Professional Documents
Culture Documents
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
Mã HP Tên HP ELO ELO1
ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13
1 4
English
Listening
SNE01033 and 1 1 1 1 1 3 1 3 1 1 1 3 1 2
Speaking
1
Nội dung kiểm tra Chỉ báo thực hiện của học phần được đánh giá KQHTMĐ của môn học
qua câu hỏi được đánh giá qua câu hỏi
Các cấu trúc câu, cách diễn đạt và hệ thống từ Chỉ báo 1: Vận dụng đúng các cấu trúc câu, cách
vựng cơ bản trong văn nói liên quan đến các diễn đạt cơ bản trong văn nói. K1, K2
chủ đề quen thuộc trong cuộc sống thường Chỉ báo 2: Sử dụng tương đối thành thạo hệ thống từ
ngày. vựng liên quan đến các chủ đề quen thuộc trong cuộc
sống.
Kiến thức hiểu biết về văn hóa của các nước Chỉ báo 1: Vận dụng tốt kiến thức hiểu biết về văn K1, K2, K3.
để thảo luận, trao đổi về các chủ đề văn hoá, hóa của các nước trong các hoạt động thảo luận, trao
xã hội. đổi về các chủ đề văn hoá, xã hội.
Chỉ báo 2: Trình bày được các nội dung đa dạng và
phong phú trong bài thi nói.
Nghe hiểu và xác định ý chính và ý cụ thể Chỉ báo 1: Xác định được ý chính và ý cụ thể trong K4
trong các bài nghe về những chủ đề thường các bài nghe về những chủ đề thường gặp trong đời
gặp trong đời sống, công việc, trường học. sống, công việc, trường học.
Chỉ báo 2: Thực hiện thành thạo các bài tập nghe và
xác định bức tranh đúng và điền từ vào chỗ trống.
Khả năng giao tiếp tốt và trình bày ý kiến Chỉ báo 1: Thể hiện khả năng giao tiếp tốt, linh hoạt K1, K2,K3, K4, K5
bằng tiếng Anh về các vấn đề văn hoá, xã hội trong các tình huống hàng ngày.
thông thường Chỉ báo 2: Tự tin đưa ra những ý kiến bằng tiếng
Anh về các vấn đề văn hoá, xã hội thông thường
- Kế hoạch đánh giá
Bảng 3: Kế hoạch đánh giá kết quả học tập mong đợi của học phần
KẾT QUẢ
HỌC TẬP CHỈ BÁO PHƯƠNG
NỘI DUNG
MONG THỰC PHÁP
KIẾN
ĐỢI CỦA HIỆN ĐÁNH
THỨC/KỸ
HỌC (Trong quá GIÁ RUBRIC SỬ
CHƯƠNG/ NĂNG/THÁ
PHẦN trình học (Công cụ DỤNG/GHI
BÀI HỌC I ĐỘ VÀ
(Sau khi kết tập học đo lường CHÚ
PHẨM
thúc học phần, SV sự thực
CHẤT ĐẠO
phần, SV thực hiện hiện của
ĐỨC
thực hiện được) SV)
được:)
K1: Các Bài học 1, 2, Ví dụ: K1, K2, K3, Rubric 1: Tham
cấu trúc Chỉ báo 1: 3,4,5,6,7,8,9,10 - Những K5 dự lớp
câu, cách Vận dụng câu hỏi về Rubric 2: Đánh
diễn đạt và đúng các bản thân, giá thuyết trình.
hệ thống từ cấu trúc cách đưa ra Rubric 5: Thi
vựng cơ bản câu, cách lý do, gợi giữa kì
trong văn diễn đạt cơ ý, cách nói Rubric 6: Thi
nói liên bản trong về quy cuối kỳ
quan đến văn nói. tắc…
các chủ đề - Câu hỏi
quen thuộc thi giữa kì:
trong cuộc Trắc
sống nghiệm kết
thường hợp tự
ngày. luận.
Chỉ báo 2: Bài học 1, 2, -Những K1, K2, K3, Rubric 1: Tham
Sử dụng 3,4,5,6,7,8,9,10 chủ đề nói K5 dự lớp
tương đối và những Rubric 2: Đánh
thành thạo câu hỏi giá thuyết trình.
hệ thống từ thảo luận. Rubric 5: Thi
vựng liên giữa kì
quan đến Rubric 6: Thi
các chủ đề cuối kỳ
quen thuộc
trong cuộc
sống.
K2: Kiến Chỉ báo 1: Bài học 1, 2, - Câu hỏi K1, K2, K3, Rubric 1: Tham
thức hiểu Vận dụng 3,4,5,6,7,8,9,10 thảo luận. K5 dự lớp
biết về văn tốt kiến - Câu hỏi Rubric 2: Đánh
hóa của các thức hiểu thi giữa kì: giá thuyết trình.
nước để biết về văn Câu hỏi tự Rubric 5: Thi
thảo luận, hóa của các luận. giữa kì
trao đổi về nước trong Rubric 6: Thi
các chủ đề các hoạt cuối kỳ
văn hoá, xã động thảo
hội. luận, trao
đổi về các
chủ đề văn
hoá, xã hội.
Chỉ báo 2: Bài học 1, 2, K1, K2, K3, Rubric 1: Tham
Trình bày 3,4,5,6,7,8,9,10 - Câu hỏi K5 dự lớp
được các thảo luận. Rubric 2: Đánh
nội dung đa - Câu hỏi giá thuyết trình.
dạng và thi giữa kì: Rubric 5: Thi
phong phú Câu hỏi tự giữa kì
trong bài thi luận. Rubric 6: Thi
nói. cuối kỳ
K3: Nghe Chỉ báo 1: Bài học 1, 2, - Các câu K4, K5 Rubric 1: Tham
hiểu và xác Xác định 3,4,5,6,7,8,9,10 hỏi nghe và dự lớp
định ý được ý chọn bức Rubric 2: Đánh
chính và ý chính và ý tranh đúng giá thuyết trình.
cụ thể trong cụ thể trong và điền từ Rubric 3: Thi
các bài các bài vào chỗ giữa kì
nghe về nghe về trống. Rubric 4: Thi
những chủ những chủ cuối kỳ
đề thường đề thường - Câu hỏi
gặp trong gặp trong thi giữa kì:
đời sống, đời sống, Câu hỏi
công việc, công việc, trắc nghiệm
trường học. trường học. kết hợp tự
luận.
Chỉ báo 2: Bài học 1, 2, . - Các câu K4, K5 Rubric 1: Tham
Thực hiện 3,4,5,6,7,8,9,10 hỏi nghe và dự lớp
thành thạo chọn bức Rubric 2: Đánh
các bài tập tranh đúng giá thuyết trình.
nghe và xác và điền từ Rubric 3: Thi
định bức vào chỗ giữa kì
tranh đúng trống. Rubric 4: Thi
và điền từ - Câu hỏi cuối kỳ
vào chỗ thi giữa kì:
trống. Câu hỏi
trắc nghiệm
kết hợp tự
luận.
K4: Khả Chỉ báo 1: Bài học 1, 2, - Những K1, K2, K3, Rubric 1: Tham
năng giao Thể hiện 3,4,5,6,7,8,9,10 câu hỏi tình K5 dự lớp
tiếp tốt và khả năng huống và Rubric 2: Đánh
trình bày ý giao tiếp thảo luận giá thuyết trình.
kiến bằng tốt, linh - Câu hỏi Rubric 3: Thi
tiếng Anh hoạt trong thi giữa kì: K1, K2, K3, giữa kì
về các vấn các tình Câu hỏi tự K5 Rubric 4: Thi
đề văn hoá, huống hàng luận. cuối kỳ
xã hội ngày.
thông Chỉ báo 2: - Những
thường Tự tin đưa chủ đề nói
ra những ý - Những
kiến bằng câu hỏi
tiếng Anh thảo luận.
về các vấn - Câu hỏi
đề văn hoá, thi giữa kì:
xã hội Câu hỏi tự
thông luận.
thường
K5: Hình Chỉ báo 1: Bài học 1, 2, - Tham dự K1, K2, K3, Rubric 1: Tham
thành được Nhận thức 3,4,5,6,7,8,9,10 lớp K4, K5, K6 dự lớp
năng lực tự tốt về tầm - Làm các Rubric 2: Đánh
học và ý quan trọng bài tập giá thuyết trình.
thức học tập của tiếng - Khả năng Rubric 3: Thi
suốt đời Anh, ham thuyết trình giữa kì
học thích - Làm việc Rubric 4: Thi
tham gia tất nhóm cuối kỳ
cả các hoạt - Kết quả
động học thi giữa kỳ
tập, biết tìm và cuối kỳ.
thông tin từ
các nguồn
tư liệu có
giá trị, biết
xử lý thông
tin tốt, biết
xây dựng
kiến thức
mới.
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên) GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
(Kí và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN, GIẢNG VIÊN HỖ TRỢ CÓ THỂ THAM
GIA GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Anh Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ cơ quan: Bộ môn Ngoại Ngữ, Tầng 2,
Điện thoại liên hệ: 01293187116
Nhà B1, Khoa SP&NN, HVNNVN
Email: lntlananh@vnua.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Qua email va điện thoại
Họ và tên: Hà Thị Lan Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ cơ quan: Bộ môn Ngoại Ngữ, Tầng 2,
Điện thoại liên hệ: 0982716500
Nhà B1, Khoa SP&NN, HVNNVN
Email: halan@vnua.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Qua email va điện thoại
Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Quế Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ cơ quan: Bộ môn Ngoại Ngữ, Tầng 2,
Điện thoại liên hệ: 0939133188
Nhà B1, Khoa SP&NN, HVNNVN
Email: ntkque@vnua.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Qua email va điện thoại
Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Tâm Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ cơ quan: Bộ môn Ngoại Ngữ, Tầng 2,
Điện thoại liên hệ: 0936592665
Nhà B1, Khoa SP&NN, HVNNVN
Email: ntmtamnn@vnua.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Qua email va điện thoại