You are on page 1of 21

Duyệt Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022

Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71EBAS10052
Tên học phần (tiếng Việt): Giáo dục học đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): General Education

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
24 24
Số giờ giảng học
dạy trực tiếp Trực tiếp Ms Team
và e- e-Learning
6 6
Learning (có hướng dẫn)
(30 giờ) Đi thực tế, trải
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 60 60
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(70 giờ) 10 10
tra
Tổng 24 66 10 100

1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:

 Giáo dục Giáo dục chuyên nghiệp 


đại cương  Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành  Chuyên sâu  Tốt nghiệp
1.4. Học phần tiên quyết:
- Không
1.5. Học phần học trước, song hành:
- Không
1.6. Ngôn ngữ:
- Giảng dạy bằng tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
1
a) Khoa Ngoại ngữ và Bộ môn Kỹ năng ngôn ngữ
b) Học phần giảng dạy cho ngành: NNA
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Vận dụng các kiến thức về phương pháp và kĩ thuật giảng dạy vào hoạt động giảng dạy cho
từng bài học, từng cấp độ và các nhóm học viên.
- Thiết kế buổi học hiệu quả cho đối tượng người lớn và trẻ em.
Môn học này còn trang bị cho sinh viên có thái độ:
- Tuân thủ pháp luật, quy định, nội quy tại nơi học tập hoặc nơi làm việc.
Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức về phương pháp và kĩ thuật giảng dạy vào hoạt động giảng dạy cho từng bài học,
CLO1
từng cấp độ và các nhóm học viên.
- Vận dụng kiến thức về các phần mềm, các công cụ công nghệ thông tin phổ biến hiện nay để phục vụ
CLO2
cho công tác giảng dạy.
Kỹ năng
- Thiết kế thành thạo các hoạt động giảng dạy phù hợp với mục tiêu của từng bài học, cấp học, và từng
CLO3
nhóm học viên.
- Vận dụng kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản, phần mềm ứng dụng vào việc giảng dạy các khóa học/tiết
CLO4
học online hiệu quả.
Phẩm chất, thái độ
CLO5 - Tuân thủ pháp luật, các quy định của ngành.

b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI


PLO, PLO3 PLO5 PLO11
CLO PI 3.A.1 PI 3.A.3 PI 5 A.1 PI 5 A.3 PI 11.3
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 R
CLO4 M
CLO5 M

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần gồm hệ thống những lý luận cơ bản về giáo dục học đại cương nhằm giúp cho sinh viên
vận dụng các phương pháp và kĩ thuật giảng dạy... vào hoạt động giảng dạy.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1.Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần

2
Tỷ
Điểm Thời điểm
trọn Chuẩn đầu ra học phần
thàn Phương pháp đánh đánh giá
g
h giá
CLO CLO CLO CLO CLO
phần
1 2 3 4 5
Chuyên cần 10% x Mỗi buổi học
Thuyết trình 10% x x x x x Mỗi buổi học
Quá
Đặt câu hỏi và thảo x
trình 10% x x x x Mỗi buổi học
luận
Bài tập, kiểm tra 20% x x x x x Sau các chương.
Cuối x
Bài tiểu luận 50 % x x x x Cuối kỳ
kỳ
100
TỔNG
%

5. Giáo trình và tài liệu học tập


5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Giáo dục học Đại cương, Trần Thị Hương
2019 ĐHSP TP.HCM.
chủ biên

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
Trần Thị Tuyết Oanh
1 Giáo trình giáo dục học T1 2018 ĐHSP Hà Nội
chủ biên
Trần Thị Tuyết Oanh
2 Giáo trình giáo dục học T2 2018 ĐHSP Hà Nội
chủ biên
3 Giáo trình Giáo dục học Trần Thị Hương chủ 2023 ĐHSP
biên TP.HCM.

5.3. Tài liệu khác


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
1. Slides bài giảng Vương Văn Cho

3
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
Giới thiệu môn học và ĐCCT (1 tiết) 9 3 0 0 6
Chương 1: Giáo dục là một khoa học về giáo dục con người.
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết). 3 3 0 0 0
Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết).
Giáo dục là một hiện tượng xã hội đặc thù. Mục 1: 1.1, 1.2.
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời. Nội dung thảo luận: (0.5 tiết)
- Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học.
- SV khác hoặc GV sẽ trả lời. CLO1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6 CLO2
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo CLO3
Buổi
khác. CLO4
1
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Vai trò của giáo dục đối với CLO5
sự phát triển của xã hội và phát triển nhân cách - Giáo dục là một khoa học
– Mục đích và nhiệm vụ giáo dục Nhiệm vụ giáo dục (Tr. 11-39).
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Đặt câu hỏi và thảo luận.
Chương 1 (tt) 9 3 0 0 6
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0

4
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
- Thuyết trình: Vai trò của giáo dục đối với sự phát triển của xã hội và phát
triển nhân cách - Giáo dục là một khoa học – Mục đích và nhiệm vụ giáo
dục. (Tr. 11-39). (1 tiết).
- Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết)
+ Chương 1: Mục 1: 1.3.1,... 1.3.3; Mục 2; Mục 3: 3.1, 3.2.
Buổi - GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng. CLO1
2 - Sinh viên trả lời. CLO2
- Nội dung thảo luận: (0.5 tiết) CLO3
+ Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học CLO4
+ SV khác hoặc GV sẽ trả lời CLO5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham
khảo khác.
- Đọc trước: Sinh viên đọc trước tài liệu từ Chương 1 đến Chương 4 để
xem video bài giảng và làm bài tập trên hệ thống E-Learning của Trường
ĐH Văn Lang tuần sau.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi, thảo luận, giải đáp thắc mắc.
Sinh viên xem video bài giảng từ Chương 1 đến Chương 4 trên hệ thống E- 9 3 0 0 6
Learning của Trường ĐH Văn Lang.

5
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết). 3 3 0 0 0
- Chương 1: Giáo dục là một khoa học về giáo dục con người.
- Chương 2: Hoạt động sư phạm của giáo viên trong nhà trường.
- Chương 3: Những vấn đề chung của hoạt động dạy học.
- Chương 4: Nội dung dạy học
Buổi B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6 CLO1
3 Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo CLO2
khác. CLO3
Đọc trước: Chương 1 (tiếp theo): Nhiệm vụ giáo dục; Chương 2: Hoạt động CLO4
sư phạm của giáo viên trong nhà trường. CLO5
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Vai trò, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của giáo viên – Đặc điểm hoạt động sư phạm của giáo viên –
Yêu cầu đối với nhân cách người giáo viên (Tr, 39-64)
C. Phương pháp giảng dạy
- SV tự nghiên cứu.
- Tổ chức học tập theo nhóm.
- Giải đáp thắc mắc.nhóm.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Bài tập, kiểm tra.
Chương 1 (tiếp theo): Nhiệm vụ giáo dục; Chương 2: Hoạt động sư phạm của 9 3 0 0 6
giáo viên trong nhà trường.
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0
- Thuyết trình: Nhiệm vụ giáo dục (Chương 1); Vai trò, chức năng, nhiệm CLO1
vụ, quyền hạn của giáo viên – Đặc điểm hoạt động sư phạm của giáo viên CLO2
– Yêu cầu đối với nhân cách người giáo viên (Tr, 39-64). (1 tiết). CLO3
Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết). CLO4
6
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
Buổi + Chương 1: Nhiệm vụ giáo dục (Mục 3.3.) CLO5
4 + Chương 2: Mục 1; Mục 2; Mục 3: 3.1 đến 3.3.2.
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
- Nội dung thảo luận: (0.5 tiết)
+ Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học.
+ SV khác hoặc GV sẽ trả lời.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo
khác.
Đọc trước: Sinh viên đọc trước Chương 2 (tiếp theo); Chương 3: Những vấn
đề chung của hoạt động dạy học.
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên
trung học (Chương 2); Khái niệm và cấu trúc của hoạt động dạy học – Bản
chất hoạt động dạy học – Nhiệm vụ dạy học - Động lực dạy học – Nguyên tắc
dạy học. (Tr, 64-95).
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
Chương 2 (tiếp theo); Chương 3: Những vấn đề chung của hoạt động dạy 9 3 0 0 6
học. CLO1
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0 CLO2
7
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
Buổi - Thuyết trình: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học (Chương 2); Khái CLO3
5 niệm và cấu trúc của hoạt động dạy học – Bản chất hoạt động dạy học – CLO4
Nhiệm vụ dạy học - Động lực dạy học – Nguyên tắc dạy học. (Tr, 64-95). (1 CLO5
tiết).
- Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết)
+ Chương 2: Mục 3: mục 3.3.3;
+ Chương 3: Mục 1 đến Mục 5.
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
- Nội dung thảo luận: (0.5 tiết).
+ Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học
+ SV khác hoặc GV sẽ trả lời
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo
khác.
Đọc trước: Chương 4: Nội dung dạy học; Chương 5: Phương pháp dạy học
và hình thức tổ chức dạy học.
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Chương 4: Khái niệm về nội
dung dạy học – Chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu dạy học ở
nhà trường phổ thông – Nguyên tắc xây dựng nội dung dạy học phổ thông;
Chương 5: Phương pháp dạy học. (Tr, 96-128).
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
8
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận.
Chương 4: Nội dung dạy học; Chương 5: Phương pháp dạy học và hình 9 3 0 0 6
thức tổ chức dạy học.
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0
- Thuyết trình: Chương 4: Khái niệm về nội dung dạy học – Chương trình
giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu dạy học ở nhà trường phổ thông –
Nguyên tắc xây dựng nội dung dạy học phổ thông; Chương 5: Phương pháp
dạy học. (Tr. 96-128). (1 tiết).
- Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết).
+ Chương 4: Mục 1 đến Mục 3.
+ Chương 5: Mục 1.1 đến Mục 1.2.3.
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời. CLO1
Buổi - Nội dung thảo luận: (0.5 tiết) CLO2
6 + Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học. CLO3
+ SV khác hoặc GV sẽ trả lời. CLO4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6 CLO5
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo
khác.
Đọc trước: Sinh viên đọc trước tài liệu từ Chương 5 đến Chương 8 để xem video
bài giảng và làm bài tập trên hệ thống E-Learning của Trường ĐH Văn Lang.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
9
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận.
Sinh viên xem video bài giảng từ Chương 5 đến Chương 8 trên và làm bài tập trên 9 3 0 0 6
hệ thống E-Learning của Trường ĐH Văn Lang.
Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết). 3 3 0 0 0
- Chương 5: Phương pháp dạy học và hình thức tổ chức dạy học
- Chương 6: Những vấn đề chung của hoạt động giáo dục
- Chương 7: Nội dung giáo dục
- Chương 8: Phương pháp giáo dục
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo
khác.
Đọc trước: Chương 5 (tiếp theo): Phương pháp dạy học (tt)– Phương tiện
CLO1
Buổi dạy học
CLO2
7 - Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Nhóm PP dạy học hiện đại -
CLO3
Nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập - Lựa chọn và sử dụng phương
CLO4
pháp dạy học – Phương tiện dạy học (Tr. 128-157).
CLO5
C. Phương pháp giảng dạy
- SV tự nghiên cứu.
- Tổ chức học tập theo nhóm.
- Giải đáp thắc mắc.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần.
- Bài tập kiểm tra.
Chương 5 (tiếp theo): Phương pháp dạy học (tt)– Phương tiện dạy học. 9 3 0 0 6
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0
10
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
Buổi Thuyết trình: Nhóm PP dạy học hiện đại - Nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết
8 quả học tập - Lựa chọn và sử dụng phương pháp dạy học – Phương tiện dạy CLO1
học (Tr. 128-157). (1 tiết). CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết.) CLO3
+ Mục 1:1.2.4 đến Mục 2. CLO4
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng. CLO5
- Sinh viên trả lời.
Nội dung thảo luận: (0.5 tiết).
- Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học.
- SV khác hoặc GV sẽ trả lời.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo
khác.
Đọc trước: Chương 5 (tt); Chương 6: Những vấn đề chung của hoạt động
giáo dục;.
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Hình thức tổ chức dạy học
(Chương 5) - Khái niệm và cấu trúc của hoạt động giáo dục – Bản chất và
đặc điểm của hoạt động giáo dục – Lôgic của hoạt động giáo dục – Nguyên
tắc giáo dục. (Chương 6). (Tr. 157-198).
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận.
11
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
Chương 5 (tt), Chương 6: Những vấn đề chung của hoạt động giáo dục 9 3 0 0 6
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0
- Thuyết trình: Hình thức tổ chức dạy học (Chương 5) - Khái niệm và cấu
trúc của hoạt động giáo dục – Bản chất và đặc điểm của hoạt động giáo dục
– Lôgic của hoạt động giáo dục – Nguyên tắc giáo dục. (Tr. 157-198). (1 tiết).
- Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết).
+ Chương 5: Mục 3.
+ Chương 6: Mục 1 đến Mục 4.
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
Nội dung thảo luận: (0.5 tiết).
+ Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học.
+ SV khác hoặc GV sẽ trả lời.
Buổi B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6 CLO1
9 Tìm đọc các tài liệu liên quan đến nội bài học trong các giáo trình tham khảo CLO2
khác. CLO3
Đọc trước: Chương 7: Nội dung giáo dục; Chương 8: Phương pháp giáo dục. CLO4
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Chương 7: Những nội dung CLO5
cơ bản – Hoạt động giáo dục. Chương 8: Khái niệm phương pháp giáo dục -
Hệ thống phương pháp giáo dục – Lựa chọn và vận dụng các phương pháp
giáo dục – Xử lí tình huống giáo dục. (Tr. 199-231).
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
12
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận.
Chương 7 (tiếp theo); Chương 8: Phương pháp giáo dục. 9 3 0 0 6
A/ Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết). 3 3 0 0 0
- Thuyết trình: Chương 7: Những nội dung cơ bản – Hoạt động giáo dục.
Chương 8: Khái niệm phương pháp giáo dục - Hệ thống phương pháp giáo
dục – Lựa chọn và vận dụng các phương pháp giáo dục – Xử lí tình huống
giáo dục. (Tr. 199-231). (1 tiết).
- Nội dung GD lý thuyết: (1.5 tiết).
+ Chương 7: Mục 1 đến mục 2.
+ Chương 8: Mục 1; mục 2; mục 3; mục 4.
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
Nội dung thảo luận: (0.5 tiết)
+ Sinh viên thảo luận và đặt câu hỏi về nội dung bài học CLO1
Buổi
+- SV khác hoặc GV sẽ trả lời. CLO2
10
CLO3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ) 6 0 0 0 6
CLO4
- - Ôn lại các nội dung liên quan đến chủ đề bài học trong giáo trình chính hoặc
CLO5
ở các giáo trình khác.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình

13
Tuần/ Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT tự học cho CLOs
- Đặt câu hỏi và thảo luận.

14
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: thoáng, mát, đầy đủ ánh sáng, điện
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, micro không dây, loa và bảng, remote điều khiển
các slide bài giảng. Tất cả còn hoạt động tốt.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Chuyên cần: sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp, tham gia thảo luận nhóm,
trả lời câu hỏi theo từng buổi học, làm bài tập cá nhân và thuyết trình theo nhóm để lấy điểm quá
trình trong mỗi buổi học. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1.
- Đọc bài và chuẩn bị bài thuyết trình trước khi lên lớp.
- Gởi bài thuyết trình powerpoint cho GV trước 2 ngày.
- Đọc thêm các giáo trình tham khảo hay các giáo trình có liên quan để mở rộng thêm kiến thức
của môn học.
- Tham dự nhóm thuyết trình và làm bài thi cuối kỳ.
- Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 15 phút sinh viên thì xem như vắng buổi
học đó.
- Lớp học được chia làm 7 nhóm để thuyết trình hằng tuần.
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng, ăn uống trong lớp... Nếu giảng viên
nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì sẽ bị mời ra khỏi lớp và thông báo cho GVCN và
Khoa để xử lý.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1.Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2010-2011.
Chỉnh sửa lần thứ 2 năm 2018; lần thứ 3 thứ 4 năm 2019, lần thứ 5 năm 2020, lần thứ 6 năm 2021.
Nội dung chỉnh sửa:
2017 – Bổ sung nội dung giáo trình ở Chương 2: VAI TRÒ CỦA GIÁO DỤC VÀ CÁC YÊU TỐ
KHÁC ĐỐI VỚI SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH
IV. GIÁO DỤC VÀ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH THEO LỨA TUỔI.
Giáo dục và sự phát triển nhân cách học sinh trung học cơ sở (11 – 15 tuổi).
Sự phát triển nhân cách.
Cách thức giáo dục.
Nội dung giáo dục
2018 – Cập nhật CTĐT theo chuẩn đầu ra của khóa 21
2019 - Cập nhật CTĐT theo chuẩn đầu ra của khóa 22, khóa 23.
2020 – Cập nhật CTĐT theo chuẩn đầu ra của khóa 23.
2021 – Cập nhật CTĐT theo chuẩn đầu ra của khóa 24. (28/01/2021))
Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo được rà soát, điều chỉnh cho phù hợp với nội dung kiến thức,
kĩ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm theo kiểm định.

9.2.Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 8, năm học 2022-2023
15
9.3.Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 8, năm học 2023-2024
9.4. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

- - Chuẩn đầu ra của học phần - Chuẩn đầu ra của học phần và
và ma trận tương thích giữa ma trận tương thích giữa CĐR
CĐR học phần (PLO) với CĐR học phần (PLO) với CĐR
chương trình đào tạo (CLO) chương trình đào tạo (CLO)
- Kế hoạch đánh giá và trọng số - Kế hoạch đánh giá cập nhật
thành phần đánh giá cập nhật theo thang điểm phù hợp.
theo thang điểm cũ - Thay đổi hình thức kiểm tra
cuối kỳ.
Những thay đổi này nhằm mục đích đưa mục tiêu dạy và học tập của môn học phù hợp với chương
trình đào tạo của Khoa và của Trường.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 2 năm học 2022-2023
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Vương Văn Cho Học hàm, học vị: Tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: 0906.626.122
Email: vuongvancho@vlu.edu.vn Trang web: Không có
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua điện thoại, hay email để hẹn
gặp trực tiếp.

10.2. Giảng viên thỉnh giảng

Họ và tên: Trương Việt Khánh Trang Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: 0909820358
Email: truongvietkhanhtrang@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua điện thoại, hay email để hẹn
gặp trực tiếp.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày ...... tháng ....... năm .......


(lấy ngày/tháng/năm khi Trưởng khoa phê duyệt)

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng GS/PGS.TS./TS./ThS. TS. Vương Văn Cho

16
HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

17
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)

RUBRIC 1: ĐÁNH GIÁ ĐIỂM QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH 50%

Nội dung Trọng


Tiêu chí
số (%)
- Đi học đúng giờ: +1 điểm/buổi
- Đi học trễ sau khi điểm danh xong 0 điểm/buổi
- Vào lớp nằm ngủ, làm việc riêng: 0 điểm/buổi
- Vắng học không phép: - 2 điểm/buổi
- Vắng học có phép: - 1 điểm/buổi
Chuyên 10%
- Vắng học không phép 2 buổi: 0 điểm chuyên cần
cần
- Vắng học có phép 4 buổi: 0 điểm chuyên cần
- SV vắng học có phép (đám cưới, đám tang, bị bệnh…) phải có minh
chứng và có đơn gởi GVCN ký vào. GVCN sẽ chịu trách nhiệm về tính
minh xác của lá đơn này. Tùy trường hợp đặc biệt, SV có thể gởi đơn
trước hay sau buổi học xin nghỉ.
- Sinh viên phát biểu hay xung phong làm bài 1 lần/1 buổi được +0.5
điểm cho điểm chuyên cần. Tối đa không quá 10 điểm cho cả khóa học.
10%
- Điểm này SV nhắc GV cộng vào cuối giờ mỗi buổi học. Nếu SV
Tích cực
không nhắc thì xem như SV không muốn nhận điểm này.
- Điểm thuyết trình của nhóm sẽ được tính theo thang điểm 10. 10%
Bài tập,
- Bài tập, kiểm tra được tính theo thang điểm 10. 20%
kiểm tra

RUBRIC 2: ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN NHÓM

Tiêu chí Thái độ-kỹ năng-ý kiến


- Thái độ tích cực, biết khơi gợi vấn đề và dẫn dắt cuộc thảo luận
+1 điểm - Kỹ năng phân tích, đánh giá tốt
- Ý kiến sáng tạo, phù hợp
- Có tham gia thảo luận
+0.75 điểm - Kỹ năng phân tích, đánh giá khá tốt
- Ý kiến phù hợp
- Chưa tích cực gia thảo luận
+0.5 điểm - Kỹ năng phân tích, đánh giá khi tốt, khi chưa tốt
- Ý kiến có khi phù hợp, có khi chưa phù hợp
- Không tham gia thảo luận
0 điểm - Không có kỹ năng phân tích, đánh giá
- Dựa dẫm vào người khác, không đưa ý kiến

18
RUBRIC 3: ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH NHÓM

Trọng
Tiêu chí 1.0 0.75 0.5 0
số
Lật đật chuẩn bị
Máy chiếu, Mất 5 phút để Mất hơn 5 phút để
máy chiếu,
Chuẩn laptop, micro… chuẩn bị máy chuẩn bị máy
1.0 laptop, micro…
bị sẵn sàng trước chiếu, laptop, chiếu, laptop,
vào giờ thuyết
giờ thuyết trình micro… micro…
trình
Chưa vui vẻ,
Chưa vui vẻ, cởi
Vui vẻ, cởi mở, thiếu cởi mở, Chán chường,
Thái độ 1.0 mở, nói to, rõ
nói to, rõ ràng nói nhỏ, không không muốn nói
ràng
rõ ràng
Trình bày rõ Khó theo dõi
Dẫn dắt vấn đề
ràng nhưng chưa nhưng vẫn có Trình bày không rõ
và lập luận lôi
Kỹ năng 1.0 lôi cuốn, lập thể hiểu được ràng, người nghe
cuốn, thuyết
luận khá thuyết nội dung quan không hiểu được
phục
phục trọng
Tương Có tương tác
Tương tác bằng
tác với Tương tác bằng bằng mắt và cử Không có tương tác
1.0 mắt và cử chỉ
người mắt và cử chỉ tốt chỉ nhưng chưa bằng mắt và cử chỉ
khá tốt
nghe tốt
Đầy đủ, khá Khá đầy đủ, còn Thiếu nhiều nội
Phong phú, đầy
Nội chính xác, khoa thiếu 1 nội dung dung quan trọng,
3.0 đủ, chính xác,
dung học, còn vài sai quan trọng, có thiếu chính xác, có
khoa học
sót nhỏ một vài sai sót nhiều sai sót
Trả lời đúng đa Trả lời đúng đa
số câu hỏi được số câu hỏi được
Trả lời đầy đủ,
Trả lời nêu. Định hướng nêu. Chưa định Không trả lời được
1.0 rõ ràng, thỏa
câu hỏi được những câu hướng được nhiều câu hỏi.
đáng
chưa trả lời những câu chưa
được trả lời được
Cấu trúc Cấu trúc bài và
Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và
bài trình 0.5 slide tương đối
slide rất hợp lý slide khá hợp lý slide chưa hợp lý
bày hợp lý
Tính Tương đối thẩm
0.5 Rất thẩm mỹ Khá thẩm mỹ Không thẩm mỹ
thẩm mỹ mỹ
Nhóm có phối
Nhóm phối hợp hợp và hỗ trợ
Sự phối
tốt, có chia sẻ và nhau trong báo Nhóm ít phối
hợp Không thể hiện sự
0.5 hỗ trợ nhau cáo và trả lời hợp trong báo
trong kết nối trong nhóm
trong báo cáo và nhưng còn vài cáo và trả lời
nhóm
trả lời chỗ chưa đồng
bộ
Làm chủ thời Hoàn thành
Hoàn thành
gian và hoàn đúng thời gian,
Quản lý đúng thời gian,
0.5 toàn linh hoạt không linh hoạt Quá giờ
thời gian còn vài phần
điều chỉnh theo điều chỉnh theo
chưa cân đối
tình huống tình huống

19
Rubric 4: Đánh giá bài tập, kiểm tra
Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí
số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
Không thực
Thực hiện
Thực hiện Thực hiện 60- Thực hiện dưới hiện bài tập/
bài tập
20 100% bài tập 80% bài tập 50% bài tập thực hiện trễ
các
được giao được giao được giao hạn/nhiều sai
chương
sót

Rubric 5: Đánh giá bài thi cuối kỳ


Bài thi cuối kỳ gồm 1 câu hỏi (10 điểm). Nội dung trình bày về một trong số những kiến thức
trọng tâm mà sinh viên được học trong giáo trình. Sinh viên trả lời câu hỏi này theo hình thức bài văn
nghị luận gồm 3 phần: mở bài, thân bài, và kết luận. Trong đó, phần thân bài phải bao gồm 2 phần
chính là nêu được nội dung cơ bản theo yêu cầu và đưa ra quan điểm cá nhân, cho ví dụ minh họa
(nếu có) về nội dung này (Giới hạn độ dài bài thi online: 1 trang A4, font chữ: Times New Roman,
size 12, canh lề các bên 2cm, justify, chế độ giãn cách dòng: single).
Tốt Khá Trung bình Kém
Trọng 8.0 – 10 6.5 – 7.9 5.0 – 6.4 <5.0
Tiêu chí
số (%) 80% - 100% 65%-79% 50% - 64% <50%

Trình bày nội


Trình bày nội
Trình bày nội dung chưa đầy Không trình
dung khá đầy đủ
Nội dung bài dung đầy đủ đủ rõ ràng và bày nội dung
90 rõ ràng và chính
văn nghị luận rõ ràng và chính xác. Còn đầy đủ rõ ràng
xác nhưng còn
chính xác. sai sót quan và chính xác.
sai sót nhỏ.
trọng.
TrìnhTrìn
Không sai lỗi Không sai quá 1 Không sai quá 2 Sai quá 3 lỗi
Không sai lỗi 5
chính tả nào. lỗi chính tả. lỗi chính tả. chính tả.
chính tả
Trình bày
Trình bày
Trình bày sạch, Trình bày sạch, không sạch,
Trình bày sạch, đẹp,
5 đẹp, gạch bỏ chỗ đẹp, gạch bỏ chỗ đẹp, gạch bỏ
sạch, đẹp không bôi xóa
sai theo quy định sai dưới 3 lỗi. chỗ sai tùy
dơ bẩn.
tiện.

PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI


PLO, PLO3 PLO5 PLO11
CLO PI 3.A.1 PI 3.A.3 PI 5 A.1 PI 5 A.3 PI 11.3
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 R
CLO4 M
CLO5 M

20
Tp. HCM, ngày .... tháng .... năm .....
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS.Nguyễn Hòa Mai Phương TS. Vương Văn Cho

21

You might also like