Professional Documents
Culture Documents
CLO1.1: Nhận biết các từ vựng chuyên ngành kinh tế bằng tiếng Anh
CLO1.2: Môn học giới thiệu giúp Sinh viên hiểu được nguyên nhân vì sao phát
sinh mậu dịch giữa các quốc gia, biết được mô thức thương mại quốc tế thường
được áp dụng như thế nào và lợi ích từ mậu dịch của các mô hình đó ra sao, thể
hiện như thế nào qua những con số, đồ thị cụ thể.
Môn học cung cấp những kiến thức và hiểu biết nhất định về môi trường cũng
như hoạt động kinh doanh quốc tế cho học viên trong xu hướng hội nhập kinh
tế hiện nay và một số kinh nghiệm giải quyết tình huống trong kinh doanh
quốc tế của các quốc gia, khối mậu dịch quốc tế.
Kinh Tế quốc tế cung cấp cho sinh viên có cái nhìn tổng quát về môi trường
kinh doanh quốc tế toàn cầu hóa. PLO2,
CLO1.3: Phân tích hợp lý một số hiện tượng kinh tế trong thực tế. PLO7
Nhận biết, diễn giải kiến thức hiện đại về kinh tế quốc tế, có khả năng vận
dụng, đưa vào thực tế nhằm đánh giá chính sách thương mại, hội nhập quốc
tế…
- Phân tích các hình thức, lợi ích của việc liên kết kinh tế trên bình diện quốc
tế.
-Phân tích chính sách thương mại
- Có khả năng vận dụng kiến thức để thực hiện phân tích các hình thức, lợi ích
của việc liên kết kinh tế trên bình diện quốc tế
-Khả năng vận dụng: nghiên cứu chính sách, phúc lợi xã hội
CLO2 Kỹ năng
CLO1.1, AM1,
Chương 4: Chính sách thương mại TLM1, TLM2,
BÀI 4 CLO1.2, AM2,
TLM4, TLM8,
CLO1.3, AM3,
TLM9, TLM12,
Tự do thương mại vs. Chủ nghĩa CLO2.1, AM4, AM8
4.1 bảo hộ: Xu hướng của Chủ nghĩa
TLM 14, TLM 15
CLO2.2,
Bảo hộ CLO2.3, TLM19, TLM20
Các công cụ của chính sách thương CLO2.4,
4.2 mại: Thuế quan, Trợ giá, bán phá CLO3.1,
giá CLO3.2
Case study: Tự do thương mại vs.
4.3
Chủ nghĩa bảo hộ
Chương 5: Các hình thức hạn chế CLO1.1, AM1,
BÀI 5 TLM1, TLM2,
mậu dịch phi thuế quan CLO1.2, AM2,
TLM4, TLM 8,
CLO2.1, AM3,
TLM9, TLM12,
5.1. Quota (hạn ngạch) CLO2.2, AM4, AM8
TLM 14, TLM 15
CLO2.3,
CLO2.4, TLM19, TLM20
Các hình thức hạn chế mậu dịch phi
thuế quan khác CLO3.1,
5.2 Khía cạnh kinh tế chính trị của chủ CLO3.2
nghĩa bảo hộ mậu dịch
Case study: Bài tập phân tích & quiz
CLO1.1, AM1,
Chương 6: Hội nhập kinh tế Quốc TLM1, TLM2,
BÀI 6 CLO1.2, AM2,
tế TLM4, TLM8,
CLO1.3, AM3,
Các hình thức liên kết từ thấp đến cao TLM9, TLM12,
CLO2.1, AM4, AM8
Phân tích các hình thức liên kết TLM 14, TLM 15
6.1. CLO2.2,
kinh tế: Đa phương – Song Phương CLO2.3, TLM19, TLM20
CLO2.4,
Các lợi ích tĩnh và các lợi ích động CLO3.1,
6.2.
của một liên hiệp quan thuế CLO3.2
T Các tổ chức hội nhập quốc Tế:
6.3.
EU, ASEAN, WTO, APEC.
BÀI 6 Chương 6: Hội nhập kinh tế CLO1.1, AM1,
TLM1, TLM2,
(tt) Quốc tế (tt) CLO1.2, AM2,
TLM4, TLM8,
6.1. Các FTAs, hiệp định thương mại Việt CLO1.3, AM3,
TLM9,
Nam tham gia CLO2.1, AM4, AM8
Case study: Hội nhập quốc Tế Việt CLO2.2,
TLM 14, TLM 15
6.2. Nam: CP-TPP, AEC, EV- FTA, CLO2.3,
CLO2.4, TLM19, TLM20
RCEP
CLO3.1,
6.3. Hiệu quả thị trường
CLO3.2
AM 2,
6.4 THI GIỮA KỲ
AM4
Chương 7: Hệ thống tài chính và CLO1.1, AM1,
BÀI 7 TLM1, TLM2,
tiền tệ quốc tế CLO1.2, AM2,
TLM4, TLM9,
7.1. Lịch sử: CLO1.3, AM3,
CLO2.1, TLM 14, TLM 15 AM4, AM8
Hệ thống Bretton Woods
7.2. CLO2.2, TLM19, TLM20
CLO2.3,
Liên minh tiền tệ châu Âu
CLO2.4,
Ôn tập – Giao tình huống quá
7.3. CLO3.1,
trình.
CLO3.2
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
9
BM05/QT03-
PHỤ LỤC
1a. Tiêu chí đánh giá thuyết trình
10
BM05/QT03-ĐT
11
BM05/QT03-ĐT
1c. Tiêu chí đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết
Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. phục người nghe, giúp người nghe
Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có phát triển khả năng nhận thức cao
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có hơn về chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển
chủ đề.
12
BM05/QT03-ĐT
13