You are on page 1of 10

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên học Tên tiếng Việt: Marketing Trực tiếp
phần Tên tiếng Anh: Direct Marketing
2. Mã học
MKT 1134 E
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
4. Số tín
3 TC
chỉ
5. Học
phần tiên Hành Vi Tiêu Dùng (MGT1102E)
quyết
Phương pháp giảng dạy được áp dụng bao gồm các phương pháp sau:
- Giải thích cụ thể (TLM1)
- Thuyết giảng (TLM2)
- Tham luận (TLM3)
- Câu hỏi gợi mở (TLM4)
6. Phương
- Thảo luận (TLM 9) và Tranh luận (TLM8)
pháp
- Tập kích não (TLM 13)
giảng
- Học theo tình huống (Case Study) (TLM 14)
dạy
- Học nhóm (TLM 15)
- Dự Án nghiên cứu (TLM 17)
- Học Trực tuyến (TLM 19)
- Bài tập ở nhà (TLM 20)

7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh Tế
HP
8. Mục tiêu của học phần: (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với chủ đề
CĐR (X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bổ cho môn học, tối đa 8 mục tiêu)
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (X.x.x)
PLO1
Nhận biết và hiểu rõ những kiến thức marketing trực tiếp và PLO3
CLO1 tương tác. PLO2 3.0
PLO4
PLO5
PLO3
PLO4
CLO2 Hiểu biết các công cụ của Marketing trực tiếp PLO5 4.0
PLO6
PLO7
CLO3 Vận dụng được các công cụ này vào trong thực tế tại các PLO4 4.0
doanh nghiệp, tổ chức PLO5

1
BM05/QT03-ĐT

PLO7
PLO8
PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
Áp dụng kiến thức vào việc lập kế hoạch Marketing trực tiếp
CLO4 PLO8 4.0
trên thị trường khách hàng tiêu dùng và doanh nghiệp
PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiêu hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I,T,U;
Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh cụ thể;
Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng.
Mức độ
CĐR
Mô tả chuẩn đầu ra giảng dạy
(G.x.x)
(I, T, U)
Hiểu và giải thích được những kiến thức cơ bản nhất của marketing Trực
CLO1.1 PLO1
Tiếp
PLO2
CLO1.2 Hiểu rõ các khác biệt giữa marketing trực tiếp và marketing truyền thống, PLO3
CLO1.3 Tiếp thu một cách có hệ thống các lý thuyết về marketing trực tiếp PLO4

CLO2.1 Hiểu được các công cụ của Marketing trực tiếp

CLO2.2 Hiểu biết và ứng dụng được database marketing PLO4


Hiểu được quá trình giám sát và đánh giá hiệu quả của chiến dịch PLO5
CLO2.3 PLO6
Marketing trực tiếp,
Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến doanh nghiệp xác định được PLO7
CLO2.4 vai trò của Marketing trực tiếp trong sự thay đổi của hoạt động kinh doanh
trong doanh nghiệp
CLO3.1 Có khả năng thiết kế một chương trình truyền thông tương tác
PLO5
Hiểu và Ứng dụng được tiến trình xây dựng và phát triển kế hoạch
CLO3.2 PLO7
Marketing trực tiếp PLO8
Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến doanh nghiệp xác định được PLO9
CLO3.3 vai trò của Marketing trực tiếp trong sự thay đổi của hoạt động kinh doanh PLO10
trong doanh nghiệp; PLO11
Có khả năng kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề, mối PLO12
CLO3.4 tương quan biện chứng giữa các vấn đề và tìm ra xu huớng phát triển trong PLO13
lĩnh vực marketing.
CLO3.5 Tổ chức, quản lí, xây dựng nhóm làm việc hiệu quả; Phát triển giao tiếp PLO5
bằng văn bản; Phát triển khả năng thuyết trình PLO7

2
BM05/QT03-ĐT

PLO8
PLO9
PLO10
PLO11
PLO12
PLO13
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Marketing Trực Tiếp là môn học chuyên ngành của sinh viên ngành marketing. Môn học cung cấp
cho sinh viên kiến thức marketing trực tiếp, một phần quan trọng trong toàn bộ chiến lược
Marketing của công ty. Môn học sẽ kết hợp lý thuyết của marketing trực tiếp và marketing tương
tác (interactive marketing) với các chiến lược thực tế cà các ví dụ. Marketing trực tiếp và tương
tác yêu cầu một sự tập trung vào một tập hợp các kỹ năng nhằm tối đa các hiệu quả bao gồm lập
hồ sơ khách hàng, nghiên cứu và kiểm tra, và lập kế hoạch phương tiện truyền thông tương tác
(interactive media planning). Sinh viên sẽ học cách sử dụng các nguyên lý cơ bản quả marketing
trực tiếp để sang tạo các chiến dịch công nghệ cao bằng cách sử dụng công nghệ hiện đại. Sinh viên
vừa học lý thuyết vừa thực hành thông qua quan sát, tìm hiểu một số hoạt động marketing trong
thực tế tại một số công ty cũng như thảo luận, giải quyết một vài vấn đề theo tình huống.

11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


LÝ THUYẾT:
Tuần/ CĐR Hoạt động dạy và Bài đánh
Nội dung
Buổi môn học học giá
Tuần 1 CLO1 TLM1;TLM2;TLM4 AM1
Chương 1: Marketing trực tiếp thời
Buổi 1
hiện đại
CLO2
Tuần 1 CLO1 TLM 1; TLM 2; AM1, AM2
Chương 2: Phân Khúc thị trường
Buổi 2 CLO2 TLM4;
mục tiêu
Tuần 2 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 3 Chapter 2: Phân khúc thị trường mục CLO2 TLM4; TLM8; AM3
tiêu TLM9; TLM 13,
TLM 14; TLM20
Tuần 2 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 4 CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Chapter 3: Cơ Sở Dữ Liệu Khách TLM9; TLM 13;
Hàng TLM 14; TLM20
Tuần 3 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 5 Chương 4: « Gói Giá Trị » cho CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Khách Hàng Mục Tiêu TLM9;TLM 13;
TLM 14
Tuần 3 Chương 5 & 6: Chiến lược sáng CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 6 tạo và các hình thức tiếp cận CLO2 TLM3; TLM8; AM3
trong Marketing Trực Tiếp CLO3 TLM9; TLM 13;
TLM 14
Tuần 4 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Chương 5 & 6: Chiến lược sáng

3
BM05/QT03-ĐT

Buổi 7 tạo và các hình thức tiếp cận CLO2 TLM3; TLM8; AM3
trong Marketing Trực Tiếp CLO3 TLM9; TLM 13;
TLM 14
Tuần 4 CLO1, TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 8 Chương 7: Các hình thức truyền CLO2, TLM3; TLM8; AM3
thông qua thiết bị điện tử CLO3 TLM9; TLM 13;
TLM 14
Tuần 5 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 9 CHƯƠNG 8: Tiếp Cận Qua Điện CLO2 TLM4; TLM8; AM4
Thoại CLO3 TLM9; TLM13;
Thi giữa kỳ TLM14
Tuần 5 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 10 Chương 9: Thế giới Internet – CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Phương CLO3 TLM9; TLM13;
tiện truyền thông hiện đại nhất TLM14
Tuần 6 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 11 CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Chương 10: Dịch Vụ & Đáp Ứng CLO3 TLM9; TLM13;
Kỳ Vọng Khách Hàng CLO4 TLM14
Tuần 6 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 12 CLO2 TLM3; TLM14 AM3
Chương 11: Nghiên Cứu và Thực CLO3
Nghiệm CLO4
Tuần 7 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 13 CLO2 TLM3; TLM8; AM3
Chapter 12: Môi trường luật pháp CLO3 TLM9; TLM 13;
trong Marketing trực tiếp CLO4 TLM 14
Tuần 7 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 14 Chương 13: Marketing trực tiếp CLO2 TLM3; TLM8; AM3
trong bán hàng B2B CLO3 TLM9; TLM 13;
CLO4 TLM 14
Tuần 8 CLO4 TLM15, TLM17 AM3, AM7,
Thuyết trình cuối kỳ AM8
Viết Báo cáo

12. Phương Điểm thành CĐR môn học


Bài đánh giá (Ax.x) (Gx.x)
Tỷ lệ
pháp phần
đánh A1.1 Chuyên cần CLO3 10%
giá A1.2 Trả lời câu hỏi trong Sách Giáo CLO1; CLO2 10%
A1. Điểm quá Khoa
trình (30%) A2.1 Làm bài tập tại nhà CLO1, 10 %
CLO2, CLO3
A2. Điểm Thi viết CLO1, 20 %
giữa kỳ CLO2, CLO3
A3. Điểm thi Thuyết trình Kế Hoạch Marketing CLO1, 50 %
cuối kỳ (50%) trực tiếp cho doanh nghiệp CLO2,

4
BM05/QT03-ĐT

Viết Báo cáo CLO3, CLO4


Rubrics: (Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp đưới đây)

Tài liệu/giáo  Lisa S. Spiller, Martin Baier, Contemporary Direct Marketing,


trình chính Prentice Hall, 2005
13. Tài liệu  Direct Marketing for Non-Direct Marketing Business,
phục vụ Entrepreneur Press, 2018
Tài liệu tham
học
khảo/bổ sung  Direct Marketing in Practice, Brian Thomas & Matthew
phần
Housden, 2002
Trang Web/  Marketing plans: http://marketingplans.com
CDs tham  http://www.actionplan.com/index.html Marketing virtual library:
khảo http://marketing.about.com/, www.knowthis.com
14. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
dẫn Đọc kỹ đề cương môn học
sinh Chapter 1: Marketing Trực Tiếp Thời
3 Đọc chương 1
viên tự Hiện Đại
học Phân chia nhóm
Đọc chương 2
Chapter 2: Phân khúc thị trường mục Đọc và trả lời các câu hỏi thảo luận
3
tiêu trong sách

Chapter 3: Cơ Sở Dữ Liệu Khách Đọc chương 3


3
Hàng Thảo luận câu hỏi
Chapter 4: « Gói Giá Trị » cho Đọc chương 4
3
Khách Hàng Mục Tiêu Thảo luận câu hỏi
Chapter 4: « Gói Giá Trị » cho Đọc chương 5
3
Khách Hàng Mục Tiêu Thảo luận câu hỏi
Chapter 5& 6: Chiến lược sáng tạo
và các hình thức tiếp cận trong
3 Tiếp tục thảo luận câu hỏi trong sách
Marketing Trực Tiếp

Chapter 5 & 6: Chiến lược sáng


tạo và các hình thức tiếp cận Đọc chương 6
3
trong Marketing Trực Tiếp Thảo luận câu hỏi

Chapter 7: Các hình thức truyền Đọc chương 7


3
thông qua thiết bị điện tử Thảo luận câu hỏi trong sách
Chapter 7: Các hình thức truyền 3 Đọc chương 8
thông qua thiết bị điện tử Thảo luận câu hỏi trong sách

5
BM05/QT03-ĐT

Chapter 8: Tiếp Cận Qua Điện Đọc chương 9


3
Thoại Thảo luận câu hỏi trong sách
Chapter 9: Thế giới Internet – Đọc bài chương 10
Phương tiện truyền thông hiện đại 3
nhất Thảo luận câu hỏi
Chapter 10: Dịch Vụ & Đáp Ứng
3 Thảo luận câu hỏi
Kỳ Vọng Khách Hàng
Chapter 11: Nghiên Cứu và Thực Thảo luận câu hỏi
3
Nghiệm
Chapter 12: Môi trường luật pháp Thảo luận câu hòi
trong Marketing trực tiếp
3
Chapter 13: Marketing trực tiếp
trong bán hàng B2B
Thuyết Trình Cuồi Kỳ 3
29. Giảng
viên
tham 1. Lê Hồng Đắc, daclh@uef.edu.vn
gia 2. Đỗ Hoàng An Nhiên, Annhien.dh@gmail.com
giảng
dạy (dự
kiến)

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Tỷ Thang Định Văn bản


AMi Căn cứ đánh giá
trọng đánh giá mức tham chiếu
Đánh giá quá 30% 10 10
trình
- Dự lớp chính 3,3 Điều 19,
10%
khóa Quy chế
Sổ báo giảng
 Vắng 1 buổi 0,9*3,3 đào tạo theo
Hệ thống điểm danh hệ thống tín
 Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 online chỉ, Trường
 Vắng 3 buổi 0,7*3,3 (https://student.uef.e Đại học
du.vn/attendance/... ) Kinh tế Tài
 Vắng từ 4 buổi 0*3,3
chính
trở lên
TP.HCM
- Các hình thức 20% 6,7 Bài tập cá nhân/ ban hành
đánh giá năng nhóm (trên lớp/ về theo QĐ số
lực quá trình làm nhà): Bài tập viết,

6
BM05/QT03-ĐT

việc: Bài tập trên 402/QĐ-


elearning UEF ngày
Case Study, Problem 01/09/2018
 Assignment AM2 của Hiệu
Solving
trưởng
 Thuyết trình, Phiếu đánh giá bài UEF.
AM3
thảo luận thuyết trình
Phiếu theo dõi đánh
 Làm việc nhóm AM8
giá làm việc nhóm
Kiểm tra giữa kỳ 20% 10 10 Thi viết tự luận
AM4

Kiểm tra cuối học AM3 50% 10 10 Thuyết trình


phần + Viết báo cáo
AM7
+
AM8
Tổng 100% 10 10

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG ĐÁNH GIÁ


VIỆC THAM GIA (*) CHUNG MỨC
THÀNH VIÊN VAI ĐIỂM
ĐỘ THỰC
TRÒ HIỆN
STT Họ Tên
1 □ >90% □ <90%
2
□ <80% □ <70%
3
4 □ <60% □ <40%
5 □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)

7
BM05/QT03-ĐT

Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
 Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
 Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
II - Ngôn ngữ: khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
 Vốn từ trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
 Phát âm quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
 Ngữ pháp hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
III - Ngôn ngữ cơ thể: quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
 Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
 Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
 Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công cụ dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
 Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
 Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
 Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
cơ sở lý luận hoặc cơ sở phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
I – Phương pháp: lý luận không phù hợp quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
cho việc giải quyết các của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
 Cơ sở lý vấn đề mục tiêu của bài Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
luận nói. Trình tự các ý tưởng hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
 Phương không logic, gây khó cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
pháp luận hiểu. Không có mô hình nghe phát triển khả
tiếp cận vấn đề một cách năng nhận thức cao
có hệ thống. hơn về chủ đề.
II – Nội dung Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
8
BM05/QT03-ĐT

không chính xác, không các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
liên quan đến chủ đề dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:


Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
……………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:

Hình thức trình bày


Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu
Tài liệu viết
Khác (nếu
có)
Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

Đánh giá chung


Nhân xét Định mức Điểm

Người đánh giá

9
BM05/QT03-ĐT

10

You might also like