You are on page 1of 13

BM05/QT26/ĐT-KT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản chính thức số …


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: Quản Trị Chiến Lược


phần Tên tiếng Anh: Strategic Management
2. Mã học MGT1109E
phần
3. Trình độ Đại học
đào tạo
4. Số tín chỉ 03 (2,1) TC
5. Học phần
Quản trị học
tiên quyết
- Giảng dạy lý thuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng (TLM2-
Lecture) kết hợp giải thích cụ thể (TLM1-Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi gợi
mở (TLM4-Inquiry) nhằm giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề cơ bản
6. Phương
của môn học;
pháp
giảng dạy - Sinh viên chuẩn bị bài tập theo nhóm (TLM15-Teamwork Assignment) ở nhà, sau đó,
tổ chức mini-seminar trên lớp nhằm tranh luận, thảo luận (TLM9-Debate, Discussion);
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu.
7. Đơn vị
quản lý Khoa Quản Trị Kinh Doanh
HP
Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chiến lược và quản trị
chiến lược trong tổ chức hoặc doanh nghiệp. Sau khi học xong người học có khả năng:
8. Mục tiêu Nhận dạng, giải thích và phân tích được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh và điểm
của học yếu của một tổ chức cụ thể.
phần Vận dụng được các ma trận SWOT, PEST, BCG… các phương pháp và công cụ để
đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược phù hợp, thực thi và
kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT (PLOs) TĐNL
(Gx)
G1 Kiến thức PLO4 3.0
G2 Kỹ năng PLO7, PLO8, PLO9 4.0
G3 Mức tự chủ tự chịu trách PLO11, PLO13 4.0; 5.0
nhiệm
9. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR Mô tả chuẩn đầu ra PLOs hoặc Gs
(CLOs)

1
BM05/QT26/ĐT-KT

CLO1 Kiến thức

CLO1.1:Giải thích được những khái niệm cơ bản về PLO1


chiến lược và quản trị chiến lược; PLO3
CLO1.2:Giải thích tiến trình hoạch định chiến lược PLO4
vào một tổ chức, doanh nghiệp cụ thể;
PLO5
CLO1.3:Phân biệt các phương pháp, công cụ trong
hoạch định chiến lược cho một tổ chức, doanh nghiệp PLO13
cụ thể.
CLO1.4:Giải thích tại sao thực hiện chiến lược lại khó
khăn hơn nhiều so với việc xây dựng chiến lược
CLO1.5:Mô tả các đặc điểm chính của đánh giá chiến
lược trong thực tiễn
CLO1.6:Giải thích được lợi thế và bất lợi của việc
tham gia thị trường toàn cầu
CLO1.7: Xác định các bước để chuẩn bị cho một bản
phân tích tình huống toàn diện
CLO2 Kỹ năng

PLO7, PLO8, PLO9


CLO2.1:Vận hành tiến trình hoạch định chiến lược
vào một tổ chức, doanh nghiệp cụ thể;
CLO2.2:Vận hành các phương pháp, công cụ trong
hoạch định chiến lược cho một tổ chức, doanh nghiệp
cụ thể.
CLO2.3:Thảo luận về tầm quan trọng của các mục
tiêu hàng năm và các chính sách nhằm đạt được sự
cam kết của tổ chức để thực hiện chiến lược
CLO2.4:Thảo luân về tầm quan trọng của việc lập kế
hoạch ứng phó các tình huống bất ngờ
CLO2.5: Phân tích cách thức quản lý kinh doanh khác
biệt như thế nào trên toàn thế giới.
CLO2.6: Thiết kế một bài thuyết trình phân tích tình
huống hiệu quả
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm

CLO3.1: Tổ chức nhóm một cách hiệu quả và hiệu PLO10


suất theo yêu cầu môn học PLO11
CLO3.2: Tranh luận một cách khoa học, mang tính PLO12
xây dựng

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần trang bị cho người học nội dung cơ bản và có hệ thống về chiến lược và quản trị chiến lược
trong nền kinh tế thị trường; nhằm giúp người học có được kỹ năng trong việc sử dụng các phương
pháp và công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược phù hợp, thực
thi và kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.

2
BM05/QT26/ĐT-KT

11. Yêu cầu của học phần


-Sinh viên tham dự báo cáo chuyên đề (5% trên tổng số điểm học phần)
-Học phần Quản trị Chiến lược (tiếng Viêt) HK1A +1B sẽ áp dụng 03 buổi học online (buổi học thứ
5, buổi học thứ 8, buổi học thứ 11)
Lưu ý:
- GV thông báo hình thức học về buổi online và offline vào buổi học đầu tiên và nhắn lại vào buổi học
thứ 2 tiếp theo (phòng trường hợp SV vắng buổi đầu tiên sẽ không nắm rõ thông tin).
- GV dạy theo hình thức online qua tài khoản MS.Team

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


Tuần/ CĐR Hoạt động Hình thức
Nội dung
Buổi CLOs dạy – học đánh giá

Giới thiệu môn học, các cách đánh giá, chia nhóm
Chương 1: Bản chất của Quản trị chiến lược
1.1 Mô tả quy trình quản trị chiến lược
1.2 Giải thích nhu cầu cần kết hợp giữa phân tích
và trực giác vào quản trị chiến lược
1.3 Định nghĩa và đưa ra ví dụ về các thuật ngữ
chính trong quản trị chiến lược
1.4 Mô tả lợi ích của quản trị chiến lược hiệu quả
1.5 Thảo luận xem một doanh nghiệp có thể đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững như thế nào.
Chương 2: Tầm nhìn và Sứ mệnh kinh doanh
Tuần 1/ 2.1 Mô tả bản chất và vai trò của tuyên bố tầm
CLO1.1 TLM1
Buổi 1 và 2 nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp trong quản trị AM1
chiên lược CLO2.2 TLM12
2.2 Thảo luận về lý do tại sao quá trình xây dựng
một bản tuyên bố sứ mệnh lại quan trọng như bằng
chứn về những thành tựu
2.3 Xác định các thành phần bản tuyên bố sứ
mệnh
2.4 Thảo luận tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh rõ
ràng có thể đem lại lợi ích như thế nào cho hoạt
động quản trị chiến lược
2.5 Đánh giá tuyên bố sứ mệnh của các tổ chức
khác nhau
2.6 Viết bản tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh tốt

3
BM05/QT26/ĐT-KT

Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài TLM1

Tuần 2/ doanh nghiệp CLO1.3 TLM12


AM1
Buổi 1 và 2 3.1 Môi Trường Vĩ Mô (PESTLE) CLO2.1 TLM19
3.2 Môi trường Ngành (Mô hình 5 lực của Porter) CLO3.1 AM2
TLM20
3.3 Ma trận EFE

Chương 4: Phân tích môi trường bên trong


doanh nghiệp
4.1 Phân tích năng lực cốt lõi và năng lực khác CLO1.3
Tuần 3/ biệt TLM1
CLO2.1 AM1
Buổi 1 và 2 4.2 Năng lực cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh TLM12
4.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM) CLO2.2 AM2
TLM15
4.4 Các yếu tố của mô trường nội bô CLO3.2
4.5 Các mô hình và phương pháp phân tích nội bộ
4.7 Ma trận đánh giá các yếu tổ nội bộ (IFE)

Chương 5: Chiến lược trong hoạt động kinh


doanh
5.1 Thảo luận về giá trị của việc thiết lập các mục
tiêu dài hạn
5.2 Nhận biết được 16 loại hình chiến lược kinh
doanh
5.3 Nhân diện được các loại hình chiến lược mà
các công ty khác nhau theo đuổi thông qua các ví
CLO1.3
dụ
Tuần 4/ CLO2.1 TLM1
5.4 Thảo luận về 5 chiến lược thông dụng của AM1
Buổi 1 và 2 Porter CLO2.2 TLM4
5.5 Thảo luận về Thẻ điểm cân bằng (Balance CLO3.2
Sorcecard)
5.6 Thảo luận về các cấp độ chiến lược trong các
công ty quy mô lớn so với các công ty quy mô nhỏ
Chương 6: Phân tích và lựa chọn chiến lược
6.1 Các công cụ hình thành chiên lược
(SWOT,SPACE,BCG, IE)
6.2 Lựa chọn chiến lược (QSPM)

Tuần5/ Chương 7: Thực hiện chiến lược: Các vấn đề CLO1.4 TLM1 AM1
quản trị và vận hành
Buổi 1 và 2 CLO2.3 TLM4
Chương 8: Thực hiện chiến lược: Các vấn đề

4
BM05/QT26/ĐT-KT

về Marketing, Tài chính/Kế toán, R&D và Hệ


thống thông tin Quản lý

Kiểm tra giữa kì


Chương 9: Kiểm tra, đánh giá và kiểm soát
Tuần 6/ chiến lược
CLO1.5 TLM1
Buổi 1 9.1 Mô tả các đặc điểm chính của đánh giá chiến AM1
lược trong thực tiễn CLO2.4 TLM4
9.2 Giải thích được tại sao việc đánh giá chiến
lược lại phức tạp, nhạy cảm, dù điều này rất quan
trọng đối với sự thanh công của tổ chức

Chương 11: Các vấn đề mang tính Quốc tế/toàn


Tuần 6/ CLO1.6 TLM1
cầu AM1
Buổi 2 CLO2.5 TLM4

Thuyết trình nhóm: Báo cáo kết quả phân tích


Tuần 7/ tình huống-Hoạch định chiến lược cho một CLO1.7
TLM1 AM1
Buổi 1 và 2 công ty CLO2.6
Ôn tập
Báo cáo chuyên đề:Trao đổi công tác xây dựng
chiến lược trong thưc tế từ chuyên gia (Lịch sẽ
Tuần 8/ CLO2.3
được Khoa thông báo tới GV, GV nhắc nhở SV TLM1 AM1
1 buổi tham gia) CLO2.4

13. Phương pháp đánh giá


CĐR học phần
Điểm thành phần Nội dung/Tiêu chí
(CLOs)

A1.1 Điểm danh (10%)


CLO 1.1, CLO 1.2, CLO 1.3
A1.2 Bài tập nhóm, case CLO 2.1, CLO 2.2, CLO 2.3
A1. Điểm quá trình (30%)
study (15%)
CLO 3.1, CLO 3.2
A1.3 Báo cáo chuyên đề (5%)

- Bài kiểm tra cá nhân (Trắc CLO 1.1, CLO 1.2, CLO 1.3
A2. Điểm giữa kỳ (20%)
nghiệm 40 câu) CLO 2.1, CLO 2.2, CLO 2.3
CLO 1.1, CLO 1.2, CLO 1.3
Thi trắc nghiệm (40 câu-60 CLO 1.4, CLO 1.5, CLO 1.6
A3. Điểm thi cuối kỳ (50%)
phút)
CLO 1.7

5
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubrics: (Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp đưới đây)

14. Tài liệu phục vụ học phần

[1] Fred R. David (2015), “Khái luận về quản trị chiến lược”,
Tài liệu/giáo trình chính
NXB Kinh tế, Tp.HCM

[1] David. F (2009) Strategic Management: Concepts and


Tài liệu tham khảo/bổ sung Cases 13th edition New Jersey Pearson Prentice Hall
[2] Thomas L. Wheelen and J. David Hunger (2010), Concepts
in Strategic Management and Business Policy, PEARSON.

15. Hướng dẫn sinh viên tự học

Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên

Giới thiệu môn học, các cách đánh


giá
Đọc kỹ đề cương môn học
Chương 1: Bản chất của Quản trị
6 Đọc bài 1
chiến lược
Phân chia nhóm
Chương 2: Sứ mạng, tầm nhìn và
mục tiêu của doanh nghiệp
Đọc bài 3
Chapter 3: Phân tích môi trường
bên ngoài doanh nghiệp 6 Thảo luận câu hỏi trong sách
và chuẩn bị thuyết trình
Đọc bài 4
Chương 4: Phân tích môi trường 6 Thảo luận câu hỏi trong sách
bên trong doanh nghiệp
và chuẩn bị thuyết trình
Chương 5: Chiến lược trong hoạt Đọc bài 5,6
động kinh doanh
6 Thảo luận câu hỏi trong sách
Chương 6: Phân tích và lựa chọn và chuẩn bị thuyết trình
chiến lược

Chương 7: Thực hiện chiến lược:


Các vấn đề quản trị và vận hành Đọc bài 7,8
Chương 8: Thực hiện chiến lược: 6 Thảo luận câu hỏi trong sách
Các vấn đề về Marketing, Tài và chuẩn bị thuyết trình
chính/Kế toán, R&D và Hệ thống
thông tin Quản lý

Kiểm tra giữa kì


ÔN TẬP
Chương 9: Kiểm tra, đánh giá và 3
kiểm soát chiến lược

6
BM05/QT26/ĐT-KT

Chương 11: Các vấn đề mang Thảo luận câu hỏi trong sách
3
tính Quốc tế/toàn cầu và chuẩn bị thuyết trình
Thuyết trình nhóm Chuẩn bị slide, phân công
6
Ôn tập thuyết trình

Báo cáo chuyên đề:


Trao đổi công tác xây dựng chiến 3 Chuẩn bị câu hỏi thảo luận
lược trong thưc tế từ chuyên gia

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Võ Hồng Sơn

7
BM05/QT26/ĐT-KT

* Ghi chú tổng quát:


Trường hợp đề cương học phần cần được phát cho sinh viên thì bổ sung thêm thông
tin sau:

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Email: Trang web:

Giảng viên hỗ trợ học phần/trợ giảng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Email: Trang web:

(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên


Cách liên lạc với giảng viên:
với giảng viên/trợ giảng)



8
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 2: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm

PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM


Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)


THÀNH VIÊN Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
VAI dựng tầm tiếp góp ý sửa, soạn trình, gia chức, ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ đề tài viết kiến hoàn slides, tham gia phản điều
cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành
bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm
STT Họ Tên viết viết …. biện viết

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%


□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:


- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 

9
BM05/QT26/ĐT-KT

-
Rubric 2B: Phân tích đánh giá thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
 Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
 Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
II - Ngôn ngữ:
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
 Vốn từ
trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
 Phát âm
quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
 Ngữ pháp
hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
III - Ngôn ngữ cơ quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
thể: ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
 Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
 Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
 Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
cụ hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
 Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
 Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
 Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.

10
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 3: Tiêu chí đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
I – Phương pháp: quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
 Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
 Phương pháp Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
luận không logic, gây khó nghe phát triển khả
hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.

Rubric 4: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Phát biểu và Phát biểu, Phát biểu, Phát biểu Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
giải thích được giải thích giải thích và giải được các nhưng không
những khái và phân và phân thích các loại chiến chưa đầy nhận biết,
niệm cơ bản về tích được biệt được loại chiến lược và đủ các loại nhận biết
chiến lược và ưu và các loại lược và quản trị chiến lược rất ít hoặc
quản trị chiến nhược chiến lược quản trị chiến và quản trị nhận biết
lược; điểm của và quản trị chiến lược; chiến sai lệch về
các chiến chiến lược; lược; về chiến
lược và lược; lược và
quản trị quản trị
chiến chiến
lược; lược;

Phát biểu, giải Có thể vận Có thể vận Giải thích Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
thích và có khả dụng sáng dụng các chính xác được đầy nhưng không
năng vận dụng tạo các phương các đủ và chưa đầy nhận biết,

11
BM05/QT26/ĐT-KT

tiến trình hoạch phương pháp, phương chính xác đủ các nhận biết
định chiến lược pháp, công cụ để pháp, các phương rất ít hoặc
vào một tổ công cụ để phân tích công cụ để phương pháp, nhận biết
chức, doanh phân tích tiến trình phân tích pháp, công cụ để sai lệch về
nghiệp cụ thể; tiến trình hoạch tiến trình công cụ để phân tích các
hoạch định chiến hoạch phân tích tiến trình phương
định chiến lược vào định chiến tiến trình hoạch pháp,
lược vào một tổ lược vào hoạch định chiến công cụ để
một tổ chức, một tổ định chiến lược vào phân tích
chức, doanh chức, lược vào một tổ tiến trình
doanh nghiệp cụ doanh một tổ chức, hoạch
nghiệp cụ thể; nghiệp cụ chức, doanh định chiến
thể; thể; doanh nghiệp cụ lược vào
nghiệp cụ thể; một tổ
thể; chức,
doanh
nghiệp cụ
thể;

Phân tích, đánh Phân tích, Phân tích, Phân tích, Có khả Có khả Không có
giá và có khả đánh giá đánh giá đánh giá năng phân năng phân khả năng
năng vận dụng và có khả và có khả các tích nhất tích, hạn phân tích,
các phương năng vận năng vận phương định các chế các đánh giá
pháp, công cụ dụng tốt dụng pháp, phương phương và vận
trong hoạch các tương đối công cụ pháp, pháp, dụng các
định chiến lược phương tốt các trong công cụ công cụ phương
cho một tổ pháp, phương hoạch trong trong pháp,
chức, doanh công cụ pháp, định chiến hoạch hoạch công cụ
nghiệp cụ thể. trong công cụ lược cho định chiến định chiến trong
hoạch trong một tổ lược cho lược cho hoạch
định chiến hoạch chức, một tổ một tổ định chiến
lược cho định chiến doanh chức, chức, lược cho
một tổ lược cho nghiệp cụ doanh doanh một tổ
chức, một tổ thể. nghiệp cụ nghiệp cụ chức,
doanh chức, thể. thể. doanh
nghiệp cụ doanh nghiệp cụ
thể. nghiệp cụ thể.
thể.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng quản và có vai gia công công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ việc nhóm nhóm đầy và có giới việc nhóm
hiệu quả, chốt trong tích cực, đủ, hoàn hạn trong hoặc tham
đáp ứng tổ chức và hoàn thành các nhóm. gia nhưng
các thay quản lý thành tốt công việc không tích
đổi trong nhóm, các công giao phó. cực.
thực tế, giúp nhóm việc giao
thực hiện hoàn phó.
công việc thành mục - Có đóng
nhóm tiêu công góp trong
hoàn việc. việc xây

12
BM05/QT26/ĐT-KT

thành với dựng và


kết quả quản lý
tốt. nhóm.
Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên và hoàn và hoàn gia thụ không
bản và thuyết trong các tập bài thành tốt thành mục động và tham gia
trình) trình bày, viết, góp mục tiêu tiêu phần có giới (viết bài/
thuyết phần hoàn của phần việc viết hạn hoạt thuyết
trình. thành mục viết bài và bài và động viết trình) hoặc
Trực tiếp tiêu tốt bài thuyết thuyết bài và có tham
phản biện viết khoa trình. trình thuyết gia nhưng
hoặc bảo học. nhóm theo trình của kết quả
vệ quan Tham gia phân nhóm, đạt thực hiện
điểm thuyết công. được một không đạt.
trước phản trình, tạo số kết quả
biện gây sự thu hút, nhỏ.
sự thỏa hấp dẫn
mãn cho khi trình
lớp học. bày.
Có ý thức tổ Luôn đi Thường Thường Thường Thường Thường
chức kỷ luật và học đúng xuyên đi xuyên đi xuyên đi xuyên đi xuyên đi
tác phong công giờ và nộp học đúng học đúng học đúng học trễ giờ học trễ giờ
nghiệp, làm bài đúng giờ và nộp giờ và nộp giờ và nộp và nộp bài và nộp bài
việc khoa học hạn, tích bài đúng bài đúng bài không không không
trong quá trình cực tham hạn, tích hạn, có đúng hạn, đúng hạn, đúng hạn,
học tập gia phát cực tham tham gia ít tham gia ít tham gia không
biểu và gia phát phát biểu phát biểu phát biểu tham gia
phản biện biểu và và phản và phản và phản phát biểu
phản biện biện biện. biện. và phản
biện.

13

You might also like