viên không được phép tiết lộ lương của họ. (reveal (v): tiết lộ)

…………………………………………………………………………………….

HOMEWORK LESSON 19
I. Chia động từ các câu ở câu điều kiện loại I hoặc II
1. If you need a ticket, I …………. (get) you one.
2. If I……………. (have) time, I will watch a movie.
3. If she …………(know) that, she would be very surprised.
4. If I were you, I ……………..(not do) that.
5. If Jane ………..……..(not get) home before 11pm, her parents will be angry.

II. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng


1. If Barbara isn’t busy now, I would hang out with her.
2. I will swim every day if I lived near the beach.
3. If you didn’t pay me back, I won’t lend you any money again.
4. If I have more money, I would buy a new phone.
5. If you drove too fast, you may cause an accident.

III. Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi. (delay (n): hoãn; trip (n): chuyến đi)

……………………………………………………………………………………….
2. Nếu chiếc xe này màu trắng, tôi sẽ mua nó.

……………………………………………………………………………………….
3. Nếu trời không lạnh hôm nay, tôi sẽ đi bơi.

……………………………………………………………………………………….
4. Mary sẽ giúp đỡ bạn nếu bạn hỏi cô ấy.

……………………………………………………………………………………….
5. Nếu bạn ấn nút này, chiếc máy sẽ chạy. (press (v): ấn/bấm; button (n): nút bấm)

……………………………………………………………………………………….

You might also like