Professional Documents
Culture Documents
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 3 0 90
Một tín chỉ được quy định tối thiểu bằng 15 giờ học lý thuyết và 30 giờ tự học, chuẩn
bị cá nhân có hướng dẫn; hoặc bằng 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận và 15 giờ tự
học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn; hoặc bằng 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận,
bài tập lớn, làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a. Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Kinh tế và quản lý công
b. Giảng viên/Academics: Lê Công Tâm
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: Tam.lc@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc/Room: Phòng 603, 35-37 Hồ Hảo Hớn, Quận 1, TpHCM
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
Kinh tế học đại cương là trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong phân tích kinh
tế vi mô (cơ chế vận hành trong nền kinh tế thị trường; các mô hình ra quyết định của các
tác nhân riêng lẻ trong nền kinh tế: người tiêu dùng và nhà sản xuất;…) và các công cụ cần
thiết để phân tích các vấn đề kinh tế vĩ mô (sản lượng, lạm phát, thất nghiệp,…)
2. Môn học điều kiện
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites
2. Môn học trước/Preceding courses
3. Môn học song hành/Co-courses
3. Mục tiêu môn học /Course objectives
Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng và thái độ cho người học như
sau:
Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ cho
Mô tả - Description
Course môn học - PLOs
objectives
+ Học viên hiểu những khái niệm cơ
bản về mô hình cung, cầu và hoạt
động của thị trường
CO1 + Hiểu được ý nghĩa của các chỉ tiêu PLO1
kinh tế vĩ mô cơ bản (như GDP, GNI,
CPI, tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ
lạm phát,…).
Phân tích và thảo luận các mô hình kinh
tế vi mô-vĩ mô cơ bản, so sánh các cơ
CO2 chế hoạt động của thị trường, giải thích PLO5
được sự hình thành, thay đổi của giá, lãi
suất, tỷ giá hối đoái trên thị trường.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo
Khoa chọn 1 trong 3 mẫu ma trận sau:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO
10 11 12
1 4
2 3
3 5
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình
b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)other material
Liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo
[3] Principles of microeconomics : Brief edition / Robert H. Frank, Ben S.
Bernanke, McGraw-Hill, 2011.
a. Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/ Assessment format,
content and time:
Phương pháp đánh giá A.1.1, A.1.2, A.1.3, A.1.4, A.1.5.
- Hình thức: Giải bải tập trong các chương sách/nội dung chính của môn học
- Nội dung: Áp dụng kiến thức của từng nội dung vào giải bài tập
- Thời lượng: theo tiến độ của từng cá nhân sinh viên, ước lượng 30-60 phút/bài
- Công cụ đánh giá: Rubrics, ma trận đề thi
b.1. Rubrics đánh giá điểm giữa kỳ - Đánh giá điểm chuyên cần và thái độ tham
gia học tập
Giáo viên sẽ tiến hành điểm danh đột xuất sinh viên trong các buổi học và các buổi
LMS.
b.2. Rubrics đánh giá điểm giữa kỳ - Đánh giá bài tiểu luận và thuyết trình của
sinh viên
Để đánh giá kiến thức và kỹ năng mà sinh viên được trang bị thông qua môn học, các
nhóm sinh viên được yêu cầu lựa chọn, phân tích, và thuyết trình về một chủ đề thực tế liên
quan đến Kinh tế học . Nhóm sinh viên cũng sẽ phải viết báo cáo tổng kết về các kết quả
nghiên cứu.
Bài báo cáo cần bao gồm ít nhất các nội dung: lý do chọn đề tài, mục tiêu và câu hỏi
nghiên cứu; cơ sở lý thuyết và/hoặc phát hiện của các nghiên cứu trước; phân tích kết quả
nghiên cứu; đề xuất giải pháp cho nghiên cứu.
Go to course
KHHT - KHHT
2
Kế toán quản trị
2
English
thuyết và/hoặc phát thuyết và/hoặc phát sở lý thuyết và/hoặc cơ sở lý thuyết
hiện của các nghiên hiện của các nghiên phát hiện của các và/hoặc phát hiện
cứu trước; phân tích cứu trước; phân tích nghiên cứu trước; của các nghiên cứu
kết quả nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; phân tích kết quả trước; phân tích kết
đề xuất giải pháp đề xuất giải pháp nghiên cứu; đề xuất quả nghiên cứu; đề
cho nghiên cứu). cho nghiên cứu). giải pháp cho xuất giải pháp cho
Nội dung giữa các Nội dung giữa các nghiên cứu). nghiên cứu).
phần của chủ đề phần của chủ đề Nội dung giữa các Nội dung giữa các
nghiên cứu đảm bảo nghiên cứu đảm bảo phần của chủ đề phần của chủ đề
tính nhất quán, tính nhất quán, nghiên cứu đảm bảo nghiên cứu rời rạc,
logic, và chặt chẽ. trong khi tính tính nhất quán, thiếu sự liên kết
Ứng dụng phù hợp logic, và chặt chẽ nhưng chưa đảm không đảm bảo tính
lý thuyết Kinh tế được đảm bảo ở bảo tính logic, chặt nhất quán, và tính
học để phân tích tốt mức tương đối. chẽ. logic.
thực trạng của vấn Ứng dụng lý thuyết Có ứng dụng lý Không ứng dụng lý
đề nghiên cứu. Kinh tế học để phân thuyết Kinh tế học thuyết Kinh tế học,
Đề xuất các giải tích ở mức khá thực nhưng việc chưa mà chỉ sử dụng các
pháp phù hợp và trạng của vấn đề phù hợp với thực ý kiến chủ quan của
nhất quán với phân nghiên cứu. trạng của vấn đề cá nhân để đánh giá
tích thực trạng vấn Nhiều giải pháp nghiên cứu. thực trạng của vấn
đề nghiên cứu. Giải được đề xuất phù Một số giải pháp đề.
pháp mang tính hợp và nhất quán được đề xuất phù Không đề xuất giải
thực tế. với phân tích thực hợp và nhất quán pháp hoặc đề xuất
trạng vấn đề nghiên với phân tích thực giải pháp mang tính
cứu. trạng vấn đề nghiên chủ quan, không
cứu. liên quan đến thực
trạng vấn đề nghiên
cứu.
Hình Hình thức trình bày Hình thức trình bày Hình thức trình bày Hình thức trình bày
thức bài
đẹp, không mắc đẹp, mắc một số lỗi chưa đẹp, mắc một rườm rà, tùy tiện
báo cáo hoặc mắc rất ít lỗi đánh máy. số lỗi đánh máy. mắc nhiều lỗi đánh
(10%) đánh máy. máy.
Số trang trong Số trang vi phạm
Số trang trong phạm vi quy định là quy định (nhiều hơn Số trang vi phạm
phạm vi quy định là 10-35 trang. hoặc ít hơn) dưới 5 quy định (nhiều hơn
10-35 trang. Trích dẫn nguồn trang. hoặc ít hơn) trên 5
Trích dẫn nguồn đầy đủ và đúng quy Trích dẫn nguồn trang.
đầy đủ và đúng quy định. chưa đầy đủ và một Không trích dẫn
định. Danh mục tài liệu số trích dẫn chưa hoặc hầu hết đều
Danh mục tài liệu tham khảo (nếu có) đúng quy định. không trích dẫn
tham khảo (nếu có) đầy đủ. Danh mục tài liệu nguồn, trích dẫn
đầy đủ và được tham khảo (nếu có) nguồn không đúng
trình bày theo đúng đầy đủ. quy định.
quy định. Không có danh mục
tài liệu tham khảo
mặc dù trong bài có
trích dẫn tài liệu.
c. Ma trận đề thi kết thúc môn học
Cấp độ
Tên
phần Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
(CĐR, nội dung,
chương…)
Bài 1: NHẬP MÔN KINH CLO1 CLO1
TẾ HỌC
Số câu Số câu: 01 Số câu: 2 Số câu: 0 Số câu: 04
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 0,75 điểm=7,5%
Bài 2: CẦU, CUNG VÀ CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Số câu Số câu: 01 Số câu: 02 Số câu: 0 Số câu: 03
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 0,75 điểm=7,5%
Bài 3: LÝ THUYẾT CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-Clo2-
CLO3
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 4: NGUYÊN TxC TỐI CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
ĐA HyA LzI NHUÂ{N C|A
DOANH NGHIÊ{P
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 06
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 1,5 điểm= 15%
Bài 5: CÁC CHỈ TIÊU CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 0 Số câu: 04
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 1 điểm= 10%
Bài 6: XÁC ĐỊNH SẢN CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
LƯzNG CÂN_CSTK CLO3
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 7: THỊ TRƯỜNG CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
TIỀN TỆ_CSTT CLO3
Số câu Số câu: 02 Số câu: 03 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 8: THỊ TRƯỜNG CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
NGOẠI TỆ & CÁN CÂN CLO3
THANH TOÁN
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 9: MÔ HÌNH AS-
CLO1-CLO2 CLO1.1-CLO2 CLO1-CLO2-
AD CLO3
Số câu Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 3
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 0,75 điểm=
7,5%
Tổng số câu Số câu: 15 câu Số câu: 18 câu Số câu: 07 câu Số câu: 40 câu
Tổng số điểm Số điểm: 3,75 Số điểm: 4,5 Số điểm: 1,75 Số điểm: 10
37,5% 45% 17,5% điểm = 100%
-
7. Kế hoạch giảng dạy (Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR môn học, các hoạ
và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học)
7.1 Kế hoạch giảng dạy lớp ngày: 7 buổi trên lớp+3 buổi trực tuyến
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Stud
Week Content Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
CLOs Số assess
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ
Activity Hour Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
1 9 Giảng viên 4,5
Chương 1: CLO1 Sinh viên A1.2
thuyết
NHẬP MÔN đọc trước trình tâp cá
KINH TẾ nội dung 1
HỌC bài học
Nô •i dung:
Định nghĩa
kinh tế học
Kinh tế học vi
mô và kinh tế
học vĩ mô
Kinh tế học
thực chứng và
kinh tế học
chuẩn tắc
Các nguyên lý
của kinh tế
học
Mô hình kinh
tế
Các vấn đề
của Kinh tế vĩ
mô
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Mục tiêu của
nền kinh tế
Các chính
sách Kinh tế
vĩ mô
Chương 2:
CẦU, CUNG
VÀ CÂN
BẰNG THỊ
TRƯỜNG
Nô •i dung:
Phân tích cầu CLO1 Sinh viên
CLO2 đọc trước Giảng viên
2 Phân tích nội dung 9 thuyết 4,5
cung bài học trình
Cân bằng thị
trường
Các trường
hợp thay đổi
cân bằng thị
trường
Chính sách
tiền tê •
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Chương 8:
THỊ
TRƯỜNG
NGOẠI TỆ
& CÁN
CÂN
THANH
TOÁN Sv tự đánh
Nô •i dung: giá khả
năng đánh
Thị trường giá chính Giảng viên
CLO1, A1.5
9 ngoại tệ sách tài 9 thuyết 4,5
CLO2, trình huố
Tỷ giá hối khóa được
đoái danh CLO3, áp dụng
nghĩa tại Việt
Nam
Cân bằng trên
thị trường
ngoại tệ
Các cơ chế tỷ
giá hối đoái
Cán cân thanh
toán
10 9 Sinh viên 4,5
Chương 9: CLO1, Sinh viên
tự học
đọc trước
MÔ CLO2, theo bài
nội dung giảng của
CLO3, bài học giảng viên
HÌNH AS-
gửi lên
AD LMS. Giả
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Nội dung:
Đường tổng
cầu theo giá ng viên
hướng dẫn
Đường tổng và giải
cung theo giá: đáp cho
SAS, LAS sinh viên
trực tuyến
Cân bằng vĩ trên
mô của nền Zoom,
kinh tế Google
meet...
Cân bằng
(phải đạt
trong ngắn
cấp độ
hạn LMS kết
Cân bằng hợp)"
trong dài hạn
Ôn Tập:
Tổng cộng/Total X 90 31.5 X X 13.5 X
8.2. Kế hoạch giảng dạy lớp tối (15 buổi: 11 buổi trên lớp+4 buổi trực tuyến)
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung
Week Content học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
CLOs Số assess
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
1 6 Giảng viên 3
Chương 1: CLO1, Sinh viên thuyết A1.2
Nhập môn đọc trước trình tập cá
kinh tế học nội dung 1
bài học
Nô •i dung:
Định nghĩa
kinh tế học
Kinh tế học vi
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
mô và kinh tế
học vĩ mô
Kinh tế học
thực chứng và
kinh tế học
chuẩn tắc
Các nguyên lý
của kinh tế
học
Mô hình kinh
tế
Chương 1:
Nhập môn
kinh tế học
Nô •i dung:
CLO1,
Các vấn đề Sinh viên Giảng viên
của Kinh tế vĩ CLO2, đọc trước
...... 6 thuyết 3
mô nội dung trình
bài học
Mục tiêu của
nền kinh tế
Các chính
sách Kinh tế
vĩ mô
2 6 Giảng viên 3
Chương 2: CLO1, Sinh viên thuyết
CẦU, CUNG đọc trước trình
CLO2,
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
VÀ CÂN
BẰNG THỊ
TRƯỜNG
Nô •i dung:
Phân tích cầu
Phân tích nội dung
cung bài học
Cân bằng thị
trường
Các trường
hợp thay đổi
cân bằng thị
trường
3 6 Giảng viên 3
Chương 2: CLO1, Sinh viên A1.3
thuyết
CẦU, CUNG đọc trước tập cá
CLO2, trình
VÀ CÂN nội dung 2
BẰNG THỊ CLO3, bài học
TRƯỜNG
Nô •i dung:
Các khái niê •m
về đô • co giãn
như: đô • co
giãn của cầu
theo giá, đô • co
giãn của cầu
theo thu nhâ •p,
More from:
Kỹ năng học tập KNHT2022
Trường Đại học Mở Thành phố…
52 documents
Go to course
KHHT - KHHT
2
Kỹ năng học tập
Câu 2 14 - Note
3
Kỹ năng học tập
14
Kỹ năng học tập
2
Kế toán quản trị
2
English