You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NAM


KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…


ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
2. Tên môn học (tiếng Anh) : AUDIT OF FINANCIAL STATEMENTS
3. Mã số môn học : ACC714
4. Trình độ đào tạo : Đại học
5. Ngành đào tạo áp dụng : Ngành Kế toán (chuyên ngành kế toán - kiểm toán
và chuyên ngành kiểm toán và quản lý rủi ro)
6. Số tín chỉ :3
7. Phân bổ thời gian : 150 giờ
- Trực tiếp : 45 giờ
o Lý thuyết : 45 giờ
o Thực hành : 00 giờ
- Trực tuyến : không vượt quá 30% tổng thời gian giảng dạy của môn
học
- Tự học, tự nghiên cứu : 105 giờ
- Khác (Kiểm tra đánh giá) : 0 giờ
8. Khoa quản lý môn học : Khoa Kế toán - Kiểm toán
9. Môn học trước : Kiểm toán căn bản, Kế toán tài chính
10. Mô tả môn học
Môn học giúp người học hiểu về đặc điểm, rủi ro, kiểm soát nội bộ và các thủ tục
kiểm toán đối với các khoản mục chủ yếu trên Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp như:
Tiền và tương đương tiền, Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán, Doanh thu và Nợ phải thu,

1
Tài sản cố định và chi phí khấu hao, Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. Sau khi học xong môn
học, sinh viên có thể hiểu và vận dụng các kỹ thuật kiểm toán để thực hiện quy trình kiểm
toán báo cáo tài chính.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học (COx)

Mục Nội dung CĐR CTĐT CĐR


Mô tả mục tiêu
tiêu phân bổ cho môn học CTĐT

(a) (b) (c) (d)

Người học hiểu được đặc


điểm, rủi ro và các mục tiêu Khả năng vận dụng kiến thức
PLO6
CO1 kiểm toán của các khoản mục nền tảng và chuyên sâu để giải
chính trên báo cáo tài chính quyết các vấn đề chuyên môn
của doanh nghiệp

Người học có thể phân tích Khả năng vận dụng kiến thức
được kiểm soát nội bộ trong nền tảng và chuyên sâu để PLO6
CO2
các chu trình kinh doanh giải quyết các vấn đề chuyên
chính của doanh nghiệp môn

Người học có thể vận dụng Khả năng vận dụng kiến thức
kiến thức và kỹ thuật kiểm nền tảng và chuyên sâu để PLO6
CO3 toán vào quy trình kiểm toán giải quyết các vấn đề chuyên
các khoản mục chính trên báo môn
cáo tài chính

2
Có kỹ năng ứng xử và làm
Có năng lực làm việc theo
việc nhóm để thực hiện và
nhóm, truyền đạt hiệu quả
giải quyết các tình huống
CO4 trong điều kiện làm việc thay PLO3
trong kiểm toán báo cáo tài
đổi và môi trường hội nhập
chính
quốc tế

Có sự chủ động, tích cực Thể hiện tính chủ động, tích
tham gia vào học tập và cực trong học tập nghiên cứu
CO5 nghiên cứu để nắm bắt các và quản lý các nguồn lực cá PLO4
kiến thức mới trong lĩnh vực nhân, đáp ứng yêu cầu học tập
kiểm toán báo cáo tài chính suốt đời.

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)

Mức độ theo Mục


CĐR thang đo của tiêu CĐR
Nội dung CĐR MH
MH CĐR MH môn CTĐT
học

(a) (b) (c) (d) (e)

Giải thích được đặc điểm, rủi ro và


mục tiêu kiểm toán của các khoản mục
CLO1 3 CO1 PLO6
chính trên báo cáo tài chính của doanh
nghiệp

Phân tích được tính hữu hiệu của


CLO2 kiểm soát nội bộ trong các chu trình 4 CO2 PLO6
kinh doanh chính của doanh nghiệp

Phân tích các thủ tục kiểm toán được


CLO3 vận dụng vào quy trình kiểm toán các 4 CO3 PLO6
khoản mục chính trên báo cáo tài chính
3
Vận dụng các kỹ năng làm việc theo
CLO4 nhóm để ứng xử phù hợp và phát triển 3 CO4 PLO3
tinh thần trách nhiệm trong nhóm

Thực hiện việc học tập và nghiên cứu


CLO5 với tinh thần chủ động, tích cực đáp ứng 4 CO5 PLO4
yêu cầu học tập suốt đời

Ma trận tích hợp giữa CĐR MH (CLOi), CĐR CTĐT (PLOn) và Chỉ số đánh giá kết quả
thực hiện (PIn.k):

PLO3 PLO4 PLO6

PI3.1 PI3.2 PI4.1 PI4.2 PI6.1 PI6.2

CLO1 3

CLO2 4

CLO3 4

CLO4 3

CLO5 4

12. Phương pháp và hình thức dạy và học

12.1. Phương pháp dạy và học:

Kết hợp giữa các phương pháp: Phương pháp Thuyết giảng (Lecture), Phương pháp
Thảo luận có định hướng (Directed discussion), Phương pháp giảng dạy thông qua Làm
việc/học tập theo nhóm (Group work/learning), Phương pháp giảng dạy bằng tình huống
điển hình (Case method)
- Phương pháp Thuyết giảng (Lecture): Giảng viên trình bày tài liệu và giải đáp các
thắc mắc của học viên

4
- Phương pháp Thảo luận có định hướng (Directed discussion): Thảo luận trong lớp
theo một bộ câu hỏi ít nhiều có tính trật tự mà giảng viên đặt ra để dẫn dắt học sinh đến
những nhận thức hoặc kết luận nhất định hoặc để giúp họ đạt được một kết quả học tập cụ
thể
- Phương pháp giảng dạy thông qua Làm việc/học tập theo nhóm (Group
work/learning): người học thực hiện hoạt động học tập hoặc tạo ra một sản phẩm theo
nhóm nhỏ từ hai đến sáu người trong hoặc ngoài lớp học, dưới sự hướng dẫn cẩn thận của
giảng viên
- Phương pháp giảng dạy bằng tình huống điển hình (Case method): Người học áp
dụng kiến thức của môn học để đề xuất cách thức giải quyết các vấn đề trong một tình
huống thực tế; tổ chức học tập bằng hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ hoặc cả lớp

CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5

Phương pháp Thuyết giảng x x x x


(Lecture)

Phương pháp Thảo luận có x x x


định hướng (Directed
discussion)

Phương pháp giảng dạy thông x x x x


qua Làm việc/học tập theo
nhóm (Group work/learning)

Phương pháp giảng dạy bằng x x x


tình huống điển hình (Case
method)

12.2. Hình thức dạy và học:

Hình thức giảng dạy là giảng dạy giảng dạy trực tuyến kết hợp trực tiếp, nhưng phải đảm
bảo tổng thời gian giảng dạy trực tuyến không vượt quá 30% thời gian giảng dạy của cả
môn học.

5
13. Quy định của môn học

- Người học tham dự học và kiểm tra theo quy chế học vụ hiện hành của nhà trường

- Đến lớp đúng giờ, có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tương tác và tham gia
làm bài tập, thảo luận nhóm trong giờ học.

- Hoàn thành tất cả bài tập cá nhân, bài tập nhóm, đọc tài liệu môn học và thực hiện
các yêu cầu khác liên quan đến học tập theo yêu cầu của giảng viên.

- Chấp hành quy định về liêm chính học thuật.

14. Tài liệu học tập


14.1. Tài liệu bắt buộc
[1] Trần Thị Giang Tân và cộng sự. (2021). Kiểm toán. NXB Lao Động.
14.2. Tài liệu tham khảo
[2] Trần Thị Hải Vân và cộng sự. (2023). Tài liệu thực hành và bài tập Kiểm toán doanh
nghiệp. NXB Lao Động.
[3] Arens, A. A., Elder, R. J., & Beasley, M. S. (2023). Auditing and assurance services:
an integrated approach (18 ed.). Pearson.
14.3. Tài liệu khác
[4] Trang web của Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam: www.vacpa.org.vn (tham khảo
Mục Nghiên cứu chuyên môn)
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Cơ cấu phương thức đánh giá môn học

Số
lượng CĐR MH
Loại hình Phương pháp Trọng
bài được đánh
đánh giá đánh giá số
đánh giá
giá

1. Đánh giá 1.1. Đánh giá tính chuyên cần 1 CLO5 10%
quá trình 1.2. Bài kiểm tra cá nhân 1 CLO1, CLO2 20%

6
1.3. Bài kiểm tra nhóm 1 CLO3, CLO4 20%

2. Đánh giá CLO1, CLO2,


2.1. Bài đánh giá cuối kỳ 1 50%
cuối kỳ CLO3

2. Phương pháp và công cụ đánh giá


2.1. Đánh giá quá trình
2.1.1. Đánh giá tính chuyên cần
a. Hình thức đánh giá: gọi tên điểm danh và đặt câu hỏi/trả lời câu hỏi trực tiếp, hoặc
làm bài kiểm tra nhanh tại lớp
b. Thời điểm, cách thức thực hiện bài đánh giá: thực hiện các buổi học trực tiếp tại lớp
c. Nội dung, kết cấu bài đánh giá: Nội dung kiểm tra liên quan đến các chương và bài
đánh giá được thực hiện theo dạng (i) Câu hỏi ngắn (Đúng/ Sai - giải thích) hoặc (ii)
Bài kiểm tra nhanh theo hình thức trắc nghiệm.
d. Tỷ trọng: 100% cho thang điểm 10
e. Rubric đánh giá:

Mức chất lượng


CĐR Đạt yêu
Tiêu chí Rất tốt Tốt Không đạt Tỷ lệ
(CLO) cầu
10 - 8.5 8.4 - 7.0 6.9 - 5.0 4.9 - 0.0
Mức độ tham Tham dự Tham dự Tham dự Tham dự dưới
dự theo thời CLO5 trên 85% 70% - 84% 50% - 69% 50% số buổi 50%
khóa biểu số buổi học số buổi học số buổi học học
Nhiệt tình
Mức độ tham trao đổi, Có đặt/trả Có đặt/trả
Có đặt/trả lời
gia các hoạt CLO5 phát biểu, lời 4-6 câu lời 2-3 câu 50%
dưới 2 câu hỏi
động học tập trả lời trên hỏi hỏi
6 câu hỏi

2.1.2. Bài kiểm tra cá nhân


7
a. Hình thức đánh giá: Ttự luận
b. Thời điểm, cách thức thực hiện bài đánh giá: thực hiện sau khi học xong chương 3
c. Nội dung, kết cấu bài đánh giá:
Bài kiểm tra nằm trong nội dung chương 1,2 và 3, gồm khoảng 2 - 3 câu hỏi tự luận,
mỗi câu từ 2 - 4 điểm. Nội dung đánh giá tập trung vào các rủi ro và mục tiêu kiểm toán
các khoản mục chính trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp và tính hữu hiệu của kiểm
soát nội bộ trong các chu trình kinh doanh chính của doanh nghiệp (CLO1 và CLO2).
d. Tỷ trọng: 100%
e. Rubric đánh giá/hoặc Ma trận đề:
Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ
Tên các nội Các mức độ nhận thức Tổng cộng
dung/chủ
đề/mạch kiến Mức Mức 2 Mức 3 Mức 4
thức 1 (hiểu) (áp dụng) (phân tích)
(biết)
Chương 1 CLO1 1 câu
Số câu: 1 Số câu: 1 = 2 điểm
Số điểm :2 Số điểm: 2 = 100%
Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ:
100%
Chương 2 CLO2 1 câu
Số câu: 1 Số câu: 1 = 5 điểm
Số điểm : 5 Số điểm: 5 = 100%
Tỷ lệ: 50% Tỷ lệ: 100%
Chương 3 CLO1 1 câu
Số câu: 1 Số câu: 1 = 3 điểm
Số điểm : 3 Số điểm: 3 = 100%
Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 100%
Tổng số câu 0 1 1 1 3

8
Tổng số 0 2 3 5 10
điểm
Tỷ lệ 0 20% 30% 50% 100%

2.1.3. Bài kiểm tra nhóm


a. Hình thức đánh giá: Thuyết trình theo nhóm
b. Thời điểm, cách thức thực hiện bài đánh giá: thực hiện xuyên suốt ở các buổi học từ
chương 1 đến chương 5
c. Nội dung, kết cấu bài đánh giá:
- Nội dung Chủ đề từ chương 1 đến chương 5, tập trung vào việc vận dụng các thủ tục
kiểm toán trong quy trình kiểm toán các khoản mục trên báo cáo tài chính (CLO3).
- Hình thức trình bày: Thực hiện thuyết trình tại lớp
d. Tỷ trọng: 100% cho thang điểm 10
e. Rubric đánh giá/hoặc Ma trận đề:

Mô tả mức chất lượng


Tiêu chí Đạt yêu
Rất tốt Tốt Khá Không đạt Tỷ lệ
đánh giá CĐR cầu
10 - 8.5 8.4 - 7.0 6.9 – 5.5 5.4 – 4.0 3.9 - 0
Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
đẹp, rõ, hợp lý, hợp lý. Rất đơn điệu, không hợp lý,
Hình thức CLO3 không lỗi một vài lỗi nhiều lỗi chữ chữ
10%
bài báo cáo chính tả chính tả. chính tả. nhỏ, nhỏ, nhiều lỗi
nhiều lỗi chính tả
chính tả
Nói rõ, tự Nói khá Nói khá Nói nhỏ, Nói nhỏ,
tin, thuyết rõ ràng, rõ ràng, ít hoặc không diễn
Kỹ năng CLO3
phục, trong trong thời hơn hoặc vượt thời đạt được nội 20%
trình bày
thời gian gian quy vượt thời gian quy dung hoặc
quy định định gian quy định vượt thời
9
định gian quy định

Nội dung Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
báo 85% - 70% - 55%- 40%-
CLO3 Đáp ứng dưới
cáo/Chất 100% yêu 84% yêu 69% yêu 54% yêu 50%
40% yêu cầu
lượng sản cầu cầu cầu cầu
phẩm
Trả lời Trả lời Trả lời
Trả lời đúng Trả lời đúng
Trả lời câu đúng 85% - đúng 70% đúng 40%
CLO3 55% - 69% dưới 39% 10%
hỏi 100% câu - 84% câu - 54% câu
câu hỏi câu hỏi
hỏi hỏi hỏi
Có phối
Phối hợp Phối hợp Phối hợp
hợp làm
làm việc làm việc làm việc
việc Không có
nhóm rất nhóm tốt nhóm khá
Tham gia nhóm và phân công
CLO4 tốt và trên và trên tốt và trên 10%
thực hiện trên 40% nhiệm vụ cụ
85% thành 70% thành 55% thành
thành thể
viên tham viên tham viên tham
viên tham
gia gia gia
gia

2.2. Đánh giá cuối kỳ


- Đề thi: Đề thi do Khoa/Bộ môn quản lý học phần ra đề hoặc trích xuất từ Ngân hàng
câu hỏi thi/Ngân hàng đề thi của Trường (nếu có).
+ Thời gian làm bài: 60 phút
+ Phạm vi nội dung đề thi: đánh giá nội dung từ chương 1 đến chương 5
+ Kết cấu đề thi: gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm: mỗi câu 0,25 điểm
- Quy định về việc sử dụng tài liệu: không sử dụng tài liệu
- Hình thức đánh giá: (đánh dấu X lựa chọn hình thức đánh giá)

10
Hình thức đánh giá Lựa chọn

Vấn đáp

Tự luận

Trắc nghiệm khách quan x

Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận

Thực hành trên máy tính

Nộp bài không thuyết trình


Tiểu luận/đồ án/bài tập lớn (cá nhân)
Nộp bài có thuyết trình

Nộp bài không thuyết trình


Tiểu luận/đồ án/bài tập lớn (nhóm)
Nộp bài có thuyết trình

- Ma trận đề thi cuối kỳ

Tên các nội Tổng


dung/chủ Các mức độ nhận thức cộng
đề/mạch
kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
(biết) (hiểu) (áp (phân tích)
dụng)
Chương 1 CLO1 CLO1 2 câu
Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: 0,25 điểm
Tỷ lệ: 5 % 0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%
Tỷ lệ: 75%

11
Tên các nội Tổng
dung/chủ Các mức độ nhận thức cộng
đề/mạch
kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
(biết) (hiểu) (áp (phân tích)
dụng)
Chương 1 CLO2 CLO2 CLO2 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,25 Số Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 50% điểm:0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%
Tỷ lệ: 25%
Chương 1 CLO3 CLO3 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 75% Tỷ lệ: 25% = 100%

Chương 2 CLO1 CLO1 2 câu


Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: 0,25 điểm
Tỷ lệ: 5 % 0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%
Tỷ lệ: 75%
Chương 2 CLO2 CLO2 CLO2 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,25 Số Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 50% điểm:0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%
Tỷ lệ: 25%
Chương 2 CLO3 CLO3 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 75% Tỷ lệ: 25% = 100%
12
Tên các nội Tổng
dung/chủ Các mức độ nhận thức cộng
đề/mạch
kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
(biết) (hiểu) (áp (phân tích)
dụng)

Chương 3 CLO1 CLO1 2 câu


Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: 0,25 điểm
Tỷ lệ: 5 % 0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%
Tỷ lệ:
75%
Chương 3 CLO2 CLO2 CLO2 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,25 Số Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 50% điểm:0,25 Tỷ lệ: =
Tỷ lệ: 25% 100%
25%
Chương 3 CLO3 CLO3 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 75% Tỷ lệ: 25% =
100%
Chương 4 CLO1 CLO1 2 câu
Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: 0,25 điểm
Tỷ lệ: 5 % 0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%

13
Tên các nội Tổng
dung/chủ Các mức độ nhận thức cộng
đề/mạch
kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
(biết) (hiểu) (áp (phân tích)
dụng)
Tỷ lệ:
75%

Chương 4 CLO2 CLO2 CLO2 3 câu


Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,25 Số Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 50% điểm:0,25 Tỷ lệ: =
Tỷ lệ: 25% 100%
25%
Chương 4 CLO3 CLO3 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 75% Tỷ lệ: 25% =
100%
Chương 5 CLO1 CLO1 2 câu
Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: 0,25 điểm
Tỷ lệ: 5 % 0,25 Tỷ lệ: 25% = 100%
Tỷ lệ:
75%
Chương 5 CLO2 CLO2 CLO2 3 câu
Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,25 Số Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 50% điểm:0,25

14
Tên các nội Tổng
dung/chủ Các mức độ nhận thức cộng
đề/mạch
kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
(biết) (hiểu) (áp (phân tích)
dụng)
Tỷ lệ: Tỷ lệ: =
25% 25% 100%

Chương 5 CLO3 CLO3 3 câu


Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 = 0,75
Số điểm: 0,75 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 điểm
Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 75% Tỷ lệ: 25% =
100%
Tổng số câu 5 10 15 10 40

Tổng số điểm 1.25 2.5 3.75 2.5 10

Tỷ lệ 12.5% 25% 37.5% 25% 100%

15
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
Hoạt động Học
lượng Nội dung giảng dạy CĐR MH Bài đánh giá
Phương pháp dạy và học liệu
(giờ)

(a) (b) (c) (d) (e) (f)

CHƯƠNG 1: KIỂM TOÁN Giảng viên:


10 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN - Áp dụng các phương pháp

TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN dạy học:


Phương pháp thuyết ● Đánh giá
1.1 Nội dung, đặc điểm khoản
giảng chuyên cần;
mục [1] Chương
CLO1, Phương pháp thảo luận ● Bài kiểm tra cá
1.1.1 Nội dung khoản mục 8, [2]
CLO2, có định hướng nhân;
1.1.2 Đặc điểm khoản mục Chương 1,
CLO3, Phương pháp giảng dạy
● Bài kiểm tra
1.1.3 Mục tiêu kiểm toán [3] Chương
thông qua làm việc/học
CLO4, nhóm;
1.2 Kiểm soát nội bộ đối với 23
tập theo nhóm
CLO5 ● Bài kiểm tra
tiền và các khoản tương Phương pháp giảng dạy
cuối kỳ
đương tiền bằng tình huống điển
1.2.1 Mục tiêu kiểm soát hình
1.2.2 Các thủ tục kiểm soát Sinh viên:
1.3. Thực hiện kiểm toán - Nghe giảng
1.3.1. Đánh giá rủi ro

16
1.3.2. Thực hiện thử nghiệm -- Thuyết trình và làm việc
kiểm soát nhóm

1.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ - Trả lời các câu hỏi của

bản giảng viên đưa ra


- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
- Hoạt động học tại nhà:
+ Ôn lại lý thuyết trên lớp
+Đọc, nghiên cứu nội dung
mới (chương 2)
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập

10 CHƯƠNG 2: KIỂM TOÁN Giảng viên: [1] Chương


DOANH THU VÀ NỢ PHẢI - Áp dụng các phương pháp 13, Chương
CLO1, ● Đánh giá
THU KHÁCH HÀNG dạy học: 9, [2]
CLO2, chuyên cần;
Phương pháp thuyết Chương 2,
2.1. Nội dung, đặc điểm CLO3, ● Bài kiểm tra cá
giảng [3] Chương
khoản mục CLO4, nhân;
Phương pháp thảo luận 14, chương
2.1.1. Nội dung khoản mục CLO5 có định hướng ● Bài kiểm tra
16
2.1.2. Đặc điểm khoản mục nhóm;

17
2.1.3. Mục tiêu kiểm toán Phương pháp giảng dạy ● Bài kiểm tra

2.2. Kiểm soát nội bộ đối với thông qua làm việc/học cuối kỳ

doanh thu và nợ phải thu tập theo nhóm


Phương pháp giảng dạy
2.2.1. Mục tiêu kiểm soát
bằng tình huống điển
2.2.2. Các thủ tục kiểm soát hình
2.3. Thực hiện kiểm toán Sinh viên:
- Nghe giảng
2.3.1. Đánh giá rủi ro
- Thuyết trình và làm việc
2.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
nhóm
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm
- Thực hành trên phần mềm
cơ bản
kế toán
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
- Hoạt động học tại nhà:
+ Ôn lại lý thuyết trên lớp
+Đọc, nghiên cứu nội dung
mới (chương 3)
+ Làm việc nhóm

18
+ Làm bài tập
1 CHƯƠNG 3: KIỂM TOÁN Giảng viên: [1] Chương
0 HÀNG TỒN KHO VÀ GIÁ - Áp dụng các phương pháp 10, [2]
VỐN HÀNG BÁN dạy học: Chương 3,
Phương pháp thuyết [3] Chương
3.1. Nội dung, đặc điểm
giảng 21
khoản mục
Phương pháp thảo luận ● Đánh giá
3.1.1. Nội dung khoản mục có định hướng chuyên cần;
3.1.2. Đặc điểm khoản mục Phương pháp giảng dạy ● Bài kiểm tra cá
CLO1,
thông qua làm việc/học nhân;
3.1.3. Mục tiêu kiểm toán CLO2,
tập theo nhóm ● Bài kiểm tra
3.2. Kiểm soát nội bộ đối với CLO3,
Phương pháp giảng dạy nhóm;
hàng tồn kho CLO4,
bằng tình huống điển
● Bài kiểm tra
3.2.1. Mục tiêu kiểm soát CLO5 hình
cuối kỳ
3.2.2. Các thủ tục kiểm soát Sinh viên:
- Nghe giảng
3.3. Thực hiện kiểm toán
-- Thuyết trình và làm việc
3.3.1 Đánh giá rủi ro
nhóm
3.3.2 Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
- Trả lời các câu hỏi của
3.4.1. Thực hiện thử
giảng viên đưa ra
nghiệm cơ bản

19
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
- Hoạt động học tại nhà:
+ Ôn lại lý thuyết trên lớp
+Đọc, nghiên cứu nội dung
mới (chương 4)
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập
5 CHƯƠNG 4: KIỂM TOÁN Giảng viên:

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI - Áp dụng các phương pháp

PHÍ KHẤU HAO dạy học:


[1] Chương
Phương pháp thuyết
4.1. Nội dung, đặc điểm ● Đánh giá 11, [2]
CLO1, giảng
khoản mục chuyên cần; Chương 4,
CLO2, Phương pháp thảo luận
4.1.1. Nội dung khoản mục ● Bài kiểm tra [3] Chương
CLO3, có định hướng
nhóm; 18
4.1.2. Đặc điểm khoản mục CLO4, Phương pháp giảng dạy
4.1.3. Mục tiêu kiểm toán ● Bài kiểm tra
CLO5 thông qua làm việc/học
4.2. Kiểm soát nội bộ đối với cuối kỳ
tập theo nhóm
tài sản cố định Phương pháp giảng dạy
4.2.1. Mục tiêu kiểm soát bằng tình huống điển
4.2.2. Các thủ tục kiểm soát hình

20
4.3. Thực hiện kiểm toán Sinh viên:

4.3.1 Đánh giá rủi ro - Nghe giảng

4.3.2 Thực hiện thử nghiệm kiểm soát -- Thuyết trình và làm việc

4.3.3 Thực hiện thử nghiệm cơ nhóm

bản - Trả lời các câu hỏi của


giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
- Hoạt động học tại nhà:
+ Ôn lại lý thuyết trên lớp
+Đọc, nghiên cứu nội dung
mới (chương 5)
+ Làm việc nhóm
+ Làm bài tập
Bài kiểm tra cá nhân:
Dạng tự luận – không sử dụng
tài liệu
Thời gian làm bài 45 phút
- GVDH chuẩn bị đề thi, đáp án,
túi đựng bài thi

21
-Sinh viên chuẩn bị giấy và
dụng cụ thi

1 CHƯƠNG 5: KIỂM TOÁN Giảng viên: [1] Chương


0 NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN - Áp dụng các phương pháp 12, [2]
CHỦ SỞ HỮU dạy học: Chương 5,
Phương pháp thuyết [3] Chương
5.1. Nội dung, đặc điểm
giảng 18
khoản mục
Phương pháp thảo luận
5.1.1. Nội dung khoản mục
có định hướng ● Đánh giá
CLO1,
5.1.2. Đặc điểm khoản mục Phương pháp giảng dạy chuyên cần;
CLO2,
5.1.3. Mục tiêu kiểm toán thông qua làm việc/học ● Bài kiểm tra
CLO3,
5.2. Kiểm soát nội bộ đối với tập theo nhóm nhóm;
nợ phải trả và vốn chủ sở hữu CLO4,
Phương pháp giảng dạy ● Bài kiểm tra
CLO5
5.2.1. Mục tiêu kiểm soát bằng tình huống điển cuối kỳ
5.2.2. Các thủ tục kiểm soát hình
5.3. Thực hiện kiểm toán Sinh viên:
5.3.1 Đánh giá rủi ro - Nghe giảng
5.3.2 Thực hiện thử nghiệm kiểm soát -- Thuyết trình và làm việc
5.3.3 Thực hiện thử nghiệm cơ nhóm
bản

22
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
- Hoạt động học tại nhà:
+ Ôn lại lý thuyết trên lớp
+ Làm bài tập
+ Ôn tập

TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

Nguyễn Thị Mai Hương Trần Thị Hải Vân


TRƯỞNG KHOA/BỘ MÔN HIỆU TRƯỞNG

Đặng Đình Tân

23

You might also like