You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2023
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
BTN Bài tập nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
GT Giáo trình
GTHN Giáo trình Hán ngữ
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA-PHÁP-TRUNG

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Kinh tế

Tên học phần: Tiếng Trung học phần 1

Số tín chỉ: 03

Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. ThS. Phạm Thị Phương Nhung – GV-Tổ phó phụ trách Tổ Tiếng Nga-
Pháp-Trung
Điện thoại: 0948849290
E-mail: akvineto@gmail.com
2. Th.S Vũ Thùy Trang – GV- Phòng Hợp tác Quốc tế
Điện thoại: 0904789978
Email: thuytrangdhl@gmail.com
Văn phòng Tổ Tiếng Nga-Pháp-Trung
Phòng 1406, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0243. 8355772
Email: to_nga_phap_trung@hlu.edu.vn
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần trang bị cho sinh viên có kiến thức cơ bản về ngữ âm,
chữ viết, từ vựng, ngữ pháp và những câu giao tiếp đơn giản.
- Cách thức phát âm chính xác của phiên âm tiếng Hán: các thanh mẫu, vận
mẫu và thanh điệu.

3
- Nguyên tắc viết phiên âm tiếng Hán, các nét và các bộ cơ bản của chữ
Hán.
- Từ vựng, câu trong chương trình học là các từ, câu đơn giản trong giao
tiếp sinh hoạt hàng ngày; các từ ngữ, bài khoá đều có phiên âm đi kèm.
- Ngữ pháp chủ yếu là các kết cấu cơ bản nhất, các loại câu đơn.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1: 第一课:你 好
Bài 1: Xin chào
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ âm:
Thanh mẫu: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h
Vận mẫu: a, o, e, I, u, ü, ai, ei, ao, ou.
Thanh điệu: thanh 1, thanh 2, thanh 3, thanh 4.
Biến điệu của thanh 3.
4. Bài tập
Vấn đề 2: 第二课:汉语不太难
Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ âm:
Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong.
Thanh điệu: thanh nhẹ, nửa thanh ba.
4. Bài tập
Vấn đề 3: 第三课:明天见
Bài 3: Ngày mai gặp lại
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ âm:
Thanh mẫu: j q x
Vận mẫu: ia, ie , iao, iu, ian, in iang, ing, iong, ü, üe, üan, ün.
Các quy tắc phát âm: vận mẫu bắt đầu bằng I khi đứng một
mình thêm y.
4
Thanh điệu: biến điệu của “不”
4. Bài tập
Vấn đề 4: 第四课:你去哪儿?
Bài 4: Bạn đi đâu đấy
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ âm:
Thanh mẫu: z,c,s
Vận mẫu –I, er, ua, uai, ui, uan,un, uang, ueng
4. Bài tập
Vấn đề 5: 第五课:这是王老师
Bài 5: Đây là thầy giáo Vương
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ âm:
Thanh mẫu: zh, ch, sh, r
Vận mẫu: -i
4. Bài tập
Vấn đề 6: 第六课:我学习汉语
Bài 6: Tôi học tiếng Hán
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Bài tập
Vấn đề 7: 第七课:你吃什么?
Bài 7: Bạn ăn gì
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ âm:
Thanh điệu: biến điệu của “一”
4. Bài tập:
Vấn đề 8: 第八课:苹果一斤多少钱?
Bài 8: Một cân táo bao nhiêu tiền
1. Bài đọc

5
2. Từ mới
3. Chú thích:
Trợ từ ngữ khí : 吧
Cách dùng số từ 二 và số lượng 两.
4. Bài tập:
Vấn đề 9: 第九课:我换人民币
Bài 9: Tôi đổi Nhân dân tệ
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Chú thích:
Cách xưng hô lịch sự: quý ông, quý bà. 先生、小姐
Cách giao tiếp đơn giản bằng tiếng Hán trong ngân hàng.
4. Bài tập
Vấn đề 10: 第十课:他住哪儿?
Bài 10: Ông ấy đang sống ở đâu
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Chú thích:
Cách diễn đạt khi làm phiền hoặc muốn nhờ người khác.
Cách xưng hô lịch sự.
Cách nói số 0
4. Ngữ pháp
Trật tự thành phần câu
Câu vị ngữ động từ
Cách đọc số
5. Bài tập
Vấn đề 11: 第十一课:我们都是留学生
Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp:
Cách dùng câu hỏi dùng từ để hỏi
Trạng ngữ

6
Ngữ điệu trong câu hỏi và câu trần thuật.
4. Bài tập
Vấn đề 12: 第十二课:你在哪儿学习?
Bài 12: Bạn học ở đâu?
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp:
Kết cấu định ngữ chữ “的”
Cách dùng giới từ “给” và “在”
Cách dùng đại từ để hỏi:什么,谁,哪,哪儿,几,多少,
怎么, 怎么样
4. Bài tập
Vấn đề 13: 第十三课:这是不是中药?
Bài 13: Đây có phải thuốc đông y không?
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp:
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung
Cách đặt câu hỏi chính phản.
Kết cấu chữ “的”
4. Bài tập:
Vấn đề 14: 第十四课:你的车是新的还的?
Bài 14: Xe của bạn là xe mới hay là xe cũ?
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp:
Cách dùng “有点儿”
Tử cảm thán: “啊” và “呢”
Câu vị ngữ chủ vị
Câu hỏi dùng từ để hỏi: 呢
4. Bài tập
Vấn đề 15: 第十五课:你的公司有多少职员?
Bài 15: Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên?

7
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp:
Cách dùng “二” và “两”
Cách nói hơn: 多
Câu động từ “有”
Cách nói số đếm trong tiếng Trung
Hỏi số lượng với từ “几” và “多少”
Lượng từ
4. Bài tập
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Ngữ âm: Nắm được cách đọc chính xác phiên âm tiếng Hán. Hiểu
được tiếng Hán là một ngôn ngữ có thanh điệu, tiếng Hán phổ thông có 4
thanh điệu và thanh nhẹ.
K2. Chữ Hán: Nắm được các nét cơ bản và thứ tự viết các nét trong chữ
Hán và một số bộ cơ bản cấu tạo thành chữ Hán. Nắm vững cách nghe, nói,
đọc, viết của khoảng 150 chữ Hán thông dụng.
K3. Từ vựng: Lượng từ vựng học được khoảng 300 từ thông dụng trong
giao tiếp hàng ngày và trong cuộc sống sinh viên.
K4. Ngữ pháp: Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong
tiếng Hán, các mẫu câu thường dùng; các câu hỏi nghi vấn và phủ định
thường dùng; các danh từ, số từ, lượng từ thường dùng; các đại từ nhân
xưng, đại từ chỉ thị; động từ, tính từ và phó từ mức độ thường dùng.
b) Về kĩ năng
S5. Nghe: Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn
giản như: các mệnh lệnh và yêu cầu của giáo viên trong lớp học, các chủ đề
cơ bản liên quan đến cá nhân, cuộc sống hàng ngày và cuộc sống học tập.
S6. Nói: Có thể giới thiệu những thông tin cơ bản về bản thân, chủ động

8
chào hỏi và trả lời khi được hỏi thăm, biết dùng những từ ngữ đơn giản để
biểu đạt những nhu cầu cơ bản của bản thân. Biết cách thực hành chào hỏi,
cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt,… trong thực tế giao tiếp. Biết vận dụng tiếng
Hán để nói về các chủ đề đơn giản trong cuộc sống như: gia đình, giới
thiệu bản thân, mua bán, ăn uống, học tập, nơi ở, đổi tiền…
S7. Đọc: Đọc hiểu và biết lấy thông tin từ các bài khóa hoặc đoạn văn đơn
giản. Cơ bản đọc hiểu được những từ ngữ được dùng trong giao tiếp hàng
ngày như chào hỏi, cảm ơn,…
S8. Viết: Biết viết chữ Hán theo đúng thứ tự các nét. Biết điền một số
thông tin cơ bản về cá nhân như: Họ tên, quốc tịch,… Biết viết các từ đơn
giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày: số từ, tiền, số điện thoại,…
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh
viên, giúp sinh viên chủ động sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp.
T10. Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Trung.
T11. Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN KỸ NĂNG
CĐR CỦA CHUẨN NĂNG LỰC CỦA CTĐT
CỦA CTĐT
HỌC PHẦN
(CLO) S38 T46 T48

K1 

K2 

K3 

K4 

S5 

S6 

S7 

S8 

9
T9  

T10  

T11  

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

VĐ1. 1A1. Ghi nhớ cách đọc 1B1. Có thể tự đọc 1C1. Vận
các thanh mẫu, vận mẫu, các âm tiết được ghép dụng kiến
thanh điệu được giới từ các thanh mẫu, vận thức đã học
thiệu trong bài. mẫu, thanh điệu đã trong bài để
1A2. Ghi nhớ một vài học. tiến hành
quy tắc viết phiên âm và 1B2. Hiểu nghĩa và chào hỏi.
biến điệu của thanh 3. cách dùng các từ mới
1A3. Ghi nhớ các nét cơ được giới thiệu trong
bản của chữ Hán, các bài
quy tắc viết chữ Hán và 1B3. Nghe hiểu và
các chữ Hán, bộ thủ được phân biệt được các
giới thiệu trong bài. thanh mẫu, vận mẫu,
1A4. Ghi nhớ từ mới thanh điệu trong bài.
được giới thiệu trong bài. 1B4. Hiểu nội dung
1A5. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.

VĐ2. 2A1. Ghi nhớ cách đọc 2B1. Có thể tự đọc 2C1. Vận
các vận mẫu được giới các âm tiết được ghép dụng những
thiệu trong bài từ các thanh mẫu, vận mẫu câu
2A2. Ghi nhớ cách đọc mẫu, thanh điệu đã trong bài
thanh nhẹ và nửa thanh học. trên thực tế.
3. 2B2. Hiểu nghĩa và
2A3 Ghi nhớ các chữ cách dùng các từ mới

10
Hán được giới thiệu được giới thiệu trong
trong phần từ mới, nắm bài.
được các bộ thủ cơ bản 2B3. Nghe hiểu và
trong bài. phân biệt được vận
2A4. Ghi nhớ các từ mới mẫu trong bài.
được giới thiệu trong bài. 2B4. Hiểu nội dung
2A5. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.

VĐ 3. 3A1. Ghi nhớ cách đọc 3B1. Có thể tự đọc 3C1. Vận
các thanh mẫu, vận mẫu các âm tiết được ghép dụng những
được giới thiệu trong bài. từ các thanh mẫu, vận mẫu câu
3A2. Ghi nhớ một số quy mẫu, thanh điệu đã trong bài
tắc viết phiên âm và biến học. trên thực tế.
điệu của “不”. 3B2. Hiểu nghĩa và
3A3 Ghi nhớ các chữ cách dùng các từ mới
Hán được giới thiệu được giới thiệu trong
trong phần từ mới, nắm bài.
được các bộ thủ cơ bản 3B3. Nghe hiểu và
trong bài. phân biệt được các
3A4. Ghi nhớ các từ mới thanh mẫu, vận mẫu
được giới thiệu trong bài. trong bài.
3A5. Có thể tự đọc bài 3B4. Hiểu nội dung
khóa. bài đọc.

VĐ 4. 4A1. Ghi nhớ cách đọc 4B1. Có thể tự đọc 4C1. Vận
các thanh mẫu, vận mẫu các âm tiết được ghép dụng kiến
được giới thiệu trong bài. từ các thanh mẫu, vận thức đã học
4A2. Ghi nhớ một số quy mẫu, thanh điệu đã để diễn đạt
tắc viết phiên âm và cách học. thứ mấy, đi
đọc vận mẫu cuốn lưỡi 4B2. Hiểu nghĩa và đâu và nói
và vần cuốn lưỡi. cách dùng các từ mới lời xin lỗi.
4A3 Ghi nhớ các chữ được giới thiệu trong
Hán được giới thiệu bài.
trong phần từ mới, nắm 4B3. Nghe hiểu và

11
được các bộ thủ cơ bản phân biệt được các
trong bài. thanh mẫu, vận mẫu
4A4. Ghi nhớ các từ mới trong bài.
được giới thiệu trong bài. 4B4. Hiểu nội dung
4A5. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.

VĐ 5. 5A1. Ghi nhớ cách đọc 5B1. Có thể tự đọc 5C1.Vận


các thanh mẫu, vận mẫu các âm tiết được ghép dụng kiến
được giới thiệu trong bài. từ các thanh mẫu, vận thức đã học
5A2. Ghi nhớ các chữ mẫu, thanh điệu đã để giới
Hán được giới thiệu học. thiệu và
trong phần từ mới, nắm 5B2. Hiểu nghĩa và hỏi thăm
được các bộ thủ cơ bản cách dùng các từ mới sức khỏe,
trong bài. được giới thiệu trong công việc.
5A3. Ghi nhớ các từ mới bài.
được giới thiệu trong bài. 5B3. Nghe hiểu và
5A4. Có thể tự đọc bài phân biệt được các
khóa. thanh mẫu, vận mẫu
trong bài.
5B4. Hiểu nội dung
bài đọc.

VĐ 6. 6A1. Ghi nhớ các từ mới 6B1. Hiểu nghĩa và 6C1. Vận
được giới thiệu trong bài. cách dùng của các từ dụng kiến
6A2. Ghi nhớ các chữ mới được giới thiệu thức đã học
Hán được giới thiệu trong bài. để diễn đạt
trong phần từ mới, nắm 6B2. Nghe hiều và họ, tên,
được các bộ thủ cơ bản nắm bắt thông tin về quốc tịch,
trong bài. họ tên, quốc tịch, môn học,
6A3. Biết về họ tên của môn học vật gì và
người Trung Quốc. 6B3. Hiểu nội dung của ai.
6A4. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.

12
VĐ 7. 7A1. Ghi nhớ các từ mới 7B1. Hiểu nghĩa và 7C1. Vận
được giới thiệu trong bài. cách dùng các từ mới dụng kiến
7A2. Ghi nhớ các chữ được giới thiệu trong thức đã học
Hán được giới thiệu bài. để diễn đạt
trong phần từ mới, nắm 7B2. Nghe hiều và về ăn,
được các bộ thủ cơ bản nắm bắt thông tin về uống.
trong bài. chủ đề ăn uống
7A3. Ghi nhớ quy tắc 7B3. Hiểu nội dung
biến điệu của “一” bài đọc.
7A4. Có thể tự đọc bài
khóa.

VĐ 8. 8A1. Ghi nhớ các từ mới 8B1. Hiểu nghĩa và 8C1 Vận
được giới thiệu trong bài. cách dùng các từ mới dụng kiến
8A2. Ghi nhớ các chữ được giới thiệu trong thức đã học
Hán được giới thiệu bài. để diễn đạt
trong phần từ mới, nắm 8B2. Nghe hiều và về mua bán
được các bộ thủ cơ bản nắm bắt thông tin về đơn giản.
trong bài. chủ đề mua bán.
8A3. Ghi nhớ cách dùng 8B3. Hiểu nội dung
“两”+ lượng từ. bài đọc.
8A4. Có thể tự đọc bài
khóa.

VĐ 9. 9A1. Ghi nhớ các từ mới 9B1. Hiểu nghĩa và 9C1. Vận
được giới thiệu trong bài. cách dùng các từ mới dụng kiến
9A2. Ghi nhớ các chữ được giới thiệu trong thức đã học
Hán được giới thiệu bài. để diễn đạt
trong phần từ mới, nắm 9B2. Nghe hiều và về đổi tiền.
được các bộ thủ cơ bản nắm bắt thông tin về
trong bài. chủ đề đổi tiền.
9A3. Ghi nhớ cách đọc 3 9B3. Hiểu nội dung
thanh 3 cạnh nhau. bài đọc.
9A4. Có thể tự đọc bài
khóa.

13
VĐ 10. 10A1. Ghi nhớ các từ 10B1. Hiểu nghĩa và 10C1. Vận
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới dụng kiến
trong bài. được giới thiệu trong thức đã học
10A2. Ghi nhớ các chữ bài. để diễn đạt
Hán được giới thiệu 10B2. Hiểu cách về nơi
trong phần từ mới, nắm dùng trật tự ngữ pháp chốn, số
được các bộ thủ cơ bản trong câu tiếng Hán, điện thoại.
trong bài. câu vị ngữ động từ và
10A3. Ghi nhớ trật tự cách đọc các con số.
ngữ pháp trong câu tiếng 10B3. Nghe hiểu và
Hán, câu vị ngữ động từ nắm bắt thông tin về
và cách đọc các con số. nơi chốn, số điện
10A4. Có thể tự đọc bài thoại, địa chỉ.
khóa. 10B4. Hiểu nội dung
bài đọc.

VĐ 11. 11A1. Ghi nhớ các từ 11B1. Hiểu nghĩa và 11C1. Vận
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới dụng kiến
trong bài. được giới thiệu trong thức đã học
11A2. Ghi nhớ các chữ bài. trong bài để
Hán được giới thiệu 11B2. Hiểu cách diễn đạt
trong phần từ mới, nắm dùng câu hỏi theo thực
được các bộ thủ cơ bản “ 吗 ” và dùng 2 phó tế.
trong bài. từ “都”,“也”.
11A3. Ghi nhớ câu hỏi 11B3. Nghe hiều và
“ 吗 ” , vị trí của trạng nắm bắt thông tin
ngữ do phó từ, tính từ theo chủ đề bài khóa.
đảm nhiệm và 2 phó từ 11B4. Hiểu nội dung
“都”,“也” bài đọc.
11A4. Có thể tự đọc bài
khóa.

VĐ 12. 12A1. Ghi nhớ các từ 12B1. Hiểu nghĩa và 12C1. Vận
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới dụng kiến
trong bài. được giới thiệu trong thức đã học

14
12A2. Ghi nhớ các chữ bài. để diễn đạt
Hán được giới thiệu 12B2. Hiểu cách về
trong phần từ mới, nắm dùng các câu hỏi trường học,
được các bộ thủ cơ bản dùng đại từ nghi vấn, lớp học,
trong bài. định ngữ và trợ từ kết môn học
12A3. Ghi nhớ câu hỏi cấu “的” trong một hoặc thầy
dùng đại từ nghi vấn, số trường hợp đơn cô thế nào.
định ngữ và trợ từ kết giản, biết cách dùng
cấu “的”, giới từ “在”, giới từ “ 在 ” ,“ 给 ”
“给” đưa ra đối tượng. đưa ra đối tượng.
12A4. Có thể tự đọc bài 12B3. Nghe hiều và
khóa. nắm bắt thông tin về
chủ đề trường lớp,
thầy cô.
12B4. Hiểu nội dung
bài đọc.

VĐ 13. 13A1. Ghi nhớ các từ 13B1. Hiểu nghĩa và 13C1. Vận
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới dụng kiến
trong bài . được giới thiệu trong thức đã học
13A2. Ghi nhớ các chữ bài. để diễn đạt
Hán được giới thiệu 13B2. Hiểu cách trong ngữ
trong phần từ mới, nắm dùng vị ngữ tính từ, cảnh tại sân
được các bộ thủ cơ bản đặt và trả lời câu hỏi bay, hải
trong bài. chính phản, dùng quan.
13A3. Ghi nhớ câu vị được cụm kết cấu
ngữ tính từ, câu hỏi “的”.
chính phản và cụm kết 13B3. Nghe hiều và
cấu “的”. nắm bắt thông tin
13A4. Có thể tự đọc bài theo chủ đề bài khóa.
khóa. 13B4. Hiểu nội dung
bài đọc.

VĐ 14. 14A1. Ghi nhớ các từ 14B1. Hiểu nghĩa và 14C1. Vận
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới dụng kiến

15
trong bài. được giới thiệu trong thức đã học
14A2. Ghi nhớ các chữ bài. để hỏi thăm
Hán được giới thiệu 14B2. Hiểu cách trong
trong phần từ mới, nắm dùng câu vị ngữ chủ trường hợp
được các bộ thủ cơ bản vị, câu hỏi lựa chọn lâu ngày
trong bài. và câu hỏi tỉnh lược. không gặp,
14A3. Ghi nhớ câu vị 14B3. Nghe hiều và tìm đồ.
ngữ chủ vị, câu hỏi lựa nắm bắt thông tin
chọn và câu hỏi tỉnh theo chủ đề bài khóa.
lược. 14B4. Hiểu nội dung
14A4. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.

VĐ 15. 15A1. Ghi nhớ các từ 15B1. Hiểu nghĩa và 15C1. Vận
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới dụng kiến
trong bài theo hướng dẫn được giới thiệu trong thức đã học
của thầy cô. bài. để diễn đạt
15A2. Ghi nhớ các chữ 15B2. Hiểu cách về gia đình,
Hán được giới thiệu dùng câu tồn hiện, công việc
trong phần từ mới, nắm cách đọc con số, câu
được các bộ thủ cơ bản hỏi số lượng 几 và 多
trong bài. 少 , cách dùng của 二
15A3. Ghi nhớ câu tồn và 两, cách dùng của
hiện, cách đọc con số, lượng từ.
câu hỏi số lượng 几 và 15B3. Nghe hiều và
多少 , cách dùng của 二 nắm bắt thông tin
và 两 , cách dùng của theo chủ đề bài khóa.
lượng từ. 15B4. Hiểu nội dung
15A4. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Bậc
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 4 1 10
16
Vấn đề 2 5 4 1 10
Vấn đề 3 5 4 1 10
Vấn đề 4 5 4 1 10
Vấn đề 5 4 4 1 9
Vấn đề 6 4 3 1 8
Vấn đề 7 4 3 1 8
Vấn đề 8 4 3 1 8
Vấn đề 9 4 3 1 8
Vấn đề 10 4 4 1 9
Vấn đề 11 4 4 1 9
Vấn đề 12 4 4 1 9
Vấn đề 13 4 4 1 9
Vấn đề 14 4 4 1 9
Vấn đề 15 4 4 1 9
Tổng 64 56 15 135
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN

Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực


tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
1A1. x x x x x x
1A2. x x x x x x
1A3. x x x x x x x
1A4 x x x x x x x x x
1A5 x x x x x x x
1B1. x x x x x x
1B2. x x x x x x x x
1B3. x x x x
1B4. x x x x

17
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
1C1. x x x x x x x x x x x
1A1. x x x x x x
1A2. x x x x x x
1A3. x x x x x x x
1A4 x x x x x x x x x
1A5 x x x x x x x
1B1. x x x x x x
1B2. x x x x x x x x
1B3. x x x x
1B4. x x x x
1C1. x x x x x x x x x x x
1A1. x x x x x x
1A2. x x x x x x
1A3. x x x x x x x
1A4 x x x x x x x x x
1A5 x x x x x x x
1B1. x x x x x x
1B2. x x x x x x x x
1B3. x x x x
1B4. x x x x
1C1. x x x x x x x x x x x
1A1. x x x x x x
1A2. x x x x x x
1A3. x x x x x x x
1A4 x x x x x x x x x
1A5 x x x x x x x
1B1. x x x x x x
1B2. x x x x x x x x
1B3. x x x x

18
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
1B4. x x x x
1C1. x x x x x x x x x x x
5A1. x x x x x x
5A2. x x x x x x x
5A3. x x x x x x x x x
5A4. x x x x x x x
5B1. x x x x x x
5B2. x x x x x x x x
5B3. x x x x
5B4. x x x x
5C1. x x x x x x x x x x x
6A1. x x x x x x x x x x
6A2. x x x x x x
6A3. x x x x x x x x
6A4. x x x x x x x
6B1. x x x x x x x x
6B2. x x x x
6B3. x x x x
6C1. x x x x x x x x x x x
7A1. x x x x x x x x x x
7A2. x x x x x x
7A3. x x x x x x
7A4. x x x x x x x
7B1. x x x x x x x x
7B2. x x x x
7B3. x x x x
7C1. x x x x x x x x x x x
8A1. x x x x x x x x x x
8A2. x x x x x x
8A3. x x x x x x x x x
19
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
8A4. x x x x x x x
8B1. x x x x x x x x
8B2. x x x x
8B3. x x x x
8C1. x x x x x x x x x x x
9A1. x x x x x x x x x x
9A2. x x x x x x
9A3. x x x x x x
9A4. x x x x x x x
9B1. x x x x x x x x
9B2. x x x x
9B3. x x x x
9C1. x x x x x x x x x x x
10A1. x x x x x x x x x x
10A2. x x x x x x
10A3. x x x x x x x x
10A4. x x x x x x x
10B1. x x x x x x x x
10B2 x x x x x x x x
10B3. x x x x
10B4. x x x x
10C1. x x x x x x x x x x x
11A1. x x x x x x x x x x
11A2. x x x x x x
11A3. x x x x x x x x
11A4. x x x x x x x
11B1. x x x x x x x x
11B2. x x x x x x x x
11B3. x x x x
11B4. x x x x
20
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
11C1. x x x x x x x x x x x
12A1. x x x x x x x x x x
12A2. x x x x x x
12A3. x x x x x x x x
12A4. x x x x x x x
12B1. x x x x x x x x
12B2 x x x x x x x x
12B3. x x x x
12B4. x x x x
12C1. x x x x x x x x x x x
13A1. x x x x x x x x x x
13A2. x x x x x x
13A3. x x x x x x x x
13A4. x x x x x x x
13B1. x x x x x x x x
13B2. x x x x x x x x
13B3. x x x x
13B4. x x x x
13C1. x x x x x x x x x x x
14A1. x x x x x x x x x x
14A2. x x x x x x
14A3. x x x x x x x x
14A4. x x x x x x x
14B1. x x x x x x x x
14B2 x x x x x x x x
14B3. x x x x
14B3. x x x x
14C1. x x x x x x x x x x x
15A1. x x x x x x x x x x
15A2. x x x x x x
21
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
15A3. x x x x x x x x
15A4. x x x x x x x
15B1. x x x x x x x x
15B2 x x x x x x x x
15B3. x x x x
15B4. x x x x
15C1. x x x x x x x x x x x
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình: Dương Ký Châu chủ biên; Trần Thị Thanh Liêm dịch - Giáo
trình Hán ngữ – Phiên bản mới (Tập 1, Quyển Thượng ), Nhà xuất bản Đại
học quốc gia Hà Nội, 2014
* Sách: Dương Tuyết Mai, Hồ Ba, Giáo trình nghe tiếng Hán – Phiên bản
mới (Quyển 1 ) tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất, Nhà xuất bản Đại
học ngôn ngữ Bắc Kinh, Bắc Kinh, 2009
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1.Trần Thị Thanh Liêm, Trần Đức Thính dịch, 301 câu đàm thoại tiếng
Hoa, NXB Đại học Quốc gia, 2009.
2.Trần Thị Thanh Liêm, Tập viết chữ Hán: soạn theo giáo trình 301 câu
đàm thoại tiếng Hoa, NXB Văn hóa thông tin, 2010.
3. Lý Hiểu Kỳ chủ biên, Nhậm Tuyết Mai, Từ Tinh Ngưng; Nguyễn Hoàng
Anh biên dịch,Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp tập 1, NXB Đạị học quốc
gia, 2018.
4. Đỗ Văn Nhân, Từ điển Hán Việt hiện đại, NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội, 2018

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

22
9.1. Lịch trình chung
Tuần Vấn Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
đề LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1,2 2 2 4 4
2 2,3 2 2 4 4
3 4,5 2 2 4 4
4 5 0 2 4 4
5 6,7 2 2 4 4
6 7 0 2 4 4
7 8,9 2 2 4 4
8 9 0 2 4 4
9 10,11 2 0 4 4
10 10,11 0 2 4 4
11 12,13 2 2 4 4
12 14 2 0 4 4
13 15 2 0 4 4
14 KTĐG 0 2 4 4 BT Cá nhân
15 14,15 0 2 4 4
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1, 2
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 1: Xin chào Tìm hiểu những thông tin cơ
thuyết 1 Bài 2: Tiếng Hán không bản về tiếng Trung: chữ Hán,
khó lắm phiên âm…
Ngữ âm, Từ mới, bài khóa Nghe: phần ngữ âm bài 1,2.
Seminar 2 Bài 1: bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập
23
1 bài 1
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 2: Vấn đề 2, 3
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 3: Ngày mai gặp lại Chuẩn bị từ mới bài 3.
thuyết 2 Ngữ âm, Từ mới, bài khóa Nghe phần nghe trong giáo
trình
Seminar 2 Bài 2,3: Bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập
2 bài 2,3
LVN 4
TNC 4 Luyện Nghe bài 1,,2,3 GT nghe, luyện viết chữ Hán
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 3: Vấn đề 4, 5
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 4: Bạn đi đâu đấy Chuẩn bị từ mới bài 4,5.
thuyết 3 Bài 5: Đây là Thầy giáo Vương Nghe phần nghe trong
Ngữ âm, Từ mới giáo trình
Seminar 2 Bài 4: Bài khóa, Bài tập Luyện tập phát âm, làm
3 bài tập bài 4
LVN 4
TNC 4 Luyện Nghe bài 4,5 GT nghe, luyện viết chữ Hán

24
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406

Tuần 4: Vấn đề 5
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Seminar 4 2 Bài 5: Bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập bài 5
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 5: Vấn đề 6, 7
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 6: Tôi học tiếng Hán Chuẩn bị từ mới bài 6,7.
thuyết 4 Bài 7: Bạn ăn gì Nghe phần nghe trong giáo trình
Từ mới
Seminar 2 Bài 6: Bài khóa, Bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập
5 bài 6
LVN 4
TNC 4 Luyện Nghe bài 6,7 GT nghe, luyện viết chữ Hán
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 6: Vấn đề 7
25
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Seminar 2 Bài 7: Bài khóa, bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập
6 bài 7
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 7: Vấn đề 8, 9
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 8: Một cân táo bao nhiêu tiền Nghe phần nghe trong
thuyết 5 Bài 9: Tôi đổi tiền nhân dân tệ giáo trình
Từ mới Chuẩn bị từ mới bài 8,9
Seminar 2 Bài 8: Bài khóa, bài tập Luyện tập phát âm, làm
7 bài tập bài 8
LVN 4
TNC 4 Luyện Nghe bài 8 GT nghe, luyện viết chữ Hán
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 8: Vấn đề 9
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Seminar 2 Bài 9: Bài khóa, Bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập
8 bài 9
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4 Luyện Nghe bài 9 GT nghe, luyện viết chữ Hán
26
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406

Tuần 9: Vấn đề 10, 11


Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 10: Ông ấy sống ở đâu Nghe phần nghe
thuyết 6 Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học trong giáo trình
sinh Chuẩn bị từ mới bài
Từ mới 10,11
LVN 4
TNC 4 Luyện Nghe bài 10,11 GT nghe, luyện viết chữ Hán
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 10: Vấn đề 10, 11
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Seminar 2 Bài 10, 11: Bài khóa, bài tập Luyện tập phát âm, làm bài
9 tập bài 10,11
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 11: Vấn đề 12, 13
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
27
tổ chức
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 12: Bạn học ở đâu Nghe phần nghe
thuyết 7 Từ mới trong giáo trình
Bài 13: Đây không phải là thuốc Chuẩn bị từ mới bài
đông y 12,13
Từ mới, Bài khóa
Seminar 2 Bài 12, 13: Bài khóa, Bài tập Luyện tập phát âm,
10 làm bài tập bài 12
LVN 4
TNC 4 Luyện Nghe bài 12,13 GT nghe, luyện viết chữ Hán
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 12: Vấn đề 14
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 14: Xe của bạn mới Đọc bài 14
thuyết 8 hay cũ Nghe phần nghe trong giáo trình
Từ mới, bài khóa Chuẩn bị từ mới bài 14
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 13
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Lý 2 Bài 15: Công ty của ông có bao Nghe phần nghe trong

28
thuyết 9 nhiêu nhân viên giáo trình
Từ mới, bài khóa Chuẩn bị từ mới bài 15
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 14: KTĐG
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Seminar11 2 BT Cá nhân Ôn tập kiến thức
LVN 4 Thảo luận bài theo nhóm
TNC 4 Luyện Nghe bài 14,15 GT nghe, luyện viết chữ Hán
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406
Tuần 15: Bài 14, 15
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy học
Seminar 2 Bài 14, 15: Bài tập Luyện tập phát âm, làm bài tập bài
12 14, 15
LVN 4
TNC 4
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h30 đến 10h10 thứ hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung A1406

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


Theo quy định chung của Trường;
29
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.
- Làm các bài tập về nhà được giao.
- Tham gia đóng vai, thảo luận trên lớp.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân
Bao gồm hai phần viết và nói:
+) Phần viết: chiếm 80% số điểm.
- Sinh viên làm bài tại lớp, kiểm tra 3 kỹ năng nghe, đọc, viết. Sinh viên
không được sử dụng tài liệu.
- Thời gian: 90 phút
- Nội dung: Kiểm tra việc nhận thức của sinh viên về các nội dung đã học.
+) Phần nói: chiếm 20% số điểm
- Kiểm tra trong các buổi học
- Nội dung kiểm tra: các vấn đề đã học trong đề cương học phần
Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Tổ.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:

30
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Điểm bài tập cá nhân lớn hơn 0 (không).
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm chấm máy
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được 115 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 7
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của đề thi.
TRƯỞNG BỘ MÔN

31
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 3
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 8
6. Mục tiêu nhận thức 10
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 17
8. Học liệu 21
9. Hình thức tổ chức dạy-học 22
10. Chính sách đối với học phần 29
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 29

32

You might also like