Professional Documents
Culture Documents
2. Mã học
MGT1109E
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
5. Học phần
Quản trị học
tiên quyết
- Giảng dạy lý thuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng (Lecture) kết
hợp giải thích cụ thể (Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi gợi mở (Inquiry) nhằm
giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề của quản trị chiến lược;
6. Phương - Giảng viên sử dụng bài tập tình huống (case study), các bài tập giải quyết vấn đề
pháp (Problem Solving), sinh viên chuẩn bị bài tập theo nhóm (Teamwork Assignment) ở nhà,
giảng dạy sau đó, tổ chức mini-seminar trên lớp nhằm tranh luận, thảo luận (Debate, Discussion);
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu, tổ chức nhận bài
viết nhóm (Assignment) và tổ chức hệ thống các bài tập nhằm giúp sinh viên kiểm tra
kiến thức của mình.
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP
Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chiến lược và quản trị
chiến lược trong tổ chức hoặc doanh nghiệp. Sau khi học xong người học có khả năng:
8. Mục tiêu - Nhận dạng, giải thích và phân tích được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh và điểm
của học yếu của một tổ chức cụ thể.
phần - Vận dụng được các ma trận SWOT, PEST, BCG… các phương pháp và công cụ để
đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược phù hợp, thực thi
và kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
1
BM05/QT03-ĐT
9.2 Kỹ năng:
CLO4: Thông qua các bài tập về phân tích môi trường, người học được
nâng cao kỹ năng tư duy hệ thống, tư duy phản biện, tư duy sáng tạo, tư
duy thực tiễn và các dạng tư duy khác (tư duy biện chứng, phân tích, phán PLO7
đoán); PLO8
CLO5: Có kỹ năng tổ chức, quản lí, xây dựng và làm việc nhóm hiệu quả; PLO9
CLO6: Có kỹ năng giao tiếp bằng lời nói, thuyết trình và kỹ năng viết
chiến lược.
2
BM05/QT03-ĐT
3
BM05/QT03-ĐT
4
BM05/QT03-ĐT
TỔNG CỘNG: 30 15
- Bài tập: Giải quyết vấn đề/ Case AM2 – Đánh giá bài tập
Study (CLO4); (CLO6); nhóm
Điểm quá trình
12. Phương (30%)
pháp - Làm việc nhóm (CLO5); AM8 – Đánh giá làm
đánh giá (CLO8) việc nhóm
5
BM05/QT03-ĐT
6
BM05/QT03-ĐT
7
BM05/QT03-ĐT
8
BM05/QT03-ĐT
9
BM05/QT03-ĐT
10
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
THÀNH VIÊN Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
VAI dựng tầm tiếp sửa, soạn chức,
đề viết
góp ý
kiến
trình, gia
phản điều
ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ tài hoàn slides, tham gia
cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành
bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm
viết viết …. biện viết
STT Họ Tên
11
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
I - Cách nói:
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
✓ Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
✓ Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời nói
chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát âm
✓ Vốn từ
quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và cú
✓ Phát âm
ngữ pháp. pháp mang tính học thuật chuyên
✓ Ngữ pháp
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
✓ Chuyển động
bằng mắt và biểu cảm trên gương mặt. giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
✓ Giao tiếp thị giác
biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
✓ Biểu cảm
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
✓ Slides
dẫn khán giả.
✓ Bảng
✓ Khác
12
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp:
việc giải quyết các vấn đề mục tiêu của trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
✓ Cơ sở lý luận bài nói. Trình tự các ý tưởng không tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
✓ Phương pháp luận logic, gây khó hiểu. Không có mô hình triển khả năng nhận thức cao hơn về
tiếp cận vấn đề một cách có hệ thống. chủ đề.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
II – Nội dung hoặc không chính xác, không liên quan đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có gợi
đến chủ đề bài nói. mở cho người nghe phát triển chủ đề.
13
BM05/QT03-ĐT
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Khác (nếu
có)
Cộng
Phương pháp
Nội dung
14