You are on page 1of 14

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


Bản chính thức số …
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


phần Tên tiếng Anh: STRATEGIC MANAGEMENT

2. Mã học
MGT1109E
phần

3. Trình độ
Đại học
đào tạo

4. Số tín chỉ 03 ( 03, 00) TC

5. Học phần
Quản trị học
tiên quyết

- Giảng dạy lý thuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng (Lecture) kết
hợp giải thích cụ thể (Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi gợi mở (Inquiry) nhằm
giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề của quản trị chiến lược;
6. Phương - Giảng viên sử dụng bài tập tình huống (case study), các bài tập giải quyết vấn đề
pháp (Problem Solving), sinh viên chuẩn bị bài tập theo nhóm (Teamwork Assignment) ở nhà,
giảng dạy sau đó, tổ chức mini-seminar trên lớp nhằm tranh luận, thảo luận (Debate, Discussion);
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu, tổ chức nhận bài
viết nhóm (Assignment) và tổ chức hệ thống các bài tập nhằm giúp sinh viên kiểm tra
kiến thức của mình.

7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP

Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chiến lược và quản trị
chiến lược trong tổ chức hoặc doanh nghiệp. Sau khi học xong người học có khả năng:
8. Mục tiêu - Nhận dạng, giải thích và phân tích được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh và điểm
của học yếu của một tổ chức cụ thể.
phần - Vận dụng được các ma trận SWOT, PEST, BCG… các phương pháp và công cụ để
đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược phù hợp, thực thi
và kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.

9. Chuẩn đầu ra của học phần

Tương ứng với chuẩn


Chuẩn đầu ra học phần đầu ra của CTĐT
(ghi số tương ứng)

1
BM05/QT03-ĐT

9.1 Kiến thức: PLO1


CLO1: Phát biểu và giải thích được những khái niệm cơ bản về chiến lược PLO2
và quản trị chiến lược;
PLO3
CLO2: Phát biểu, giải thích và có khả năng vận dụng tiến trình hoạch định
PLO4
chiến lược vào một tổ chức, doanh nghiệp cụ thể;
PLO12
CLO3: Phân tích, đánh giá và có khả năng vận dụng các phương pháp,
công cụ trong hoạch định chiến lược cho một tổ chức, doanh nghiệp cụ thể. PLO13

9.2 Kỹ năng:
CLO4: Thông qua các bài tập về phân tích môi trường, người học được
nâng cao kỹ năng tư duy hệ thống, tư duy phản biện, tư duy sáng tạo, tư
duy thực tiễn và các dạng tư duy khác (tư duy biện chứng, phân tích, phán PLO7
đoán); PLO8
CLO5: Có kỹ năng tổ chức, quản lí, xây dựng và làm việc nhóm hiệu quả; PLO9
CLO6: Có kỹ năng giao tiếp bằng lời nói, thuyết trình và kỹ năng viết
chiến lược.

9.3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm


PLO10
CLO7: Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, làm việc
khoa học. PLO11
CLO8: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc
thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần trang bị cho người học nội dung cơ bản và có hệ thống về chiến lược và quản trị chiến lược
trong nền kinh tế thị trường; nhằm giúp người học có được kỹ năng trong việc sử dụng các phương
pháp và công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược phù hợp, thực
thi và kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.

11. Nội dung chi tiết học phần

Số tiết Đáp ứng CĐR của HP


BÀI SỐ TÊN BÀI
LT BT/TH (ghi số tương ứng)

Tổng quan về quản trị chiến lược


1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị
chiến lược
Bài 1 1.2 Vai trò của chiến lược 5 CLO1, CLO1, CLO3,
1.3 Quy trình quản trị chiến lược tổng
quát
1.4 Các cấp chiến lược

CLO1, CLO2, CLO3,


Bài 2 Phân tích môi trường bên ngoài 4 2
CLO4, CLO7, CLO8,

2
BM05/QT03-ĐT

2.1. Khái quát


2.2. Môi trường vĩ mô
2.2.1. Môi trường kinh tế
2.2.2. Môi trường chính trị và pháp luật
2.2.3. Môi trường văn hóa - xã hội
2.2.4. Môi trường dân số
2.2.5. Môi trường tự nhiên
2.2.6. Môi trường công nghệ
2.3. Môi trường cạnh tranh (vi mô)
2.3.1. Các đối thủ tiềm ẩn
2.3.2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại
trong ngành
2.3.3. Các sản phẩm thay thế
2.3.4. Khách hàng
2.3.5. Áp lực của người cung ứng
2.4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
(EFE)

Phân tích môi trường nội bộ


3.1. Các hoạt động chính
3.2. Các hoạt động hỗ trợ
CLO1, CLO2, CLO3,
Bài 3 4 2
3.3. Các vấn đề khác trong phân tích môi CLO4, CLO7, CLO8,
trường bên trong
3.4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
(IFE)

Tầm nhìn và sứ mệnh


4.1. Sứ mạng
4.1.1. Khái niệm sứ mạng
4.1.2. Nội dụng của bản tuyên bố về sứ
mạng CLO1, CLO2, CLO3,
Bài 4 3 1
4.1.3. Quá trình thiết lập bản tuyên bố về CLO4, CLO7, CLO8,
sứ mạng
4.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sứ mạng
của doanh nghiệp
4.1.5. Một số yêu cầu đối với bản tuyên
bố sứ mạng

3
BM05/QT03-ĐT

4.2. Mục tiêu


4.2.1. Khái niệm mục tiêu
4.2.2. Phân loại mục tiêu
4.2.3. Kỹ năng thiết lập mục tiêu
4.2.4. Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu

Chiến lược cấp kinh doanh


5.1.Sơ lượt về chiến lược cấp kinh doanh
5.2.Chọn lựa chiến lược kinh doanh chung
5.2.1. Chiến lược dẫn đạo chi phí
5.2.2. Chiến lược tạo sự khác biệt
5.2.3. Dẫn đạo chi phí và sự khác biệt CLO1, CLO2, CLO3,
Bài 5 3 1
5.2.4. Chiến lược tập trung CLO4, CLO7, CLO8
5.3.Chọn lựa một chiến lược đầu tư cấp
đơn vị kinh doanh
5.4.Mô hình kinh doanh và cấu thành mô
hình kinh doanh hiện đại

Chiến lược cấp công ty


6.1.Chiến lược trong ngành phân tán
6.2.Chiến lược trong ngành phát sinh và CLO1, CLO2, CLO3,
Bài 6 4 1
tăng trưởng CLO4, CLO7, CLO8
6.3.Chiến lược trong ngành bão hòa
6.4.Chiến lược trong ngành suy thoái

Chiến lược trong môi trường toàn cầu


7.1.Lợi ích của việc mở rộng toàn cầu
7.2.Sức ép giảm chi phí và đáp ứng địa
phương
7.3.Lựa chọn chiến lược (chiến lược quốc
CLO1, CLO2, CLO3,
Bài 7 tế, đa nội địa, toàn cầu và xuyên quốc 4 1
CLO4, CLO7, CLO8
gia)
7.4.Các quyết định thâm nhập thị trường cơ
bản
7.5.Chọn lựa cách thức thâm nhập
7.6.Các liên minh chiến lược toàn cầu

Thiết lập chiến lược


8.1 Tóm tắt các thông tin cần thiết
8.2 Thiết lập các chiến lược
CLO1, CLO2, CLO3,
Bài 8 3 1
8.2.1. Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ CLO4, CLO7, CLO8
hội, nguy cơ (SWOT)
8.2.2. Ma trận vị trí chiến lược và đánh
giá hoạt động (SPACE).

4
BM05/QT03-ĐT

8.2.3. Ma trận nhóm tham khảo ý kiến


BOSTON (BCG)
8.2.4. Ma trận các yếu tố bên trong - bên
ngoài (IE)
8.2.5. Ma trận chiến lược chính
8.3. Giai đoạn quyết định

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ


CLO1, CLO2, CLO3,
- Kinh nghiệm thực tiễn xây dựng 3
CLO4, CLO7, CLO8
chiến lược

CLO1, CLO2, CLO3,


THUYẾT TRÌNH 3 CLO4, CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8

TỔNG CỘNG: 30 15

Điểm thành phần


Nội dung / tiêu chí Hình thức
(trọng số)

AM1 – Đánh giá chuyên


Dự lớp (10%) (CLO7);
cần

- Bài tập: Giải quyết vấn đề/ Case AM2 – Đánh giá bài tập
Study (CLO4); (CLO6); nhóm
Điểm quá trình
12. Phương (30%)
pháp - Làm việc nhóm (CLO5); AM8 – Đánh giá làm
đánh giá (CLO8) việc nhóm

AM3 – Đánh giá thuyết


- Thuyết trình (CLO6).
trình

- Thuyết trình chuyên đề theo AM3 – Đánh giá thuyết


Điểm giữa kỳ (20%)
nhóm trình

Điểm thi cuối kỳ


CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, AM4 – Kiểm tra viết
(50%)

'Thomas L. Wheelen (2012) 'Strategic Management and


Tài liệu/giáo trình Business Policy: TOWARD GLOBAL SUSTAINABILITY - 13th
chính Ed. 'Thomas L. Wheelen, J. David Hunger, Kathryn E.
13. Tài liệu Wheelen, and Alan N. Hoffman. NXB PEARSON
phục vụ (1) Ngô Kim Thanh (2012), Giáo trình Quản trị chiến lược,
học phần
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. DDC: 658.4.071
Tài liệu tham (2) Bùi, Văn Danh (2011) Quản trị chiến lược =
khảo/bổ sung Strategic management : Dùng cho sinh viên đại học,
cao học khối Quản trị kinh doanh - Kinh tế và các
nhà quản trị / Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung, Lê

5
BM05/QT03-ĐT

Quang Khôi. NXB Cà mau : 282 tr. ; 24 cm


(DDC: 658.4)
(3) Ritson, N. (2011). Strategic Management. Neil Ritson &
Ventus Publishing Aps.
https://www.academia.edu/11253360/Neil_Ritson_Strategi
c_Management
• https://opac.uef.edu.vn/
• https://dspace.uef.edu.vn/
Trang Web/ CDs
tham khảo • https://www.academia.edu/11253360/Neil_Ritson_Strat
egic_Management
Số tiết
Nhiệm vụ của sinh viên
Nội dung LT BT
Đọc kỹ đề cương môn học
Bài 1: Tổng quan về quản trị
Đọc bài 1
chiến lược
Phân chia nhóm
1.5 Khái niệm chiến lược và quản
trị chiến lược
1.6 Vai trò của chiến lược 5
1.7 Quy trình quản trị chiến lược
tổng quát
1.8 Các cấp chiến lược
14. Hướng Đọc bài 2
Bài 2: Phân tích môi trường bên
dẫn sinh ngoài Thảo luận câu hỏi trong sách
viên tự
học 2.1. Khái quát
2.2. Môi trường vĩ mô
2.2.1. Môi trường kinh tế
2.2.2. Môi trường chính trị và pháp
luật
4 2
2.2.3. Môi trường văn hóa - xã hội
2.2.4. Môi trường dân số
2.2.5. Môi trường tự nhiên
2.2.6. Môi trường công nghệ
2.3. Môi trường cạnh tranh (vi mô)
2.3.1. Các đối thủ tiềm ẩn

6
BM05/QT03-ĐT

2.3.2. Các đối thủ cạnh tranh hiện


tại trong ngành
2.3.3. Các sản phẩm thay thế
2.3.4. Khách hàng
2.3.5. Áp lực của người cung ứng
2.4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài (EFE)

Bài 3: Phân tích môi trường nội Đọc bài 3


bộ Thảo luận câu hỏi trong sách và
3.1. Các hoạt động chính chuẩn bị thuyết trình
3.2. Các hoạt động hỗ trợ 2
4
3.3. Các vấn đề khác trong phân tích
môi trường bên trong
3.4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên
trong (IFE)

Bài 4: Tầm nhìn và sứ mệnh


4.1. Sứ mạng
4.1.1. Khái niệm sứ mạng
4.1.2. Nội dụng của bản tuyên bố về
sứ mạng
4.1.3. Quá trình thiết lập bản tuyên
bố về sứ mạng
4.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sứ Đọc bài 4
mạng của doanh nghiệp 3 1 Thảo luận câu hỏi trong sách và
4.1.5. Một số yêu cầu đối với bản chuẩn bị thuyết trình
tuyên bố sứ mạng
4.2. Mục tiêu
4.2.1. Khái niệm mục tiêu
4.2.2. Phân loại mục tiêu
4.2.3. Kỹ năng thiết lập mục tiêu
4.2.4. Lập kế hoạch thực hiện mục
tiêu

Bài 5: Chiến lược cấp kinh doanh


5.1.Sơ lượt về chiến lược cấp kinh
doanh Đọc bài 5
5.2.Chọn lựa chiến lược kinh doanh 3 1 Thảo luận câu hỏi trong sách và
chung chuẩn bị thuyết trình
5.2.1. Chiến lược dẫn đạo chi phí
5.2.2. Chiến lược tạo sự khác biệt

7
BM05/QT03-ĐT

5.2.3. Dẫn đạo chi phí và sự khác


biệt
5.2.4. Chiến lược tập trung
5.3.Chọn lựa một chiến lược đầu tư
cấp đơn vị kinh doanh
5.4. Mô hình kinh doanh và cấu
thành mô hình kinh doanh hiện
đại
Bài 6: Chiến lược cấp công ty
6.1.Chiến lược trong ngành phân
tán Đọc bài 6
6.2.Chiến lược trong ngành phát Thảo luận câu hỏi trong sách và
4 1
chuẩn bị thuyết trình tóm tắt
sinh và tăng trưởng chương 7
6.3.Chiến lược trong ngành bão hòa
6.4.Chiến lược trong ngành suy
thoái
Bài 7: Chiến lược trong môi
trường toàn cầu
7.1.Lợi ích của việc mở rộng toàn
cầu
7.2.Sức ép giảm chi phí và đáp ứng
địa phương Đọc bài 7
7.3.Lựa chọn chiến lược (chiến lược
4 1 Thảo luận câu hỏi trong sách và
quốc tế, đa nội địa, toàn cầu và chuẩn bị thuyết trình
xuyên quốc gia)
7.4.Các quyết định thâm nhập thị
trường cơ bản
7.5.Chọn lựa cách thức thâm nhập
7.6.Các liên minh chiến lược toàn
cầu
Bài 8: Thiết lập chiến lược
8.1 Tóm tắt các thông tin cần thiết
Đọc bài 8
8.2 Thiết lập các chiến lược
3 1 Thảo luận câu hỏi trong sách và
8.2.1. Ma trận điểm mạnh, điểm
chuẩn bị thuyết trình
yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT)
8.2.2. Ma trận vị trí chiến lược và
đánh giá hoạt động (SPACE).

8
BM05/QT03-ĐT

8.2.3. Ma trận nhóm tham khảo ý


kiến BOSTON (BCG)
8.2.4. Ma trận các yếu tố bên trong -
bên ngoài (IE)
8.2.5. Ma trận chiến lược chính
8.3. Giai đoạn quyết định

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ 3 Chuẩn bị câu hỏi thảo luận

3 Tất cả các nhóm thực hiện


THUYẾT TRÌNH
thuyết trình đề án môn học

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

9
BM05/QT03-ĐT

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần


Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào
✓ Vắng 1 buổi tạo theo hệ thống tín
0,9*3,3 Sổ báo giảng
chỉ, Trường Đại học
✓ Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 Hệ thống điểm danh online Kinh tế Tài chính
✓ Vắng 3 buổi 0,7*3,3 (https://student.uef.edu.vn/attendance/... ) TP.HCM ban hành
theo QĐ số 402/QĐ-
✓ Vắng từ 4 buổi trở lên 0*3,3 UEF ngày 01/09/2018
- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà): của Hiệu trưởng UEF.
quá trình làm việc: 20% 6,7
Bài tập viết, Bài tập trên elearning
✓ Assignment AM7 Case Study, Problem Solving
✓ Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
✓ Thuyết trình, thảo
AM3 Phiếu đánh giá bài thuyết trình
luận
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
Kiểm tra cuối học phần AM4 50% 10 10 Thi tập trung trên lớp/ máy
+
AM5
Tổng 100% 10 10

10
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm

PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM


Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)

THÀNH VIÊN Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
VAI dựng tầm tiếp sửa, soạn chức,
đề viết
góp ý
kiến
trình, gia
phản điều
ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ tài hoàn slides, tham gia
cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành
bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm
viết viết …. biện viết
STT Họ Tên

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:


- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :

11
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình

Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)

Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
I - Cách nói:
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
✓ Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
✓ Nhịp điệu một cách rõ ràng.

Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời nói
chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát âm
✓ Vốn từ
quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và cú
✓ Phát âm
ngữ pháp. pháp mang tính học thuật chuyên
✓ Ngữ pháp
ngành cao và hiệu quả.

III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
✓ Chuyển động
bằng mắt và biểu cảm trên gương mặt. giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
✓ Giao tiếp thị giác
biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
✓ Biểu cảm
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
✓ Slides
dẫn khán giả.
✓ Bảng
✓ Khác

12
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình

Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)

Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp:
việc giải quyết các vấn đề mục tiêu của trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
✓ Cơ sở lý luận bài nói. Trình tự các ý tưởng không tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
✓ Phương pháp luận logic, gây khó hiểu. Không có mô hình triển khả năng nhận thức cao hơn về
tiếp cận vấn đề một cách có hệ thống. chủ đề.

Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
II – Nội dung hoặc không chính xác, không liên quan đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có gợi
đến chủ đề bài nói. mở cho người nghe phát triển chủ đề.

13
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH


Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:…………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:

Hình thức trình bày

Nhận xét Định


Tiếu chí Điểm
mức

Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu

Tài liệu viết

Khác (nếu
có)

Cộng

Phương pháp

Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

Đánh giá chung

Nhân xét Định mức Điểm

Người đánh giá

14

You might also like