Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
Buổi 1:................................................................................................................................................................2
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT................2
I. Các phương pháp cơ bản trong so sánh ngôn ngữ.............................................................................2
1. Phương pháp so sánh các loại hình.................................................................................................2
2. Phương pháp so sánh đối chiếu.......................................................................................................2
3. Phương pháp so sánh lịch sử...........................................................................................................2
II. Nguồn gốc tiếng Việt........................................................................................................................3
1. Các khái niệm cơ bản.......................................................................................................................3
2. Các ngữ hệ lớn trên thế giới và trong khu vực ĐNA.....................................................................3
3. Các giả thuyết về nguồn gốc t. Việt.................................................................................................4
III. Phân kỳ lịch sử phát triển của tiếng Việt........................................................................................6
IV. Sự hình thành chữ Nôm...................................................................................................................7
1. Thời điểm xuất hiện.........................................................................................................................7
2. Cách cấu tạo.....................................................................................................................................7
V. Sự sáng tạo chữ Quốc ngữ...................................................................................................................8
Đặng Quỳnh Nga – STT 36
Buổi 1:
Quiz:
- Có bao nhiêu ngôn ngữ được sử dụng trên đất nước Việt Nam?
- Ai là “ông tổ thơ Nôm” Việt Nam? – Hàn Thuyên
- Bá đa lộc bỉ nhu
- Cha Đắc Lộ
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT
Từ cảm thán, trùng âm ngẫu nhiên, tượng thanh, từ vay mượn, từ do tiếp xúc
văn hóa không được sử dụng để đối chiếu
Lớp từ vựng cơ bản (dùng trong so sánh lịch sử): là những từ có rất sớm trong
lịch sử hình thành một ngôn ngữ tộc người nhất định, là tên gọi của những thứ
không thể không có, thường xuyên được thấy, được sử dụng trong đời sống ngôn
ngữ tộc người đó.
+ bộ phận cơ thể người
+ hoạt động, trạng thái cơ bản: ăn, ngủ, đi, đứng
+ tên gọi động- thực vật gần gũi nhất: trâu, bò, lợn, gà,…
+ hiện tượng tự nhiên thường gặp: sấm, chớp, mưa,…
+ số đếm
+ công cụ lao động
+ từ chỉ quan hệ thân thuộc
+ tử chỉ vị trí, quan hệ thời gian, không gian
Ngôn ngữ
Phương ngữ
- Là những vùng khác nhau của một ngôn ngữ có những nét riêng khiến vùng đó có ít
nhiều khác biệt với những vùng NN khác.
Thổ ngữ
- Là những bộ phận gồm những nét đặc trưng riêng nằm trong một phương ngữ nhất
định
(đã sắp xếp theo phả hệ ngôn ngữ theo thứ tự từ trên xuống dưới)
Đặng Quỳnh Nga – STT 36
2. Các ngữ hệ lớn trên thế giới và trong khu vực ĐNA
Ngữ hệ lớn trên thế giới
- Ấn Âu 700 NN
- Hán Tạng 500 NN
- Sê mít 200 NN
- Nam Đảo 500 NN
- Nam Á 150 NN
Ngữ hệ khu vực ĐNA
- Hán tạng 300 NN
- Nam đảo 500 NN
- Nam Á 150 NN
- Thái ka-dai 50 NN
- Mông- dao
Ngữ hệ Nam Á (6000 năm- cư dân ĐNA lục địa)
- Nhánh Munda
+ Munđa Bắc
+ Munđa Nam
+ Nihai
- Nhánh Nicoba - Nicobar
- Nhánh Aslian
+ Aslian Nam
+ Aslian Trung tâm
+ Aslian Bắc
+ Bình Nguyên Lộc: ~7000 dân tộc giống + Coi tất cả NN ở vùng DNA đều thuộc NN
tiếng Mã Lai Mã Lai (?)
+ Không phân biệt từ vựng cơ bản và từ
+ Hồ Lê: 193 từ có quan hệ với ngôn ngữ vựng văn hóa
Nam Đảo + Không xác định được tính qui luật trong
biến đổi ngữ âm
- Về ngữ âm
+ TV xa xưa không có thanh điệu như ngôn ngữ Thái, thanh điệu là hiện tượng hậu kì
+ Trong nhiều ngôn ngữ khu vực Đông và ĐNA, tính thanh cảu phụ âm đầu liên quan
chặt chẽ với âm vực của thanh điệu
+ Có sự tương ứng giữa thanh điệu t.Việt với những âm tiết kết thúc bằng nguyên âm
và phụ âm nhất định trong nhiều NN Môn Khơme
Đặng Quỳnh Nga – STT 36
KẾT LUẬN:
- Thuộc họ ngữ hệ Nam Á
- Thuộc nhánh Môn Khơme
- Thuộc nhóm Việt Mường
- TV có quan hệ tiếp xúc sâu đậm nhưng không có quan hệ cội nguồn với tiếng Hán
- Có quan hệ cội nguồn với Môn Khơme
- Có quan hệ sớm và sâu sắc với NN Thái- Kadai
- Văn tự: Pháp, Hán, Nôm, chữ Quốc ngữ 1945 (pháp
thuộc)
6 Việt hiện - Văn ngôn: Việt 1945- nay
đại - Văn tự: chữ Quốc ngữ
1. Âm tiết
a. Khái niệm
- Là đơn vị phát âm nhỏ nhất của lời nói được thể hiện bằng một luồng hơi, trong đó hạt nhân
là nguyên âm, bao quanh là phụ âm hoặc bán nguyên âm.
b. Nhận diên âm tiết
+ bậc 2: các yếu tố tạo thành bộ phận vần của âm tiết (âm đệm, âm chính, âm cuối) => quan
hệ chặt