Professional Documents
Culture Documents
1
- Nắm được kiến thức cơ bản về chữ Hán như tên các bộ thủ, tên các nét cơ bản, qui tắc viết chữ
Hán.
- Thuộc nghĩa và từ loại, viết đúng hình chữ, biết dùng từ ngữ đặt câu, sử dụng chính xác và linh
hoạt 378 từ trong những tình huống giao tiếp đơn giản đã học.
Ngữ pháp:
- Thuộc ý nghĩa, cách dùng và vận dụng linh hoạt trong các ngữ cảnh, nắm được kết cấu, cách
dùng của các loại câu:
+ Câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ hình dung từ, câu vị ngữ chủ vị,。
+ Câu chữ “有”
+Câu lựa chọn với 还是。
+ Câu hỏi sử dụng các đại từ nghi vấn: 谁、什么、多少、几、哪儿、哪、怎么、怎么
样.
+ Câu hỏi sử dụng trợ từ ngữ khí: 吗、呢。
+ Câu hỏi chính phản.
- Nắm được cách sử dụng các phó từ: 不、也、很、都、再、太。
- Nắm được cách sử dụng các giới từ: 在、给
- Nắm được cách sử dụng trợ từ kết cấu: 的
- Nắm được các thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ.
- Nắm được cách sử dụng các lượng từ trong tiếng Hán.
3.2.2. Về các kĩ năng ngôn ngữ
Kỹ năng nghe:
- Nghe và ghi lại được các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Hán.
- Nghe và hiểu được các từ đơn lẻ đã được học.
- Nghe và hiểu được một câu đơn giản.
- Nghe và hiểu được một đoạn hội thoại đơn giản khoảng 4 – 6 câu.
Kỹ năng nói:
- Phát âm chuẩn các thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
- Thể hiện chính xác ngữ điệu của một số loại câu đơn giản đã học trong chương trình.
- Biết kết hợp từ để nói những câu đơn giản.
- Thực hiện được các bài tập luyện khẩu ngữ cơ bản như bài tập hoàn thành hội thoại, bài tập trả
lời câu hỏi, bài tập hội thoại theo nhóm, bài tập kể chuyện theo chủ đề.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để thực hiện các hội thoại thông thường trong cuộc sống
như:
Chào hỏi, giới thiệu
Thông tin cá nhân (tên, số điện thoại, quốc tịch, nghề nghiệp, thói quen…)
Gia đình
Trường, lớp, ngành học
Nơi ở, địa điểm
Thói quen ăn uống
Đi mua sắm
Đi ngân hàng
Cuộc sống hằng ngày: học tập, sinh hoạt, sở thích…
Thời gian biểu trong học tập, sinh hoạt…
Kỹ năng đọc:
- Đọc hiểu các bài đọc và hoàn thành tốt các bài tập liên quan đến bài đọc về các chủ đề thông
thường như đã nêu trong phần Kỹ năng nói.
Kỹ năng viết:
- Viết đúng từ, phiên âm của từ.
- Viết được các câu đơn giản.
2
- Vận dụng được các từ và kết cấu ngữ pháp đã học để viết các đoạn văn ngắn (50 – 70 chữ)
hoặc các đoạn hội thoại với các chủ đề đơn giản như đã nêu trong phần Kỹ năng nói.
Các nhóm kỹ năng khác:
Kết thúc môn học, sinh viên có thể:
- Có khái niệm và bắt đầu làm quen với làm việc theo cặp đôi và nhóm;
- Bước đầu biết cách tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng Internet để phục vụ cho việc học
tập môn học.
3.2.3. Thái độ:
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc thêm
các tài liệu trên mạng internet,…;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp;
- Chia sẻ thông tin với bạn bè và giảng viên;
- Chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn tiếng Trung Quốc cơ sở 1 cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Các kiến thức cơ sở về ngữ âm tiếng Hán hiện đại như: cách đọc và phát âm các thanh mẫu,
vận mẫu và thanh điệu, các qui tắc viết phiên âm của chữ Hán, quy tắc đọc các hiện tượng biến
điệu...
- Những từ vựng được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày về một số chủ đề giao tiếp đơn giản,
quen thuộc như: nói về bản thân, gia đình, cuộc sống học tập, trường học...
- Các mô hình câu đơn giản (câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ hình dung từ,
câu có hai tân ngữ, câu lựa chọn, câu hỏi sử dụng các đại từ nghi vấn…); Cách sử dụng một số
trợ từ, giới từ và phó từ.
- Các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết ở dạng làm quen ban đầu.
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc:
(1) 杨寄洲主编,《汉语教程》第一册(上),北京语言文化大学出版社, 2009 年(修订本).
(2) Bài tập bổ trợ môn tiếng Trung Quốc trình độ A1, Bộ môn tiếng TQ 1 – ĐHNN – ĐHQG Hà
Nội, năm 2018
(3) “Vở tập viết chữ Hán”, tập 1, Bộ môn tiếng TQ 1 – Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc
– Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, năm 2018
(4) 彭志平,《汉语阅读教程》第一册, 北京语言 文化大学出 版 社 , 2009 年(修订本)
6.2. Học liệu tham khảo:
(1) 刘云主编,《新汉语水平考试 HSK 全真模拟题集 》(1 级)北京大学出版社, 2010 年.
(3) 胡波、杨雪梅 ,《汉语听力教程》第一册 , 修订本, 北京语言 文化大学出 版 社,
2009 年.
6
Nội dung Tuần Số tiết Bài
Nội dung 1 1 3 Nhập môn + Bài 1
Nội dung 2 2 3 Bài 2 + Bài 3
Nội dung 3 3 3 Bài 4
Nội dung 4 4 3 Bài 5
Nội dung 5 5 3 Bài 6
Nội dung 6 6 3 Bài 7
Nội dung 7 7 3 Bài 8
Nội dung 8 8 3 Bài 9 + Bài kiểm tra số 1 (Đọc - Viết 30')
Nội dung 9 9 3 Bài 10
Nội dung 10 10 3 Bài 11
Nội dung 11 11 3 Bài 12
Nội dung 12 12 3 Bài 13
Nội dung 13 13 3 Bài 14
Nội dung 14 14 3 Bài 15
Nội dung 15 15 3 Bài kiểm tra số 2 (Nghe - Nói)
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể : 15 buổi, 4 tiết/1 buổi/1 tuần
7
Tuần 2: Nội dung 2 (Bài 2+Bài 3)
Bài 2
Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chức dạy học chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới,
- Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong bài khoá bài 2
- Thanh nhẹ
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ các thành viên trong gia đình
- Đại từ nhân xưng số ít
- Tính từ
3. Ngữ pháp:
- Trợ từ nghi vấn 吗
- Phó từ: 太、很
- Cách biểu đạt: 不太 + tính từ
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Bài 3
Hình thức tổ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chức dạy học chuẩn bị
Lý thuyết 1. Ngữ âm: Chuẩn bị từ mới,
- Thanh mẫu: j, q, x bài khoá bài 3
- Vận mẫu: ia, ie, iao, iu(iou), ian, in, iang, ing, ü, üe,
üan, ün, iong,
- Biến điệu của 不
2. Từ vựng:
- Danh từ chỉ ngôn ngữ, nơi chốn
-Động từ chỉ gặp gỡ, đi lại, học tập
- Số đếm
3. Ngữ pháp:
- Câu hỏi với trợ từ nghi vấn 吗
- Câu phủ định với 不
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
8
- Ngữ âm bài 3 theo tình huống:
- Bài khoá bài 3 - Hỏi bạn mình có
2. Nói: đi đến một địa
- Phát âm (thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu) điểm nào không
- Đọc từ mới bài 3
- Hội thoại giao tiếp theo chủ đề: có đi đến một địa điểm
cụ thể nào không, học một thứ ngôn ngữ nào đó.
3. Viết:
- Từ mới bài 3
- Bài khoá bài 3
- Đặt câu, dịch câu sang tiếng Hán theo yêu cầu của giáo
viên
10
Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội thoại
- Ôn tập ngữ âm theo nội dung:
- Bài khoá bài 6 - Tự giới thiệu
2. Nói: - Giới thiệu tình
- Hỏi họ tên, quốc tịch hình học tập
- Hỏi tình hình học tập, hỏi sở hữu
3. Đọc:
- Bài đọc phần 成段表达 tr. 54 - Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
-Tự giới thiệu về bản thân và môn học tiếng Hán
11
Cách hỏi và trả lời giá tiền của sản phẩm
-Phân biệt sự khác nhau giữa 几 và 多少
-Phân biệt sự khác nhau giữa 两 và 二
-Cách dùng đại từ nghi vấn 怎么
Bài tập - Bài tập trong Giáo trình Hán ngữ
Tự học 1. Nghe: Chuẩn bị hội thoại
- Bài tập - Ngữ âm theo nội dung: Đi
- Bài khoá bài 8 mua hoa quả
2. Nói:
- Hội thoại mua bán, trao đổi giá cả
3. Đọc:
- Bài đọc phần 认读 tr. 67 - Giáo trình Hán ngữ
4. Viết:
Một lần đi mua hoa quả
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Sinh viên cần:
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học theo yêu cầu của giảng viên;
- Đi học đầy đủ, nếu sinh viên nghỉ quá 20% số buổi học sẽ không được thi cuối kì.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp và làm bài tập về nhà theo hướng dẫn trong đề cương.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả môn học
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên:
Được tính trung bình của ít nhất 3 đầu điểm là:
(Điểm chấm Bài tập bổ trợ + Điểm chấm Vở tập viết + Điểm bài kiểm tra số 1)/3
Có thể bổ sung đánh giá thái độ hợp tác, tích cực tham gia vào bài học trên lớp, làm đầy đủ bài
tập về nhà, và thành tích của các bài kiểm tra bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong quá trình
học tập.
Điểm số chiếm 20% tổng số điểm môn học.
Bài kiểm tra số 2 Đánh giá khả năng của sinh viên ở 2 kĩ năng Nghe: 10%
Nghe + Nói Nói: 20%
Bài kiểm tra số hết môn Đánh giá khả năng của sinh viên ở 2 kĩ năng 50%
Đọc + Viết
1 Tuần 15
Bài kiểm tra số 2
2 Từ 1 - 4 tuần sau khi kết thúc môn học
Bài kiểm tra số hết môn
Giảng viên
17