Professional Documents
Culture Documents
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh Tế
HP
8. Mục tiêu của học phần: (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với chủ đề
CĐR (X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bổ cho môn học, tối đa 8 mục tiêu)
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (X.x.x)
PLO1
Nhận biết và hiểu rõ những kiến thức marketing trực tiếp và PLO3
CLO1 tương tác. PLO2 3.0
PLO4
PLO5
PLO3
PLO4
CLO2 Hiểu biết các công cụ của Marketing trực tiếp PLO5 4.0
PLO6
PLO7
CLO3 Vận dụng được các công cụ này vào trong thực tế tại các PLO4 4.0
doanh nghiệp, tổ chức PLO5
1
BM05/QT03-ĐT
PLO7
PLO8
PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
Áp dụng kiến thức vào việc lập kế hoạch Marketing trực tiếp
CLO4 PLO8 4.0
trên thị trường khách hàng tiêu dùng và doanh nghiệp
PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiêu hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I,T,U;
Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh cụ thể;
Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng.
Mức độ
CĐR
Mô tả chuẩn đầu ra giảng dạy
(G.x.x)
(I, T, U)
Hiểu và giải thích được những kiến thức cơ bản nhất của marketing Trực
CLO1.1 PLO1
Tiếp
PLO2
CLO1.2 Hiểu rõ các khác biệt giữa marketing trực tiếp và marketing truyền thống, PLO3
CLO1.3 Tiếp thu một cách có hệ thống các lý thuyết về marketing trực tiếp PLO4
2
BM05/QT03-ĐT
PLO8
PLO9
PLO10
PLO11
PLO12
PLO13
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Marketing Trực Tiếp là môn học chuyên ngành của sinh viên ngành marketing. Môn học cung cấp
cho sinh viên kiến thức marketing trực tiếp, một phần quan trọng trong toàn bộ chiến lược
Marketing của công ty. Môn học sẽ kết hợp lý thuyết của marketing trực tiếp và marketing tương
tác (interactive marketing) với các chiến lược thực tế cà các ví dụ. Marketing trực tiếp và tương
tác yêu cầu một sự tập trung vào một tập hợp các kỹ năng nhằm tối đa các hiệu quả bao gồm lập
hồ sơ khách hàng, nghiên cứu và kiểm tra, và lập kế hoạch phương tiện truyền thông tương tác
(interactive media planning). Sinh viên sẽ học cách sử dụng các nguyên lý cơ bản quả marketing
trực tiếp để sang tạo các chiến dịch công nghệ cao bằng cách sử dụng công nghệ hiện đại. Sinh viên
vừa học lý thuyết vừa thực hành thông qua quan sát, tìm hiểu một số hoạt động marketing trong
thực tế tại một số công ty cũng như thảo luận, giải quyết một vài vấn đề theo tình huống.
3
BM05/QT03-ĐT
Buổi 7 tạo và các hình thức tiếp cận CLO2 TLM3; TLM8; AM3
trong Marketing Trực Tiếp CLO3 TLM9; TLM 13;
TLM 14
Tuần 4 CLO1, TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 8 Chương 7: Các hình thức truyền CLO2, TLM3; TLM8; AM3
thông qua thiết bị điện tử CLO3 TLM9; TLM 13;
TLM 14
Tuần 5 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 9 CHƯƠNG 8: Tiếp Cận Qua Điện CLO2 TLM4; TLM8; AM4
Thoại CLO3 TLM9; TLM13;
Thi giữa kỳ TLM14
Tuần 5 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 10 Chương 9: Thế giới Internet – CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Phương CLO3 TLM9; TLM13;
tiện truyền thông hiện đại nhất TLM14
Tuần 6 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 11 CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Chương 10: Dịch Vụ & Đáp Ứng CLO3 TLM9; TLM13;
Kỳ Vọng Khách Hàng CLO4 TLM14
Tuần 6 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 12 CLO2 TLM3; TLM14 AM3
Chương 11: Nghiên Cứu và Thực CLO3
Nghiệm CLO4
Tuần 7 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 13 CLO2 TLM3; TLM8; AM3
Chapter 12: Môi trường luật pháp CLO3 TLM9; TLM 13;
trong Marketing trực tiếp CLO4 TLM 14
Tuần 7 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 14 Chương 13: Marketing trực tiếp CLO2 TLM3; TLM8; AM3
trong bán hàng B2B CLO3 TLM9; TLM 13;
CLO4 TLM 14
Tuần 8 CLO4 TLM15, TLM17 AM3, AM7,
Thuyết trình cuối kỳ AM8
Viết Báo cáo
4
BM05/QT03-ĐT
5
BM05/QT03-ĐT
6
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
7
BM05/QT03-ĐT
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
II - Ngôn ngữ: khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
Vốn từ trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
Phát âm quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
Ngữ pháp hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
III - Ngôn ngữ cơ thể: quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công cụ dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
cơ sở lý luận hoặc cơ sở phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
I – Phương pháp: lý luận không phù hợp quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
cho việc giải quyết các của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
Cơ sở lý vấn đề mục tiêu của bài Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
luận nói. Trình tự các ý tưởng hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
Phương không logic, gây khó cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
pháp luận hiểu. Không có mô hình nghe phát triển khả
tiếp cận vấn đề một cách năng nhận thức cao
có hệ thống. hơn về chủ đề.
II – Nội dung Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
8
BM05/QT03-ĐT
không chính xác, không các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
liên quan đến chủ đề dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.
Slides trình
chiếu
Tài liệu viết
Khác (nếu
có)
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm
Nội dung
9
BM05/QT03-ĐT
10