Professional Documents
Culture Documents
Mẫu 5
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG 1
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thị Đoan Trang
5
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG 2
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thị Đoan Trang
8
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG 3
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thị Đoan Trang
11
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG PHÁP 1
4.3 Về th i độ:
Sinh viên phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để tiếp thu kiến thức
một cách hiệu quả hơn, đồng th i phát huy tinh thần học hỏi, tƣ duy trong học tập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
tra, đánh giá
1. Leçon 0: PREMIERS 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
CONTACTS (kèm theo sách giáo khoa)
1.1. Les lettres de l‟alphabet
1.2. L‟alphabet phon tique
1.3. Épellation – Les accents
1.4. Les nombres (de 1 à 1.000.000)
1.5. Les phrases utiles de la classe
2. Leçon 1: BIENVENUE! 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
2.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
2.1.1. Saluer
2.1.2. Demander et dire le prénom et le Sinh viên luyện tập các tình huống
nom giao tiếp theo ch điểm c a bài học
2.2. Objectifs linguistiques và làm bài tập theo nhóm.
2.2.1. Les verbes être, s’ ele au
présent
2.2.2. Les pronoms personnels
2.2.3. Masculin et féminin des noms
2.2.4. L‟interrogation avec qui
2.3. Savoir-faire: Se présenter et présenter
quelqu‟un
3. Leçon 2: QUI EST-CE? 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
3.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
3.1.1. Identifier une personne Sinh viên luyện tập các tình huống
3.2. Objectifs linguistiques giao tiếp theo ch điểm c a bài học
3.2.1. L‟article défini au singulier và làm bài tập theo nhóm.
3.2.2. Le genre des noms et des adjectifs
3.2.3. Prépositions + noms de pays et de
ville
3.3. Savoir-faire : Faire connaissance
avec quelqu‟un
4. Leçon 3: ÇA VA BIEN? 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
4.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
4.1.1 Aborder quelqu‟un
4.1.2 Demander l‟ ge, l‟adresse, le Sinh viên luyện tập các tình huống
numéro de téléphone giao tiếp theo ch điểm c a bài học
13
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hu nh Ngọc Trang
15
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG PHÁP 2
4.2 Về th i độ: Sinh viên phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để
tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả hơn, đồng th i phát huy tinh thần học hỏi, tƣ duy
trong học tập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức/
Số
Nội dung chi tiết HP/MH Phƣơng pháp dạy – học và
tiết
kiểm tra, đánh giá
10. Leçon 7: SHOPPING 4 Gi o n điện tử: bài học và
10.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
10.1.1. C khoa)
aractériser un objet
10.1.2. D
emander et indiquer le prix Demander Sinh viên luyện tập các
et indiquer le prix tình huống giao tiếp theo
10.1.3. E ch điểm c a bài học và
xprimer des goûts làm bài tập theo nhóm.
10.2. Objectifs linguistiques
10.2.1. L
‟adjectif interrogatif quels et quelles
10.2.2. L
‟interrogation avec comment, combien
10.2.3. L
es adjectifs démonstratifs ce(s), cet(te)
10.3. Savoir-faire : Faire des achats
11. Leçon 9: APPARTEMENT À 4 Gi o n điện tử: bài học và
LOUER bài tập (kèm theo sách giáo
11.1. Objectifs communicatifs khoa)
11.1.1. S
ituer un lieu sur un plan
11.1.2. S‟informer sur un lieu Sinh viên luyện tập các
11.1.3. Décrire un appartement tình huống giao tiếp theo
11.2. Objectifs linguistiques ch điểm c a bài học và
11.2.1.Les pronoms toniques au pluriel làm bài tập theo nhóm.
11.2.2.Les prépositions + nom
11.2.3.L‟interrogation avec où
11.3. Savoir-faire : Comprendre une annonce
immobilère
12. Leçon 10: C’EST PAR OÙ? 5 Gi o n điện tử: bài học và
12.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
12.1.1. D khoa)
17
15.2.1. L
‟interrogation avec quand, quelle
15.2.2. L
e verbe Partir au présent
15.3. Savoir-faire: Réserver un billet de train
16. Leçon 14: À LONDRES 5 Gi o n điện tử: bài học và
16.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
16.1.1. D khoa)
emander la profession de quelqu‟un
16.1.2. S
ituer dans le temps Sinh viên luyện tập các
16.2. Objectifs linguistiques tình huống giao tiếp theo
16.2.1. F ch điểm c a bài học và
aire au présent làm bài tập theo nhóm.
16.2.2. L
‟interrogation avec est- e q e q ’es -
ce que, quand est-ce que, où est-ce que
16.2.3. L
e genre des noms
16.3. Savoir-faire: S‟informer sur les activit s
des autres
17. Ôn tập 2
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hu nh Ngọc Trang
20
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG PHÁP 3
4.2 Về th i độ: Sinh viên phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để
tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả hơn, đồng th i phát huy tinh thần học hỏi, tƣ duy
trong học tập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học và
kiểm tra, đánh giá
18. Leçon 15: LE DIMANCHE MATIN 5 Gi o n điện tử: bài học và
18.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
18.1.1. S khoa)
‟informer sur une activit en cours,
habituelle
18.1.2. D Sinh viên luyện tập các tình
ire quel sport on fait huống giao tiếp theo ch
18.2. Objectifs linguistiques điểm c a bài học và làm bài
18.2.1. L tập theo nhóm.
ire et écrire au présent
18.2.2. L
es verbes pronominaux
18.2.3. F
aire (de), jouer (à) + sport
18.3. Savoir-faire : Parler de ses habitudes
19. Leçon 17: ON FAIT DES CRÊPES? 5 Gi o n điện tử: bài học và
19.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
19.1.1. D khoa)
emander et exprimer des besoins
19.1.2. S‟informer sur des habitudes Sinh viên luyện tập các tình
19.1.3.Indiquer des quantités huống giao tiếp theo ch
19.2. Objectifs linguistiques điểm c a bài học và làm bài
19.2.1.L‟article partitif d de l de l’ des tập theo nhóm.
19.2.2.Boire, acheter et manger au présent
19.3. Savoir-faire : Parler de ses habitudes
alimentaires et faire une liste de
courses
20. Leçon 18: IL EST COMMENT? 5 Gi o n điện tử: bài học và
20.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
20.1.1. R khoa)
apporter des événements passés
20.1.2. E
xprimer une opinion
20.2. Objectifs linguistiques Sinh viên luyện tập các tình
20.2.1. P huống giao tiếp theo ch
22
24.2.2. L
es pronoms COD
24.2.3. L
es pronoms COI
24.3. Savoir-faire: Organiser une
réunion ou une soirée
25. Leçon 25: Enquête 5 Gi o n điện tử: bài học và
25.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
25.1.1. E khoa)
xprimer des goûts et des préférences
25.1.2. E
xprimer la fr quence et l‟intensit Sinh viên luyện tập các tình
25.2. Objectifs linguistiques huống giao tiếp theo ch
25.2.1. L điểm c a bài học và làm bài
a fr quence et l‟intensit avec tập theo nhóm.
beaucoup (de), peu (de)
25.2.2. L
a négation
25.3. Savoir-faire: Parler de ses loisirs
26. Leçon 26: Quitter Paris 5 Gi o n điện tử: bài học và
26.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
26.1.1. D khoa)
emander et exprimer une opinion
26.1.2. E
xprimer une contestation Sinh viên luyện tập các tình
26.2. Objectifs linguistiques huống giao tiếp theo ch
26.2.1. L điểm c a bài học và làm bài
a cause avec pourquoi, parce que tập theo nhóm.
26.2.2. -
Trop/Assez+adjectif
-Trop de/ assez de+ nom
26.2.3. T
out(e), tous/toutes
26.3.Savoir-faire: Parler des avantages et
des inconvénients de différents styles
de vie
27. Ôn tập 2
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hu nh Ngọc Trang
25
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
LUYỆN ÂM
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
29
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGỮ ÂM – ÂM VỊ HỌC
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Quân ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Võ Th y Thanh Thảo
33
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGỮ PHÁP
4.3. Về thái độ
Giảng viên phải thƣ ng xuyên cập nhật kiến thức, thiết kế bài giảng một cách
khoa học, hấp d n; hƣớng d n các em cách tự học, tự đọc bài trƣớc khi lên lớp, cách
thảo luận một vấn đề; Khi các em gặp khúc m c, giảng viên nên tìm hiểu, gợi ý giúp
các em tự tìm ra câu trả l i, có nhƣ vậy thì các em sẽ nhớ đƣợc bài kỹ và l u. Đối với
sinh viên, các em phải tập cho mình cách tự học, tự nghiên cứu, cách tìm tài liệu tham
khảo; ch động, tích cực tham gia bài học trên lớp bằng cách nêu ý kiến và đặt câu hỏi
về nh ng vấn đề chƣa hiểu rõ. C c em đƣợc khuyến khích làm việc theo nhóm.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp dạy –
Nội dung chi tiết của học phần
tiết học và kiểm tra, đánh giá
1. Unit 1:The Future 4 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
1.1. Will and be going to vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.2.Present simple and present Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
continuous for the future nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
1.3. Future continuous and future thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
perfect (continuous) cho đ p án.
1.4. Be to + infinitive, be about to Sinh viên làm bài tập.
+ infinitive
1.5. Other ways of talking about the
future
1.6. The future seen from the past
2. Unit 2: Modals and semi- 6 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
modals vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2.1.Can, could, be able to and be Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
allowed to nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
2.2. Will, would and used to thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
2.3. May and might cho đ p án.
2.4. Must and have (got) to Sinh viên làm bài tập.
2.5. Need(n’t), don’t need to and
don’t have to
2.6. Should, ought to and had
better
3. Unit 3: Nouns 4 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
3.1. Agreement between subject vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
and verb 1 Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
3.2. Agreement between subject nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
and verb 2 thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
3.3. Agreement between subject cho đ p án.
and verb 3 Sinh viên làm bài tập.
3.4. Compound nouns and noun
phrases
4. Unit 4: Articles, 8 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
determiners and vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
quantifiers Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
35
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
37
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
HÌNH THÁI – CÖ PHÁP HỌC
Chƣơng 2: Classification of Words: Structure & 4 Giảng viên trình bày, sinh
Classification viên thảo luận và làm bài
Simple / Complex / Compound / Compound- tập theo nhóm.
Complex Words
Chƣơng 3: Morphemes: the Smallest Units of 5 Giảng viên trình bày, sinh
Meaning viên thảo luận và làm bài
- Morphemes / Morphs / Allomorphs tập theo nhóm.
- Types of Morphemes
- Free & Bound Morphemes
- Roots / Stems / Bases / Affixes
- Inflectional / Derivational Morphemes
39
8.4 predication
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính :
1) Nguyễn Thị Hồng & Nguyễn Thị Anh Đào, Giáo trình từ vựng học ti ng Anh
(phần Morphology), biên soạn nội bộ.
2) Tô Minh Thanh (2008), English Syntax, HCMC University of Social Sciences
and Humanities.
6.2. Tài liệu khác :
1) Tô Minh Thanh (2009), Giáo trình Hình thái học Ti ng Anh, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
2) Jackson, H. (1980), Analyzing English, Pergamon Institute of English.
3) Norman C. Stageberg (1999), An Introductory English Grammar, University of
Northern Iowa.
4) Roderick A. Jacobs (1995), English Syntax, University of Hawai.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
41
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGỮ NGHĨA HỌC
2. UNIT 2 Sentences, utterances, and propositions 2 - Kiểm tra nội dung đã học.
- sentence - Bài giảng c a giảng viên trên
- utterance lớp
- proposition - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng kết
nội dung
6. UNIT 6 Predicates, referring expressions, and 2 - Kiểm tra nội dung đã học.
universe of discourse - Bài giảng c a giảng viên trên
43
- container metaphors
- personification
- metonymy (and its various subtypes)
12. Review 2 Giảng viên tóm t t nh ng nội
dung chính cần ghi nhớ c a môn
học, sinh viên nêu th c m c (nếu
có)
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
45
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THƢỜNG THỨC ÂM NHẠC
s c, nhịp độ, cƣ ng độ, sự diễn đạt m thanh. nội dung bài học.
Chƣơng II 5 - Hƣớng d n sinh viên .
2. CƠ CẤU CỦA NGÔN NGỮ ÂM NHẠC - Chú ý gi p đỡ các sinh viên
tiếp thu chậm.
2.1 Chất liệu m nhạc - Ch th i độ và kết quả tiếp
2.2 Giai điệu m nhạc thu c a sinh viên trong quá
2.3 Ch đề m nhạc trình học để rút kinh nghiệm
2.4 Hình tƣợng m nhạc cho cả thầy và trò, và để
Chƣơng III 3
đ nh gi kết quả học tập cho
3. PHONG CÁCH VÀ THỂ LOẠI ÂM NHẠC
chính xác.
3.1.Phong c ch m nhạc
3.2.Thể loại m nhạc Hƣớng d n SV nghe nhạc
3.3.Sự ph n chia thể loại m nhạc, mối quan hệ
gi a phong c ch và thể loại m nhạc
Chƣơng IV 10
4. LƢỢC SỬ ÂM NHẠC THẾ GIỚI Cho sv xem DVD c c trƣ ng ph i
m nhạc, ph n tích và thảo luận
4.1.Âm nhạc trƣ ng ph i c điển Vienn
4.2.Âm nhạc trƣ ng ph i lãng mạn
4.3.Âm nhạc trƣ ng ph i hiện đại và đƣơng đại
Chƣơng V 10
5. LƢỢC SỬ ÂM NHẠC VIỆT NAM
5.1.D n ca Việt Nam Cho sv xem DVD c c nhạc khí
d n tộc Việt
5.2.Nhạc khí d n tôc Việt Nam
5.3.Âm nhạc cung đình Cho sv xem DVD m nhạc cung
đình, ph n tích và tìm hiểu.
5.4.Ca trù-H t ả đào , ca kịch Huế
5.5. H t ch o ,s n khấu ch o, nghệ thuật h t
tuồng Việt Nam
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Lâm Trúc Quyên
48
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH ĐỐI CHIẾU
4.3. Về th i độ
Theo đu i đ ng m c tiêu c a môn học, sinh viên c thể b sung sự hiểu biết bản
chất và cấu tr c ngôn ng n i chung, làm phong ph thêm cho ngôn ng học l thuyết;
vừa c t c d ng thực tiễn là g p phần c hiệu quả vào việc dạy – học ngôn ng thứ 2.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức,
Số
Nội dung chi tiết của học phần phƣơng pháp dạy - học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1: Sự xuất hiện 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 2: Nh ng tiền đề l luận 1
Chƣơng 3 : Nh ng tiền đề l luận 2 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 4 : Nghiên cứu đối chiếu ng m m vị
Chƣơng 5 : Đối chiếu ph m Việt – Anh 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 6 : Đối chiếu m tiết Việt – Anh
Chƣơng 7 : Đối chiếu hiện tƣợng ngôn điệu Việt – Anh 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 8 : Đối chiếu hình vị về mặt cấu tạo
Chƣơng 9 : Đối chiếu hình vị về mặt hoạt động 4 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 10 : Cơ sở, nh ng bình diện đối chiếu c u Kiểm tra giữa kỳ
Chƣơng 11 : Đối chiếu khuôn hình c u và thành phần c u 3 Nghe giảng và thảo luận.
Việt – Anh
Chƣơng 12 : Đối chiếu c u nghi vấn và c u ph định Việt –
Anh
Chƣơng 13 : Thử nghiệm nghiên cứu đối chiếu từ vựng – 3 Nghe giảng và thảo luận.
ng nghĩa
Chƣơng 14 : Đồng m gi a c c ngôn ng
Chƣơng 15 : Tƣơng đồng ng nghĩa ở c c ngôn ng 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 16 : Đặc trƣng hiện tƣợng đa nghĩa
Chƣơng 17 : Phƣơng ph p, th ph p nghiên cứu đối chiếu. 3 Nghe giảng và thảo luận.
Ôn tập 2 Nghe giảng và thảo luận.
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) Lê Quang Thiêm, 1989, Nghiên c u ối chi u các ngôn ng , NXB
ĐH&TCCN, Hà Nội.
6.2. Tài liệu kh c
1) Bùi Mạnh Hùng, 2008. Ngôn ng học đối chiếu. NXB Giáo d c.
2) Lado R., 1957. Linguistics across Cultures. Applied Linguistics for Language
Teachers. Ann Arbor – The Univ. of Michigan Press.
3) Ringbom H., 1994. Contrastive Analysis. In “The Encyclopedia of Language
and Linguistics”. Vol. 2 R.Asher (Ed. In-chief). Oxford Pergamon Press.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: viết b o c o về nội dung so s nh một thành
tố c a hai ngôn ng (không t chức thi)
50
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
51
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGỮ DỤNG HỌC
- Hiểu, ph n biệt và x c định đƣợc c c nghĩa hàm n trong ngôn ng nhƣ: tiền giả
định (x c định c c loại tiền giả định), hàm n hội thoại (hàm ) và hàm nghĩa.
- Hiểu đƣợc l thuyết hành vi ngôn ng ; x c định và ph n biệt đƣợc c c kiểu hành
vi ngôn ng (hành động tạo l i, hành động tại l i và hành động mƣợn l i).
4.2. Về kĩ n ng
- Biết c ch nhận diện và x c định c c hiện tƣợng quy chiếu, trực chỉ, hồi chỉ. Ph n
biệt đƣợc quy chiếu x c định và quy chiếu không x c định; ph n biệt đƣợc hiện tƣợng
trực chỉ và hồi chỉ.
- Biết c ch nhận diện và ph n biệt tiền giả định, hàm n hội thoại và hàm nghĩa
trong c u. Biết c ch x c định và t chức c c yếu tố tiền giả định trong c u.
- Biết c ch x c định và ph n biệt c c kiểu hành vi ngôn ng : hành động tạo l i, hành
động tại l i (gi n tiếp và trực tiếp) và hành động mƣợn l i.
- N m v ng c c qui t c đƣợc sử d ng trong giao tiếp.
4.3. Về th i độ
Theo đu i đ ng m c tiêu c a môn học, sinh viên c thể b sung sự hiểu biết bản
chất và cấu tr c ngôn ng n i chung, làm phong ph thêm cho ngôn ng học l thuyết;
vừa c t c d ng thực tiễn là g p phần c hiệu quả vào việc dạy – học ngôn ng thứ 2.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Defining Pragmatics: 6 - Kiểm tra nội dung đã học.
- Definition and Delimitation - Bài giảng c a giảng viên
trên lớp
- The use of Pragmatics - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng
kết nội dung
- Điểm thi kết th c học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): hệ số 0,6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y 25 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
55
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGỮ PHÁP CHỨC NĂNG
ra trƣ ng c thể làm tốt nh ng công việc đƣợc giao (giảng dạy, nghiên cứu, làm b o,
làm biên tập ở c c nhà xuất bản v.v.)
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Bài 1: Đại cương về ngữ pháp chức năng 3 Giảng viên trình bày và
.1. Ng h h ă gl g ? sinh viên làm bài tập
.2. S s h ôh h g h h ă g ới
ôh h g h h h h
Nh ng mô hình ng pháp ch ă g g gô g
học hiệ i.
Bài 2: Bình diện kết học của câu (I) 3 Giảng viên trình bày và
2.1. Mi họ sinh viên làm bài tập
2.1.1. Ng h h ă g llid y
2.1.2. Ng h h ă g S Di
M t số th o luận
Bài 3: Bình diện kết học của câu (II) 3 Giảng viên trình bày và
3.1. Á dụ g g h h ă g i sinh viên làm bài tập
i g Việ
3.1.1. i i h C
3.1.2. i i h Diệ Q gB
3.2. M số h l ậ
Bài 4: Bình diện nghĩa học của câu (I) 3 Giảng viên trình bày và
4.1. Nghĩ i sinh viên làm bài tập
4.1.1. C h ố g ghĩ dù g
h l i i sự h
4.1.2. Ph l i i sự h
M t số th o luận
Bài 5: Bình diện nghĩa học của câu (II) 3 Giảng viên trình bày và
5.1. Nghĩ h h i sinh viên làm bài tập
5.1.1. Ph iệ h h i h hq
h h i h q
5.1.2. Ph l i h h i h q
M số h l ậ
Bài 6: Bình diện dụng học của câu (I) 3 Giảng viên trình bày và
6.1. C hô g hô g i sinh viên làm bài tập
6.2. Ti i hô g
M số h l ậ
Bài 7: Bình diện dụng học của câu (II) 3 Giảng viên trình bày và
7.1. Nh g h h g gô ừ sinh viên làm bài tập
7.2. Q hệ gi i lự gô g
M số h l ậ
Bài 8: Bình diện dụng học của câu (III) 3 Giảng viên trình bày và
8.1. Sở hỉ y ố hỉ x sinh viên làm bài tập
57
Th h hố ồ Chí Mi h g y 25 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Quân ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
58
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
ĐẤT NƢỚC HỌC ANH
1. Southern England
2. The Midlands of England
3. Northern England
VII. Chƣơng7. Scotland 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Geography and climate các phần mềm máy tính,
2. Capital and large cities từ đ giảng viên cho phản
3. Main industries hồi và g p để xây dựng
VIII. Chƣơng 8. Wales nội dung bài học
1. Geography and climate
2. Capital and large cities
3. Main industries
IX. Chƣơng 9. Northern Ireland
1. Geography and climate
2. Capital and large cities
3. Main industries
X. Chƣơng 10. Attitudes of the British 6 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Stereotypes and change các phần mềm máy tính,
2. English versus British từ đ giảng viên cho phản
3. A multicultural society hồi và g p để xây dựng
4. Conservatism nội dung bài học
5. Being different
6. Love of nature
7. Love of animals
8. Public-spiritedness and amateurism
9. Formality and informality
10. Privacy and sex
XI. Chƣơng 11. Holidays and Special Occasions 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Traditional seaside holidays các phần mềm máy tính,
2. Modern holidays từ đ giảng viên cho phản
3. Christmas hồi và g p để xây dựng
4. New nội dung bài học
5. Other notable annual occasions
XII. Ôn tập 3 Gi o n điện tử: bài ôn tập
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) James O‟Driscoll (2009), Britain, Oxford.
6.2. Tài liệu khác
1) Orin Hargraves (2007), Culture Shock! A survival Guide to Customs and
Etiquette – London, Marshall Cavendish.
2) Joan Collie & Alex Martin (2006), What’s Li e? Life d C l e i B i i
Today, Cambridge University Press.
3) Susan Sheerin, Jonathan Seath and Gillian White (1992), Spotlight on Britain,
Oxford University Press.
61
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hoàng Thị Thanh T m
62
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
ĐẤT NƢỚC HỌC MỸ
4.3. Về th i độ: Sinh viên phải có ý thức về m c tiêu học phần phải đạt đƣợc, đi
học đều đặn, đ ng gi , tích cực làm bài tập, tham gia các hoạt động dạy học do giáo
viên đề ra và làm bài kiểm tra đầy đ .
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
Số
Nội dung chi tiết của học phần dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Altitudes, Values, and Lifestyles 16 Phần bài đọc: giáo viên trình bày
1. The American Characters 4 các ý chính c a bài 1 Chƣơng 1,
1.1. Land of Diversity sau đ sinh viên chu n bị ở nhà,
1.2. Democracy in Action vào lớp thảo luận theo nh m c c
1.3. “Try It-You‟ll Like It” ch đề c a các bài sau
1.4 Typical American Behavior and Values Chƣơng 1: đề tài:
2. Marriage: American Style 4 a) Marriage: American Style
2.1 Before the Wedding b) American Family Life
2.2 The Big day c) American Etiquette
2.3 The Contemporary American Marriage. Chƣơng 2: đề tài:
2.4. Divorce and Alternative lifestyle A Nation of Immigrants
2.5. Happy Anniversary Chƣơng 3: đề tài:
3. American Family Life 4 a) American Education: The
First 12 Years
3.1. Who‟s at Home?
b) Higher Education
3.2. Where Is Home?
Chƣơng 4: đề tài:
3.3. Who Pays the Bills?
a) Christopher Columbus
3.4. Who‟s in Charge?
b) Thanksgiving and Native
3.5. Parenthood: A Choice
Americans
4. American Etiquette 4
Yêu cầu: Sinh viên chu n bị tốt,
4.1 American Attitudes and Good Manners
trình bài lƣu lo t, ph t m đ ng,
4.2. Introductions and Titles
nêu đƣợc các ý chính c a bài
4.3. Congratulations, Condolences, and
đƣợc giao
Apologies
Phần bài tập: sinh viên làm bài
4.4. Dining Etiquette tập, giáo viên kiểm tra qua hình
4.5. Manners between Men And Women thức nói và viết, sửa bài cho sinh
4.6. Classroom Etiquette viên.
4.7. Language Etiquette
Chƣơng 2. The Salad Bowl: Cultural 4
Diversity in the U.S.
1. A Nation of Immigrants 4
1.1 Immigrations before Independence
1.2. Immigration from 1790 to 1920
1.3 Immigration since 1920
64
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Hoàng Quý
66
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
VĂN HỌC ANH
4.1. Về kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên có thể
- C kiến thức cơ bản về v n học Anh
- Nhận biết đƣợc các yếu tố trong c c t c ph m v n học Anh
- Nhận thức đƣợc vai trò c a v n học Anh trong sự thành công về nghệ thuật
c a d n tộc Anh
- Tích l y kiến thức sơ khởi về v n học Anh n i riêng và v n học n i chung.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể
- Trau dồi kỹ n ng n i và thảo luận nh m
- Rèn luyện kỹ n ng đọc hiểu và ph n tích
4.3. Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, trau dồi kỹ
n ng thuyết trình, đảm bảo lƣợng nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên
- Đối với sinh viên: có ý thức trau dồi kiến thức liên quan đến môn học thông
qua c c phƣơng tiện truyền thông đại ch ng, ph t huy tƣ duy độc lập, xây dựng tinh
thần đồng đội, hợp tác học tập tiến bộ trong tập thể qua c c bài thảo luận nh m, và
chống tiêu cực trong kiểm tra; từ đ hình thành thức về định hƣớng nghề nghiệp trong
tƣơng lai.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
5.1. Chƣơng 1. Outline History of English 4 Bài giảng – kỹ n ng đọc hiểu
Literature (2 tuần) (sau khi đọc tài liệu, sinh
1. Introduction to English Literature viên sẽ làm dàn bài cho phần
2. The different periods in English Literature mình vừa đọc) và làm kiểm
2.1. The Old English, or Anglo-Saxon, Period (450- tra nhanh cuối chƣơng
1066 A.D.)
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.2. The Middle English Period (1066-1485)
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.3. The Renaissance Period and the 17th Century
(1485-1660)
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.4 + The Restoration Period or the Enlightenment
(1660-1798)
+ Time
+ Features
68
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hoàng Thị Thanh T m
70
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
VĂN HỌC MỸ
4.3 Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, trau dồi kỹ n ng
thuyết trình, đảm bảo lƣợng nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên.
- Đối với sinh viên: có ý thức trau dồi kiến thức liên quan đến môn học thông qua
c c phƣơng tiện truyền thông đại ch ng, ph t huy tƣ duy độc lập, xây dựng tinh thần
đồng đội, hợp tác học tập tiến bộ trong tập thể qua c c bài thảo luận nh m, và chống
tiêu cực trong kiểm tra; từ đ hình thành thức về định hƣớng nghề nghiệp trong tƣơng
lai.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
1. Week 1: 2 GV trình bày – SV đọc tài liệu
1.1 Chƣơng 1. V n học th i k thuộc địa
2. Week 2: 2 GV trình bày– SV đọc tài liệu
2.1 Chƣơng 2. V n học th i k lập quốc
(1764 -1830)
3. Week 3: 2 Nhóm thuyết trình- GV góp ý
3.1 Benjamin Franklin (selection 1)
4. Week 4: 2
4.1 Benjamin Franklin (selection 2) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
5. Week 5: 2
5.1 Benjamin Franklin (selection 2) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
5.2 Washington Irving (selection 1)
6. Week 6: 2
5.1 Washington Irving (selection 1) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
7. Week 7: 2
7.1 Washington Irving (selection 2) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
8. Week 8: Mid-term test 2
9. Week 9: 2
9.1 Chƣơng 3. V n học th i k phát triễn GV trình bày – SV đọc tài liệu
(1831 –1870)
9.2 Henry David Thoreau (selection 1)
10. Week 10: 2
10.1 Henry David Thoreau (selection 1) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
11. Week 11: 2
11.1 Chƣơng 4. V n học hiện thực (1871 GV trình bày – SV đọc tài liệu
– 1913)
11.2 Theodore Dreiser (selection 1) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
12. Week 12: 2 Nhóm thuyết trình – GV góp ý
12.1 Theodore Dreiser (selection 1)
13. Week 13:
13.1 Chƣơng 5.V n học đầu thế kỷ XX ( 2 GV trình bày– SV đọc tài liệu
1914 – 1945)
14. Week 14: 2 Nhóm thuyết trình – GV góp ý
72
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Hoàng Qu
73
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE 1
Part 3: Exam Practice (Section 1) - Sinh viên thực hành từng nội dung
theo hƣớng d n.
Unit 2: Food and Cooking 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Types of food cách c thể.
- Cooking methods - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Weight and measurements theo hƣớng d n.
- Countable and Uncountable Nouns
Part 2: Skill Development (Section 2)
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 3: Presentations 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Presentations cách c thể.
- Vocabulary groups - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development (Section 3) theo hƣớng d n.
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 4: Work 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- People at work cách c thể.
- Words that go together - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development (Section 4) theo hƣớng d n.
Part 3: Exam Practice (Section 4)
Unit 5: On-campus Services 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Campus services cách c thể.
- Prepositions - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development theo hƣớng d n.
- Sentence Completion
- Short-answer questions
Part 3: Exam Practice (Section 1)
Unit 6: Staying safe 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Crime cách c thể.
- Collocations - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Pronunciation theo hƣớng d n.
Part 2: Skill Development (Table Completion)
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 7: Studying, Exams and Revision 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Comparatives cách c thể.
- Adjectives and Adverbs - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development theo hƣớng d n.
- Sentence Completion
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 8: Shopping and Spending 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Shopping options cách c thể.
75
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
77
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE 2
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
81
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE 3
3. Focus on the preliminary section (Task 2) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
4. Gap-fill Practice (Task 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
5. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
6. Post- listening Activity - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.6. Unit 4: Finding your way around 2
1. Lead-in questions – Dialogue (Task 1) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
2. Focus on map and plan interpretation tiến hành từng nội dung một cách c thể.
(Task 2, 3, 4) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
3. Main listening (Task 5) hƣớng d n.
4. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.7. IELTS Listening Exam Guide 2 - Giảng viên hƣớng d n phƣơng ph p học
- Section 3 (pages 62 – 65) tập bộ môn.
- Section 4 (pages 66 – 68) - Giảng viên hƣớng d n c c chiến lƣợc để
thực hiện tốt một bài Nghe IELTS phần 3
và 4.
- Giảng viên hƣớng d n sinh viên làm
từng mini-task để minh họa cho từng
chiến lƣợc.
- Sinh viên làm bài tập p d ng.
- Giảng viên phản hồi.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.8. Unit 5: Out and about 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
1. Lead-in activity (Task 1) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
2. Focus on Gap-fill task (Task 2, 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
3. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
4. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.9. Unit 6: University courses 2
1. Lead-in activity - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
2. Focus on Part 3 task (Task 1) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
3. Focus on distracters (Task 2, 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
4. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
5. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5. 10. IELTS Listening Exam Guide 2 - Giảng viên hƣớng d n c c chiến lƣợc để
Section 3 & 4 (pages 69 – 74) thực hiện tốt một bài Nghe IELTS phần 3
và 4.
- Giảng viên hƣớng d n sinh viên làm
từng mini-task để minh họa cho từng
chiến lƣợc.
84
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
86
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NÓI 1
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Mid-term TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.
- Thực hiện thi ngay trong tiết
dạy.
Unit 9 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 10 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 11 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 12 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Revision for the Final TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
90
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NÓI 2
4.3 Về th i độ: Sinh viên dần hình thành thói quen trình bày nội dung c a mình
một cách ng n gọn, ph t huy đƣợc tính tích cực, độc lập, sáng tạokhi sử d ng ngôn
ng nói.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:
Nội dung chi tiết của học phần Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
tiết dạy - học và kiểm tra, đánh giá
Giới thiệu chƣơng trình 2 Giới thiệu chƣơng trình và
hƣớng d n phƣơng ph p học tập
bộ môn.
Unit 1: PEOPLE AND RELATIONSHIPS 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Character and personality, viên cách tiến hành từng nội
Relationships, Modifying dung một cách c thể.
2. Grammar: Tenses - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Weak and strong forms dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: What it means to “know”
a word
5. Practice
Unit 2: A HEALTHY BODY 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Sports and Fitness, Health and viên cách tiến hành từng nội
Diet, Collocations dung một cách c thể.
2. Grammar - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Expressing enthusiasm, dung theo hƣớng d n..
Expressing opinions
4. Exam Technique: Planning your answers
5. Practice
Unit 3: STUDIES AND WORK 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Studies and Work viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Speculating dung một cách c thể.
3. Pronunciation: Words stress - Sinh viên thực hành từng nội
4. Exam Technique: Giving answers that are dung theo hƣớng d n.
the right length
5. Practice
Unit 4: THE WORLD AROUND US 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: The environment, Climate viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Cleft Sentences, dung một cách c thể.
Complex Sentences - Sinh viên thực hành từng nội
Subordinate Clause dung theo hƣớng d n.
3. Pronunciation: Long and short Vowels
Sound
4. Exam Technique: Using news article to
improve your answers
92
5. Practice
Unit 5: COMMUNICATION 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Languages, Keeping in Touch viên cách tiến hành từng nội
Globalisation dung một cách c thể.
2. Grammar: Making Comparison - Sinh viên thực hành từng nội
Expressing Attitudes dung theo hƣớng d n.
3. Pronunciation: Consonants
4. Exam Technique: Giving yourself time to
think
5. Practice
Unit 6: TECHNOLOGY 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Technology viên cách tiến hành từng nội
Internet dung một cách c thể.
2. Grammar: Phrasal Verb Particles - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Sentence Stress dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: Coherence
5. Practice
Unit 7: HOBBIES 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Likes and Dislikes, Hobbies viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Frequency dung một cách c thể.
Present Perfect - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: The schwa /ə / dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: Sounding polite
5. Practice
Unit 8: YOUTH 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Remembering viên cách tiến hành từng nội
Childhood dung một cách c thể.
2. Grammar: Past Tense, Used to and Would - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Past tense –ed ending dung theo hƣớng d n.
Diphthongs
4. Exam Technique: Fluency
5. Practice
Unit 9: HOME 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Describing places viên cách tiến hành từng nội
Comparing now and then dung một cách c thể.
Suffixes - Sinh viên thực hành từng nội
2. Grammar: The passive, The Causative dung theo hƣớng d n.
3. Pronunciation: Silent letters
4. Exam Technique: Clarifying, paraphrasing
and giving example
5. Practice
93
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: N i theo c nh n + phần hỏi thêm c a gi m
khảo
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
95
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NÓI 3
4.3. Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, đảm bảo lƣợng
nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên và hƣớng d n sinh viên n m v ng các
kiến thức yêu cầu, đạt đƣợc m c tiêu c a chƣơng trình.
- Đối với sinh viên: tham dự lớp học nghiêm t c, đầy đ . Có ý thức cập nhật thông
tin liên quan đến môn học thông qua c c phƣơng tiện truyền thông đại chúng. Phát
huy tƣ duy độc lập trong quá trình tự học,nghiên cứu. Chu n bị tốt bài thuyết trình
trên cơ sở ứng d ng c c phƣơng ph p đã học và trao đ i kinh nghiệm với các bạn
cùng nhóm.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức /
Số
Nội dung chi tiết HP/MH Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
tiết
tra, đánh giá
1. Introduction to Public Speaking 5 Gi o n điện tử, bài giảng. SV thảo
1.1Speaking in public luận theo nhóm và trả l i các câu
1.2 Varieties of public speaking hỏi, sau đ giảng viên quyết định
1.2.1 Speaking to inform hƣớng trả l i. SV bốc th m đề tài
1.2.2 Speaking to persuade chu n bị cho phần kiểm tra gi a k .
SVđƣợc yêu cầu đọc trƣớc nội
dung chƣơng tiếp theo để chu n bị
tốt cho bài học.
2. Speech Preparation: Getting Started 10 GV hƣớng d n SV thảo luận nhóm
2.1 Selecting a topic and a purpose về phƣơng pháp lựa chọn ch đề và
2.2 Analyzing the audience xác định m c đích c a bài thuyết
2.3 Supporting your ideas trình, làm rõ vai trò c a ngƣ i
thuyết trình và ngƣ i nghe, và cách
d n chứng nh ng ví d cho bài nói
thêm hiệu quả.
3. Speech Preparation: Organizing and 10 Giảng viên hƣớng d n các nội dung
Outline trong quá trình chu n một bài
3.1 Organizing the body of the speech thuyết trình với các ví d minh họa
3.2 Beginning and ending the speech c thể. SV thực hành phân tích một
3.3. Outlining the speech dàn ý trong sách, tự thực hiện một
dàn ý với ch đề đã chọn và thực
hành thuyết trình trên lớp (theo
nhóm) với dàn đ . Giảng viên
giúp phân tích và nhận xét bài
thuyết trình c a SV.
4. Presenting the Speech 10 Giảng viên hƣớng d n kỹ thuật sử
4.1 Delivery d ng ngôn ng hình thể và trực
97
4.2 Using visual aids quan sinh động (hình ảnh, video
clip, powerpoint...) để minh họa
trong quá trình thuyết trình nhằm
tạo hiệu quả cho bài nói. SV ứng
d ng các kỹ thuật đã học để thuyết
trình (theo nhóm hoặc cá nhân) với
c c đề tài đã chọn. Giảng viên cho
phản hồi và góp ý.
5.Kiểm tra giữa kỳ 10 SV bốc th m để chọn đề tài do
giảng viên đƣa ra, chu n bị một
dàn ý chi tiết(trên giấy) và thuyết
trình trƣớc lớp trong th i gian 5-7
phút (cá nhân) bằng powerpoint.
Giảng viên phản hồi (nếu cần) và
cho điểm.
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Võ Th y Thanh Thảo
98
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC 1
Chƣơng7: Sports 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Questions & answers.
1.1.2 Pre – reading 2
Word matching to their definitions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
Error recognition.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Word & picture matching.
Chƣơng8: Media 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
103
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi TS. Bùi Diễm Hạnh
105
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC 2
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Phrasal verb definitions and types.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
Chƣơng 6: Controversy 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Ranking exercise.
1.4.2 Pre – reading 2
Word meaning exercise.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Sentence matching for logical statements.
1.6 Vocabulary
Word and definition matching.
Review + Mid-term 3
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Summary completion.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Word and synonym matching.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
Chƣơng 9: Technology 3
1.4 Pre – reading
Questions and answers.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Paragraph and information matching.
1.5.2 Comprehension 2
Questions and answers.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Word and definition matching.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) Miles S. (2014), Effective Reading 4 Upper- Intermediate, Macmillan.
6.2. Tài liệu kh c
1) Mann M. & Taylore-Knowles S. (2008), Destination B2: Grammar and Vocabulary
Series Upper- Intermediate, Macmillan
2) Moutsou E. / Parker S. (2008), Double Plus: listening, speaking, writing, Level
B2, MM Publications
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không đƣợc
mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
110
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi TS. Bùi Diễm Hạnh
111
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC 3
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Hoàng Qu
115
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG VIẾT 1
5. Review
6. Editing Practice
7. Writing Practice
B- Part 1: Writing a Paragraph Sinh viên hỏi, thảo luận theo
Chapter 1: Paragraph Structure nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1. The Three Parts of a Paragraph khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2. The Topic Sentence Giảng viên giải đ p th c m c,
2.1. Position of topic sentence 8 tiết chốt lại nh ng vấn đề quan
2.2. The two parts of a topic sentence trọng.
3. Supporting Sentences Giảng viên hƣớng d n sinh
4. The Concluding Sentences viên làm bài tập.
5. Review Sinh viên làm bài tập.
6. Writing Practice Giảng viên sửa bài làm c a
sinh viên
Chapter 2: Unity and coherence Sinh viên hỏi, thảo luận theo
1. Unity nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
2. Coherence khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2.1. Repetition of key nouns 7 tiết Giảng viên giải đ p th c m c,
2.2. Key nouns substitutes chốt lại nh ng vấn đề quan
2.3. Consistent pronouns trọng.
2.4. Transition signals Giảng viên hƣớng d n sinh
2.5. Logical order viên làm bài tập.
3. Review Sinh viên làm bài tập.
4. Writing Practice Giảng viên sửa bài làm c a
sinh viên
Chapter 3: Supporting Details: Facts, Sinh viên hỏi, thảo luận theo
Quotations, and statistics nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1. Facts versus Opinions khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2. Using Outside Sources Giảng viên giải đ p th c m c,
2.1. Plagiarism chốt lại nh ng vấn đề quan
2.2. Citing Sources 5 tiết trọng.
3. Quotations Giảng viên hƣớng d n sinh
3.1. Direct quotations viên làm bài tập.
3.2. Reporting verbs and phrases Sinh viên làm bài tập.
3.4. Punctuating direct quotations Giảng viên sửa bài làm c a
3.5. Indirect quotations sinh viên
4. Review
5. Writing Practice
119
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
120
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG VIẾT 2
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
123
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG VIẾT 3
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
127
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NHẬP MÔN DỊCH THUẬT
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
130
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG BIÊN DỊCH
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
133
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG PHIÊN DỊCH
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi Nguyễn Mạnh Bùi Nghĩa
136
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI THI QUỐC TẾ
1.1. Bố c c
1.2. Chu n đ nh gi
2.TOEIC
2.1. Bố c c
2.2. Chu n đ nh gi
3.IELTS
3.1. Bố c c
3.2. Chu n đ nh gi
4. FCE & CAE
4.1. Bố c c
4.2. Chu n đ nh gi
5. TKT
5.1. Bố c c
5.2. Chu n đ nh gi
Chƣơng 2. Tìm hiểu bài thi IELTS
1. Unit 1: Learn to succeed 8 Bài giảng trên PP kết hợp
1.1. Reading: Skim and scan reading; matching: hƣớng d n trên bài thi m u và
headings to sections, people and opinions; sentence Audio-CD
completion.
1.2. Listening: Section 1: Form completion; map
completion; table and diagram completion
1.3. Speaking: Overview of the 3 parts of the
speaking test.
1.4. Writing: Task 1: changes over time,
introductory sentences, describing trends, paragraph
plan.
2. Unit 2: Living together 8 Bài giảng trên PP kết hợp
2.1. Reading: Summary completion (from a list) hƣớng d n trên bài thi m u và
True, false, not given. Audio-CD
2.2. Listening: Section 2: note completion;
matching; Section 3: Multiple choice, table
completion.
2.3. Writing: Task 2: understanding the question;
Argument/opinion questions: the balanced
argument approach ; Linking general review
Mid-term test: Reading (40’) 1 Sinh viên làm bài kiểm tra gi a
Writing: task 1 (20’) k 60 phút
3. Unit 3: Costing the earth 8 Bài giảng trên PP kết hợp
3.1. Reading: Multiple choice, matching, dealing hƣớng d n trên bài thi m u và
with unknown vocabulary. Audio-CD
3.2. Listening: Section 3: Multiple choice,
summary completion.
3.3. Writing: Task 1: selecting significant
information; writing introductions; fixed time
diagram; making comparisons.
4. Unit 4: Healthy body, healthy mind 6 Bài giảng trên PP kết hợp
4.1. Reading: Using headings to identify purpose hƣớng d n trên bài thi m u và
138
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
139
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
GIAO TIẾP LIÊN VĂN HÓA
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
143
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
NGÔN NGỮ XÃ HỘI HỌC
- Đ nh gi và t ng kết
1.3.3.3. Differences According to - Kiểm tra nội dung đã học
Ethnicity
1.3.3.4. Differences According to 2 - Mỗi cá nhân trình bày một phần (đã
Nationality chu n bị trƣớc) và trả l i câu hỏi th c
m c từ các bạn trong lớp.
1.3.3.5. Differences According to - Đ nh gi và t ng kết
Occupation
1.3.3.6. Differences According to Class - Kiểm tra nội dung đã học
1.3.3.7. Differences According to Age - Mỗi cá nhân trình bày một phần (đã
Groups chu n bị trƣớc)
và trả l i câu hỏi th c m c từ các bạn
trong lớp.
1.3.3.8. Differences According to Gender 2 - Đ nh gi và t ng kết
1.3.4. Conclusion - Các nhóm bàn luận phần 6
1.3.5. Summary - Khích lệ cá nhân nh c lại các loại khác
biệt đã học
1.3.6. Tutor-Marked Assignment trong bài 3
Chƣơng 2. Language use in society 4
2.1 Speech communities 2
2.1.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 3 (chƣơng 1)
2.1.2. Objectives - Học nhóm:
2.1.3. Main content + Bàn luận để trả l i các câu hỏi c a
giảng viên đề ra
2.1.3.1 General Overview 2 + Các nhóm trình bày
2.1.3.2 The Concept of Speech - Đ nh gi và t ng kết
Communities
2.1.4. Conclusion - Các nhóm bàn luận phần 6
2.1.5. Summary
2.1.6. Tutor-Marked Assignment
2.2 Speech acts and speech events 4
2.2.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 1 (chƣơng 2)
2.2.2. Objectives - Học nhóm:
2.2.3. Main content 2 + Thảo luận
2.2.3.1. General Overview + Thuyết trình
2.2.3.2 Speech Acts - Đ nh gi và t ng kết
2.2.3.3 Speech Events - Kiểm tra nội dung đã học
2.2.4. Conclusion 2 - Cá nhân trình bày phần 3.3 và trả l i
th c m c từ các
2.2.5. Summary bạn trong lớp
2.2.6.Tutor-Marked Assignment - Đ nh gi và t ng kết
- Các nhóm bàn luận phần 6
146
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi TS. Bùi Diễm Hạnh
148
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
PHÂN TÍCH DIỄN NGÔN
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
151
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
LÝ LUẬN DẠY HỌC TIẾNG ANH 1
4.3. Về th i độ: Ngƣ i học nhận thức đƣợc yêu cầu c a ngành nghề, qua đ x c
định đƣợc m c tiêu phấn đấu rèn luyện nghề nghiệp.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng pháp dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. An Overview of the Language 15 Bài gỉang c a giảng viên
Teaching Methodology trên lớp
1. Basic concepts
1.1. Belief
1.2. Approaches
1.3. Methods
2. Theories of Language Learning and
Teaching
2.1. The Classical Method
2.2. The Direct Method
2.3. The Audio-Lingual Method
2.4. The „Designer‟ Methods
2.5. The Communicative Language Teaching
Chƣơng 2. Some Common Language Teaching 15 - Kiểm tra nhanh (quiz) các
Methods khái niệm đã học ở bài
1. The Grammar-Translation Method trƣớc.
1.1. Teacher‟s goals - Thảo luận nhóm các câu
1.2. The roles of teachers and students hỏi tìm hiểu bài c a giáo
1.3. Teacher‟s response to students errors viên (Sinh viên đƣợc yêu
1.4. Language focus cầu đọc bài trƣớc ở nhà).
1.5. Teaching-learning process - Thảo luận lớp (class
1.6. Techniques discussion) giúp sinh viên
2. The Direct Method hiểu bài tốt hơn và n m kiến
2.1. Teacher‟s goals thức ngay tại lớp.
2.2. The roles of teachers and students - Thực hiện tiết minh họa
2.3. Teacher‟s response to students errors (demo) cho mỗi phƣơng
2.4. Language focus pháp. (mỗi nhóm chịu trách
nhiệm một phƣơng pháp).
2.5. Teaching-learning process
Giáo viên và các nhóm khác
2.6. Techniques
nhận xét về mức độ thể hiện
phƣơng ph p trong tiết
3. The Audio-Lingual Method
minh họa.
3.1. Teacher‟s goals
3.2. The roles of teachers and students
3.3. Teacher‟s response to students errors
3.4. Language focus
3.5. Teaching-learning process
3.6. Techniques
4. Total Physical Response
4.1. Teacher‟s goals
4.2. The roles of teachers and students
4.3. Teacher‟s response to students errors
153
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
155
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
LÝ LUẬN DẠY HỌC TIẾNG ANH 2
4.2 Về kĩ n ng:
- Nhận biết c c bƣớc trong tiến trình bài giảng trên lớp
- Đ nh gi , lựa chọn, thay đ i, b sung các hoạt động cho một bài giảng trên lớp
từ bài thiết kế sẵn trong sách.
- Lựa chọn, thiết kế, thực hiện giáo c ph c v cho bài giảng
- X c định các chi tiết cho bài kiểm tra và tiến hành thiết kế bài kiểm tra
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5.Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Phƣơng ph p dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần
tiết kiểm tra, đ nh gi
Chƣơng 1 – Induction 3 Bài giảng trên lớp.
1. Principles for Language Teaching (review) Chia nhóm và giao bài
2. Teaching and Learning Method for the course (homework) bao gồm thuyết
2.1. Objectives of the course trình và thực hành (tập giảng)
2.2. Requirements of the course
2.3. Assignments
3. Assessment criteria
Chƣơng 2. Teaching Language Areas 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1. Teaching pronunciation các khái niệm đã học.
1.1. The role of pronunciation - Thuyết trình nhóm và phản
1.2. Some common pronunciation errors by hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
Vietnamese learners giảng c a giảng viên
1.3. The content of teaching pronunciation
- Bài tập giảng (demo micro-
1.4. Teaching pronunciation – General guidelines
teaching) + phản hồi và đ nh
1.5. Teaching pronunciation in Tieng Anh 10, 11,
giá c a giáo viên
12
2. Teaching vocabulary 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
2.1. The importance of teaching vocabulary các khái niệm đã học.
2.2. The content of teaching vocabulary - Thuyết trình nhóm và phản
2.3. Techniques for conveying meanings of words hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
2.4. How words are learned and remembered giảng c a giảng viên
2.5. Implications for teaching
- Bài tập giảng (demo micro-
2.6. Teaching vocabulary in Tieng Anh 10, 11, 12
teaching) + phản hồi và đ nh
giá c a giáo viên
3. Teaching grammar 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
157
4. Receptive skills
4.1. Basic principles
4.2. Models for Listening and Reading
4.3. Teaching versus Testing
5. Productive skills
5.1. Basic principles
5.2. Models for Speaking and Writing
Chƣơng 4. Teaching Language Skills - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1. Teaching Listening 3 các khái niệm đã học.
1.1. Listening process and steps
- Thuyết trình nhóm và phản
1.2. Listening activities
hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
1.3. Adapting tasks
giảng c a giảng viên
- Bài tập giảng (demo micro-
teaching) + phản hồi và đ nh
giá c a giáo viên
2. Teaching Reading
2.1. Overview 6 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
2.1.1. Teaching steps các khái niệm đã học.
2.1.2. Types of reading - Thuyết trình nhóm và phản
2.1.3. Reading skills hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
158
aids
Chƣơng 6: Language tests 6
1. The importance of testing - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1.1. The effect of testing on teaching các khái niệm đã học.
1.2. The effect of testing on learning
- Bài giảng c a giảng viên
2. Types of test
2.1. Achievement tests - Thảo luận nhóm, trả l i các
2.2. Proficiency tests câu hỏi thực hành
2.3. Aptitude tests
- Làm việc theo nhóm, thực
2.4. Diagnostic tests
hành thiết kế bài kiểm tra
2.5. Placement tests
(chu n bị ở nhà và mang đến
3. Criteria of tests
lớp để giáo viên và các nhóm
3.1. Validity
khác nhận xét) project-
3.2. Reliability based activity
3.3. Discrimination
4. Continuous assessment
5. Test types
5.1. Discrete and integrative test items
5.2. Direct and indirect test items
6. Designing tests
7. Interpreting test scores
7.1. Frequency Distribution
7.2. Measures of Central Tendency
7.3. Measures of Dispersion
7.4. Item Analysis
6.Tài liệu học tập
6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan (2009), Reading brick– Internal material.
2) V Thị Lan (2006). Language Teaching Methodology for Secondary
School. Internal textbook.
3) Harmer, J. (2001). The Practice of English Language Teaching. England.
Longman.
4) Heaton, J.B. (1990). Writing English Language Tests. New York.
Longman.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
160
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
161
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 1
3. Mô tả học phần:
Hoàn tất học phần Thực hành sƣ phạm 1, ngƣ i học đƣợc trang bị kiến thức về
nh ng nguyên t c và tiêu chí cần lƣu khi thiết kế trò chơi, hoạt động giao tiếp
và sử d ng bài hát hỗ trợ cho việc dạy và học ngoại ng . Ngƣ i học c ng đƣợc
trang bị nh ng kỹ n ng cần thiết khi tiến hành t chức trò chơi và sử d ng bài
hát trong một gi học tiếng Anh. Bên cạnh đ , ngƣ i học bƣớc đầu tìm hiểu cấu
trúc sách giáo khoa Tiếng Anh 10.
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
165
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 2
Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách 2 tiết - Thảo luận nhóm các câu hỏi tìm
giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12 (cơ hiểu bài do giảng viên biên soạn
bản) giúp sinh viên hiểu rõ nội dung bài
2. Cấu trúc sách Tiếng Anh 10 (ôn lại học
THSP1)
3. Cấu trúc sách Tiếng Anh 11, 12
3.1. L i n i đầu - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
3.2. Trang nội dung (book map) nhận xét và b sung để hình thành
3.3. 16 đơn vị bài học (unit) bài giảng
3.4. 6 bài ôn tập (test yourself)
3.5. Phần từ vựng cho c c đơn vị bài
học (glossary)
Chƣơng 2. Tìm hiểu cấu trúc một bài 2 tiết - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
(unit), cách giới thiệu ngữ liệu và phát các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
triển kỹ năng ngôn ngữ trong bài viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
1. Cấu trúc của một đơn vị bài học rõ nội dung bài học
(unit) - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
3.1. Reading nhận xét và b sung để hình thành
3.2. Speaking bài giảng
3.3. Listening - Thực hành
3.4. Writing + Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
3.5. Language Focus (Pronunciation nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
& Grammar) bài học).
+ Mỗi nh m thuyết trình phần bài
4. Cách giới thiệu ngữ liệu và phát
tập đã chu n bị trƣớc
triển kỹ năng ngôn ngữ + Nhận x t c a c c nh m kh c
4.1. Cách giới thiệu ng liệu
4.1.1. Sử d ng hình ảnh + Đ nh gi và g p c a giảng
4.1.2. Sử d ng tình huống viên
4.2. C c bƣớc phát triển kỹ n ng ngôn
ng trong một tiết học (lesson)
5. Thực hành
167
Chƣơng 3. Tìm hiểu các dạng hoạt - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
động (activities) trong một bài giảng 4 tiết các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
(lesson) viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
1. Phân biệt bài tập rèn luyện ngôn rõ nội dung bài học
ngữ và bài tập phát triển kỹ năng - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
ngôn ngữ (practice for accuracy vs. nhận xét và b sung để hình thành
practice for fluency) bài giảng
2. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ - Thực hành (xem phần thực hành ở
năng nghe trên)
3. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ
năng nói
4. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ
năng đọc
5. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ
năng viết
6. Thực hành xác định các dạng bài
tập có sẵn trong sách Tiếng Anh 10,
11, 12 trong một đơn vị bài giảng cụ
thể (lesson)
Chƣơng 4. Tìm hiểu và xác định mục
tiêu, trọng tâm ngôn ngữ, kỹ năng 10 tiết - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
trong mỗi tiết lên lớp các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
1. Các nhóm mục tiêu trong mỗi tiết viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
lên lớp rõ nội dung bài học
1.1. M c tiêu về trọng tâm ngôn ng - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
1.2. M c tiêu về kỹ n ng ngôn ng nhận xét và b sung để hình thành
1.3. M c tiêu về giáo d c và giáo bài giảng
dƣỡng
- Thực hành
2. Cách xác định trọng tâm ngôn ngữ
+ Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
cho một tiết lên lớp nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
2.1. Trọng tâm về từ vựng bài học).
(vocabulary) + Mỗi nh m thuyết trình phần bài
2.2. Trọng tâm về ng pháp tập đã chu n bị trƣớc
(grammar) + Nhận x t c a c c nh m khác
+ Đ nh gi và g p c a giảng
2.3. Trọng tâm về cấu trúc và ngôn
viên
ng chức n ng (expressions and
functional language)
3. Cách xác định trọng tâm kỹ năng
ngôn ngữ cho mỗi tiết lên lớp
(skills and subskills)
4. Thực hành
168
Chƣơng 5. Thực hành bố trí các hoạt 6 - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
đông cho từng bƣớc lên lớp các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
tiết
1. Tìm hiểu cách bố trí các hoạt động viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
trong từng phần mục về kỹ năng của rõ nội dung bài học
mỗi đơn vị bài học trong sách Tiếng
Anh 10, 11, 12 - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
5.1. Các hoạt động cho giai đoạn pre-
nhận xét và b sung để hình thành
5.2. Các hoạt động cho giai đoạn
bài giảng
while -
5.3. Các hoạt động cho giai đoạn post- Thực hành
Cần lƣu sinh viên là c c hoạt động - Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
trong một m c không nhất thiết phải đi nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
theo đƣ ng thẳng (straight line) mà c bài học)
thể là đƣ ng vòng (boomerang,
patchwork) để gi p học sinh c nhiều cơ - Mỗi nh m thuyết trình phần bài
hội vận d ng ngôn ng . tập thực hành đƣợc giao
2. Thực hành bố trí các hoạt động
trong sách cho từng bƣớc lên lớp - Nhận x t c a các nhóm khác
3. Thực hành thiết kế các họat động
bổ sung cho một tiết học - Đ nh gi và g p c a giảng viên
3.1. M c tiêu c a việc thiết kế hoạt
động b sung
3.2. Tìm hiểu một bài học cần các
hoạt động
b sung
3.3. Thiết kế hoạt động b sung cho
phần bài
học vừa đƣợc ph n tích
3.3. Thực hành thiết kế hoạt động b
sung
cho một tiết lên lớp
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
Thực hành 1: hệ số 0.3
Thực hành 2: hệ số 0.6
7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
170
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 3
Chƣơng 4. Chọn và thay đổi hoạt 10 tiết - Thảo luận / Thuyết trình
đông trong sách giáo khoa nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
(adapting activities) do giảng viên biên soạn giúp
1. Các nguyên tắc cho việc chọn sinh viên hiểu rõ nội dung bài
thay đổi một hoạt động trong sách
giáo khoa học
2. Các nguyên tắc cho việc thiết kế - Giảng viên t ng hợp câu trả
hoạt động thay thế l i, nhận xét và b sung để
3. Phân tích một hoạt động cần hình thành bài giảng
thay đổi trong một đơn vị bài học - Thực hành: xem chƣơng 2
cụ thể
4. Phân tích hoạt động thay thế
5. Thực hành
Dự trữ 1 tiết
173
7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
174
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 4
1.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học - Giảng viên t ng hợp câu trả
(unit) l i, nhận xét và b sung để
1.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy hình thành bài giảng
ng liệu - Thực hành:
1.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ + Phân chia nhóm và giao
n ng ngôn ng bài (mỗi nh m chịu tr ch
2. Thực hành giảng dạy giáo trình New nhiệm một kỹ n ng ngôn
ng )
English File + Mỗi nh m thuyết trình
phần bài tập thực hành đƣợc
giao
+ Nhận x t c a c c nh m
khác
+ Đ nh gi và g p c a
giảng viên
Dự trữ và ôn tập 1 tiết
6. Tài liệu học tập
6.1. V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for
Secondary School. Saigon University.
6.2. Reading brick (2009) – Internal material compiled by V Thị Lan.
6.3. www.teachingenglish.edu.vn
6.4. Falla, T. & A Davies, P. (2009). Solutions- Intermediate. OUP
6.5. Oxenden, C. & Latham-Koenig, C. (2008). New English File-
Intermediate. OUP
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần.
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
Thực hành 1: hệ số 0.3
Thực hành 2: hệ số 0.6
7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
177
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THPT 1
4.2 Về kỹ n ng:
- Soạn giáo án và tiến hành lên lớp một tiết hoàn chỉnh c a một bài (lesson) trong
sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12
- Soạn gi o n điện tử và tiến hành một tiết lên lớp với gi o n điện tử
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5.Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng ph p dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
kiểm tra, đ nh gi
Chƣơng 1. Đặc điểm sách Tiếng Anh 10, 11, 12 - Thảo luận / Thuyết trình
(ôn) 3 nhóm các câu hỏi ôn tập
1. Phƣơng hƣớng biên soạn - Giảng viên t ng hợp câu
2. Cấu trúc sách trả l i, nhận xét và b sung
3. Cấu trúc một đơn vị bài học (unit) để hình thành bài giảng
4. Cấu trúc một phần (section) trong một đơn vị bài
học
Chƣơng 2. Soạn giáo án (Lesson planning) - Thảo luận / Thuyết trình
1. Các chi tiết cần xác định trƣớc khi soạn gíao 6 nhóm các câu hỏi tìm hiểu
án bài do giảng viên biên soạn
1.1 Đối tƣợng c a bài giảng giúp sinh viên hiểu rõ nội
1.2. M c tiêu c a bài giảng (kiến thức, kỹ n ng dung bài học
ngôn ng , bài học giáo d c và gi o dƣỡng) - Giảng viên t ng hợp câu
1.3. Trọng tâm ngôn ng c a bài giảng trả l i, nhận xét và b sung
2. Thiết kế một giáo án để hình thành bài giảng
2.1. Các phần c a một giáo án và nh ng chi tiết - Thực hành:
trong mỗi phần + Phân chia nhóm và giao
2.2. Lựa chọn tiến trình bài giảng cho giáo án bài (mỗi nh m chịu tr ch
nhiệm một kỹ n ng ngôn
2.3. Lựa chọn hoạt động cho từng bƣớc c a tiến
ng )
trình bài giảng từ sách giáo khoa + Mỗi nh m thuyết trình
phần bài tập thực hành đƣợc
2.4. Thiết kế hoạt động còn thiếu/ Thay đ i hoạt giao
động trong sách cho phù hợp hơn với m c đích sử + Nhận x t c a c c nh m
d ng khác
+ Đ nh gi và g p c a
2.5. Dự trù th i gian cho mỗi hoạt động (timing)
giảng viên
2.6. Thiết kế giáo c cho bài giảng
3. Thực hành thiết kế giáo án
Chƣơng 3. Giảng tập 21
179
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
181
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THPT 2
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
186
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
TIẾNG ANH TIỂU HỌC
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức,
Số
Nội dung chi tiết của học phần phƣơng pháp dạy - học và
tiết
kiểm tra, đánh giá
Giảng viên giới thiệu đặc
5.1 Orientation and introduction 2 điểm môn học, m c tiêu và
nh ng yêu cầu
Thảo luận / Thuyết trình
nhóm các câu hỏi giảng viên
nêu ra
5.2 How children learn concepts and cognitive
2 - Giảng viên t ng hợp câu
development
trả l i, nhận xét và b sung
để hình thành bài giảng
Thực hành:
+ Phân chia nhóm và giao
bài (mỗi nh m chịu tr ch
nhiệm một kỹ n ng ngôn
ng )
+ Mỗi nh m thuyết trình
5.10 Micro-teaching 6
phần bài tập thực hành đƣợc
giao
+ Nhận x t c a c c nh m
khác
+ Đ nh gi và g p c a
giảng viên
5.11 Review 2 C ng cố và ôn tập
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) Teaching English – CiPELT Trainer Orientation Programme. British Council.
2012
2) Kathleen Kampa and Charles Vilina. Everybody up. Oxford University Press.
2012
3) Naomi Simmons. Family and Friends. Oxford University Press. 2011
6.2 Tài liệu khác
1. V Thị Lan. Language Teaching Methodology. Saigon University. 2006.
2. Harmer, J. How to Teach English – An Introduction to the Practice of English
Language Teaching. Essex. Longman. 1998.
189
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thùy Ngọc Trang
190
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGỮ
4.3. Về th i độ
+ Ý thức đƣợc tầm quan trọng c a việc kiểm tra, đ nh gi trong dạy và học ngoại
ng
+ C th i độ đ ng đ n trong việc soạn đề kiểm tra/ thi, tr nh thiết kế c c đề thi/
kiểm tra không đạt chất lƣợng
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy - học và kiểm
tiết
tra, đánh giá
Chapter 1 – Introduction to language testing 2
1.1. Reasons for testing
1.1.1. Finding out about progress
1.1.2. Encouraging students
1.1.3. Finding out about learning difficulties
1.1.4. Finding out about achievement
1.1.5. Placing students
1.1.6. Selecting students
1.1.7. Finding out about proficiency Sinh viên đọc bài trƣớc
1.2. Criteria and types of tests ở nhà. Trên lớp giảng
1.2.1. Validity viên giúp sinh viên tìm
1.2.2. Reliability hiểu rõ hơn c c nội
1.2.3. Reliability versus validity dung trong bài qua thảo
1.2.4. Discrimination luận nh m và bài giảng
1.2.5. Administration kết hợp trình chiếu.
1.2.6. Test instructions to the candidate
1.2.7. Backwash effects
1.2.8. Types of tests
1.3. Approaches to language testing
1.3.1. The essay-translation approach
1.3.2. The structural approach
1.3.3. The integrative approach
1.3.4. The communicative approach
Chapter 2 – Testing language areas 8
2.1. Objective testing
2.1.1. Subjective and objective testing Sinh viên đọc bài trƣớc
2.1.2. Objective tests ở nhà. Trên lớp giảng
2.1.3. Multiple- choice test items viên giúp sinh viên tìm
2.2. Tests of grammar and usage hiểu rõ hơn c c nội
2.2.1 Introduction dung trong bài qua thảo
2.2.2. Types of grammar test items luận nh m và bài giảng
2.2.3. Constructing items of grammar tests kết hợp trình chiếu. Sau
2.3. Tests of vocabulary khi hoàn tất phần l
2.3.1. Selection of items thuyết, sinh viên thực
2.3.2. Types of vocabulary test items hành theo nh m. Điểm
2.3.3. Constructing items of vocabulary tests c a bài thực hành là
192
Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
194
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ TRONG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
- Sử d ng tốt c c phần mềm công c để tích hợp vào hệ thống e-learning: Hot
Potatoes, ED Quiz, ED Toefl iBT ...
- Thiết kế đƣợc một kh a học e-learning trên nền MOODLE
- Ph t triển c c kĩ n ng cộng t c và làm việc trực tuyến
4.3 Về th i độ :
- Ý thức đƣợc tầm quan trọng c a việc sử d ng CNTT trong hoạt động dạy và học.
- Ý thức trong việc n ng cao khả n ng tự học nhằm sử d ng nguồn tài nguyên
mạng một c ch hiệu quả nhất.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Chƣơng 1: Lịch sử E-learning 3 -Gi o viên giảng bài
Kh i niệm về e-Learning -Sinh viên thảo luận theo
Xu hƣớng e-Learning trong lĩnh vực nhóm
giảng dạy ngoại ng
4 giai đọan ph t triển c a e-Learning
M-Learning: giai đoạn mới c a e-
Learning
Chƣơng 2: Lý thuyết dạy học kiến tạo 3 - Gi o viên giảng bài
(constructivism) và e-Learning -Sinh viên thảo luận theo
Bối cảnh ra đ i nhóm
Vai trò c a gi o viên và học viên
Tƣơng t c trong dạy học kiến tạo
C c phƣơng ph p dựa trên l thuyết dạy
học kiến tạo
Chƣơng 3: Tìm hiểu hệ thống E-learning 4 - Gi o viên giảng bài
trên nền MOODLE -Sinh viên thảo luận theo
C c hoạt động học tập c sự hỗ trợ c a nhóm
hệ thống online
Đặc điểm c a mô hình kh a học kết hợp
dạy học online và dạy học truyền thống
(Blended learning)
Đặc điểm c a mô hình kh a học online
hoàn toàn
Chƣơng 4: Các công cụ hỗ trợ dạy học theo 4 - Gi o viên giảng bài
mô hình e-learning -Sinh viên thảo luận theo
Tƣơng t c gi a ngƣ i học và m y tính nhóm
Tƣơng t c gi a ngƣ i dạy và ngƣ i học
C c hoạt động tƣơng t c tích hợp trong
MOODLE: Glossary, Chat, Webinar,
Database …
Phần mềm ED Toefl iBT
Chƣơng 5: Xây dựng một bài học/khóa học 6 - Gi o viên giảng bài
196
tiếng Anh trên nền MOODLE -Sinh viên thảo luận theo
T ng quan về c c công c trong nhóm
MOODLE
Tích hợp c c phƣơng tiện multimedia
(sound & video) vào trong bài học
C c thành phần thƣ ng c trong một bài
học online.
Chƣơng 6: Các công cụ kiểm tra đánh giá 5 - Gi o viên giảng bài
hỗ trợ việc dạy -Sinh viên thảo luận theo
C c công c hỗ trợ đ nh gi tự luận nhóm
C c công c đ nh gi kh ch quan
Phần mềm Hot Potatoes & ED Quiz
Chƣơng 7: Thực hành theo nhóm hoàn 5 - Gi o viên giảng bài
thiện xây dựng khóa học trên nền -Sinh viên thảo luận theo
MOODLE nhóm
Thực hành bài tập nh m
Chia s kinh nghiệm
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
[1]. Weller, M. (2005). Delivering Learning on the Net: The why, what and how of
Online Education. New York: RoutledgeFalmer.
[2]. Carliner, S. (2004). An Overview of Online Learning, 2nd edition. MA: HRD
Press, Inc.
[3]. Donnelly, R., & McSweeney, F. (2009). Applied E-learning and E-Teaching in
Higher Education. New York: Information Science Reference.
6.2. Tài liệu kh c
[1]. Allen, M. W. (2007). Designing Successful e-Learning: Forget What You
Know About Instructional Design and Do Something Interesting. California: John
Wiley & Sons, Inc.
[2]. Bender, T. (2003). Discussion-based Online Teaching to Enhance Student
Learning. Virginia: Stylus Publishing.
[3]. Brabazon, T. (2007). The University of Google: Education in the (Post)
Information Age. Hampshire, England: Ashgate Publishing Limited.
[4]. Caladine, R. (2008). Enhancing E-Learning with Media-Rich Content and
Interaction. New York: Information Science Publishing.
[5]. Carliner, S., & Shank, P. (2008). The e-Learning Handbook: Past Promises,
Present Challenges. California: John Wiley & Sons, Inc. .
[6]. Downing, K. F., & Holtz, J. K. (2008). Online Science Learning: Best
Practices and Technologies. New York: Information Science Publishing.
[7]. Gudea, S. (2008). Expectations and Demands in Online Teaching: Practical
Experiences. New York: Information Science Publishing.
197
Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Quân ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
198
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 1
công c hỗ trợ công việc giảng dạy và định hƣớng tốt cho việc trau giồi c c kỹ n ng
nghề nghiệp.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần
tiết tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách giáo khoa 10
Tiếng Anh 6, 7 tiết - Thảo luận nhóm các câu hỏi
1. Cấu trúc sách tiếng Anh 6, 7 tìm hiểu bài do giảng viên biên
1.1 L i n i đầu soạn giúp sinh viên hiểu rõ nội
1.2 Trang nội dung (book map) dung bài học
1.3 16 đơn vị bài học (unit)
- Giảng viên t ng hợp câu trả
1.4 Các bài ôn tập
l i, nhận xét và b sung để hình
1.5 Phần từ vựng cho c c đơn vị bài học
thành bài giảng
(glossary)
1.6 Grammar (Tiếng Anh 6)- hệ thống hóa các
điểm ng pháp trong sách
2. C c đặc điểm về cấu trúc c a một đơn vị bài
học (unit) ở sách Tiếng Anh 6, 7
2.1 Mỗi bài gồm 2 đến 3 phần (sections)
2.2 Mỗi phần gồm nhiều hoạt động (activities)
và có thể đƣợc ph n thành 2 đến 3 tiết lên
lớp
2.3 Các hoạt động hỗ trợ rèn luyện phát âm
2.4 Các bài tập mở rộng hoặc c ng cố
2.5 Phần ghi nhớ
2.6 Trình tự bố trí c a các hoạt động
2.7 Sự đan xen gi a các kỹ n ng (integrating
skills) trong mỗi phần (section)
2.8 Luyện tập ng pháp sau mỗi 3 đến 4 bài
2.9 Chƣa giới thiệu các từ chuyên biệt (terms)
trong ng pháp
Chƣơng 2. Using Songs in Language Teaching - Thảo luận nhóm về đề tài c a
1. The benefits of using songs in a language class 6 tiết bài học
2. Some principles of choosing songs for a - Giáo viên nhận xét, hệ thống
language class các ý kiến và b sung để hình
3. Some common ways to adapt a song thành bài giảng
4. Practice of using songs in language teaching - Thực hành theo nhóm:
+Phân chia nhóm và giao bài
(mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
một đơn vị bài học). Nhóm
chu n bị bài ở nhà
+ Mỗi nh m thuyết trình phần
200
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
202
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 2
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o d c
th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội. Điều
này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực th c đ y
trong việc học.
5 Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng pháp dạy – học
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách giáo khoa Tiếng - Thảo luận nhóm các
Anh 6, 7, 8, 9 2 tiết câu hỏi tìm hiểu bài do
4. Cấu trúc sách tiếng Anh 6, 7 (ôn lại THSP 1) giảng viên biên soạn
5. Cấu trúc sách Tiếng Anh 8, 9 giúp sinh viên hiểu rõ
5.1. L i n i đầu nội dung bài học
5.2. Trang nội dung (book map)
5.3. 16 đơn vị bài học (unit) trừ sách Tiếng Anh 9 – - Giảng viên t ng hợp
10 bài câu trả l i, nhận xét và
5.4. Các bài ôn tập b sung để hình thành
5.5. Phần từ vựng cho c c đơn vị bài học (glossary) bài giảng
5.6. Grammar (Tiếng Anh 6)- hệ thống hóa các
điểm ng pháp trong sách
Chƣơng 2. So sánh cấu trúc một đơn vị bài học 2 tiết - Thảo luận / Thuyết
(unit) trong sách Tiếng Anh 6, 7 và Tiếng Anh 8, 9 trình nhóm các câu hỏi
1. C c đặc điểm về cấu trúc c a một đơn vị bài học tìm hiểu bài do giảng
(unit) ở sách Tiếng Anh 6, 7 viên biên soạn giúp sinh
5.4. Mỗi bài gồm 2 đến 3 phần (sections) viên hiểu rõ nội dung
5.5. Mỗi phần gồm nhiều hoạt động (activities) và bài học
có thể đƣợc ph n thành 2 đến 3 tiết lên lớp - Giảng viên t ng hợp
5.6. Các hoạt động hỗ trợ rèn luyện phát âm câu trả l i, nhận xét và
5.7. Các bài tập mở rộng hoặc c ng cố b sung để hình thành
5.8. Phần ghi nhớ bài giảng
5.9. Trình tự bố trí c a các hoạt động
5.10. Sự đan xen gi a các kỹ n ng (integrating
skills) trong mỗi phần (section)
5.11. Luyện tập ng pháp sau mỗi 3 đến 4 bài
5.12. Chƣa giới thiệu các từ chuyên biệt
(terms) trong ng pháp
6. C c đặc điểm về cấu trúc c a một đơn vị bài học
(unit) ở sách Tiếng Anh 8, 9
6.1. Mỗi đơn vị bài học đều đƣợc b t đầu bằng hoạt
động gợi sự chú ý c a học sinh đối với ch đề
c a bài và các yếu tố ng liệu (từ vựng, ng
pháp) ph c v phát triển ch đề
6.2. Mỗi kỹ n ng đƣợc thiết kế thành một phần
204
1.3. Các hoạt động cho giai đoạn post-/ further - Giảng viên t ng hợp
practice/ production câu trả l i, nhận xét và
Cần lƣu sinh viên là c c hoạt động trong một phần b sung để hình thành
(section) không nhất thiết phải đi theo đƣ ng bài giảng
thẳng(straight line) mà c thể là đƣ ng vòng - Thực hành (xem ở
(boomerang, patchwork) để gi p học sinh c nhiều cơ chƣơng phía trƣớc)
hội vận d ng ngôn ng .
2. Thực hành bố trí c c hoạt động trong s ch cho một
tiết lên lớp
3. Thực hành thiết kế c c họat động b sung cho một
tiết lên lớp
Dự trữ và ôn tập 1 tiết
7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
207
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 3
- Thiết kế và tiến hành hoạt động giao tiếp cho một bài giảng (lesson) c thể
- Thiết kế và tiến hành hoạt động kết bài cho một bài giảng (lesson) c thể
- Thiết kế một bài giảng (lesson) từ một đơn vị bài học (unit) trong giáo trình
Solutions
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Nội dung chi tiết học phần Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Hoạt động đầu giờ (warm-up)
1. M c tiêu c a việc sử d ng hoạt động đầu gi 4 tiết - Thảo luận / Thuyết
5.1. Đối với ngƣ i học trình nhóm các câu hỏi
tìm hiểu bài do giảng
5.2. Đối với nội dung tiết học
viên biên soạn giúp
6. Nh ng điều cần lƣu khi thiết kế hoạt động
sinh viên hiểu rõ nội
đầu gi
dung bài học
6.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng ngôn ng c a
tiết học - Giảng viên t ng hợp
6.2. Trình độ c a ngƣ i học câu trả l i, nhận xét và
6.3. Trang thiết bị cho tiết học b sung để hình thành
6.4. Không gian trong lớp học bài giảng
6.5. Quỹ th i gian cho hoạt động
Thực hành:
7. Nh ng tiêu chí đ nh gi hiệu quả c a hoạt + Phân chia nhóm và
động đầu gi giao bài (mỗi nh m
7.1. M c đích chịu tr ch nhiệm một
7.2. Nội dung đơn vị bài học)
7.3. Cách tiến hành
+ Mỗi nh m thuyết
7.4. Giới hạn th i gian
trình phần bài tập thực
4. Một số họat động đầu gi ph biến
hành đƣợc giao
5. Thực hành
+ Nhận x t c a c c
nhóm khác
+ Đ nh gi và g p
c a giảng viên
209
Chƣơng 2. Hoạt động giao tiếp (communicative 6 tiết - Thảo luận / Thuyết
activities) trình nhóm các câu hỏi
1. C c đặc điểm c a hoạt động giao tiếp tìm hiểu bài do giảng
5.1. L h ng thông tin viên biên soạn giúp
5.2. Lựa chọn sinh viên hiểu rõ nội
5.3. Phản hồi dung bài học
6. M c tiêu c a việc sử d ng họat động giao tiếp
trong dạy và học tiếng Anh - Giảng viên t ng hợp
6.1. Đối với ngƣ i học câu trả l i, nhận xét và
6.2. Đối với kỹ n ng ngôn ng b sung để hình thành
6.3. Đối với vai trò c a ngƣ i dạy và ngƣ i học bài giảng
7. Nh ng vấn đề cần lƣu khi thiết kế họat động
Thực hành:
giao tiếp cho một tiết dạy
+ Phân chia nhóm và
7.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng ngôn ng c a
giao bài (mỗi nh m
hoạt động
chịu tr ch nhiệm một
7.2. Trình độ c a ngƣ i học
đơn vị bài học)
7.3. Quỹ th i gian cho hoạt động
8. Nh ng tiêu chí đ nh gi một hoạt động giao + Mỗi nh m thuyết
tiếp trình phần bài tập thực
8.1. M c đích hành đƣợc giao
8.2. Nội dung
8.3. Cách tiến hành + Nhận x t c a c c
8.4. Giới hạn th i gian nhóm khác
9. Thực hành + Đ nh giá và góp ý
c a giảng viên
Chƣơng 3. Hoạt động kết bài (post-activities) 6 tiết - Thảo luận / Thuyết
1. M c tiêu c a việc sử d ng hoạt động kết bài trình nhóm các câu hỏi
1.1. Đối với ngƣ i học tìm hiểu bài do giảng
1.2. Đối với nội dung tiết học viên biên soạn giúp
sinh viên hiểu rõ nội
dung bài học.
2. M c tiêu c a việc sử d ng hoạt động kết bài
2.1. Đối với ngƣ i học - Giảng viên t ng hợp
2.2. Đối với nội dung tiết học câu trả l i, nhận xét và
3. Nh ng điều cần lƣu khi thiết kế hoạt động b sung để hình thành
kết bài bài giảng
3.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng ngôn ng c a
tiết học Thực hành:
3.2. Trình độ c a ngƣ i học + Phân chia nhóm và
3.3. Trang thiết bị cho tiết học giao bài (mỗi nh m
3.4. Không gian trong lớp học chịu tr ch nhiệm một
210
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
212
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 4
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tham khảo và thực hành sử dụng - Bài giảng c a gíao viên
trang web hỗ trợ cho việc giảng dạy tiếng Anh ở 6 tiết - Thực hành:
bậc PTTH + Phân chia nhóm và giao bài
1. Tìm hiểu một số trang web hỗ trợ cho việc giảng (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
dạy tiếng Anh bậc ph thông trung học một kỹ n ng ngôn ng )
2. Giới thiệu một số họat động (từ c c trang web + Mỗi nh m thuyết trình phần
n i trên) c thể sử d ng hỗ trợ cho c c đơn vị bài tập thực hành đƣợc giao
bài học trong s ch gi o khoa + Nhận x t c a c c nh m kh c
3. Ph n tích một hoạt động từ một trang web và + Đ nh gi và g p c a giảng
c ch thay đ i cho phù hợp với m c đích sử d ng viên
4. Thực hành sử d ng các trang web này
Chƣơng 2. Tìm hiểu và thực hành giảng dạy giáo 10 tiết - Thảo luận / Thuyết trình
trình Solutions nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
1. Tìm hiểu giáo trình Solutions do giảng viên biên soạn giúp
2.1.1. C c đặc điểm c a giáo trình sinh viên hiểu rõ nội dung bài
2.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học (unit) học
2.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy ng liệu - Giảng viên t ng hợp câu trả
2.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ n ng ngôn l i, nhận xét và b sung để
ng hình thành bài giảng
3. Thực hành giảng dạy giáo trình Solutions - Thực hành:
+ Phân chia nhóm và giao bài
(mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
một kỹ n ng ngôn ng )
+ Mỗi nh m thuyết trình phần
bài tập thực hành đƣợc giao
+ Nhận x t c a c c nh m kh c
+ Đ nh gi và g p c a giảng
viên
Chƣơng 3. Tìm hiểu và thực hành giảng dạy giáo - Thảo luận / Thuyết trình
trình New English File 8 tiết nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
1. Tìm hiểu giáo trình New English File do giảng viên biên soạn giúp
2.1.1. C c đặc điểm c a giáo trình sinh viên hiểu rõ nội dung bài
2.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học (unit) học
2.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy ng liệu - Giảng viên t ng hợp câu trả
2.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ n ng ngôn l i, nhận xét và b sung để
ng hình thành bài giảng
3. Thực hành giảng dạy giáo trình New - Thực hành:
English File + Phân chia nhóm và giao bài
214
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
215
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THCS 1
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
219
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH
HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THCS 2
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Phƣơng pháp dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần
tiết kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Lesson Planning - Review
1. Objectives 3 - Thảo luận nhóm các câu hỏi
4.1. Language objectives do giáo viên biên soạn giúp
4.2. Knowledge objectives sinh viên ôn lại các kiến thức
4.3. Behavior formation đã học
5. Language focus
5.1. Vocabulary & functional language - Giáo viên t ng hợp câu trả
5.2. Grammar l i, nhận xét và b sung để
6. Procedures hình thành bài giảng
6.1. Teaching steps
6.2. Timing
6.3. Activities for teaching steps
6.3.1. Activities available in the textbooks
6.3.2. Adapting activities in the textbooks
6.3.3. Designing your own activities
Chƣơng 2. The approach and structure of
Tieng Anh 6,7, 8, 9 (regular) - Review 3 -Thảo luận nhóm các câu hỏi
1. The approach do giáo viên biên soạn/ Thuyết
1.1.3. The theme-based approach trình nhóm giúp sinh viên ôn
1.1.4. Its implication in Tieng Anh 6,7, 8, 9 lại các kiến thức đã học
2. The structure of Tieng Anh 6,7, 8, 9
2.1. The structure of the books - Giáo viên t ng hợp câu trả
2.2. The structure of a unit in the books l i, nhận xét và b sung để
hình thành bài giảng
Chƣơng 3. A comparison between the two sets - Thảo luận nhóm các câu hỏi
of Tieng Anh textbooks for grades 6,7, 8, 9 3 do giáo viên biên soạn giúp
1. Approach and structure sinh viên tìm hiểu nội dung bài
5.1. Approach
5.2. Structure of the textbook - Giáo viên t ng hợp câu trả
5.3. Structure of a unit l i, nhận xét và b sung để
2. Contents hình thành bài giảng
2.1. Topics
2.2. Language materials
2.3. Language skills
Chƣơng 4. Practice of designing and carrying - Phân chia nhóm và giao bài
out a lesson in Tieng Anh 6,7, 8, 9 (Intensive 24 chu n bị tập giảng
programme) - Soạn gi o n theo nhóm: tìm
1. Students work in groups, designing a lesson hiểu cấu tr c một bài (unit),
221
9) Tứ Anh (T ng ch biên) và nhóm tác giả. (2006, 2007, 2008) Ti ng Anh 10, 11,
12 Nâng cao – sách giáo khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n