Professional Documents
Culture Documents
1
BM05/QT26/ĐT-KT
2
BM05/QT26/ĐT-KT
Giới thiệu môn học, các cách đánh giá, chia nhóm
Chương 1: Bản chất của Quản trị chiến lược
1.1 Mô tả quy trình quản trị chiến lược
1.2 Giải thích nhu cầu cần kết hợp giữa phân tích
và trực giác vào quản trị chiến lược
1.3 Định nghĩa và đưa ra ví dụ về các thuật ngữ
chính trong quản trị chiến lược
1.4 Mô tả lợi ích của quản trị chiến lược hiệu quả
1.5 Thảo luận xem một doanh nghiệp có thể đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững như thế nào.
Chương 2: Tầm nhìn và Sứ mệnh kinh doanh
Tuần 1/ 2.1 Mô tả bản chất và vai trò của tuyên bố tầm
CLO1.1 TLM1
Buổi 1 và 2 nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp trong quản trị AM1
chiên lược CLO2.2 TLM12
2.2 Thảo luận về lý do tại sao quá trình xây dựng
một bản tuyên bố sứ mệnh lại quan trọng như bằng
chứn về những thành tựu
2.3 Xác định các thành phần bản tuyên bố sứ
mệnh
2.4 Thảo luận tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh rõ
ràng có thể đem lại lợi ích như thế nào cho hoạt
động quản trị chiến lược
2.5 Đánh giá tuyên bố sứ mệnh của các tổ chức
khác nhau
2.6 Viết bản tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh tốt
3
BM05/QT26/ĐT-KT
Tuần5/ Chương 7: Thực hiện chiến lược: Các vấn đề CLO1.4 TLM1 AM1
quản trị và vận hành
Buổi 1 và 2 CLO2.3 TLM4
Chương 8: Thực hiện chiến lược: Các vấn đề
4
BM05/QT26/ĐT-KT
- Bài kiểm tra cá nhân (Trắc CLO 1.1, CLO 1.2, CLO 1.3
A2. Điểm giữa kỳ (20%)
nghiệm 40 câu) CLO 2.1, CLO 2.2, CLO 2.3
CLO 1.1, CLO 1.2, CLO 1.3
Thi trắc nghiệm (40 câu-60 CLO 1.4, CLO 1.5, CLO 1.6
A3. Điểm thi cuối kỳ (50%)
phút)
CLO 1.7
5
BM05/QT26/ĐT-KT
Rubrics: (Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp đưới đây)
[1] Fred R. David (2015), “Khái luận về quản trị chiến lược”,
Tài liệu/giáo trình chính
NXB Kinh tế, Tp.HCM
6
BM05/QT26/ĐT-KT
Chương 11: Các vấn đề mang Thảo luận câu hỏi trong sách
3
tính Quốc tế/toàn cầu và chuẩn bị thuyết trình
Thuyết trình nhóm Chuẩn bị slide, phân công
6
Ôn tập thuyết trình
Võ Hồng Sơn
7
BM05/QT26/ĐT-KT
8
BM05/QT26/ĐT-KT
9
BM05/QT26/ĐT-KT
-
Rubric 2B: Phân tích đánh giá thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
II - Ngôn ngữ:
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
Vốn từ
trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
Phát âm
quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
Ngữ pháp
hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
III - Ngôn ngữ cơ quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
thể: ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
cụ hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.
10
BM05/QT26/ĐT-KT
Rubric 3: Tiêu chí đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
I – Phương pháp: quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
Phương pháp Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
luận không logic, gây khó nghe phát triển khả
hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.
Phát biểu, giải Có thể vận Có thể vận Giải thích Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
thích và có khả dụng sáng dụng các chính xác được đầy nhưng không
năng vận dụng tạo các phương các đủ và chưa đầy nhận biết,
11
BM05/QT26/ĐT-KT
tiến trình hoạch phương pháp, phương chính xác đủ các nhận biết
định chiến lược pháp, công cụ để pháp, các phương rất ít hoặc
vào một tổ công cụ để phân tích công cụ để phương pháp, nhận biết
chức, doanh phân tích tiến trình phân tích pháp, công cụ để sai lệch về
nghiệp cụ thể; tiến trình hoạch tiến trình công cụ để phân tích các
hoạch định chiến hoạch phân tích tiến trình phương
định chiến lược vào định chiến tiến trình hoạch pháp,
lược vào một tổ lược vào hoạch định chiến công cụ để
một tổ chức, một tổ định chiến lược vào phân tích
chức, doanh chức, lược vào một tổ tiến trình
doanh nghiệp cụ doanh một tổ chức, hoạch
nghiệp cụ thể; nghiệp cụ chức, doanh định chiến
thể; thể; doanh nghiệp cụ lược vào
nghiệp cụ thể; một tổ
thể; chức,
doanh
nghiệp cụ
thể;
Phân tích, đánh Phân tích, Phân tích, Phân tích, Có khả Có khả Không có
giá và có khả đánh giá đánh giá đánh giá năng phân năng phân khả năng
năng vận dụng và có khả và có khả các tích nhất tích, hạn phân tích,
các phương năng vận năng vận phương định các chế các đánh giá
pháp, công cụ dụng tốt dụng pháp, phương phương và vận
trong hoạch các tương đối công cụ pháp, pháp, dụng các
định chiến lược phương tốt các trong công cụ công cụ phương
cho một tổ pháp, phương hoạch trong trong pháp,
chức, doanh công cụ pháp, định chiến hoạch hoạch công cụ
nghiệp cụ thể. trong công cụ lược cho định chiến định chiến trong
hoạch trong một tổ lược cho lược cho hoạch
định chiến hoạch chức, một tổ một tổ định chiến
lược cho định chiến doanh chức, chức, lược cho
một tổ lược cho nghiệp cụ doanh doanh một tổ
chức, một tổ thể. nghiệp cụ nghiệp cụ chức,
doanh chức, thể. thể. doanh
nghiệp cụ doanh nghiệp cụ
thể. nghiệp cụ thể.
thể.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng quản và có vai gia công công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ việc nhóm nhóm đầy và có giới việc nhóm
hiệu quả, chốt trong tích cực, đủ, hoàn hạn trong hoặc tham
đáp ứng tổ chức và hoàn thành các nhóm. gia nhưng
các thay quản lý thành tốt công việc không tích
đổi trong nhóm, các công giao phó. cực.
thực tế, giúp nhóm việc giao
thực hiện hoàn phó.
công việc thành mục - Có đóng
nhóm tiêu công góp trong
hoàn việc. việc xây
12
BM05/QT26/ĐT-KT
13