You are on page 1of 6

KIWI ENGLISH CENTRE

Name: ……………………………… Date: 06/08/2018

Family and Friends 1A


Grammar Worksheet – Unit 1.2 – Pages: 11,12,13
Bài 1: Hoàn thành bảng ô chữ sau đó viết câu theo mẫu bên dưới

Bài 2: Nhìn tranh và viết câu theo mẫu “This is my.................”

1.  This is my blue bag.


blue

2.  ............................................................
yellow

3.  ............................................................
black

DREAM BIG DREAMS


KIWI ENGLISH CENTRE

4.
 ............................................................
pink

5.  ............................................................
green

6.  ............................................................
brown
Bài 3: a) Đọc các câu sau và điền số thích hợp vào chỗ trống.

b) Đọc lại các câu đã cho và trả lời câu hỏi

1. What’s his name?


___________________________________________.

2. What colour is the ball?


___________________________________________.

3. What colour is his school bag?


___________________________________________.
4. What is his favourite colour?
___________________________________________.
5. What colour is the train?
___________________________________________.

DREAM BIG DREAMS


KIWI ENGLISH CENTRE

Name: …………………………… Date: 06/08/2018

MINI TEST- FAMILY AND FRIENDS 1A- Unit 1.2


Bài 1: Nhìn tranh và điền từ đúng (2,5đ)

Bài 2: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2,5đ)

A B

1. Is it your pencil case? a. This is my green bag.


2. What’s this? b. It’s black and white.
3. What’s your name? c. I’m Tony.
4. What colour is the bike? d. No, it isn’t.
5. What is your favourite e. My favourite colour is
colour? yellow.
Bài 3: a) Viết lại câu theo mẫu (3đ)

0. This is my rubber. It’s green.


 This is my green rubber.
1. This is my school bag. It’s black.
 ..............................................................................................
2. This is my pencil. It’s yellow.
 ..............................................................................................
3. This is my book. It’s brown.
 ..............................................................................................
b) Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ)
0. is/ This/ my/ pencil case/ pink.
 ..............................................................................................
1. colour/ What/ the/ pen/ is?
 ..............................................................................................

DREAM BIG DREAMS


KIWI ENGLISH CENTRE

Name:………...……...……...……... Date: 06/08/2018

FAMILY AND FRIENDS 1A


Unit 1.2: What’s this? Trang 11,12,13
1. Nội dung bài học
- Ôn tập các từ vựng liên quan tới các đồ vật ở trường học.
- Cấu trúc mới:
 This is my + colour +…. (Đây là cái…..màu… của tôi)
 What colour is the….? (Cái này có màu gì?)
=> It’s …….... (Màu…)
 What’s this? (Đây là cái gì?)
=> It’s a …… (Đây là…)
- Ôn tập cấu trúc:
Is it a/an…..? (Có phải….. không)
=> Yes, it is. (Đúng) / No, it isn’t. (Không)
- Nghe bài đọc trong sách.
- Bài tập trong sách và một số hoạt động rèn luyện kĩ năng liên quan
đến nội dung bài học.

*** Phụ huynh kiểm tra vở ghi chép trên lớp và sách giáo khoa của con
để nắm được nội dung bài học chi tiết ***

2. Yêu cầu đối với học sinh


- Hoàn thành hết các bài trong phiếu nếu chưa xong trên lớp
- Làm phiếu bài tập (mặt sau)
- Ôn lại bài cũ trước khi đến lớp

3. Lưu ý của giáo viên (nếu có)

Chữ kí xác nhận của phụ huynh

DREAM BIG DREAMS


KIWI ENGLISH CENTRE

Bài 1: Khoanh bức tranh khác sau đó viết từ (1đ)

Bài 2: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2,5đ)

0. my/ school/ This/ bag/ is.


___________________________________________.
1. bike/ My/ red/ is.
___________________________________________.
2. It/ a/ window/ is.
___________________________________________.
3. Is/ a/ ruler/ it?
___________________________________________.
4. is/ This/ my/ pencil case/ yellow.
___________________________________________.
5. colour/ What/ the/ pen/ is?
___________________________________________.
Bài 3: Viết lại câu theo mẫu (2,5đ)

0. This is a lion. It’s orange.


 This is an orange lion.
1. This is an umbrella. It’s yellow.
___________________________________________.
2. This is a pen. It’s black.
___________________________________________.
3. This is a rabbit. It’s white.
___________________________________________.

DREAM BIG DREAMS


KIWI ENGLISH CENTRE

4. This is a monkey. It’s brown.


___________________________________________.
5. This is a pencil case. It’s blue.
___________________________________________.
Bài 4: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2.5đ)

1. are/ How/ you?


___________________________________________.
1. colour/ What/ pencil/ the/is?
___________________________________________.
2. It’s/ yellow/ a/ ruler.
___________________________________________.
3. it/ Is/ umbrella/ an?
___________________________________________.
4. bike/ My/ red/ is.
___________________________________________.
5. is/ This/ my/ pencil case/ yellow.
___________________________________________.
Bài 5: Con hãy vẽ và tô màu 5 đồ dùng học tập của mình sau đó viết mô tả
(1,5đ)

Hello. My name is ............. I’m ......years old.


I study at.................................Primary school.
This is my ..............................It’s ....................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................

DREAM BIG DREAMS

You might also like