You are on page 1of 223

1

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Mẫu 5

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN

Ngành: Sƣ phạm tiếng Anh


Mã số: 52.14.02.31

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016


2

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Trung 1
- Mã học phần: 813101
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành): 30 (15; 15; 0; 0)
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy
3. Mô tả học phần
M c tiêu ch yếu là gi p ngƣ i học n m v ng c c kĩ n ng ph t m và c thể biết
đọc, biết viết một số lƣợng nhất định ch H n thƣ ng dùng.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
- N m đƣợc qui t c ng m tiếng H n, bao gồm thanh m u, vận m u, gh p thanh
m u với vận m u, thanh điệu, đặc điểm và phƣơng ph p ph t m thanh nhẹ, sự biến
điệu c a thanh điệu, quy t c ph t m c a m cuốn lƣỡi, ng điệu và trọng m c a c u.
- N m đƣợc qui t c viết ch theo thứ tự c c n t.
4.2. Về kĩ n ng
- C thể đọc đƣợc phiên m ch H n.
- Biết viết ch H n theo đ ng qui t c.
4.3. Về th i độ
- Th i độ học tập nghiêm t c và tích cực
- C thức r n luyện ch viết và c ch ph t m.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy - học và kiểm tra,
tiết
đánh giá
Bài 1 : Xin chào! (你好) Giảng l thuyết ng m kết
1. Vận m u: a o e i u u ai ei ao ou và thanh m u b p m f 8 hợp trình chiếu slide về sơ
dtnlgkh đồ bộ phận ph t m
3

2.Bốn thanh điệu trong tiếng H n


3.Biến điệu c a thanh 3
4.C c n t cơ bản trong ch H n, quy t c viết ch
Bài 2 :Tiếng Hán không khó lắm(汉语不太难)
1. Vận m u: an en ang eng ong Cho nghe b ng r n luyện khả
2. Thanh nhẹ và c c từ mang thanh nhẹ 6 n ng ph n biệt c c m và
3. C ch đọc c a thanh 3 khi đứng trƣớc thanh 1,2,4. thanh điệu
4. Tiến hành đối thoại theo bài kho
Bài 3: Cảm ơn (谢谢! )
1.Thanh m u j q x và vận m u i ia ie iao iou(iu) ian in
R n luyện viết ch , c ch
iang ing iong 4
ph t m.
2. Biến điệu c a “不”
3. Đọc bài kh a
Bài 4: Bạn đi đâu?(你去哪儿 ?)
1.Thanh m u z c s và vận m u i er ua uo uai uei(ui) uan
uen(un) R n luyện viết ch , tập đối
4
2. Âm cuốn lƣỡi thoại
3. Tên c c ngày trong tuần
4. Đối thoại theo bài kho
Bài 5: Đây là sách gì?(这是什么书?)
1.Thanh m u zh ch sh r và vận m u –i cùng c ch phối R n luyện viết ch , tập đối
4
hợp m tiết. thoại
2.Đối thoại theo bài kh a
Bài 6: Ôn tập: Đây là thầy Vƣơng(这是王老师)
1. n tập toàn bộ c c thanh m u, vận m u đã học và
4 n tập từ bài 1 đến bài 5
c ch phối hợp c c m tiết.
2. Tập viết ch
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1. Trƣơng V n Giới, Lê Kh c Kiều L c (biên dịch-2004), i h g , Tập 1 -
quyển 1, NXB Khoa học Xã hội.
6.2. Tài liệu kh c
1. Khang Ngọc Hoa, Lai Tƣ Bình (2005), i h h i i g ”,
NXB T ng hợp TPHCM.
2. Lê Đình Kh n (1997), Nh g h Trƣ ng Đại học Khoa học
Xã hội và Nh n v n.
3. Phan K Nam (1994), Ng h i g i g, NXB Tr .
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình: 1 bài
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang
tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
4

7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng


- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thị Đoan Trang
5

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Trung 2
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành): 30 (15; 15; 0; 0)
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Tiếng Trung 1 (813101)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy
3. Mô tả học phần
Tiếp t c luyện tập và c ng cố ng m, ch trọng luyện ng điệu, ng khí và trọng
âm.Thông qua giảng luyện bài kho và m u c u đơn giản để bồi dƣỡng cho sinh viên
nh ng kĩ n ng ngôn ng về nghe n i đọc viết trong giai đoạn đầu.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
- N m đƣợc nguyên t c cơ bản về c ch đọc và c ch viết
- N m đƣợc một số điểm ng ph p
4.2. Về kĩ n ng
C khả n ng giao tiếp nh ng c u đơn giản hàng ngày.
4.3. Về th i độ
Cần c thức chuyên cần.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy - học và kiểm tra,
tiết
đánh giá
Bài 7: Tôi học tiếng Hán(我学习汉语)
1. Biến điệu c a thanh 3 và thanh nhẹ.
5 Tập nghe và n i theo b ng
2. C ch hỏi họ tên và quốc tịch ngƣ i kh c và c ch tự
giới thiệu họ tên và quốc tịch c a mình.
Bài 8: Bạn ăn gì?(你吃什么?)
1.Sự biến điệu c a số từ “一” 5 Tập đối thoại
2.C ch dùng lƣợng từ “个”
6

3.C ch mua thức n và gọi m n n


Bài 9:Bao nhiêu tiền một cân táo(苹果多少钱一斤)
1. Luyện tập ng m Luyện chính tả, làm bài
5
2. Trợ từ ng khí “吧” tập theo yêu cầu.
3. C ch mua b n, hỏi gi và mặc cả
Bài 10: Tôi đổi Nhân Dân Tệ (我换人民币)
1.Luyện ng m Luyện kh u ng , viết
5
2.Tên c c loại tiền bằng tiếng Hán. chính tả
3.C ch n i đ i c c loại tiền
Bài 11: Anh ấy sống ở đâu? ( 他住哪儿?)
1. Luyện ng m.
2. Mối quan hệ gi a trật tự từ và ng ph p tiếng H n. Cho xem một số video
5
3. Kết cấu cơ bản c a c u vị ng động từ: 主语( S ) + theo ch đề đã học.
动词( V ) +宾语( O )
4. Đối thoại theo bài kho
Bài 12: Ôn tập 2:Bạn khỏe không? ( 你身体好吗)
1.Luyện ng m.
5 n lại một số trọng điểm
2.C ch hỏi th m: “好久不见了,你身体好吗?”
3.C ch dùng c a lƣợng từ: 个、本、枝

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1. Trƣơng V n Giới, Lê Kh c Kiều L c (biên dịch-2004), i h g , Tập 1-
quyển 1, NXB Khoa học Xã hội.
6.2. Tài liệu kh c
1. Khang Ngọc Hoa, Lai Tƣ Bình (2005), i h h i i g ”,
NXB T ng hợp TPHCM.
2. Lê Đình Kh n (1997), Nh g h Trƣ ng Đại học Khoa học
Xã hội và Nh n v n.
3. Phan K Nam (1994), Ng h i g i g, NXB Tr .
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình: 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang
tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
7

- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6


7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thị Đoan Trang
8

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Trung 3
- Mã học phần: 813003
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành): 45 (20; 25; 0; 0)
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Tiếng Trung 2 (813002)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy
3. Mô tả học phần
Thông qua c c đoạn hội thoại và nh ng đoạn v n ng n sinh động, c ng cố ng
ph p, mở rộng lƣợng từ vựng, n ng cao khả n ng biểu đạt ngôn ng và khả n ng giao
tiếp.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
- Phát âm chính xác thanh điệu và ph n biệt đƣợc thanh m u, vận m u, thanh điệu.
- C thể dùng từ, m u c u để tiến hành hội thoại đơn giản trong cuộc sống thƣ ng
ngày.
4.2. Về kĩ n ng
N ng cao khả n ng nghe, n i, đọc, viết.
4.3. Về th i độ
Ngƣ i học phải thƣ ng xuyên ôn tập, c ng cố và n ng cao nh ng kiến thức đã
học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
Nội dung chi tiết của học phần
tiết dạy - học và kiểm tra, đánh giá
Bài 13: Chúng tôi đều là lƣu học
sinh.(我们都是留学生) Đàm thoại theo ch đề, kiểm tra
6
1.C ch hỏi và trả l i c u nghi vấn “………吗?” bài c .
2.Vị trí c a trạng ng trong c u.
9

3. Ph từ “也”và “都”làm trạng ng .


4. c ch giới thiệu (tên, chức danh, quốc tịch c a
một ngƣ i ) và c ch xin lỗi.
Bài 14: Bạn học ở đâu? (你在哪儿学习?)
1.C ch dùng c c đại từ nghi vấn :什么、哪儿...
2. N m đƣợc cấu tr c, vai trò, vị trí c a định ng Đàm thoại theo ch đề, kiểm tra
6
và trợ từ kết cấu “的”. bài c .
3. C ch sử d ng giới từ “在”,“给”và t n ng c a
n làm trạng ng c a động từ.
Bài 15: Cái vali này rất nặng. ( 这个箱子很重)
1.Kết cấu c a c u vị ng hình dung từ. Đàm thoại theo ch đề, luyện
6
2.C ch hỏi dùng c u chính phản. nghe theo b ng
3.N m đƣợc c ch dùng từ t ch “的”.
Bài16:Xe của bạn mới hay cũ?
( 你的车是新的还是旧的?) Đàm thoại theo ch đề, luyện
6
1. C u hỏi lựa chọn: … 还是… ? nghe theo b ng
2. C u hỏi tỉnh lƣợc dùng “呢”.
Bài 17: Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên?
( 你们公司有多少职员?)
1. C u ch “有”:A+(没)有+B
2.N m đƣợc c ch đếm số.
Tập trả l i c u hỏi. Yêu cầu làm
3.Kết cấu c a c m từ chỉ số lƣợng: 数+量+名 6
bài tập trƣớc khi đến lớp.
4.N m đƣợc c ch dùng, vị trí c a “多”
5.Ph n biệt c ch dùng , nghĩa c a:
“二”và“两”,“都不是”và“不都是”
6.C ch dùng c a “几” và “多号”
Bài 18: Bài ôn tập: Căn phòng của tôi. Tập đọc và viết 1 đoạn văn
3
(我的房间 ) ngắn
Bài 19: Bạn có thƣờng xuyên đến thƣ viện
không? ( 你常去图书馆吗?)
1.Từ ng chỉ th i gian làm trạng ng . Đàm thoại theo ch đề, kiểm tra
6
2.Sự kh c nhau gi a: “还是”và“或者”; bài c .
“咱们”và“我们”; “总”và“常”; “很少”và “很多”
3. Cách dùng c a: “好吗?”;trợ từ ng khí “吧”
Bài 20: Bạn ấy đang làm gì thế?
Đàm thoại theo ch đề, kiểm tra
( 他在做什么?)
bài c .
1.C ch dùng và nghĩa c a c c từ: 6
n lại một số ng ph p trọng
在/正/正在„.呢。
điểm.
2.N m đƣợc kết cấu c a c u c hai t n ng .
10

3.C ch hỏi phƣơng thức c a hành vi động t c:


怎么+动词

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1. Trƣơng V n Giới, Lê Kh c Kiều L c (biên dịch -2004), i h g , Tập
1-quyển 1, quyển 2, NXB Khoa học Xã hội.
6.2. Tài liệu kh c
1. Khang Ngọc Hoa, Lai Tƣ Bình (2005), i h h i i g
Hoa”, NXB T ng hợp TPHCM.
2. Lê Đình Kh n (1997), Nh g h Trƣ ng Đại học Khoa
học Xã hội và Nh n v n.
3. Phan K Nam (1994), Ng h i g i g, NXB Tr .
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình: 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang
tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 phút.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thị Đoan Trang
11

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG PHÁP 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Pháp 1
- Mã học phần: 813102
- Số tín chỉ: 2 (2,0)
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học HP/MH:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Với th i lƣợng là 30 tiết (tƣơng đƣơng với 25 gi ), học phần Tiếng Pháp 1 sẽ
trang bị cho sinh viên một phần kiến thức về ngôn ng Pháp ở trình độ A1(th i lƣợng
dạy và học là 100 gi ) theo Khung tham chiếu chung c a Cộng đồng Châu Âu dành
cho các ngôn ng (Cadre europ en commun de r f rence pour les langues), kĩ n ng
giao tiếp, ch yếu là nghe hiểu và nói nh ng câu giao tiếp thông d ng và với th i độ tự
tin, có thể đối đ p trong nh ng tình huống giao tiếp đơn giản. Sau 15 tiết học và làm
quen với tiếng Pháp, sinh viên sẽ đƣợc kiểm tra và đ nh gi qua bài kiểm tra gi a kì.
Ngoài ra, trong quá trình giảng dạy, giáo viên sẽ kết hợp them việc đ nh gi n ng lực
sinh viên qua các bài tập cá nhân hoặc bài tập nhóm.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về từ vựng và m u câu trong tiếng Pháp.
- Giúp sinh viên nói, nghe và hiểu c c đoạn giao tiếp cơ bản trong tiếng Ph p; đọc
và viết đƣợc c c đoạn v n ng n về cách tự giới thiệu và giới thiệu ngƣ i khác, về mô tả
và định vị các sự vật bằng tiếng Pháp.
4.2. Về kĩ n ng:
Sau khi học xong, sinh viên c thể nghe, n i, đọc và viết đƣợc nh ng m u c u đơn
giản về giao tiếp, mô tả ngƣ i, mô tả đồ vật trong tiếng Ph p.
12

4.3 Về th i độ:
Sinh viên phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để tiếp thu kiến thức
một cách hiệu quả hơn, đồng th i phát huy tinh thần học hỏi, tƣ duy trong học tập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
tra, đánh giá
1. Leçon 0: PREMIERS 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
CONTACTS (kèm theo sách giáo khoa)
1.1. Les lettres de l‟alphabet
1.2. L‟alphabet phon tique
1.3. Épellation – Les accents
1.4. Les nombres (de 1 à 1.000.000)
1.5. Les phrases utiles de la classe
2. Leçon 1: BIENVENUE! 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
2.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
2.1.1. Saluer
2.1.2. Demander et dire le prénom et le Sinh viên luyện tập các tình huống
nom giao tiếp theo ch điểm c a bài học
2.2. Objectifs linguistiques và làm bài tập theo nhóm.
2.2.1. Les verbes être, s’ ele au
présent
2.2.2. Les pronoms personnels
2.2.3. Masculin et féminin des noms
2.2.4. L‟interrogation avec qui
2.3. Savoir-faire: Se présenter et présenter
quelqu‟un
3. Leçon 2: QUI EST-CE? 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
3.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
3.1.1. Identifier une personne Sinh viên luyện tập các tình huống
3.2. Objectifs linguistiques giao tiếp theo ch điểm c a bài học
3.2.1. L‟article défini au singulier và làm bài tập theo nhóm.
3.2.2. Le genre des noms et des adjectifs
3.2.3. Prépositions + noms de pays et de
ville
3.3. Savoir-faire : Faire connaissance
avec quelqu‟un
4. Leçon 3: ÇA VA BIEN? 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
4.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
4.1.1 Aborder quelqu‟un
4.1.2 Demander l‟ ge, l‟adresse, le Sinh viên luyện tập các tình huống
numéro de téléphone giao tiếp theo ch điểm c a bài học
13

4.2. Objectifs linguistiques và làm bài tập theo nhóm.


4.2.1. Les verbes aller et avoir au présent
4.2.2. L‟adjectif possessif au singulier et
au pluriel
4.2.3. L‟article ind fini
4.2.4. L‟adjectif interrogatif quel et quelle
4.3. Savoir-faire : Demander des
nouvelles d‟une personne
5. Leçon 4: CORRESPONDANCE.COM 3 Giáo án điện tử: bài học và bài tập
5.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
5.1.1. Parler de ses goûts Sinh viên luyện tập các tình huống
5.2. Savoir-faire giao tiếp theo ch điểm c a bài học
5.2.1. Chercher un(e) correspondant(e) và làm bài tập theo nhóm.
5.2.2. Lateral explosion
6. Kiểm tra giữa kì 2
7. Leçon 5: TROUVEZ L’OBJET 3 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
7.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
7.1.1. Nommer, montrer et situer des
objets Sinh viên luyện tập các tình huống
7.2. Objectifs linguistiques giao tiếp theo ch điểm c a bài học
7.2.1. Le pluriel des articles et des noms và làm bài tập theo nhóm.
7.2.2. Il y a
7.2.3. L‟interrogation avec q ’es -ce que
7.3. Savoir-faire : Décrire et localiser des
objets
8. Leçon 6: PORTRAIT – ROBOT 4 Gi o n điện tử: bài học và bài tập
8.1. Objectifs communicatifs (kèm theo sách giáo khoa)
8.1.1. Exprimer la possession
8.1.2. Indiquer les couleurs Sinh viên luyện tập các tình huống
8.2. Objectifs linguistiques giao tiếp theo ch điểm c a bài học
8.2.1. Les pronoms toniques và làm bài tập theo nhóm.
8.2.2. La négation ne...pas
8.2.3. L‟accord des adjectifs avec le nom
8.3. Savoir-faire : Identifier quelqu‟un
9. Ôn tập 2

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) CAPELLE G. et MENAND R., Le nouveau Taxi 1, Méthode de françias,
Hachette Livre, Paris, 2009.
2) CAPELLE G. et MENAND R., Le e T xi C hie d’exe i es
Hachette Livre, Paris, 2009.
14

6.2. Tài liệu khác


1) MONNERIE–GOARIN Annie et SIREJOLS Evelyne, Champion 1, CLE
international, Paris, 2001.
2) GIRARDET J. et PÉCHEUR J., Campus 1, CLE International, Paris, 2002.
3) AUGE H. et al, Tout va bien 1, CLE International, Paris, 2004.
4) Các trang web: www.fle.fr, www.edufle.fr, www.bonjourdefrance.com
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 05 ă 2 6


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hu nh Ngọc Trang
15

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG PHÁP 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Pháp 2
- Mã học phần: 813103
- Số tín chỉ: 2 (2,0)
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học HP/MH:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Tiếng Pháp 1 (813102)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần sẽ trang bị tiếp cho sinh viên kiến thức về ngôn ng Pháp ở trình độ
A1(th i lƣợng dạy và học là 100 gi ) theo Khung tham chiếu chung c a Cộng đồng
Châu Âu dành cho các ngôn ng (Cadre européen commun de référence pour les
langues), kĩ n ng giao tiếp, ch yếu là nghe hiểu và nói nh ng câu giao tiếp thông d ng
và với th i độ tự tin, có thể đối đ p trong nh ng tình huống giao tiếp đơn giản. Các bài
học đƣợc xây dựng kết hợp phần lý thuyết và thực hành. Sau 15 tiết học, sinh viên sẽ
đƣợc kiểm tra và đ nh gi qua bài kiểm tra gi a kì. Ngoài ra, trong quá trình giảng dạy,
giáo viên sẽ kết hợp thêm việc đ nh gi n ng lực sinh viên qua các bài tập cá nhân hoặc
bài tập nhóm.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên từ vựng và m u câu theo từng ch đề: mua s m, miêu tả
c n nhà hoặc c n hộ, hỏi và chỉ đƣ ng, trình bày nh ng thông tin về du lịch hoặc về các
chuyến đi.
- Giúp sinh viên luyện tập giao tiếp bằng tiếng Pháp theo các ch đề.
4.2 Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể nghe, n i, đọc, và viết đƣợc
các m u c u, đoạn v n cơ bản bằng tiếng Pháp.
16

4.2 Về th i độ: Sinh viên phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để
tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả hơn, đồng th i phát huy tinh thần học hỏi, tƣ duy
trong học tập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức/
Số
Nội dung chi tiết HP/MH Phƣơng pháp dạy – học và
tiết
kiểm tra, đánh giá
10. Leçon 7: SHOPPING 4 Gi o n điện tử: bài học và
10.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
10.1.1. C khoa)
aractériser un objet
10.1.2. D
emander et indiquer le prix Demander Sinh viên luyện tập các
et indiquer le prix tình huống giao tiếp theo
10.1.3. E ch điểm c a bài học và
xprimer des goûts làm bài tập theo nhóm.
10.2. Objectifs linguistiques
10.2.1. L
‟adjectif interrogatif quels et quelles
10.2.2. L
‟interrogation avec comment, combien
10.2.3. L
es adjectifs démonstratifs ce(s), cet(te)
10.3. Savoir-faire : Faire des achats
11. Leçon 9: APPARTEMENT À 4 Gi o n điện tử: bài học và
LOUER bài tập (kèm theo sách giáo
11.1. Objectifs communicatifs khoa)
11.1.1. S
ituer un lieu sur un plan
11.1.2. S‟informer sur un lieu Sinh viên luyện tập các
11.1.3. Décrire un appartement tình huống giao tiếp theo
11.2. Objectifs linguistiques ch điểm c a bài học và
11.2.1.Les pronoms toniques au pluriel làm bài tập theo nhóm.
11.2.2.Les prépositions + nom
11.2.3.L‟interrogation avec où
11.3. Savoir-faire : Comprendre une annonce
immobilère
12. Leçon 10: C’EST PAR OÙ? 5 Gi o n điện tử: bài học và
12.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
12.1.1. D khoa)
17

emander son chemin


12.1.2. I
ndiquer une direction Sinh viên luyện tập các
12.1.3. I tình huống giao tiếp theo
ndiquer un moyen de transport ch điểm c a bài học và
12.2. Objectifs linguistiques làm bài tập theo nhóm.
12.2.1. L
‟imp ratif
12.2.2. P
rendre au présent
12.2.3. L
es prépositions et articles contractés
12.2.4. L
‟adverbe Y
12.3. Savoir-faire : Demander et in diquer un
chemin
13. Kiểm tra giữa kì 2
14. Leçon 11: BON VOYAGE! 4 Gi o n điện tử: bài học và
14.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
14.1.1. S khoa)
ituer un lieu sur une carte
14.1.2. D Sinh viên luyện tập các
onner un conseil tình huống giao tiếp theo
14.2. Objectifs linguistiques ch điểm c a bài học và
14.2.1. C làm bài tập theo nhóm.
’es + lieu/+ article +nom/ + adjective
14.2.2. L
es préposition de lieu
14.2.3. L
e pronom sujet On
14.3. Savoir-faire: Présenter des informations
touristiques
15. Leçon 13: UN ALLER SIMPLE 4 Gi o n điện tử: bài học và
15.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
15.1.1. D khoa)
emander et donner l‟heure
15.1.2. I
ndiquer une date Sinh viên luyện tập các
15.1.3. D tình huống giao tiếp theo
emander poliment ch điểm c a bài học và
15.2. Objectifs linguistiques làm bài tập theo nhóm.
18

15.2.1. L
‟interrogation avec quand, quelle
15.2.2. L
e verbe Partir au présent
15.3. Savoir-faire: Réserver un billet de train
16. Leçon 14: À LONDRES 5 Gi o n điện tử: bài học và
16.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
16.1.1. D khoa)
emander la profession de quelqu‟un
16.1.2. S
ituer dans le temps Sinh viên luyện tập các
16.2. Objectifs linguistiques tình huống giao tiếp theo
16.2.1. F ch điểm c a bài học và
aire au présent làm bài tập theo nhóm.
16.2.2. L
‟interrogation avec est- e q e q ’es -
ce que, quand est-ce que, où est-ce que
16.2.3. L
e genre des noms
16.3. Savoir-faire: S‟informer sur les activit s
des autres
17. Ôn tập 2

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) CAPELLE G. et MENAND R., Le nouveau Taxi 1, Méthode de françias,
Hachette Livre, Paris, 2009.
2) CAPELLE G. et MENAND R., Le e T xi C hie d’exe i es
Hachette Livre, Paris, 2009.
6.2. Tài liệu khác
1) MONNERIE–GOARIN Annie et SIREJOLS Evelyne, Champion 1, CLE
international, Paris, 2001.
2) GIRARDET J. et PÉCHEUR J., Campus 1, CLE International, Paris, 2002.
3) AUGE H. et al, Tout va bien 1, CLE International, Paris, 2004.
4) Các trang web: www.fle.fr, www.edufle.fr, www.bonjourdefrance.com
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
19

7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h ngày 21 tháng 05 ă 2 6


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hu nh Ngọc Trang
20

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG PHÁP 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Pháp 3
- Mã học phần: 813104
- Số tín chỉ: 3 (3,0)
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học HP/MH:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Tiếng Pháp 2 (813103)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần sẽ trang bị tiếp cho sinh viên kiến thức về ngôn ng Pháp ở trình độ
A1(th i lƣợng dạy và học là 100 gi ) theo Khung tham chiếu chung c a Cộng đồng
Châu Âu dành cho các ngôn ng (Cadre européen commun de référence pour les
langues), kĩ n ng giao tiếp, ch yếu là nghe hiểu và nói nh ng câu giao tiếp thông d ng
và với th i độ tự tin, có thể đối đ p trong nh ng tình huống giao tiếp đơn giản. Các bài
học đƣợc xây dựng kết hợp phần lý thuyết và thực hành. Sau 20 tiết học, sinh viên sẽ
đƣợc kiểm tra và đ nh gi qua bài kiểm tra gi a kì. Ngoài ra, trong quá trình giảng dạy,
giáo viên sẽ kết hợp thêm việc đ nh gi n ng lực sinh viên qua các bài tập cá nhân hoặc
bài tập nhóm.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về v n h a c a ngƣ i Ph p trong đ i sống hàng
ngày và trong công việc.
- Giúp sinh viên tự trang bị vốn từ vựng và khả n ng sử d ng tiếng Pháp trong
giao tiếp, học tập và nghiên cứu.
4.2 Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể tự tin hơn trong việc sử d ng
tiếng Pháp.
21

4.2 Về th i độ: Sinh viên phát huy tinh thần làm việc theo nhóm, theo tập thể để
tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả hơn, đồng th i phát huy tinh thần học hỏi, tƣ duy
trong học tập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học và
kiểm tra, đánh giá
18. Leçon 15: LE DIMANCHE MATIN 5 Gi o n điện tử: bài học và
18.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
18.1.1. S khoa)
‟informer sur une activit en cours,
habituelle
18.1.2. D Sinh viên luyện tập các tình
ire quel sport on fait huống giao tiếp theo ch
18.2. Objectifs linguistiques điểm c a bài học và làm bài
18.2.1. L tập theo nhóm.
ire et écrire au présent
18.2.2. L
es verbes pronominaux
18.2.3. F
aire (de), jouer (à) + sport
18.3. Savoir-faire : Parler de ses habitudes
19. Leçon 17: ON FAIT DES CRÊPES? 5 Gi o n điện tử: bài học và
19.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
19.1.1. D khoa)
emander et exprimer des besoins
19.1.2. S‟informer sur des habitudes Sinh viên luyện tập các tình
19.1.3.Indiquer des quantités huống giao tiếp theo ch
19.2. Objectifs linguistiques điểm c a bài học và làm bài
19.2.1.L‟article partitif d de l de l’ des tập theo nhóm.
19.2.2.Boire, acheter et manger au présent
19.3. Savoir-faire : Parler de ses habitudes
alimentaires et faire une liste de
courses
20. Leçon 18: IL EST COMMENT? 5 Gi o n điện tử: bài học và
20.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
20.1.1. R khoa)
apporter des événements passés
20.1.2. E
xprimer une opinion
20.2. Objectifs linguistiques Sinh viên luyện tập các tình
20.2.1. P huống giao tiếp theo ch
22

assé composé avec avoir điểm c a bài học và làm bài


20.2.2. L tập theo nhóm.
a formation du participe passé
20.2.3. L
‟accord de l‟adjectif beau
20.3. Savoir-faire : Parler de sa journée
21. Leçon 19: CHÈRE LÉA… 5 Gi o n điện tử: bài học và
21.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
21.1.1. P khoa)
arler d‟ v nements pass s
21.1.2. I Sinh viên luyện tập các tình
nterroger sur le moment et la durée huống giao tiếp theo ch
21.2.Objectifs linguistiques điểm c a bài học và làm bài
21.2.1.Le passé composé avec être tập theo nhóm.
21.2.2. P
our et dans + durée future
21.3. Savoir-faire : Écrire une carte postale
22. Kiểm tra giữa kì 3
23. Leçon 22: PETITES ANNONCES
23.1. Objectifs communicatifs
23.1.1. E
xprimer la possibilité, le savoir-
faire, la volonté
23.1.2. E
xprimer l‟obligation
23.2. Objectifs linguistiques
23.2.1. V
ouloir et savoir au présent
23.2.2. I
l faut + infinitif
23.2.3. L
e future proche
23.3. Savoir-faire: Conseiller quelqu‟un
24. Leçon 23: QU’EST-CE QU’ON LUI 5 Gi o n điện tử: bài học và
OFFRE? bài tập (kèm theo sách giáo
24.1. Objectifs communicatifs khoa)
24.1.1. F
aire des propositions
24.1.2. A Sinh viên luyện tập các tình
cepter et refuser une proposition huống giao tiếp theo ch
24.2. Objectifs linguistiques điểm c a bài học và làm bài
24.2.1. C tập theo nhóm.
onnaître au présent
23

24.2.2. L
es pronoms COD
24.2.3. L
es pronoms COI
24.3. Savoir-faire: Organiser une
réunion ou une soirée
25. Leçon 25: Enquête 5 Gi o n điện tử: bài học và
25.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
25.1.1. E khoa)
xprimer des goûts et des préférences
25.1.2. E
xprimer la fr quence et l‟intensit Sinh viên luyện tập các tình
25.2. Objectifs linguistiques huống giao tiếp theo ch
25.2.1. L điểm c a bài học và làm bài
a fr quence et l‟intensit avec tập theo nhóm.
beaucoup (de), peu (de)
25.2.2. L
a négation
25.3. Savoir-faire: Parler de ses loisirs
26. Leçon 26: Quitter Paris 5 Gi o n điện tử: bài học và
26.1. Objectifs communicatifs bài tập (kèm theo sách giáo
26.1.1. D khoa)
emander et exprimer une opinion
26.1.2. E
xprimer une contestation Sinh viên luyện tập các tình
26.2. Objectifs linguistiques huống giao tiếp theo ch
26.2.1. L điểm c a bài học và làm bài
a cause avec pourquoi, parce que tập theo nhóm.
26.2.2. -
Trop/Assez+adjectif
-Trop de/ assez de+ nom
26.2.3. T
out(e), tous/toutes
26.3.Savoir-faire: Parler des avantages et
des inconvénients de différents styles
de vie
27. Ôn tập 2

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính:
1) CAPELLE G. et MENAND R., Le nouveau Taxi 1, Méthode de françias,
Hachette Livre, Paris, 2009.
24

2) CAPELLE G. et MENAND R., Le e T xi C hie d’exe i es


Hachette Livre, Paris, 2009.
6.2 Tài liệu khác
1) MONNERIE–GOARIN Annie et SIREJOLS Evelyne, Champion 1, CLE
international, Paris, 2001.
2) GIRARDET J. et PÉCHEUR J., Campus 1, CLE International, Paris, 2002.
3) AUGE H. et al, Tout va bien 1, CLE International, Paris, 2004.
4) Các trang web: www.fle.fr, www.edufle.fr, www.bonjourdefrance.com
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h ngày 21 tháng 05 ă 2 6


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hu nh Ngọc Trang
25

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
LUYỆN ÂM

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Luyện m
- Mã học phần: 813020
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về c c cơ quan ph t m, nguyên t c và
hệ thống ph n loại c c nguyên m và ph m trong tiếng Anh. Sinh viên c cơ hội thực
tập với từng loại nguyên m và 1 số ph m trong tiếng Anh đƣợc ph n chia theo từng
bài c thể. C c bài học lí thuyết đƣợc thiết kế đi k m với phần thực hành và c thể k o
dài nhiều tuần. Bài kiểm tra gi a k đƣợc bố trí vào tuần 7. Ngoài ra, gi o viên nên
thiết kế phần kiểm tra thực hành ph t m (c thể cùng với bài kiểm tra gi a k họ c
trong suốt học phần).
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về c c cơ quan ph t m.
- Giúp sinh viên hiểu các nguyên t c và hệ thống phân loại các nguyên âm và ph
âm trong tiếng Anh.
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về c c đặc điểm phát âm c a các nguyên âm và
ph âm trong tiếng Anh dựa trên hệ thống phân loại.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể cải thiện cách phát âm, giúp cho
kỹ n ng giao tiếp bằng tiếng Anh c a các em hiệu quả hơn.
4.3. Về th i độ: Sinh viên dần hình thành tinh thần tự học, tự nghiên cứu, tự giác
trong học tập đồng th i hình thành định hƣớng nghề nghiệp rõ ràng.
26

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức /Phƣơng
Số
Nội dung chi tiết HP/MH pháp dạy – học và kiểm tra,
tiết
đánh giá
1. Lesson 1: The Organs of Speech 2 Gi o n điện tử, bài giảng.
1.1.General
1.2. Description
2. Lesson 2: Vowels 2 Gi o n điện tử, bài giảng.
2.1. General
2.2. Classification
2.2.1. The number of English vowels
2.2.2. The principles of classification
2.3. Diphthongs
3. Lesson 3: Front Vowels 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
3.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
3.2. Drill âm theo hƣớng d n.
3.2.1 Target sound /  /
3.2.2 Target sound / /
3.2.3 Target sound / /
3.2.4 Target sound / /
4. Lesson 4: Central Vowels 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
4.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
4.2. The “Schwa” m theo hƣớng d n.
4.3. Drill
4.3.1 Target sound / /
4.3.2 Target sound / /
4.3.3 Target sound / /
5. Lesson 5: Back Vowels 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
5.1 Description giáo viên, sinh viên luyện phát
5.2. Drill m theo hƣớng d n.
5.2.1 Target sound / /
5.2.2 Target sound / /
Lesson 5: Back Vowels (cont.) 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
5.2.3. Target sound / / giáo viên, sinh viên luyện phát
5.2.4 Target sound /  / m theo hƣớng d n.
5.2.5 Target sound /  /
Kiểm tra giữa kỳ 2
6. Lesson 6: Diphthongs 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
6.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
6.2. Drill m theo hƣớng d n.
27

6.2.1 Target sound //


6.2.2 Target sound //
6.2.3 Target sound //
Lesson 6: Diphthongs (cont.) 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
6.2.4. Target sound / / giáo viên, sinh viên luyện phát
6.2.5. Target sound /  / m theo hƣớng d n.
Lesson 6: Diphthongs (finished) 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
6.2.6 Target sound /  / giáo viên, sinh viên luyện phát
6.2.6. Target sound /  / m theo hƣớng d n.
7. Lesson 7: Triphthongs 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
7.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
7.2. Drill m theo hƣớng d n.
8. Lesson 8: The English Consonants 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
8.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
8.2. Classification m theo hƣớng d n.
8.2.1. Principles
8.2.2 Consonant chart
9. Lesson 9: Plosive Consonants 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
9.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
9.2. Listing m theo hƣớng d n.
9.3 Drill
9.3.1 Bilabial plosive consonants
9.3.2 Alveolar plosive consonants
9.3.3 Velar plosive consonants
9.4 Ôn tập 3

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Giáo trình Ng Âm do Khoa biên soạn.
6.2. Tài liệu khác
1) Mark Hancock, English Pronunciation in Use, Cambridge University Press, 2003.
2) Peter Roach, Phonetics and Phonology, Cambridge University Press, 1983.
3) Sarah Cunningham & Bill Bowler, New Headway Pronunciation Course _
Intermediate, Oxford, 2000.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
28

7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng


- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
29

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGỮ ÂM – ÂM VỊ HỌC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ng âm – Âm vị học
- Mã học phần: 813021
- Số tín chỉ: 2 (2,0)
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Luyện Âm (813020)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sỉ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về c c cơ quan phát âm, nguyên t c và
hệ thống phân loại các nguyên âm và ph âm trong tiếng Anh. Sinh viên c cơ hội thực
tập với từng loại nguyên âm và 1 số ph âm trong tiếng Anh đƣợc phân chia theo từng
bài c thể. Các bài học lí thuyết đƣợc thiết kế đi k m với phần thực hành và có thể kéo
dài nhiều tuần. Bài kiểm tra gi a k đƣợc bố trí vào tuần 7. Ngoài ra, giáo viên nên
thiết kế phần kiểm tra thực hành phát âm (có thể cùng với bài kiểm tra gi a k họ c
trong suốt học phần).
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về c c cơ quan ph t m.
- Giúp sinh viên hiểu các nguyên t c và hệ thống phân loại các nguyên âm và ph
âm trong tiếng Anh.
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về c c đặc điểm phát âm c a các nguyên âm và
ph âm trong tiếng Anh dựa trên hệ thống phân loại.
4.3 Về kĩ n ng:
Sau khi học xong, sinh viên có thể cải thiện cách phát âm, giúp cho kỹ n ng giao
tiếp bằng tiếng Anh c a các em hiệu quả hơn.
4.3Về th i độ:
Sinh viên dần hình thành tinh thần tự học, tự nghiên cứu, tự giác trong học tập
đồng th i hình thành định hƣớng nghề nghiệp rõ ràng.
30

5 Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
tra, đánh giá
1. Lesson 10: Fricative consonants 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
1.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
1.2. Listing m theo hƣớng d n.
1.3. Drill
1.3.1. Labio-dental fricative
1.3.2. Dental fricative consonants
1.3.3. Alveolar fricative consonants
1.3.4. Palato-alveolar fricative
1.3.5. Glottal fricative consonant
2. Lesson 11: Affricative consonants 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
2.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
2.2. Drill m theo hƣớng d n.
2.2.1. Palato – alveolar affricative
voiceless consonant
2.2.2. Palato – alveolar affricative voiced
consonant
3. Lesson 12: Approximants 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
3.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
3.2. Drill m theo hƣớng d n.
3.2.1. Bilabial approximant voiced
consonant
3.2.2. Alveolar approximant voiced
consonant
3.2.3. Palatal approximant voiced
consonant
4. Lesson 13: Nasal consonants 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
4.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
4.2. Drill m theo hƣớng d n.
4.2.1. Bilabial nasal voiced consonant
4.2.2. Alveolar nasal voiced consonant
4.2.3. Velar nasal voiced consonant
4.2.4. Nasal plosion
5. Lesson 14: Lateral consonants 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
5.1. Description giáo viên, sinh viên luyện phát
5.2. Drill m theo hƣớng d n.
5.2.1. lear /l/
5.2.2. Dark /l/
31

5.2.3. Lateral explosion


6. Lesson 15: Consonant clusters 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
6.1. Initial sequences giáo viên, sinh viên luyện phát
6.1.1. Sequences of two consonants m theo hƣớng d n.
initially
6.1.2. Sequences of three consonants
initially
6.2. Final sequences
6.3. Longer consonant sequences
7. Lesson 16: Weak forms 2 Gi o n điện tử, bài giảng c a
7.1. General giáo viên, sinh viên luyện phát
7.2. Rules m theo hƣớng d n.
7.3. Weak forms of English sounds
7.4. Drill
8. Mid – term test 2
9. Lesson 17: Assimilation 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
9.1. Definition giáo viên, sinh viên luyện phát
9.2. Types m theo hƣớng d n.
9.2.1. Assimilation affecting the active
organs of speech and the point of
articulation
9.2.2. Assimilation affecting the manner
or the production of the air stream
9.2.3. Assimilation affecting the work of
the vocal cords
9.3. Degrees of assimilation
9.3.1. Complete
9.3.2. Partial
9.3.3. Intermediate
10. Lesson 18: Stress 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
10.1. Definition giáo viên, sinh viên luyện phát
10.2. Kinds of stress m theo hƣớng d n.
10.3. Degree of stress
10.3.1.In phrases or sentences
10.3.2.In words
10.4. Contrastive stress patterns
10.5. Basic rules of English stress
10.5.1.Word stress
10.5.2.Phrase stress
10.5.3.Sentence stress
11. Lesson 21: Pitch and intonation 3 Gi o n điện tử, bài giảng c a
32

11.1. Pitch giáo viên, sinh viên luyện phát


11.2. Intonation m theo hƣớng d n.
11.2.1.General
11.2.2.Terms and symbols for English
intonation
11.2.3.Types of tones
11.2.4.Functions of tones
12. Ôn tập 2

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Giáo trình Ng Âm do Khoa biên soạn.
6.2. Tài liệu khác
1) Mark Hancock (2003), English Pronunciation in Use, Cambridge University Press.
2) Peter Roach (1983), Phonetics and Phonology, Cambridge University Press.
3) Sarah Cunningham & Bill Bowler (2000), New Headway Pronunciation Course _
Intermediate, Oxford.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Quân ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Võ Th y Thanh Thảo
33

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGỮ PHÁP

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ng ph p
- Mã học phần: 813106
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Nội dung học phần này ch yếu là về c c từ loại trong tiếng Anh: danh từ, tính từ,
trạng từ, đại từ...; ngoài ra c c em còn đƣợc cung cấp một số kiến thức c liên quan.
Nh ng vấn đề này hầu hết c c em đã đƣợc học nhiều ở ph thông, tuy nhiên c c em học
theo kiểu nhồi nh t, đối ph , học để thi nên thực tế khi vào đại học, mặc dù học lại
nh ng vấn đề đã đƣợc học, nhƣng c c em v n gặp rất nhiều kh kh n nhất là về phƣơng
ph p học. Vì vậy nh ng kiến thức đƣợc dạy ở học phần này phải đƣợc c c em tiếp thu
một c ch c hệ thống, ch động và s ng tạo. C c em không chỉ n m v ng đƣợc kiến
thức mà còn phải biết t ng hợp và so s nh sự giống nhau và kh c nhau c a c c d liệu.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
Sau khi học xong học phần này, các em sẽ n m đƣợc một khối lƣợng kiến thức
ng ph p đ ng kể. Các em sẽ đƣợc luyện tập khá nhiều để các em có thể vận d ng đƣợc
một cách tốt nhất vào các môn học kh c nhƣ môn n i, đọc, viết…
4.2. Về kĩ n ng
Sau khi học xong học phần này, các em sẽ đƣợc rèn luyện kỹ n ng hệ thống hóa
kiến thức, tự đọc s ch để có thể n m v ng, nhớ lâu, vận d ng tốt nh ng kiến thức ng
pháp vào nh ng môn khác. Các em có thể nói, viết c u chính x c hơn, giảm thiểu lỗi
ng ph p thƣ ng m c phải c ng nhƣ cải thiện kỹ n ng nghe hiểu, đọc hiểu và nh ng kỹ
n ng kh c.
34

4.3. Về thái độ
Giảng viên phải thƣ ng xuyên cập nhật kiến thức, thiết kế bài giảng một cách
khoa học, hấp d n; hƣớng d n các em cách tự học, tự đọc bài trƣớc khi lên lớp, cách
thảo luận một vấn đề; Khi các em gặp khúc m c, giảng viên nên tìm hiểu, gợi ý giúp
các em tự tìm ra câu trả l i, có nhƣ vậy thì các em sẽ nhớ đƣợc bài kỹ và l u. Đối với
sinh viên, các em phải tập cho mình cách tự học, tự nghiên cứu, cách tìm tài liệu tham
khảo; ch động, tích cực tham gia bài học trên lớp bằng cách nêu ý kiến và đặt câu hỏi
về nh ng vấn đề chƣa hiểu rõ. C c em đƣợc khuyến khích làm việc theo nhóm.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp dạy –
Nội dung chi tiết của học phần
tiết học và kiểm tra, đánh giá
1. Unit 1:The Future 4 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
1.1. Will and be going to vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.2.Present simple and present Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
continuous for the future nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
1.3. Future continuous and future thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
perfect (continuous) cho đ p án.
1.4. Be to + infinitive, be about to Sinh viên làm bài tập.
+ infinitive
1.5. Other ways of talking about the
future
1.6. The future seen from the past
2. Unit 2: Modals and semi- 6 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
modals vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2.1.Can, could, be able to and be Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
allowed to nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
2.2. Will, would and used to thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
2.3. May and might cho đ p án.
2.4. Must and have (got) to Sinh viên làm bài tập.
2.5. Need(n’t), don’t need to and
don’t have to
2.6. Should, ought to and had
better
3. Unit 3: Nouns 4 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
3.1. Agreement between subject vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
and verb 1 Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
3.2. Agreement between subject nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
and verb 2 thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
3.3. Agreement between subject cho đ p án.
and verb 3 Sinh viên làm bài tập.
3.4. Compound nouns and noun
phrases
4. Unit 4: Articles, 8 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
determiners and vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
quantifiers Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
35

4.1. A/an and one nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ


4.2. A/an, the and zero article 1 thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
4.3. A/an, the and zero article 2 cho đ p án.
4.4. A/an, the and zero article 3 Sinh viên làm bài tập.
4.5. Some and any
4.6. No, none (of) and not any
4.7. Much (of), many (of), a lot of,
lots (of), etc.
4.8. All (of), whole, every, each
4.9. Few, little, less, fewer
5. Unit 5: Pronouns, 4 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
substitution and leaving vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
out words Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
5.1. Reflexive pronouns: herself, nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
himself, themselves, etc. thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
5.2. One and ones cho đ p án.
5.3. So and not as substitutes for Sinh viên làm bài tập.
clauses, etc.
5.4. Do so; such
5.5. More on leaving out words
after auxiliary verbs
5.6. Leaving out to-infinitives
Review and Mid-term Test 3 Sinh viên kiểm tra viết.
6. Unit 6: Adjectives and 8 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
adverbs vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
6.1. Gradable and non-gradable Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
adjectives 1 nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
6.2. Gradable and non-gradable thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
adjectives 2 cho đ p án.
6.3. Participle adjectives and Sinh viên làm bài tập.
compound adjectives
6.4. Adjectives + to-infinitive, -
ing, that clause, wh-clause
6.5. Adverbs of place, direction,
indefinite frequency, and time
6.6. Comment adverbs and
viewpoint adverbs
7. Unit 7: Prepositions 8 Sinh viên hỏi, thảo luận theo nhóm nh ng
7.1. Prepositions of position and vấn đề chƣa hiểu khi đọc bài trƣớc ở nhà.
movement Giảng viên giải đ p th c m c, chốt lại
7.2. Between and among nh ng vấn đề quan trọng một cách hệ
7.3. Prepositions of time thống. Hƣớng d n sinh viên làm bài tập,
7.4. Talking about exceptions cho đ p án.
7.5. Prepositions after verbs Sinh viên làm bài tập.
7.6. Prepositions after nouns
7.7. Two- and three-word verbs:
word order
36

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) Hewings, Martin (2014), Advanced Grammar in Use, Third Edition, Cambridge.
6.2. Tài liệu khác
1) Thomson, A.J. and A.V. Martinet (1971),A Practical English
Grammar,Oxford:OxfordUniversity Press.
2) Alexander, L.G. (1992), Longman English Grammar.England: Longman.
3) Eastwood, J. (1994),Oxford Guide To English Grammar.Oxford:
OxfordUniversity Press.
4) Eastwood, J. (1999), OxfordPractice Grammar,Oxford: OxfordUniversity
Press.
5) Vu ThiLan (2000-2001), Grammar Part 1&2, TeacherTrainingCollege –
Foreign Language Department.
6) Swan, M. and Walter, C (2015), Oxford English Grammar Course-Advanced,
Oxford: Oxford University Press.
7) Yule, G. (2015), Oxford Practice Grammar- Advanced-SupplementaryExercises,
Oxford: Oxford University Press.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
37

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
HÌNH THÁI – CÖ PHÁP HỌC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Hình thái – C ph p học
- Mã học phần: 813301
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc:Ng ph p (813106) và luyện m (813020)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần gồm 2 phần chính:
+ Hình th i học:
Đối tƣợng nghiên cứu c a phần này là hình vị và nh ng c ch kết hợp hình vị để tạo
nên từ. Ở bƣớc tiếp theo, cấu tr c và ph n loại từ theo cấu tr c; tiêu chu n nhận dạng và
ph n loại từ sẽ đƣợc đề cập qua c c ch đề sau:
 Phân tích cấu trúc từ; Hình vị và các loại hình vị
 Cách cấu tạo từ :Ph tố; Tạo từ ngƣợc; Ghép từ; Dạng kết hợp
 Cách cấu tạo từ : Láy từ; Xén từ; Trộn từ, Viết t t từ
 Cách cấu tạo từ : Từ tƣợng âm; Tạo từ mới; Vay mƣợn; Đảo chức n ng
 C c thay đ i về mặt hình thái-âm vị học: Thay đ i nguyên m; thay đ i trọng
m; thay đ i nguyên m do thay đ i trọng âm; trƣ ng hợp ngoại lệ
+ C ph p học:
Phần này nhằm trang bị cho sinh viên nh ngkiến thức sau:
 Các từ loại (word classes)
Trang bị cho sinh viên kiến thức về việc xếp loại từ
 Các loại ng , cú và câu (phrases, clauses and sentences)
Trang bị cho sinh viên kiến thức về phrases (noun, adjective, adverb, preposition);
clauses (noun, adjective, adverb) ; sentences (simple, compound, complex,
compound-complex)
38

 C c mối quan hệ ng ph p (grammatical relations)


Trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu tr c (endocentric,exocentric, modification,
complementation, predication)
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Sinh viên biết đƣợc đơn vị nhỏ nhất tạo nên từ là hình vị (morpheme). N m đƣợc
c c c ch thành lập từ kh c nhau nhƣ compounding, affixation, shortening, conversion,
echoism, vv… Sinh viên đƣợc trang bị một số kh i niệm cơ bản về từ loại và cấu trúc
c a ng , c và c u (phrases, clauses and sentences) để c thể kiểm tra tính chính x c
c a c u viết hay dịch và giải thích nh ng c u mơ hồ (ambiguous sentences).
4.2. Về kĩ n ng
Sinh viên có khả n ng vận d ng thành th c kiến thức trên vào việc phân tích cấu
trúc c a nh ng từ đã học và các từ mới đƣợc hình thành, gi p cho ngƣ i học dễ nhớ từ
hơn. Sinh viên có khả n ng vẽ sơ đồ c y (tree diagram) để phân tích (analysis) ng , cú
và câu tiếng Anh. Ngoài ra, sinh viên biết biến đ i (transformation) vả kết hợp
(synthesis) ng , cú và câu tiếngAnh một cách thuần th c.
4.3. Về th i độ
Sinh viên thấy đƣợc tầm quan trọng c a việc phân tích cấu tạo từ khi học từ mới
và kh c ph c đƣợc thói quen học vẹt từ, không quan t m đến việc dùng từ, đặc biệt là
các ph tố (affixes). Đồng th i sinh viên biết đƣợc sự cần thiết c a việc phân tích cấu
trúc ng , cú và câu khi đọc và dịch, tr nh th i quen đọc dịch từng từ.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1: Introduction to Morphology 2 Giảng viên trình bày, sinh
- Subject Matter viên thảo luận và làm bài
- Branches of Morphology: Inflectional & tập theo nhóm.
Derivational Morphology

Chƣơng 2: Classification of Words: Structure & 4 Giảng viên trình bày, sinh
Classification viên thảo luận và làm bài
Simple / Complex / Compound / Compound- tập theo nhóm.
Complex Words
Chƣơng 3: Morphemes: the Smallest Units of 5 Giảng viên trình bày, sinh
Meaning viên thảo luận và làm bài
- Morphemes / Morphs / Allomorphs tập theo nhóm.
- Types of Morphemes
- Free & Bound Morphemes
- Roots / Stems / Bases / Affixes
- Inflectional / Derivational Morphemes
39

- Paradigms & Zero Allomorphs


- Superfixes
- Types of Conditioning: Phonological &
Morphological
Chƣơng 4: Processes of Word Formation 5 Giảng viên trình bày, sinh
- Affixation / (Multiple Affixation) viên thảo luận và làm bài
- Inflection tập theo nhóm.
- Derivation
- Back Formation
- Compounding
- Combining Forms
- Reduplication
- Clipping
- Blending
- Echoism / Onomatopoeia
- Coinage / Invention
- Borrowing
- Acronymy
- Conversion
Chƣơng 5: Morphophonemic Changes 2 Giảng viên trình bày, sinh
- Change of Syllabic Vowel or Diphthong viên thảo luận và làm bài
- Stress Shift tập theo nhóm.
- Gradation
- Suppletion
Chƣơng 6.Các từ loại (word classes) 5 Giảng viên trình bày, sinh
viên đọc tài liệu và làm
bài tập
Major classes & minor classes
6.1.major classes
By form
By position
6.2.minor classes
Pronouns-numerals-determiners
Prepositions - conjunctions
Kiểm tra giữa học phần 2
Chƣơng 7. Các loại ngữ, cú và câu (Phrases, 15 Giảng viên trình bày, sinh
Clauses and Sentences) viên đọc tài liệu và làm
bài tập
7.1. Phrases
7..2 Clauses
7.3 Sentences
Chƣơng 8. Các mối quan hệ ngữ pháp 5 Giảng viên trình bày, sinh
(Grammatical relations) viên đọc tài liệu và làm
bài tập
8.1 endocentric & exocentric
8.2 modification
8.3 complementation
40

8.4 predication
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính :
1) Nguyễn Thị Hồng & Nguyễn Thị Anh Đào, Giáo trình từ vựng học ti ng Anh
(phần Morphology), biên soạn nội bộ.
2) Tô Minh Thanh (2008), English Syntax, HCMC University of Social Sciences
and Humanities.
6.2. Tài liệu khác :
1) Tô Minh Thanh (2009), Giáo trình Hình thái học Ti ng Anh, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
2) Jackson, H. (1980), Analyzing English, Pergamon Institute of English.
3) Norman C. Stageberg (1999), An Introductory English Grammar, University of
Northern Iowa.
4) Roderick A. Jacobs (1995), English Syntax, University of Hawai.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0.3
- Điểm thi kết th c học phần: hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
41

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGỮ NGHĨA HỌC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ng nghĩa học
- Mã học phần: 813026
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): (30,0,0,0)
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Hình thái - Cú pháp học (813301)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Ng nghĩa học, một nh nh kh quan trọng c a ngành ngôn ng học, nghiên cứu nghĩa
c a ngôn ng c một phạm vi kh trừu tƣợng. Môn học này nhằm giới thiệu cho sinh
viên một số kh i niệm cơ bản đƣợc dùng trong ngành ng nghĩa học. Bên cạnh đ , c c
mô thức định nghĩa c a một từ c ng đƣợc đề cập và ph n tích. Học phần này c ng giới
thiệu ng cảnh ngoại vi và liên nhân c a một từ, logic ng nghĩa và ng nghĩa học tri
nhận.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Sau khi học xong học phần này, sinh viên đƣợc trang bị một số kh i niệm cơ bản
về ngành ngôn ng học, c c lớp nghĩa và n t nghĩa c a từ, phạm vi ng nghĩa, và một
số kiến thức về ngành ng nghĩa học tri nhận.
4.2. Về kĩ n ng
Trang bị cho sinh viên kỹ n ng ph n tích nghĩa từ tiếng Anh bằng tam giác tính
hiệu học, ph n tích nghĩa tố và bằng các phép tu từ học.
4.3. Về th i độ
Sinh viên có ý thức cập nhật thông tin liên quan đến môn học, luôn trau dồi học
tập nghiên cứu chuyên môn, ph t huy tƣ duy độc lập, hợp tác học tập tiến bộ trong tập
thể; từ đ hình thành thức về định hƣớng nghề nghiệp trong tƣơng lai.
42

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
1. UNIT 1 About semantics 2 - Giảng viên thuyết trình trên lớp,
- semantics linguistics sinh viên theo dõi, phát biểu ý
- sentence (word) meaning language kiến và nêu th c m c.
- speaker meaning components of language - Giảng viên trả l i th c m c (nếu
- native speaker (informant) theory of semantics có)
- „knowing‟ the meaning(s) of a word - Phân nhóm sinh viên (chu n bị
nội dung thảo luận)

2. UNIT 2 Sentences, utterances, and propositions 2 - Kiểm tra nội dung đã học.
- sentence - Bài giảng c a giảng viên trên
- utterance lớp
- proposition - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng kết
nội dung

3. UNIT 3 Reference and sense 2 - Kiểm tra nội dung đã học.


- sense - Bài giảng c a giảng viên trên
- reference lớp
- referent - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
- proposition (theo nhóm) và làm bài tập.
- dialect - Giảng viên đ nh gi và t ng kết
- context nội dung
4. UNIT 4 Referring expressions 2 - Kiểm tra nội dung đã học.
- referring expression - Bài giảng c a giảng viên trên
- opaque context lớp
- indefinite noun phrase - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
- definite noun phrase (theo nhóm) và làm bài tập
- equative sentence - Giảng viên đ nh gi và t ng kết
nội dung

5. UNIT 5 Predicates 2 - Kiểm tra nội dung đã học.


- predicator - Bài giảng c a giảng viên trên
- degree of a predicate lớp
- predicate - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
- ellipsis (elliptical) (theo nhóm) và làm bài tập.
- argument - Giảng viên đ nh gi và t ng kết
- identity relation nội dung

6. UNIT 6 Predicates, referring expressions, and 2 - Kiểm tra nội dung đã học.
universe of discourse - Bài giảng c a giảng viên trên
43

- generic sentence lớp


- universe of discourse - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng kết
nội dung
7. Mid term 2 Sinh viên làm bài kiểm tra tại lớp,
giảng viên đ nh gi r t kinh
nghiệm
8. UNIT 9 Sense properties and stereotypes 3 - Kiểm tra nội dung đã học.
- sense - Bài giảng c a giảng viên trên
- synthetic sentences lớp
- analytic sentences - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
- contradiction (theo nhóm) và phát biểu
- set of sufficient conditions - Giảng viên đ nh gi và t ng kết
- necessary condition nội dung
- sense properties of sentences
- stereotype (feature)

9. UNIT 10 Sense relations 3


- synonymy/synonym intension
- paraphrase
- symmetrical hyponymy
- hyponymy/hyponym entailment
- superordinate term
- transitive relation
- Basic Rule of Sense
- Inclusion co-hyponyms
- sense relations
10. UNIT 11 Sense relations 3
- types of antonymy
- binary antonymy (complementarity)
- converses/converseness (relational opposites)
- systems of multiple incompatibility
- gradable antonyms
- contradictoriness (said of sentences)
- ambiguity (structural and lexical)
- homonymy
- polysemy
- referential versatility & vagueness vs ambiguity
11. UNIT 27 Non-literal meaning: idioms, 5
metaphor, and metonymy
- literal vs non-literal language
- idiom (idiomatic or „fixed‟ expression)
- compositional vs non-compositional expressions
- metaphor
- isolated metaphor
- structural metaphor
- orientational metaphor
- ontological metaphor
- entity and substance metaphors
44

- container metaphors
- personification
- metonymy (and its various subtypes)
12. Review 2 Giảng viên tóm t t nh ng nội
dung chính cần ghi nhớ c a môn
học, sinh viên nêu th c m c (nếu
có)

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
James R. Hurford, Brendan Heasley, Micheal Smith (2007), Semantics – A
Coursebook, 2nd edition, CUP.
6.2. Tài liệu khác:
1) To Minh Thanh (2007), English Semantics, NXB Đại học Quốc gia TPHCM,
HCMC.
2) Nick Riemer (2010), Introducing Semantics, CUP.
3) Heidi Harley (2006), English Words, A Linguistic Introduction, Blackwell,
Britain.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 phút.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
45

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THƢỜNG THỨC ÂM NHẠC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thƣ ng thức m nhạc
- Mã học phần: 813302
- Số tín chỉ: 2 (2,0)
- Số tiết: 30 (30,0)
- Trình độ đào tạo: đại học/cao đẳng
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 30
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: T l luận & Nhạc c
3. Mô tả học phần
- Môn học giới thiệu cho sinh viên biết về c c trƣ ng ph i m nhạc,trƣ ng ph i
m nhạc c điển, lãng mạn, hiện đại… ch đề m nhạc, hình tƣợng m nhạc,
- C c phong c ch m nhạc, thể loại m nhạc
- Giới thiệu sơ lƣợc m nhạc Việt Nam qua c c th i kì
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Biết đƣợc một số trƣ ng ph i m nhạc, sơ lƣợc m nhạc Việt Nam qua c c th i kì
4.2. Về kĩ n ng
Gi p sinh viên biết c ch chon lọc và thƣởng thức t c ph m m nhạc.
4.3. Về th i độ
Luôn yêu thích, tìm tòi học hỏi, c thức ch m chỉ, c tinh thần cầu tiến, tự tìm
hiểu và r n luyện. Ph t huy vai trò c a m nhạc trong đ i sống
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần

Hình thức tổ chức/ Phƣơng pháp


Số
Nội dung chi tiết môn học dạy - học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng I 2 - Giảng dạy lý thuyết tại lớp.
1. PHƢƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CỦA NGÔN
Thực hành hát.
NGỮ ÂM NHẠC
- Khuyến khích sinh viên đặt
1.1 Giai điệu
1.2 Tiết tấu câu hỏi hoặc phát biểu ý
1.3 Tiết luật, nhịp độ, cƣ ng độ, m khu, m kiến, thảo luận trong lớp về
46

s c, nhịp độ, cƣ ng độ, sự diễn đạt m thanh. nội dung bài học.
Chƣơng II 5 - Hƣớng d n sinh viên .
2. CƠ CẤU CỦA NGÔN NGỮ ÂM NHẠC - Chú ý gi p đỡ các sinh viên
tiếp thu chậm.
2.1 Chất liệu m nhạc - Ch th i độ và kết quả tiếp
2.2 Giai điệu m nhạc thu c a sinh viên trong quá
2.3 Ch đề m nhạc trình học để rút kinh nghiệm
2.4 Hình tƣợng m nhạc cho cả thầy và trò, và để
Chƣơng III 3
đ nh gi kết quả học tập cho
3. PHONG CÁCH VÀ THỂ LOẠI ÂM NHẠC
chính xác.

3.1.Phong c ch m nhạc
3.2.Thể loại m nhạc Hƣớng d n SV nghe nhạc
3.3.Sự ph n chia thể loại m nhạc, mối quan hệ
gi a phong c ch và thể loại m nhạc
Chƣơng IV 10
4. LƢỢC SỬ ÂM NHẠC THẾ GIỚI Cho sv xem DVD c c trƣ ng ph i
m nhạc, ph n tích và thảo luận
4.1.Âm nhạc trƣ ng ph i c điển Vienn
4.2.Âm nhạc trƣ ng ph i lãng mạn
4.3.Âm nhạc trƣ ng ph i hiện đại và đƣơng đại
Chƣơng V 10
5. LƢỢC SỬ ÂM NHẠC VIỆT NAM
5.1.D n ca Việt Nam Cho sv xem DVD c c nhạc khí
d n tộc Việt
5.2.Nhạc khí d n tôc Việt Nam
5.3.Âm nhạc cung đình Cho sv xem DVD m nhạc cung
đình, ph n tích và tìm hiểu.
5.4.Ca trù-H t ả đào , ca kịch Huế
5.5. H t ch o ,s n khấu ch o, nghệ thuật h t
tuồng Việt Nam

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính :
1) Nguyễn Thị Nhung (2005), h h h l i h . Nxb Đại học Sƣ phạm
2) Ngọc Điệp: Lị h sử h h giới, Nxb Nhạc viện Tp.HCM,
3) Nguyễn H u Ba: D Việ N . Nxb Sài Gòn
4) Hoàng Chƣơng: Nghệ h ậ ồ g Bắ . Nxb nghệ thuật s n khấu
5) Nguyễn Trung Kiên (2011), L sử O e , S ch dịch, Nxb Từ điển B ch khoa,
Hà Nội
6) Th y Loan (1993), L sử h Việ N , Nxb Âm nhạc, Hà Nội.
7) Th y Loan (2005), h y Việ N Nxb Đại học Sƣ phạm.
8) Nguyễn Thị Mỹ Liêm (2014), Âm nh y hố g Việ N Nxb Âm nhạc.
9) Nguyễn Xinh (1983 Lị h sử h h giới ậ Nhạc viện Hà Nội.
47

10) Thế Vinh – Nguyễn Thị Nhung (1985), Lị h sử h h giới ậ Nhạc


viện Hà Nội.
6.2. Tài liệu kh c
1) Viện m nhạc (2003), y i liệ Nghi –l l ậ – h h
h Việ N h Nxb Âm nhạc Hà Nội.
2) Viện nghệ thuật – Bộ V n h a (1976), Tí h d g h Việ N
Nxb V n h a Hà Nội
3) V. Konen (1995), Lị h sử h ớ g i Nxb Âm nhạc Moscow, 5 tập.
4) T Ngọc (1991), T í h gi g h h giới h , Nxb Nhạc viện Hà Nội.
Tài liệu nghe nhìn
- JOHANN SEBASTIEN BACH
- GEORGE FREDERIC HANDEL
- JEAN PHILLIPE RAMEAU
- ANTONIO VIVALDI
- CHRISTOPH WILLIBALD GLUCK
- JOSEPH HAYDN
- WOLFGANG AMADEUS MOZART…
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 01
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang tài liệu
vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Lâm Trúc Quyên
48

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH ĐỐI CHIẾU

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ngôn ng học so s nh đối chiếu
- Mã học phần: 813303
- Số tín chỉ: 02
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30 (20; 5; 5; 0)
- Trình độ đào tạo: đại học/cao đẳng
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50 sv
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: T tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Ngôn ng học đối chiếu thuộc nh m chuyên đề về quan hệ ngôn ng và t c động
l n nhau gi a c c ngôn ng . L thuyết ngôn ng học đối chiếu dựa vào tiền đề cho rằng
c c ngôn ng kh c nhau một mặt c nh ng quy luật chung mang tính ph qu t, mặt
khác có nét đặc thù. Tính chất hai mặt này cho ph p ta c thể dựa vào “c c thƣớc đo”
để so s nh đối chiếu c c ngôn ng với nhau.
Ngôn ng học đối chiếu đƣợc thừa nhận là lĩnh vực nghiên cứu ngôn ng vừa c
t c d ng b sung sự hiểu biết bản chất và cấu tr c ngôn ng n i chung, làm phong ph
thêm cho ngôn ng học l thuyết; vừa c t c d ng thực tiễn là g p phần c hiệu quả
vào việc dạy – học ngôn ng thứ 2. Ngôn ng học đối chiếu, do đ , rất cần cho các nhà
gi o học phƣơng ph p dạy ngoại ng và lãnh vực gi o d c song ng ở c c quốc gia đa
d n tộc, đa ng .
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Sinh viên c thể tiến hành nghiên cứu đối chiếu gi a hai hay nhiều ngôn ng .
4.2. Về kĩ n ng
Sinh viên c kiến thức cơ bản về so s nh đối chiếu gi a tiếng Anh và tiếng Việt và
n m đƣợc kiến thức nghiên cứu đối chiếu gi a c c ngôn ng và c kỹ n ng đối chiếu để
ph c v việc học, dạy, dịch.
49

4.3. Về th i độ
Theo đu i đ ng m c tiêu c a môn học, sinh viên c thể b sung sự hiểu biết bản
chất và cấu tr c ngôn ng n i chung, làm phong ph thêm cho ngôn ng học l thuyết;
vừa c t c d ng thực tiễn là g p phần c hiệu quả vào việc dạy – học ngôn ng thứ 2.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức,
Số
Nội dung chi tiết của học phần phƣơng pháp dạy - học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1: Sự xuất hiện 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 2: Nh ng tiền đề l luận 1
Chƣơng 3 : Nh ng tiền đề l luận 2 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 4 : Nghiên cứu đối chiếu ng m m vị
Chƣơng 5 : Đối chiếu ph m Việt – Anh 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 6 : Đối chiếu m tiết Việt – Anh
Chƣơng 7 : Đối chiếu hiện tƣợng ngôn điệu Việt – Anh 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 8 : Đối chiếu hình vị về mặt cấu tạo
Chƣơng 9 : Đối chiếu hình vị về mặt hoạt động 4 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 10 : Cơ sở, nh ng bình diện đối chiếu c u Kiểm tra giữa kỳ
Chƣơng 11 : Đối chiếu khuôn hình c u và thành phần c u 3 Nghe giảng và thảo luận.
Việt – Anh
Chƣơng 12 : Đối chiếu c u nghi vấn và c u ph định Việt –
Anh
Chƣơng 13 : Thử nghiệm nghiên cứu đối chiếu từ vựng – 3 Nghe giảng và thảo luận.
ng nghĩa
Chƣơng 14 : Đồng m gi a c c ngôn ng
Chƣơng 15 : Tƣơng đồng ng nghĩa ở c c ngôn ng 3 Nghe giảng và thảo luận.
Chƣơng 16 : Đặc trƣng hiện tƣợng đa nghĩa
Chƣơng 17 : Phƣơng ph p, th ph p nghiên cứu đối chiếu. 3 Nghe giảng và thảo luận.
Ôn tập 2 Nghe giảng và thảo luận.
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) Lê Quang Thiêm, 1989, Nghiên c u ối chi u các ngôn ng , NXB
ĐH&TCCN, Hà Nội.
6.2. Tài liệu kh c
1) Bùi Mạnh Hùng, 2008. Ngôn ng học đối chiếu. NXB Giáo d c.
2) Lado R., 1957. Linguistics across Cultures. Applied Linguistics for Language
Teachers. Ann Arbor – The Univ. of Michigan Press.
3) Ringbom H., 1994. Contrastive Analysis. In “The Encyclopedia of Language
and Linguistics”. Vol. 2 R.Asher (Ed. In-chief). Oxford Pergamon Press.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: viết b o c o về nội dung so s nh một thành
tố c a hai ngôn ng (không t chức thi)
50

7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng


- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1;
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0,3;
- Điểm thi kết th c học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): hệ số 0,6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
51

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGỮ DỤNG HỌC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ng d ng học
- Mã học phần: 813304
- Số tín chỉ: 02
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30 (20; 5; 5; 0)
- Trình độ đào tạo: đại học/cao đẳng
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Ng nghĩa học (813026)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50 sv
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: T tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Môn Ng d ng học cung cấp cho sinh viên c c kiến thức cơ bản về ng d ng học
(đối tƣợng, nhiệm v , m c đích, phƣơng ph p nghiên cứu…); cung cấp c c kh i niệm
và vấn đề cơ bản trong nghiên cứu d ng học nhƣ: c c kh i niệm về quy chiếu, trực chỉ,
các loại nghĩa hàm n trong ngôn ng (tiền giả định, hàm n hội thoại và hàm nghĩa), l
thuyết hành vi ngôn ng (l thuyết c a John L.Austin, l thuyết c a John R.Searle…)
c c nh n tố giao tiếp và quy t c giao tiếp (vấn đề ng cảnh, diễn ngôn, c c quy t c về
bảo tồn gi trị h u ích, lịch sự, hợp t c hội thoại …)... Đồng th i môn học c ng trang bị
cho sinh viên c c kĩ n ng phƣơng ph p ph n tích, mô tả c c vấn đề d ng học trong qu
trình nghiên cứu ngôn ng và gợi mở nh ng hƣớng tiếp cận mang tính d ng học trong
việc nghiên cứu ngôn n i chung.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
- Hiểu đƣợc đối tƣợng, m c đích, nhiệm v , phƣơng ph p nghiên cứu c a ng d ng
học, nghĩa c a việc nghiên cứu ng d ng học, và c c hƣớng nghiên cứu chính trong
ng d ng học.
- X c định đƣợc vị trí và vai trò c a ng d ng học trong mô hình tam ph n (kết học
- nghĩa học - d ng học) và mối quan hệ c a ba nh n tố này trong nghiên cứu ngôn ng .
- Hiểu đƣợc nh ng vấn đề cơ bản trong nghiên cứu ng d ng học nhƣ: vấn đề quy
chiếu, hiện tƣợng trực chỉ, hồi chỉ, hiện tƣợng đa thanh, hiểu thế nào là phƣơng ph p
lập luận c ng nhƣ c c qui t c giao tiếp …
52

- Hiểu, ph n biệt và x c định đƣợc c c nghĩa hàm n trong ngôn ng nhƣ: tiền giả
định (x c định c c loại tiền giả định), hàm n hội thoại (hàm ) và hàm nghĩa.
- Hiểu đƣợc l thuyết hành vi ngôn ng ; x c định và ph n biệt đƣợc c c kiểu hành
vi ngôn ng (hành động tạo l i, hành động tại l i và hành động mƣợn l i).
4.2. Về kĩ n ng
- Biết c ch nhận diện và x c định c c hiện tƣợng quy chiếu, trực chỉ, hồi chỉ. Ph n
biệt đƣợc quy chiếu x c định và quy chiếu không x c định; ph n biệt đƣợc hiện tƣợng
trực chỉ và hồi chỉ.
- Biết c ch nhận diện và ph n biệt tiền giả định, hàm n hội thoại và hàm nghĩa
trong c u. Biết c ch x c định và t chức c c yếu tố tiền giả định trong c u.
- Biết c ch x c định và ph n biệt c c kiểu hành vi ngôn ng : hành động tạo l i, hành
động tại l i (gi n tiếp và trực tiếp) và hành động mƣợn l i.
- N m v ng c c qui t c đƣợc sử d ng trong giao tiếp.
4.3. Về th i độ
Theo đu i đ ng m c tiêu c a môn học, sinh viên c thể b sung sự hiểu biết bản
chất và cấu tr c ngôn ng n i chung, làm phong ph thêm cho ngôn ng học l thuyết;
vừa c t c d ng thực tiễn là g p phần c hiệu quả vào việc dạy – học ngôn ng thứ 2.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Defining Pragmatics: 6 - Kiểm tra nội dung đã học.
- Definition and Delimitation - Bài giảng c a giảng viên
trên lớp
- The use of Pragmatics - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng
kết nội dung

Context, Implicature and Reference 6 - Kiểm tra nội dung đã học.


- Bài giảng c a giảng viên
trên lớp
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng
kết nội dung

Pragmatic Principles: - Kiểm tra nội dung đã học.


- Communicative Principle - Bài giảng c a giảng viên
trên lớp
- Cooperative Principle - Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đánh giá và t ng
kết nội dung
53

Hình thức tổ chức, phƣơng


Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Mid-term test 2 Sinh viên làm bài kiểm tra tại
lớp, giảng viên đ nh gi r t
kinh nghiệm
Speech Acts 6 - Kiểm tra nội dung đã học.
- Bài giảng c a giảng viên
trên lớp
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng
kết nội dung

Conversation Analysis 6 - Kiểm tra nội dung đã học.


- Bài giảng c a giảng viên
trên lớp
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu
(theo nhóm) và phát biểu
- Giảng viên đ nh gi và t ng
kết nội dung

n tập 4 Giảng viên tóm t t nh ng nội


dung chính cần ghi nhớ c a
môn học, sinh viên nêu th c
m c (nếu có)

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) Mey, Jacob L. (2001). Pragmatics- An Introduction, 2nd edition. Australia:
Blackwell Publishing.
6.2. Tài liệu kh c
1) Yule, G. (1996). Pragmatics. Oxford: Oxford University Press
2) Davis, S. (1991). Pragmatics: a reader. New York: Oxford University Press.
3) Leech, G, N. (1983). Principles of Pragmatics. New York: Longman

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang
tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1;
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0,3;
54

- Điểm thi kết th c học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): hệ số 0,6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 25 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
55

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGỮ PHÁP CHỨC NĂNG

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ng ph p chức n ng
- Mã học phần: 813305
- Số tín chỉ: 02
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30 (20; 5; 5; 0)
- Trình độ đào tạo: đại học/cao đẳng
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Ng pháp (813106)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50 sv
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: T tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần lấy kết cấu vị tính (predication) làm đơn vị cơ sở để ph n tích c u, lần
lƣợt trên c c bình diện: cấu tr c (Structure), nghĩa (Meaning) và công d ng (Function).
C c vấn đề c a c ph p truyền thống sẽ đƣợc định vị lại trong khung ng ph p chức
n ng. Đặc biệt, học phần hƣớng sinh viên vào nh ng vấn đề tranh luận mà ng ph p
chức n ng đặt ra đối với tiếng Việt, nhằm khêu gợi lòng yêu thích tranh luận và kh m
ph khoa học c a sinh viên.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
N m đƣợc đƣ ng hƣớng chức n ng trong sự đối lập với đƣ ng hƣớng hình thức.
N m đƣợc 3 bình diện ph n tích c u c a ng ph p chức n ng. N m đƣợc c c kh i niệm
và thao t c ph n tích c a ng ph p chức n ng.
4.2. Về kĩ n ng
Thực hành thuần th c c c thao t c x c định cấu tr c, nghĩa và công d ng c a c u
theo tinh thần ng ph p chức n ng. Biết ph n tích c u qua c c cấp độ kh c nhau.
4.3. Về th i độ
Thông qua môn học, x y dựng cho sinh viên lòng yêu thích ng ph p học n i
chung và ng ph p chức n ng n i riêng, c kĩ n ng ph n tích c ph p, từ đ thấy đƣợc
n t đặc thù và c i hay c i đẹp trong c ch tạo c u n i riêng và c ch diễn đạt n i chung
c a ngƣ i Việt. Tri thức về ng ph p chức n ng sẽ là cơ sở giúp sinh viên sau này khi
56

ra trƣ ng c thể làm tốt nh ng công việc đƣợc giao (giảng dạy, nghiên cứu, làm b o,
làm biên tập ở c c nhà xuất bản v.v.)
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết HP/MH Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Bài 1: Đại cương về ngữ pháp chức năng 3 Giảng viên trình bày và
.1. Ng h h ă gl g ? sinh viên làm bài tập
.2. S s h ôh h g h h ă g ới
ôh h g h h h h
Nh ng mô hình ng pháp ch ă g g gô g
học hiệ i.

Bài 2: Bình diện kết học của câu (I) 3 Giảng viên trình bày và
2.1. Mi họ sinh viên làm bài tập
2.1.1. Ng h h ă g llid y
2.1.2. Ng h h ă g S Di
M t số th o luận

Bài 3: Bình diện kết học của câu (II) 3 Giảng viên trình bày và
3.1. Á dụ g g h h ă g i sinh viên làm bài tập
i g Việ
3.1.1. i i h C
3.1.2. i i h Diệ Q gB
3.2. M số h l ậ
Bài 4: Bình diện nghĩa học của câu (I) 3 Giảng viên trình bày và
4.1. Nghĩ i sinh viên làm bài tập
4.1.1. C h ố g ghĩ dù g
h l i i sự h
4.1.2. Ph l i i sự h
M t số th o luận
Bài 5: Bình diện nghĩa học của câu (II) 3 Giảng viên trình bày và
5.1. Nghĩ h h i sinh viên làm bài tập
5.1.1. Ph iệ h h i h hq
h h i h q
5.1.2. Ph l i h h i h q
M số h l ậ
Bài 6: Bình diện dụng học của câu (I) 3 Giảng viên trình bày và
6.1. C hô g hô g i sinh viên làm bài tập
6.2. Ti i hô g
M số h l ậ
Bài 7: Bình diện dụng học của câu (II) 3 Giảng viên trình bày và
7.1. Nh g h h g gô ừ sinh viên làm bài tập
7.2. Q hệ gi i lự gô g
M số h l ậ
Bài 8: Bình diện dụng học của câu (III) 3 Giảng viên trình bày và
8.1. Sở hỉ y ố hỉ x sinh viên làm bài tập
57

8.2. Ti ớ i gi ị h và hàm ngôn.


M số h l ậ
Bài 9: Các qui tắc diễn đạt (I): vấn đề đánh dấu cách 3 Giảng viên trình bày và
9.1. Đ h d h sinh viên làm bài tập
9.2. C l i hệ hố g h
M số h l ậ
Bài 10: Các qui tắc diễn đạt (II): Trật tự các thành tố 3 Giảng viên trình bày và
10.1. C ô h h ậ ự he lí h y sinh viên làm bài tập
10.2. Vị í h g ị í g
10.3. Vị í ị ừ
M số h l ậ

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) Halliday, An Introduction to Fumtional Grammar, Oxford University Press,
2004.
6.2. Tài liệu kh c
1) Cao Xu n Hạo, Tiếng Việt - Sơ thảo ng ph p chức n ng, nxb Gi o d c, 2004.
2) S. Dik, Ng ph p chức n ng, Nxb Đại học Quốc gia Tp HCM, 2005.
(Bản dịch c a Nguyễn Vân Ph , Trần Thuỷ Vịnh, Nguyễn Hoàng Trung, Đào M c
Đích. Nguyễn Thanh Phong. Ngƣ i hiệu đính: Cao Xu n Hạo)
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang
tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1;
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0,3;
- Điểm thi kết th c học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): hệ số 0,6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 25 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Quân ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
58

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
ĐẤT NƢỚC HỌC ANH

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Đất nƣớc học Anh
- Mã học phần: 813054
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng Đọc 1 (813062)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Đất nƣớc học Anh là một môn học bao gồm nh ng kiến thức về địa l , đất nƣớc
và con ngƣ i c a d n tộc Anh. Môn học này c nghĩa quan trọng đối với nh ng ngƣ i
quan t m đến v n h a Anh, đặc biệt nh ng ngƣ i sử d ng v n h a Anh là ngôn ng
trong học tập và công t c. C c bài học trong chƣơng trình gi p ngƣ i học ph n biệt
đƣợc rõ ràng biên giới lãnh th c a Vƣơng Quốc Anh, bao gồm 4 vùng lãnh th
(England, Scotland, Wales, Northern Ireland) với 4 d n tộc (English, Scottish, Welsh,
Irish) và 4 nền v n h a mang đậm bản s c riêng. Nh ng bài học c ng gi p ngƣ i học
điều chỉnh nh ng quan niệm sai lầm về th i độ và tính c ch c a ngƣ i Anh trong cuộc
sống.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sau khi hoàn tất khóa học, sinh viên có thể
- N m v ng nh ng thông tin cơ bản nhất về địa l , đất nƣớc, con ngƣ i, quan
điểm và th i độ c a ngƣ i Anh trong cuộc sống.
- Biết đƣợc các tên gọi kh c nhau đƣợc sử d ng khi mọi ngƣ i nói về Vƣơng
Quốc Anh.
- Nh ng đặc trƣng c a 4 quốc gia thuộc Vƣơng Quốc Anh.
- Ý nghĩa l c c a Vƣơng Quốc Anh,
- Lòng trung thành dân tộc
- Các lễ hội chung và riêng c a các dân tộc thuộc Vƣơng Quốc Anh.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể
59

- Trau dồi kỹ n ng thảo luận theo nhóm.


- Rèn luyện kỹ n ng thu thập, chọn lọc, phân tích, liên kết và đối chiếu thông tin.
- Rèn luyện kỹ n ng tham khảo tài liệu.
4.3. Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, đảm bảo lƣợng
nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên và hƣớng d n sinh viên n m v ng các kiến
thức yêu cầu, đạt đƣợc m c tiêu c a chƣơng trình.
- Đối với sinh viên: tham dự lớp học nghiêm túc, đầy đ (không v ng quá 20%
t ng số tiết học c a học phần). Có ý thức cập nhật thông tin liên quan đến môn học
thông qua c c phƣơng tiện truyền thông đại ch ng. Ph t huy tƣ duy độc lập trong quá
trình tự học và nghiên cứu, xây dựng tinh thần đồng đội và hợp tác trong công việc
nh m để đạt đƣợc tiến bộ cho cá nhân và tập thể.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
I. Chƣơng 1. Introduction – The Country in 3 Gi o n điện tử, bài giảng
terms of Geography and Politics và câu hỏi kiểm tra cuối
1. Different names to refer to the United Kingdom chƣơng
2. England versus Britain
3. The two political systems on the British Isle
4. The meaning of the flag of the UK
II. Chƣơng 2. The four nations 3 Gi o n điện tử: bài giảng
1. English và kiểm tra nhanh cuối
2. Welsh chƣơng.
3. Scottish
4. Irish
III. Chƣơng 3. The dominance of England and 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
national loyalties các phần mềm máy tính,
1. The invasion of Roman Empire in th early time từ đ giảng viên cho phản
2. The dominance of England over the 3 other hồi và g p để xây dựng
nations (in terms of language and politics) nội dung bài học
3. The two meanings of national loyalty
IV. Chƣơng 4. Geography 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Climate các phần mềm máy tính,
2. Land and Settlement từ đ giảng viên cho phản
3. The environment and pollution hồi và g p để xây dựng
nội dung bài học
V. Chƣơng 5. London 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. The long history of London các phần mềm máy tính,
2. The center of politics, commerce and culture of từ đ giảng viên cho phản
the whole Kingdom hồi và g p để xây dựng
3. A popular tourist destination nội dung bài học
VI. Chƣơng 6. England
60

1. Southern England
2. The Midlands of England
3. Northern England
VII. Chƣơng7. Scotland 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Geography and climate các phần mềm máy tính,
2. Capital and large cities từ đ giảng viên cho phản
3. Main industries hồi và g p để xây dựng
VIII. Chƣơng 8. Wales nội dung bài học
1. Geography and climate
2. Capital and large cities
3. Main industries
IX. Chƣơng 9. Northern Ireland
1. Geography and climate
2. Capital and large cities
3. Main industries
X. Chƣơng 10. Attitudes of the British 6 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Stereotypes and change các phần mềm máy tính,
2. English versus British từ đ giảng viên cho phản
3. A multicultural society hồi và g p để xây dựng
4. Conservatism nội dung bài học
5. Being different
6. Love of nature
7. Love of animals
8. Public-spiritedness and amateurism
9. Formality and informality
10. Privacy and sex
XI. Chƣơng 11. Holidays and Special Occasions 3 Thảo luận nhóm, sử d ng
1. Traditional seaside holidays các phần mềm máy tính,
2. Modern holidays từ đ giảng viên cho phản
3. Christmas hồi và g p để xây dựng
4. New nội dung bài học
5. Other notable annual occasions
XII. Ôn tập 3 Gi o n điện tử: bài ôn tập
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) James O‟Driscoll (2009), Britain, Oxford.
6.2. Tài liệu khác
1) Orin Hargraves (2007), Culture Shock! A survival Guide to Customs and
Etiquette – London, Marshall Cavendish.
2) Joan Collie & Alex Martin (2006), What’s Li e? Life d C l e i B i i
Today, Cambridge University Press.
3) Susan Sheerin, Jonathan Seath and Gillian White (1992), Spotlight on Britain,
Oxford University Press.
61

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hoàng Thị Thanh T m
62

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
ĐẤT NƢỚC HỌC MỸ

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Đất nƣớc học Mỹ
- Mã học phần: 813055
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng Đọc 1 (813062)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần Đất nƣớc học Mỹ sử d ng gi o trình The U.S.A. Customs and
Institutions c a Nhà xuất bản Longman với nội dung cung cấp cho ngƣ i học kiến thức
t ng quan về lịch sử và v n h a c a nƣớc Mỹ, cả nh ng gi trị và nh ng khiếm khuyết
c a v n h a Mỹ nhƣ truyền thống hôn nh n và gia đình, nh ng th i quen xã hội, sự đa
dạng về s c tộc trong tính c ch Mỹ, hệ thống gi o d c Mỹ và nh ng lễ hội đầy màu
s c.
Ngoài ra gi o trình còn cung cấp cho ngƣ i học c c kh i niệm học thuật trong c c
lĩnh vực lịch sử và v n h a kể trên thông qua nh ng bài v n dài và kh , kết hợp c c c u
hỏi và bài tập c liên quan đến nội dung và từ vựng nhằm c ng cố kiến thức c a ngƣ i
học.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sinh viên sẽ c đƣợc một số kiến thức và từ vựng tiếng Anh
trình độ nâng cao về lĩnh vực v n h a Mỹ, các giá trị v n h a, tính c ch c a ngƣ i dân
Mỹ, hệ thống giáo d c Mỹ.
4.2. Về kĩ n ng:
- Kỹ n ng n i: sinh viên c thể thảo luận và giới thiệu khái quát về v n h a Mỹ
trong c c lĩnh vực đã nêu ra ở phần trên.
- Kỹ n ng đọc: sinh viên có khả n ng đọc hiểu c c bài v n tiếng Anh học thuật có
nội dung về lĩnh vực v n h a.
63

4.3. Về th i độ: Sinh viên phải có ý thức về m c tiêu học phần phải đạt đƣợc, đi
học đều đặn, đ ng gi , tích cực làm bài tập, tham gia các hoạt động dạy học do giáo
viên đề ra và làm bài kiểm tra đầy đ .
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
Số
Nội dung chi tiết của học phần dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Altitudes, Values, and Lifestyles 16 Phần bài đọc: giáo viên trình bày
1. The American Characters 4 các ý chính c a bài 1 Chƣơng 1,
1.1. Land of Diversity sau đ sinh viên chu n bị ở nhà,
1.2. Democracy in Action vào lớp thảo luận theo nh m c c
1.3. “Try It-You‟ll Like It” ch đề c a các bài sau
1.4 Typical American Behavior and Values Chƣơng 1: đề tài:
2. Marriage: American Style 4 a) Marriage: American Style
2.1 Before the Wedding b) American Family Life
2.2 The Big day c) American Etiquette
2.3 The Contemporary American Marriage. Chƣơng 2: đề tài:
2.4. Divorce and Alternative lifestyle A Nation of Immigrants
2.5. Happy Anniversary Chƣơng 3: đề tài:
3. American Family Life 4 a) American Education: The
First 12 Years
3.1. Who‟s at Home?
b) Higher Education
3.2. Where Is Home?
Chƣơng 4: đề tài:
3.3. Who Pays the Bills?
a) Christopher Columbus
3.4. Who‟s in Charge?
b) Thanksgiving and Native
3.5. Parenthood: A Choice
Americans
4. American Etiquette 4
Yêu cầu: Sinh viên chu n bị tốt,
4.1 American Attitudes and Good Manners
trình bài lƣu lo t, ph t m đ ng,
4.2. Introductions and Titles
nêu đƣợc các ý chính c a bài
4.3. Congratulations, Condolences, and
đƣợc giao
Apologies
Phần bài tập: sinh viên làm bài
4.4. Dining Etiquette tập, giáo viên kiểm tra qua hình
4.5. Manners between Men And Women thức nói và viết, sửa bài cho sinh
4.6. Classroom Etiquette viên.
4.7. Language Etiquette
Chƣơng 2. The Salad Bowl: Cultural 4
Diversity in the U.S.
1. A Nation of Immigrants 4
1.1 Immigrations before Independence
1.2. Immigration from 1790 to 1920
1.3 Immigration since 1920
64

1.4. Today‟s Foreign-Born Population

Chƣơng 3. Levels of learning 4


1. American Education: The First 12 Years 2
1.1. The Goals and Purpose of Public
Education
1.2. Public and Private Schools
1.3. Teaching Methods and Approaches
1.4. Early Childhood Education
1.5. Elementary Education
1.6 High School (Second Education)
1.7 School Problems and Possible Solutions
2. Higher Education 2
2.1. Why College?
2.2. How to Find the Right College
2.3. Undergraduate Education: Types of
Schools
2.4. Graduate Education
2.5. Life on an American Campus
2.6. Financing Higher Education
2.7. Standardized Tests and Their Uses
2.8. Lifelong Learning
Chƣơng 4. American Holidays: History and 4
Customs
1. Christopher Columbus 2
1.1 His Accomplishments, His History
1.2 Preparations for a Great Journey
1.3. Four Important Voyages
1.4. Why “America”?
2. Thanksgiving and Native Americans 2
2.1. Thanksgiving: Origin and Customs
2.2. A Famous Pilgrim Story
2.3. Friends and Enemies
Ôn tập 2

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Ethel Tiersky & Martin Tiersky (2002), The U.S.A. Customs and Institutions,
Fourth Edition, Longman.
65

6.2. Tài liệu khác:


1) Randee Falk (1993), Spotlight on the USA, Oxford.
2) Christopher Garwood (2005), Aspects of Britain and the USA, Oxford.
3) Milada Broukal & Peter Murphy (1999), All about the USA, Longman.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Hoàng Quý
66

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
VĂN HỌC ANH

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: V n học Anh
- Mã học phần: 813050
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Đất nƣớc học Anh (813054)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần bao gồm nh ng giai đoạn v n học chính sau đ y:
- V n học Anh thế kỷ 17
- V n học lãng mạn Anh (nửa đầu thế kỷ 19)
- V n học Anh nửa sau thế kỷ 19
- V n học Anh thế kỷ 20
C c nhà v n: William Shakespeare, William Wordsworth, Jane Austen, William S.
Maugham, Virginia Woolf.
Với th i lƣợng là 30 tiết, học phần sẽ kh i qu t đặc điểm c a v n học Anh g n với
nh ng giai đoạn c thể. Ngoài ra, sinh viên sẽ p d ng nh ng l thuyết v n học đƣợc
học vào việc ph n tích nh ng t c ph m c thể.
4. Mục tiêu học phần
V n học Anh là một môn khoa học nghiên cứu c c t c ph m v n học trong nền
V n học Anh, liên quan đến nh n vật và nh n sinh quan c a con ngƣ i. C c tính c ch
và đặc điểm nh n v n trong c c t c ph m gi p th c đ y sự ph t triển và định hƣớng về
nh n c ch c a sinh viên, đồng th i gi p sinh viên cảm nhận đƣợc c i hay, c i đẹp trong
c c t c ph m v n học.
Việc nghiên cứu c c t c ph m v n học trong nền V n học Anh gi p sinh viên so
s nh và liên hệ đến c c t c ph m v n học trong nền V n học Việt Nam nhằm đạt đƣợc
một c i nhìn tƣơng đối bao qu t về v n học n i chung.
67

4.1. Về kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên có thể
- C kiến thức cơ bản về v n học Anh
- Nhận biết đƣợc các yếu tố trong c c t c ph m v n học Anh
- Nhận thức đƣợc vai trò c a v n học Anh trong sự thành công về nghệ thuật
c a d n tộc Anh
- Tích l y kiến thức sơ khởi về v n học Anh n i riêng và v n học n i chung.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể
- Trau dồi kỹ n ng n i và thảo luận nh m
- Rèn luyện kỹ n ng đọc hiểu và ph n tích
4.3. Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, trau dồi kỹ
n ng thuyết trình, đảm bảo lƣợng nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên
- Đối với sinh viên: có ý thức trau dồi kiến thức liên quan đến môn học thông
qua c c phƣơng tiện truyền thông đại ch ng, ph t huy tƣ duy độc lập, xây dựng tinh
thần đồng đội, hợp tác học tập tiến bộ trong tập thể qua c c bài thảo luận nh m, và
chống tiêu cực trong kiểm tra; từ đ hình thành thức về định hƣớng nghề nghiệp trong
tƣơng lai.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
5.1. Chƣơng 1. Outline History of English 4 Bài giảng – kỹ n ng đọc hiểu
Literature (2 tuần) (sau khi đọc tài liệu, sinh
1. Introduction to English Literature viên sẽ làm dàn bài cho phần
2. The different periods in English Literature mình vừa đọc) và làm kiểm
2.1. The Old English, or Anglo-Saxon, Period (450- tra nhanh cuối chƣơng
1066 A.D.)
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.2. The Middle English Period (1066-1485)
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.3. The Renaissance Period and the 17th Century
(1485-1660)
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.4 + The Restoration Period or the Enlightenment
(1660-1798)
+ Time
+ Features
68

+ Typical writer(s) and work(s)


2.5 The 19th Century
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
2.6 The 20th Century
+ Time
+ Features
+ Typical writer(s) and work(s)
5.2. Chƣơng 2. Figures of Speech (2 tuần) 4 Bài giảng – Thảo luận nh m
1. Simile và làm bài tập ứng d ng
2. Metaphor
3. Personification
4. Metonymy
5. Irony
6. Understatement or Litotes
7. Overstatement or Hyperbole
8. Farce, Slapstick, and Buffoonery
9. Parody and Burlesque
10. Paradox
11. Mimicry
12. Oxymoron
13. Alliteration and Onomatopoeia
14. Assonance
15. Parallelism
16. Antithesis
17. Euphemism
18. Pun
19. Climax
5.3. Chƣơng 3. Some Elements of Fiction (2 tuần) 4 Bài giảng – Thảo luận nh m
1. Characters và làm bài tập ứng d ng
2. Plot
3. Theme
4. Style
5.4. Chƣơng 4. Sonnet 71 by William Shakespeare 2 Bài giảng – Thảo luận nh m
(1 tuần) và làm bài tập ứng d ng
5.5. Chƣơng 5. Daffodils by William Wordsworth (1 2 Bài giảng – Thảo luận nh m
tuần) và làm bài tập ứng d ng
5.6. Chƣơng 6. Chapter 1 from Pride and Prejudice 4 Bài giảng – Thảo luận nh m
by Jane Austen (2 tuần) và làm bài tập ứng d ng
5.7. Chƣơng 7. Mr. Know-All by W. Somerset 6 Bài giảng – Thảo luận nh m
Maugham (3 tuần) và làm bài tập ứng d ng
5.8. Chƣơng 8. The Duchess and the Jeweler by 4 Bài giảng – Thảo luận nh m
Virginia Woolf (2 tuần) và làm bài tập ứng d ng
69

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) English Literature (Do giảng viên biên soạn)
6.2. Tài liệu khác
Các tài liệu tham khảo trên mạng nhƣ Wikipedia, Google, ...
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Hoàng Thị Thanh T m
70

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
VĂN HỌC MỸ

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: V n học Mỹ
- Mã học phần: 813053
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Đất nƣớc học Mỹ (813055)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần bao gồm nh ng th i k v n học chính sau đ y:
- V n học th i k thuộc địa (1608- 1764)
- V n học th i k lập quốc (1764 -1830)
- V n học th i k phát triễn (1831 – 1870)
- V n học hiện thực (1871 – 1913)
- V n học đầu thế kỷ XX (1914 – 1945)
- C c nhà v n : - Benjamin Franklin – Washington Irving – Henry David
Thoreau – Theodore Dreiser – John Steinbeck.
Với th i lƣợng là 30 tiết, học phần sẽ kh i qu t đặc điểm c a từng th i k v n học
g n với nh ng giai đoạn ph t triển c a nƣớc Mỹ. Nh ng đặc điểm nầy sẽ đƣợc ph n
tích thông qua trích đoạn t c ph m c a c c nhà v n.
4. Mục tiêu học phần
V n học Mỹ là một môn khoa học nghiên cứu c c t c ph m v n học trong nền V n
học Mỹ, liên quan đến nh n vật và nh n sinh quan c a con ngƣ i. C c tính c ch và đặc
điểm c c nh n vật trong c c t c ph m gi p sinh viên gi p sinh viên cảm nhận đƣợc c i
hay, c i đẹp trong c c t c ph m v n học.và một nền v n h a mới.
4.1. Về kiến thức: biết đƣợc các th i k v n học Mỹ: từ th i thuộc địa (The
colonial times ) cho đến đầu thế kỷ 20
4.2. Về kĩ n ng: trau dồi kỹ n ng trình bày, r n luyện kỹ n ng đọc hiểu cao cấp
và bƣớc đầu tập ph n tích nh ng bài viết c a c c nhà v n Mỹ qua các th i k
71

4.3 Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, trau dồi kỹ n ng
thuyết trình, đảm bảo lƣợng nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên.
- Đối với sinh viên: có ý thức trau dồi kiến thức liên quan đến môn học thông qua
c c phƣơng tiện truyền thông đại ch ng, ph t huy tƣ duy độc lập, xây dựng tinh thần
đồng đội, hợp tác học tập tiến bộ trong tập thể qua c c bài thảo luận nh m, và chống
tiêu cực trong kiểm tra; từ đ hình thành thức về định hƣớng nghề nghiệp trong tƣơng
lai.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
1. Week 1: 2 GV trình bày – SV đọc tài liệu
1.1 Chƣơng 1. V n học th i k thuộc địa
2. Week 2: 2 GV trình bày– SV đọc tài liệu
2.1 Chƣơng 2. V n học th i k lập quốc
(1764 -1830)
3. Week 3: 2 Nhóm thuyết trình- GV góp ý
3.1 Benjamin Franklin (selection 1)
4. Week 4: 2
4.1 Benjamin Franklin (selection 2) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
5. Week 5: 2
5.1 Benjamin Franklin (selection 2) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
5.2 Washington Irving (selection 1)
6. Week 6: 2
5.1 Washington Irving (selection 1) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
7. Week 7: 2
7.1 Washington Irving (selection 2) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
8. Week 8: Mid-term test 2
9. Week 9: 2
9.1 Chƣơng 3. V n học th i k phát triễn GV trình bày – SV đọc tài liệu
(1831 –1870)
9.2 Henry David Thoreau (selection 1)
10. Week 10: 2
10.1 Henry David Thoreau (selection 1) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
11. Week 11: 2
11.1 Chƣơng 4. V n học hiện thực (1871 GV trình bày – SV đọc tài liệu
– 1913)
11.2 Theodore Dreiser (selection 1) Nhóm thuyết trình – GV góp ý
12. Week 12: 2 Nhóm thuyết trình – GV góp ý
12.1 Theodore Dreiser (selection 1)
13. Week 13:
13.1 Chƣơng 5.V n học đầu thế kỷ XX ( 2 GV trình bày– SV đọc tài liệu
1914 – 1945)
14. Week 14: 2 Nhóm thuyết trình – GV góp ý
72

14.1 John Steinbeck (selection 1)


15. Week 15: 2 Nhóm thuyết trình – GV góp ý
15.1 John Steinbeck (selection 2)

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
American Major Authors (tài liệu do gi o viên biên soạn)
* Nguồn tham khảo
1) Highlights of American Literature by Carl Bode, Professor of American Literature,
University of Maryland
2) American Literature ( tài liệu tham khảo c a khoa)
3) Internet
6.2. Tài liệu khác:
1) Dĩa CD: World Book 2005 Deluxe Edition (Tự điển bách khoa toàn thƣ)
2) Gehlmann,J and Bowman,M.R Adventures in American Literature
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 phút.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Hoàng Qu
73

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: KỸ NĂNG NGHE 1
- Mã học phần: 813051
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Hƣớng d n phƣơng ph p nghe hiểu để sinh viên nghe c hiệu quả hơn. Cung cấp
cho sinh viên nh ng bài nghe với nội dung đa dạng nhƣ ví d nhƣ c c tình huống giao
tiếp hàng ngày, miêu tả ngƣ i, n i về c c đề tài quen thuộc nhƣ thể thao, giải
trí…Thông qua nh ng bài học nghe, sinh viên không nh ng ph t triển đƣợc kỹ n ng
nghe hiểu mà còn tiếp thu kiến thức ở nhiều lĩnh vực. Bên cạnh đ , nh ng bài tập nghe
còn gi p sinh viên nhận ra c ch nối m, c ch sử d ng ng điệu trong tiếng Anh.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên đạt đƣợc trình độ nghe hiểu cơ bản.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên đƣợc trang bị nhiều phƣơng ph p
nghe kh c nhau ví d nhƣ nghe chính hay nghe thông tin c thể. Sinh viên c khả
n ng làm đƣợc nh ng bài tập nghe theo chu n quốc tế.
4.3. Về th i độ: Sinh viên dần hình thành tinh thần tự học tự nghiên cứu. Thông
qua nh ng hoạt động học tập trong lớp, sinh viên c th i độ hợp t c th n thiện với bạn
học và tôn trọng thầy cô.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:
Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
Nội dung chi tiết của học phần tiết dạy - học và kiểm tra, đánh giá
Giới thiệu chƣơng trình 2 Giới thiệu chƣơng trình và hƣớng
d n phƣơng ph p học tập bộ môn.
Unit 1: Friends Abroad 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary: Nations and Nationalities cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
74

Part 3: Exam Practice (Section 1) - Sinh viên thực hành từng nội dung
theo hƣớng d n.
Unit 2: Food and Cooking 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Types of food cách c thể.
- Cooking methods - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Weight and measurements theo hƣớng d n.
- Countable and Uncountable Nouns
Part 2: Skill Development (Section 2)
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 3: Presentations 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Presentations cách c thể.
- Vocabulary groups - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development (Section 3) theo hƣớng d n.
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 4: Work 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- People at work cách c thể.
- Words that go together - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development (Section 4) theo hƣớng d n.
Part 3: Exam Practice (Section 4)
Unit 5: On-campus Services 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Campus services cách c thể.
- Prepositions - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development theo hƣớng d n.
- Sentence Completion
- Short-answer questions
Part 3: Exam Practice (Section 1)
Unit 6: Staying safe 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Crime cách c thể.
- Collocations - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Pronunciation theo hƣớng d n.
Part 2: Skill Development (Table Completion)
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 7: Studying, Exams and Revision 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Comparatives cách c thể.
- Adjectives and Adverbs - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development theo hƣớng d n.
- Sentence Completion
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 8: Shopping and Spending 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Shopping options cách c thể.
75

- Collocations - Sinh viên thực hành từng nội dung


Part 2: Skill Development theo hƣớng d n.
- Note completion
- Multiple-choice questions
- Short-answer questions
Part 3: Exam Practice (Section 4)
Mid-term TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.
- Thực hiện thi ngay trong tiết dạy.
Unit 9: Hobbies, Interests and Sports 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Vocabulary note cách c thể.
Part 2: Skill Development - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Table completion theo hƣớng d n.
- Completing forms
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 10: Work-life Balance 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Words that have similar meaning cách c thể.
- Nouns or Verbs - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Spelling theo hƣớng d n.
Part 2: Skill Development
- Sentence completion
- The final -s
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 11: Comparing cultures 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Cultures across the world cách c thể.
- Listening for key words - Sinh viên thực hành từng nội dung
Part 2: Skill Development theo hƣớng d n.
- Listening for comparisons and contrasts
- Matching information
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 12: Exploring the oceans 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
- Trends and statistic cách c thể.
Part 2: Skill Development - Sinh viên thực hành từng nội dung
- Labeling diagrams theo hƣớng d n.
Part 3: Exam Practice (Section 4)
Revision for the Final TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Jane Short, (2011), Get Ready for IELTS - Listening – Nhà xuất bản Harper
Collins
76

6.2. Tài liệu kh c


1) Cusack, B. & McCarter, S. (2007), Improve your IELTS: Listening and Speaking
Skills, Oxford: Macmillan.
2) Tanka, J & Baker, L.R. (2007), Interactions 2 – Listening and Speaking, Silver
Edition, McGraw Hill.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Nghe, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang tài
liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
77

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: KỸ NĂNG NGHE 2
- Mã học phần: 813056
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng Nghe 1 (813051)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy:
Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Hƣớng d n phƣơng ph p nghe hiểu để sinh viên nghe c hiệu quả hơn. Cung cấp
cho sinh viên nh ng bài nghe với nội dung đa dạng nhƣ ví d nhƣ c c tình huống giao
tiếp hàng ngày, miêu tả ngƣ i, n i về c c đề tài quen thuộc nhƣ thể thao, giải
trí…Thông qua nh ng bài học nghe, sinh viên không nh ng ph t triển đƣợc kỹ n ng
nghe hiểu mà còn tiếp thu kiến thức ở nhiều lĩnh vực. Bên cạnh đ , nh ng bài tập nghe
còn gi p sinh viên nhận ra c ch nối m, c ch sử d ng ng điệu trong tiếng Anh.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên đạt đƣợc trình độ nghe hiểu cơ bản.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên đƣợc trang bị nhiều phƣơng ph p
nghe kh c nhau ví d nhƣ nghe chính hay nghe thông tin c thể. Sinh viên c khả
n ng làm đƣợc nh ng bài tập nghe theo chu n quốc tế.
4.3. Về th i độ: Sinh viên dần hình thành tinh thần tự học tự nghiên cứu. Thông
qua nh ng hoạt động học tập trong lớp, sinh viên c th i độ hợp t c th n thiện với bạn
học và tôn trọng thầy cô.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy - học và kiểm tra,
tiết
đánh giá
Giới thiệu chƣơng trình 2 Giới thiệu chƣơng trình và hƣớng
d n phƣơng ph p học tập bộ môn.
Unit 1: On the move 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
78

Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một


Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Form completion - Sinh viên thực hành từng nội
- Matching dung theo hƣớng d n.
- Multiple choice
Part 3: Exam Practice (Section 1)
Unit 2: Being young 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Labeling a map or plan - Sinh viên thực hành từng nội
- Flow chart completion dung theo hƣớng d n.
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 3: Climate 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Classification - Sinh viên thực hành từng nội
- Labeling a diagram dung theo hƣớng d n.
- Note completion
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 4: Family structure 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Short-answer questions - Sinh viên thực hành từng nội
- Sentence and summary completion dung theo hƣớng d n.
- Choosing answers from a list
Part 3: Exam Practice (Section 4)
Unit 5: Starting university 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Labeling a map or plan - Sinh viên thực hành từng nội
- Form completion – addresses dung theo hƣớng d n.
- Note completion
Part 3: Exam Practice (Section 1)
Unit 6: Fame 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Matching - Sinh viên thực hành từng nội
- Multiple choice dung theo hƣớng d n.
- Choosing answers from a list
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 7: Alternative energy 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Flow chart completion - Sinh viên thực hành từng nội
- Short-answer questions dung theo hƣớng d n.
- Summary completion
Part 3: Exam Practice (Section 3)
79

Unit 8: Migration 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên


Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Classification - Sinh viên thực hành từng nội
- Labeling a diagram dung theo hƣớng d n.
- Table completion
Part 3: Exam Practice (Section 4)
Mid-term TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.
- Thực hiện thi ngay trong tiết
dạy.
Unit 9: At the gym 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Labeling a diagram - Sinh viên thực hành từng nội
- Form completion dung theo hƣớng d n.
- Short-answer questions
Part 3: Exam Practice (Section 1)
Unit 10: At the office 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Table completion - Sinh viên thực hành từng nội
- Summary completion dung theo hƣớng d n.
- Classification
Part 3: Exam Practice (Section 2)
Unit 11: Local languages 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Vocabulary cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Practice Exercises cách c thể.
- Multiple choice - Sinh viên thực hành từng nội
- Labeling a map or plan dung theo hƣớng d n.
- Selecting form a list
Part 3: Exam Practice (Section 3)
Unit 12: Practice Test (4 sections) 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: cách c thể.
Part 3: - Sinh viên thực hành từng nội
Part 4: dung theo hƣớng d n.
Revision for the Final TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Fiona Aish & Jo Tomlinson, (2011), Listening for IELTS - Nhà xuất bản Harper
Collins
80

6.2. Tài liệu kh c


1) Cusack, B. & McCarter, S. (2007), Improve your IELTS: Listening and Speaking
Skills, Oxford: Macmillan.
2) Jack C. Richards with Grant Trew - Tactics for Listening, Oxford University
Press, Third Edition (2012)
3) Richards, J.C. (2011), Listen Carefully, Oxford: Oxford University Press.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Nghe, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang tài
liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
81

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: KỸ NĂNG NGHE 3
- Mã học phần: 813306
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết: 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng Nghe 2 (813056)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về c ch làm bài nghe theo chu n quốc tế. Sinh
viên sẽ đƣợc học về c ch ghi ch khi nghe và c ch trả l i c c c u hỏi theo dạng tr c
nghiệm và c c kỹ n ng trả l i c u hỏi.
- Giúp sinh viên rèn luyện thêm kỹ n ng nghe để tham gia c c k thi quốc tế nhƣ:
TOEIC, TOEFL, ….
- Sinh viên sẽ c một bài kiểm tra gi a học phần.
- Nh ng bài kiểm tra ng n và bài kiểm tra hoàn chỉnh sẽ đƣợc tiến hành trong suốt
học phần với m c đích ôn tập và c ng cố kiến thức cho SV.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sau khi hoàn thành học phần nầy, sinh viên thu thập thêm kiến
thức về nh ng vấn đề c tính chất học thuật nhƣ: lịch sử, v n h a, khoa học, kỹ thuật và
đƣợc trang bị một số từ vựng và thành ng liên quan đến c c ch đề trên. Bên cạnh đ ,
sinh viên sẽ đƣợc làm quen với c c định dạng c a bài thi nghe quốc tế, đƣợc hƣớng d n
c ch làm bài nhằm đạt đƣợc kết quả tốt.
4.2. Về kỹ n ng: đƣợc r n luyện về c c kỹ n ng nghe c a bài thi nghe quốc tế nhƣ
IELTS
4.3. Về th i độ: Sinh viên c th i độ tích cực trong học tập và tự r n luyện thêm để
c thể tham gia c c k thi quốc tế theo chu n CFER - Common European Framework
of Reference for Languages – (Khung tham chiếu n ng lực ngoại ng Ch u Âu) nhằm
đ p ứng chu n đầu ra theo yêu cầu c a Bộ Gi o d c về môn Tiếng Anh.
82

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:


Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp dạy - học
Nội dung chi tiết của học phần
tiết và kiểm tra, đánh giá
5.1. IELTS Listening Exam Guide - 2 - Giảng viên hƣớng d n phƣơng ph p học
Section 1 (pages 50 – 53) tập bộ môn.
- Giảng viên hƣớng d n c c chiến lƣợc để
thực hiện tốt một bài Nghe IELTS phần 1.
- Giảng viên hƣớng d n sinh viên làm
từng mini-task để minh họa cho từng
chiến lƣợc.
- Sinh viên làm bài tập p d ng.
- Giảng viên phản hồi.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.2. Unit 1: Providing personal 2
information
1. Lead-in questions
2. Focus on letter recognition (Task 1) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
3. Pre-listening practice (Task 2, 3) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
4. Main listening (Task 4) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
5. Post- listening activity hƣớng d n.
- Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.3. Unit 2: Opening an account 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
1. Lead-in questions (Task 1, 2) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
2. Focus on numbers in context (Task 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
3. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
4. Post- listening activity - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.4. IELTS Listening Exam Guide 2 - Giảng viên hƣớng d n c c chiến lƣợc để
- Section 2 (pages 54 – 57) thực hiện tốt một bài Nghe IELTS phần 2
- Section 1 & 2 (pages 58 – 61) và kết hợp thực hành phần 1 và 2.
- Giảng viên hƣớng d n sinh viên làm
từng mini-task để minh họa cho từng
chiến lƣợc.
- Sinh viên làm bài tập p d ng.
- Giảng viên phản hồi.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.5. Unit 3: On campus 2
1. Lead-in questions
2. Focus on predictive skills (Task 1) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
83

3. Focus on the preliminary section (Task 2) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
4. Gap-fill Practice (Task 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
5. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
6. Post- listening Activity - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.6. Unit 4: Finding your way around 2
1. Lead-in questions – Dialogue (Task 1) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
2. Focus on map and plan interpretation tiến hành từng nội dung một cách c thể.
(Task 2, 3, 4) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
3. Main listening (Task 5) hƣớng d n.
4. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.7. IELTS Listening Exam Guide 2 - Giảng viên hƣớng d n phƣơng ph p học
- Section 3 (pages 62 – 65) tập bộ môn.
- Section 4 (pages 66 – 68) - Giảng viên hƣớng d n c c chiến lƣợc để
thực hiện tốt một bài Nghe IELTS phần 3
và 4.
- Giảng viên hƣớng d n sinh viên làm
từng mini-task để minh họa cho từng
chiến lƣợc.
- Sinh viên làm bài tập p d ng.
- Giảng viên phản hồi.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.8. Unit 5: Out and about 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
1. Lead-in activity (Task 1) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
2. Focus on Gap-fill task (Task 2, 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
3. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
4. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.9. Unit 6: University courses 2
1. Lead-in activity - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
2. Focus on Part 3 task (Task 1) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
3. Focus on distracters (Task 2, 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
4. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
5. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5. 10. IELTS Listening Exam Guide 2 - Giảng viên hƣớng d n c c chiến lƣợc để
Section 3 & 4 (pages 69 – 74) thực hiện tốt một bài Nghe IELTS phần 3
và 4.
- Giảng viên hƣớng d n sinh viên làm
từng mini-task để minh họa cho từng
chiến lƣợc.
84

- Sinh viên làm bài tập p d ng.


- Giảng viên phản hồi.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.11. Unit 7: Getting down to work 2
1. Lead-in activity
2. Focus on Join-up speech (Task 1, 2, 3) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
3. Focus on Pronouns in word substitution tiến hành từng nội dung một cách c thể.
- Sinh viên thực hành từng nội dung theo
4. Main listening (Task 4)
hƣớng d n.
5. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.12. Unit 8: Finding your way around 2
1. Lead-in activity
2. Focus on Part 4 Tasks (Task 1) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
3. Focus on Word Form (Task 2, 3) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
4. Focus on Signposting - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
5. Main listening (Task 4) hƣớng d n.
6. Post- listening activities - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm.
5.13. Mid-term Test 2 - Giảng viên t chức cho sinh viên thực
hiện thi gi a học k trong tiết dạy.
5.14. Unit 9: The world of Science 2
1. Lead-in activity
2. Focus on comprehension in Multiple - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
Choice tasks (Task 1) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
3. Focus on complex Multiple Choice, - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
Matching and Multiple Matching tasks hƣớng d n.
(Task 2, 3) - Giảng viên sửa bài.
4. Main listening (Task 4) - Sinh viên rút kinh nghiêm.
5. Post- listening activity
5.15. Unit 10: The sky’s the limit 2
1. Lead-in activity
2. Focus on Charts and Diagrams (Task 1) - Giảng viên hƣớng d n sinh viên cách
3. Focus on language (Task 2) tiến hành từng nội dung một cách c thể.
4. Main listening (Task 3) - Sinh viên thực hành từng nội dung theo
5. Post- listening activity hƣớng d n.
6. Revision for the Final Test - Giảng viên sửa bài.
- Sinh viên rút kinh nghiêm
- Giảng viên
85

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Andrew Betsis, (2014), Succeed in IELTS – Listening and Vocabulary – Nhà xuất
bản T ng hợp
6.2. Tài liệu kh c
1) Min, H. & Gordon, J.A. (2010), Essential Listening for IELTS, Nhà xuất bản
T ng hợ
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Nghe, th i gian thi: 30 phút
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
86

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NÓI 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: KỸ NĂNG NÓI 1
- Mã học phần: 813059
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết: 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Trong học phần nầy, sinh viên đƣợc quyền chọn ch đề để trình bày theo yêu cầu
c a c u hỏi và trình bày quan điểm c a bản th n vể ch đề đƣợc chọn với nh ng lập
luận c a riêng mình. Dạng c u hỏi nầy đƣợc gọi là Personal Preference.
Học phần gi p sinh viên tích l y thêm nhiều kinh nghiệm trong qu trình s p xếp c c
tƣởng c a mình theo một dàn hợp l và thuyết ph c, biết c ch vận d ng một c ch linh
hoạt và s ng tạo khi phải ph t kiến riêng về một ch đề đƣợc nêu lên làm tiền đề cho
c c k thi quốc tế sau nầy.
Nh ng c u hỏi trong học phần nầy tập trung vào nh ng nội dung thiết thực trong cuộc
sống và sinh hoạt hằng ngày nhƣ: học t p, nghề nghiệp, sở thích, điện ảnh, thể thao, m
thực, lối sống, nh ng trải nghiệm c a bản th n, danh nh n, khoa học, kỹ thuật, …
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên c thể tự mình làm đƣợc một dàn
c thể trong th i gian nhanh nhất trƣớc khi trình bày ch đề đƣợc nêu ra. Ngoài ra sinh
viên c ng đƣợc trang bị và biết c ch sử d ng nh ng thành ng thông d ng trong c c k
thi n i quốc tế khi giới thiệu ch đề, l do và nh ng nội dung kh c khi trình bày kiến
c a mình.
4.2. Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên c thể ph t triển kỹ n ng n i c a bản
th n khi phải trình bày một nội dung nào đ một c ch tự tin và thuyết ph c.
4.3. Về th i độ: Sinh viên dần hình thành th i quen trình bày nội dung c a mình
một c ch ng n gọn, ph t huy đƣợc tính tích cực, độc lập, s ng tạokhi sử d ng ngôn ng
nói.
87

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:


Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
Nội dung chi tiết của học phần tiết dạy - học và kiểm tra, đánh giá
Giới thiệu chƣơng trình 2 Giới thiệu chƣơng trình và hƣớng
d n phƣơng ph p học tập bộ môn.
Unit 1 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 2 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 3 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 4 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 5 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 6 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 7 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 8 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
88

Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Mid-term TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.
- Thực hiện thi ngay trong tiết
dạy.
Unit 9 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 10 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 11 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Unit 12 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
Part 1: Language Development cách tiến hành từng nội dung một
Part 2: Skill Development cách c thể.
Part 3: Exam Practice - Sinh viên thực hành từng nội
dung theo hƣớng d n.
Revision for the Final TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh viên
tiến trình thi và ch đề thi.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Rhona Snelling, (2011), Get Ready for IELTS - Speaking – Nhà xuất bản Harper
Collins
6.2. Tài liệu kh c
1) Cusack, B. & McCarter, S. (2007), Improve your IELTS: Listening and Speaking
Skills, Oxford: Macmillan.
2) Deborah Phillips - Longman Preparation for the Toefl Tests - Next Generation,
Speaking Section, NXB Longman, n m 2006.
89

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: N i theo c nh n + phần hỏi thêm c a gi m
khảo.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
90

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NÓI 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: KỸ NĂNG NÓI 2
- Mã học phần: 813060
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết: 30
- Trình độ đào tạo: đại học/cao đẳng
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng n i 1 (813059)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Trong học phần nầy, sinh viên phải chọn một trong hai kiến kh c nhau đƣợc nêu
ra trong c u hỏi và trình bày quan điểm c a bản th n vể vấn đề đƣợc nêu lên với nh ng
lập luận c a riêng mình. Dạng c u hỏi này đƣợc gọi là Paired Choice.
Học phần gi p sinh viên tích l y thêm nhiều kinh nghiệm trong qu trình s p xếp
c c tƣởng c a mình theo một dàn hợp l và thuyết ph c, biết c ch vận d ng một
c ch linh hoạt và s ng tạo khi phải ph t kiến riêng về một ch đề đƣợc nêu lên làm
tiền đề cho c c k thi quốc tế sau nầy.
Nh ng c u hỏi trong học phần nầy tập trung vào nh ng kiến, quan điểm, nhận
định kh c nhau về nh ng vấn đề trong cuộc sống và sinh hoạt hằng ngày nhƣ: học t p,
nghề nghiệp, sở thích, điện ảnh, thể thao, m thực, lối sống, nh ng trải nghiệm c a bản
th n, danh nh n, khoa học, kỹ thuật, …
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sau khi học xong, sinh viên c thể tự mình làm đƣợc một dàn
c thể trong th i gian nhanh nhất trƣớc khi trình bày ch đề đƣợc nêu ra. Ngoài ra sinh
viên c ng đƣợc trang bị và biết c ch sử d ng nh ng thành ng thông d ng trong c c k
thi n i quốc tế khi giới thiệu ch đề, l do và nh ng nội dung kh c khi trình bày kiến
c a mình.
4.2 Về kĩ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể phát triển kỹ n ng n i c a bản
thân khi phải trình bày một nội dung nào đ một cách tự tin và thuyết ph c.
91

4.3 Về th i độ: Sinh viên dần hình thành thói quen trình bày nội dung c a mình
một cách ng n gọn, ph t huy đƣợc tính tích cực, độc lập, sáng tạokhi sử d ng ngôn
ng nói.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:
Nội dung chi tiết của học phần Số Hình thức tổ chức, phƣơng pháp
tiết dạy - học và kiểm tra, đánh giá
Giới thiệu chƣơng trình 2 Giới thiệu chƣơng trình và
hƣớng d n phƣơng ph p học tập
bộ môn.
Unit 1: PEOPLE AND RELATIONSHIPS 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Character and personality, viên cách tiến hành từng nội
Relationships, Modifying dung một cách c thể.
2. Grammar: Tenses - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Weak and strong forms dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: What it means to “know”
a word
5. Practice
Unit 2: A HEALTHY BODY 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Sports and Fitness, Health and viên cách tiến hành từng nội
Diet, Collocations dung một cách c thể.
2. Grammar - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Expressing enthusiasm, dung theo hƣớng d n..
Expressing opinions
4. Exam Technique: Planning your answers
5. Practice
Unit 3: STUDIES AND WORK 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Studies and Work viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Speculating dung một cách c thể.
3. Pronunciation: Words stress - Sinh viên thực hành từng nội
4. Exam Technique: Giving answers that are dung theo hƣớng d n.
the right length
5. Practice
Unit 4: THE WORLD AROUND US 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: The environment, Climate viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Cleft Sentences, dung một cách c thể.
Complex Sentences - Sinh viên thực hành từng nội
Subordinate Clause dung theo hƣớng d n.
3. Pronunciation: Long and short Vowels
Sound
4. Exam Technique: Using news article to
improve your answers
92

5. Practice
Unit 5: COMMUNICATION 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Languages, Keeping in Touch viên cách tiến hành từng nội
Globalisation dung một cách c thể.
2. Grammar: Making Comparison - Sinh viên thực hành từng nội
Expressing Attitudes dung theo hƣớng d n.
3. Pronunciation: Consonants
4. Exam Technique: Giving yourself time to
think
5. Practice
Unit 6: TECHNOLOGY 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Technology viên cách tiến hành từng nội
Internet dung một cách c thể.
2. Grammar: Phrasal Verb Particles - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Sentence Stress dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: Coherence
5. Practice
Unit 7: HOBBIES 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Likes and Dislikes, Hobbies viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Frequency dung một cách c thể.
Present Perfect - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: The schwa /ə / dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: Sounding polite
5. Practice
Unit 8: YOUTH 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Remembering viên cách tiến hành từng nội
Childhood dung một cách c thể.
2. Grammar: Past Tense, Used to and Would - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Past tense –ed ending dung theo hƣớng d n.
Diphthongs
4. Exam Technique: Fluency
5. Practice
Unit 9: HOME 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Describing places viên cách tiến hành từng nội
Comparing now and then dung một cách c thể.
Suffixes - Sinh viên thực hành từng nội
2. Grammar: The passive, The Causative dung theo hƣớng d n.
3. Pronunciation: Silent letters
4. Exam Technique: Clarifying, paraphrasing
and giving example
5. Practice
93

MID-TERM TEST 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh


viên tiến trình thi và ch đề thi.
- Thực hiện thi ngay trong tiết
dạy.
Unit 10: CULTURE 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Festivals and historical sites viên cách tiến hành từng nội
Protecting our heritage dung một cách c thể.
2. Grammar: The Future - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Linking dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: Predicting questions
5. Practice
Unit 11: ON THE MOVE 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
1. Vocabulary: Holidays, Tourism viên cách tiến hành từng nội
2. Grammar: Short answers, Cause and dung một cách c thể.
Effects - Sinh viên thực hành từng nội
3. Pronunciation: Extra stress dung theo hƣớng d n.
4. Exam Technique: What kind of speaker are
you?
5. Practice
Unit 12: PRACTICE EXAM 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
Part 1 viên cách tiến hành từng nội
Part 2 dung một cách c thể.
Part 3 - Sinh viên thực hành từng nội
Part 4 dung theo hƣớng d n.
REVISION FOR THE FINAL EXAM 2 - Giảng viên hƣớng d n sinh
viên tiến trình thi và ch đề thi.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Karen Kovacs, (2011), Speaking for IELTS - Speaking – Nhà xuất bản Harper
Collins
6.2. Tài liệu kh c
1) Cusack, B. & McCarter, S. (2007), Improve your IELTS: Listening and Speaking
Skills, Oxford: Macmillan.
2) Deborah Phillips - Longman Preparation for the Toefl Tests - Next Generation
iBT, NXB Longman, n m 2008
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
94

7.3. Hình thức thi kết th c học phần: N i theo c nh n + phần hỏi thêm c a gi m
khảo
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Quang Loan Tuyền
95

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG NÓI 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng N i 3
- Mã học phần: 813307
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng n i 2 (813060)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Trong môn học này, sinh viên đƣợc hƣớng d n c ch chọn và ph t triển c c đề tài
c thể, chu n bị dàn chi tiết, thực tập trình bày tại lớp. Trong khi thuyết trình, sinh
viên vận d ng nh ng ngôn ng hình thể đã đƣợc hƣớng d n để làm cho bài n i c a
mình thêm sinh động, thu h t ngƣ i nghe. Từ đ gi p sinh viên hình thành và ph t triển
kỹ n ng trình bày trƣớc công ch ng với lập luận chặt chẽ, phản biện logic trên tinh thần
x y dựng không chỉ ở bộ môn này mà còn ở c c bộ môn kh c; đặc biệt gi p sinh viên tự
tin và đ khả n ng trình bày c c đề tài nghiên cứu trong học tập c ng nhƣ trong công
việc sau này.
4. Mục tiêu học phần:
4.1. Về kiến thức: Sau khi hoàn tất khóa học, sinh viên có thể
- N m v ng c c phƣơng ph p và kỹ n ng trình bày một bài thuyết trình có chu n
bị trƣớc hoặc không chu n bị trƣớc trƣớc công chúng.
- Phát triển khả n ng tƣ duy và l luận chặt chẽ.
- Phát triển khả n ng thu thập, chọn lọc, phân tích, liên kết và s p xếp các ý
tƣởngmột c ch logic để hình thành dàn bài chi tiết cho một bài thuyết trình.
4.2. Về kỹ n ng: Sau khi học xong, sinh viên có thể
- C ng cố và phát triển kỹ n ng Nghe và N i.
- Trau dồi kỹ n ng thuyết trình c nh n trƣớc công ch ng để ph c v cho nh ng
môn học kế tiếp.
96

4.3. Về th i độ:
- Đối với giảng viên: có tinh thần nghiên cứu, cập nhật kiến thức, đảm bảo lƣợng
nội dung kiến thức truyền tải đến sinh viên và hƣớng d n sinh viên n m v ng các
kiến thức yêu cầu, đạt đƣợc m c tiêu c a chƣơng trình.
- Đối với sinh viên: tham dự lớp học nghiêm t c, đầy đ . Có ý thức cập nhật thông
tin liên quan đến môn học thông qua c c phƣơng tiện truyền thông đại chúng. Phát
huy tƣ duy độc lập trong quá trình tự học,nghiên cứu. Chu n bị tốt bài thuyết trình
trên cơ sở ứng d ng c c phƣơng ph p đã học và trao đ i kinh nghiệm với các bạn
cùng nhóm.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức /
Số
Nội dung chi tiết HP/MH Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
tiết
tra, đánh giá
1. Introduction to Public Speaking 5 Gi o n điện tử, bài giảng. SV thảo
1.1Speaking in public luận theo nhóm và trả l i các câu
1.2 Varieties of public speaking hỏi, sau đ giảng viên quyết định
1.2.1 Speaking to inform hƣớng trả l i. SV bốc th m đề tài
1.2.2 Speaking to persuade chu n bị cho phần kiểm tra gi a k .
SVđƣợc yêu cầu đọc trƣớc nội
dung chƣơng tiếp theo để chu n bị
tốt cho bài học.
2. Speech Preparation: Getting Started 10 GV hƣớng d n SV thảo luận nhóm
2.1 Selecting a topic and a purpose về phƣơng pháp lựa chọn ch đề và
2.2 Analyzing the audience xác định m c đích c a bài thuyết
2.3 Supporting your ideas trình, làm rõ vai trò c a ngƣ i
thuyết trình và ngƣ i nghe, và cách
d n chứng nh ng ví d cho bài nói
thêm hiệu quả.
3. Speech Preparation: Organizing and 10 Giảng viên hƣớng d n các nội dung
Outline trong quá trình chu n một bài
3.1 Organizing the body of the speech thuyết trình với các ví d minh họa
3.2 Beginning and ending the speech c thể. SV thực hành phân tích một
3.3. Outlining the speech dàn ý trong sách, tự thực hiện một
dàn ý với ch đề đã chọn và thực
hành thuyết trình trên lớp (theo
nhóm) với dàn đ . Giảng viên
giúp phân tích và nhận xét bài
thuyết trình c a SV.
4. Presenting the Speech 10 Giảng viên hƣớng d n kỹ thuật sử
4.1 Delivery d ng ngôn ng hình thể và trực
97

4.2 Using visual aids quan sinh động (hình ảnh, video
clip, powerpoint...) để minh họa
trong quá trình thuyết trình nhằm
tạo hiệu quả cho bài nói. SV ứng
d ng các kỹ thuật đã học để thuyết
trình (theo nhóm hoặc cá nhân) với
c c đề tài đã chọn. Giảng viên cho
phản hồi và góp ý.
5.Kiểm tra giữa kỳ 10 SV bốc th m để chọn đề tài do
giảng viên đƣa ra, chu n bị một
dàn ý chi tiết(trên giấy) và thuyết
trình trƣớc lớp trong th i gian 5-7
phút (cá nhân) bằng powerpoint.
Giảng viên phản hồi (nếu cần) và
cho điểm.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) Stephen E. Lucas, The Art of Public Speaking, McGraw-Hill (2008).
6.2. Tài liệu khác
1) Halminton Gregory, Public Speaking for College and Career, McGraw-Hill.
2) Paulette Dale & James C. Wolf, Speech Communication Made Simple,
Longman.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Nói, th i gian làm bài: 10 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Võ Th y Thanh Thảo
98

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần:Kỹ n ng Đọc 1
- Mã học phần: 813062
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Thông qua học phần này, sinh viên c đƣợc cơ hội đọc về c c vấn đề rất đa dạng,
đƣợc mở rộng tầm nhìn qua c c đề tài c a bài đọc, n ng cao đƣợc kiến thức c a mình
trong nhiều lĩnh vực. Học phần kỹ n ng đọc 1 sử d ng giáo trình Effective Reading c a
nhà xuất bản Macmillan gồm nh ng bài đọc ng n thuộc nhiều thể loại nhƣ ngôn ng ,
thể thao, d n số, thành công gi p cho sinh viên làm quen với nh ng n t đặc trƣng c a
c c thể loại này, chu n bị cho việc đọc n ng cao về sau.
Qua đ , giảng viên sẽ gi p sinh viên ph t triển kỹ n ng đọc nh ng bài v n học
thuật trong lĩnh vực thể thao, khoa học, gi o d c và cuộc sống hằng ngày. Đồng th i
nh ng bài tập trong gi o trình c ng gi p sinh viên r n luyện kỹ n ng ph t triển từ vựng
tiếng Anh, ph n tích ngôn ng và kỹ n ng viết c u.
4. Mụctiêuhọcphần
4.1. Về kiến thức
Trau dồi kỹ n ng đọc hiểu nh ng bài đọc ng n về c c ch đề quen thuộc nhƣ:
ngôn ng , thể thao, d n số, thành công, ...
4.2. Về kĩ n ng
R n luyện kĩ n ng đọc và hiểu vấn đề một c ch s u rộng qua khả n ng vận d ng,
ph n tích và t ng hợp vấn đề.
4.3. Về th i độ
X y dựng th i độ tích cực về lòng đam mê đọc hiểu không chỉ để n m b t ngôn
ng mà ch yếu là để kh m ph thế giới xung quanh.
99

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức,
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết phƣơng pháp dạy - học và
kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1: Extensive reading 3
1.1. Pre - reading
1.1.1. Pre – reading 1
Discussions for the answers of the questions
about the content of the reading.
1.1.2. Pre – reading 2
Discussions for the learners‟ opinions about the
topic of the reading.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2. Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1. Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.2.2. Comprehension 2
Questions & answers without using a dictionary.
1.3. Vocabulary focus
1.3.1. Vocabulary focus 1
Sentence completion with the words in the box.
1.3.2. Vocabulary focus 2
Sentence completion with the appropriate form
of the words in the box.
Chƣơng 2: Money 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Order arrangement
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for the opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
Error recognition.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with the expressions in the
100

Hình thức tổ chức,


Nội dung chi tiết của học phần Số tiết phƣơng pháp dạy - học và
kiểm tra, đánh giá
box.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Sentence completion with the words in the box.
Chƣơng 3: Love 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
Style identification.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Word matching to their antonyms.
1.3.2 Vocabulary focus 2
The identification of word meaning.
Chƣơng 4: The Internet 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
Summary completion with the words in the box.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
101

Hình thức tổ chức,


Nội dung chi tiết của học phần Số tiết phƣơng pháp dạy - học và
kiểm tra, đánh giá
Sentence completion.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Word matching to their definitions.
Chƣơng 5: Language 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Sentence completion with the correct word form.
Chƣơng 6: Population in peril 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.2.2 Comprehension 2
1.2.3 Table completion with the information
from the text.
1.3 Vocabulary focus
102

Hình thức tổ chức,


Nội dung chi tiết của học phần Số tiết phƣơng pháp dạy - học và
kiểm tra, đánh giá
1.3.1 Vocabulary focus 1
Summary completion with the words in the box.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Word recognition from the group.
Review + Mid-term 3

Chƣơng7: Sports 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Questions & answers.
1.1.2 Pre – reading 2
Word matching to their definitions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
Error recognition.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Word & picture matching.
Chƣơng8: Media 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Discussions for opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
103

Hình thức tổ chức,


Nội dung chi tiết của học phần Số tiết phƣơng pháp dạy - học và
kiểm tra, đánh giá
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Word recognition from the group.
Chƣơng 9: Success 3
1.1 Pre - reading
1.1.1 Pre – reading 1
Sentence completion with the words from the
text.
1.1.2 Pre – reading 2
Showing opinions.
- C c nh m thảo luận để
tìm ra l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết
1.2 Comprehension
quả c a mình và giải thích
l do về c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.2.1 Comprehension 1
True – False exercise & evidence show.
1.2.2 Comprehension 2
Questions & answers.
1.3 Vocabulary focus
1.3.1 Vocabulary focus 1
Sentence completion with words in the box.
1.3.2 Vocabulary focus 2
Sentence completion with the correct word form.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) Miles S. (2014), Effective Reading 3 Intermediate, Macmillan.
6.2. Tài liệu kh c
1) Heyderman E. & May P. (2010), Complete PET,Cambridge University Press.
2) Bernard, J. & Lee, B. (1999), Select Readings – Intermediate, Oxford: Oxford
University Press.

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không đƣợc
mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
104

7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng


- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi TS. Bùi Diễm Hạnh
105

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng Đọc 2
- Mã học phần: 813063
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng đọc 1 (813062)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần kỹ n ng đọc 2 v n tiếp t c sử d ng gi o trình Effective Reading c a nhà
xuất bản Macmillan, nhƣng cấp độ n ng cao hơn,gồm nh ng bài đọc ng n thuộc nhiều
thể loại nhƣ ngôn ng , điện ảnh, th i trang … gi p cho sinh viên làm quen với nh ng
n t đặc trƣng c a c c thể loại này, chu n bị cho việc đọc n ng cao về sau.
Qua đ , giảng viên sẽ gi p sinh viên ph t triển kỹ n ng đọc nh ng bài v n học
thuật trong lĩnh vực m thực, thiên nhiên, kỹ thuật, .... Đồng th i nh ng bài tập trong
gi o trình c ng gi p sinh viên r n luyện kỹ n ng ph t triển từ vựng tiếng Anh, ph n tích
ngôn ng và kỹ n ng viết c u.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Trau dồi kỹ n ng đọc hiểu nh ng bài đọc ng n về c c ch đề quen thuộc nhƣ:
ngôn ng , phim ảnh, th i trang, ...
4.2. Về kĩ n ng
R n luyện kĩ n ng đọc và hiểu vấn đề một c ch s u rộng qua khả n ng vận d ng,
ph n tích và t ng hợp vấn đề.
4.3. Về th i độ
X y dựng th i độ tích cực về lòng đam mê đọc hiểu không chỉ để n m b t ngôn
ng mà ch yếu là để kh m ph thế giới xung quanh.
106

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Chƣơng 1: Language 3
1.4. Pre - reading
1.4.1. Pre – reading 1
Word meaning guessing.
1.4.2. Pre – reading 2
Finding words connected to the topic.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5. Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1. Comprehension 1
True (T), False (F), or Not Given (NG)
exercise.
1.5.2. Comprehension 2
Sentence transformation.
1.6. Vocabulary skill
1.6.1. Vocabulary skill 1
Table completion.
1.6.2. Vocabulary skill 2
Sentence completion.

Chƣơng 2: Local culture 3


1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Word definition and translation.
1.4.2 Pre – reading 2
Questions and answers.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Questions and answers.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Phrasal verb and definition matching.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion with phrasal verbs.
Chƣơng 3: Food 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
107

Word meaning exercise.


1.4.2 Pre – reading 2
Word and paragraph matching.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
True (T), False (F), or Not Given (NG)
exercise.
1.5.2 Comprehension 2
Questions and answers.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Sentence completion with the words in the
box.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Word collocations.
Chƣơng 4: Film 3
1.4 Pre – reading
Word and definition matching.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Questions and answers.
1.6 Vocabulary
Word meaning and sentence completion.
Chƣơng 5: Fashion 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Sentence completion
1.4.2 Pre – reading 2
Word and definition matching.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Questions and answers.
108

1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Phrasal verb definitions and types.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
Chƣơng 6: Controversy 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Ranking exercise.
1.4.2 Pre – reading 2
Word meaning exercise.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Sentence matching for logical statements.
1.6 Vocabulary
Word and definition matching.
Review + Mid-term 3

Chƣơng7: Skill for success 3


1.4 Pre – reading
Multiple choices for the best answers.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Heading and paragraph matching.
1.5.2 Comprehension 2
Answers for the questions in the previous
exercise.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Adjective and definition matching.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
Chƣơng 8: The nature 3
1.4 Pre - reading
1.4.1 Pre – reading 1
Questions and answers.
1.4.2 Pre – reading 2
Word and definition matching.
1.5 Comprehension - C c nh m thảo luận để tìm ra
109

l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Questions and answers.
1.5.2 Comprehension 2
Summary completion.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Word and synonym matching.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
Chƣơng 9: Technology 3
1.4 Pre – reading
Questions and answers.
- C c nh m thảo luận để tìm ra
l i giải đ p.
-Mỗi nh m trình bày kết quả
1.5 Comprehension
c a mình và giải thích l do về
c c c u trả l i.
- Giảng viên nhận x t.
1.5.1 Comprehension 1
Paragraph and information matching.
1.5.2 Comprehension 2
Questions and answers.
1.6 Vocabulary
1.6.1 Vocabulary skill 1
Word and definition matching.
1.6.2 Vocabulary skill 2
Sentence completion.
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) Miles S. (2014), Effective Reading 4 Upper- Intermediate, Macmillan.
6.2. Tài liệu kh c
1) Mann M. & Taylore-Knowles S. (2008), Destination B2: Grammar and Vocabulary
Series Upper- Intermediate, Macmillan
2) Moutsou E. / Parker S. (2008), Double Plus: listening, speaking, writing, Level
B2, MM Publications
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không đƣợc
mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
110

- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1


- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi TS. Bùi Diễm Hạnh
111

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng đọc 3
- Mã học phần: 813308
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng đọc 2 (813063)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 55
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần Kỹ n ng Đọc 3 sử d ng gi o trình 21st Century Reading 4 c a Nhà
xuất bản National Geographic Learning thuộc bộ s ch tiếng Anh chuyên ngành 21st
Century Reading nhằm cung cấp cho ngƣ i học kiến thức và c c kỹ n ng đã nêu ra ở
phần 2 (M c tiêu chung c a học phần) . Cùng với kiên thức và c c kỹ n ng kể trên,
gi o trình còn trang bị cho ngƣ i học từ vựng tiếng Anh về c c ch đề đã nêu ra ở phần
trên.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Sinh viên sẽ c đƣợc một số kiến thức và từ vựng tiếng Anh về các ch đề trong
giáo trình
4.2. Về kĩ n ng
Kỹ n ng n i: sinh viên c thể thảo luận và trao đ i ở trình độ B2-C1 các ch đề
liên quan đến bài học.
Kỹ n ng đọc: sinh viên có khả n ng đọc hiểu c c đoạn v n tiếng Anh trình độ B2-
C1 có nội dung về c c lĩnh vực ch đề trong giáo trình.
4.3. Về th i độ:
Sinh viên phải có ý thức về m c tiêu học phần phải đạt đƣợc, đi học đều đặn, đ ng
gi , tích cực làm bài tập, tham gia các hoạt động dạy học do gi o viên đề ra và làm bài
kiểm tra đầy đ .
112

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Unit 1: Why We Need The 4 Lesson A: Giáo viên giới thiệu
Explorers phần ngôn ng (từ vựng và ng
1. Lesson A pháp). Sinh viên đọc và làm
1.1. Reading (pre-reading, getting the main bài tập. Giáo viên kiểm tra qua
ideas, finding supporting details, recognizing hình thức nói và viết, sửa bài
point of view, building vocabulary, getting cho sinh viên.(Giáo viên có thể
meaning from context) cho SV nghe phần ghi âm c a
1.2. Critical Thinking bài đọc)
2. Lesson B (optional) Lesson B (không b t buộc):
2.1. Part 1 Generations of Learning tùy th i gian giáo viên c thể
cho SV xem video các bài nói
2.2. Part 2 Learning From Mistakes
và làm các bài tập c liên quan
Chƣơng 2. Unit 2: Why We Have Too Few 4
Women Leaders
1. Lesson A
1.1. Reading (pre-reading, getting the main
ideas, finding supporting details, recognizing
point of view, building vocabulary, getting
meaning from context)
1.2. Critical Thinking
2. Lesson B (optional)
2.1. Part 1 Generations of Learning
2.2. Part 2 Learning From Mistakes
Chƣơng 3. Unit 3: Power Shift 4
1. Lesson A
1.1. Reading (pre-reading, getting the main
ideas, understanding key details, interpreting
statistics, recognizing reference markers,
building vocabulary, getting meaning from
context)
1.2. Critical Thinking
2. Lesson B (optional)
2.1. Part 1 Problems at the Top
2.2. Part 1 A Seat at the Table
Chƣơng 4. Unit 4: Creative Sparks 4
1. Lesson A
1.1. Reading (pre-reading, getting the main
ideas, understanding a study, analyzing literary
113

excerpts, building vocabulary, getting meaning


from context)
1.2. Critical Thinking
2. Lesson B (optional)
2.1. Part 1 The Magic Box
2.2. Part 2 Creation is Everywhere
2.3. Part 3 Creative Problem-Solving
Midterm test 2
Chƣơng 5. Unit 5: Hope and Equality 4
1. Lesson A
1.1. Reading (pre-reading, getting the main
ideas, understanding key details, paraphrasing
information, building vocabulary, getting
meaning from context)
1.2. Critical Thinking
2. Lesson B (optional)
2.1. Part 1 The Good News
2.2. Part 2 Fighting Corruption
Chƣơng 6. Unit 6: Backing up History 4
1. Lesson A
1.1. Reading (pre-reading, getting the main
ideas, summarizing key details, understanding a
process, building vocabulary, getting meaning
from context)
1.2. Critical Thinking
2. Lesson B (optional)
2.1. Part 1: Getting Started
2.2. Part 2: 3-D Benefits
Chƣơng 7. Unit 7: Food for All 4
1. Lesson A
1.1. Reading (pre-reading, getting the main
ideas, identifying solutions, paraphrasing
information, understanding infographics,
building vocabulary, getting meaning from
context)
1.2. Critical Thinking
2. Lesson B (optional)
2.1. Part 1: An Escalating Problem
2.2. Part 2: Reconnecting with Food
114

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Laurie Blass &Jessica Williams, 21st Century Reading 4, National Geographic
Learning
6.2. Tài liệu khác:
1) Louise Pile, Intelligent Business, Upper Intermediate, Pearson
2) Malcom Mann, Reading for Advanced, Macmillan
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không đƣợc
mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Hoàng Qu
115

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG VIẾT 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng Viết 1
- Mã học phần: 813064
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần này sẽ ôn lại cho sinh viên về các loại câu trong tiếng Anh, các lỗi mà
sinh viên thƣ ng m c phải khi viết câu, các cách biến đ i câu thông d ng. Sinh viên sẽ
đƣợc thực hành viết c u theo hƣớng d n và viết câu theo ý c a mình. Sau đ sinh viên
sẽ đƣợc học cách tìm và s p xếp c c tƣởng cho một đoạn v n theo phong cách học
thuật và đích cuối cùng là viết một đoạn v n hoàn chỉnh. Lƣu sinh viên c c c ch nối
c u, tƣởng sao cho đoạn v n đƣợc hay và hợp lý.

4. Mục tiêu học phần


4.1. Về kiến thức
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ nhận biết và viết đƣợc các loại câu
tiếng Anh, từ c u đơn đến câu ghép hoặc câu phức…Sinh viên biết cách biến đ i câu;
từ một câu gốc sinh viên có thể biến thành nhiều loại câu khác nhau về cấu tr c nhƣng
ng nghĩa không thay đ i; sinh viên n m đƣợc phong c ch hành v n học thuật
(academic style), cách khai thác và s p xếp c c tƣởng cho một đoạn v n và viết hoàn
chỉnh một đoạn v n.
4.2. Về kĩ n ng
Học phần này luyện cho sinh viên c ch suy nghĩ, tƣ duy bằng tiếng Anh khi viết.
Viết không chỉ cần phải đ ng về ng pháp mà còn phải đ ng về phong c ch hành v n.
4.3. Về th i độ
Sinh viên phải có ý thức tự học, tự nghiên cứu, đồng th i hình thành định hƣớng
nghề nghiệp rõ ràng. Phát huy tinh thần làm việc theo cặp và theo nhóm.
116

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
A- Part 3: Sentence Structure Sinh viên hỏi, thảo luận theo
Chapter 10: Types of Sentences nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1. Clauses khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.1. Independent clauses Giảng viên giải đ p th c m c,
1.2. Dependent clauses 4 tiết chốt lại nh ng vấn đề quan
2. Kinds of Sentences trọng.
2.1. Simple sentence Giảng viên hƣớng d n sinh
2.2. Compound sentences viên làm bài tập.
2.3. Complex sentences Sinh viên làm bài tập.
2.4. Compound-complex sentences Giảng viên sửa bài làm c a
3. Sentence Types and Writing Styles sinh viên
4. Review
Chapter 11: Using Parallel Structure and Fixing Sinh viên hỏi, thảo luận theo
Sentence Problems nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1. Parallelism khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.1. Parallelism with coordinators: And, Or, But 4 tiết Giảng viên giải đ p th c m c,
1.2. Parallelism with Correlative (Paired) chốt lại nh ng vấn đề quan
Conjunctions trọng.
2. Sentence Problems Giảng viên hƣớng d n sinh
2.1. Sentence Fragments viên làm bài tập.
2.2. Choppy sentences Sinh viên làm bài tập.
2.3. Run-on sentences and comma splices Giảng viên sửa bài làm c a
2.4. Stringy sentences sinh viên
3. Review
4. Editing Practice
Chapter 12: Nouns Clauses Sinh viên hỏi, thảo luận theo
1. That Clauses nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1.1. Sentences beginning with It khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.2. Special verb tenses in That clauses 3 tiết Giảng viên giải đ p th c m c,
2. If / Whether Clauses chốt lại nh ng vấn đề quan
3. Question clauses trọng.
4. Review Giảng viên hƣớng d n sinh
5. Editing Practice viên làm bài tập.
6. Writing Practice Sinh viên làm bài tập.
117

Giảng viên sửa bài làm c a


sinh viên
Chapter 13: Adverb Clauses Sinh viên hỏi, thảo luận theo
1. Kinds of Adverb Clauses nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1.1. Punctuation of adverb clauses khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.2. Time clauses Giảng viên giải đ p th c m c,
1.3. Place clauses 4 tiết chốt lại nh ng vấn đề quan
1.4. Distance, Frequency, and Manner clauses trọng.
1.5. Reason clauses Giảng viên hƣớng d n sinh
1.6. Result clauses viên làm bài tập.
1.7. Contrast clauses Sinh viên làm bài tập.
1.8. Conditional clauses Giảng viên sửa bài làm c a
2. Review sinh viên
3. Editing Practice
4. Writing Practice
Chapter 14: Adjective Clauses Sinh viên hỏi, thảo luận theo
1. Relative Pronouns and Adverbs nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1.1. Position of adjective clauses khi đọc bài trƣớc ở nhà.
1.2. Verb agreement in adjective clauses Giảng viên giải đ p th c m c,
2. Kinds of Adjective Clauses 4 tiết chốt lại nh ng vấn đề quan
2.1. Relative pronouns as subjects trọng.
2.2. Relative pronouns as objects Giảng viên hƣớng d n sinh
2.3. Possessive adjective clauses viên làm bài tập.
2.4. Relative pronouns as objects of prepositions Sinh viên làm bài tập.
2.5. Relative pronouns in phrases of quantity and Giảng viên sửa bài làm c a
quality sinh viên
2.6. Adjective clauses of time and place
3. Review
4. Editing Practice
5. Writing Practice
Chapter 15: Participial Clauses Sinh viên hỏi, thảo luận theo
1. Participles nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
2. Participle phrases khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2.1. Reduced adjective clauses Giảng viên giải đ p th c m c,
2.2. Position and punctuation of participial chốt lại nh ng vấn đề quan
phrases 4 tiết trọng.
2.3. General forms –ing participial phrases Giảng viên hƣớng d n sinh
2.4. General forms –ed participial phrases viên làm bài tập.
2.5. Perfect forms participial phrases Sinh viên làm bài tập.
3. Participle phrases in writing style Giảng viên sửa bài làm c a
4. Reduced Adverb Clauses sinh viên
118

5. Review
6. Editing Practice
7. Writing Practice
B- Part 1: Writing a Paragraph Sinh viên hỏi, thảo luận theo
Chapter 1: Paragraph Structure nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1. The Three Parts of a Paragraph khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2. The Topic Sentence Giảng viên giải đ p th c m c,
2.1. Position of topic sentence 8 tiết chốt lại nh ng vấn đề quan
2.2. The two parts of a topic sentence trọng.
3. Supporting Sentences Giảng viên hƣớng d n sinh
4. The Concluding Sentences viên làm bài tập.
5. Review Sinh viên làm bài tập.
6. Writing Practice Giảng viên sửa bài làm c a
sinh viên
Chapter 2: Unity and coherence Sinh viên hỏi, thảo luận theo
1. Unity nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
2. Coherence khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2.1. Repetition of key nouns 7 tiết Giảng viên giải đ p th c m c,
2.2. Key nouns substitutes chốt lại nh ng vấn đề quan
2.3. Consistent pronouns trọng.
2.4. Transition signals Giảng viên hƣớng d n sinh
2.5. Logical order viên làm bài tập.
3. Review Sinh viên làm bài tập.
4. Writing Practice Giảng viên sửa bài làm c a
sinh viên
Chapter 3: Supporting Details: Facts, Sinh viên hỏi, thảo luận theo
Quotations, and statistics nhóm nh ng vấn đề chƣa hiểu
1. Facts versus Opinions khi đọc bài trƣớc ở nhà.
2. Using Outside Sources Giảng viên giải đ p th c m c,
2.1. Plagiarism chốt lại nh ng vấn đề quan
2.2. Citing Sources 5 tiết trọng.
3. Quotations Giảng viên hƣớng d n sinh
3.1. Direct quotations viên làm bài tập.
3.2. Reporting verbs and phrases Sinh viên làm bài tập.
3.4. Punctuating direct quotations Giảng viên sửa bài làm c a
3.5. Indirect quotations sinh viên
4. Review
5. Writing Practice
119

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) Alice Oshima& Ann Hogue (2009), Writing Academic English, Fourth edition,
OUP.
6.2. Tài liệu khác
7. Regina L. Smalley‟ Mary K. Ruetten, Joann Rishel Kozyrev (2000), Refining
Composition Skills, Macmillan Publishing Company, NY.
8. Dorothy E. Zemach and Lisa A. Rumisek (2009), College Writing from Paragraph
to Essay, Dong Nai Publishing House.
9. Toby Fulwiler (2008), College Wrting: A Personal Approach to Academic Writing,
3th edition, Boynton/Cook Publishers, Inc., Portmouth.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
120

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG VIẾT 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng Viết 2
- Mã học phần: 813065
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng viết 1 (813064)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Trang bị kiến thức về c ch viết một bài essay gồm nhiều đoạn v n (paragraphs),
và th i độ học tập và nghiên cứu nghiêm t c qua c c tài liệu ngoại v n ở thƣ viện
trƣ ng và trên mạng.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
- N m v ng các cấu trúc câu tiếng Anh và cách viết một dàn bài đại cƣơng
(Outline)
- Vận d ng sự hiểu biết về ng pháp và cấu trúc câu một cách chính xác vào
các loại bài tập viết
- Liên kết c c tƣởng trong câu
4.2 Về kĩ n ng
- Vận d ng sự hiểu biết về ng pháp và cấu trúc câu một cách chính xác vào
các loại bài tập viết
- Liên kết c c tƣởng trong câu và s p xếp chúng một cách hợp lý
4.3 Về th i độ
Sinh viên có thức cập nhật thông tin liên quan đến môn học, luôn trau dồi nghiên cứu
chuyên môn, ph t huy tƣ duy độc lập.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. The Essay
121

1.Writing an Essay - Động não


1.1. The Introductory Paragraph 3 - Suy nghĩ – từng cặp – chia s
1.1.1. The Concluding Paragraph 3 - Sinh viên tham gia trả l i câu
1.1.2. The Essay Body 3 hỏi hoặc đặt các câu hỏi liên
1.2. Transition Signals between 3 quan đến ch đề
Paragraphs - T chức học tập theo nhóm
Chƣơng 2. Patterns of Essay - Giảng dạy thông qua thảo
Organization luận và gọi bất k vài em thuộc
1. Chronological Order các nhóm khác nhau lên bảng
1.1.1. Organization for Chronological 3 để đƣa ví d support các câu
Order hỏi liên quan đến ch đề
1.1.2. Dramatic Introductory Paragraphs 3 - Không có tuần kiểm tra riêng
vì điểm kiểm tra là trung bình
1.1.3. Thesis Statement for Chronological 3
cộng mỗi lần lên bảng, nên rất
Order
chính xác so với kiểm tra một
2.Logical Division of Ideas
lần. Ngoài ra sinh đƣợc đảm
2.1 Organization for Logical Division 3
bảo học đ 45 tiết thực học.
of Ideas
(Việc kiểm tra và đ nh gi cho
3. Cause and Effect Order
mỗi chƣơng đƣợc thực hiện
3.1. Organization for Cause and Effect 3
nhất quán trong suốt học k .)
Order
3.1.1. Block Organization with 3
Transition Paragraphs
3.1.2. Chain Organization 3
3.1.3. Cause and Effect Structure Words 3
4.Comparison and Contrast Order
4.1. Comparison Structure Words 3
4.1.1. Contrast-Structure Words- 3
Concession
4.1.2. Organization for Comparison and 3
Contrast
Order

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Alice Oshima & Ann Hogue (2003), Writing Academic English 2, Fourth
Edition.
6.2. Tài liệu kh c:
1) Alice Savage & Patricia Mayer (2008), Effective Academic Writing 2,
Longman.
122

2) Alice Savage & Patricia Mayer (2008), Effective Academic Writing 3,


Longman.
3) Dorothy E Zemach & Lisa A Rumisek (2000), Academic Writing, NXB Đồng
Nai.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: viết, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang tài
liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6

DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
123

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG VIẾT 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng Viết 3
- Mã học phần: 813066
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng viết 2 (813065)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Một bài b o c o khoa học/nghiên cứu khoa học bằng tiếng Anh thƣ ng bao gồm
c c bộ phận chính sau: Abstract, Introduction (bao gồm Literature review), Methods,
Results và Discussion (c thể bao gồm Recommendations/Suggestions). Ngƣ i học sẽ
tìm hiểu c ch viết từng bộ phận, đặc biệt trong chƣơng Methods ngƣ i học sẽ c kh i
niệm t ng qu t về c c phƣơng ph p nghiên cứu khoa học trong tiếng Anh nhƣ Action
research, Case study, Experiments, Surveys, ….
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Thông qua việc tìm hiểu 1 vài bài viết m u dƣới sự hƣớng d n c a giảng viên,
ngƣ i học sẽ: nhận biết đƣợc c c thành phần cấu thành 1 bài b o c o khoa học/nghiên
cứu khoa học trong lãnh vực nghiên cứu ngôn ng Anh, làm quen với c c phƣơng ph p
nghiên cứu ph biến phù hợp với ngành nghề trong lãnh vực chuyên môn
4.2 Về kĩ n ng
r n luyện kỹ n ng viết c u và viết đoạn theo v n phong c a một bài b o
cáo/nghiên cứu khoa học, ph n tích c c bƣớc trong qu trình viết 1 đề cƣơng b o
c o/nghiên cứu khoa học bằng tiếng Anh
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học c thức cập nhật thông tin liên quan đến môn học thông qua c c
phƣơng tiện truyền thông đại ch ng, luôn trau dồi học tập nghiên cứu chuyên môn, ph t
huy tƣ duy độc lập, tr nh c c biểu hiện tiêu cực trong khoa học nhƣ đạo v n; từ đ hình
thành thức về định hƣớng nghề nghiệp trong tƣơng lai.
124

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức/
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1: The Experimental Research 4 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết
Report hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
1.1. Overview
1.2. Information conventions
1.3. Integration
Chƣơng 2. Writing the introduction: 4 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết
Establishing a context hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
2.1. Overview Ch : GV hƣớng d n cho SV thành
lập nhóm, chọn đề tài, viết một bài
2.2. Information conventions
báo cáo nghiên cứu (proposal hoặc
2.3. Integration research report), sẽ nộp vào tuần cuối
c a khóa học.
Chƣơng 3. Writing the introduction: 4 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết
Reviewing previous research hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
3.1. Overview
3.2. Information conventions
3.3. Integration
Chƣơng 4. Writing the introduction: 4 Nhóm trình bày về phƣơng ph p phù
Advancing to present research hợp với đề tài nghiên cứu đã chọn
4.1. Overview trong chƣơng 1-> giảng viên phản h i
4.2. Information conventions xây dựng bài
4.3. Integration
Chƣơng 5: Method 6 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết
hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
5.1. Overview
5.2. Information conventions
5.3. Integration
Mid-term 2
Chƣơng 6: Materials 4 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết
6.1. Overview hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
Nhóm tiếp t c trình bày về nghiên cứu
6.2. Information conventions khoa học hoàn chỉnh -> giảng viên
6.3. Integration phản h i xây dựng bài

Chƣơng 7: Results 4 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết


125

7.1. Overview hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà


7.2. Information conventions
7.3. Integration
Chƣơng 8: Discussions 6 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết
8.1. Overview hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
8.2. Information conventions Nhóm tiếp t c trình bày về nghiên cứu
khoa học hoàn chỉnh -> giảng viên
8.3. Integration
phản hồi xây dựng bài

Chƣơng 9: Abstract 4 Bài giảng c a giảng viên trên lớp kết


hợp thảo luận nhóm và bài tập ở nhà
9.1. Overview Chú ý: SV nộp một bài báo cáo nghiên
9.2. Information conventions cứu (proposal hoặc research report).
9.3. Integration
Review 4 Giáo viên ôn lại nội dung chính c a
học phần, sinh viên có thể nêu th c
m c (nếu có)

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Weissberg, R. & Buker, S. (1990), Writing Up Research, New Jersey: Prentice
Hall.
6.2. Tài liệu khác:
1) Blaxter, L., Hughes, C. & Tight, M. (2010), How to Research, Berkshire: Open
University Press.
2) McCormack, J. & Slaght, J. (2010), English for Academy Study: Extended
writing and Research Skills, Garnet Education.
3) Adrian Wallwork (2011), English for Writing Research Papers, Springer,
London, England.

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần, SV nộp bài
viết nghiên cứu.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm sản ph m nộp cuối học phần: Hệ số 0.6
126

7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trần Thế Phi
127

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NHẬP MÔN DỊCH THUẬT

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: NHẬP M N DỊCH THUẬT
- Mã học phần: 813309
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần c 3 nội dung chính:
Phần 1: Lý thuyết dịch đại cƣơng: definition of translation – text analysis
translation methods – translation procedures
Phần 2 Luyện dịch theo 9 m u c u động từ cơ bản c a Janet Ross và Gladys Doty
Phần 3: Luyện dịch theo ch đề: Chọn bài dịch trong giáo trình dựa vào các ch đề
chính : V n h a gi o d c – Du lịch – Thƣơng mại.
4. Mục tiêu cụ thể của HP/MH (Chuẩn đầu ra của HP/MH)
4.1. Về kiến thức
Làm quen với nh ng phƣơng ph p dịch và n m đƣợc một số kiến thức cơ bản về
c ch chuyển ng nhƣ là một th ph p dạy và học ngoại ng , chứ không nhằm đ p ứng
m c tiêu c a dịch chuyên nghiệp.
4.2 Về kĩ n ng
Có khả n ng dịch nh ng bài ng n, đơn giản thuộc nhiều ch đề khác nhau : xã
hội, du lịch, thƣơng mại.
4.3 Về th i độ
Sinh viên tự tin và thận trọng hơn khi học dịch ở cấp độ cao hơn.
128

5 Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:


Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
1. Phần 1. TRANSLATION THEORY 10 GV trình bày, cho ví d
1.1. The analysis of a text SV nghe và tìm thêm ví d
1.2. Translation methods
1.3. Translation procedures
2. Phần 2. TRANSLATING 7 BASIC 5 GV trình bày, cho ví d
SENTENCES SV nghe và tìm thêm ví d

3. Phần 3. TRANSLATION PRACTICE 30 SV dịch từng câu theo nhóm,


3.1 Con ngƣ i chinh ph c thiên nhiên trình bày trên bảng, GV sửa
3.2 Pantagonia từng câu và phản hồi cho SV.
3.3 Nền công nghiệp Việt Nam
3.4 An English Lesson
3.5 Việt Nam – T quốc thân yêu
3.6 The only way to travel is on foot
3.7 Tết
3.8 You can‟t teach managers
3.9 Gặp thầy c
3.10 Visick – An excellent holiday site
6. Tài liệu học tập
6.1 Tài liệu chính
1) Nguyễn Mạnh Bùi Nghĩa (2010), Translation Theory & Translation Practice,
Saigon University, Department of Foreign Languages.
6.2 Tài liệu khác:
1) Newman, Peter (1988), A Textbook of Translation, Prentice Hall International
(UK).
2) Đặng thị Hƣởng (1995), Vietnamese- English Translation, HCMC University
Publishing House.
3) Jeremy Munday (2009), Nhập môn nghiên c u dịch thuật – Lý thuy t và ng dụng
(Trịnh L biên dịch), NXB Tri thức.

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Viết, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang tài
liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
129

- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
130

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG BIÊN DỊCH

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: KỸ NĂNG BIÊN DỊCH
- Mã học phần: 813310
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Nhập môn dịch thuật (813309)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Bao gồm c c kỹ thuật dịch xuôi và ngƣợc nhƣ Transpositions, Modulation,...
C c bài đọc liên quan đến chuyên ngành DL-TM nhƣ du lịch, kh m ph , c c lễ hội, di
tích v n h a, lịch sử, ấm thực, môi trƣ ng, c c dự n liên quan đến thƣơng mại. Nội
dung c c bài nhằm gi p cho sinh viên c một c i nhìn kh i qu t về chuyên ngành du
lịch - thƣơng mại và c c đặc thù c a n , C c hội chợ triển lãm nhằm thu h t kh ch
trong và ngoài nƣớc, c c hội chợ thƣơng mại 2009, nh ng đặc điểm c a Sapa, c ch
th vị nhất để đi du lịch, khiếu th m mỹ c a ngƣ i Nhật , sự thành công trong nghề
làm b nh c a tiệm Phong Lan, dự n thƣơng mại đầy thử th ch đối với c c lãnh đạo
c a hãng đồng hồ Rolex, việc thận trọng khi hợp t c thƣơng mại với nƣớc ngoài nhằm
bảo vệ mội trƣ ng trong nƣớc, v..v..
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: n m v ng kiến thức cơ bản về c c điểm tƣơng đồng và dị biệt
gi a tiếng Anh và tiếng Việt.
4.2. Về kĩ n ng: dịch xuôi và ngƣợc c c đoạn v n ng n (từ 100 đến 250 từ) liên
quan đến chuyên ngành DL-TM.
4.3. Về th i độ: tự học và nghiên cứu c c tài liệu liên quan qua c c b o tiếng Anh
xuất bản trong nƣớc hoặc qua mạng.
131

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:


Hình thức tổ chức,
Số
Nội dung chi tiết của học phần phƣơng pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Các kỹ thuật dịch xuôi và ngƣợc
1. Transpositions - Nghiên cứu ví d m u
1.1. English preposition Vietnamese verb 3t - Tìm c c điểm dị biệt gi a
1.1.1. English nounVietnamese verb 3t 2
1.1.2. English simple sentence, Vietnamese 3t ngôn ng
complex sentence - Rút ra công thức c thể
2. Modulation - Ứng d ng
2.1 English passive, Vietnamese active 3t
3. Paraphrase 3t
Chƣơng 2. Traveling and Discovery
1. The Only Way to Travel Is on Foot 3t Phƣơng ph p:
1.1 Con ngƣ i chinh ph c thiên nhiên - Giải thích từ khó
2. The Man Who Discovered Britain 3t - Tìm từ tƣơng đƣơng
2.1 Việt Nam – T quốc thân yêu - Giải mã cấu trúc phức tạp
Chƣơng 3. Exhibitions - Tìm cấu tr c tƣơng đƣơng
1.Trade Exhibition “ in Honor of Entrepreneurs
2009” 3t Kiểm tra - đ nh gi
1.1 Hội chợ - triển lãm Thêm cơ hội làm n hợp tác - Gọi 2 s.v. lên bảng (thuộc
Chƣơng 4. Festivals bất k nhóm nào) cho mỗi
1.Gastronomic and Cultural Festival 2009 3t câu Anh-Việt hoặc Việt-
1.1 Tết Nguyên đ n Anh
Chƣơng 5. Places of Interest - Cả lớp cùng sửa
1. Wisbech, the „Capital of the Fens‟ 3t - Giáo viên cho ý kiến và
đ nh gi
1.1 Lặng lẽ Sapa
(Việc kiểm tra và đ nh giá
Chƣơng 6. Culture and Arts
cho mỗi chƣơng đƣợc thực
1. The Japanese Sense of Beauty 3t
hiện nhất quán trong suốt
1.1 Một c n nhà nhỏ
học k .)
Chƣơng 7. Food and Drinks
1. Phong Lan Bakery 3t
- Không có tuần kiểm tra
1.1Câu chuyện về b nh mì nƣớng
riêng vì điểm kiểm tra là
Chƣơng 8. Environment
trung bình cộng mỗi lần lên
1. City of Stress 3t
bảng. Ngoài ra sinh viên
1.1Phải biết từ chối đƣợc đảm bảo học đ 45
Chƣơng 9. Business and Commerce tiết thực học.
1. Business Women on Business Trips 3t
1.1.Nền công nghiệp Việt Nam
132

Chƣơng 10. Enterprises and Projects


1. Wanted Five Enterprising People to 3t
Undertake Challenging Project
1.1.Liên kết kinh tế Bà Rịa-V ng Tàu - HCM

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Phan H u Lễ (2012), Thự h h i dị h, (tài liệu biên soạn nội bộ).
6.2. Tài liệu khác:
1) Dennis Chamberlain & Gillian White (1978), Advanced English for Translation.
2) Nguyễn Mạnh Bùi Nghĩa & Phan H u Lễ (1996), Giáo Trình Luyện Dịch Anh-
Việt và Việt Anh, CĐSP TPHCM.
3) Trƣơng Quang Ph (2007), 56 bài luyện dịch Anh-Việt Việt-Anh, NXB Phƣơng
Đông.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Viết, đề đ ng (thí sinh không đƣợc mang từ
điển điện tử vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
133

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG PHIÊN DỊCH

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng phiên dịch
- Mã học phần: 813078
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Nhập môn dịch thuật (813309)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
C c bài c ch đề liên quan đến gi o d c, chính trị, kinh tế, khoa học, công nghệ,
môi trƣ ng, y tế, thiên nhiên, du lịch, quan hệ đối ngoại. Nội dung g m c c bài liên
quan đến môi trƣ ng và bảo vệ môi trƣ ng, khoa học và công nghệ liên quan đến tội
phạm tin học và bộ m y tìm kiếm Google, c c vấn đề gi o d c liên uan đến gi o d c
quốc phòng và du học. Ngoài ra còn c c c bài liên quan đến du lịch nhƣ du lịch miệt
vƣ n, du lịch sinh th i, c c vấn đề đối ngoại gi a VN và Mỹ, việc hội nhập c ng nhƣ
công t c chính trị.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: n m v ng kiến thức cơ bản về c c điểm tƣơng đồng và dị biệt
gi a tiếng Anh và tiếng Việt
4.2. Về kĩ n ng: nghe và dịch xuôi và ngƣợc bằng kỹ thuật Decoding và
Paraphrasing
4.3. Về th i độ: tự học và nghiên cứu các tài liệu liên quan qua các báo tiếng Anh
xuất bản trong nƣớc hoặc qua mạng.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức/
Số
Nội dung chi tiết HP/MH Phƣơng pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Bài 1. Môi trƣờng – Thiên nhiên
1.Think Green 3
1.1 Bảo vệ môi trƣ ng Anh-Việt
134

2. Earthquakes and Huge Waves 3 Nghe toàn bài 2 lần


2.1 Đồng bằng sông Cửu Long - Nghe từng câu 3 lần
Bài 2. Y Tế - Gọi từng cá nhân lên bảng sửa
1. World AIDS Day 3 (thuộc bất k nhóm nào)
1.1 Hãy nói không với thuốc lá - Cả lớp cho ý kiến
2.The Effects of Smoking Tobacco 3 - Gv góp ý cuối cùng và sửa
2.1Tác hại c a thuốc lá
Bài 3.Khoa học – Công nghệ Việt-Anh
1. Hybrid vehicles 3 - Nghe toàn bài 2 lần
1.1 Tội phạm tin học - Nghe từng câu 3 lần
2. The Internet Search Company Google 3 - Gọi từng cá nhân lên bảng sửa
2.1 Hội thảo KHSV (thuộc bất k nhóm nào)
Bài 4. Giáo dục - Cả lớp cho ý kiến
1.Working while Studying in the US 3 - Gv góp ý cuối cùng và sửa
1.1 Mừng ngày Nhà Giáo
2.Using National Parks as Classrooms 3 - Không có tuần kiểm tra riêng vì
2.1 Hà Nội đ y mạnh công t c GDQP điểm kiểm tra là trung bình cộng
Bài 5. Du lịch mỗi lần lên bảng, nên rất chính
1. Ecotourism 3 xác so với kiểm tra một lần.
1.1 Du lịch miệt vƣ n Ngoài ra sinh đƣợc đảm bảo học
2.Backpacking 3 đ 45 tiết thực học.
2.1 Dã ngoại
Bài 6. Quan hệ đối ngoại
1.The World at 7 billion 3
1.1 Quan hệ h u nghị gi a Lào-VN
2. G20 Leaders Talk About Economy 3
2.1Bình thƣ ng h a quan hệ gi a Mỹ-VN
Bài 7. Chính trị
1. World Leaders Urged to Meet Development 3
Goals by 2015
1.1 T ng cƣ ng công tác chính trị
Bài 8. Kinh tế
1. G-20 Leaders Promise Steps to Avoid 3
Currency
War
1.1 Hội nhập
Bài 9. Lễ hội
1.Film Festivals 3
1.1Lễ hội bia Đức
135

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
- Phan H u Lễ, Thự h Phi Dị h, đĩa CD.
6.2. Tài liệu kh c :
- http://tienganhonline.edu.vn/tag/bbc-special-english/
- http://www.tienganh123.com/
- http://www.tienganhgiaotiep.info/2011/04/listening.html
- http://www.manythings.org/voa
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 8
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Nghe và dịch viết, th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi Nguyễn Mạnh Bùi Nghĩa
136

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI THI QUỐC TẾ

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Chuyên đề c c bài thi quốc tế
- Mã học phần: 813311
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 45
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
C c chƣơng trình thi tiếng Anh quốc tế (TOEFL, TOEIC, IELTS, FCE, TKT,…)
c c c bố c c và chu n đ nh gi kh c nhau, đƣợc sử d ng cho c c m c đích kh c nhau
trong xã hội nhƣ đ p ứng yêu cầu du học ở Anh/Úc hoặc Mỹ, đ p ứng yêu cầu tuyển
d ng c a c c công ty/t chức đa quốc gia, …. Một bài thi IELTS bao gồm 4 kỹ n ng
kh c nhau trong tiếng Anh: Reading, Writing (task1, task 2), Listening và Speaking.
4. Mục tiêu học phần:
4.1 Về kiến thức
Ngƣ i học sẽ đƣợc biết về bố c c và khung đ nh gi chu n c a c c chƣơng trình
thi tiếng Anh quốc tế c ng nhƣ vai trò c a c c chƣơng trình này trong yêu cầu đào tạo.
4.2 Về kĩ n ng
Ngƣ i học sẽ đƣợc cung cấp kiến thức về bố c c, nội dung, yêu cầu và c c phƣơng
pháp rèn luyện các kỹ n ng cần thiết để đạt chu n trong chƣơng trình thi IELTS.
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học sẽ đ nh gi đƣợc n ng lực tiếng Anh c a bản th n, x c định đƣợc m c
tiêu phấn đấu rèn luyện nhằm đạt đƣợc chu n yêu cầu trong nghề nghiệp.
5 Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tìm hiểu các chƣơng trình thi tiếng 4 Bài giảng trên PP
Anh chuẩn quốc tế
1. TOEFL
137

1.1. Bố c c
1.2. Chu n đ nh gi
2.TOEIC
2.1. Bố c c
2.2. Chu n đ nh gi
3.IELTS
3.1. Bố c c
3.2. Chu n đ nh gi
4. FCE & CAE
4.1. Bố c c
4.2. Chu n đ nh gi
5. TKT
5.1. Bố c c
5.2. Chu n đ nh gi
Chƣơng 2. Tìm hiểu bài thi IELTS
1. Unit 1: Learn to succeed 8 Bài giảng trên PP kết hợp
1.1. Reading: Skim and scan reading; matching: hƣớng d n trên bài thi m u và
headings to sections, people and opinions; sentence Audio-CD
completion.
1.2. Listening: Section 1: Form completion; map
completion; table and diagram completion
1.3. Speaking: Overview of the 3 parts of the
speaking test.
1.4. Writing: Task 1: changes over time,
introductory sentences, describing trends, paragraph
plan.
2. Unit 2: Living together 8 Bài giảng trên PP kết hợp
2.1. Reading: Summary completion (from a list) hƣớng d n trên bài thi m u và
True, false, not given. Audio-CD
2.2. Listening: Section 2: note completion;
matching; Section 3: Multiple choice, table
completion.
2.3. Writing: Task 2: understanding the question;
Argument/opinion questions: the balanced
argument approach ; Linking general review
Mid-term test: Reading (40’) 1 Sinh viên làm bài kiểm tra gi a
Writing: task 1 (20’) k 60 phút
3. Unit 3: Costing the earth 8 Bài giảng trên PP kết hợp
3.1. Reading: Multiple choice, matching, dealing hƣớng d n trên bài thi m u và
with unknown vocabulary. Audio-CD
3.2. Listening: Section 3: Multiple choice,
summary completion.
3.3. Writing: Task 1: selecting significant
information; writing introductions; fixed time
diagram; making comparisons.
4. Unit 4: Healthy body, healthy mind 6 Bài giảng trên PP kết hợp
4.1. Reading: Using headings to identify purpose hƣớng d n trên bài thi m u và
138

and organization; completing tables, diagrams, Audio-CD


notes, short answer questions, following and
argument in a passage, multiple choice questions:
multiple answers, yes, no, not given.
4.2. Writing: Essay sections, paragraph structure:
the body of the essay; task 2 planning: finding ideas
argument/ opinion questions: the opinion essay,
describing opinions.
Sample tests: 10 Sinh viên làm bài trên lớp và
Test 1 sau đ xem bài làm m u trên
Test 2 PP

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính:
1) Mark Allen, Debra Powell, Dickie Dolby (2007), IELTS Graduation.
MACMILLAN.
6.2. Tài liệu khác:
1) Vanessa Jakeman Clare McDowell (1997), Cambridge Practice Tests for IELTS,
Cambridge University Press.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tr c nghiệm & tự luận, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 phút.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
139

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
GIAO TIẾP LIÊN VĂN HÓA

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: GIAO TIẾP LIÊN VĂN HÓA
- Mã học phần: 813077
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng đọc 2 (813063)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần bao gồm một số kiến thức cơ bản về m u thu n và hội nhập v n h a,
ch đến sự đa dạng v n h a trong phạm vi nƣớc Mỹ; đồng th i mô tả khuôn m u giao
tiếp và v n h a đối lập với khuôn m u c a ngƣ i Mỹ.
4. Mục tiêu cụ thể của HP/MH (Chuẩn đầu ra của HP/MH)
4.1. Về kiến thức: Cung cấp kiến thức về nh ng gi trị ,khuôn m u trong giao tiếp
c a v n h a Mỹ, nh ng điểm tƣơng đồng và dị biệt trong khi so s nh c c nền v n hóa
kh c nhau,c ch thức điều chỉnh để hội nhập vào một nền v n h a mới .
4.2. Về kĩ n ng: Sinh viên c thể ph t triển kỹ n ng giao tiếp, kỹ n ng đọc hiểu và
kỹ n ng tra cứu tìm hiểu và ph n tích c c vấn đề lien quan đến so s nh v n h a..
4.3. Về th i độ: Nâng cao ý thức về sự khác biệt v n h a để c th i độ tôn trọng và
cƣ xử phù hợp trong nh ng tình huống giao tiếp với nh ng ngƣ i thuộc nền v n h a
khác.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy – học
tiết
và kiểm tra, đánh giá
Giảng viên giảng bài sử d ng
1. Introduction: Cross-cultural terms and
3 gi o n điện tử
principles
Phân chia nhóm thuyết trình
2. Verbal Communication : The Way People
6
Speak
1.1. Students‟ presentation 2 Thuyết trình nhóm, thảo luận
140

- Conversational involvement trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a


- Incorrect judgments of character giáo viên bộ môn.
- Directness and indirectness
- American male-female differences in directness
- Cross-cultural implications
- Conversation structures
- Ethnocentric judgment

Thảo luận nhóm, trả l i câu hỏi


2.2. Comprehension questions, discussion
2 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
questions
giáo viên bộ môn.
Sinh viên làm bài tập trên lớp
2.3. Vocabulary exercises, cultural notes (extra
2 dƣới sự hƣớng d n c a giáo
reading)
viên bộ môn.
3. Non-verbal Communication : Speaking
6
Without Words
2.1. Students‟ presentation
- Cultural differences in nonverbal
communication Thuyết trình nhóm, thảo luận
- Gestures and body positioning 2 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
- Facial expressiveness giáo viên bộ môn.
- Eye contact
- Conversational distance
Thảo luận nhóm, trả l i câu hỏi
3.2. Comprehension questions, discussion
2 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
questions
giáo viên bộ môn.
Sinh viên làm bài tập trên lớp
3.3. Vocabulary exercises, cultural notes (extra
2 dƣới sự hƣớng d n c a giáo
reading)
viên bộ môn.
Midterm test 3
4. Cross-cultural contact with Americans 8
4.1. Students‟ presentation
- The term “American”
- A description of Americans: Is it possible?
-“Melting pot” and “mosaic”
- Stereotypes and generalizations
- Mainstream American Values Thuyết trình nhóm, thảo luận
- A foreign anthropologist‟s observation of 3 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
Americans giáo viên bộ môn.
- Mainstream American values
- Individualism and privacy
- Equality and egalitarianism
- Future orientation

Thảo luận nhóm, trả l i câu hỏi


4.2. Comprehension questions, discussion
3 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
questions
giáo viên bộ môn.
4.3. Vocabulary exercises, cultural notes (extra 2 Sinh viên làm bài tập trên lớp
141

reading) dƣới sự hƣớng d n c a giáo


viên bộ môn.
5. Education: Values and Expectations 8
5.1. Students‟ presentation
- Diversity in higher education
- Active participation
- The teacher-student relationship
Thuyết trình nhóm, thảo luận
- Trust, honesty, and the honor system
3 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
- Competition and grading
giáo viên bộ môn.
- Student stress and coping
- International and immigrant students in the
United States

Thảo luận nhóm, trả l i câu hỏi


5.2. Comprehension questions, discussion
3 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
questions
giáo viên bộ môn.
Sinh viên làm bài tập trên lớp
5.3. Vocabulary exercises, cultural notes (extra
2 dƣới sự hƣớng d n c a giáo
reading)
viên bộ môn.
6.Work: Practice and Attitude 8
6.1. Students‟ presentation 3 Thuyết trình nhóm, thảo luận
- Cross-cultural implications of the job search trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
- Steps to finding a job giáo viên bộ môn
- Employer – employee relationships
- On-the-job communication skills
- Time considerations in the work‟s world
- Workaholic
- The “work ethnic” and materialism
- Reactions to work
Thảo luận nhóm, trả l i câu hỏi
6.2. Comprehension questions, discussion
3 trên lớp dƣới sự hƣớng d n c a
questions
giáo viên bộ môn.
Sinh viên làm bài tập trên lớp
6.3. Vocabulary exercises, cultural notes (extra
2 dƣới sự hƣớng d n c a giáo
reading)
viên bộ môn.
Review 3

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính:
1) Deena R. Levine & Mara B. Adelman (1992), Beyond Language: Cross-
Cultural Communication, Prentice Hall Regents.
6.2 Tài liệu khác:
1) Philip R.Harris and Robert T.Moran (1996), Managing Cultural Differences,
Gulf Publishing Company Houston, Texas.
142

2) Bernice Hurst (1991), The Handbook of Communication Skills, London : Kogan


Page.
3) C c nguồn tham khảo trên mạng nhƣ :Wikipedia, MSN, Encarta…
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Đặng Qu nh Liên
143

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
NGÔN NGỮ XÃ HỘI HỌC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ngôn ng xã hội học
- Mã học phần: 813076
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Hình th i – c ph p học (813301)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Trƣớc hết, sinh viên cần hiểu rõ chức n ng c a Ngôn ng Xã hội học (Sociolinguistics).
Ngoài ra, n i đến Ngôn ng Xã hội học là n i đến sự thay đ i c a ngôn ng trong từng
xã hội và nh ng kh c biệt nào trong xã hội tạo nên c c ngôn ng không giống nhau.
Quan trọng hơn n a là ngôn ng đƣợc sử d ng nhƣ thế nào trong xã hội. Nghiên cứu
vấn đề này, sinh viên sẽ đƣợc làm quen với nh ng kh i niệm nhƣ: Speech
Communities, Speech Acts and Speech Events. Cuối cùng, c c em sẽ đƣợc giới thiệu
một số ngôn ng kh c nhau trong xã hội ; trƣớc tiên phải kể đến tiếng Anh chu n, sau
đ là tiếng l ng, biệt ng , v.v.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
+ Giới thiệu cho sinh viên nh ng khái niệm cơ bản về Ngôn ng Xã hội học
(Chƣơng 1)
+ Gi p sinh viên làm quen với việc sử d ng ngôn ng trong xã hội (Chƣơng 2)
+ Nhấn mạnh sự đa dạng c a ngôn ng trong nh ng hoàn cảnh xã hội kh c nhau
(Chƣơng 3)
4.2 Về kĩ n ng: R n cho sinh viên kĩ n ng vận d ng ngôn ng vào xã hội một
cách thích hợp ở mức độ cơ bản nhất.
4.3 Về th i độ: Xây dựng cho sinh viên th i độ tự giác thay đ i ngôn ng sao
cho phù hợp với xã hội nơi mà c c em đang giao tiếp.
144

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Số Hình thức tổ chức/ Phƣơng pháp dạy
Nội dung chi tiết của học phần
tiết – học và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Basic concepts in
sociolinguistics
1.1 What is sociolinguistics? 4
1.1.1. Introduction - Phân nhóm:
1.1.2. Objectives 2 + Tìm hiểu nội dung
1.1.3. Main content + Trình bày ý chính
1.1.3.1. General overview - Đ nh gi phần trình bày c a các nhóm
và t ng kết
1.1.3.2. Sociolinguistics factors - Kiểm tra nội dung đã học.
1.1.4. Conclusion 2 - Vài cá nhân trình bày phần 3.2 (đã xem
trƣớc ở nhà)
1.1.5. Summary - Giảng viên đ nh gi và t ng kết nội
dung
1.1.6. Tutor-Marked Assignment - Các nhóm bàn luận phần 6
1.2 Sociolinguistics and language
variation 4
1.2.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 1
1.2.2 Objectives - Học nhóm:
1.2.3. Main content 2 + Bàn luận để trả l i các câu hỏi c a
giảng viên đề ra
1.2.3.1. General Overview + Các nhóm trình bày
1.2.3.2. Notion of Sociolinguistics - Đ nh gi và t ng kết
Variation
1.2.3.3. Spoken and Written Varieties - Kiểm tra nội dung đã học
1.2.4. Conclusion 2 - Mỗi c nh n nêu 1 điểm khác biệt trong
phần 3.3
1.2.5. Summary - Đ nh gi và t ng kết
1.2.6. Tutor-Marked Assignment - Các nhóm bàn luận phần 6
1.3 Sociolinguistics differences 6
1.3.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 2
1.3.2. Objectives - Học nhóm:
1.3.3. Main content 2 + Nh m 1 đặt câu hỏi cho phần 3.1,
nhóm 2 trả l i
1.3.3.1. General Overview + Nh m 3 đặt câu hỏi cho phần 3.2,
nhóm 4 trả l i
1.3.3.2. Differences According to + Nhóm 5 trình bày 3.1, nhóm 6 trình
Geographic Origin bày 3.2
145

- Đ nh gi và t ng kết
1.3.3.3. Differences According to - Kiểm tra nội dung đã học
Ethnicity
1.3.3.4. Differences According to 2 - Mỗi cá nhân trình bày một phần (đã
Nationality chu n bị trƣớc) và trả l i câu hỏi th c
m c từ các bạn trong lớp.
1.3.3.5. Differences According to - Đ nh gi và t ng kết
Occupation
1.3.3.6. Differences According to Class - Kiểm tra nội dung đã học
1.3.3.7. Differences According to Age - Mỗi cá nhân trình bày một phần (đã
Groups chu n bị trƣớc)
và trả l i câu hỏi th c m c từ các bạn
trong lớp.
1.3.3.8. Differences According to Gender 2 - Đ nh gi và t ng kết
1.3.4. Conclusion - Các nhóm bàn luận phần 6
1.3.5. Summary - Khích lệ cá nhân nh c lại các loại khác
biệt đã học
1.3.6. Tutor-Marked Assignment trong bài 3
Chƣơng 2. Language use in society 4
2.1 Speech communities 2
2.1.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 3 (chƣơng 1)
2.1.2. Objectives - Học nhóm:
2.1.3. Main content + Bàn luận để trả l i các câu hỏi c a
giảng viên đề ra
2.1.3.1 General Overview 2 + Các nhóm trình bày
2.1.3.2 The Concept of Speech - Đ nh gi và t ng kết
Communities
2.1.4. Conclusion - Các nhóm bàn luận phần 6
2.1.5. Summary
2.1.6. Tutor-Marked Assignment
2.2 Speech acts and speech events 4
2.2.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 1 (chƣơng 2)
2.2.2. Objectives - Học nhóm:
2.2.3. Main content 2 + Thảo luận
2.2.3.1. General Overview + Thuyết trình
2.2.3.2 Speech Acts - Đ nh gi và t ng kết
2.2.3.3 Speech Events - Kiểm tra nội dung đã học
2.2.4. Conclusion 2 - Cá nhân trình bày phần 3.3 và trả l i
th c m c từ các
2.2.5. Summary bạn trong lớp
2.2.6.Tutor-Marked Assignment - Đ nh gi và t ng kết
- Các nhóm bàn luận phần 6
146

Chƣơng 3. Language variation in society


3.1 Concept of standard usage 4
3.1.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 2 (chƣơng 2)
3.1.2. Objectives - Học nhóm:
3.1.3. Main content 2 + Thảo luận
3.1.3.1. General Overview + Thuyết trình
3.1.3.2. Pronunciation & Standard - Đ nh gi và t ng kết
Language
3.1.3.3. National Standard English: - Kiểm tra nội dung đã học
Variants of Standard English. - Cá nhân trình bày phần 3.3 và trả l i
th c m c từ các
3.1.4. Conclusion bạn trong lớp
3.1.5. Summary 2 - Đ nh giá và t ng kết
3.1.6. Tutor-Marked Assignment - Các nhóm bàn luận phần 6
3.2 SLANGS AND CLICHÉS IN
SOCIOLINGUISTICS 4
3.2.1. Introduction - Kiểm tra nội dung bài 1 (chƣơng 3)
3.2.2. Objectives - Học nhóm:
3.2.3. Main content 2 + Thảo luận
3.2.3.1 General Overview + Thuyết trình
3.2.3.2 Slangs as Sociolinguistic Forms - Đ nh gi & t ng kết
3.2.3.3 Jargons & Clichés in - Kiểm tra nội dung đã học
Sociolinguistics.
3.2.4. Conclusion 2 - Học nhóm: 2 nhóm hỏi, 2 nhóm trả l i
3.2.5. Summary - Đ nh gi và t ng kết
3.2.6. Tutor-Marked Assignment - Các nhóm bàn luận phần 6

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
Anthony C. Oha (2010), Bùi Diễm Hạnh (biên soạn), Introduction to
Sociolinguistics. Nigeria: National Open University Press.
6.2. Tài liệu khác
- Coulmas, F. (1997), The Handbook of Sociolinguistics, Oxford: Blackwell.
- Trudgill, P. (2000), Sociolinguistics: An Introduction to Language and
Society, London: Penguin Books.
- Wardhaugh, R. (2002), An Introduction to Sociolinguistics, London:
Blackwell Publishing.
- Olaoye, A. A. (2007), Introduction to Sociolinguistics, Abuja: Ogunleye
Publishing and Printing Press.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
147

7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6

DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi TS. Bùi Diễm Hạnh
148

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
PHÂN TÍCH DIỄN NGÔN

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Ph n tích diễn ngôn
- Mã học phần: 813075
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 30
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Ng nghĩa học (813026)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần này nhằm giới thiệu cho sinh viên nh ng kh i niệm cơ bản c a môn
ph n tích diễn ngôn và tạo điều kiện cho ngƣ i học vận d ng nh ng kh i niệm nầy vào
việc ph n tích v n n i và viết. Nội dung môn học gồm nh ng phần sau đ y:
Phần 1: Nh ng kh i niệm cơ bản: disourse versus text – text-forming devices –
types of discourse – linguistic elements in discourse – genre
Phần 2: Phân tích diễn ngôn : coherence – cohesion – speech acts – background
knowledge
Phần 3: Nh ng bài tập thực hành (activities and projects)
Nh ng phần này đƣợc lồng gh p với nhau trong từng tiết học. Qua đ ngƣ i học
sẽ c một c i nhìn rõ hơn về cấu tạo c a một bài v n n i và viết
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Sinh viên c một số kiến thức cơ bản về phƣơng ph p ph n tích
nh ng bài v n và c c m u đối thoại.
4.3 Về kĩ n ng: Ph n tích thuần th c sự kết dính (cohesion) và mạch lạc
(coherence) c a các câu trong một v n bản (written text) hay ngôn bản (spoken text)
4.4 Về th i độ: Kiến thức về phân tích diễn ngôn sẽ giúp cho sinh viên c n thận
hơn khi viết vì ý thức đƣợc môt v n bản không chỉ là một tập hợp các câu một cách tự
do theo ng u hứng, mà là một sự s p xếp có quy luật. Kiến thức này c ng gi p sinh
viên thận trọng hơn khi ph n tích ngôn bản vì ngôn bản thƣ ng chứa nh ng hành động
ngôn ng (speech acts), nếu không c n thận sẽ hiễu theo nghĩa đen (locution) thay vì
theo nghĩa sở chỉ (illocution) c a chúng.
149

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Hình thức tổ chức,
Nội dung chi tiết của học phần Số tiết phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1: Introduction – What is discourse 5 Giảng viên trình bày và
analysis? sinh viên làm bài tập
1.1- What is discourse?
1.2- Discourse versus text
1.3- Spoken versus written language
1.4- Types of discourse
Chƣơng 2:Linguistic Elements in Discourse 9 Giảng viên trình bày và
2.1- Cohesion sinh viên làm bài tập
2.2- Given & New Information
2.3- Theme and rheme
KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN 2
Chƣơng 3: Making Sense of Discourse 9 Giảng viên trình bày và
3.1- Discourse coherence sinh viên làm bài tập
3.2- Speech acts
3.3- Using background knowledge:
propositional level
3.4- Using background knowledge: functional level
Chƣơng 4: Conversation Analysis 5 Giảng viên trình bày và
4.1- Introduction sinh viên làm bài tập
4.2- Discourse structure of conversation

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính :
1) Halliday M. A. K. (1994), Discourse Analysis, London, Equinox.
6.2 Tài liệu khác:
1) Guy Cook (1989), Discouse, Oxford University Press.
2) McCathy Michael (1991), Discourse analysis for language teachers, Cambridge
University Press.
3) Nunan David (1998), Introducing Discourse Analysis, Penguin English.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
150

- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6

DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Trƣơng V n Ánh
151

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
LÝ LUẬN DẠY HỌC TIẾNG ANH 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Lý luận dạy học tiếng Anh 1
- Mã học phần: 813312
- Số tín chỉ: 3 (3,0)
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+Đòi hỏi HP/MH trƣớc: Không
+ Đòi hỏi môn song hành: Không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần Lý luận giảng dạy tiếng Anh trang bị cho ngƣ i học nh ng kiến thức lý
luận cơ bản về c c phƣơng ph p giảng dạy tiếng Anh. Sau khi hoàn tất học phần, ngƣ i
học có thể vận d ng các lý luận này vào việc tìm hiểu và thực hiện giảng dạy các sách
dạy tiếng Anh.
Bao gồm nh ng khái niệm và quan điểm (concepts and beliefs) khác nhau về quá
trình dạy và học ngôn ng đƣa đến nh ng phƣơng hƣớng và phƣơng ph p (methods and
approaches) khác nhau trong giảng dạy ngoại ng . Ngoài việc trình bày c c phƣơng
ph p và phƣơng hƣớng giảng dạy ngoại ng ph biến, học phần c ng trang bị cho
ngƣ i học một số th thuật (techniques) đặc trƣng c a nh ng phƣơng ph p và phƣơng
hƣớng này, cùng với các kiến thức khái quát về tiến trình bài giảng (procedures) ph c
v cho việc thiết kế một bài giảng c thể ở các học phần Thực hành Sƣ phạm
4. Mục tiêu cụ thể của HP/MH (Chuẩn đầu ra của HP/MH)
4.1. Về kiến thức: Ngƣ i học n m v ng c c quan điểm khác nhau về quá trình
học ngôn ng (beliefs) - nền tảng cho c c phƣơng ph p (methods and approaches), c c
đặc điểm c a nh ng phƣơng ph p dạy và học tiếng Anh ph biến c ng nhƣ c c kĩ thuật
(techniques) đặc trƣng cho từng phƣơng ph p.
4.2. Về kĩ n ng: Ngƣ i học c kĩ n ng vận d ng đƣợc các kiến thức mang tính lí
luận vào việc chọn phƣơng ph p giảng dạy (methods) phù hợp với nh ng đối tƣợng và
điều kiện giảng dạy khác nhau.
152

4.3. Về th i độ: Ngƣ i học nhận thức đƣợc yêu cầu c a ngành nghề, qua đ x c
định đƣợc m c tiêu phấn đấu rèn luyện nghề nghiệp.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng pháp dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. An Overview of the Language 15 Bài gỉang c a giảng viên
Teaching Methodology trên lớp
1. Basic concepts
1.1. Belief
1.2. Approaches
1.3. Methods
2. Theories of Language Learning and
Teaching
2.1. The Classical Method
2.2. The Direct Method
2.3. The Audio-Lingual Method
2.4. The „Designer‟ Methods
2.5. The Communicative Language Teaching
Chƣơng 2. Some Common Language Teaching 15 - Kiểm tra nhanh (quiz) các
Methods khái niệm đã học ở bài
1. The Grammar-Translation Method trƣớc.
1.1. Teacher‟s goals - Thảo luận nhóm các câu
1.2. The roles of teachers and students hỏi tìm hiểu bài c a giáo
1.3. Teacher‟s response to students errors viên (Sinh viên đƣợc yêu
1.4. Language focus cầu đọc bài trƣớc ở nhà).
1.5. Teaching-learning process - Thảo luận lớp (class
1.6. Techniques discussion) giúp sinh viên
2. The Direct Method hiểu bài tốt hơn và n m kiến
2.1. Teacher‟s goals thức ngay tại lớp.
2.2. The roles of teachers and students - Thực hiện tiết minh họa
2.3. Teacher‟s response to students errors (demo) cho mỗi phƣơng
2.4. Language focus pháp. (mỗi nhóm chịu trách
nhiệm một phƣơng pháp).
2.5. Teaching-learning process
Giáo viên và các nhóm khác
2.6. Techniques
nhận xét về mức độ thể hiện
phƣơng ph p trong tiết
3. The Audio-Lingual Method
minh họa.
3.1. Teacher‟s goals
3.2. The roles of teachers and students
3.3. Teacher‟s response to students errors
3.4. Language focus
3.5. Teaching-learning process
3.6. Techniques
4. Total Physical Response
4.1. Teacher‟s goals
4.2. The roles of teachers and students
4.3. Teacher‟s response to students errors
153

4.4. Language focus


4.5. Teaching-learning process
4.6. Techniques
5. The Communicative Language Teaching
5.1. Teacher‟s goals
5.2. The roles of teachers and students
5.3. Teacher‟s response to students errors
5.4. Language focus
5.5. Teaching-learning process
5.6. Techniques
5.7. Characteristics of the Communicative
Activities
Chƣơng 3. Some Common Procedures 4 Thuyết trình nhóm và thiết
3.1. PPP kế bài giảng minh họa
3.2. Harmer‟s ESA (không giảng, chỉ thiết kế).
3.3. Pre- /While- / Post- procedure Giáo viên và các nhóm khác
3.4. Task-based learning/instruction nhận xét về tính chính xác
c a bài minh họa.
Chƣơng 4. Factors Affecting Language Learning 5 - Thảo luận nhóm về đề tài
1. The Language Learning Environment c a bài (Factors Affecting
1.1. Class organization or management Language Learning)
1.2. Class activities - Thảo luận cả lớp (class
1.3. Atmosphere discussion)
1.4. Physical conditions

2. The Learner - Gíao viên hệ thống ý kiến


2.1. Age and risk-taking và giới thiệu các ý b sung
2.2. Aptitude từ bài giảng
2.3. Attitude
2.4. Motivation
3. The teacher
3.1. Method of teaching
3.2. Personality
Dự trữ và ôn tập 1

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan. (2005-2006). Language Teaching Methodology. (Internal textbook)
2) Harmer, J. (1996). The Practice of English Language Teaching. Longman.
3) Ur, P. (1996). A course in language teaching. Cambridge:CUP
6.2 Tài liệu khác
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
154

7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

TP.HCM, ngày 10 tháng 5 ă 2 6


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
155

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
LÝ LUẬN DẠY HỌC TIẾNG ANH 2

1. Thông tin về học phần:


- Tên HP/MH: Lý luận dạy học Tiếng Anh 2
- Mã HP/MH: 813313
- Số tín chỉ: 3 (3,0)
- Số tiết: (45,0)
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học HP/MH:
+ Đòi hỏi học học phần trƣớc: Lý luận dạy học tiếng Anh 1 (813312)
+ Đòi hỏi học học phần song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 50
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy : Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
M c tiêu t ng quát c a học phần là trang bị cho ngƣ i học các kiến thức về mặt lý
luận c ng nhƣ thực hành về giảng dạy ng liệu và phát triển các kỹ n ng ngôn ng ,
trong đ bao gồm cả các phạm trù c liên quan nhƣ kiểm tra, đ nh gi , quản lý lớp, sử
d ng giáo c bên cạnh trọng tâm chính về giảng dạy ng liệu và phát triển kỹ n ng
ngôn ng .
Khi hoàn tất học phần, ngƣ i học có thể nhận biết cấu trúc một bài giảng trong
s ch gi o khoa, đ nh gi c c hoạt động đƣợc thiết kế sẵn trong sách và lựa chọn, thay
đ i, b sung các hoạt động này cho một bài giảng thực tế trên lớp. Ngoài ra, ngƣ i học
c ng đƣợc trang bị kỹ n ng x c định các chi tiết cho một bài kiểm tra (test
specifications) để dựa vào đ thiết kế các bài kiểm tra trên lớp và học k . Một kỹ n ng
kh c đƣợc nh m đến trong học phần này là kỹ n ng thiết kế và sử d ng giáo c ph c v
cho việc giảng dạy trên lớp.
4. Mục tiêu cụ thể của HP/MH (Chuẩn đầu ra của HP/MH)
4.1 Về kiến thức:
- Các lý thuyết cơ bản trong giảng dạy ng liệu và phát triển kỹ n ng ngôn ng
- Các bƣớc khi thực hiện dạy ng liệu và phát triển kỹ n ng ngôn ng
- T chức và quản lý các loại hình hoạt động trên lớp trong một tiết dạy
- Thiết kế, sử d ng và đ nh gi gi o c
- Vai trò, ảnh hƣởng, các hình thức kiểm tra đ nh gi , thiết kế bài kiểm tra
156

4.2 Về kĩ n ng:
- Nhận biết c c bƣớc trong tiến trình bài giảng trên lớp
- Đ nh gi , lựa chọn, thay đ i, b sung các hoạt động cho một bài giảng trên lớp
từ bài thiết kế sẵn trong sách.
- Lựa chọn, thiết kế, thực hiện giáo c ph c v cho bài giảng
- X c định các chi tiết cho bài kiểm tra và tiến hành thiết kế bài kiểm tra
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5.Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Phƣơng ph p dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần
tiết kiểm tra, đ nh gi
Chƣơng 1 – Induction 3 Bài giảng trên lớp.
1. Principles for Language Teaching (review) Chia nhóm và giao bài
2. Teaching and Learning Method for the course (homework) bao gồm thuyết
2.1. Objectives of the course trình và thực hành (tập giảng)
2.2. Requirements of the course
2.3. Assignments
3. Assessment criteria
Chƣơng 2. Teaching Language Areas 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1. Teaching pronunciation các khái niệm đã học.
1.1. The role of pronunciation - Thuyết trình nhóm và phản
1.2. Some common pronunciation errors by hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
Vietnamese learners giảng c a giảng viên
1.3. The content of teaching pronunciation
- Bài tập giảng (demo micro-
1.4. Teaching pronunciation – General guidelines
teaching) + phản hồi và đ nh
1.5. Teaching pronunciation in Tieng Anh 10, 11,
giá c a giáo viên
12
2. Teaching vocabulary 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
2.1. The importance of teaching vocabulary các khái niệm đã học.
2.2. The content of teaching vocabulary - Thuyết trình nhóm và phản
2.3. Techniques for conveying meanings of words hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
2.4. How words are learned and remembered giảng c a giảng viên
2.5. Implications for teaching
- Bài tập giảng (demo micro-
2.6. Teaching vocabulary in Tieng Anh 10, 11, 12
teaching) + phản hồi và đ nh
giá c a giáo viên
3. Teaching grammar 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
157

3.1. The importance of teaching grammar các khái niệm đã học.


3.2. Presenting and explaining grammar - Thuyết trình nhóm và phản
3.2.1. Deductive approach hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
3.2.2. Inductive approach giảng c a giảng viên
3.3. Teaching grammar in Tieng Anh 10, 11, 12
- Bài tập giảng (demo micro-
teaching) + phản hồi và đ nh
giá c a giáo viên
Chƣơng 3. Introduction to Teaching Language 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
Skills các khái niệm đã học.
1. An Overview of Teaching Language Skills
1.1. Basic principles - Thuyết trình nhóm và phản
1.1.1. Integrating skill hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
1.1.2. Language work giảng c a giảng viên
2. Input and output - Bài tập giảng (demo micro-
2.1. Basic concepts of input and output teaching) + phản hồi và đ nh
2.2. The circle of input and output giá c a giáo viên
3. Top-down and Bottom-up
3.1. Top-down processing
3.2. Bottom-up processing

4. Receptive skills
4.1. Basic principles
4.2. Models for Listening and Reading
4.3. Teaching versus Testing
5. Productive skills
5.1. Basic principles
5.2. Models for Speaking and Writing
Chƣơng 4. Teaching Language Skills - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1. Teaching Listening 3 các khái niệm đã học.
1.1. Listening process and steps
- Thuyết trình nhóm và phản
1.2. Listening activities
hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
1.3. Adapting tasks
giảng c a giảng viên
- Bài tập giảng (demo micro-
teaching) + phản hồi và đ nh
giá c a giáo viên
2. Teaching Reading
2.1. Overview 6 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
2.1.1. Teaching steps các khái niệm đã học.
2.1.2. Types of reading - Thuyết trình nhóm và phản
2.1.3. Reading skills hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
158

2.1.4. The role of reading aloud giảng c a giảng viên


2.1.5. The teacher‟s role - Bài tập giảng (demo micro-
2.2. The vocabulary question teaching) + phản hồi và đ nh
2.3. Exploiting the reading text giá c a giáo viên
3. Teaching Speaking
3.1. Overview 6 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
3.1.1. The challenge of speaking in a foreign các khái niệm đã học.
language - Thuyết trình nhóm và phản
3.1.2. Implications for teaching hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
3.2. Teaching steps giảng c a giảng viên
3.3. The role of pair-/ group-work in teaching - Bài tập giảng (demo micro-
speaking teaching) + phản hồi và đ nh
3.4. Speaking activities giá c a giáo viên
3.5. Communicative tasks
4. Teaching Writing
4.1. Process versus product 6 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
4.1.1. Process writing các khái niệm đã học.
4.1.2. Product writing - Thuyết trình nhóm và phản
4.1.3. A comparison hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
4.2. Kinds of writing giảng c a giảng viên
4.2.1. Writing for learning - Bài tập giảng (demo micro-
4.2.2. Writing for writing teaching) + phản hồi và đ nh
4.2.3. Creative writing giá c a giáo viên
4.3. Teacher‟s roles
4.4. Teaching steps
4.5. Correction
4.5.1. What to correct
4.5.2. How to correct (teacher‟s correction)
4.5.3. Self-correction (students‟ correction)
Chƣơng 5: Teaching aids 3 - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1. Benefits of using teaching aids in the các khái niệm đã học.
language classroom
2. Teaching aids and their usage - Thuyết trình nhóm và phản
2.1. Boards hồi (giáo viên và lớp) hoặc bài
2.2. Realias giảng c a giảng viên
2.3. Pictures, charts, and drawings - Bài tập giảng (demo micro-
2.4. Flashcards teaching) + phản hồi và đ nh
2.5. Work cards/ Worksheets/ Task sheets giá c a giáo viên
2.6. Technology facilities
2.7. The teacher
3. Criteria for judging the effectiveness of
159

aids
Chƣơng 6: Language tests 6
1. The importance of testing - Bài kiểm tra nhanh (quiz)
1.1. The effect of testing on teaching các khái niệm đã học.
1.2. The effect of testing on learning
- Bài giảng c a giảng viên
2. Types of test
2.1. Achievement tests - Thảo luận nhóm, trả l i các
2.2. Proficiency tests câu hỏi thực hành
2.3. Aptitude tests
- Làm việc theo nhóm, thực
2.4. Diagnostic tests
hành thiết kế bài kiểm tra
2.5. Placement tests
(chu n bị ở nhà và mang đến
3. Criteria of tests
lớp để giáo viên và các nhóm
3.1. Validity
khác nhận xét) project-
3.2. Reliability based activity
3.3. Discrimination
4. Continuous assessment
5. Test types
5.1. Discrete and integrative test items
5.2. Direct and indirect test items
6. Designing tests
7. Interpreting test scores
7.1. Frequency Distribution
7.2. Measures of Central Tendency
7.3. Measures of Dispersion
7.4. Item Analysis
6.Tài liệu học tập
6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan (2009), Reading brick– Internal material.
2) V Thị Lan (2006). Language Teaching Methodology for Secondary
School. Internal textbook.
3) Harmer, J. (2001). The Practice of English Language Teaching. England.
Longman.
4) Heaton, J.B. (1990). Writing English Language Tests. New York.
Longman.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
160

7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng


- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

TP.HCM, ngày 10 tháng 5 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
161

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THPT 1
- Mã học phần: 813110
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
Đòi hỏi học phần học trƣớc: không
Đòi hỏi học phần học song hành: không
- Sĩ số sinh viên tối đa: 35

2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên

3. Mô tả học phần:
Hoàn tất học phần Thực hành sƣ phạm 1, ngƣ i học đƣợc trang bị kiến thức về
nh ng nguyên t c và tiêu chí cần lƣu khi thiết kế trò chơi, hoạt động giao tiếp
và sử d ng bài hát hỗ trợ cho việc dạy và học ngoại ng . Ngƣ i học c ng đƣợc
trang bị nh ng kỹ n ng cần thiết khi tiến hành t chức trò chơi và sử d ng bài
hát trong một gi học tiếng Anh. Bên cạnh đ , ngƣ i học bƣớc đầu tìm hiểu cấu
trúc sách giáo khoa Tiếng Anh 10.

4. Mục tiêu học phần


4.1. Về kiến thức:
4.1.1. Các kiến thức cơ bản về cấu trúc sách Tiếng Anh 10
4.1.2. Các kiến thức mang tính chất lý luận cho việc thiết kế trò chơi và sử
d ng bài hát hỗ trợ cho việc dạy và học ngoại ng
4.2. Về kĩ n ng: Áp d ng nh ng kiến thức mang tính lý luận vào thực tế thiết
kế trò chơi, sử d ng bài hát cho một bài học c thể trong sách Tiếng Anh 10
4.3. Về th i độ: Ngƣ i học nhận thức đƣợc tính chất và yêu cầu nghề nghiệp,
qua đ x c định đƣợc m c tiêu trau giồi và phấn đấu. Bên cạnh đ , ngƣ i học
c ng hiểu đƣợc nh ng công c hỗ trợ công việc giảng dạy và định hƣớng tốt
cho việc trau giồi c c kỹ n ng nghề nghiệp.
162

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Số Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần
tiết tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách
giáo khoa Tiếng Anh 10 (cơ bản) 2 tiết - Thảo luận nhóm các câu hỏi tìm
1.1. L i n i đầu hiểu bài do giảng viên biên soạn
1.2. Trang nội dung (book map) giúp sinh viên hiểu rõ nội dung bài
1.3. 16 đơn vị bài học (unit) học
1.4. 6 bài ôn tập (test yourself) - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
1.5. Phần từ vựng cho c c đơn vị bài nhận xét và b sung để hình thành
học (glossary) bài giảng
Chƣơng 2. Tìm hiểu cấu trúc một bài
(unit), cách giới thiệu ngữ liệu và phát 8 tiết - Thảo luận / Thuyết trình nhóm các
triển kỹ năng ngôn ngữ trong bài câu hỏi tìm hiểu bài do giảng viên
1. Cấu trúc của một đơn vị bài học biên soạn giúp sinh viên hiểu rõ nội
(unit) dung bài học
1.1. Reading - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
1.2. Speaking nhận xét và b sung để hình thành
1.3. Listening bài giảng
1.4. Writing - Thực hành
1.5. Language Focus (Pronunciation + Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
& Grammar) nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
2. Cách giới thiệu ngữ liệu và phát bài học).
triển kỹ năng ngôn ngữ + Mỗi nh m thuyết trình phần bài
2.1. Cách giới thiệu ng liệu tập đã chu n bị trƣớc
2.1.1. Sử d ng hình ảnh + Nhận x t c a c c nh m kh c
2.1.2. Sử d ng tình huống + Đ nh gi và góp ý c a giảng viên
2.2. C c bƣớc phát triển kỹ n ng ngôn
ng trong một tiết học (lesson)
3. Thực hành
Chƣơng 2. Using Songs in Language 6 tiết - Thảo luận nhóm về đề tài c a bài
Teaching học
1. The benefits of using songs in a - Giáo viên nhận xét, hệ thống các ý
language class kiến và b sung để hình thành bài
2. Some principles of choosing songs
for a language class giảng
3. Some common ways to adapt a song - Thực hành theo nhóm
4. Practice of using songs in language + Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
teaching nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
bài học). Nh m chu n bị bài ở nhà
+ Mỗi nh m thuyết trình phần bài
tập đã chu n bị trƣớc
+ Nhận x t c a c c nh m kh c
+ Đ nh gi và g p c a giảng viên
Chƣơng 3. Using Games in Language 8 tiết - Thảo luận nhóm về đề tài c a bài
Teaching học
163

Số Phƣơng pháp dạy – học và kiểm


Nội dung chi tiết học phần
tiết tra, đánh giá
1. The advantages of using games in a - Giáo viên nhận xét, hệ thống các ý
language class kiến và b sung để hình thành bài
2. Some problems when using games giảng
in a language class - Thực hành theo nhóm
3. Types of games
4. Characteristics of good games + Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
5. How to play games nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
6. Some common games in language bài học). Nh m chu n bị bài ở nhà
class + Mỗi nh m thuyết trình phần bài
6.1 Categories tập đã chu n bị trƣớc
6.2 Missing objects + Nhận x t c a c c nh m kh c
6.3 Matching + Đ nh gi và g p c a giảng viên
6.4 Definition
6.5 Word order games
6.6 Picture story
6.7 Present perfect board
7 Practice of using games in
language teaching
Ôn tập và dự trữ 1 tiết

6. Tài liệu học tập


6.1. V Thị Lan (2006). Language Teaching Methodology for Secondary
School. Saigon University.
6.2. Howard-Williams, D. & Cynthia Herd. (1994). Word Games with English
– Te he ’s Res e . Heinemann Games Series.
6.3. Hancock, M. (1995). Pronunciation Games. Cambridge University Press.
6.4. Watcyn-Jones, P. (1997). Top Class Activities. Penguin Books.
6.5. Watcyn-Jones, P. (1993). Vocabulary Games and Activities for Teachers.
Penguin Books
6.6. Learn English with Songs. (2006). Nhà xuất bản Tr .
6.7.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần.
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6
164

7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
165

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THPT 2
- Mã học phần: 813111
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
Đòi hỏi học phần học trƣớc: Thực hành sƣ phạm THPT1 (813110)
Đòi hỏi học phần học song hành: không
- Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần này nhằm trang bị cho ngƣ i học kiến thức về phƣơng hƣớng biên
soạn, cấu trúc sách, kết cấu bài học, cách bố trí và giới thiệu ng liệu, các dạng
bài tập trong sách Tiếng Anh 10, 11, 12 (s ch cơ bản). Sau khi hoàn tất học
phần, ngƣ i học có khả n ng ph n tích và x c định m c tiêu c a một bài học c
thể, trọng tâm về kiến thức ngôn ng (language materials) và kỹ n ng ngôn ng
(language skills) c a bài học, phân tích tiến trình bài giảng và lựa chọn các hoạt
động cho tiến trình giảng dạy một bài học c thể,
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức: Tìm hiểu sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12
4.1.1. Cấu trúc sách
4.1.2. Cấu trúc một đơn vị bài học (unit)
4.1.3. Cấu trúc một tiết học trong đơn vị bài học
4.2. Về kĩ n ng: X c định các yếu tố cần thiết cho việc thiết kế một bài giảng
(lesson plan)
4.2.1. X c định m c tiêu c thể c a bài giảng
4.2.2. X c định trọng tâm ngôn ng , kỹ n ng
4.2.3. X c định c c bƣớc và hoạt động cho mỗi bƣớc c a tiến trình bài giảng
4.3. Về th i độ: Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề
nghiệp, qua đ gi o d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng
c a ngƣ i thầy trong xã hội. Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu
phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực th c đ y trong việc học.
166

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Phƣơng ph p dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
tra, đ nh gi

Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách 2 tiết - Thảo luận nhóm các câu hỏi tìm
giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12 (cơ hiểu bài do giảng viên biên soạn
bản) giúp sinh viên hiểu rõ nội dung bài
2. Cấu trúc sách Tiếng Anh 10 (ôn lại học
THSP1)
3. Cấu trúc sách Tiếng Anh 11, 12
3.1. L i n i đầu - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
3.2. Trang nội dung (book map) nhận xét và b sung để hình thành
3.3. 16 đơn vị bài học (unit) bài giảng
3.4. 6 bài ôn tập (test yourself)
3.5. Phần từ vựng cho c c đơn vị bài
học (glossary)

Chƣơng 2. Tìm hiểu cấu trúc một bài 2 tiết - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
(unit), cách giới thiệu ngữ liệu và phát các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
triển kỹ năng ngôn ngữ trong bài viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
1. Cấu trúc của một đơn vị bài học rõ nội dung bài học
(unit) - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
3.1. Reading nhận xét và b sung để hình thành
3.2. Speaking bài giảng
3.3. Listening - Thực hành
3.4. Writing + Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
3.5. Language Focus (Pronunciation nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
& Grammar) bài học).
+ Mỗi nh m thuyết trình phần bài
4. Cách giới thiệu ngữ liệu và phát
tập đã chu n bị trƣớc
triển kỹ năng ngôn ngữ + Nhận x t c a c c nh m kh c
4.1. Cách giới thiệu ng liệu
4.1.1. Sử d ng hình ảnh + Đ nh gi và g p c a giảng
4.1.2. Sử d ng tình huống viên
4.2. C c bƣớc phát triển kỹ n ng ngôn
ng trong một tiết học (lesson)
5. Thực hành
167

Chƣơng 3. Tìm hiểu các dạng hoạt - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
động (activities) trong một bài giảng 4 tiết các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
(lesson) viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
1. Phân biệt bài tập rèn luyện ngôn rõ nội dung bài học
ngữ và bài tập phát triển kỹ năng - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
ngôn ngữ (practice for accuracy vs. nhận xét và b sung để hình thành
practice for fluency) bài giảng
2. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ - Thực hành (xem phần thực hành ở
năng nghe trên)
3. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ
năng nói
4. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ
năng đọc
5. Các dạng bài tập hỗ trợ cho kỹ
năng viết
6. Thực hành xác định các dạng bài
tập có sẵn trong sách Tiếng Anh 10,
11, 12 trong một đơn vị bài giảng cụ
thể (lesson)
Chƣơng 4. Tìm hiểu và xác định mục
tiêu, trọng tâm ngôn ngữ, kỹ năng 10 tiết - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
trong mỗi tiết lên lớp các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
1. Các nhóm mục tiêu trong mỗi tiết viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
lên lớp rõ nội dung bài học
1.1. M c tiêu về trọng tâm ngôn ng - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
1.2. M c tiêu về kỹ n ng ngôn ng nhận xét và b sung để hình thành
1.3. M c tiêu về giáo d c và giáo bài giảng
dƣỡng
- Thực hành
2. Cách xác định trọng tâm ngôn ngữ
+ Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
cho một tiết lên lớp nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
2.1. Trọng tâm về từ vựng bài học).
(vocabulary) + Mỗi nh m thuyết trình phần bài
2.2. Trọng tâm về ng pháp tập đã chu n bị trƣớc
(grammar) + Nhận x t c a c c nh m khác
+ Đ nh gi và g p c a giảng
2.3. Trọng tâm về cấu trúc và ngôn
viên
ng chức n ng (expressions and
functional language)
3. Cách xác định trọng tâm kỹ năng
ngôn ngữ cho mỗi tiết lên lớp
(skills and subskills)
4. Thực hành
168

Chƣơng 5. Thực hành bố trí các hoạt 6 - Thảo luận / Thuyết trình nhóm
đông cho từng bƣớc lên lớp các câu hỏi tìm hiểu bài do giảng
tiết
1. Tìm hiểu cách bố trí các hoạt động viên biên soạn giúp sinh viên hiểu
trong từng phần mục về kỹ năng của rõ nội dung bài học
mỗi đơn vị bài học trong sách Tiếng
Anh 10, 11, 12 - Giảng viên t ng hợp câu trả l i,
5.1. Các hoạt động cho giai đoạn pre-
nhận xét và b sung để hình thành
5.2. Các hoạt động cho giai đoạn
bài giảng
while -
5.3. Các hoạt động cho giai đoạn post- Thực hành
Cần lƣu sinh viên là c c hoạt động - Ph n chia nh m và giao bài (mỗi
trong một m c không nhất thiết phải đi nh m chịu tr ch nhiệm một đơn vị
theo đƣ ng thẳng (straight line) mà c bài học)
thể là đƣ ng vòng (boomerang,
patchwork) để gi p học sinh c nhiều cơ - Mỗi nh m thuyết trình phần bài
hội vận d ng ngôn ng . tập thực hành đƣợc giao
2. Thực hành bố trí các hoạt động
trong sách cho từng bƣớc lên lớp - Nhận x t c a các nhóm khác
3. Thực hành thiết kế các họat động
bổ sung cho một tiết học - Đ nh gi và g p c a giảng viên
3.1. M c tiêu c a việc thiết kế hoạt
động b sung
3.2. Tìm hiểu một bài học cần các
hoạt động
b sung
3.3. Thiết kế hoạt động b sung cho
phần bài
học vừa đƣợc ph n tích
3.3. Thực hành thiết kế hoạt động b
sung
cho một tiết lên lớp

Dự trữ và ôn tập 1 tiết

2. Tài liệu học tập


a. Reading brick (2009) – Internal material compiled by V Thị Lan
b. V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary
School. Saigon University.
c. Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. Ti ng Anh 10, 11, 12 – sách
giáo khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
d. Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. (2008). ớng dẫn thực
hiện thực hiệ h g h s h gi h lớp 12 môn Ti ng Anh. Nhà
xuất bản Giáo d c.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
169

7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6

7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
170

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THPT 3
- Mã học phần: 8131102
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
Đòi hỏi học phần học trƣớc: Thực hành sƣ phạm THPT 2 (813111)
Đòi hỏi học phần học song hành: không
- Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Hoàn thành học phần Thực hành sƣ phạm 3, ngƣ i học đƣợc c ng cố các kiến
thức mang tính lý luận về hoạt động giao tiếp (communicative activities) và
đƣợc cung cấp thêm kiến thức về các hoạt động đầu gi (warm-up). Từ các kiến
thức mang tính lý thuyết, ngƣ i học sẽ thực hành kỹ n ng thiết kế và t chức các
hoạt động này, hỗ trợ tốt cho việc thực hiện một tiết dạy tiếng Anh tại trƣ ng
THPT. Bên cạnh đ , ngƣ i học c ng đƣợc trang bị kỹ n ng ph n tích ng liệu có
sẵn trong sách giáo khoa và thiết kế nh ng thay đ i cần thiết cho một bài dạy
trên lớp.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
4.1.1. Hoạt động giao tiếp : m c đích, đặc điểm, nh ng lƣu khi sử d ng
cho một tiết lên lớp, nh ng lƣu khi thiết kế
4.1.2. Hoạt động đầu gi : m c đích, nh ng lƣu khi thiết kế
4.2. Về kĩ n ng:
4.2.1. Thiết kế và tiến hành hoạt động đầu gi cho một bài giảng (lesson) c
thể
4.2.2. Thiết kế và tiến hành hoạt động giao tiếp cho một bài giảng (lesson)
c thể
4.2.3. Chọn thay đ i một hoạt động có sẵn trong sách giáo khoa
4.3. Về th i độ: Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề
nghiệp, qua đ gi o d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng
c a ngƣ i thầy trong xã hội. Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu
phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực th c đ y trong việc học.
171

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần

Phƣơng ph p dạy – học và


Nội dung chi tiết học phần Số tiết kiểm tra, đ nh giá

Chƣơng 1. Hoạt động đầu giờ


(warm-up) 6 tiết - Thảo luận / Thuyết trình
1. Mục tiêu của việc sử dụng hoạt nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
động đầu giờ do giảng viên biên soạn giúp
1.1. Đối với ngƣ i học sinh viên hiểu rõ nội dung bài
1.2. Đối với nội dung tiết học học
2. Những điều cần lƣu ý khi thiết
kế hoạt động đầu giờ - Giảng viên t ng hợp câu trả
2.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng l i, nhận xét và b sung để
ngôn ng c a tiết học hình thành bài giảng
2.2. Trình độ c a ngƣ i học Thực hành:
2.3. Trang thiết bị cho tiết học + Phân chia nhóm và giao bài
2.4. Không gian trong lớp học (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
2.5. Quỹ th i gian cho hoạt động một đơn vị bài học)
3. Những tiêu chí đánh giá hiệu
quả của hoạt động đầu giờ + Mỗi nh m thuyết trình
phần bài tập thực hành đƣợc
3.1. M c đích
giao
3.2. Nội dung
3.3. Cách tiến hành + Nhận x t c a c c nh m
3.4. Giới hạn th i gian khác
4. Một số họat động đầu giờ phổ + Đ nh gi và g p c a giảng
biến viên
5. Thực hành

Chƣơng 2. Hoạt động giao tiếp


1. Các đặc điểm của hoạt động giao 8 tiết - Thảo luận / Thuyết trình
tiếp nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
1.1. L h ng thông tin do giảng viên biên soạn giúp
1.2. Lựa chọn sinh viên hiểu rõ nội dung bài
1.3. Phản hồi học
172

2. Mục tiêu của việc sử dụng họat


động giao tiếp trong dạy và học
tiếng Anh - Giảng viên t ng hợp câu trả
2.1. Đối với ngƣ i học
l i, nhận xét và b sung để
2.2. Đối với kỹ n ng ngôn ng
hình thành bài giảng
2.3. Đối với vai trò c a ngƣ i dạy
và ngƣ i học Thực hành:
3. Những vấn đề cần lƣu ý khi + Phân chia nhóm và giao bài
thiết kế họat động giao tiếp cho (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
một tiết dạy một đơn vị bài học)
3.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng
+ Mỗi nh m thuyết trình
ngôn ng c a hoạt động phần bài tập thực hành đƣợc
3.2. Trình độ c a ngƣ i học giao
3.3. Trang thiết bị cho tiết học
3.4. Không gian trong lớp học + Nhận x t c a c c nh m
khác
3.5. Quỹ th i gian cho hoạt động
+ Đ nh gi và g p c a giảng
4. Những tiêu chí đánh giá một
viên
hoạt động giao tiếp
4.1. M c đích
4.2. Nội dung
4.3. Cách tiến hành
4.4. Giới hạn th i gian
5. Thực hành

Chƣơng 4. Chọn và thay đổi hoạt 10 tiết - Thảo luận / Thuyết trình
đông trong sách giáo khoa nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
(adapting activities) do giảng viên biên soạn giúp
1. Các nguyên tắc cho việc chọn sinh viên hiểu rõ nội dung bài
thay đổi một hoạt động trong sách
giáo khoa học
2. Các nguyên tắc cho việc thiết kế - Giảng viên t ng hợp câu trả
hoạt động thay thế l i, nhận xét và b sung để
3. Phân tích một hoạt động cần hình thành bài giảng
thay đổi trong một đơn vị bài học - Thực hành: xem chƣơng 2
cụ thể
4. Phân tích hoạt động thay thế
5. Thực hành

Dự trữ 1 tiết
173

6. Tài liệu học tập


6.1. Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. Ti ng Anh 10, 11, 12 – sách
giáo khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
6.2. Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. (2008). ớng dẫn thực
hiện thực hiệ h g h s h gi h lớp 12 môn Ti ng Anh. Nhà xuất
bản Giáo d c.
6.3. V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary
School. Saigon University.
6.4. Hadfield, J. (1996). Intermediate Communication Games- A Collection of
games and activities for low to mid-intermediate students of English.
Longman
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần.
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6

7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
174

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 4

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THPT 34
- Mã học phần: 813113
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
Đòi hỏi học phần học trƣớc: Thực hành sƣ phạm THPT 3 (813112)
Đòi hỏi học phần học song hành: không
- Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần Thực hành Sƣ Phạm 4 x c định m c tiêu trong việc ôn lại các kiến
thức về phƣơng hƣớng biên soạn, c c bƣớc trong các tiến trình bài giảng khác
nhau và các dạng hoạt động phù hợp với từng bƣớc. Phần ôn tập này ph c v
cho phần thực hành tiếp theo gi p ngƣ i học rèn luyện kỹ n ng sử d ng các hoạt
động từ các websites hỗ trợ giảng dạy tiếng Anh, tìm hiểu bộ sách Solutions và
New English File để thực hành gỉang dạy một bài c thể trong các bộ sách này.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
4.1.1. Phƣơng hƣớng biên soạn các giáo trình Tiếng Anh ph biến hiện nay
4.1.2. Các tiến trình bài giảng khác nhau
4.1.3. Các dạng hoạt động cho c c bƣớc c a tiến trình bài giảng
4.2. Về kĩ n ng:
4.2.1. Sử d ng và chia s các website hỗ trợ cho việc dạy tiếng Anh
4.2.2. Tìm hiểu phƣơng hƣớng biên soạn và cấu trúc các giáo trình tiếng Anh
(Solutions, New English File)
4.2.3. Thực hiện giảng dạy một đơn vị bài học c thể từ giáo trình Solutions/
New English File
4.3. Về th i độ: Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề
nghiệp, qua đ gi o d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng
c a ngƣ i thầy trong xã hội. Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu
phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực th c đ y trong việc học.
175

5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần


Phƣơng ph p dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
kiểm tra, đ nh gi
Chƣơng 1. Tham khảo và thực hành sử - Bài giảng c a gíao viên
dụng trang web hỗ trợ cho việc giảng dạy 6 tiết - Thực hành:
tiếng Anh ở bậc PTTH + Phân chia nhóm và giao bài
1. Tìm hiểu một số trang web hỗ trợ cho (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
việc giảng dạy tiếng Anh bậc ph thông một kỹ n ng ngôn ng )
trung học + Mỗi nh m thuyết trình
2. Giới thiệu một số họat động (từ c c phần bài tập thực hành đƣợc
trang web n i trên) c thể sử d ng hỗ trợ giao
cho c c đơn vị bài học trong s ch gi o
khoa + Nhận x t c a c c nh m
3. Phân tích một hoạt động từ một trang web khác
và c ch thay đ i cho phù hợp với m c đích + Đ nh gi và g p c a
sử d ng giảng viên
4. Thực hành sử d ng các trang web này

- Thảo luận / Thuyết trình


Chƣơng 2. Tìm hiểu và thực hành giảng 10 tiết nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
dạy giáo trình Solutions do giảng viên biên soạn giúp
1. Tìm hiểu giáo trình Solutions sinh viên hiểu rõ nội dung bài
1.1.1. C c đặc điểm c a giáo trình học
1.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học - Giảng viên t ng hợp câu trả
(unit) l i, nhận xét và b sung để
1.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy hình thành bài giảng
ng liệu - Thực hành:
1.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ + Phân chia nhóm và giao
n ng ngôn ng bài (mỗi nh m chịu tr ch
2. Thực hành giảng dạy giáo trình nhiệm một kỹ n ng ngôn
Solutions ng )
+ Mỗi nh m thuyết trình
phần bài tập thực hành đƣợc
giao
+ Nhận x t c a c c nh m
khác
+ Đ nh gi và g p c a
giảng viên
- Thảo luận / Thuyết trình
Chƣơng 3. Tìm hiểu và thực hành giảng 8 tiết nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
dạy giáo trình New English File do giảng viên biên soạn giúp
1. Tìm hiểu giáo trình New English sinh viên hiểu rõ nội dung bài
File học
1.1.1. C c đặc điểm c a giáo trình
176

1.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học - Giảng viên t ng hợp câu trả
(unit) l i, nhận xét và b sung để
1.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy hình thành bài giảng
ng liệu - Thực hành:
1.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ + Phân chia nhóm và giao
n ng ngôn ng bài (mỗi nh m chịu tr ch
2. Thực hành giảng dạy giáo trình New nhiệm một kỹ n ng ngôn
ng )
English File + Mỗi nh m thuyết trình
phần bài tập thực hành đƣợc
giao
+ Nhận x t c a c c nh m
khác
+ Đ nh gi và g p c a
giảng viên
Dự trữ và ôn tập 1 tiết
6. Tài liệu học tập
6.1. V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for
Secondary School. Saigon University.
6.2. Reading brick (2009) – Internal material compiled by V Thị Lan.
6.3. www.teachingenglish.edu.vn
6.4. Falla, T. & A Davies, P. (2009). Solutions- Intermediate. OUP
6.5. Oxenden, C. & Latham-Koenig, C. (2008). New English File-
Intermediate. OUP
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần.
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6

7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
177

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THPT 1

1.Thông tin về học phần:


- Tên học phần: Kỹ n ng giảng dạy tiếng Anh THPT 1
- Mã học phần: 813314
- Số tín chỉ: 3 (3,0)
- Số tiết: : (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
- + Đòi hỏi học phần học trƣớc: Lý luận dạy học tiếng Anh 2 (813313)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2.Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3.Mô tả học phần:
Nội dung học phần đặt trọng tâm vào thực hành các kỹ n ng giảng dạy (soạn giáo
án, tiến hành bài giảng trên lớp). Để chu n bị cho việc này, ngƣ i học ôn lại các lý
thuyết cơ bản về phƣơng hƣớng biên soạn và cấu trúc sách, một đơn vị bài học và các
phần trong mỗi đơn vị c ng nhƣ c ch x c định trọng tâm ngôn ng và kỹ n ng ngôn
ng trong từng tiết dạy. Bên cạnh đ , học phần c ng cung cấp nh ng kiến thức cơ bản
ph c v việc soạn và thực hiện một tiết dạy với gi o n điện tử. Ôn lại các kiến thức đã
học về phƣơng hƣớng biên sọan và đặc điểm cấu trúc c a sách giáo khoa Tiếng Anh 10,
Tiếng Anh 11, Tiếng Anh 12.Thực hành sọan giáo án và tiến hành lên lớp một tiết hòan
chỉnh c a một bài trong sách giáo khoa Tiếng Anh 10, Tiếng Anh 11, Tiếng Anh 12.
Tìm hiểu và thực hành soạn 1 tiết gi o n điện tử
4.Mục tiêu học phần:
4.1 Về kiến thức:
 Tìm hiểu sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12 (ôn tập)
- Phƣơng hƣớng biên soạn sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12
- Đặc điểm cấu trúc sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12
- Đặc điểm cấu trúc một đơn vị bài học (unit) sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12
 Gi o n điện tử
- Cấu trúc c a một gi o n điện tử
- Hiệu quả c a việc sử d ng gi o n điện tử (ƣu & khuyết điểm)
- Nh ng điểu cần lƣu khi soạn gi o n điện tử
178

4.2 Về kỹ n ng:
- Soạn giáo án và tiến hành lên lớp một tiết hoàn chỉnh c a một bài (lesson) trong
sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12
- Soạn gi o n điện tử và tiến hành một tiết lên lớp với gi o n điện tử
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5.Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng ph p dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
kiểm tra, đ nh gi
Chƣơng 1. Đặc điểm sách Tiếng Anh 10, 11, 12 - Thảo luận / Thuyết trình
(ôn) 3 nhóm các câu hỏi ôn tập
1. Phƣơng hƣớng biên soạn - Giảng viên t ng hợp câu
2. Cấu trúc sách trả l i, nhận xét và b sung
3. Cấu trúc một đơn vị bài học (unit) để hình thành bài giảng
4. Cấu trúc một phần (section) trong một đơn vị bài
học
Chƣơng 2. Soạn giáo án (Lesson planning) - Thảo luận / Thuyết trình
1. Các chi tiết cần xác định trƣớc khi soạn gíao 6 nhóm các câu hỏi tìm hiểu
án bài do giảng viên biên soạn
1.1 Đối tƣợng c a bài giảng giúp sinh viên hiểu rõ nội
1.2. M c tiêu c a bài giảng (kiến thức, kỹ n ng dung bài học
ngôn ng , bài học giáo d c và gi o dƣỡng) - Giảng viên t ng hợp câu
1.3. Trọng tâm ngôn ng c a bài giảng trả l i, nhận xét và b sung
2. Thiết kế một giáo án để hình thành bài giảng
2.1. Các phần c a một giáo án và nh ng chi tiết - Thực hành:
trong mỗi phần + Phân chia nhóm và giao
2.2. Lựa chọn tiến trình bài giảng cho giáo án bài (mỗi nh m chịu tr ch
nhiệm một kỹ n ng ngôn
2.3. Lựa chọn hoạt động cho từng bƣớc c a tiến
ng )
trình bài giảng từ sách giáo khoa + Mỗi nh m thuyết trình
phần bài tập thực hành đƣợc
2.4. Thiết kế hoạt động còn thiếu/ Thay đ i hoạt giao
động trong sách cho phù hợp hơn với m c đích sử + Nhận x t c a c c nh m
d ng khác
+ Đ nh gi và g p c a
2.5. Dự trù th i gian cho mỗi hoạt động (timing)
giảng viên
2.6. Thiết kế giáo c cho bài giảng
3. Thực hành thiết kế giáo án
Chƣơng 3. Giảng tập 21
179

1. Ph n chia nh m và giao bài chu n bị tập giảng:


số lƣợng nh m và số lƣợng thành viên trong nh m
ph thuộc vào tình hình c thể c a từng lớp, nội
dung bài chu n bị đƣợc cập nhật theo từng học phần
để tr nh lập lại nội dung, tr nh hiện tƣợng sao ch p
2. Soạn gi o n theo nh m: tìm hiểu cấu tr c một
bài (unit), c ch giới thiệu ng liệu và ph t triển kỹ
n ng ngôn ng trong bài, x c định m c tiêu và
trọng t m ngôn ng c a mỗi đơn vị bài học, bố trí
c c họat động trong s ch cho từng bƣớc lên lớp,
thiết kế và tiến hành một họat động giao tiếp cho
một đơn vị bài học c thể
3.Tập giảng c nh n: dựa trên gi o n đã đƣợc soạn
thảo trong nh m, chu n bị và sử d ng c c phƣơng
tiện và d ng c giảng dạy cơ bản

Chƣơng 4. Thiết kế giáo án điện tử - Bài giảng c a giáo viên


1. Cấu trúc c a một gi o n điện tử 12 - Thực hành: (xem chƣơng
2. Hiệu quả c a việc sử d ng giáo n điện tử 2)
3. Nh ng điều cần lƣu khi thiết kế gi o n điện tử
4. Thực hành thiết kế và giảng tập với gi o n điện
tử
Dự trữ và ôn tập 3

6.Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan. Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University. 2006.
2) Doff, A. Te h E glish: T i e ’s h d New York. CUP. 1988.
3) Harmer, J. How to Teach English – An Introduction to the Practice of
English Language Teaching. Essex. Longman. 1998.
4) Harmer, J. The Practice of English Language Teaching. England.
Longman. 2001.
6.2 Tài liệu khác
5) Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. Ti ng Anh 10, 11. Nhà xuất
bản Giáo D c. 2006.
6) Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. ớng dẫn thực hiện thực
hiệ h g h s h gi h lớp 12 môn Ti ng Anh. Nhà xuất bản Giáo
d c. 2008.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
180

7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

TP.HCM, ngày 15 tháng 05 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
181

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THPT 2

1. Thông tin về học phần:


- Tên học phần: Kỹ n ng giảng dạy tiếng Anh THPT 2
- Mã học phần: 813315
- Số tín chỉ: 3 (3,0)
- Số tiết: : (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học HP/MH:
+ Đòi hỏi học học phần trƣớc: Kỹ n ng giảng dạy tiếng Anh THPT 1 (813314)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Ôn lại các kiến thức đã học về phƣơng hƣớng biên sọan và đặc điểm cấu trúc
c a sách giáo khoa Tiếng Anh 10,11, 12
Tìm hiểu về phƣơng hƣớng biên sọan, cấu trúc, và cách thực hiện sách giáo
khoa Tiếng Anh 10 Nâng cao, Tiếng Anh 11 Nâng cao, Tiếng Anh 12 Nâng cao
Thực hành sọan giáo án và tiến hành lên lớp một tiết hòan chỉnh c a một bài
trong sách giáo khoa Tiếng Anh 10 Nâng cao, Tiếng Anh 11 Nâng cao, Tiếng Anh
12 Nâng cao
Ôn lại các kiến thức về kiểm tra, đ nh gi qu trình giảng dạy trong trƣ ng
THPT và thực hành biên sọan bài kiểm tra gi a k và cuối k .
Nội dung học phần đƣợc xây dựng dựa trên hai mảng chính: ôn lại các kiến
thức đã tích l y về phƣơng ph p giảng dạy và kiểm tra, đ nh gi (1), và thực hành
áp d ng các kiến thức này vào việc thực hiện sách Tiếng Anh nâng cao 10, 11, 12
(2).Ở mảng thứ nhất, ngƣ i học c cơ hội c ng cố các kiến thức đã c về phƣơng
hƣớng biên soạn và cấu trúc c a sách Tiếng Anh 10, 11, 12 cơ bản. Đồng th i,
ngƣ i học c ng c dịp tìm hiểu và đối chiếu, so sánh nh ng tiêu chí này ở sách
Tiếng Anh 10, 11, 12 nâng cao. Từ nh ng lý luận c n bản này, ngƣ i học thực hành
áp d ng vào thiết kế và thực hiện giáo án cho một tiết dạy và biên soạn một bài
kiểm tra.
182

4. Mục tiêu học phần:


4.1 Về kiến thức
- C ng cố kiến thức về phƣơng hƣớng biên soạn và đặc điểm cấu trúc c a sách
giáo khoa Tiếng Anh (cơ bản và nâng cao) 10, 11, 12
- C ng cố kiến thức về kiểm tra, đ nh gi trong trƣ ng THPT
4.2 Về kĩ n ng:
- Thực hành soạn gíao án
- Tiến hành lên lớp một tiết hoàn chỉnh c a một bài trong sách giáo khoa nâng
cao Tiếng Anh 10, 11, 12
- Thực hành biên soạn bài kiểm tra gi a k và cuối k
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã
hội. Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động
lực th c đ y trong việc học.
5.Nội dung và kế hoạch dạy học học phần:
Phƣơng ph p dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
tra, đ nh gi
Chƣơng 1. Lesson Planning - Review
1. Objectives 3 - Thảo luận nhóm các câu hỏi do
1.1. Language objectives giáo viên biên soạn giúp sinh viên
1.2. Knowledge objectives ôn lại các kiến thức đã học
1.3. Behavior formation
2. Language focus - Giáo viên t ng hợp câu trả l i,
2.1. Vocabulary & functional language nhận xét và b sung để hình thành
2.2. Grammar bài giảng
3. Procedures
3.1. Teaching steps
3.2. Timing
3.3. Activities for teaching steps
3.3.1. Activities available in the
textbooks
3.3.2. Adapting activities in the
textbooks
3.3.3. Designing your own activities
Chƣơng 2. The approach and structure
of Tieng Anh 10, 11, 12 (regular) - 3 -Thảo luận nhóm các câu hỏi do
Review giáo viên biên soạn/ Thuyết trình
1. The approach nhóm giúp sinh viên ôn lại các
1.1.1. The theme-based approach kiến thức đã học
1.1.2. Its implication in Tieng Anh 10,
183

11, 12 - Giáo viên t ng hợp câu trả l i,


2. The structure of Tieng Anh 10, 11, nhận xét và b sung để hình thành
12 bài giảng
2.1. The structure of the books
2.2. The structure of a unit in the books
Chƣơng 3. A comparison between the - Thảo luận nhóm các câu hỏi do
two sets of Tieng Anh textbooks for 3 giáo viên biên soạn giúp sinh viên
grades 10, 11, 12 tìm hiểu nội dung bài
1. Approach and structure
1.1. Approach - Giáo viên t ng hợp câu trả l i,
1.2. Structure of the textbook nhận xét và b sung để hình thành
1.3. Structure of a unit bài giảng
2. Contents
2.1. Topics
2.2. Language materials
2.3. Language skills
Chƣơng 4. Practice of designing and - Phân chia nhóm và giao bài
carrying out a lesson in Tieng Anh 10, 24 chu n bị tập giảng
11, 12 (Intensive programme) - Soạn gi o n theo nh m: tìm
1. Students work in groups, designing a hiểu cấu tr c một bài (unit), c ch
lesson plan for a specific lesson in the giới thiệu ng liệu và ph t triển kỹ
textbooks. (project done at home) n ng ngôn ng trong bài, x c định
2. Each group introduces the objectives, m c tiêu và trọng t m ngôn ng
language materials, language skills in c a mỗi đơn vị bài học, bố trí c c
their lesson. họat động trong s ch cho từng
3. They then carry out the lesson. bƣớc lên lớp, thiết kế và tiến hành
4. Other groups give feedback based on một họat động giao tiếp cho một
the criteria in the classroom đơn vị bài học c thể
performance assessment - Tập giảng c nh n: dựa trên gi o
5. Teacher gives his/her commends and n đã đƣợc soạn thảo trong nh m,
assessment. chu n bị và sử d ng c c phƣơng
tiện và d ng c giảng dạy phù hợp
(gi o n cơ bản hoặc gi o n điện
tử)
- Thảo luận nh m để đ nh gi tiết
tập giảng
- Phản hồi c a c c nh m kh c
- Đ nh gi và g p c a giảng viên
Chƣơng 5. Testing and assessment –
Theory Review 3 - Thảo luận nhóm các câu hỏi do
1. The effect of testing and assessment giáo viên biên soạn / Thuyết trình
on teaching and learning nhóm giúp sinh viên ôn lại các
1.1. The effect of testing and kiến thức đã học
assessment on teaching
1.2. The effect of testing and - Giáo viên t ng hợp câu trả l i,
assessment on learning nhận xét và b sung để hình thành
2. Types of assessment bài giảng
184

1.1. Periodical assessment


1.2. Continuous assessment
3. Types of tests
3.1. Achievement tests
3.2. Proficiency tests
3.3. Aptitude tests
3.4. Diagnostic tests
3.5. Placement tests
4. Criteria of tests
4.1. Validity
4.2. Reliability
4.3. Discrimination
5. Interpreting test scores
6. Suggested steps in designing tests
6.1. Writing test specification
6.2. Balancing the parts for different
skills and language materials to
create the format of the test
6.3. Choosing the question types for
each part
6.4. Writing the instructions and test
items for each part

Chƣơng 6. Practice of designing tests - Phân chia nhóm và giao bài


1. Students work in groups, designing 6 - Thiết kế bài thực hành kiểm tra:
a test (15‟, 45‟, mid-term, or end- tìm hiểu nội dung ch đề, ng liệu
of-semester). (This is a project và kỹ n ng ngôn ng cần kiểm tra,
done at home, not in class) x c định m c tiêu và trọng t m
2. Peer assessment on the tests, focusing ngôn ng c a bài kiểm tra, thiết
on informative feedback kế, bố trí và c n đối c c thành
3. Students work in their group again, phần cấu tạo trong bài kiểm tra
editing the test (at home or in class) - Thảo luận nh m để kiểm tra ch o
4. Students work in group, presenting và đ nh gi c c bài thực hành c a
their final submission. các nhóm khác
5. Teacher gives his/her commends - Biên tập lại bài thực hành c a
and assessment. nh m dựa trên c c kiến phản hồi
và trình bày chính thức trƣớc lớp
- Đ nh gi và g p c a giảng viên

Back-up and review 3


185

6.Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University.
2) Doff, A. (1988). Te h E glish: T i e ’s h d New York. CUP.
3) Harmer, J. (1998). How to Teach English – An Introduction to the Practice of
English Language Teaching. Essex. Longman.
4) Harmer, J. (2001). The Practice of English Language Teaching. England.
Longman.
6.2 Tài liệu chính
5) Heaton, J.B. (1990). Writing English Language Tests. New York. Longman.
6) Hughes, A. (1989). Testing for Language Teachers. New York. Longman.
7) Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. (2006). Ti ng Anh 12. Nhà xuất
bản Giáo D c.
8) Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. (2008). ớng dẫn thực hiện thực
hiệ h g h s h gi h lớp 12 môn Ti ng Anh. Nhà xuất bản Giáo d c.
9) Tứ Anh (T ng ch biên) và nhóm tác giả. (2006, 2007, 2008) Ti ng Anh 10, 11,
12 Nâng cao – sách giáo khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Thành phố Hồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
186

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
TIẾNG ANH TIỂU HỌC

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Tiếng Anh tiểu học
- Mã học phần: 813316
- Số tín chỉ: 2 (2,0)
- Số tiết: 30 (30,0)
- Trình độ đào tạo: đại học/cao đẳng
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: L luận dạy học tiếng Anh 2 (813313)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 30
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: T tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
- N m đƣợc nh ng đặc tính riêng về khả n ng tiếp thu ngôn ng c a học sinh bậc
tiểu học
- N m và biết vận dung c c phƣơng ph p và kỹ n ng giảng dạy tiếng Anh đối với
bậc tiểu học
- Tìm hiểu đặc điểm cấu trúc c a một số sách giáo khoa giảng dạy tiếng Anh cho
tr em.
- Thực hành soạn giáo án và lên một tiết dạy hoàn chỉnh c a một bài trong sách
giáo khoa tiểu học (Family and friends) hay giáo trình dạy tiếng Anh cho tr em
(Everybody up)
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
- Tìm hiểu đặc tính riêng c a học sinh tiểu học khi học ngoại ng .
- N m đƣợc phƣơng ph p và kỹ n ng giảng dạy tiếng Anh cho học sinh bậc tiểu
học.
- Tìm hiểu phƣơng hƣớng biên soạn s ch và đặc điểm cấu tr c s ch (Family &
Friends hoặc Everybody up)
4.2. Về kĩ n ng
Soạn gi o n và tiến hành một tiết dạy hoàn chỉnh c a một bài trong sách Famly
& friends hay Everybody up
4.3. Về th i độ
187

Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức,
Số
Nội dung chi tiết của học phần phƣơng pháp dạy - học và
tiết
kiểm tra, đánh giá
Giảng viên giới thiệu đặc
5.1 Orientation and introduction 2 điểm môn học, m c tiêu và
nh ng yêu cầu
Thảo luận / Thuyết trình
nhóm các câu hỏi giảng viên
nêu ra
5.2 How children learn concepts and cognitive
2 - Giảng viên t ng hợp câu
development
trả l i, nhận xét và b sung
để hình thành bài giảng

- Thảo luận / Thuyết trình


nhóm các câu hỏi giảng viên
nêu ra
5.3 Approaches to learning and teaching
4 - Giảng viên t ng hợp câu
vocabulary and grammar
trả l i, nhận xét và b sung
để hình thành bài giảng

- Thảo luận / Thuyết trình


nhóm các câu hỏi giảng viên
nêu ra
5.4 Literacy and developing reading and writing 2 - Giảng viên t ng hợp câu
trả l i, nhận xét và b sung
để hình thành bài giảng

- Giảng viên hƣớng d n


cách dạy và giới thiệu một
số website
5.5 Phonetics, story telling and role-playing 2
- Sinh viên mỗi nhóm sẽ tập
dạy thử

- Giảng viên giới thiệu một


số trò chơi, website và
5.6 Games and songs 4 hƣớng d n cách dạy bài hát
- Sinh viên mỗi nhóm sẽ tập
dạy thử

5.7 Adapting textbooks 2 - Thảo luận / Thuyết trình


188

nhóm các câu hỏi giảng viên


nêu ra
- Giảng viên t ng hợp câu
trả l i, nhận xét và b sung
để hình thành bài giảng

- Giảng viên hƣớng d n


cách làm d ng c dạy học.
- Sinh viên mỗi nhóm sẽ
5.8 Finding and making resources 2
sáng tạo sản ph m nhóm
mình và thuyết trình trình
trƣớc lớp
- Thảo luận / Thuyết trình
nhóm các câu hỏi giảng viên
nêu ra
5.9 Characteristics of Family and Friends or
2 - Giảng viên t ng hợp câu
Everybody up textbooks
trả l i, nhận xét và b sung
để hình thành bài giảng

Thực hành:
+ Phân chia nhóm và giao
bài (mỗi nh m chịu tr ch
nhiệm một kỹ n ng ngôn
ng )
+ Mỗi nh m thuyết trình
5.10 Micro-teaching 6
phần bài tập thực hành đƣợc
giao
+ Nhận x t c a c c nh m
khác
+ Đ nh gi và g p c a
giảng viên
5.11 Review 2 C ng cố và ôn tập
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
1) Teaching English – CiPELT Trainer Orientation Programme. British Council.
2012
2) Kathleen Kampa and Charles Vilina. Everybody up. Oxford University Press.
2012
3) Naomi Simmons. Family and Friends. Oxford University Press. 2011
6.2 Tài liệu khác
1. V Thị Lan. Language Teaching Methodology. Saigon University. 2006.
2. Harmer, J. How to Teach English – An Introduction to the Practice of English
Language Teaching. Essex. Longman. 1998.
189

3. Harmer, J. The Practice of English Language Teaching. England. Longman.


2001.
4. Scott, W.A. and Ytreberg, L.H. Teaching English to Children. Longman.1990
5. Brewster, J. and Ellis, G. with Girard, D. The Primary English Teacher‟s Guide.
2002
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Phạm Thùy Ngọc Trang
190

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGỮ

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kiểm tra, đ nh gi ngoại ng
- Mã học phần: 813317
- Số tín chỉ: 2
- Số tiết (lí thuyết, thảo luận, thực hành): 30 (15; 5; 10)
- Trình độ đào tạo: đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: L luận dạy học tiếng Anh 2 (813313)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 30
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: T Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần Kiểm tra, đ nh gi ngoại ng giới thiệu c c kh i niệm cơ bản trong qu
trình này c ng nhƣ tầm quan trọng c a kiểm tra, đ nh gi trong qu trình dạy và học
ngoại ng bên cạnh phần trình bày c c dạng c u hỏi/ bài tập thƣ ng đƣợc sử d ng cho
việc kiểm tra, đ nh gi ngoại ng . Ngƣ i học c ng sẽ c cơ hội thực hành thiết kế c u
hỏi/bài kiểm tra với nh ng m c đích kh c nhau. Một phần quan trọng kh c trong học
phần này gi p ngƣ i học n m đƣợc c c đặc điểm chính và c c c ch tiến hành việc đ nh
gi thƣ ng xuyên trong kh a học/ học k .
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
+ C c kh i niệm quan trọng trong l thuyết về kiểm tra, đ nh gi ngoại ng
+ C c dạng c u hỏi dành cho kiểm tra kiến thức ngôn ng
+ C c dạng bài tập dành cho đ nh gi kĩ n ng ngôn ng
+ C c tiêu chí đ nh gi một đề kiểm tra/ thi
+ C c c ch tiến hành và lƣu khi tiến hành đ nh gi n thƣ ng xuyên
4.2. Về kĩ n ng
+ Thiết kế c c c u hỏi kiểm tra kiến thức ngôn ng
+ Thiết kế c c bài tập đ nh gi kĩ n ng ngôn ng
+ Đ nh gi một đề kiểm tra/ thi
191

4.3. Về th i độ
+ Ý thức đƣợc tầm quan trọng c a việc kiểm tra, đ nh gi trong dạy và học ngoại
ng
+ C th i độ đ ng đ n trong việc soạn đề kiểm tra/ thi, tr nh thiết kế c c đề thi/
kiểm tra không đạt chất lƣợng
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Số
Nội dung chi tiết của học phần pháp dạy - học và kiểm
tiết
tra, đánh giá
Chapter 1 – Introduction to language testing 2
1.1. Reasons for testing
1.1.1. Finding out about progress
1.1.2. Encouraging students
1.1.3. Finding out about learning difficulties
1.1.4. Finding out about achievement
1.1.5. Placing students
1.1.6. Selecting students
1.1.7. Finding out about proficiency Sinh viên đọc bài trƣớc
1.2. Criteria and types of tests ở nhà. Trên lớp giảng
1.2.1. Validity viên giúp sinh viên tìm
1.2.2. Reliability hiểu rõ hơn c c nội
1.2.3. Reliability versus validity dung trong bài qua thảo
1.2.4. Discrimination luận nh m và bài giảng
1.2.5. Administration kết hợp trình chiếu.
1.2.6. Test instructions to the candidate
1.2.7. Backwash effects
1.2.8. Types of tests
1.3. Approaches to language testing
1.3.1. The essay-translation approach
1.3.2. The structural approach
1.3.3. The integrative approach
1.3.4. The communicative approach
Chapter 2 – Testing language areas 8
2.1. Objective testing
2.1.1. Subjective and objective testing Sinh viên đọc bài trƣớc
2.1.2. Objective tests ở nhà. Trên lớp giảng
2.1.3. Multiple- choice test items viên giúp sinh viên tìm
2.2. Tests of grammar and usage hiểu rõ hơn c c nội
2.2.1 Introduction dung trong bài qua thảo
2.2.2. Types of grammar test items luận nh m và bài giảng
2.2.3. Constructing items of grammar tests kết hợp trình chiếu. Sau
2.3. Tests of vocabulary khi hoàn tất phần l
2.3.1. Selection of items thuyết, sinh viên thực
2.3.2. Types of vocabulary test items hành theo nh m. Điểm
2.3.3. Constructing items of vocabulary tests c a bài thực hành là
192

2.4. Tests of phonology một cột điểm trong


2.5. Practice of constructing items of tests of kiểm tra gi a kì.
language areas
Chapter 3 – Testing the language skills 16
3.1. Testing listening skills
3.1.1. Characteristics of the spoken language
3.1.2. Implications for listening tests
3.1.3. Test item types Sinh viên đọc bài trƣớc
3.1.4. Testing listening with other skills ở nhà. Trên lớp giảng
3.2. Testing speaking skills viên giúp sinh viên tìm
3.2.1. Some difficulties in testing the speaking skills hiểu rõ hơn c c nội
dung trong bài qua thảo
3.2.2. Techniques for oral examining
luận nh m và bài giảng
3.2.3. Testing speaking with other skills
kết hợp trình chiếu. Sau
3.3. Testing reading skills
khi hoàn tất phần l
3.3.1.The nature of reading skills
thuyết, sinh viên thực
3.3.2. Test item types hành theo nh m. Điểm
3.3.3. Testing reading with other skills c a bài thực hành là
3.4. Testing writing skills một cột điểm trong
3.4.1. Controlled writing kiểm tra gi a kì.
3.4.2. Free writing
3.4.3. Marking compositions
3.4.4. Treatment of written errors
3.4.5. Testing writing with other skills
3.5. Practice of constructing tests of language skills
Chapter 4 – Continuous assessment 2
Sinh viên đọc bài trƣớc
4.1. General
ở nhà. Trên lớp giảng
4.2. Oral activities: projects and roleplays
viên giúp sinh viên tìm
4.3. Writing: editing and group activities
hiểu rõ hơn c c nội
4.4. Using questions for continuous assessment
dung trong bài qua thảo
4.5. Combining methods luận nh m và bài giảng
4.6. Portfolio kết hợp trình chiếu.
4.7. Student self-evaluation
Chapter 5 - Assessment 2 Sinh viên đọc bài trƣớc
5.1. Assessment and testing ở nhà. Trên lớp giảng
5.2. Assessment types viên giúp sinh viên tìm
5.2.1. Formal and informal assessment hiểu rõ hơn c c nội
dung trong bài qua thảo
5.2.2. Evaluative and formative assessment luận nh m và bài giảng
kết hợp trình chiếu.

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1. J.B. Heaton (1990), Classroom Testing, Longman Inc., New York.
2. J.B. Heaton (1990), Writing English Language Tests, Longman Inc., New York.
3. M. Spratt, A. Pulverness, M. Williams (2011), The TKT Course, CUP, UK
193

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 2
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tr c nghiệm, tự luận, đề đ ng (thí sinh không
đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1;
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0,3;
- Điểm thi kết th c học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): hệ số 0,6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y 10 tháng 05 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
194

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ TRONG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Công nghệ trong dạy và học ngoại ng
- Mã học phần: 813318
- Số tín chỉ : 2
- Số tiết (lí thuyết, thảo luận, thực hành) : 30
- Trình độ đào tạo : Đại học
- Điều kiện để học học phần : M y chiếu, phòng m y tính c kết nối mạng và c
cài đặt phần mềm Hotpotatoes, ED Quiz Server, ED Toefl iBT, hệ thống e-learning trên
nền MOODLE.
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc : L luận dạy học tiếng Anh 2
+ Đòi hỏi học phần học song hành : Không
+ Sỉ số sinh viên tối đa : 40
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy : T Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Cung cấp kiến thức cơ bản về phƣơng ph p luận dạy học tiếng Anh trực tuyến và
sử d ng c c phần mềm công c ph c v cho việc dạy học trực tuyến. C c nội dung cơ
bản bao gồm: lịch sử e-learning, phƣơng ph p dạy học e-learning, đ nh gi trong e-
learning, c c phần mềm miễn phí dạy tiếng Anh online, hệ thống quản l học tập
MOODLE.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ:
- N m v ng nh ng vấn đề l luận về e-learning nhƣ kh i niệm, đặc điểm, cấu tr c,
hình thức, cơ sở khoa học và ƣu nhƣợc điểm c a e-learning,
- Biết mô tả một số công c thông d ng c a e-learning trong dạy học tiếng Anh,
- Biết c ch thức quản l và đ nh gi ngƣ i học trong c c hệ thống giảng dạy ngoại
ng online.
4.2. Về kĩ n ng:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên c khả n ng:
195

- Sử d ng tốt c c phần mềm công c để tích hợp vào hệ thống e-learning: Hot
Potatoes, ED Quiz, ED Toefl iBT ...
- Thiết kế đƣợc một kh a học e-learning trên nền MOODLE
- Ph t triển c c kĩ n ng cộng t c và làm việc trực tuyến
4.3 Về th i độ :
- Ý thức đƣợc tầm quan trọng c a việc sử d ng CNTT trong hoạt động dạy và học.
- Ý thức trong việc n ng cao khả n ng tự học nhằm sử d ng nguồn tài nguyên
mạng một c ch hiệu quả nhất.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Hình thức tổ chức, phƣơng
Nội dung chi tiết học phần Số tiết pháp dạy - học và kiểm tra,
đánh giá
Chƣơng 1: Lịch sử E-learning 3 -Gi o viên giảng bài
 Kh i niệm về e-Learning -Sinh viên thảo luận theo
 Xu hƣớng e-Learning trong lĩnh vực nhóm
giảng dạy ngoại ng
 4 giai đọan ph t triển c a e-Learning
 M-Learning: giai đoạn mới c a e-
Learning
Chƣơng 2: Lý thuyết dạy học kiến tạo 3 - Gi o viên giảng bài
(constructivism) và e-Learning -Sinh viên thảo luận theo
 Bối cảnh ra đ i nhóm
 Vai trò c a gi o viên và học viên
 Tƣơng t c trong dạy học kiến tạo
 C c phƣơng ph p dựa trên l thuyết dạy
học kiến tạo
Chƣơng 3: Tìm hiểu hệ thống E-learning 4 - Gi o viên giảng bài
trên nền MOODLE -Sinh viên thảo luận theo
 C c hoạt động học tập c sự hỗ trợ c a nhóm
hệ thống online
 Đặc điểm c a mô hình kh a học kết hợp
dạy học online và dạy học truyền thống
(Blended learning)
 Đặc điểm c a mô hình kh a học online
hoàn toàn
Chƣơng 4: Các công cụ hỗ trợ dạy học theo 4 - Gi o viên giảng bài
mô hình e-learning -Sinh viên thảo luận theo
 Tƣơng t c gi a ngƣ i học và m y tính nhóm
 Tƣơng t c gi a ngƣ i dạy và ngƣ i học
 C c hoạt động tƣơng t c tích hợp trong
MOODLE: Glossary, Chat, Webinar,
Database …
 Phần mềm ED Toefl iBT
Chƣơng 5: Xây dựng một bài học/khóa học 6 - Gi o viên giảng bài
196

tiếng Anh trên nền MOODLE -Sinh viên thảo luận theo
 T ng quan về c c công c trong nhóm
MOODLE
 Tích hợp c c phƣơng tiện multimedia
(sound & video) vào trong bài học
 C c thành phần thƣ ng c trong một bài
học online.
Chƣơng 6: Các công cụ kiểm tra đánh giá 5 - Gi o viên giảng bài
hỗ trợ việc dạy -Sinh viên thảo luận theo
 C c công c hỗ trợ đ nh gi tự luận nhóm
 C c công c đ nh gi kh ch quan
 Phần mềm Hot Potatoes & ED Quiz
Chƣơng 7: Thực hành theo nhóm hoàn 5 - Gi o viên giảng bài
thiện xây dựng khóa học trên nền -Sinh viên thảo luận theo
MOODLE nhóm
 Thực hành bài tập nh m
 Chia s kinh nghiệm
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính
[1]. Weller, M. (2005). Delivering Learning on the Net: The why, what and how of
Online Education. New York: RoutledgeFalmer.
[2]. Carliner, S. (2004). An Overview of Online Learning, 2nd edition. MA: HRD
Press, Inc.
[3]. Donnelly, R., & McSweeney, F. (2009). Applied E-learning and E-Teaching in
Higher Education. New York: Information Science Reference.
6.2. Tài liệu kh c
[1]. Allen, M. W. (2007). Designing Successful e-Learning: Forget What You
Know About Instructional Design and Do Something Interesting. California: John
Wiley & Sons, Inc.
[2]. Bender, T. (2003). Discussion-based Online Teaching to Enhance Student
Learning. Virginia: Stylus Publishing.
[3]. Brabazon, T. (2007). The University of Google: Education in the (Post)
Information Age. Hampshire, England: Ashgate Publishing Limited.
[4]. Caladine, R. (2008). Enhancing E-Learning with Media-Rich Content and
Interaction. New York: Information Science Publishing.
[5]. Carliner, S., & Shank, P. (2008). The e-Learning Handbook: Past Promises,
Present Challenges. California: John Wiley & Sons, Inc. .
[6]. Downing, K. F., & Holtz, J. K. (2008). Online Science Learning: Best
Practices and Technologies. New York: Information Science Publishing.
[7]. Gudea, S. (2008). Expectations and Demands in Online Teaching: Practical
Experiences. New York: Information Science Publishing.
197

[8]. Morrison, D. (2003). E-learning Strategies: How to get implementation and


delivery right first time. West Sussex, England: John Wiley & Sons Ltd.
[9]. Roberts, T. S. (2004). Online Collaborative Learning: Theory and Practice.
London: Information Science Publishing.
[10]. Thorne, K. (2003). Blended Learning: How to Integrate Online and
Traditional Learning. London: Kogan Page.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: Thực hiện dự n x y dựng kh a học tiếng
Anh online dạy chi tiết một bài học trong s ch gi o khoa tiếng Anh.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: hệ số 0.1;
- Điểm trung bình c a c c bài kiểm tra qu trình: hệ số 0,3;
- Điểm thi kết th c học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): hệ số 0,6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Th h hố ồ Chí Mi h g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Quân ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
198

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THCS 1
- Mã học phần: 813319
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: không
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phục trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Hoàn tất học phần Thực hành sƣ phạm 1, ngƣ i học đƣợc tìm hiểu cấu trúc sách
giáo khoa lớp 6, 7 và c ch x c định m c tiêu c a các dạng hoạt động trong s ch. Ngƣ i
học c ng đƣợc trang bị kiến thức về nh ng nguyên t c và tiêu chí cần lƣu khi thiết kế
trò chơi và sử d ng bài hát hỗ trợ cho việc dạy và học ngoại ng trƣớc khi đƣợc giới
thiệu nh ng kỹ n ng cần thiết khi tiến hành t chức trò chơi và sử d ng bài hát trong
một gi học ngoại ng . Ở phần thực hành, ngƣ i học sẽ áp d ng các lý thuyết này vào
việc thiết kế trò chơi, hoạt động cùng với bài hát ph c v bài giảng trong sách giáo
khoa lớp 6, 7.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
- Cấu trúc sách giáo khoa lớp 6, 7
- Các kiến thức mang tính chất lý luận cho việc thiết kế trò chơi, sử d ng bài hát
hỗ trợ cho việc dạy và học ngoại ng
4.2 Về kĩ n ng
Áp d ng nh ng kiến thức mang tính lý luận vào thực tế thiết kế trò chơi, sử d ng
bài hát cho một bài học c thể trong sách Tiếng Anh 6
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc tính chất và yêu cầu nghề nghiệp, qua đ x c định
đƣợc m c tiêu trau giồi và phấn đấu. Bên cạnh đ , ngƣ i học c ng hiểu đƣợc nh ng
199

công c hỗ trợ công việc giảng dạy và định hƣớng tốt cho việc trau giồi c c kỹ n ng
nghề nghiệp.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần
tiết tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách giáo khoa 10
Tiếng Anh 6, 7 tiết - Thảo luận nhóm các câu hỏi
1. Cấu trúc sách tiếng Anh 6, 7 tìm hiểu bài do giảng viên biên
1.1 L i n i đầu soạn giúp sinh viên hiểu rõ nội
1.2 Trang nội dung (book map) dung bài học
1.3 16 đơn vị bài học (unit)
- Giảng viên t ng hợp câu trả
1.4 Các bài ôn tập
l i, nhận xét và b sung để hình
1.5 Phần từ vựng cho c c đơn vị bài học
thành bài giảng
(glossary)
1.6 Grammar (Tiếng Anh 6)- hệ thống hóa các
điểm ng pháp trong sách
2. C c đặc điểm về cấu trúc c a một đơn vị bài
học (unit) ở sách Tiếng Anh 6, 7
2.1 Mỗi bài gồm 2 đến 3 phần (sections)
2.2 Mỗi phần gồm nhiều hoạt động (activities)
và có thể đƣợc ph n thành 2 đến 3 tiết lên
lớp
2.3 Các hoạt động hỗ trợ rèn luyện phát âm
2.4 Các bài tập mở rộng hoặc c ng cố
2.5 Phần ghi nhớ
2.6 Trình tự bố trí c a các hoạt động
2.7 Sự đan xen gi a các kỹ n ng (integrating
skills) trong mỗi phần (section)
2.8 Luyện tập ng pháp sau mỗi 3 đến 4 bài
2.9 Chƣa giới thiệu các từ chuyên biệt (terms)
trong ng pháp
Chƣơng 2. Using Songs in Language Teaching - Thảo luận nhóm về đề tài c a
1. The benefits of using songs in a language class 6 tiết bài học
2. Some principles of choosing songs for a - Giáo viên nhận xét, hệ thống
language class các ý kiến và b sung để hình
3. Some common ways to adapt a song thành bài giảng
4. Practice of using songs in language teaching - Thực hành theo nhóm:
+Phân chia nhóm và giao bài
(mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
một đơn vị bài học). Nhóm
chu n bị bài ở nhà
+ Mỗi nh m thuyết trình phần
200

bài tập đã chu n bị trƣớc


+ Nhận x t c a c c nh m kh c
+ Đ nh gi và g p c a giảng
viên
Chƣơng 3. Using Games in Language Teaching
1. The advantages of using games in a language 8 tiết - Thảo luận nhóm về đề tài c a
class bài học
2. Some problems when using games in a language
- Giáo viên nhận xét, hệ thống
class
các ý kiến và b sung để hình
3. Types of games
thành bài giảng
4. Characteristics of good games
5. How to play games - Thực hành theo nhóm:
6. Some common games in language class + Phân chia nhóm và giao bài
7.1 Categories (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
7.2 Missing objects một đơn vị bài học). Nhóm
7.3 Matching chu n bị bài ở nhà
+ Mỗi nh m thuyết trình phần
7.4 Definition
bài tập đã chu n bị trƣớc
7.5 Word order games + Nhận x t c a c c nh m kh c
7.6 Picture story + Đ nh gi và g p c a giảng
7.7 Present perfect board viên
8 Practice of using games in language teaching

Ôn tập và dự trữ 1 tiết

6.Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan (2006). Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University.
2) Howard-Williams, D. & Cynthia Herd. (1994). Word Games with English –
Te he ’s Res e . Heinemann Games Series.
3) Hancock, M. (1995). Pronunciation Games. Cambridge University Press.
4) Watcyn-Jones, P. (1997). Top Class Activities. Penguin Books.
6.2 Tài liệu khác
5) Watcyn-Jones, P. (1993). Vocabulary Games and Activities for Teachers.
Penguin Books
6) Learn English with Songs. (2006). Nhà xuất bản Tr .
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
201

- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1


- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6
7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 05 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
202

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THCS 2
- Mã học phần: 813320
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Thực hành sƣ phạm THCS 1 (813319)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần
Học phần này nhằm trang bị cho ngƣ i học kiến thức về phƣơng hƣớng biên soạn,
cấu trúc sách, kết cấu bài học, cách bố trí và giới thiệu ng liệu, các dạng bài tập trong
sách Tiếng Anh 6, 7, 8, 9. Sau khi hoàn tất học phần, ngƣ i học có khả n ng ph n tích
và x c định m c tiêu c a một bài học c thể, trọng tâm về kiến thức ngôn ng
(language materials) và kỹ n ng ngôn ng (language skills) c a bài học, phân tích tiến
trình bài giảng và lựa chọn các hoạt động cho tiến trình giảng dạy một bài học c thể
bên cạnh kỹ n ng thiết kế lại/ thiết kế thêm các hoạt động cho một bài giảng (lesson)
hoàn chỉnh.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức: Tìm hiểu sách giáo khoa Tiếng Anh 6, 7, 8, 9
- Cấu trúc sách
- Cấu trúc một đơn vị bài học (unit)
- Cấu trúc một tiết học trong đơn vị bài học
4.2 Về kĩ n ng: X c định các yếu tố cần thiết cho việc thiết kế một bài giảng (lesson
plan)
- X c định m c tiêu c thể c a bài giảng
- X c định trọng tâm ngôn ng , kỹ n ng
- X c định c c bƣớc và hoạt động cho mỗi bƣớc c a tiến trình bài giảng
203

4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o d c
th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội. Điều
này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực th c đ y
trong việc học.
5 Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng pháp dạy – học
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tìm hiểu cấu trúc sách giáo khoa Tiếng - Thảo luận nhóm các
Anh 6, 7, 8, 9 2 tiết câu hỏi tìm hiểu bài do
4. Cấu trúc sách tiếng Anh 6, 7 (ôn lại THSP 1) giảng viên biên soạn
5. Cấu trúc sách Tiếng Anh 8, 9 giúp sinh viên hiểu rõ
5.1. L i n i đầu nội dung bài học
5.2. Trang nội dung (book map)
5.3. 16 đơn vị bài học (unit) trừ sách Tiếng Anh 9 – - Giảng viên t ng hợp
10 bài câu trả l i, nhận xét và
5.4. Các bài ôn tập b sung để hình thành
5.5. Phần từ vựng cho c c đơn vị bài học (glossary) bài giảng
5.6. Grammar (Tiếng Anh 6)- hệ thống hóa các
điểm ng pháp trong sách
Chƣơng 2. So sánh cấu trúc một đơn vị bài học 2 tiết - Thảo luận / Thuyết
(unit) trong sách Tiếng Anh 6, 7 và Tiếng Anh 8, 9 trình nhóm các câu hỏi
1. C c đặc điểm về cấu trúc c a một đơn vị bài học tìm hiểu bài do giảng
(unit) ở sách Tiếng Anh 6, 7 viên biên soạn giúp sinh
5.4. Mỗi bài gồm 2 đến 3 phần (sections) viên hiểu rõ nội dung
5.5. Mỗi phần gồm nhiều hoạt động (activities) và bài học
có thể đƣợc ph n thành 2 đến 3 tiết lên lớp - Giảng viên t ng hợp
5.6. Các hoạt động hỗ trợ rèn luyện phát âm câu trả l i, nhận xét và
5.7. Các bài tập mở rộng hoặc c ng cố b sung để hình thành
5.8. Phần ghi nhớ bài giảng
5.9. Trình tự bố trí c a các hoạt động
5.10. Sự đan xen gi a các kỹ n ng (integrating
skills) trong mỗi phần (section)
5.11. Luyện tập ng pháp sau mỗi 3 đến 4 bài
5.12. Chƣa giới thiệu các từ chuyên biệt
(terms) trong ng pháp
6. C c đặc điểm về cấu trúc c a một đơn vị bài học
(unit) ở sách Tiếng Anh 8, 9
6.1. Mỗi đơn vị bài học đều đƣợc b t đầu bằng hoạt
động gợi sự chú ý c a học sinh đối với ch đề
c a bài và các yếu tố ng liệu (từ vựng, ng
pháp) ph c v phát triển ch đề
6.2. Mỗi kỹ n ng đƣợc thiết kế thành một phần
204

Phƣơng pháp dạy – học


Nội dung chi tiết học phần Số tiết
và kiểm tra, đánh giá
riêng biệt
6.3. Các kỹ n ng v n đƣợc yêu cầu phát triển đan
xen và hỗ trợ l n nhau
6.4. Không có các hoạt động hỗ trợ rèn luyện phát
âm
6.5. Cuối mỗi bài đều có phần c ng cố c c điểm ng
pháp chính trong bài (Language Focus)
6.6. Các từ chuyên biệt (terms) cho các khái niệm
ng ph p đã đƣợc giới thiệu
Chƣơng 3. Tìm hiểu các dạng hoạt động (activities) - Thảo luận / Thuyết
trong một tiết lên lớp (lesson) 2 tiết trình nhóm các câu hỏi
1. Phân biệt hoạt động cho bƣớc giới thiệu tìm hiểu bài do giảng
(presentation) và hoạt động cho bƣớc rèn luyện viên biên soạn giúp sinh
(practice) viên hiểu rõ nội dung
2. Phân biệt hoạt động rèn luyện ngôn ng và hoạt động bài học
phát triển kỹ n ng ngôn ng (practice for accuracy vs. - Giảng viên t ng hợp
practice for fluency) câu trả l i, nhận xét và
3. C c dạng bài tập hỗ trợ ph t triển kỹ n ng nghe b sung để hình thành
4. Các dạng bài tập hỗ trợ ph t triển kỹ n ng n i bài giảng
5. C c dạng bài tập hỗ trợ ph t triển kỹ n ng đọc - Thực hành (xem ở
6. C c dạng bài tập hỗ trợ ph t triển kỹ n ng viết chƣơng phía trƣớc)
7. Thực hành x c định c c dạng bài tập c sẵn trong
s ch Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 cho một bài giảng (lesson)
Chƣơng 4. Tìm hiểu và xác định mục tiêu, trọng 10 tiết - Thảo luận / Thuyết
tâm ngôn ngữ, kỹ năng trong mỗi tiết lên lớp trình nhóm các câu hỏi
1. Các nhóm m c tiêu trong mỗi tiết lên lớp tìm hiểu bài do giảng
4.1. M c tiêu về trọng tâm ngôn ng viên biên soạn giúp sinh
4.2. M c tiêu về kỹ n ng ngôn ng viên hiểu rõ nội dung
4.3. M c tiêu về giáo d c và gi o dƣỡng bài học
5. C ch x c định trọng tâm ngôn ng cho một tiết dạy - Giảng viên t ng hợp
5.1. Trọng tâm về từ vựng (vocabulary) câu trả l i, nhận xét và
5.2. Trọng tâm về ng pháp (grammar) b sung để hình thành
5.3. Trọng tâm về cấu trúc và ngôn ng chức n ng bài giảng
(expressions and functional language)

6. C ch x c định trọng tâm kỹ n ng ngôn ng cho mỗi


- Thực hành (xem ở
tiết lên lớp (skills and subskills)
chƣơng phía trƣớc)
7. Thực hành
Chƣơng 5. Thực hành bố trí các hoạt đông cho từng - Thảo luận / Thuyết
bƣớc lên lớp 8 tiết trình nhóm các câu hỏi
205

Phƣơng pháp dạy – học


Nội dung chi tiết học phần Số tiết
và kiểm tra, đánh giá
1. Tìm hiểu c ch bố trí c c hoạt động trong từng tiết lên tìm hiểu bài do giảng
lớp (lesson) trong s ch Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 viên biên soạn giúp sinh
1.1. Các hoạt động cho giai đoạn pre-/ presentation viên hiểu rõ nội dung
1.2. Các hoạt động cho giai đoạn while -/ practice bài học

1.3. Các hoạt động cho giai đoạn post-/ further - Giảng viên t ng hợp
practice/ production câu trả l i, nhận xét và
Cần lƣu sinh viên là c c hoạt động trong một phần b sung để hình thành
(section) không nhất thiết phải đi theo đƣ ng bài giảng
thẳng(straight line) mà c thể là đƣ ng vòng - Thực hành (xem ở
(boomerang, patchwork) để gi p học sinh c nhiều cơ chƣơng phía trƣớc)
hội vận d ng ngôn ng .
2. Thực hành bố trí c c hoạt động trong s ch cho một
tiết lên lớp
3. Thực hành thiết kế c c họat động b sung cho một
tiết lên lớp
Dự trữ và ôn tập 1 tiết

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu chính
1) V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University.
2) Nguyễn V n Lợi (Ch biên) và nhóm tác giả. Ti ng Anh 6, 7, 8, 9 – sách giáo
khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
6.2. Tài liệu khác
3) Harmer, J. (2007). How to Teach English – An Introduction to the Practice of
English Language Teaching. England: Pearson Longman.
4) Harmer, J. (2007). The Practice of English Language Teaching. England:
Pearson Longman.

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6
206

7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3

TP.HCM g y h g 5 ă 2 6
DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
207

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 3

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THCS 3
- Mã học phần: 813321
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết: (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Thực hành sƣ phạm THCS 2 (813320)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Hoàn thành học phần Thực hành sƣ phạm 3, ngƣ i học đƣợc c ng cố các kiến thức
mang tính lý luận về hoạt động giao tiếp (communicative activities) và đƣợc cung cấp
thêm kiến thức về các hoạt động đầu gi (warm-up) và các hoạt động kết bài. Từ các
kiến thức mang tính lý thuyết, ngƣ i học sẽ thực hành kỹ n ng thiết kế và t chức các
hoạt động này, hỗ trợ tốt cho việc thực hiện một tiết dạy tiếng Anh tại trƣ ng THPT.
Học phần này c ng nhằm nâng cao kỹ n ng giảng dạy cho ngƣ i học qua việc tạo điều
kiện cho ngƣ i học tìm hiểu một số gi o trình kh c ngoài s ch gi o khoa đang chính
thức sử d ng ở trƣ ng ph thông cơ sở. Bên cạnh đ , học phần c ng cung cấp một số lý
thuyết cơ bản cho việc sử d ng truyện trong một gi dạy ngoại ng .
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
- Hoạt động đầu gi : m c đích, đặc điểm, nh ng lƣu khi sử d ng cho một tiết
lên lớp, nh ng lƣu ý khi thiết kế
- Hoạt động giao tiếp: m c đích, nh ng lƣu khi thiết kế
- Hoạt động kết bài: m c đích, nh ng lƣu khi thiết kế
- Sử d ng truyện trong một lớp học ngoại ng
- Tìm hiểu bộ sách Solutions
4.2 Về kĩ n ng:
- Thiết kế và tiến hành hoạt động đầu gi cho một bài giảng (lesson) c thể
208

- Thiết kế và tiến hành hoạt động giao tiếp cho một bài giảng (lesson) c thể
- Thiết kế và tiến hành hoạt động kết bài cho một bài giảng (lesson) c thể
- Thiết kế một bài giảng (lesson) từ một đơn vị bài học (unit) trong giáo trình
Solutions
4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học phần
Nội dung chi tiết học phần Số tiết Phƣơng pháp dạy – học
và kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Hoạt động đầu giờ (warm-up)
1. M c tiêu c a việc sử d ng hoạt động đầu gi 4 tiết - Thảo luận / Thuyết
5.1. Đối với ngƣ i học trình nhóm các câu hỏi
tìm hiểu bài do giảng
5.2. Đối với nội dung tiết học
viên biên soạn giúp
6. Nh ng điều cần lƣu khi thiết kế hoạt động
sinh viên hiểu rõ nội
đầu gi
dung bài học
6.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng ngôn ng c a
tiết học - Giảng viên t ng hợp
6.2. Trình độ c a ngƣ i học câu trả l i, nhận xét và
6.3. Trang thiết bị cho tiết học b sung để hình thành
6.4. Không gian trong lớp học bài giảng
6.5. Quỹ th i gian cho hoạt động
Thực hành:
7. Nh ng tiêu chí đ nh gi hiệu quả c a hoạt + Phân chia nhóm và
động đầu gi giao bài (mỗi nh m
7.1. M c đích chịu tr ch nhiệm một
7.2. Nội dung đơn vị bài học)
7.3. Cách tiến hành
+ Mỗi nh m thuyết
7.4. Giới hạn th i gian
trình phần bài tập thực
4. Một số họat động đầu gi ph biến
hành đƣợc giao
5. Thực hành
+ Nhận x t c a c c
nhóm khác

+ Đ nh gi và g p
c a giảng viên
209

Chƣơng 2. Hoạt động giao tiếp (communicative 6 tiết - Thảo luận / Thuyết
activities) trình nhóm các câu hỏi
1. C c đặc điểm c a hoạt động giao tiếp tìm hiểu bài do giảng
5.1. L h ng thông tin viên biên soạn giúp
5.2. Lựa chọn sinh viên hiểu rõ nội
5.3. Phản hồi dung bài học
6. M c tiêu c a việc sử d ng họat động giao tiếp
trong dạy và học tiếng Anh - Giảng viên t ng hợp
6.1. Đối với ngƣ i học câu trả l i, nhận xét và
6.2. Đối với kỹ n ng ngôn ng b sung để hình thành
6.3. Đối với vai trò c a ngƣ i dạy và ngƣ i học bài giảng
7. Nh ng vấn đề cần lƣu khi thiết kế họat động
Thực hành:
giao tiếp cho một tiết dạy
+ Phân chia nhóm và
7.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng ngôn ng c a
giao bài (mỗi nh m
hoạt động
chịu tr ch nhiệm một
7.2. Trình độ c a ngƣ i học
đơn vị bài học)
7.3. Quỹ th i gian cho hoạt động
8. Nh ng tiêu chí đ nh gi một hoạt động giao + Mỗi nh m thuyết
tiếp trình phần bài tập thực
8.1. M c đích hành đƣợc giao
8.2. Nội dung
8.3. Cách tiến hành + Nhận x t c a c c
8.4. Giới hạn th i gian nhóm khác
9. Thực hành + Đ nh giá và góp ý
c a giảng viên

Chƣơng 3. Hoạt động kết bài (post-activities) 6 tiết - Thảo luận / Thuyết
1. M c tiêu c a việc sử d ng hoạt động kết bài trình nhóm các câu hỏi
1.1. Đối với ngƣ i học tìm hiểu bài do giảng
1.2. Đối với nội dung tiết học viên biên soạn giúp
sinh viên hiểu rõ nội
dung bài học.
2. M c tiêu c a việc sử d ng hoạt động kết bài
2.1. Đối với ngƣ i học - Giảng viên t ng hợp
2.2. Đối với nội dung tiết học câu trả l i, nhận xét và
3. Nh ng điều cần lƣu khi thiết kế hoạt động b sung để hình thành
kết bài bài giảng
3.1. Trọng tâm ng liệu, kỹ n ng ngôn ng c a
tiết học Thực hành:
3.2. Trình độ c a ngƣ i học + Phân chia nhóm và
3.3. Trang thiết bị cho tiết học giao bài (mỗi nh m
3.4. Không gian trong lớp học chịu tr ch nhiệm một
210

3.5. Quỹ th i gian cho hoạt động đơn vị bài học)


8. Nh ng tiêu chí đ nh gi hiệu quả c a hoạt
động kết bài + Mỗi nh m thuyết
8.1. M c đích trình phần bài tập thực
8.2. Nội dung hành đƣợc giao
8.3. Cách tiến hành
+ Nhận x t c a c c
8.4. Giới hạn th i gian
nhóm khác
9. Một số họat động kết bài ph biến
10. Thực hành + Đ nh gi và g p
c a giảng viên
- Bài giảng c a giảng
Chƣơng 4. Sử dụng truyện trong lớp học tiếng 2 tiết viên
Anh
1. Nh ng thuận lợi c a việc sử d ng truyện
trong giảng dạy tiếng Anh
2. C c tiêu chí khi chọn truyện
3. Sự kh c biệt gi a hoạt động kể
và đọc truyện
4. Gợi thiết kế bài kể truyện
-Thảo luận / Thuyết
Chƣơng 5. Tìm hiểu giáo trình Solutions 6 tiết trình nhóm các câu hỏi
1. Cấu tr c một đơn vị bài học (unit) tìm hiểu bài do giảng
2. Gợi thực hiện c c phần trong một đơn vị bài viên biên soạn giúp
học c thể sinh viên hiểu rõ nội
3. Thực hành dung bài học
- Giảng viên t ng hợp
câu trả l i, nhận xét và
b sung để hình thành
bài giảng
-Thực hành: xem
chƣơng 2
Dự trữ & Ôn tập 1 tiết

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) Nguyễn V n Lợi (Ch biên) và nhóm tác giả. Ti ng Anh 6, 7, 8, 9 – sách giáo
khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
2) V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University.
3) Hadfield, J. (1996). Intermediate Communication Games- A Collection of games
and activities for low to mid-intermediate students of English. Longman
211

4) Falla, T. & A Davies, P. (2009). Solutions – Intermediate. OUP


7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6
7.3. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 05 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
212

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 4

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Thực hành sƣ phạm THCS 4
- Mã học phần: 813322
- Số tín chỉ: 1
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 25
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Thực hành sƣ phạm THCS 3 (813321)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 35
2. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Học phần Thực hành Sƣ Phạm 4 x c định m c tiêu trong việc ôn lại các kiến thức
về phƣơng hƣớng biên soạn, c c bƣớc trong các tiến trình bài giảng khác nhau và các
dạng hoạt động phù hợp với từng bƣớc. Phần ôn tập này ph c v cho phần thực hành
tiếp theo gi p ngƣ i học rèn luyện kỹ n ng sử d ng các hoạt động từ các websites hỗ
trợ giảng dạy tiếng Anh, tìm hiểu bộ s ch Solutions và New English File để thực hành
gỉang dạy một bài c thể trong các bộ sách này.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức:
- Phƣơng hƣớng biên soạn các giáo trình Tiếng Anh ph biến hiện nay
- Các tiến trình bài giảng khác nhau
- Các dạng hoạt động cho c c bƣớc c a tiến trình bài giảng
4.2. Về kĩ n ng:
- Sử d ng và chia s các website hỗ trợ cho việc dạy tiếng Anh
- Tìm hiểu phƣơng hƣớng biên soạn và cấu trúc các giáo trình tiếng Anh
(Solutions, New English File)
- Thực hiện giảng dạy một đơn vị bài học c thể từ giáo trình Solutions/ New
English File
4.3. Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
213

Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Phƣơng pháp dạy – học và kiểm
Nội dung chi tiết học phần Số tiết
tra, đánh giá
Chƣơng 1. Tham khảo và thực hành sử dụng - Bài giảng c a gíao viên
trang web hỗ trợ cho việc giảng dạy tiếng Anh ở 6 tiết - Thực hành:
bậc PTTH + Phân chia nhóm và giao bài
1. Tìm hiểu một số trang web hỗ trợ cho việc giảng (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
dạy tiếng Anh bậc ph thông trung học một kỹ n ng ngôn ng )
2. Giới thiệu một số họat động (từ c c trang web + Mỗi nh m thuyết trình phần
n i trên) c thể sử d ng hỗ trợ cho c c đơn vị bài tập thực hành đƣợc giao
bài học trong s ch gi o khoa + Nhận x t c a c c nh m kh c
3. Ph n tích một hoạt động từ một trang web và + Đ nh gi và g p c a giảng
c ch thay đ i cho phù hợp với m c đích sử d ng viên
4. Thực hành sử d ng các trang web này

Chƣơng 2. Tìm hiểu và thực hành giảng dạy giáo 10 tiết - Thảo luận / Thuyết trình
trình Solutions nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
1. Tìm hiểu giáo trình Solutions do giảng viên biên soạn giúp
2.1.1. C c đặc điểm c a giáo trình sinh viên hiểu rõ nội dung bài
2.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học (unit) học
2.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy ng liệu - Giảng viên t ng hợp câu trả
2.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ n ng ngôn l i, nhận xét và b sung để
ng hình thành bài giảng
3. Thực hành giảng dạy giáo trình Solutions - Thực hành:
+ Phân chia nhóm và giao bài
(mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
một kỹ n ng ngôn ng )
+ Mỗi nh m thuyết trình phần
bài tập thực hành đƣợc giao

+ Nhận x t c a c c nh m kh c
+ Đ nh gi và g p c a giảng
viên
Chƣơng 3. Tìm hiểu và thực hành giảng dạy giáo - Thảo luận / Thuyết trình
trình New English File 8 tiết nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
1. Tìm hiểu giáo trình New English File do giảng viên biên soạn giúp
2.1.1. C c đặc điểm c a giáo trình sinh viên hiểu rõ nội dung bài
2.1.2. Cấu trúc c a một đơn vị bài học (unit) học
2.1.3. Cấu trúc c a một bài (lesson) dạy ng liệu - Giảng viên t ng hợp câu trả
2.1.4. Cấu trúc c a một bài phát triển kỹ n ng ngôn l i, nhận xét và b sung để
ng hình thành bài giảng
3. Thực hành giảng dạy giáo trình New - Thực hành:
English File + Phân chia nhóm và giao bài
214

(mỗi nh m chịu tr ch nhiệm


một kỹ n ng ngôn ng )
+ Mỗi nh m thuyết trình phần
bài tập thực hành đƣợc giao
+ Nhận x t c a c c nh m kh c
+ Đ nh gi và g p c a giảng
viên
Dự trữ và ôn tập 1 tiết

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary
School. Saigon University.
2) Reading brick (2009) – Internal material compiled by V Thị Lan.
3) www.teachingenglish.edu.vn
4) Falla, T. & A Davies, P. (2009). Solutions- Intermediate. OUP
5) Oxenden, C. & Latham-Koenig, C. (2008). New English File- Intermediate.
OUP
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Hình thức thi kết th c học phần: không t chức thi cuối học phần
7.3. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm qu trình: hệ số 0.9
 Thực hành 1: hệ số 0.3
 Thực hành 2: hệ số 0.6
7.4. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.3

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 05 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Bùi Thị Phƣơng Dung
215

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THCS 1

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng giảng dạy tiếng anh THCS 1
- Mã học phần: 813323
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Lý luận dạy học tiếng Anh 1 (813313)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phục trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
Ôn lại các kiến thức đã học về phƣơng hƣớng biên sọan và đặc điểm cấu trúc c a
sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9. Thực hành sọan giáo án và tiến hành lên lớp một tiết
hòan chỉnh c a một bài trong sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9. Tìm hiểu và thực hành
soạn 1 tiết gi o n điện tử.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
 Tìm hiểu sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,92 (ôn tập)
- Phƣơng hƣớng biên soạn sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9
- Đặc điểm cấu trúc sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9
 Đặc điểm cấu trúc một đơn vị bài học (unit) sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9
 Gi o n điện tử
- Cấu trúc c a một gi o n điện tử
- Hiệu quả c a việc sử d ng gi o n điện tử (ƣu & khuyết điểm)
- Nh ng điểu cần lƣu khi soạn gi o n điện tử
4.2 Về kỹ n ng:
- Soạn giáo án và tiến hành lên lớp một tiết hoàn chỉnh c a một bài (lesson) trong
sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9
- Soạn gi o n điện tử và tiến hành một tiết lên lớp với gi o n điện tử
216

4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần

Số Phƣơng pháp dạy – học và kiểm


Nội dung chi tiết học phần
tiết tra, đánh giá
Chƣơng 1. Đặc điểm sách Tiếng Anh 6,7,8, 9 - Thảo luận / Thuyết trình
(ôn) 3 nhóm các câu hỏi ôn tập
1. Phƣơng hƣớng biên soạn - Giảng viên t ng hợp câu trả
2. Cấu trúc sách l i, nhận xét và b sung để
3. Cấu trúc một đơn vị bài học (unit) hình thành bài giảng
4. Cấu trúc một phần (section) trong một đơn vị
bài học
Chƣơng 2. Soạn giáo án (Lesson planning) - Thảo luận / Thuyết trình
1. Các chi tiết cần xác định trƣớc khi soạn 6 nhóm các câu hỏi tìm hiểu bài
gíao án do giảng viên biên soạn giúp
1.1 Đối tƣợng c a bài giảng sinh viên hiểu rõ nội dung bài
1.2. M c tiêu c a bài giảng (kiến thức, kỹ n ng học
ngôn ng , bài học giáo d c và gi o dƣỡng) - Giảng viên t ng hợp câu trả
1.3. Trọng tâm ngôn ng c a bài giảng l i, nhận xét và b sung để
2. Thiết kế một giáo án hình thành bài giảng
2.1. Các phần c a một giáo án và nh ng chi - Thực hành:
tiết trong mỗi phần + Phân chia nhóm và giao bài
2.2. Lựa chọn tiến trình bài giảng cho giáo án (mỗi nh m chịu tr ch nhiệm
2.3. Lựa chọn hoạt động cho từng bƣớc c a một kỹ n ng ngôn ng )
tiến trình bài giảng từ sách giáo khoa + Mỗi nh m thuyết trình phần
bài tập thực hành đƣợc giao
2.4. Thiết kế hoạt động còn thiếu/ Thay đ i + Nhận x t c a c c nh m kh c
hoạt động trong sách cho phù hợp hơn với m c + Đ nh gi và g p ý c a giảng
đích sử d ng viên
2.5. Dự trù th i gian cho mỗi hoạt động (timing)
2.6. Thiết kế giáo c cho bài giảng
3. Thực hành thiết kế giáo án
Chƣơng 3. Giảng tập 21
1. Phân chia nhóm và giao bài chu n bị tập
giảng: số lƣợng nh m và số lƣợng thành viên
trong nh m ph thuộc vào tình hình c thể c a
từng lớp, nội dung bài chu n bị đƣợc cập nhật
217

theo từng học phần để tr nh lập lại nội dung,


tr nh hiện tƣợng sao ch p
2. Soạn gi o n theo nh m: tìm hiểu cấu tr c
một bài (unit), c ch giới thiệu ng liệu và ph t
triển kỹ n ng ngôn ng trong bài, x c định m c
tiêu và trọng t m ngôn ng c a mỗi đơn vị bài
học, bố trí c c họat động trong s ch cho từng
bƣớc lên lớp, thiết kế và tiến hành một họat động
giao tiếp cho một đơn vị bài học c thể
3.Tập giảng c nh n: dựa trên gi o n đã đƣợc
soạn thảo trong nh m, chu n bị và sử d ng c c
phƣơng tiện và d ng c giảng dạy cơ bản

Chƣơng 4. Thiết kế giáo án điện tử - Bài giảng c a giáo viên


1. Cấu trúc c a một gi o n điện tử 12 - Thực hành: (xem chƣơng 2)
2. Hiệu quả c a việc sử d ng gi o n điện tử
3. Nh ng điều cần lƣu khi thiết kế gi o n điện
tử
4. Thực hành thiết kế và giảng tập với giáo án
điện tử
Dự trữ và ôn tập 3

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan. Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University. 2006.
2) Doff, A. Te h E glish: T i e ’s h d New York. CUP. 1988.
3) Harmer, J. How to Teach English – An Introduction to the Practice of
English Language Teaching. Essex. Longman. 1998.
4) Harmer, J. The Practice of English Language Teaching. England.
Longman. 2001.
6.2 Tài liệu khác
5) Hoàng V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. Ti ng Anh 10, 11. Nhà xuất
bản Giáo D c. 2006.
6) Hoàng V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. ớng dẫn thực hiện thực
hiệ h g h s h gi h lớp 12 môn Ti ng Anh. Nhà xuất bản Giáo
d c. 2008.
218

7. Phƣơng pháp đánh giá học phần


7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 05 ă 2016


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n
219

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN NGÀNH: SƢ PHẠM TIẾNG ANH

HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH THCS 2

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: Kỹ n ng giảng dạy tiếng Anh THCS 2
- Mã học phần: 813324
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết (lí thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành/thí nghiệm/thực địa): 45
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Điều kiện để học học phần:
+ Đòi hỏi học phần học trƣớc: Kỹ n ng giảng dạy TA THCS 1 (813323)
+ Đòi hỏi học phần học song hành: không
+ Sĩ số sinh viên tối đa: 40
2. Bộ môn phục trách giảng dạy: Tiếng Anh chuyên
3. Mô tả học phần:
- Ôn lại các kiến thức đã học về phƣơng hƣớng biên sọan và đặc điểm cấu trúc
c a sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9.
- Tìm hiểu về phƣơng hƣớng biên sọan, cấu trúc, và cách thực hiện sách giáo
khoa Tiếng Anh 6,7,8,9 bộ mới.
- Thực hành sọan giáo án và tiến hành lên lớp một tiết hòan chỉnh c a một bài
trong sách giáo khoa Tiếng Anh 6,7,8,9 bộ mới.
- Ôn lại các kiến thức về kiểm tra, đ nh gi qu trình giảng dạy trong trƣ ng
THCS và thực hành biên sọan bài kiểm tra gi a k và cuối k .
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức:
- C ng cố kiến thức về phƣơng hƣớng biên soạn và đặc điểm cấu trúc c a sách
giáo khoa Tiếng Anh (cơ bản và nâng cao) 10, 11, 12
- C ng cố kiến thức về kiểm tra, đ nh gi trong trƣ ng THPT
4.2 Về kĩ n ng:
- Thực hành soạn gíao án
- Tiến hành lên lớp một tiết hoàn chỉnh c a một bài trong sách giáo khoa nâng
cao Tiếng Anh 10, 11, 12
- Thực hành biên soạn bài kiểm tra gi a k và cuối k
220

4.3 Về th i độ
Ngƣ i học nhận thức đƣợc các yêu cầu công việc c a nghề nghiệp, qua đ gi o
d c th i độ, nhận thức đ ng đ n về vai trò và chức n ng c a ngƣ i thầy trong xã hội.
Điều này gi p ngƣ i học x c định đƣợc m c tiêu phấn đấu c ng nhƣ tạo động lực thúc
đ y trong việc học.
5. Nội dung và kế hoạch dạy học học phần
Số Phƣơng pháp dạy – học và
Nội dung chi tiết học phần
tiết kiểm tra, đánh giá
Chƣơng 1. Lesson Planning - Review
1. Objectives 3 - Thảo luận nhóm các câu hỏi
4.1. Language objectives do giáo viên biên soạn giúp
4.2. Knowledge objectives sinh viên ôn lại các kiến thức
4.3. Behavior formation đã học
5. Language focus
5.1. Vocabulary & functional language - Giáo viên t ng hợp câu trả
5.2. Grammar l i, nhận xét và b sung để
6. Procedures hình thành bài giảng
6.1. Teaching steps
6.2. Timing
6.3. Activities for teaching steps
6.3.1. Activities available in the textbooks
6.3.2. Adapting activities in the textbooks
6.3.3. Designing your own activities
Chƣơng 2. The approach and structure of
Tieng Anh 6,7, 8, 9 (regular) - Review 3 -Thảo luận nhóm các câu hỏi
1. The approach do giáo viên biên soạn/ Thuyết
1.1.3. The theme-based approach trình nhóm giúp sinh viên ôn
1.1.4. Its implication in Tieng Anh 6,7, 8, 9 lại các kiến thức đã học
2. The structure of Tieng Anh 6,7, 8, 9
2.1. The structure of the books - Giáo viên t ng hợp câu trả
2.2. The structure of a unit in the books l i, nhận xét và b sung để
hình thành bài giảng
Chƣơng 3. A comparison between the two sets - Thảo luận nhóm các câu hỏi
of Tieng Anh textbooks for grades 6,7, 8, 9 3 do giáo viên biên soạn giúp
1. Approach and structure sinh viên tìm hiểu nội dung bài
5.1. Approach
5.2. Structure of the textbook - Giáo viên t ng hợp câu trả
5.3. Structure of a unit l i, nhận xét và b sung để
2. Contents hình thành bài giảng
2.1. Topics
2.2. Language materials
2.3. Language skills
Chƣơng 4. Practice of designing and carrying - Phân chia nhóm và giao bài
out a lesson in Tieng Anh 6,7, 8, 9 (Intensive 24 chu n bị tập giảng
programme) - Soạn gi o n theo nhóm: tìm
1. Students work in groups, designing a lesson hiểu cấu tr c một bài (unit),
221

plan for a specific lesson in the textbooks. c ch giới thiệu ng liệu và


(project done at home) ph t triển kỹ n ng ngôn ng
6. Each group introduces the objectives, trong bài, x c định m c tiêu và
language materials, language skills in their trọng t m ngôn ng c a mỗi
lesson. đơn vị bài học, bố trí c c họat
7. They then carry out the lesson. động trong s ch cho từng bƣớc
8. Other groups give feedback based on the lên lớp, thiết kế và tiến hành
criteria in the classroom performance một họat động giao tiếp cho
assessment một đơn vị bài học c thể
9. Teacher gives his/her commends and - Tập giảng c nh n: dựa trên
assessment. gi o n đã đƣợc soạn thảo
trong nh m, chu n bị và sử
d ng c c phƣơng tiện và d ng
c giảng dạy phù hợp (gi o n
cơ bản hoặc gi o n điện tử)
- Thảo luận nh m để đ nh gi
tiết tập giảng
- Phản hồi c a c c nh m kh c
- Đ nh gi và g p c a giảng
viên

Chƣơng 5. Testing and assessment – Theory


Review 3 - Thảo luận nhóm các câu hỏi
1. The effect of testing and assessment on do giáo viên biên soạn /
teaching and learning Thuyết trình nhóm giúp sinh
6.5. The effect of testing and assessment on viên ôn lại các kiến thức đã
teaching học
6.6. The effect of testing and assessment on
learning - Giáo viên t ng hợp câu trả
7. Types of assessment l i, nhận xét và b sung để
5.1. Periodical assessment hình thành bài giảng
5.2. Continuous assessment
8. Types of tests
8.1. Achievement tests
8.2. Proficiency tests
8.3. Aptitude tests
8.4. Diagnostic tests
8.5. Placement tests
9. Criteria of tests
9.1. Validity
9.2. Reliability
9.3. Discrimination
10. Interpreting test scores
11. Suggested steps in designing tests
11.1. Writing test specification
11.2. Balancing the parts for different skills and
222

language materials to create the format of


the test
11.3. Choosing the question types for each part
11.4. Writing the instructions and test items for
each part

Chƣơng 6. Practice of designing tests - Phân chia nhóm và giao bài


1. Students work in groups, designing - Thiết kế bài thực hành kiểm
a test (15‟, 45‟, mid-term, or end- 6 tra: tìm hiểu nội dung ch đề,
of-semester). (This is a project ng liệu và kỹ n ng ngôn ng
done at home, not in class) cần kiểm tra, x c định m c tiêu
6. Peer assessment on the tests, focusing on và trọng t m ngôn ng c a bài
informative feedback kiểm tra, thiết kế, bố trí và c n
7. Students work in their group again, editing đối c c thành phần cấu tạo
the test (at home or in class) trong bài kiểm tra
8. Students work in group, presenting their final - Thảo luận nh m để kiểm tra
submission. ch o và đ nh gi c c bài thực
9. Teacher gives his/her commends hành c a c c nh m kh c
and assessment. - Biên tập lại bài thực hành c a
nh m dựa trên c c kiến phản
hồi và trình bày chính thức
trƣớc lớp
- Đ nh gi và g p c a giảng
viên
Back-up and review 3

6. Tài liệu học tập


6.1 Tài liệu chính
1) V Thị Lan. (2006). Language Teaching Methodology for Secondary School.
Saigon University.
2) Doff, A. (1988). Teach English: Tr i e ’s h d New York. CUP.
3) Harmer, J. (1998). How to Teach English – An Introduction to the Practice of
English Language Teaching. Essex. Longman.
4) Harmer, J. (2001). The Practice of English Language Teaching. England.
Longman.
6.2 Tài liệu khác
5) Heaton, J.B. (1990). Writing English Language Tests. New York. Longman.
6) Hughes, A. (1989). Testing for Language Teachers. New York. Longman.
7) Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. (2006). Ti ng Anh 12. Nhà xuất
bản Giáo D c.
8) Hòang V n V n (Ch biên) và nhóm tác giả. (2008). ớng dẫn thực hiện thực
hiệ h g h s h gi h lớp 12 môn Ti ng Anh. Nhà xuất bản Giáo d c.
223

9) Tứ Anh (T ng ch biên) và nhóm tác giả. (2006, 2007, 2008) Ti ng Anh 10, 11,
12 Nâng cao – sách giáo khoa và sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo d c.
7. Phƣơng pháp đánh giá học phần
7.1. Thang điểm: thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
7.2. Số bài kiểm tra qu trình (nhiều lần hoặc một lần kiểm tra gi a kì): 1
7.3. Hình thức thi kết th c học phần: tự luận và tr c nghiệm, đề đ ng (thí sinh
không đƣợc mang tài liệu vào phòng thi), th i gian làm bài: 60 ph t.
7.4. C c điểm qu trình và trọng số/hệ số tƣơng ứng
- Điểm chuyên cần: Hệ số 0.1
- Điểm trung bình c a các bài kiểm tra quá trình: Hệ số 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần (hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 0.5): Hệ số 0.6
7.5. Điểm học phần: là điểm trung bình chung c a c c điểm nêu ở m c 7.4

Thành phố Hồ Chí Minh g y h g5 ă 2 6


DUYỆT TRƢỞNG NGÀNH TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS Phạm Hoàng Qu n ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Thu V n

You might also like