You are on page 1of 15

Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: 71CHIN30143
Tên học phần (tiếng Việt): ĐỌC VIẾT TIẾNG TRUNG SƠ CẤP 2
Tên học phần (tiếng Anh): Basic Chinese Reading-Writing 2

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập:
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
36 36
Số giờ giảng học
dạy trực tiếp Trực tiếp Ms Team
và e- e-Learning
9 9
Learning (có hướng dẫn)
(45 giờ) Đi thực tế, trải
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 90 90
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(105 giờ) 15 15
tra
Tổng 36 99 15 150

1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:


Giáo dục chuyên nghiệp 🗹
⬜ Ngành/ Chuyên
⬜ Giáo dục đại cương
⬜ Cơ sở khối ngành 🗹 Cơ sở ngành ngành/ Chuyên
sâu
1.4. Học phần tiên quyết:
Không
1
1.5. Học phần học trước:
Đọc Viết Tiếng Trung Sơ Cấp 1
1.6. Ngôn ngữ:
Giảng bằng tiếng Việt, tiếng Trung.
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn:
Khoa Ngoại ngữ; Tổ Bộ môn Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngoại ngữ 2.
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần


2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp để đọc hiểu, viết câu hoặc đoạn văn;
- Khả năng đọc hiểu nội dung các đoạn văn có độ dài ngắn và trung bình;
- Khả năng tích luỹ kiến thức và kinh nghiệm nâng cao trình độ chuyên môn và học tập suốt
đời.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1 Áp dụng các điểm ngữ pháp cơ bản, từ vựng vào đọc hiểu và viết đoạn văn
CLO2 Áp dụng các từ và mẫu câu phù hợp với chủ đề đã học
Kỹ năng
CLO3 Đọc hiểu các đoạn văn có độ dài ngắn và trung bình
CLO4 Viết thành thạo các loại câu và đoạn văn ngắn theo chủ đề đúng ngữ pháp
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Khả năng tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn và
CLO5
học tập suốt đời
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI

PLO, PLO3 PLO4 PLO6 PLO10


CLO
PI PI PI PI PI PI PI PI PI
3.1 3.2 4.1 4.2 6.1 6.2 10.1 10.2 10.3

CLO1 I

CLO2 I

CLO3 I

CLO4 I

2
CLO5 I

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần này bao gồm 15 buổi nhằm trình bày các kiến thức:
- Học phần này có khoảng 250 từ vựng với 7 chủ đề.
- Môn học rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng nghe giảng và hệ thống hóa thông tin và áp dụng
phù hợp vào hai kỹ năng đọc và viết tiếng Trung. Song song với đó, môn học này còn giúp sinh
viên nâng cao nhận thức tự học và viết tiếng Trung một cách tự giác và tích cực.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ
nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm
thành Phương pháp đánh giá trọn CLO CLO CLO CLO
1 2 3 4
CLO5 đánh giá
phần g
10% Đầu mỗi buổi
Điểm danh mỗi buổi học x
học
Quá
Phát biểu tại lớp 10% x x Mỗi buổi học
trình
Bài tập về nhà, bài tập tại lớp 10% x x x x Mỗi buổi học
Làm bài kiếm tra vào tuần 8 20% x x x x Tuần thứ 8
Cuối 50%
Tự luận, trắc nghiệm x x x x Cuối kỳ
kỳ
100
TỔNG
%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 飞 跃 汉 语 初 级 汉 语 读 写 李孝娴、席敬 2019 华中师范大
(上) 学出版社

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
Nhà xuất bản
1 Giáo trình Hán ngữ BOYA Lý Hiểu Kỳ 2018 đại học quốc
gia Hà Nội.
2 Từ điển Hán Việt Trương Văn Giới, Lê 2020 Nhà xuất bản
Khắc Kiều Lục Khoa học xã

3
hội

5.3. Tài liệu khác


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
Tài liệu lưu
1 Slide bài giảng 2022
hành nội bộ
Tài liệu lưu
Videoclip bài giảng 2022
hành nội bộ

6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy - học

Số giờ thiết kế Số Đóng


Tuần
Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
/ Nội dung
tự cho
Buổi
học CLOs
Bài 9: 这是李老师的办公室 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 1
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
2.2 Tập đọc bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa. CLO1
Buổi
- Tham khảo tài liệu CLO3
1
- Làm bài tập. CLO4
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
- Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của
giảng viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
Buổi Bài 9: 这是李老师的办公室(续) 9 9 6 CLO1
2 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết: CLO4
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 2
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
4
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
2.2 Tập đọc bài khóa tự cho
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu
- Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
- Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của
giảng viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
Bài 10: 商店就在学校附近 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên hệ thống 3 3
Elearning: (3 Giờ)
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 1
CLO1
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
Buổi CLO2
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
3 CLO3
- Tham khảo tài liệu
CLO4
- Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng thông qua videoclip.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm bài tập Elearning.
Bài 10: 商店就在学校附近(续) 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 2 CLO1
Buổi 2. Nội dung thực hành (1.5 giờ) CLO2
4 2.1 Tập đọc từ mới CLO3
2.2 Tập đọc bài khóa CLO4
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu

5
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Làm bài tập. tự cho
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
- Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của
giảng viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
Bài 11: 周末是晴天
A. Nội dung giảng dạy trên hệ thống 3 3
Elearning: (3 Giờ)
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 1
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu
- Làm bài tập. CLO1
Buổi C. Phương pháp giảng dạy CLO2
5 - Thuyết giảng thông qua videoclip. CLO3
D. Đánh giá kết quả học tập CLO4
Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm bài tập Elearning.
Bài 11: 周末是晴天(续) 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 2
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
CLO1
2.2 Tập đọc bài khóa
Buổi CLO2
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
6 CLO3
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
CLO4
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu
- Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của giảng

6
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
viên. tự cho
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
Bài 12: 玛丽生病了
A. Nội dung giảng dạy trên hệ thống 3 3
Elearning: (3 Giờ)
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 1
CLO1
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
Buổi CLO2
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
7 CLO3
- Tham khảo tài liệu
CLO4
Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng thông qua videoclip.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm bài tập Elearning.
Bài 12: 玛丽生病了(续) 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 2
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
2.2 Tập đọc bài khóa
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 CLO1
Buổi - Đọc trước từ vựng, bài khóa. CLO2
8 - Tham khảo tài liệu CLO3
- Làm bài tập. CLO4
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
- Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của
giảng viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.

7
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Cho điểm trực tiếp phần bài tập. tự cho
Bài 13: 给爸妈的电子邮件 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 1
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
2.2 Tập đọc bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
CLO1
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
Buổi CLO2
- Tham khảo tài liệu
9 CLO3
- Làm bài tập.
CLO4
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
- Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của
giảng viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
Buổi Bài 13: 给爸妈的电子邮件(续) 9 9 6 CLO1
10 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 CLO2
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết: CLO3
1.1 Từ vựng CLO4
1.2 Bài khóa 2
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
2.2 Tập đọc bài khóa
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu
Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của giảng
viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm

8
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
cộng vào điểm phát biểu. tự cho
Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
Bài kiểm tra giữa kỳ
Nội dung hoạt động:
- Bài kiếm tra (45 phút)
- Hình thức: trắc nghiệm + tự luận
Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
- Làm bài kiếm tra (Trắc nghiệm + Tự
luận)
Bài 14: 我对京剧很感兴趣
A. Nội dung tự học trên hệ thống 3 3
Elearning: (3 giờ)
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
CLO1
1.2 Bài khóa 1
Buổi CLO2
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
11 CLO3
2.1 Tập đọc từ mới
CLO4
2.2 Tập đọc bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu
- Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên cung cấp videoclip nội dung
bài giảng.
- Sinh viên truy cập hệ thống Elearning
xem nội dung bài giảng.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Sinh viên làm bài tập nộp lại cho giảng viên.
Bài 14: 我对京剧很感兴趣(续) 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 2 CLO1
Buổi 2. Nội dung thực hành (1.5 giờ) CLO2
12 2.1 Tập đọc từ mới CLO3
2.2 Tập đọc bài khóa CLO4
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
- Tham khảo tài liệu

9
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Làm bài tập. tự cho
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của giảng
viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
Bài 15: 这条裤子有点儿长 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
1.2 Bài khóa 1
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Tập đọc từ mới
2.2 Tập đọc bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 6
CLO1
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.
Buổi CLO2
- Tham khảo tài liệu
13 CLO3
Làm bài tập.
CLO4
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của giảng
viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
Bài 15: 这条裤子有点儿长(续) 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Từ vựng
CLO1
1.2 Bài khóa 2
Buổi CLO2
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
14 CLO3
2.1 Tập đọc từ mới
CLO4
2.2 Tập đọc bài khóa
2.3 Tập viết theo chủ đề bài khóa
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
- Đọc trước từ vựng, bài khóa.

10
Tuần Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
- Tham khảo tài liệu tự cho
Làm bài tập.
C. Phương pháp giảng dạy
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
bài giảng.
Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của giảng
viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
ÔN TẬP 9 9 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3
1. Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1 Tổng ôn nội dung đã học trong các bài
khóa.
2. Nội dung thực hành (1.5 giờ)
2.1 Làm bài tập ôn.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
CLO1
- Ôn lại các bài khóa đã học.
Buổi CLO2
C. Phương pháp giảng dạy
15 CLO3
- Giảng viên trình bày trực tiếp nội dung
CLO4
bài giảng.
- Sinh viên tương tác trả lời câu hỏi của
giảng viên.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu, được ghi nhận điểm
cộng vào điểm phát biểu.
- Cho điểm trực tiếp phần bài tập.
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Phòng học thông thường.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, bảng.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp;
- Tham gia phát biểu, tham gia hoạt động ôn tập trong lớp và làm bài tập đầy đủ;
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục;
- Chỉ được phép sử dụng điện thoại khi tra từ điển và khi giảng viên có yêu cầu để phục vụ
cho việc học tại lớp. Ngoài những mục đích này, nếu bị phát hiện sử dụng điện thoại trong
lớp, sẽ bị tịch thu điện thoại cho đến cuối buổi học;

11
- Không được nói chuyện và làm việc riêng, nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp
tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp;
- Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 15 phút sinh viên không được vào lớp;
- Chuẩn bị và tự xem bài mới trước khi lên lớp;
- Tham dự kỳ thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2021-2022
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 1, năm học 2022-2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
- Cập nhật nội dung giảng dạy qua Elearning
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 222, năm học 2022-2023
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Nghệ Quí Linh Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khác Nhu, Phường Cô
ĐT liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, TpHCM.
Trang web:
Email: linh.nq@vlu.edu.vn
http://khoangoaingu.vanlanguni.edu.vn
Họ và tên: Nguyễn Thụy Thùy Dung Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khác Nhu, Phường Cô
ĐT liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, TpHCM.
Trang web:
Email: dung.ntt@vlu.edu.vn
http://khoangoaingu.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên:
Sinh viên có thể liên lạc với giảng viên thông qua email hoặc điện thoại.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 12 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng ThS. Nghệ Quí Linh


TS. Mai Thu Hoài

HIỆU TRƯỞNG

12
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

PHỤ LỤC:
RUBRIC ĐÁNH GIÁ THAM DỰ LỚP

Tốt Khá Trung Bình Kém


Trọng
Tiêu chí 8.0-10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
số (%)
80%-100% 65%-79% 50%-64% <50%
Chuyên 10% - Đi học đầy đủ - Vắng từ 3 đến - Vắng từ 4 đến - Vắng trên 5
cần tất cả các buổi 4 buổi có phép. 5 buổi có phép. buổi có phép.
học hoặc vắng - Đi trễ quá 15 - Đi trễ quá 15 - Đi trễ quá 15
không quá 2 phút được tính phút được tính phút được tính
buổi có phép vắng điểm danh vắng điểm danh vắng điểm danh
(vắng 1 buổi trừ buổi học đó. buổi học đó. buổi học đó.
1 điểm).
- Không đi trễ
quá 15 phút bất
cứ một buổi học
nào.
Nắm 3% Viết đúng chính Sai chính tả Sai chính tả hoặc Sai chính tả
vững cách tả, nghĩa của tất hoặc nghĩa của nghĩa của từ 4 hoặc nghĩa của
viết, ngữ cả các từ đã học từ 3 đến 4 từ đến 5 từ trong từ 5 đến 10 từ
nghĩa 300 trong bài. trong bài cũ đã bài cũ đã học trong bài cũ đã
từ vựng học học
Vận dụng 3% Sử dụng đúng Sai từ 3 đến 4 Sai từ 4 đến 5 Sai từ 5 đến 10
đúng các các điểm ngữ câu trong bài tập câu trong bài tập câu trong bài
điểm ngữ pháp đã học vào thực hành. thực hành. tập thực hành.
pháp bài tập thực
hành.
Kỹ năng 7% Đọc đúng từ Đọc sai từ 3 đến Đọc sai từ 4 đến Đọc sai từ 5
đọc tiếng tiếng Trung,câu 4 câu trong bài 5 câu trong bài đến 10 câu
Trung tiếng Trung tập thực hành. tập thực hành. trong bài tập
theo yêu cầu thực hành.
của bài tập
Kỹ năng 7% Viết đúng từ Viết sai từ 3 đến Viết sai từ 4 đến Viết sai từ 5
viết tiếng tiếng Trung,câu 4 câu trong bài 5 câu trong bài đến 10 câu
Trung tiếng Trung tập thực hành. tập thực hành. trong bài tập
theo yêu cầu thực hành.
của bài tập
Bài kiếm 20% Theo thang Theo thang điểm Theo thang điểm Theo thang
tra điểm của bài của bài kiếm tra. của bài kiếm tra. điểm của bài
13
kiếm tra. kiếm tra.
100%

PHỤ LỤC:
RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÀI THI CUỐI KỲ

Tốt Khá Trung Bình Kém


Trọng
Tiêu chí 8.0-10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
số (%)
80%-100% 65%-79% 50%-64% <50%
Nắm 10% Viết đúng chính Sai chính tả Sai chính tả hoặc Sai chính tả
vững cách tả, nghĩa của tất hoặc nghĩa của nghĩa của từ 4 hoặc nghĩa của
viết, ngữ cả các từ đã học từ 3 đến 4 từ đến 5 từ trong từ 5 đến 10 từ
nghĩa 300 trong bài thi trong bài thi bài thi trong bài thi
từ vựng
Vận dụng 10% Sử dụng đúng Sai từ 3 đến 4 Sai từ 4 đến 5 Sai từ 5 đến 10
đúng các các điểm ngữ câu trong bài thi câu trong bài thi câu trong bài
điểm ngữ pháp đã học vào thi
pháp bài thi.
Kỹ năng 15% Đọc đúng từ Đọc sai từ 3 đến Đọc sai từ 4 đến Đọc sai từ 5
đọc tiếng tiếng Trung, 4 câu trong bài 5 câu trong bài đến 10 câu
Trung câu tiếng Trung thi thi trong bài thi
theo yêu cầu
của bài thi
Kỹ năng 15% Viết đúng từ Viết sai từ 3 đến Viết sai từ 4 đến Viết sai từ 5
viết tiếng tiếng Trung,câu 4 câu trong bài 5 câu trong bài đến 10 câu
Trung tiếng Trung thi thi trong bài thi
theo yêu cầu
của bài thi
100%

14
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI

PLO, PLO3 PLO4 PLO6 PLO10


CLO
PI PI PI PI PI PI PI PI PI
3.1 3.2 4.1 4.2 6.1 6.2 10.1 10.2 10.3

CLO1 I

CLO2 I

CLO3 I

CLO4 I

CLO5 I

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 12 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng ThS. Nghệ Quí Linh


TS. Mai Thu Hoài

15

You might also like