Professional Documents
Culture Documents
2
(Kèm theo của Phụ lục 5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG SƯ PHẠM
1
trải nghiệm trong không gian nghề nghiệp, nhận thức đúng đắn về ngành nghề đào tạo, có
kế hoạch và phương pháp học tập hiệu quả để trở nên tự và làm chủ quá trình học tập của
bản thân.
3. Mục tiêu học phần
Học phần Nhập môn ngành Sư phạm trình bày khái quát về ngành Sư phạm, chuẩn
nghề nghiệp của giáo viên phổ thông; mục tiêu và chương trình đào tạo cử nhân Sư phạm
Hoá học (Sinh học, Tin học); quy trình thực hiện dự án học phần. Người học thể hiện tư
duy hệ thống, tư duy sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp thông qua việc lập và
thực hiện kế hoạch trải nghiệm ở trường phổ thông; có khả năng hình thành ý tưởng, thiết
kế, thực hiện và phát triển dự án học phần. Từ đó, người học đưa ra định hướng học tập
để trở thành giáo viên môn Hoá học, Sinh học, Tin họcđáp ứng yêu cầu công việc và bối
cảnh nghề nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm
Hoá học (Sinh học, Tin học)
CĐR Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)
học PLO1.2 PLO2.1 PLO2.2 PLO3.1 PLO3.2 PLO4.1 PLO4.2
phần 1.2.2 2.1.1 2.2.2 3.1.2 3.2.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.2.3 4.2.4
CLO1.1
CLO2.1
CLO2.2
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO4.3
CLO4.4
CLO4.5
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
TĐNL
CĐR học Phương Phương
CĐR
phần Mô tả CĐR học phần pháp dạy pháp đánh
học
(CLO) học giá
phần
Trình bày khái quát về ngành sư phạm, hệ
thống giáo dục và những đổi mới về giáo dục
phổ thông của Việt Nam; yêu cầu về chuẩn Thuyết
CLO1.1 K2 nghề nghiệp của GV PT; chương trình GDPT giảng, PP viết
môn Hoá học (Sinh học, Tin học) ; mục tiêu và Thảo luận
CT đào tạo cử nhân sư phạm Hoá học (Sinh
học, Tin học)
Thể hiện tư duy hệ thống thông qua việc lập kế
Trải nghiệm Đánh giá
CLO2.1 S2 hoạch, quản lí thời gian và nguồn lực trong quá
& hoạt qua sản
trình học, trải nghiệm thực tế ở trường phổ
động nhóm phẩm HT
thông
CLO2.2 A2 Thể hiện tính kỉ luật, trách nhiệm, tác phong Trải nghiệm Đánh giá
2
qua quan
nhà giáo quá trình học tập và thực tế tại trường & hoạt sát và hồ
phổ thông động nhóm sơ tự học
trên LMS
Đánh giá
Trải nghiệm qua hồ sơ
CLO3.1 S2 Tổ chức hoạt động nhóm để thực hiện các yêu
& hoạt và sản
cầu và nhiệm vụ mà học phần đề ra
động nhóm phẩm học
tập
Đánh giá
Thể hiện kỹ năng giao tiếp thông qua hoạt Trải nghiệm qua hồ sơ
CLO3.2 S2 động nhóm và thuyết trình sản phẩm dự án học & hoạt và sản
phần động nhóm phẩm học
tập
Nhận diện cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của
Trải nghiệm Đánh giá
trường phổ thông và vai trò của giáo viên Hoá học,
CLO4.1 C2 & hoạt qua hồ sơ
Sinh học, Tin họctrong hoạt động dạy học và giáo
động nhóm học tập
dục
Trải nghiệm Đánh giá
Hình thành ý tưởng cho trải nghiệm nghề
CLO4.2 C2 & hoạt qua hồ sơ
nghiệp ở trường phổ thông
động nhóm học tập
Trải nghiệm Đánh giá
Lập kế hoạch trải nghiệm nghề nghiệp ở trường
CLO4.3 C2 & hoạt qua hồ sơ
phổ thông
động nhóm học tập
Trải nghiệm Đánh giá
Thực hiện kế hoạch trải nghiệm nghề nghiệp ở
CLO4.4 C2 & hoạt qua hồ sơ
trường phổ thông
động nhóm học tập
Đưa ra định hướng học tập để trở thành giáo Trải nghiệm Đánh giá
CLO4.5 C2 viên môn Hoá học, Sinh học, Tin họcđáp ứng & hoạt qua hồ sơ
yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp động nhóm học tập
3
CLO4.2 30%
kĩ năng lập kế kế hoạch trước lớp CLO4.3 30%
hoạch và tư duy hệ
A2. Đánh giá cuối kì 50%
Tự đánh giá của nhóm cho các
A2.1. Đánh giá hoạt thành viên; phiếu tự đánh giá
Phiếu đánh giá
động nhóm trong nạp qua LMS CLO3.1 100% 10%
4 (4.1 và 4.2)
quá trình học tập GV đánh giá nhóm qua phiếu
đánh giá nạp qua LMS.
Tự đánh giá của nhóm cho các
thành viên; phiếu tự đánh giá
A2.2 Đánh giá kĩ nạp qua LMS Phiếu đánh giá
CLO3.2 100% 10%
năng giao tiếp GV đánh giá kỹ năng thuyết 5 (5.1 và 5.2)
trình của nhóm qua báo cáo dự
án học phần
A2.3. Đánh giá kĩ CLO2.1 20%
năng nhận diện bối
Đánh giá chung của hội đồng
cảnh nhà trường, Phiếu đánh giá CLO4.1 20%
về sản phẩm dự án nạp trên 30%
thực hiện kế hoạch 6 CLO4.4 40%
LMS
và đưa ra định
hướng học tậpo CLO4.5 20%
Công thức tính điểm học phần:
Điểm thường xuyên = A1.1×0,1 + A1.2×0,2 + A1.3×0,1 + A1.4×0,05 + A1.5×0,05
Điểm cuối kỳ = A2.1×0,3 + A2.2×0,1 + A2.3×0,1
Điểm học phần = Điểm thường xuyên ×0.5 + Điểm cuối kỳ ×0.5
4
trong quá trình trong quá trình quá trình học tập. trong quá trình học
học tập. học tập. tập.
TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: ………………………………………………………)
Phiếu 2. Rubric đề thi TNKQ theo phân theo mức độ (đánh giá kiến thức)
(A1.2)
TT Nội dung Tổng số Mức Mức độ Mức độ
câu hỏi độ biết hiểu vận
dụng
1 Khái niệm, tầm quan trọng, đặc điểm 5 2 2 1
của lao động sư phạm, các thuyết cơ
bản về sư phạm
2 Trường phổ thông và Chương trình 6 2 2 2
GDPT tổng thể 2018
3 Phẩm chất và năng lực giáo viên 6 2 2 2
4 Phương thức học tập ở đại học 3 2 1 0
5 Chương trình GDPT 2018 môn Hoá 5 2 2 1
học (Sinh học, Tin học)
6 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm 5 5 0 0
ngành Hoá học (Sinh học, Tin học)
Tổng 30 15 09 06
Tỉ lệ (%) 100% 50% 30% 20%
- Phân công - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm - Dường như không
nhiệm vụ cụ thể, vụ nhưng chưa thực vụ nhưng chưa cụ phân công nhiệm vụ,
5
có nội quy và sự cụ thể, có nội thể, có nội quy và không có nội quy và
đánh giá nhóm quy và đánh giá đánh giá nhóm nhưng đánh giá nhóm.
cụ thể. nhóm nhưng chưa khá sơ sài.
cụ thể.
- Đưa ra được - Đưa ra được một ý - Đưa ra được ý - Không dự kiến
một số ý tưởng tưởng mới; dự kiến tưởng mới nhưng được nội dung tìm
mới; Dự kiến được một ít nội chưa phù hợp với nội hiểu thêm hoặc vấn
được nội dung dung tìm hiểu thêm dung trải nghiệm; để có thể phát sinh.
tìm hiểu thêm hoặc vấn để có thể chưa dự kiến được
hoặc vấn để có phát sinh. nội dung tìm hiểu
thể phát sinh. thêm hoặc vấn để có
thể phát sinh.
2,0 1,5 1,0 0,5
- Hình thức báo - Hình thức báo cáo - Hình thức báo cáo - Hình thức báo cáo
cáo đẹp, rõ, khá đẹp, rõ, nhưng đạt, khá rõ, nhưng có đơn điệu, không rõ,
không lỗi chính có từ 1-5 lỗi chính từ 6-10 lỗi chính tả. có trên 10 lỗi chính
Slide báo
tả. tả. tả.
cáo và
- Kĩ năng trình - Kĩ năng trình bày - Kĩ năng trình bày - Kĩ năng trình bày
thuyết
bày tốt, tự tin, khá tốt, khá tự tin, tương đối tốt, chưa tự không tốt, không tự
trình
thuyết phục, có khá thuyết phục, tin, chưa thuyết phục, tin, không thuyết
(2 điểm)
giao lưu với nhưng không có không có giao lưu phục, không có giao
người nghe. giao lưu với người với người nghe. lưu với người nghe.
nghe.
TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: ………………………………………………………)
6
4. Kết quả Có sản phẩm tốt, theo Có sản phẩm tương
Có sản phẩm tốt và Sản phẩm hầu như
làm việc mẫu và vượt mức thời
đảm bảo thời gian.
đối tốt nhưng không
không đạt tiêu chuẩn.
(2 điểm) gian. đảm bảo thời gian.
5. Trách
nhiệm với Thể hiện trách nhiệm Chưa sẵn sàng chịu Dường như không
Thể hiện trách nhiệm
kết quả làm cao về sản phẩm
về sản phẩm chung.
trách nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì về
việc chung chung. phẩm chung. sản phẩm chung.
(2 điểm)
Phiếu 4.2. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho GV đánh giá) A2.1
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5
- Kế hoạch rõ - Kế hoạch rõ ràng, - Kế hoạch khá rõ - Kế hoạch chưa rõ
ràng, khoa học. khoa học. ràng, khá khoa học. ràng, chưa khoa học
1. Kế
- Phân công - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm
hoạch
nhiệm vụ cụ thể, vụ nhưng chưa cụ vụ nhưng chưa cụ thể vụ nhưng không cụ
nhóm
công bằng và thể, chưa công bằng ràng, chưa phù hợp thể, không phù hợp
(2 điểm)
phù hợp với các và chưa thực sự phù với các thành viên với các thành viên
thành viên của hợp với các thành của nhóm. của nhóm.
nhóm. viên của nhóm.
3.0 – 2.5 2.0 1.5 – 1.0 0.5 - 0
- Triển khai đúng - Triển khai đúng - Triển khai tương - Triển khai chưa
kế hoạch đề ra. kế hoạch đề ra. đối đúng kế hoạch đề đúng kế hoạch đề ra.
ra.
- Thu thập được - Thu thập được khá - Thu thập được một - Thu thập được ít
2. Tổ chức nhiều thông tin nhiều thông tin số thông tin (minh thông tin (minh
thực hiện (minh chứng) và (minh chứng) và chứng) nhưng chưa chứng) và thông tin
(3 điểm) thông tin hữu thông tin khá hữu đầy đủ và thông tin chưa hữu ích
ích. ích. khá hữu ích
- Toàn bộ thành - Thành viên tham - Thành viên tham - Nhiều thành viên
viên đều tham gia đầy đủ nhưng gia chưa đầy đủ và không tham gia
gia tích cực. chưa thực sự tích một số thành viên
cực. chưa tích cực.
5.0 – 4.0 3.0 -2.5 2.0 – 1.0 1.0 - 0
3. Kết quả - Cấu trúc sản - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm
làm việc phẩm hợp lí và khá hợp lí và hình khá hợp lí nhưng chưa hợp lí, hình
nhóm hình thức trình thức trình bày khá hình thức trình bày thức trình bày không
(5 điểm) bày đẹp, sinh đẹp, khá sinh động. chưa đẹp, và chưa đẹp, và không sinh
động. sinh động. động.
- Sản phẩm đạt - Sản phẩm đạt chất - Sản phẩm đạt yêu - Sản phẩm không
chất lượng tốt. lượng khá. cầu. đạt yêu cầu.
- Hoàn thành - Hoàn thành đúng - Hoàn thành tương - Hoàn thành không
đúng thời hạn. thời hạn. đối đúng thời hạn. đúng thời hạn.
- Có bảng đánh - Có bảng đánh giá - Có bảng đánh giá - Không có bảng
giá chi tiết thành thành viên trong thành viên trong đánh giá thành viên
viên trong nhóm. nhóm nhưng chưa nhóm nhưng hơi sơ trong nhó
chi tiết sài
7
- Trình bày và - Trình bày và trả - Trình bày và trả lời - Trình bày nhưng
trả lời tốt câu hỏi lời khá tốt câu hỏi được câu hỏi ở mức dường như không trả
về báo cáo sản về báo cáo sản độ chấp nhận về báo lời được câu hỏi về
phẩm. phẩm. cáo sản phẩm. báo cáo sản phẩm.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: ………………………….……………………………….)
Phiếu 4. Cách tính điểm đánh giá hoạt động nhóm cho từng SV
TT Họ và tên Điểm cá nhân do Điểm nhóm do Tổng điểm
nhóm chấm GV chấm
(bảng 3) (bảng 4)
1 Nguyễn Văn A N M (N+M)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C
Phiếu 5.1. Thang đo đánh giá kĩ năng giao tiếp trong hoạt động nhóm (Dành cho SV
đánh giá) (A2.2)
Điểm tối đa Điểm nhóm
Nội dung quan sát
(điểm) chấm
1. Kĩ năng giao tiếp, tương tác SV với SV 5.0
1.1. Biết lắng nghe và đưa ra lời phản hồi 1 cách phù hợp 1.0
1.2. Biết lắng nghe và biết thừa nhận ý kiến của người khác 1.0
1.3. Biết trình bày ý kiến một cách rõ ràng 1.0
1.4. Biết phản hồi và phúc đáp một cách lịch sự 1.0
1.5. Biết thuyết phục người khác và đáp lại sự thuyết phục 1.0
2. Kĩ năng tạo môi trường hợp tác 2.0
Phiếu 5.2. Rubric đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (Dành cho
GV đánh giá) (A2.2)
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần trở
1. Nội thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thựcđầy đủ; có một số nội lên; thông tin không chính
dung khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa dung chưa đúng trọng xác; nhiều nội dung không
trình bày tâm; có thông tin mới, khoa học; có thông tin tâm; có thông tin mới đúng trọng tâm; không có
(2 điểm) cập nhật. mới, cập nhật. nhưng không nhiều và thông tin mới, cập nhật.
chưa cập nhật.
2. Hình - Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt - Hình thức chưa tốt (hình - Hình thức trình bày dường
thức tốt (hình ảnh khá sắc (hình ảnh chưa sắc nét ảnh không sắc nét và kích như chưa đạt yêu cầu (không
thuyết nét và kích thước khá và kích thước khá phù thước quá nhỏ, cỡ chữ có hình ảnh hoặc có nhưng
trình phù hợp, cỡ chữ trình hợp, cỡ chữ trình trình chiếu chưa hợp lý, kích thước quá nhỏ, cỡ chữ
chiếu hợp lý, dễ chiếu khá hợp lý, khá khó nhìn, phông); có sử trình chiếu chưa hợp lý, khó
(slide
8
nhìn); sử dụng công dễ nhìn); sử dụng công dụng công cụ hỗ trợ nhìn); không hoặc có sử
cụ hỗ trợ phù hợp với cụ hỗ trợ chưa thực sự nhưng chưa phù hợp nội dụng công cụ hỗ trợ nhưng
trình nội dung. phù hợp với nội dung. dung. không phù hợp nội dung.
chiếu) - Thể hiện sự sáng tạo - Thể hiện sự sáng tạo - Chưa thể hiện sự sáng - Không thể hiện sự sáng tạo
(2 điểm) và gây ấn tượng đối nhưng chưa thực sự tạo và chưa gây ấn tượng và không gây ấn tượng gì
với khán giả. gây ấn tượng đối với đối với khán giả. đối với khán giả.
khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ ràng,
3. Sử rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ khá dài dòng và hơi khó dài dòng và khó hiểu, không
hiểu, truyền cảm và hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục thuyết phục người nghe.
dụng
thuyết phục người truyền cảm và thuyết người nghe.
ngôn ngữ nghe. phục người nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ - Không sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay chân
ngữ chân và cơ thể hợp lý chân và cơ thể, song chân và cơ thể. Nếu có sử và cơ thể.
(2 điểm) và tự nhiên. đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý
chưa tự nhiên. và không tự nhiên.
- Sử dụng các hình - Sử dụng các hình - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình thức
thức tương tác phù thức tương tác đôi khi tương tác và nếu có thì tương tác nào hoặc nếu có
hợp và hiệu quả chưa phù hợp và hiệu dường như ít phù hợp và thì không phù hợp và không
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây quả. ít hiệu quả. hiệu quả.
tác với chú ý, khuyến khích
khán giả khán giả). - Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả lời
(2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả câu hỏi của khán giả giả chưa đầy đủ, chính và không đưa ra được câu
lời câu hỏi của khán khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được hỏi cho khán giả.
giả đầy đủ, chính xác, câu hỏi cho khán giả.
súc tích.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/
đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá chậm rất nhiều hơn so với
định. với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy thời gian quy định (từ 5 phút
5. Quản lí nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút). trở lên).
(khoảng 1-2 phút).
thời gian
- Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc không
& hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các hợp lý giữa các thành viên
nhóm viên trong nhóm và thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và trong nhóm và dường như
(2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết ít có sự hỗ trợ, kết hợp không sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên hợp giữa các thành giữa các thành viên khi giữa các thành viên khi lên
khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. thuyết trình.
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: ………………………………………….………….…………)
Phiếu 5. Cách tính điểm đánh giá kĩ năng giao tiếp trong hoạt động nhóm và
thuyết trình cho từng SV
TT Họ và tên Điểm cá nhân do Điểm nhóm do Tổng điểm
nhóm chấm GV chấm
(bảng 6) (bảng 7)
1 Nguyễn Văn A N M (N+M)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C
9
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
- Đủ số lượng - Đủ số lượng quy - Thiếu 1 sản phẩm. Thiếu từ 2 sản phẩm trở
quy định. định. lên.
- Cấu trúc đúng - Cấu trúc đúng quy - Cấu trúc chưa chưa - Cấu trúc không đúng
Số lượng và quy định, hình định, hình thức thực sự đúng quy quy định, hình thức
hình thức của thức trình bày trình bày khá khoa định, hình thức trình trình bày không hợp lý
sản phẩm khoa học, hợp học, hợp lý và khá chưa hợp lý và chưa và không đẹp, không có
(2 điểm) lý, đẹp, có hình đẹp, có hình ảnh đẹp, không có hình hình minh họa hoặc có
ảnh minh hoạ minh hoạ nhưng minh họa hoặc có nhưng không phù hợp.
phù hợp. chưa thực sự phù nhưng không phù
hợp. hợp.
8.0 – 7.0 6.0 - 5.0 4.0 – 3.0 2.0 - 0
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ - Trình bày chưa đầy - Trình bày thiếu nhiều
đủ và rõ ràng nhưng chưa thực sự đủ và chưa thực sự rõ nội dung và không rõ
các mục tiêu, rõ ràng các mục ràng các mục tiêu, ràng các mục tiêu,
nhiệm vụ, tiêu, nhiệm vụ, nhiệm vụ, phương nhiệm vụ, phương thức
phương thức phương thức thực thức thực hiện dự án thực hiện dự án học
thực hiện dự án hiện dự án học học phần. phần.
học phần. phần. - Trình bày chưa đầy
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ đủ, và không chi tiết
đủ, chi tiết nhưng chưa chi tiết các nội dung đã tìm - Trình bày thiếu nhiều
những nội dung các nội dung đã tìm hiểu, có nhận xét các nội dung đã tìm hiểu và
đã tìm hiểu và hiểu và có nhận xét nội dung đó nhưng sơ không nhận xét các nội
có nhận xét chi các nội dung đó sài. dung đó.
tiết các nội dung nhưng chưa chi tiết.
đó. - Đưa ra được một số - Đưa ra được rất ít
Nội dung bản
- Đưa ra được - Đưa ra được định định hướng phát triển định hướng phát triển
báo cáo
định hướng phát hướng phát triển các phẩm chất, năng các phẩm chất, năng
(8 điểm)
triển các phẩm các phẩm chất, năng lực nhưng chưa đề lực và không đề xuất
chất, năng lực lực và một đề xuất xuất được giải pháp. được giải pháp.
và đề xuất một một số giải pháp
số giải pháp khả nhưng chưa thực sự
thi. khả thi. - So sánh với kế - Không so sánh với kế
- So sánh với kế - So sánh với kế hoạch đã lập ra, hoạch đã lập ra, và
hoạch đã lập ra, hoạch đã lập ra, rút nhưng chưa rút ra không rút ra được
rút ra được kinh ra được kinh được kinh nghiệm kinh nghiệm cho bản
nghiệm cho bản nghiệm cho bản cho bản thân trong thân trong hoạt động
thân trong hoạt thân trong hoạt hoạt động nghề nghề nghiệp trong
động nghề động nghề nghiệp nghiệp trong tương tương lai; không có đề
nghiệp trong trong tương lai; có lai; có đề xuất, kiến xuất, kiến nghị.
tương lai; có đề các đề xuất, kiến nghị nhưng chưa cụ
xuất, kiến nghị nghị nhưng chưa thể.
cụ thể thực sự cụ thể.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ …….……………………………………...………….)
10
[1] Nguyễn Thị Trang Thanh, Hoàng Tăng Đức, Thái Thị Hồng Lam, Nguyễn Tiến
Dũng, Trần Huyền Trang, Nguyễn Thị Xuân Quỳnh, Ngô Thị Như Thơ, Nguyễn Thị
Quỳnh Anh, 2021. Bài giảng Nhập môn ngành Sư phạm (lưu hành nội bộ). Trường
Đại học Vinh
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể. Ban hành
theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chương trình giáo dục phổ thông môn Hoá học, Sinh
học, Tin họcBan hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[4] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông. Ban hành theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[5] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2020. Điều lệ trường tiểu học. Ban hành theo Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
[6] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2020. Điều lệ trường trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học. Ban hành theo Thông tư số 32/2020/TT-
BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[7] Chính phủ, 2016. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. Ban hành theo Quyết
định số 1981/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân.
[8] Chính phủ, 2016. Khung trình độ quốc gia Việt Nam. Ban hành theo Quyết định số
1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
[9]. Luật Giáo dục 2019. Luật số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Quốc hội.
[10] Trường Đại học Vinh, 2021. Chương trình đào tạo đại học chính quy ngành Sư
phạm Hoá học (Sinh học, Tin học) theo CDIO. Ban hành theo Quyết định số …….
Ngày .…. tháng 9 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh.
7. Kế hoạch dạy học
Tổng thời lượng của học phần 45 tiết, trong đó có 15 tiết lí thuyết và 30 tiết dự án
học phần, số tiết theo cụ thể như sau:
Tín chỉ 1: Chương 1 và chương 2: 15 tiết (lí thuyết và elearning) học trong 3 tuần.
Tín chỉ 2, 3: Chương 3 và trải nghiệm thực tế phổ thông (30 tiết); trong đó 9 tiết
sẽ tổ chức trên lớp hướng dẫn tìm hiểu về môn học, ngành học và lập kế hoạch trải
nghiệm (tuần 4, 5, 6); thực hiện trải nghiệm nghề (tuần 8, 9). Kế hoạch dạy học cụ thể
của từng tuần như sau:
Tuần Nội dung công việc Địa điểm/ Hoạt Hoạt Kết Bài CĐR
không động của động của quả đánh học
11
gian thực GV cần đạt
sinh viên giá phần
hiện được
Chương 1. Ngành sư
phạm và hệ thống
giáo dục Việt Nam
1.1. Khái quát về sư
phạm Trả lời câu Thuyết
1.1.1. Khái niệm và hỏi, thảo giảng, tổ
tầm quan trọng của sư Lớp học luận; chức thảo
phạm và không tự nghiên luận;
1.1.2. Đặc điểm của lao gian tự cứu, thảo hướng dẫn A1.1 CLO1.1
1 K2, A2
động sư phạm học của luận và giám A1.2 CLO2.2
1.1.3. Một số thuyết cơ nhóm và nhóm, học sát việc tự
bản về dạy học và giáo cá nhân trên LMS học của
dục phần 1.1.4 sinh viên
1.1.4. Một số mô hình và 1.1.5
đào tạo sư phạm trên
thế giới
1.1.5. Mô hình đào tạo
sư phạm ở Việt Nam
1.2. Hệ thống giáo dục
Việt Nam và trường
phổ thông
1.2.1. Khái quát về hệ
Trả lời câu
thống giáo dục quốc Thuyết
hỏi, thảo
dân giảng, tổ
Lớp học luận;
1.2.2. Trường phổ chức thảo
và không tự nghiên
thông luận;
gian tự cứu, thảo A1.1 CLO1.1
2 1.3. Chương trình giáo hướng dẫn K2, A2
học của luận A1.2 CLO2.2
dục phổ thông và giám
nhóm và nhóm, học
1.3.1. Khái quát các sát việc tự
cá nhân trên LMS
cuộc cải cách và đổi học của
phần 1.2.1
mới giáo dục ở Việt sinh viên
và 1.3.1
Nam
1.3.2. Chương trình
giáo dục phổ thông tổng
thể 2018
3 Chương 2. Vai trò và Lớp học Trả lời câu Thuyết K2, A2 A1.1 CLO1.1
chuẩn nghề nghiệp và không hỏi, thảo giảng, tổ A1.2 CLO2.2
của giáo viên phổ gian tự luận; chức thảo
thông học của tự nghiên luận;
2.1. Vị trí, vai trò, nhóm và cứu, thảo hướng dẫn
nhiệm vụ và quyền của cá nhân luận và giám
giáo viên nhóm, học sát việc tự
2.1.1. Vai trò của giáo trên LMS học của
viên phần 2.1.1 sinh viên
2.1.2. Nhiệm vụ và và 2.1.2
quyền của giáo viên
2.2. Chuẩn nghề nghiệp
của giáo viên phổ thông
2.2.1. Phẩm chất giáo
viên
12
2.2.2. Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của
giáo viên
13
Dự án học phần
3.4.1. Quy trình CDIO
3.4.2. Một số kĩ năng
thực hiện dự án học giảng, tổ
phần luận; chức thảo
3.4.2.1 Kĩ năng lập kế gian tự tự nghiên luận;
hoạch học của cứu, thảo hướng dẫn
3.4.2.2. Kĩ năng làm nhóm và luận và giám
việc nhóm và giao tiếp cá nhân nhóm, học sát việc tự
sư phạm trên LMS học của
3.4.3.3. Kĩ năng viết sinh viên
báo cáo
3.4.3.4. Kĩ năng trình
bày báo cáo
Lớp học
hoặc nhóm
Thảo luận Tư vấn,
Lập kế hoạch trải SV tự
nhóm định A2.1a CLO2.1
8 nghiệm nghề nghiệp ở chọn S2
(nhóm từ hướng, A2.2a CLO3.1
trường phổ thông không
4 – 6 em) giám sát
gian làm
việc
Lớp học
hoặc nhóm
Thảo luận Tư vấn,
Lập kế hoạch trải SV tự
nhóm định A2.1a CLO2.1
9 nghiệm nghề nghiệp ở chọn S2
(nhóm từ hướng, A2.2a CLO3.1
trường phổ thông không
4 – 6 em) giám sát
gian làm
việc
Nhận xét,
đánh giá,
hướng dẫn CLO2.1
Báo cáo kế hoạch trải SV báo
điều chỉnh CLO4.1
10 nghiệm nghề nghiệp ở Lớp học cáo theo S2, C2 A1.3
kế hoạch CLO4.2
trường phổ thông nhóm
trải CLO4.3
nghiệm
(nếu có)
Nghe báo
cáo,
- Tìm hiểu về trường tìm hiểu
phổ thông nhà Liên hệ, CLO2.2
Trường A2.1a
11 - Tìm hiểu về tổ chuyên trường, tổ hỗ trợ, S2, A2 CLO3.1
phổ thông A2.2a
môn ở trường phổ chuyên giám sát CLO4.4
thông môn;
thảo luận
nhóm
12 - Tìm hiểu hoạt động Trường Nghe báo S2, A2 A2.1a CLO2.2
dạy và học môn Hoá phổ thông cáo, dự A2.2a CLO3.1
học (Sinh học, Tin học) giờ, CLO4.4
ở trường phổ thông tìm hiểu Liên hệ,
- Tìm hiểu hoạt động nhà hỗ trợ,
giáo dục (sinh hoạt lớp, trường, giám sát
hướng nghiệp, các hoạt hoạt động
14
dạy học và
động giáo dục khác) ở giáo dục;
trường phổ thông thảo luận
nhóm
Lớp học Tư vấn,
hoặc nhóm định
Thảo luận
SV tự hướng,
Viết báo cáo dự án học nhóm A2.1a
13 chọn giám sát S2 CLO2.2
phần Viết báo A2.2a
không
cáo
gian làm
việc
Lớp học Tư vấn,
hoặc nhóm định
Thảo luận
SV tự hướng,
Viết báo cáo dự án học nhóm A2.1a
14 chọn giám sát S2 CLO2.2
phần Viết báo A2.2a
không
cáo
gian làm
việc
GV nhận CLO3.1
SV báo A2.1b
Báo cáo dự án học phần xét, đánh CLO3.2
15 Lớp học cáo theo S2, C2 A2.2b
(Đánh giá cuối kì) giá CLO4.4
nhóm A2.3
CLO4.5
8. Nhiệm vụ của sinh viên
8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slides/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với bạn học hoặc các nguồn
lực hỗ trợ khác.
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS.
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Thực tế phổ thông
- Tham gia 100% các buổi trải nghiệm ở trường phổ thông.
- Thể hiện phong cách sư phạm khi đến trường phổ thông.
- Tham gia tích cực các hoạt động trải nghiệm tại trường phổ thông.
- Tuân thủ các quy định của trường phổ thông, của giáo viên và của nhóm.
8.4. Làm việc nhóm, thực hiện dự án môn học
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và sản phẩm dự án được giao.
9. Ngày phê duyệt:
15
10. Cấp phê duyệt:
Trưởng bộ môn Giảng viên
16
Phụ lục 4. Chuẩn đầu ra của CTĐT phân nhiệm cho HP Nhập môn ngành Sư phạm
CTĐT ngành Sư phạm Hoá học (Sinh học, Tin học)
17
Phụ lục 5. Ký hiệu về trình độ năng lực (TĐNL) và đối sánh với các thang phân loại
18