You are on page 1of 21

ĐỀ 01

Câu 1: Chỉ số nào sau đây dùng để xác định phương sai
A.Standard Deviation
B.Sample Variance
C.Skewness
D.Range
Câu 2: Hàm mục tiêu của bài toán quy hoạch tuyến tính tổng
quát F=F(X)=c1*x1+c2*x2+...+cNxN => Max(min). Mệnh đề
nào sau đây sai
A.C1,c2,...,cn là các giá trị xác định trước
B. x1,x2,...,XN là các giá trị xác định trước
C.X1,x2,...,XN là phương án tối ưu của bài toán
D.Phương án A và C
Câu 3: Các hệ thống kinh tế thị trường thuộc loại hệ thống nào
sau:
A.Hệ thống đóng
B.Hệ thống đóng có quan hệ
C.Hệ thống mở
D.Hệ thống kiểm soát phản hồi
Câu 4: Công cụ Solver trong Excel để giải các bài toán quản lý
kinh tế với mục tiêu thường là tìm:
A.Lợi nhuận nhỏ nhất, chi phí nhỏ nhất
B.Lợi nhuận nhỏ nhất, chi phí lớn nhất
C.Lợi nhuận lớn nhất, chi phí lớn nhất
D.Lợi nhuận lớn nhất, chi phí nhỏ nhất
Câu 5: Tệp Powerpoint ở dạng trình chiếu có phần mở rộng là
A.Ppt
1
B.Pot
C.Pps
D.Pwp
Câu 6: Các thành phần của hệ thống thông tin tài chính sử
dụng máy tính gồm
A.Phần cứng tin học
B.Phần mềm và dữ liệu cần xử lý
C.Các thủ tục xử lý thông tin thủ công và con người
D.Cả 3 phương án trên
Câu 7: Các thành phần của hệ thống thông tin doanh nghiệp
gồm:
A.Hệ thống thông tin xử lý nghiệp vụ
B.Hệ thống thông tin quản lý
C.Hệ thống thông tin chỉ đạo
D.Cả 3 phương án trên
Câu 8: Công cụ nào sau đây của Excel dùng để giải quyết bài
toán quy hoạch tuyến tính.
A.Descriptive Statics
B.Solver
C.Forecast
D.Regression
Câu 9: Để hiển thị nội dung 3 bản ghi trên cùng của 1 tệp dữ
liệu đang mở trong Visual Foxpro, cách nào đúng
A.Goto Top
List next 3
B.Goto Top
List Record 3
2
C.List for Recno()<=3
D.List Top 3
Câu 10: Trong Foxpro, Giả sử tệp glcb.dbf có trường MACB
kiểu C để lưu mã cán bộ. Lệnh Delete for MACB=”NV05” or
MACB=”NV08” có kết quả là:
A.Xóa bản ghi hiện tại nếu MACB là NV05
B.Xóa bản ghi hiện tại nếu MACB là NV08
C.Xóa các bản ghi có MACB là NV05 hoặc MACB là
NV08
D.Cả 3 phương án trên đều không đúng
Câu 11: Lệnh nào sau đây đưa con trỏ bản ghi về EOF của tệp
vừa mở
A.Go 50 Enter Delete Enter
B.Browse
C.List
D.Display
Câu 12: Trong Foxxpro, Các kiểu dữ liệu nào không thể kết
hợp với nhau bởi dấu phép toán trừ (-)
A.Hai đại lượng kiểu ký tự
B.Hai đại lượng kiểu số
C.Một đại lượng kiểu ký tự và một đại lượng kiểu số
D.Một đại lượng kiểu ngày và một đại lượng kiểu số
Câu 13: Trong Foxxpro, hàm nào trong các hàm sau không
nhận đối số là 1 đại lượng kiểu ký tự
A.Str
B.СTOD
C.Val
D.Upper

3
Câu 14: Các tên biến sau, tên nào không phù hợp với quy định
đặt tên biến trong Foxpro
A.Phu_cap
B.Ngaysinh
C.Ho-ten
D.Diem1
Sau 15: Trong Foxpro, dấu hiệu để biết đã có tệp tin DBF
đang được mở trong vùng làm việc hiện tại là
A.Luôn nhìn thấy nội dung bản ghi
B.Menu record ở trạng thái chữ đậm
C.Menu record không ở trạng thái mở
D.Menu record không ở trạng thái chữ nghiêng
Câu 16: Trong Foxpro, giả sử HSL là 1 trường kiểu Numeric,
MP là 1 trường kiểu Character, biểu thức nào sau đây ko hợp
lệ?
A.Ltrim(str(HSL))+Ltrim(MP)
B.Len(str(HSL))+Len(MP)
C.Dtoc(str(HSL))-Dtoc(MP)
D.Ctod(str(HSL)-Ctod(MP)
Câu 17: Lệnh nào sau đây đưa con trỏ bản ghi về EOF của tệp
vừa mở?
A.Goto 50 Enter Delete Enter
B.List
C.Browse
D.Display
Câu 18: Trong Foxpro, giả sử HT là 1 trường kiểu Character,
Trong các cách sử dụng hàm sau, cách nào ko hợp lệ?
A.Left(upper(HT),4)
4
B.Right(alltrim(HT),4)
C.Left(CTOD(HT),4)
D.Right(str(ht),4)
Câu 19: Trong Foxpro, biểu thức nào sau đây hợp lệ
A.Val("111a")+"1"
B.Val("11a1")+"1"
C.Val("a111")+1
D.Val("a111")+[1]
Câu 20: Trong Foxpro, viết Len({Hà Nội}) sẽ trả về kết quả
là:
A.5
B.6
C.8
D.Báo lỗi
Câu 21: Giao thức thường dùng để gửi email là
A.TCP/IP
B.FTP
C.SMTP
D.POP3
Câu 22: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện
tử
A.Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
B.Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
C.Tăng phúc lợi xã hội
D.Tiếp cận nhiều thị trường mới lớn hơn
Câu 23: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại
điện tử:

5
A.Hỏi hàng
B.Chào hàng
C.Xác nhận
D.Hợp đồng
Câu 24: Dịch vụ thông tin trên Internet nào sau đây có thể sử
dụng làm phương tiện cho thương tiện cho thương mại điện tử
A.Email
B.www( World Wide Web)
C.Chat
D.Cả 3 dịch vụ trên
Câu 25: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp tới việc thanh toán điện
tử trong thương mại điện tử là
A.Sự phát triển dịch vụ thanh toán điện tử của hệ thống
ngân hàng
B.Sự phát triển của hàng hóa, dịch vụ
C.Bảo mật thông tin
D.Phương án 1 và 3
Câu 26: Các số sau số nào được coi là địa chỉ đáng của 1 nút
trên mạng máy tính
A.129.168.43.1
B.10.1.1.256
C.127.0.1
D.255.255.255.256
Câu 27: URL đại diện cho cụm từ gì:
A.Universal Resource Locator
B.Uniformly Reserved Location
C.Uniform Resource Locator
D.Uniform Resource Link

6
Câu 28: Hyperlink là
A.Nhóm các máy tính trên World Wide Web
B.Các hình trên World Wide Web
C.Nhóm các phím trên bàn phím được sử dụng để kết nối 1
máy tính đến máy tính khác
D.Các từ, biểu tượng, hình ảnh liên kết đến các website
khác khi người dùng bấm chuột vào
Câu 29: Chỉ ra ví dụ ko phải thuộc hoạt động B2E
A.Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên
website của công ty
B.Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
C.Công ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới qua
website của mình
D.Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
Câu 30: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính
phủ với công dân G2C
A.Chuyển nhượng lợi ích
B.Mua sắm điện tử
C.Đấu giá điện tử
D.Mua bán trên mạng
ĐỀ 02
Câu 1: Các hệ thống kinh tế thị trường thuộc loại hệ thống nào
sau
A.Hệ thống đóng
B.Hệ thống đóng có quan hệ
C.Hệ thống mở
D.Hệ thống kiểm soát phản hồi
Câu 2: Khái niệm By Changing Cells trong solver của excel
7
A.Là những ô có thể thay đổi giá trị để tìm ra giải pháp
B.Là những ô được điều chỉnh lên giá trị tối đa
C.Là những ô được điều chỉnh lên giá trị tối thiểu
D.Là những ô được điều chỉnh lên giá trị ở mức trung bình
Câu 3: Để xác định hệ số tương quan trong excel, sau khi chọn
Tools/Data analysis rồi sau đó chọn
A.Covariance
B.Descriptive Statics
C.Correlation
D.Regression
Câu 4: Để kết thúc việc trình chiếu slide, cách nào không hợp
lệ
A.File/Exit
B.Sử dụng phím ESC
C.Chuột phải chọn End Show
D.Alt+F4
Câu 5: Công cụ nào sau đây dùng để dự báo
A.Descriptive Statics
B.Solver
C.Forecast
D.Regression
Câu 6: Các thành phần của hệ thống thông tin tài chính doanh
nghiệp
A.Hệ thống thông tin tài chính cá nhân
B.Hệ thống thông tin quản lý
C.Hệ thống thông tin tài chính nhóm
D.Phương án 1 và 3

8
Câu 7: Các thành phần của hệ thống thông tin doanh nghiệp
gồm:
A.Hệ thống thông tin xử lý nghiệp vụ
B.Hệ thống thông tin quản lý
C.Hệ thống thông tin chỉ đạo
D.Cả 3 phương án trên
Câu 8: Hàm mục tiêu của bài toán quy hoạch tuyến tính tổng
quát F= f(x) = 1*x1+C2*x2+...+cNxN => Max(min). Mệnh đề
nào sau đây đúng
A.C1,C2,...,cn là các giá trị xác định trước
B.X1,x2,...,XN là các giá trị xác định trước
C.X1,x2,...,XN là phương án tối ưu của bài toán
D.Phương án A và C
Câu 9: Trong foxxpro, khi gõ lệnh LIST ALL ta sẽ nhìn thấy
trên màn hình
A.Các bản ghi của tệp DBF đang mở trên trang màn hình
cuối cùng
B.Cấu trúc tệp tin cảu tệp dbf đang mở trên trang màn hình
cuối cùng
C.Các bản ghi của tệp tin dbf đang mở theo từng trang
màn hình
D.Cấu trúc của tệp tin dbf đang mwon theo từng trang màn
hình
Câu 10: Trong foxpro, để xóa đi 1 trường trong tập tin đang
làm việc hiện tại, lệnh nào đúng:
A.Append
B.Delete
C.Modify structure
D.Cả 3 lệnh đều đúng
9
Câu 11: Lệnh nào sau đây không làm di chuyển con trỏ bản
ghi trong tệp dữ liệu vừa mở
A.Delete all
B.List
C.Browse
D.Display
Câu 12: Khi gõ lệnh Delete all, foxpro sẽ
A.Đánh dấu xóa tất cả các bản ghi có trong tập tin dbf
hiện tại
B.Chỉ đánh dấu xóa bản ghi hiện tại
C.Xóa tất các các bản ghi có trong tập tin dbf hiện tại
D.Chỉ xóa bản ghi hiện tại
Câu 13: Trong Foxxpro, hàm left(“Quang ĐZ,4) trả về kết quả
về xâu ký tự nào
A."Qua
B.Quan
C.gĐZ”
D.g Dz
Câu 14: Trong foxpro, giả sử tập tin dbf đang mở trong vùng
hiện tại có 1000 bản ghi, sau khi thực hiện tuần tự 2 lệnh sau
từ cửa sổ command: GO BOTTOM và Skip thì con trỏ sẽ nằm
ở bản ghi?
A.1
B.1001
C.BOF
D.EOF
Câu 15: Trong foxpro, sau khi tiến hành đổi kiểu của 1 trường
từ kiểu N sang kiểu D thì nội dung trên trường đó sẽ

10
A.Luôn không bị mất
B.Chỉ bị mất dữ liệu ở những bản ghi mà giá trị trên trường
đó không có dạng tháng/ngày/năm
C.Bị mất tất cả
D.Không thể thay đổi kiểu trường sau khi tạo tập tin dbf
Câu 16: Để làm việc với các bản ghi theo trật tự mức lương
tăng dần, cùng mức lương thì tên cán bộ theo A,B,C,...( Biết
tên trường mức lương có kiểu N, tên cán bộ là TEN có kiểu
C), lệnh nào đúng
A.Index on Tongluong+Ten to sx
B.Index on Tongluong, ten to sx
C.Index on str(Tongluong)+Ten to sx
D.Index on str(Tongluong), Ten to sx
Câu 17: Giả sử trong tập tin hiện tại đang lưu trữ có trường
lưu ngày xuất vật tư (NGAYXUATVT) với kiểu Date. Ở chế
độ ngầm định, lệnh DELETE for
NGAYXUATVT={10/2017} sẽ đánh dấu xóa
A.Bản ghi hiện tại nếu có ngày xuất vật tư nằm trong tháng
10 năm 2017
B.Tất cả các bản ghi có ngày xuất vật tư trong tháng 10
năm 2017
C.Tất cả các bản ghì có ngày xuất vật tư trong ngày 10 năm
2017
D.Lệnh sai
Câu 18: Giả sử có trường loại nghiệp vụ của vật
tư( VTXUAT) với kiểu L( T. là xuất, F. là nhập), trường ngày
nhập xuất ( NGAY) có kiểu D, trường thành tiền( TT) có kiểu
N, Ở chế độ ngầm định, lệnh Sum IT to a for not(VTXUAT
and year(NGAY)<>2013) sẽ tính tổng trên trường thành tiền
cho các vật tư đã

11
A.Nhập trong năm 2013
B.Xuất trong năm 2013 và tất cả các vật tư đã nhập
C.NHập trong năm 2013 và tất cả các vật tư đã xuất
D.Lệnh sai
Câu 19: Giả sử trong tập tin hiện tại có lưu ngày xuất vật tư
dạng D. Lệnh List for not month(Ngay)>=1 and
(month(NGAY)<=3 and year(NGAY)=2013) sẽ hiện thị nội
dung
A.Tất cả các bản ghi
B.Các vật tư đã xuất trong quý 1 năm 2013
C.Các vật tư đã xuất không trong quý 1 năm 2013
D.Không có bản ghi nào thỏa mãn điều kiện
Câu 20: Trong Foxpro, viết lệnh List for .I. Gioitinh sẽ trả về
kết quả là gì biết trường Gioitinh có kiểu L, True: Nữ, False:
Nam
A.Hiển thị danh sách nữ giới
B.In danh sách nam giới
C.Liệt kê danh sách những người không xác định được giới
tính
D.Báo lỗi
Câu 21: Máy chủ phục vụ web còn được gọi là gì?
A.Web server
B.Server
C.Database Server
D.Web service
Câu 22: Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện
điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hóa quá trình và
các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là thương mại điện tử nhìn từ
góc độ
12
A.Truyền thông
B.Kinh doanh
C.Dịch vụ
D.Mạng Internet
Câu 23: Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các DN tạo cổng
thông tin.
A.Dịch vụ tin tức
B.Các kiến thức chuyên ngành
C.Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp
D.Các công cụ học tập
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.Giao dịch thương mại điện tử chỉ có 2 chủ thể tham gia
B.Các bên tham gia vào thương mại điện từ cần phải tiếp
xúc trực tiếp với nhau
C.Thương mại điện tử làm giảm chi phí kinh doanh
D.Phương án 1 và 3
Câu 25: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp tới việc thanh toán điện
tử trong thương mại điện tử là
A.Sự phát triển dịch vụ thanh toán điện tử của hệ thống
ngân hàng
B.Sự phát triển của hàng hóa, dịch vụ
C.Bảo mật thông tin
D.Phương án 1 và 3
Câu 26: Quy trình căn bản để thực hiện 1 giao dịch mua hàng
qua mạng thông qua website của khách hàng là
A.Đặt hàng, thỏa thuận, kết nối, thanh toán, giao hàng
B.Đặt hàng, kết nối, thỏa thuận, thanh toán, giao hàng
C.Kết nối, đặt hàng, thỏa thuận, thanh toán, giao hàng
D.Thỏa thuận, đặt hàng, kết nối, thanh toán, giao hàng
13
Câu 27: Mạng trải ra ở mức 1 thành phố lớn được gọi là
A.ISDN
B.MAN
C.LAN
D.NIC
Câu 28: Thế nào là mạng internet?
A.Là mạng các máy tính trong nội bộ 1 công ty
B.Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
C.Có 2 máy tính kết nối qua đường điện thoại tạo thành 1
mạng Internet
D.Mạng điện thoại
Câu 29: Website dell.com thuộc mô hình nào?
A.B2C
B.B2G
C.B2B
D.C2C
Câu 30: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính
phủ với công dân G2c
A.Chuyển nhượng lợi ích
B.Mua sắm điện tử
C.Đấu giá điện tử
D.Mua bán trên mạng
ĐỀ 03
Câu C03.01: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của một phần tử trong
nhiều lần tử của hệ thống, người ta thường gia đình các phân
tử khác đứng yên. Khi đó, người 1 coi bộ thông đang nghiên
cứu là hệ thống gì ?

14
A.Hệ thống đông
B.Hệ thống mở
C.Hệ thống đóng có quan hệ
D.Hệ thống kiểm soát phản hồi.
Câu C03.02: Hệ thống thông tin quản lí là một:
A.Hệ thống động
B.Hệ thống mở
C.Hệ thống đóng có quan hệ
D.Hệ thống kiểm soát phản hồi
Câu C03.03: Để giải bài toán quy hoạch nguyên bằng công cụ
Solver trong Excel, để chọn ràng buộc là số nguyên thì ta chọn
phép toán gì?
A.int
B.integer
C.long
D.bin
Câu C03.04: Trong công cụ Solver, By Changing Cells là:
A.Vùng địa chỉ hàm mục tiêu
B.Vùng địa chỉ chứa các biến quyết định
C.Vùng địa chỉ chứa các ràng buộc của bài toán
D.Cả 3 phương án trên đều sai
Câu C03.05: Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây cho phép
thực hiện trình diễn tử slide hiện tại:
A.Nhấn phím F5
B.Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
C.Chọn View --> Slide Show
D.Chọn Slide Show -> Show

15
Câu C03.06: Thành phần nào sau đây là bắt buộc phải có trong
một HTTT tài chính doanh nghiệp
A.Máy tính
B.Phần mềm
C.Các thủ tục xử lý thông tin
D.Tất cả các thành phần trên
Câu C03.07: Căn cứ vào mục đích phục vụ của thông tin đầu
ra thì hệ thống thông tin doanh nghiệp được chia thành:
A.Hệ thống xử lý nghiệp vụ, hệ thống hỗ trợ quyết định, hệ
thống thông tin chỉ đạo
B.Hệ thống xử lý nghiệp vụ, hệ thống hỗ trợ quyết định, hệ
thống chuyên gia
C.Hệ thống xử lý nghiệp vụ, hệ thống thông tin quản lý, hệ
thống hỗ trợ quyết định, hệ thống chuyên gia
D.Cả 3 phương án trên đều sai
Câu C03,08: Qui trình để giải các bài toán tối ưu sử dụng
Solver thực hiện theo các bước sau:
1. Xây dựng các ràng buộc (Constraints)
2. Xây dựng hàm mục tiêu (Objective Function)
3. Tổ chức dữ liệu trên bảng tính Excel
4. Sử dụng Solver để tìm phương án tối ưu
A.1-2-4-3
B.4-3-1-2
C.3-2-1-4
D.2-1-3-4
Câu C03.09: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Một hệ thống đóng thì không có đầu ra
B.Hệ thống mở không có mục tiêu

16
C.Một hệ thống có thể nhận đầu vào là đầu ra của hệ thống
khác
D.Cả ba phát hiệu trên đều sai
Câu C03.10: Tham số Subject to the Constraints trong solver
dùng làm gì?
A.Chứa kết quả tính toán
B.Chứa hàm mục tiêu
C.Chứa Các ràng buộc của hàm mục tiêu
D.Chứa phương án tối ưu cần tìm
Câu C03.11: Trong các cách biểu diễn tảng ký tự sau, cách
nào tuân theo đúng quy định trong Visual FoxPro?
A.Giám đốc
B.Trưởngphòng
C.[Phó giám đốc]
D.Phó-phòng
Câu C03.12: Trong Visual FoxPro, ở chế độ ngầm định, để
hiển thị ngày 28 tháng 9 năm 2013, trong các cách sau, cách
nào đúng?
A.{^2013/9/28)
B.[^2013/9/28]
C.“^2013/9/28"
D.2013/9/28
Câu C03.13: Khi gõ lệnh LIST NEXT 10 , Visual FoxPro sẽ
hiển thị nội dung:
A.Bản ghi thứ 10
B.10 bản ghi liên tiếp tính từ bản ghi hiện tại về cuối tập tin
C.10 bản ghi cuổi củng
D.10 bản ghi đầu tiên.

17
Câu C03.14: Trong Visual FoxPro, giả sử con trở bàn ghi
đang ở bản ghi cuối cùng có trong tệp tin DBF hiện tại. Sau
khi gõ lệnh SKIP con trỏ bản ghi sẽ ở vị trí nào?
A.Vấn ở vị trí cũ
B.Về bản ghi đầu tiên có trong tập tin
C.Về vị trí cuối tệp (EOF).
D.Báo lỗi.
Câu C03.15: Trong Visual Foxpro, hàm Substr(Quang
Binh,7,3) trả về kết quả là:
A.Bin
B.ang Bin
C.inh
D.Không trả về các kết quả trên,
Câu C03.16: Trong Visual FoxPro, để bổ sung thêm trường
MADOITUONG có kiểu Character, độ rộng 10 vào trong
trong tập tin DBF đang làm việc hiện tại, ta dùng lệnh:
A.INSERT STRUCTURE
B.APPEND
C.CREATE
D.MODIFY STRUCTURE
Câu C03.17: Trong Visual FoxPro, lệnh nào trong các lệnh
sau không tạo ra tệp tin mới sau khi thực hiện
A.SORT
B.CREATE
C.SUM
D.COPY STRUCTURE Cấp
Câu C03.18: Trong Visual FoxPro, giả sử NS (Ngày sinh) là
một trường kiểu Date, để biểu diễn điều kiện “sinh vào quý
1” , cách nào không đúng
18
A.MONTH(NS)<=3
B.MONTH(NS)>=1 AND MONTHONS)<=3
C.MONTH(NS)=1 OR MONTH(NS)=2 OR
MONTH(NS)=3
D.MONTH(NS)=1 AND MONTH(NS)=2 AND
MONTH(NS)=3
Câu C03.19: Trong Visual FoxPro, de hiển thị danh sách nữ
giới trong tập tại ĐBF hiện tại (biết tên trường lưu trữ giới tính
là NAMGIOI có kiểu Logical), lệnh nào đúng
A.LIST FOR NAMGIOI=[.F.]
B. LIST FOR NAMGIOI ={.F.}
C.LIST FOR NAMGIOI
D.LIST FOR {NAMGIOI
Câu C03.20: Trong Visual FoxPro, để chị hiển thị những cán
bộ tên là ANH có trong tập tin DBF hiện tại (biết tên trường
lưu trữ họ lên cán bộ là HOTEN có kiểu Character), lệnh nào
đúng:
A.LIST FOR RIGHT(ALLTRIM(HOTEN),4)=(ANH)
B.LIST FOR HOTEN=(ANH)
C.LIST FOR ALLTRIM(HOTEN)-(ANH]
D.LIST FOR RIGHT(HOTEN,4)=(ANH)
Câu C03.21: Website tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành
hoạt động quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ, trao đổi
thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán được gọi là
A.Sàn giao dịch điện tử
B.Chợ điện tử
C.Trung tâm thương mại điện tử
D.Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu C03.22: Phát biểu nào sau đây về tên miền là đúng
19
A.Là địa chi của một đối tượng trên Internet
B.Dùng để định danh một máy tính trên Internet
C.Dùng để xác định một máy tính trên Internet
D.Dùng để xác định một thiết bị trên Internet
Câu C03.23: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại
điện tử
A.Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B.Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
C.Tăng phúc lợi xã hội
D.Tiếp cận nhiều thị trường mới lớn hơn
Câu C03.24: B2B là hình thức thương mại điện tử áp dụng cho
các giao dịch thương mại giữa
A.Khách hàng với doanh nghiệp
B.Doanh nghiệp với doanh nghiệp
C.Khách hàng với khách hàng
D.Doanh nghiệp với chính phủ
Câu C03.25: Phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng
phổ biến nhất
A.Thẻ tín dụng
B.Thẻ ghi nợ
C.Thẻ thông minh
D.Tiền điện tử,
Câu C03.26: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí
điện tử
A.Duy nhất: Chỉ duy nhất người kỉ có khả năng kí điện tử
vào văn bản
B.Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
C.Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội
dung trong văn bản
20
D.Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các
nghĩa vụ trong chứng từC
Câu C03.27: Các số sau số nào được coi là địa chỉ đúng của
một nút trên mạng máy tính.
A.192.168.1.256
B.129.168.43.1
C.127.0.1
D.255.255.255.256
Câu C03.28: Mạng tiền thân của mạng Internet có tên là gì?
A.Ethernet
B.DECNet
C.TELNET
D.ARPANET
Câu C03.29: Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam, giao dịch
điện tử là giao dịch được thực hiện bằng...
A.phương tiện điện tử
B.phương tiện điện tử và mạng viễn thông
C.máy tính và các phương tiện điện tử
D.máy tính và intenet
Câu C03.30: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của
chính phủ với công dân G2C
A.Đấu giá điện tử
B.Mua sắm điện tử
C.Chuyển nhượng lợi ích
D.Mua bán trên mạng

21

You might also like