Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ NGA – PHÁP – TRUNG
Số tín chỉ: 03
3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về cách phát âm, cách viết
chữ cái, từ vựng, ngữ pháp và những câu giao tiếp đơn giản cho sinh viên.
- Các ngữ điệu trong tiếng Nga: ИК-1, ИК-2, ИК-3, ИК-4 ....
- Phân biệt danh từ giống đực, giống cái, giống trung, biến đổi danh từ
sang số nhiều.
- Cách sử dụng động từ ở thời hiện tại, quá khứ, động từ chuyển động.
- Ý nghĩa sử dụng danh từ và đại tự nhân xưng cách 1, cách 2, cách 4 và
cách 6; giới từ cách 2, cách 4, cách 6.
- Tính từ, đại từ sở hữu cách 1, cách 4, cách 6
- Vốn từ vựng, mẫu câu trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày: làm quen, giới
thiệu về bản thân, gia đình, nghề nghiệp, miêu tả ngày làm việc...; các bài
khoá củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng.
- Một số loại câu đơn, câu phức với liên từ, mẫu câu vô nhân xưng.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Bảng chữ cái tiếng Nga, ngữ điệu và đại từ nhân xưng cách 1
1.1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nga.
1.2. Những nguyên tắc cơ bản về phát âm và đọc trong tiếng Nga
1.3. Ngữ điệu 1, 2, 3. Câu hỏi Kтo? Что? Где? Когда?
1.4. Đại từ nhân xưng cách 1
Vấn đề 2. Giống của danh từ. Cách hỏi tên, hỏi nghề nghiệp của người
2.1. Danh từ trong tiếng Nga: Danh từ giống đực, giống cái, giống trung
2.2. Đại từ nhân xưng cách 4
2.3. Cách hỏi tên người
2.4. Cách nói nghề nghiệp
Vấn đề 3. Danh từ và đại từ sở hữu cách 1
3.1. Hiện tượng vô thanh, hữu thanh của phụ âm
3.2. Danh từ cách 1 số nhiều
3.3. Đại từ sở hữu cách 1
4
Vấn đề 4. Động từ thời hiện tại, cấu trúc Ai đó có gì?
4.1. Cách nói địa điểm với các trạng từ chỉ địa điểm
4.2. Động từ thì hiện tại
4.3. Cách nói Ai đó có gì? Đại từ nhân xưng cách 2
Vấn đề 5. Số từ. Danh từ cách 6 chỉ địa điểm. Động từ thời quá khứ
5.1. Số đếm 1-100. Cách hỏi giờ
5.2. Danh từ cách 6 chỉ địa điểm
5.3. Chia động từ thời quá khứ
Vấn đề 6. Danh từ cách 6 chỉ thời gian.
6.1. Cách nói chơi nhạc cụ gì, chơi môn thể thao gì
6.2. Danh từ cách 6 chỉ thời gian: Vào tháng nào trong năm
6.3. Trạng từ chỉ tần suất
Vấn đề 7. Tính từ cách 1 và trạng từ chỉ phương thức hành động
7.1. Tính từ cách 1
7.2. Trạng từ chỉ phương thức hành động
7.3. Cách nói thời tiết
Vấn đề 8. Danh từ, tính từ, đại từ cách 4
8.1. Đại từ chỉ định
8.2. Danh từ cách 4 chỉ đối tượng trực tiếp của hành động
8.3. Tính từ, đại từ sở hữu, đại từ chỉ định cách 4
Vấn đề 9. Danh từ cách 6 chỉ đối tượng được nói đến
9.1. Danh từ cách 6 chỉ đối tượng được nói đến
9.2. Trạng từ по-русски, по-английски.... với động từ говорить, писать,
читать, слушать
Vấn đề 10. Tổng hợp kiến thức
Tổng hợp, hệ thống kiến thức đã học
Vấn đề 11. Số thứ tự, tính từ, đại từ cách 6
10.1. Số thứ tự
10.2. Tính từ cách 6
10.3. Đại từ sở hữu cách 6
10.4. Cấu trúc tương đương “Что в/ на + С6” và “Что у кого”
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Ngữ âm: Nắm được cách phát âm và ngữ điệu chính xác trong hội
thoại thường ngày.
K2. Từ vựng: Nắm được khoảng 300 từ thông dụng trong giao tiếp hàng
ngày và trong cuộc sống học tập.
K3. Ngữ pháp: Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong
tiếng Nga, các mẫu câu thường dùng; các câu hỏi nghi vấn; các danh từ, số
từ thường dùng; các đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu; động từ, tính từ và
trạng từ thường dùng.
b) Về kĩ năng
S4. Nghe: Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn
giản như: các mệnh lệnh và yêu cầu của giáo viên trong lớp học, các chủ đề
cơ bản liên quan đến cá nhân, cuộc sống hàng ngày và cuộc sống học tập.
S5. Nói: Có thể giới thiệu những thông tin cơ bản về bản thân, chủ động
chào hỏi và trả lời khi được hỏi thăm, biết dùng những từ ngữ đơn giản để
biểu đạt những nhu cầu cơ bản của bản thân. Biết cách thực hành chào hỏi,
cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt,… trong thực tế giao tiếp. Biết vận dụng tiếng
Nga để nói về các chủ đề đơn giản trong cuộc sống như: gia đình, giới
thiệu bản thân, mua bán, ăn uống, học tập, nơi ở, đổi tiền…
S6. Đọc: Có thể đọc theo, thuật lại, học thuộc những câu từ, bài khóa học ở
trên lớp. Đọc hiểu và biết lấy thông tin từ các bài khóa hoặc đoạn văn đơn
giản. Cơ bản đọc hiểu được những từ ngữ được dùng trong giao tiếp hàng
ngày như chào hỏi, cảm ơn,…
S7. Viết: Biết viết các từ, câu đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
Biết viết một số bài văn ngắn kể về các chủ đề hằng ngày như bản thân, gia
đình, bạn bè...
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T8. Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh
6
viên, giúp sinh viên hoàn thiện dần 4 kĩ năng: Nghe, nói, đọc, viết.
T9. Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Nga.
T10. Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CĐR CỦA CHUẨN NĂNG LỰC CỦA
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT
HỌC CTĐT
PHẦN
(CLO) S38 T46
S4
S5
S6
S7
T8
T9
T10
9
hỏi giờ và hỏi giá 5B2. Ghi nhớ các từ 5C2. Có thể sử
5A3. Hiểu được cách sử mới được học trong dụng câu dùng
dụng danh từ cách 6 chỉ bài. cả động từ và
danh từ cách 6
địa điểm. 5B3. Có thể sử
5A4. Hiểu được cách dụng danh từ cách 6
chia động từ thời quá chỉ địa điểm.
khứ, sử dụng động từ 5B4. Có thể sử
быть. dụng động từ thời
quá khứ và động từ
быть.
5B5. Có thể nghe
và hiểu, nhắc lại
các câu trong băng
ghi âm
6A1. Có thể tự đọc các 6B1. Có thể tự đọc 6C1. Vận dụng
6.
từ mới được giới thiệu các từ mới được các từ mới trong
trong bài. giới thiệu trong bài. bài diễn đạt các
6A2. Biết viết các từ mới 6B2. Ghi nhớ các từ cụm từ có nghĩa
tên nhạc cụ, các môn thể mới tên nhạc cụ, và câu.
thao bằng tiếng Nga các môn thể thao 6C2. Có thể kể
6A3. Biết cách nói chơi bằng tiếng Nga lại bài khóa.
nhạc cụ gì và chơi môn 6B3. Biết cách nói 6C3. Có thể vận
thể thao gì chơi nhạc cụ gì và dụng bài khóa
6A4. Biết cách nói thời chơi môn thể thao để nói về hoạt
gian với trạng từ chỉ thời gì động trong 1
gian và danh từ cách 6 6B4. Biết cách sử ngày của mình
chỉ thời gian dụng câu hỏi
6A5. Biết cách sử dụng “Когда?” và nói
trạng từ chỉ tần suất. thời gian vào tháng
6A6. Có thể tự đọc bài năm trong năm
khóa 6B5. Có thể tự dịch
bài khóa
6B6. Có thể nghe
10
và hiểu, nhắc lại
các câu trong băng
ghi âm.
7A1. Có thể tự đọc các 7B1. Có thể tự đọc 7C1. Biết ghép
7.
từ mới được giới thiệu các từ mới được các từ mới trong
trong bài. giới thiệu trong bài. bài tạo thành
7A2. Ghi nhớ các từ mới 7B2. Ghi nhớ các từ các cụm từ có
và các động từ mới được mới và các động từ nghĩa và đặt
giới thiệu trong bài. mới được giới thiệu câu.
7A3. Hiểu được các khái trong bài. 7C2. Có thể tự
niệm về tính từ và câu 7B3. Biết cách sử đặt câu dùng cả
hỏi cho tính từ dụng tính từ theo tính từ và trạng
7A4. Phân biệt được giống và số từ.
trạng từ và tính từ. 7B4. Có thể nghe
7A5. Hiểu được cách nói và hiểu, nhắc lại
thời tiết các mùa trong các câu trong băng
năm, tháng trong năm ghi âm
8A1. Có thể tự đọc các 8B1. Có thể tự đọc 8C1. Vận dụng
8.
từ mới được giới thiệu các từ mới được các từ và cấu
trong bài. giới thiệu trong bài. trúc trong bài
8A2. Biết viết các từ mới 8B2. Ghi nhớ các từ 8C2. Có thể kể
và các động từ mới được mới và các động từ lại bài khóa.
giới thiệu trong bài. mới được giới thiệu 8C3. Có thể vận
8A3. Hiểu được cách sử trong bài. dụng bài khóa
dụng của cách 4 chỉ đối 8B3. Có thể sử để mua bán đơn
tượng trực tiếp của hành dụng tính từ cách 4, giản.
động. đại từ sở hữu cách
8A4. Hiểu được cách 4.
biến đổi tính từ cách 4, 8B4. Có thể sử
đại từ sở hữu cách 4. dụng các động từ
8A5. Biết cách dùng искать, хотеть,
động từ искать, хотеть, любить
11
любить 8B5. Có thể nghe
8A6. Phân biệt được và hiểu, nhắc lại
liên từ “это” và các đại các câu trong băng
từ chỉ định “этот, эта, ghi âm
это, эти”
9A1. Có thể tự đọc các 9B1. Có thể tự đọc 9C1. Vận dụng
9.
từ mới được giới thiệu các từ mới được cấu trúc đã học
trong bài. giới thiệu trong bài. để diễn đạt ý
9A2. Biết viết các từ mới 9A2. Ghi nhớ các 9C2. Có thể kể
và các động từ mới được từ mới và các động lại bài khóa.
giới thiệu trong bài. từ mới được giới 9C3. Có thể vận
9A3. Biết cách sử dụng thiệu trong bài. dụng bài khóa
động từ говорить, 9B3. Có thể sử để kể về thành
писать, читать, слушать dụng các từ và cấu phố mình đang
với các trạng từ по- trúc đã học sống
русски, по-английски.... 9B4. Có thể tự đọc
9A4. Hiểu được cách và dịch bài khóa.
dùng câu có chủ ngữ 9B5. Có thể nghe
không xác định. và hiểu, nhắc lại
9A5. Hiểu được cách các hội thoại hoặc
dùng danh từ và đại từ bài khóa
nhân xưng cách 6 với
giới từ “о”.
9A6. Có thể đọc bài
khóa theo hướng dẫn của
thầy cô
10A1. Có thể tự ôn tập 10B1. Có thể tự 10C1. Có thể sử
10.
các kiến thức đã học làm chính xác các dụng các kiến
bài tập trong phần thức đã học để
ôn tập kể 1 số thông
tin cơ bản về
bản thân
12
11A1. Có thể tự đọc các 11B1. Hiểu và có 11C1. Vận
11
từ mới được giới thiệu thể tự đọc các từ dụng các cấu
trong bài. mới được giới thiệu trúc đã học để
11A2. Biết viết các từ trong bài. diễn đạt ý
mới và các động từ mới 11B2. Ghi nhớ các 11C2. Có thể kể
được giới thiệu trong bài. từ mới được học lại bài khóa.
11A3. Biết cách sử dụng trong bài.
tính từ cách 6, đại từ sở 11B3. Có thể sử
hữu cách 6 dụng các từ và cấu
11A4. Hiểu được cấu trúc đã học
trúc nói tương đương 11B4. Có thể tự đọc
«Что в/на + с6» và «Что và dịch bài khóa.
у кого?» 11B5. Có thể nghe
11A5. Có thể đọc bài và hiểu các hội
khóa theo hướng dẫn của thoại, bài khóa
thầy cô
13
Vấn đề 10 1 1 1 3
Vấn đề 11 5 5 2 12
Tổng 51 47 28 126
15
6A1 x x x x x x x
6A2 x x x x x x x x
6A3 x x x x x x x x x
6A4 x x x x x x x x x
6A5 x x x x x x x x x
6A6 x x x x x x
6B1 x x x x x x
6B2 x x x x x
6B3 x x x x x x x
6B4 x x x x x x x
6B5 x x x x x x
6B6 x x x x x x x
6C1 x x x x x x x
6C2 x x x x x x x
6C3 x x x x x x x
7A1 x x x x x x x
7A2 x x x x x
7A3 x x x x x x x x x
7A4 x x x x x x x x
7A5 x x x x x x x x x
7B1 x x x x x x
7B2 x x x x x
7B3 x x x x x x x
7B4 x x x x x x x
7C1 x x x x x x x x
7C2 x x x x x x x x x
8A1 x x x x x x x
8A2 x x x x x
8A3 x x x x x x x x
8A4 x x x x x x x x
8A5 x x x x x x x x x
8A6 x x x x x x x x x
16
8B1 x x x x x
8B2 x x x x x
8B3 x x x x x x x x x
8B4 x x x x x x x x x
8B5 x x x x x x x
8C1 x x x x x x x
8C2 x x x x x x x
8C3 x x x x x x x
9A1 x x x x x x x
9A2 x x x x x
9A3 x x x x x x x x
9A4 x x x x x x x x
9A5 x x x x x x x x
9A6 x x x x x x
9B1 x x x x x x
9B2 x x x x x
9B3 x x x x x x x x x
9B4 x x x x x x
9B5 x x x x x x x
9C1 x x x x x x x x x
9C2 x x x x x x x
9C3 x x x x x x x
10A1 x x x x x x x x x x
10B1 x x x x x x x x x x
10C1 x x x x x x x x x x
11A1 x x x x x x
11A2 x x x x x
11A3 x x x x x x x x
11A4 x x x x x x x x
11A5 x x x x x x
11B1 x x x x x
17
11B2 x x x x x x
11B3 x x x x x x x
11B4 x x x x x x
11B5 x x x x x x
11C1 x x x x x x x x x
11C2 x x x x x x x
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình: Chernyshov Stanislav, Let’s go – Russian language for adult,
Nxb. Zlatuost, Sankt-Peterburg
2005.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1. N.V.Kuzmina, Ngữ pháp Tiếng Nga dưới dạng bảng thống kê,
Nxb.Flita, Matxcova, 2010
8.3. Websites
http://2def57186f5960f.ru.s.siteapi.org/docs/
240638a616ccb2ef2312162fd7b59148412765c3.pdf
https://www.ruspeach.com
https://learnrussian.rt.com
20
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 3: Vấn đề 2+3
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Cách hỏi tên người.
- Bài 1+2. Giáo trình Chernyshov
thuyết 2 - Đại từ nhân xưng
Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
3 cách 4 Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
- Cách nói nghề
Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
nghiệp - Đại từ nhân xưng cách 1
Semiar 1 - Danh từ cách 1 số
- Bài 3, 4. Giáo trình Chernyshov
3 nhiều Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
- Đại từ sở hữu cách
Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
1 Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
- Cách phân biệt danh từ giống đực,
giống cái, giống trung.
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 2/3 - Hội thoại hỏi tên và hỏi nghề nghiệp của mọi người xung
quanh, hoặc trong ảnh, tranh
- Biến đổi các danh từ cách 1 số nhiều bất quy tắc
- Nghe trang 34 và tự đọc theo
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
21
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Cách nói địa điểm với Bài 2+5. Giáo trình Chernyshov
thuyết 2 các trạng từ chỉ địa điểm Stanislav, Chúng ta cùng lên đường
4 - Cách nói “Ai đó có – Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
gì?” với đại từ nhân Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
xưng cách 2. - Đại từ nhân xưng cách 1.
Semiar 1 - Động từ trong tiếng - Bài 2. Giáo trình Chernyshov
4 Nga. Động từ thì hiện Stanislav, Chúng ta cùng lên
tại. đường – Tiếng Nga cho người
- Cách chia động từ thì lớn, Nxb. Zlatuost, Sankt-
hiện tại: nhóm 1 và Peterburg , 2005.
nhóm 2
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Nghe bài 49 và tự đóng vai nói về bản thân
- Thống kê các trạng từ chỉ địa điểm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 5: Vấn đề 5
Hình thức Số
Nội dung Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chính chuẩn bị
dạy-học TC
Semiar 1 - Danh từ cách - Bài 5. Giáo trình Chernyshov Stanislav,
5 6 chỉ địa điểm Chúng ta cùng lên đường – Tiếng Nga cho
người lớn, Nxb. Zlatuost, Sankt-Peterburg ,
2005.
- Phân biệt danh từ giống đực, giống cái,
giống trung.
- Cách nói địa điểm với trạng từ chỉ địa điểm
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Danh từ cách 6 biến đổi đặc biệt.
22
- Viết bài kể về gia đình.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 6: Vấn đề 5 + 6
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Số đếm 1 – 100. Cách
Bài 5. Giáo trình Chernyshov
thuyết2 hỏi giờ Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
5 - Chia động từ thì quá
Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
khứ Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
- Động từ thì hiện tại.
Semiar 1 - Cách nói chơi nhạc - Bài 5, 6. Giáo trình Chernyshov
6 cụ gì, chơi môn thể Stanislav, Chúng ta cùng lên đường
thao gì – Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
- Trạng từ chỉ tần xuất Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
- Danh từ cách 6 chỉ - Động từ thì hiện tại.
thời gian: Vào tháng
nào trong năm
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Các cách trả lời về giờ.
- Cách sử dụng của động từ “Быть”
- Cách nói thời gian với các trạng từ chỉ thời gian
- Nghe bài khóa trang 67
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 7: Vấn đề 7
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
23
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Semiar 1 - Tính từ cách 1 Bài 7. Giáo trình Chernyshov Stanislav,
7 Chúng ta cùng lên đường – Tiếng Nga cho
người lớn, Nxb. Zlatuost, Sankt-Peterburg ,
2005.
- Phân biệt giống của danh từ, danh từ số ít
và số nhiều.
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Tính từ miêu tả người, màu sắc
- Đọc hiểu bài khóa trang 75 và viết bài kể về thành phố của
mình
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 8: Vấn đề 7+8
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Cách nói thời tiết
- Bài 7. Giáo trình Chernyshov
thuyết2 - Trạng từ chỉ cách
Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
6 thức hành động Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
- Đại từ chỉ định
Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
- Tính từ cách 1
Semiar 1 - Danh từ cách 4 chỉ - Bài 8. Giáo trình Chernyshov
8 đối tượng trực tiếp Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
của hành động (Danh Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
từ bất động vật) Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
- Danh từ cách 1
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Cách chia động từ: искать, хотеть, любить
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
24
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 9: Vấn đề 8
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Semiar 1 - Tính từ, đại từ sở Bài 8. Giáo trình Chernyshov
9 hữu, đại từ chỉ định Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
cách 4 đi kèm với Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
danh từ cách 4 bất Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
động vật - Tính từ và đại từ sở hữu cách 1
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Nghe bài khóa trang 85 và trả lời câu hỏi
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 10: Vấn đề 9
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Trạng từ по-русски,- Bài 9. Giáo trình Chernyshov
thuyết 2 по-английски....đi Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
7 với các động từ Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
говорить, писать,Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
читать, слушать - Cách chia động từ говорить,
писать, читать, слушать thì hiện tại
và quá khứ
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Tên các quốc gia, công dân một số nước bằng tiếng Nga.
25
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 11: Vấn đề 9 + 10
Hình thức Số
Nội dung Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chính chuẩn bị
dạy-học TC
Semiar 1 - Danh từ cách - Bài 9. Giáo trình Chernyshov Stanislav,
10 6 chỉ đối Chúng ta cùng lên đường – Tiếng Nga cho
tượng được người lớn, Nxb. Zlatuost, Sankt-Peterburg ,
nói đến 2005.
- Danh từ cách 1
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 2/3 - Vấn đề 10: Tổng hợp, hệ thống kiến thức đã học.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 12: Vấn đề 11
Hình thức Số
Nội dung Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chính chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Số thứ tự Bài 11. Giáo trình Chernyshov Stanislav, Chúng
thuyết 2 - Tính từ ta cùng lên đường – Tiếng Nga cho người lớn,
8 cách 6 Nxb. Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
- Tính từ cách 1
LVN 1 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 2/3 - Tổng hợp ý nghĩa sử dụng của cách 6 đã học
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
26
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 13: Vấn đề 11
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí - Đại từ sở hữu cách - Bài 12. Giáo trình Chernyshov
thuyết 2 6 Stanislav, Chúng ta cùng lên đường –
9 - Cấu trúc tương Tiếng Nga cho người lớn, Nxb.
đương “Что в/ на + Zlatuost, Sankt-Peterburg , 2005.
С6” và “Что у кого” - Danh từ, tính từ cách 6
LVN 1 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 2/3 - Tổng hợp ý nghĩa các cách đã học
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
Tuần 14: KTĐG
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Semina 1 Làm BT cá nhân tại lớp Ôn tập kiến thức
11
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 - Tổng hợp ý nghĩa các cách đã học
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
27
Tuần 15: Ôn tập
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Semiar 1 - Ôn tập Tổng hợp các kiến thức đã học
12
LVN 1/2 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tự NC 1/3 Ôn tập
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga - Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A
28
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
BT cá nhân
Bao gồm hai phần viết và nói:
+) Phần viết: chiếm 80% số điểm.
- Sinh viên làm bài tại lớp, kiểm tra 3 kỹ năng nghe, đọc, viết. Sinh viên
không được sử dụng tài liệu.
- Thời gian: 90 phút
- Nội dung: Kiểm tra việc nhận thức của sinh viên về các nội dung đã học.
+) Phần nói: chiếm 20% số điểm
- Kiểm tra trong các buổi học
- Nội dung kiểm tra: các vấn đề đã học trong đề cương học phần
Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Tổ.
Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên và
không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm chấm máy
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được 98 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 7
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Tổ tiếng Nga.
29
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Học phần kế tiếp 3
4. Tóm tắt nội dung học phần 4
5. Nội dung chi tiết của học phần 4
6. Chuẩn đầu ra của học phần 6
7. Mục tiêu nhận thức 8
8. Ma trận mục tiêu nhận thức 15
9. Học liệu 22
10. Hình thức tổ chức dạy-học 23
11. Chính sách đối với học phần 36
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 36
30
31