You are on page 1of 35

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Kinh tế học đại cương
Mã môn học/Course code: SEAS2301
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: ECONOMICS
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online X Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
X Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
X Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits

Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 3 0 90
Một tín chỉ được quy định tối thiểu bằng 15 giờ học lý thuyết và 30 giờ tự học, chuẩn
bị cá nhân có hướng dẫn; hoặc bằng 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận và 15 giờ tự
học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn; hoặc bằng 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận,
bài tập lớn, làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a. Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Kinh tế và quản lý công
b. Giảng viên/Academics: Lê Công Tâm
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: Tam.lc@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc/Room: Phòng 603, 35-37 Hồ Hảo Hớn, Quận 1, TpHCM
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
Kinh tế học đại cương là trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong phân tích kinh
tế vi mô (cơ chế vận hành trong nền kinh tế thị trường; các mô hình ra quyết định của các
tác nhân riêng lẻ trong nền kinh tế: người tiêu dùng và nhà sản xuất;…) và các công cụ cần
thiết để phân tích các vấn đề kinh tế vĩ mô (sản lượng, lạm phát, thất nghiệp,…)
2. Môn học điều kiện
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites
2. Môn học trước/Preceding courses
3. Môn học song hành/Co-courses
3. Mục tiêu môn học /Course objectives
Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng và thái độ cho người học như
sau:
Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ cho
Mô tả - Description
Course môn học - PLOs
objectives
+ Học viên hiểu những khái niệm cơ
bản về mô hình cung, cầu và hoạt
động của thị trường
CO1 + Hiểu được ý nghĩa của các chỉ tiêu PLO1
kinh tế vĩ mô cơ bản (như GDP, GNI,
CPI, tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ
lạm phát,…).
Phân tích và thảo luận các mô hình kinh
tế vi mô-vĩ mô cơ bản, so sánh các cơ
CO2 chế hoạt động của thị trường, giải thích PLO5
được sự hình thành, thay đổi của giá, lãi
suất, tỷ giá hối đoái trên thị trường.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học


Học xong môn học này, sinh viên làm được (đạt được):
Mục tiêu môn CĐR môn học
học/Course (CLO) Mô tả CĐR -Description
objectives
Học viên hiểu những kiến thức cơ bản về kinh tế
CO CLO1 học như cung cầu thị trường cũng như các khái
niệm vĩ mô cơ bản như GDP, GNP, lam phát…
CO CLO2 Áp dụng các khái niệm này vào trong nền kinh tế,
Mục tiêu môn CĐR môn học
học/Course (CLO) Mô tả CĐR -Description
objectives
hiểu các quy luật kinh tế
Hiểu các quy luật kinh tế như phản ứng người tiêu
CLO3
dùng; nhà sản xuất

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo
Khoa chọn 1 trong 3 mẫu ma trận sau:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO
10 11 12
1 4
2 3
3 5
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

5. Học liệu/textbooks and materials


a. Giáo trình/ textbooks
[1]Lê Bảo Lâm và các tác giả (2011), Kinh tế vi mô, NXB Thống kê 5.1.2
[2] Nguyễn Thái Thảo Vy (2009), Kinh tế học vĩ mô (Phần cơ bản), Tái bản lần thứ
1, NXB Tài Chính

b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)other material
Liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo
[3] Principles of microeconomics : Brief edition / Robert H. Frank, Ben S.
Bernanke, McGraw-Hill, 2011.

[4] Mankiw, N. Gregory (2012), Principles of Economics, 3rd edition, South-


Western
[5] Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, bản dịch tiếng Việt
của Nhà xuất bản Kinh tế TP.HCM, năm 2015.
[6] Nguyễn Như Ý, Trần Bích Dung, 2013, Tóm tắt - bài tập - trắc nghiệm kinh tế vĩ
mô, nhà xuất bản thống kê
[7] Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, 2015, Kinh tế học vi mô, Bản dịch
tiếng Việt của Nhà xuất bản Kinh tế TP.HCM
c. Phần mềm/software
- Không có
6. Đánh giá môn học
Thành phần Thời điểm/
Bài đánh giá/ CĐR môn Tỷ lệ %
đánh giá/ Type Assemment
Assessment methods học/CLOs Weight %
of assessment time
(1) (2) (3) (4) (5)
Cá nhân (LMS):
A.1.2 (3%)
Đánh giá quá A.1.3 (3%)
Sau buổi học CLO1, CLO2
trình/ Formative Nhóm (LMS):
mỗi chương
assessment A.1.1 (3%)
A.1.4 (3%)
A.1.5 (3%) 30%
Cá nhân Bài tự luận hay
Đánh giá giữa A2.1 (10%) trắc nghiệm
CLO1, CLO2,
kỳ/ Mid-term
CLO3,
assessment Nhóm (Trên lớp) Bài tập tình
A.2.1 (5%) hướng
Đánh giá cuối kỳ A.3.1.
CLO1, CLO2,
//End-of-course Tự luận, hay trắc Cuối học kỳ 70%
CLO3,
assessment nghiêm
Tổng cộng Total 100%

a. Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/ Assessment format,
content and time:
Phương pháp đánh giá A.1.1, A.1.2, A.1.3, A.1.4, A.1.5.
- Hình thức: Giải bải tập trong các chương sách/nội dung chính của môn học
- Nội dung: Áp dụng kiến thức của từng nội dung vào giải bài tập
- Thời lượng: theo tiến độ của từng cá nhân sinh viên, ước lượng 30-60 phút/bài
- Công cụ đánh giá: Rubrics, ma trận đề thi
b.1. Rubrics đánh giá điểm giữa kỳ - Đánh giá điểm chuyên cần và thái độ tham
gia học tập
Giáo viên sẽ tiến hành điểm danh đột xuất sinh viên trong các buổi học và các buổi
LMS.

Giỏi Khá Đạt yêu cầu Chưa đạt


Điểm Có mặt từ 80% đến Có mặt từ 60% đến Có mặt từ 40% đến Có mặt dưới
danh đột dưới 100% tổng số dưới 80% tổng số dưới 60% tổng số 40% tổng số buổi
xuất buổi điểm danh. buổi điểm danh. buổi điểm danh. điểm danh.
Tham Có mặt từ 80% đến Có mặt từ 60% đến Có mặt từ 40% đến Có mặt dưới
gia LMS dưới 100% tổng số dưới 80% tổng số dưới 60% tổng số 40% tổng số buổi
buổi điểm danh. buổi điểm danh. buổi điểm danh. điểm danh.
Tham Có mặt từ 80% đến Có mặt từ 60% đến Có mặt từ 40% đến Có mặt dưới
gia thảo dưới 100% những lần dưới 80% những lần dưới 60% những lần 40% những lần
luận giáo viên kiểm tra giáo viên kiểm tra giáo viên kiểm tra giáo viên kiểm
nhóm hoạt động thảo luận hoạt động thảo luận hoạt động thảo luận tra hoạt động
nhóm. nhóm. nhóm. thảo luận nhóm.
Tham gia tích cực và Chủ động tham gia Có tham gia vào Thụ động, không
chủ động vào việc vào việc thảo luận việc thảo luận đề tài đóng góp cho
thảo luận đề tài trong đề tài trong nhóm. trong nhóm. Hoàn việc thảo luận
nhóm. Hoàn thành các Hoàn thành các thành hầu hết các nhóm.
nhiệm vụ được giao. nhiệm vụ được giao. nhiệm vụ được giao.

b.2. Rubrics đánh giá điểm giữa kỳ - Đánh giá bài tiểu luận và thuyết trình của
sinh viên
Để đánh giá kiến thức và kỹ năng mà sinh viên được trang bị thông qua môn học, các
nhóm sinh viên được yêu cầu lựa chọn, phân tích, và thuyết trình về một chủ đề thực tế liên
quan đến Kinh tế học . Nhóm sinh viên cũng sẽ phải viết báo cáo tổng kết về các kết quả
nghiên cứu.
Bài báo cáo cần bao gồm ít nhất các nội dung: lý do chọn đề tài, mục tiêu và câu hỏi
nghiên cứu; cơ sở lý thuyết và/hoặc phát hiện của các nghiên cứu trước; phân tích kết quả
nghiên cứu; đề xuất giải pháp cho nghiên cứu.

Đạt yêu cầu (4-<6 Chưa đạt (<4


Giỏi (8 - 10) Khá (6-<8) điểm)
điểm) điểm)
Kỹ năng Slide thuyết trình rõSlide thuyết trình rõ Nhiều slide thuyết Người thuyết trình
thuyết ràng, sinh động, thu ràng, một số slide trình dài dòng. Slide nói nhỏ hoặc không
trình hút khán giả. Slide vẫn còn nhiều chữ, trình bày hầu hết rõ ràng đến mức
(15%) trình bày đầy đủ thu hút khán giả. các nội dung chính người nghe không
các nội dung chính Slide trình bày hầu của chủ đề nghiên thể hiểu được nội
của chủ đề nghiên hết các nội dung cứu. dung thuyết trình.
cứu theo một trình chính của chủ đề Người thuyết trình Không giao tiếp với
tự logic. nghiên cứu theo nói rõ ràng và đủ to người nghe bằng
Người thuyết trình một trình tự logic. để khán giả có thể ánh mắt, cử chỉ
nói rõ ràng và đủ to Người thuyết trình nghe được; không hoặc ngôn ngữ cơ
để khán giả có thể nói rõ ràng và đủ to sử dụng giao tiếp thể; không tự tin khi
nghe được; kết hợp để khán giả có thể bằng ánh mắt, và thuyết trình.
việc thuyết trình và nghe được; có sử ngôn ngữ cơ thể; Thuyết trình vượt
giao tiếp bằng ánh dụng giao tiếp bằng thiếu tự tin khi quá thời gian quy
mắt, cử chỉ và ngôn ánh mắt, cử chỉ và thuyết trình. định từ trên 15 phút.
ngữ cơ thể; giọng ngôn ngữ cơ thể Thuyết trình vượt
nói sôi nổi, phong nhưng không xuyên quá thời gian quy
thái tự tin. suốt bài thuyết định từ 5-15 phút.
Thuyết trình trong trình; thiếu tự tin.
thời gian quy định. Thuyết trình trong
thời gian quy định
hoặc quá thời gian
quy định dưới 5
phút.
Phân Tất cả các thành Tất cả các thành Tất cả các thành Rất ít các thành viên
công và viên trong nhóm viên trong nhóm viên trong nhóm trong nhóm phải
phối hợp đều tham gia tích đều tham gia vào đều tham gia vào thực hiện hầu hết
giữa các cực vào bài thuyết bài thuyết trình và bài thuyết trình và công việc.
thành trình và viết báo viết bài tiểu luận. viết bài tiểu luận.
viên Rất ít các thành viên
cáo.
trong Hầu hết các thành Hầu hết các thành trong nhóm hoàn
nhóm Tất cả các thành viên trong nhóm viên trong nhóm thành nhiệm vụ
(15%) viên trong nhóm đều hoàn thành đều hoàn thành được giao.
đều hoàn thành nhiệm vụ được nhiệm vụ được Không có sự phân
nhiệm vụ được giao. giao. công giữa các thành
giao. Có sự phân công Có sự phân công viên trong nhóm đối
Có sự phân công đồng đều giữa các giữa các thành viên với những công việc
đồng đều và hợp lý thành viên trong trong nhóm đối với cụ thể.
giữa các thành viên nhóm đối với những công việc cụ
trong nhóm đối với những công việc cụ thể. Tuy nhiên, sự
những công việc cụ thể. phân công này
thể. không đồng đều và
bất hợp lý.
Nội dung Nội dung nghiên Nội dung nghiên Nội dung nghiên Nội dung nghiên
chủ đề cứu đầy đủ các nội cứu đầy đủ các nội cứu thiếu một số các cứu thiếu hầu hết
nghiên dung theo yêu cầu dung theo yêu cầu nội dung theo yêu các nội dung theo
cứu (lý do chọn đề tài, (lý do chọn đề tài, cầu (lý do chọn đề yêu cầu (lý do chọn
(60%) mục tiêu và câu hỏi mục tiêu và câu hỏi tài, mục tiêu và câu đề tài, mục tiêu và
nghiên cứu; cơ sở lý nghiên cứu; cơ sở lý hỏi nghiên cứu; cơ câu hỏi nghiên cứu;
Document contin

Discover more from:


Kỹ năng học tập KNHT2022
Trường Đại học Mở Thành phố…
52 documents

Go to course

Ch01 Chude 1 Khai niem va


cua dao tao truc tuyen
6

KHHT - KHHT

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CĂN BẢ


Quizz 1
4
Kế toán quản trị

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CĂN BẢ


Quizz 2
2
Kế toán quản trị

011022 Subject and verb a

2
Kế toán quản trị

UWE EXAMPLE TEST

2
English
thuyết và/hoặc phát thuyết và/hoặc phát sở lý thuyết và/hoặc cơ sở lý thuyết
hiện của các nghiên hiện của các nghiên phát hiện của các và/hoặc phát hiện
cứu trước; phân tích cứu trước; phân tích nghiên cứu trước; của các nghiên cứu
kết quả nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; phân tích kết quả trước; phân tích kết
đề xuất giải pháp đề xuất giải pháp nghiên cứu; đề xuất quả nghiên cứu; đề
cho nghiên cứu). cho nghiên cứu). giải pháp cho xuất giải pháp cho
Nội dung giữa các Nội dung giữa các nghiên cứu). nghiên cứu).
phần của chủ đề phần của chủ đề Nội dung giữa các Nội dung giữa các
nghiên cứu đảm bảo nghiên cứu đảm bảo phần của chủ đề phần của chủ đề
tính nhất quán, tính nhất quán, nghiên cứu đảm bảo nghiên cứu rời rạc,
logic, và chặt chẽ. trong khi tính tính nhất quán, thiếu sự liên kết
Ứng dụng phù hợp logic, và chặt chẽ nhưng chưa đảm không đảm bảo tính
lý thuyết Kinh tế được đảm bảo ở bảo tính logic, chặt nhất quán, và tính
học để phân tích tốt mức tương đối. chẽ. logic.
thực trạng của vấn Ứng dụng lý thuyết Có ứng dụng lý Không ứng dụng lý
đề nghiên cứu. Kinh tế học để phân thuyết Kinh tế học thuyết Kinh tế học,
Đề xuất các giải tích ở mức khá thực nhưng việc chưa mà chỉ sử dụng các
pháp phù hợp và trạng của vấn đề phù hợp với thực ý kiến chủ quan của
nhất quán với phân nghiên cứu. trạng của vấn đề cá nhân để đánh giá
tích thực trạng vấn Nhiều giải pháp nghiên cứu. thực trạng của vấn
đề nghiên cứu. Giải được đề xuất phù Một số giải pháp đề.
pháp mang tính hợp và nhất quán được đề xuất phù Không đề xuất giải
thực tế. với phân tích thực hợp và nhất quán pháp hoặc đề xuất
trạng vấn đề nghiên với phân tích thực giải pháp mang tính
cứu. trạng vấn đề nghiên chủ quan, không
cứu. liên quan đến thực
trạng vấn đề nghiên
cứu.
Hình Hình thức trình bày Hình thức trình bày Hình thức trình bày Hình thức trình bày
thức bài
đẹp, không mắc đẹp, mắc một số lỗi chưa đẹp, mắc một rườm rà, tùy tiện
báo cáo hoặc mắc rất ít lỗi đánh máy. số lỗi đánh máy. mắc nhiều lỗi đánh
(10%) đánh máy. máy.
Số trang trong Số trang vi phạm
Số trang trong phạm vi quy định là quy định (nhiều hơn Số trang vi phạm
phạm vi quy định là 10-35 trang. hoặc ít hơn) dưới 5 quy định (nhiều hơn
10-35 trang. Trích dẫn nguồn trang. hoặc ít hơn) trên 5
Trích dẫn nguồn đầy đủ và đúng quy Trích dẫn nguồn trang.
đầy đủ và đúng quy định. chưa đầy đủ và một Không trích dẫn
định. Danh mục tài liệu số trích dẫn chưa hoặc hầu hết đều
Danh mục tài liệu tham khảo (nếu có) đúng quy định. không trích dẫn
tham khảo (nếu có) đầy đủ. Danh mục tài liệu nguồn, trích dẫn
đầy đủ và được tham khảo (nếu có) nguồn không đúng
trình bày theo đúng đầy đủ. quy định.
quy định. Không có danh mục
tài liệu tham khảo
mặc dù trong bài có
trích dẫn tài liệu.
c. Ma trận đề thi kết thúc môn học

 Hình thức đề thi: Trắc nghiệm


 Thời gian thi: 80 phút
 Sử dụng tài liệu: Sử dụng tài liệu

Cấp độ
Tên
phần Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
(CĐR, nội dung,
chương…)
Bài 1: NHẬP MÔN KINH CLO1 CLO1
TẾ HỌC
Số câu Số câu: 01 Số câu: 2 Số câu: 0 Số câu: 04
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 0,75 điểm=7,5%
Bài 2: CẦU, CUNG VÀ CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Số câu Số câu: 01 Số câu: 02 Số câu: 0 Số câu: 03
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 0,75 điểm=7,5%
Bài 3: LÝ THUYẾT CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-Clo2-
CLO3
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 4: NGUYÊN TxC TỐI CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
ĐA HyA LzI NHUÂ{N C|A
DOANH NGHIÊ{P
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 06
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 1,5 điểm= 15%
Bài 5: CÁC CHỈ TIÊU CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 0 Số câu: 04
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 1 điểm= 10%
Bài 6: XÁC ĐỊNH SẢN CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
LƯzNG CÂN_CSTK CLO3
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 7: THỊ TRƯỜNG CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
TIỀN TỆ_CSTT CLO3
Số câu Số câu: 02 Số câu: 03 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 8: THỊ TRƯỜNG CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
NGOẠI TỆ & CÁN CÂN CLO3
THANH TOÁN
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 9: MÔ HÌNH AS-
CLO1-CLO2 CLO1.1-CLO2 CLO1-CLO2-
AD CLO3
Số câu Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 3
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 0,75 điểm=
7,5%
Tổng số câu Số câu: 15 câu Số câu: 18 câu Số câu: 07 câu Số câu: 40 câu
Tổng số điểm Số điểm: 3,75 Số điểm: 4,5 Số điểm: 1,75 Số điểm: 10
37,5% 45% 17,5% điểm = 100%

-
7. Kế hoạch giảng dạy (Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR môn học, các hoạ
và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học)
7.1 Kế hoạch giảng dạy lớp ngày: 7 buổi trên lớp+3 buổi trực tuyến
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Stud
Week Content Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
CLOs Số assess
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ
Activity Hour Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
1 9 Giảng viên 4,5
Chương 1: CLO1 Sinh viên A1.2
thuyết
NHẬP MÔN đọc trước trình tâp cá
KINH TẾ nội dung 1
HỌC bài học
Nô •i dung:
Định nghĩa
kinh tế học
Kinh tế học vi
mô và kinh tế
học vĩ mô
Kinh tế học
thực chứng và
kinh tế học
chuẩn tắc
Các nguyên lý
của kinh tế
học
Mô hình kinh
tế
Các vấn đề
của Kinh tế vĩ

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Mục tiêu của
nền kinh tế
Các chính
sách Kinh tế
vĩ mô
Chương 2:
CẦU, CUNG
VÀ CÂN
BẰNG THỊ
TRƯỜNG
Nô •i dung:
Phân tích cầu CLO1 Sinh viên
CLO2 đọc trước Giảng viên
2 Phân tích nội dung 9 thuyết 4,5
cung bài học trình
Cân bằng thị
trường
Các trường
hợp thay đổi
cân bằng thị
trường

3 9 Giảng viên 4,5


Chương 2: CLO1 Sinh viên A1.3 B
thuyết
CẦU, CUNG đọc trước trình cá nh
CLO2
VÀ CÂN nội dung
BẰNG THỊ CLO3 bài học
TRƯỜNG
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Nô •i dung:
Các khái niê •m
về đô • co giãn
như: đô • co
giãn của cầu
theo giá, đô • co
giãn của cầu
theo thu nhâ •p,
đô • co giãn của
cầu theo giá
ch’o, đô • co
giãn của cung
Sự can thiê •p
của chính phủ
vào thị trường
thông gia can
thiê •p giá tối
đa và giá tối
thiểu
4 9 Sinh viên 4,5
Chương 3: CLO1 Sinh viên
tự học
đọc trước theo bài
LÝ THUYẾT CLO2
nội dung giảng của
SẢN XUẤT CLO3 bài học giảng viên
VÀ CHI PHÍ gửi lên
LMS. Giả
Nô •i dung:
ng viên
Công nghệ hướng dẫn
sản xuất và và giải
hàm sản xuất đáp cho
sinh viên
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Sản xuất trong
ngắn hạn:
tổng sản
lượng, năng
suất trung
bình và năng trực tuyến
suất biên trên
Zoom,
Chi phí kinh Google
tế (chi phí cơ meet...
hội), chi phí (phải đạt
kế toán, chi cấp độ
phí ẩn và chi LMS kết
phí chìm hợp)"

Chi phí sản


xuất trong
ngắn hạn

5 9 Giảng viên 4,5


Chương 4: CLO1, S Sinh A.1.5
thuyết
viên đọc trình huố
NGUYÊN CLO2,
trước nội
TxC TỐI ĐA
dung bài
HyA LzI
học inh
NHUÂ{N
viên đọc
C|A
trước nội
DOANH
dung bài
NGHIÊ{P Nô •i
học
dung:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Các chỉ tiêu
doanh thu và
lợi nhuận và
Nguyên tắc
chung tối đa
hóa lợi nhuận
Đặc điểm của
thị trường
cạnh tranh
hoàn hảo
Doanh nghiệp
trong thị
trường cạnh
tranh hoàn
hảo
Đặc điểm của
thị trường độc
quyền hoàn
toàn
Nguyên nhân
tồn tại độc
quyền
Hoạt động
của doanh
nghiệp độc
quyền

6 9 Giảng viên 4,5


Chương 5: CLO1, Sinh viên
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
CÁC CHỈ
TIÊU KINH
TẾ VĨ MÔ
CƠ BẢN
Nô •i dung:
Tổng sản
phẩm trong
nước (GDP) CLO2, đọc trước thuyết
nội dung trình
Tổng sản bài học
phẩm (thu
nhập) quốc
gia- GNP
(GNI)
Các chỉ số giá
Cách tính tỷ lệ
lạm phát
7 9 Giảng viên 4,5
Chương 6: CLO1, Sinh viên thuyết A1.1
đọc trước trình huố
XÁC ĐỊNH CLO2,
nội dung
SẢN
CLO3, bài học
LƯzNG
CÂN_CSTK
Nô •i dung:
Thành phần
của tổng cầu
Điều kiện cân
bằng
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Mô hình số
nhân
Khái niê •m
chính sách tài
khóa
Chương 7:
THỊ
TRƯỜNG Sinh viên
TIỀN TỆ tự học
theo bài
-CSTT
giảng của
Nô •i dung: giảng viên
gửi lên
Tiền tệ LMS. Giả
Hệ thống ngân ng viên
CLO1, hướng dẫn
hàng Sinh viên
và giải A1.4
CLO2, đọc trước
8 Cung tiền 9 đáp cho 4,5 huố
CLO3, nội dung sinh viên
Cầu tiền bài học trực tuyến
Cân bằng trên trên
thị trường tiền Zoom,
Google
tệ
meet...
Tác động của (phải đạt
lãi suất đến cấp độ
sản lượng LMS kết
quốc gia hợp)"

Chính sách
tiền tê •
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Chương 8:
THỊ
TRƯỜNG
NGOẠI TỆ
& CÁN
CÂN
THANH
TOÁN Sv tự đánh
Nô •i dung: giá khả
năng đánh
Thị trường giá chính Giảng viên
CLO1, A1.5
9 ngoại tệ sách tài 9 thuyết 4,5
CLO2, trình huố
Tỷ giá hối khóa được
đoái danh CLO3, áp dụng
nghĩa tại Việt
Nam
Cân bằng trên
thị trường
ngoại tệ
Các cơ chế tỷ
giá hối đoái
Cán cân thanh
toán
10 9 Sinh viên 4,5
Chương 9: CLO1, Sinh viên
tự học
đọc trước
MÔ CLO2, theo bài
nội dung giảng của
CLO3, bài học giảng viên
HÌNH AS-
gửi lên
AD LMS. Giả
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
Nội dung:
Đường tổng
cầu theo giá ng viên
hướng dẫn
Đường tổng và giải
cung theo giá: đáp cho
SAS, LAS sinh viên
trực tuyến
Cân bằng vĩ trên
mô của nền Zoom,
kinh tế Google
meet...
Cân bằng
(phải đạt
trong ngắn
cấp độ
hạn LMS kết
Cân bằng hợp)"
trong dài hạn
Ôn Tập:
Tổng cộng/Total X 90 31.5 X X 13.5 X
8.2. Kế hoạch giảng dạy lớp tối (15 buổi: 11 buổi trên lớp+4 buổi trực tuyến)
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung
Week Content học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
CLOs Số assess
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
1 6 Giảng viên 3
Chương 1: CLO1, Sinh viên thuyết A1.2
Nhập môn đọc trước trình tập cá
kinh tế học nội dung 1
bài học
Nô •i dung:
Định nghĩa
kinh tế học
Kinh tế học vi
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
mô và kinh tế
học vĩ mô
Kinh tế học
thực chứng và
kinh tế học
chuẩn tắc
Các nguyên lý
của kinh tế
học
Mô hình kinh
tế

Chương 1:
Nhập môn
kinh tế học
Nô •i dung:
CLO1,
Các vấn đề Sinh viên Giảng viên
của Kinh tế vĩ CLO2, đọc trước
...... 6 thuyết 3
mô nội dung trình
bài học
Mục tiêu của
nền kinh tế
Các chính
sách Kinh tế
vĩ mô
2 6 Giảng viên 3
Chương 2: CLO1, Sinh viên thuyết
CẦU, CUNG đọc trước trình
CLO2,
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đá
học Nội dung học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Stud
Week Content Số
CLOs Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết assess
Section giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9
VÀ CÂN
BẰNG THỊ
TRƯỜNG
Nô •i dung:
Phân tích cầu
Phân tích nội dung
cung bài học
Cân bằng thị
trường
Các trường
hợp thay đổi
cân bằng thị
trường

3 6 Giảng viên 3
Chương 2: CLO1, Sinh viên A1.3
thuyết
CẦU, CUNG đọc trước tập cá
CLO2, trình
VÀ CÂN nội dung 2
BẰNG THỊ CLO3, bài học
TRƯỜNG
Nô •i dung:
Các khái niê •m
về đô • co giãn
như: đô • co
giãn của cầu
theo giá, đô • co
giãn của cầu
theo thu nhâ •p,
More from:
Kỹ năng học tập KNHT2022
Trường Đại học Mở Thành phố…
52 documents

Go to course

Ch01 Chude 1 Khai niem va


cua dao tao truc tuyen
6
Kỹ năng học tập

KHHT - KHHT

2
Kỹ năng học tập

Câu 2 14 - Note

3
Kỹ năng học tập

Bai tap phuong trinh vi pha

14
Kỹ năng học tập

Recommended for you

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CĂN BẢ


Quizz 1
4
Kế toán quản trị

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CĂN BẢ


Quizz 2
2
Kế toán quản trị

011022 Subject and verb a

2
Kế toán quản trị

UWE EXAMPLE TEST

2
English

You might also like