Professional Documents
Culture Documents
1. Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Pháp Thương mại 1.6
Tên học phần (tiếng Anh): French Business 1.6
2. Mã học phần: FREN 4561
3. Số tín chỉ: 2 (24, 12)
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 12
- Giờ thực hành: - Giờ báo cáo thực tế:
- Giờ tự học: 64
5. Điều kiện của học phần
- Học phần tiên quyết: Không Mã HP:
- Học phần học trước: Tiếng Pháp Thương mại 1.5 Mã HP: FREN4551
- Học phần song hành: Không Mã HP:
- Điều kiện khác: Không
6. Mục tiêu của học phần
Học phần này trang bị cho người học trường từ vựng về những đặc điểm của một
nhà sáng lập doanh nghiệp cũng như các bước cần thiết để thành lập công ty và củng cố
một số kiến thức ngữ pháp đã học trong các học phần tiếng Pháp cơ bản trước đó.
Đồng thời, học phần chú trọng rèn luyện bốn kĩ năng giao tiếp nghe nói đọc viết
theo chủ đề thành lập công ty.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng:
- (CLO1): Đọc hiểu và nghe hiểu các văn bản và nắm được từ vựng về việc thành
lập công ty.
- (CLO2): Vận dụng các từ vựng về thành lập công ty để viết bài luận về một nhà
sáng lập doanh nghiệp (200 từ), viết thư huy động vốn để thành lập công ty, tranh
luận về địa điểm thuê cửa hàng, lựa chọn một loại hình doanh nghiệp và đưa ra lý
lẽ để bảo vệ lựa chọn đó, đưa ra lời khuyên về thủ tục thành lập công ty. Người học
có khả năng thuyết trình nhóm bằng tiếng Pháp về thành lập doanh nghiệp.
- (CLO3): Củng cố lại kiến thức ngữ pháp như các thời quá khứ, các loại mạo từ, từ
ngữ chỉ thời gian, đại từ y và en, chia động từ.
- (CLO4): Biết tự học, có tinh thần làm việc theo nhóm (cộng tác, trách nhiệm,
đúng hạn…)
- Có tham gia chuẩn - Tham gia đầy - Tham gia đầy - Tham gia đầy
- Không tham gia bị nhưng không tích đủ nhưng không
đủ, có ý thức. đủ và tích cực.
hoặc tham gia cực, ảnh hưởng đóng góp nhiều
- Nội dung phù - Nội dung tốt,
Chuẩn bị bài không đầy đủ. không tốt đến nhóm. cho bài báo cáo. hợp yêu cầu, sử sử dụng thuật
báo cáo + Sản - Không có nội - Nội dung khá phù - Nội dung phù 30%
dụng thuật ngữ ngữ đơn giản,
phẩm cụ thể dung hoặc nội hợp yêu cầu, luận hợp yêu cầu, sử đơn giản, dễ dễ hiểu, minh
dung không phù giải không rõ. dụng thuật ngữ
hiểu, minh họa họa rõ ràng,
hợp yêu cầu đơn giản, minh
rõ ràng, đẹp. đẹp, phong phú
họa rõ ràng.
- Slide quá sơ sài, - Slide còn khá - Slide được Slide trình bày - Slide trình
nhiều lỗi, không nhiều lỗi và ít hình trình bày logic, logic, rõ ràng, hầu bày logic, rõ
có hình ảnh minh ảnh minh họa thỉnh thoảng còn như không có lỗi, ràng, không có
họa - Có bài trình bày lỗi, hình ảnh hình ảnh minh lỗi, hình ảnh
- Không tham gia đầy đủ; minh họa chưa họa tương đối minh họa đẹp,
trình bày. - Giọng nói nhỏ, rõ ràng đẹp, thể hiện thể hiện thành
- Phát âm không phát âm còn một số - Phần trình bày tương đối thành thạo trong trình
rõ, giọng từ không rõ, sử dụng có bố cục rõ ràng, thạo trong trình bày
RUBRIC 4: nói nhỏ khiến thuật ngữ phức tạp, thời gian trình bày - Phần trình bày
Trình
người nghe chưa có tương tác bày đúng quy Phần trình bày ngắn gọn, bố
ĐÁNH GIÁ bày slide
không hiểu. với người nghe khi định; Giọng nói ngắn gọn, bố cục cục rõ ràng, 60%
THUYẾT + Thuyết vừa phải, rõ ràng, rõ ràng, dễ hiểu, thời gian trình
trình bày.
TRÌNH Trình dễ nghe, thỉnh bày đúng quy
thời gian trình
thoảng có tương bày đúng quy định.
tác với người định. Sử dụng các - Giọng nói rõ
nghe; thuật ngữ đơn ràng, lưu loát,
giản, dễ hiểu. thu hút sự chú ý
Giọng nói rõ của người nghe.
ràng, lưu loát. Tương tác tốt
Tương tác với với người nghe.
người nghe.
- Không trả lời - Trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi
được câu hỏi, không đúng trọng nhưng chưa chặt chặt chẽ. ngắn gọn, chặt
hoặc trả lời tâm. chẽ. - Tư duy phản chẽ.
Tham gia tranh không đúng trọng - Câu hỏi phản biện - Câu hỏi phản biện tương đối - Tư duy phản
luận + Đặt câu tâm. đặt ra không đúng biện đặt ra chặt chẽ. Câu hỏi biện sắc sảo. 10%
hỏi - Không đặt câu trọng tâm, gây khó không đúng phản biện hay Câu hỏi phản
hỏi phản biện. hiểu cho người trọng tâm biện hay, mang
nghe. tính chất dẫn
dắt.
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Jean-Luc Penfornis 2017 Affaires.com CLE international
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Nguyễn Thị Mị Dung 2019 Vocabulaire du Franҫ ais de gestion ĐH Quốc Gia
Đỗ Thị Mai Quyên
Bùi Thị Quỳnh Trang
Các website
3. https://www.cci.fr/web/creation-d-entreprise/le-profil-des-createurs
4. https://www.cci.fr/web/creation-d-entreprise
5. http://www.lexpansion.com
6. http://www.statista.com.
Stt
KT
LT
Lưu ý:
1. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 12 giờ thảo luận có 6 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 6 giờ hướng dẫn
làm bài thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù
hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có
bài thảo luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm
bài thảo luận trực tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận,
hướng dẫn tìm tài liệu tham khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc,…
(có minh chứng bản sửa đề cương và bản sửa bài thảo luận).
2. Quá trình tổ chức giảng dạy, đánh giá học phần được triển khai theo hình thức
trực tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến, bảo đảm quy định
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Thương mại về tổ chức
đào tạo và khảo thí.
HIỆU TRƯỞNG