You are on page 1of 13

K25-HK8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc Lập- Tự Do-Hạnh Phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần - Tên học phần: DNN0690 - ADVANCED READING AND
WRITING IN CHINESE
(ĐỌC- VIẾT TIẾNG TRUNG NÂNG CAO)
1.Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Phân bổ thời gian:
- Giờ học lý thuyết trên lớp: 30 giờ
- Giờ tự học của sinh viên: 60 giờ
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục đại
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
cương □
Bắt buộc Tự chọn Kiến thức cơ sở ngành □ Kiến thức chuyên ngành 
□ □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước: không
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ: 8
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
Giảng bằng tiếng Việt và tiếng Trung.Tài liệu học tập chính,tài liệu học tập,slide bài giảng
bằng tiếng Trung và tiếng Việt.
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn: Ngoại Ngữ 2
- Ngành: Ngôn ngữ Anh

1
2. Mục tiêu và kết quả học tập
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức:
- Vận dụng các kiến thức về ngôn ngữ Trung, thực hành viết các bài văn, các văn bản theo
chủ đề yêu cầu.
- Vận dụng các kiến thức về ngôn ngữ Trung tóm tắt các văn bản tiếng Trung theo yêu cầu.
2.2. Kết quả học tập mong đợi (Chuẩn đầu ra - CĐR) của học phần (CELOs - Course
Expected Learning Outcomes) và ma trận tương thích giữa CĐR học phần với CĐR
Chương trình đào tạo (ELOs):
KQHTMĐ của học phần CĐR của
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng: CTĐT

Kiến thức
Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ Trung đã học nhằm diễn đạt ELO 1.6.4
CELO 1
theo lối văn viết.
CELO 2 Kết hợp từ và ngữ pháp thành các đoạn văn theo chủ đề. ELO 1.6.4
Nắm bắt được các kỹ năng: đọc, viết tiếng Trung ở mức độ trung ELO 1.6.4
CELO 3
cao cấp.
Kỹ năng
CELO 4 Viết các bài văn tiếng Trung theo chủ đề yêu cầu. ELO 2.2.4
CELO 5 Đọc hiểu và tóm tắt các bài văn tiếng Trung. ELO 2.2.4
Thái độ và phẩm chất đạo đức
Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ
CELO 6 ELO 3.3
chuyên môn nghiệp vụ trong quá trình làm việc sau này.

2.3. Ma trận mức độ đóng góp của học phần cho Chuẩn đầu ra của CTĐT (ELOs)
Học phần đóng góp cho Kết quả học tập mong đợi (Expected Learning Outcome-ELO)/Chuẩn
đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau:
- N: Không đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (suppoorted)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
Mã HP CĐR của CTĐT

2
ELO 1.6.4 ELO 2.2.4 ELO 3.3
DNN0690 H H S

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Môn học này bao gồm 10 buổi nhằm trình bày 9 chủ đề lớn,bao gồm khoảng 600 từ vựng,
300 cấu trúc câu tiếng Trung sử dụng trong viết văn bản và hợp đồng,thư tín.
Môn học này còn rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng nghe giảng và hệ thống hóa thông tin
và áp dụng phù hợp các kỹ năng đọc,viết và nói tiếng Trung. Song song với đó, môn học này còn
giúp sinh viên nâng cao nhận thức tự học từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung và rèn luyện khả
năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
trong quá trình làm việc sau này.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng tương tác
- Thảo luận theo nhóm
4.2.Phương pháp học tập
- Sinh viên nghe giảng, tự ghi chú và thảo luận theo nhóm
- Sinh viên tự đọc tài liệu được giảng viên hướng dẫn trước khi vào lớp
- Sinh viên thực hành đọc,viết và nói ngay tại lớp
- Sinh viên tự tìm hiểu về một số nội dung được GV chỉ định nằm ngoài bài giảng trên lớp
5. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: sinh viên phải tham dự ít nhất 70% số buổi lên lớp, tham gia thảo luận
nhóm và làm bài tập cá nhân lấy điểm cuối mỗi bài học.
- Chuẩn bị cho bài giảng: sinh viên tự đọc tài liệu trước khi lên lớp
- Tham dự kỳ kiểm tra giữa khóa và thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1.Thang điểm:
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2.Rubric đánh giá

3
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1: Ma trận đánh giá Kết quả học tập mong đợi (KQHTMĐ) của học phần
CÔNG CỤ ĐÁNH THỜI ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
GIÁ ĐÁNH GIÁ
Thảo
CELOs Làm luận, Thi Thi
bài tập phát giữa kỳ cuối kỳ
(10 %) biểu (10 (30%) (50%)
%)
CELO 1 x x x x
- Bài tập mỗi buổi
CELO 2 x x x học
- Cuối mỗi
CELO 3 x x x x - Bài kiểm tra
buổi
thường xuyên
- Hàng tuần,
CELO 4 x x x x - Thi giữa kỳ đề
- Tuần 5
đóng
CELO 5 x x x - Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ đề
CELO 6 x x x x đóng

7. Giáo trình và tài liệu học tập


Giáo trình chính :
Tiêu Tích Cường (2018) Giáo trình Hán ngữ cao cấp tổng hợp I, Nhà xuất bản đại học Bắc
Kinh.
Giáo trình và tài liệu tham khảo khác
- Nhật Phạm (2019) Thực hành soạn thảo 116 hợp đồng kinh tế và thư tín thương mại; Nhà
xuất bản Hồng Đức.
8. Nội dung chi tiết của học phần
8.1. Phần lý thuyết
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
1 Bài 1 : 我的希望工程 CELO 01
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3giờ) CELO 02
Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ) CELO 03

4
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
- Từ mới CELO 04
- Bài hội thoại CELO 05
Nội dung thực hành: (1,5 giờ) CELO 06
- Tập đọc, viết chính tả từ mới.
- Tập đọc đoạn đối thoại trong sách.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06giờ)
Học từ vựng, và đọc lại các mẫu đối thoại.
C/ Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra
2 Bài 2 : 差不多先生传

A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (1,5giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)
- Từ mới CELO 01

- Bài hội thoại CELO 02

Nội dung thực hành: (1,5 giờ) CELO 03

- Tập đọc, viết chính tả từ mới. CELO 04


- Tập đọc đoạn đối thoại trong sách. CELO 05
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06giờ)
CELO 06
Học từ vựng, đọc lại các mẫu câu ví dụ và làm bài tập trong sách
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)

5
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Bài 3: 我记忆中的两个女孩

A/ Nội dung giảng dạy trên lớp : (1,5 giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)
- Từ mới CELO 01

- Bài hội thoại CELO 02

Nội dung thực hành: (1,5 giờ) CELO 03

- Tập đọc, viết chính tả từ mới. CELO 04


- Tập đọc đoạn đối thoại trong sách. CELO 05
3
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06giờ)
CELO 06
- Học từ vựng, và đọc lại các mẫu đối thoại.
C/ Đánh giá kết quả học tập :
Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra
4 Bài 4 : 醉人的春夜

A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)
- Từ mới CELO 01

- Bài hội thoại CELO 02

Nội dung thực hành: (2 giờ) CELO 03

- Thực hành đặt câu CELO 04


- Thực hành tình huống hội thoại (làm việc theo nhóm) CELO 05
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06giờ)
CELO 06
Học từ vựng, đọc lại các mẫu câu ví dụ và làm bài tập
trong sách
C/Đánh giá kết quả học tập:

6
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần bài tập
Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến
khích cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng
và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Bài 5 : 眼光

A/Nội dung giảng dạy trên lớp: (3giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)
- Từ mới CELO 01

- Bài hội thoại CELO 02

Nội dung thực hành: (1,5 giờ) CELO 03

- Tập đọc, viết chính tả từ mới. CELO 04


- Tập đọc đoạn đối thoại trong sách. CELO 05
5
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06giờ) CELO 06
- Chép từ mới, học từ vựng, và đọc lại các mẫu đối thoại.
C/ Đánh giá kết quả học tập :
Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra
6 Thi giữa kỳ

A/ Thi giữa kỳ (70 phút)


Nội dung thực hành: (1 giờ)
- Thực hành đặt câu CELO 01
- Thực hành tình huống hội thoại (làm việc theo nhóm) CELO 02
- Viết chính tả

7
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) CELO 03
- Học từ vựng, đọc lại các mẫu câu ví dụ và làm bài tập trong sách CELO 04
C/ Đánh giá kết quả học tập: CELO 05
Phương pháp đánh giá: CELO 06
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Bài 6: 第一次转机

Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)


- Từ mới
- Bài hội thoại CELO 01

Nội dung thực hành: (1 giờ) CELO 02

- Thực hành đặt câu CELO 03


- Thực hành tình huống hội thoại (làm việc theo nhóm) CELO 04
- Viết chính tả
CELO 05
7 B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ)
CELO 06
Chép từ mới, học từ vựng, và đọc lại các mẫu đối thoại.

C/ Đánh giá kết quả học tập :


Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Bài 7:广告与顾客

A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (2giờ)

8
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ) CELO 01
- Từ mới CELO 02
- Bài hội thoại CELO 03
Nội dung thực hành: (1 giờ) CELO 04
- Thực hành đặt câu CELO 05
- Thực hành tình huống hội thoại (làm việc theo nhóm)
- Viết chính tả CELO 06

B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ)


- Học từ vựng, đọc lại các mẫu câu ví dụ và làm bài tập trong sách

C/ Đánh giá kết quả học tập:


Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập

8 - Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Bài 8 :李群求职记

A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (2giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)
- Từ mới CELO 01

- Bài hội thoại CELO 02

Nội dung thực hành: (1 giờ) CELO 03


9
- Thực hành đặt câu CELO 04
- Thực hành tình huống hội thoại (làm việc theo nhóm) CELO 05
- Viết chính tả
CELO 06
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ)
- Chép từ mới, học từ vựng, và đọc lại các mẫu đối thoại.

C/ Đánh giá kết quả học tập:

9
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
học phần
Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập làm tại lớp.
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Bài 9: 热爱绿色

A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (2giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1,5 giờ)
- Từ mới CELO 01

- Bài hội thoại CELO 02

Nội dung thực hành: (1 giờ) CELO 03

- Thực hành đặt câu CELO 04


- Thực hành tình huống hội thoại (làm việc theo nhóm) CELO 05
- Viết chính tả
10 CELO 06
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ)
- Học từ vựng, đọc lại các mẫu câu ví dụ và làm bài tập trong sách

C/ Đánh giá kết quả học tập:


Phương pháp đánh giá:
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập
- Sinh viên lên thực hành làm bài tập, đúng được khuyến khích
cộng vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phòng học: phòng lab trang bị máy vi tính
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu,bảng.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2019-2020

10
Đề cương được cập nhật ngày: 15/09/2019

Tp. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2019


TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

PGS.TS. Phan Thế Hưng ThS. Trương Hoàng Trung ThS. Trương Hoàng Trung

11
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

Giảng viên cơ hữu


Họ và tên: Trương Hoàng Trung Học hàm, học vị: thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 0981311451
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: truonghoangtrung@vanlanguni.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào thứ 5
hàng tuần, lúc 7 giờ đến 11 giờ 30 tại văn phòng khoa Ngoại Ngữ

12
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1 Đánh giá thực hành trong Phòng thí nghiệm - Ví dụ

Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém


Tiêu chí
(%) 100% 75% 50% 0%
Nắm rõ
Trả lời đầy đủ Trả lời đúng
mục tiêu Còn sai sót quan Không trả lời
5 rõ ràng và chính nhưng còn sai sót
và nội trọng được
xác nhỏ
dung
Trả lời đầy đủ Trả lời đúng
Hiểu mô Còn sai sót quan Không trả lời
5 rõ ràng và chính nhưng còn sai sót
hình trọng được
xác nhỏ
Hiểu quy
Trả lời đầy đủ Trả lời đúng nội
trình, Trả lời đúng một Không trả lời
các vấn đề đặt dung yêu cầu
phương 20 số câu hỏi, còn được đa số câu
ra, rõ ràng và nhưng còn sai sót
pháp thực sai sót quan trọng hỏi
chính xác nhỏ
hiện
Chưa tính toán
Tính toán số liệu Tính toán số liệu Tính toán số liệu
số liệu cần,
cần, có bảng ghi cần, không có cần nhưng chưa
Chuẩn bị 10 không có bảng
kết quả thí bảng ghi kết quả đúng, thiếu bảng
ghi kết quả thí
nghiệm thí nghiệm ghi kết quả TN
nghiệm
Chủ động, thực Chủ động, thực Thực hiện đúng Thực hiện
Kỹ năng hiện đúng yêu hiện đúng yêu yêu cầu, nhưng không đúng yêu
thực hành 50 cầu, kỹ năng cầu, vẫn còn một chưa chủ động, cầu, vi phạm
trong PTN phân tích chính số nội dung chưa chưa thuần thục quy định PTN,
xác thuần thục làm sai
Sự phối Phân công công Có phân công Phân công nhưng Không có sự
hợp trong 10 việc trong nhóm nhưng phối hợp chưa hợp lý phân công trước
nhóm và phối hợp tốt chưa tốt khi thực hành

13

You might also like